Professional Documents
Culture Documents
Câu 14: : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO 3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit
khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
Câu 16: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì:
GV : Võ Trí Tài
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá
Câu 17: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và MgSO4. Kim loại nào sau đây khử
được cả 4 dung dịch muối?
Câu 18: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ cao để khử ion
kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. oxit kim loại.
Câu 19: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là:
Câu 20: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO3 đặc, dư. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được sau phản ứng là:
Câu 21: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:
Câu 22: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Thành phần
% kim loại Al trong hỗn hợp là:
Câu 23: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na+/Na<Al3+/Al< Fe2+/Fe< Ni2+/Ni< Cu2+/Cu< Fe3+/ Fe2+< Ag+/Ag< Au3+/Au. Trong các kim loại Na(1), Al(2),
Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
Câu 24: Cho E0(Pb2+/Pb) = -0,13 V, E0(Cu2+/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa – khử trên có
suất điện động bằng
Câu 25: Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 26: Cho m gam Mg tác dụng với HNO 3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong không
khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,5 gam B. 4,8 gam C. 7,2 gam D. Kết quả khác.
Câu 27: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
GV : Võ Trí Tài
A. HCl B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HNO3 loãng
Câu 28: Cho E0(Al3+/Al) = -1,66 V; E0(Mg2+/Mg) = -2,37 V; E0(Fe2+/Fe) = - 0,77 V; E0(Na+/Na) = -2,71 V;
E0(Cu2+/Cu) = +0,34 V .
Nhôm có thể khử được ion kim loại nào dưới đâyụ
A. Na+, Cu2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+.
Câu 29 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 30: Cho 6,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là:
Câu 31: Cho biết phản ứng oxi hoá – khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Câu 32: Cho một bản kẽm đã đánh sạch vào dd Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm
giảm đi 0,01 g. khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dung dịch là :
A. < 0,01 g B.0,29 g C. 1,88 g D. giá trị khác
Câu 33: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dd AgNO 3 1M. khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được
là ?
A. 5,4 g B. 2,16 g C. 3,24 g D. giá trị khác
Câu 34: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dd AgNO3 1M thì dd thu được chứa :
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 35: Biết suất điện động chuẩn của một số pin điện hóa sau :
Eopin (Zn-Ag) =1,56V ,Eopin (Cr-Cu)=1,08V ,Eopin(Ni-Au)= 1,76V Tính thế điện cực chuẩn E o Cr3+ /Cr, Eo Au3+/Au, Eo
Ag+/Ag ? biết Eo Cu2+/Cu = + 0,34V, Eo Ni2+/Ni = - 0,26V, Eo Zn2+/Zn= - 0,76V
II. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT
AXIT HCl, H2SO4 loãng : M + nH+→ Mn+ + n/2H2 (Đk: M > H)
Cần nhớ : m Muối = m M + m gốc axit
m Muối clorua = m M + 71.nH2
m Muối sunfat = m M + 96. nH2
Câu 36 : Cho 14,5 g hỗn hợp Mg,Fe,Zn vào dd H 2SO4 dư tạo ra 6,72 lit H 2(đkc). Khối lượng muối sunfat thu
được là ?
A. 43,9 g B. 43,3 g C. 44,5 g D. 34,3 g
Câu 37: Hòa tan vừa hết 8,3 g hỗn hợp gồm Fe và Al bằng dung dịch HCl thì thu được 0,5 gam H 2. Khối lượng
muối tan trong dung dịch sau phản ứng là?
A. 26,05 g B. 25,6 g C. 29,6 g D. 26,9 g
Câu 38 :Hòa tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lit khí H 2 (đkc)
cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A.4,29 B.2,87 C.12,2 D. 16
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,36 g hỗn hợp Mg và Fe vào 500 ml dd H 2SO4 0,2M lấy dư thu được dd Y và 0,672
lit khí H2 (đkc)
GV : Võ Trí Tài
a. Tính khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mỗi muối trong dung dịch
Câu 40:Cho 6 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp nhau tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lit
khí H2 (đkc) và dd chứa m gam muối. Tìm m và 2 kim loại?
Câu 42 : Hòa tan 10,14 g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lit khí A (đkc) và
1,54 gam chất rắn B và dd C. cô cạn dd C thu được m gam muối. Giá trị m là?
A. 34,35g B. 33,75 g C. 33,45g D. 43,25 g
Câu 43: Hòa tan 9,14 g hợp kim Cu,Mg,Al bằng 1 lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lit khí H 2 (đkc), 2,54 g
chất rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được chất rắn có khối lượng là?
A. 31,45 g B.33,25 g C.3,99 g D.35,58 g
Câu 44 : Cho 10 g hỗm hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc), dd X
và m gam chất rắn không tan. Giá trị m là ?
A. 4,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 6,4
AXIT H2SO4 đặc ,HNO3 đặc : M + axit → Muối + X + H2O
H2SO4 đặc → X : SO2, H2S, S, . . . (Fe,Al,Cr thụ động trong H2SO4 đặc nguôi ,HNO3 đặc nguội)
HNO3 đặc → X : NO2, NO, N2, N2O, . . .
m muối nitrat = m M + n e nhận.62
m Muối sunfat = m M + n e nhận. 96.1/2
Câu 46 : 2,36 gam hợp kim Cu – Ag tan hết trong dd HNO 3 thì thu được 5,46 g muối khan và thoát ra V lit khí
NO2 (đkc) duy nhất. Giá trị của V là?
A. 0,672 B. 1,12 C. 1,68 D.2,016
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 2,184 g hỗn hợp X gồm Cu,Ag trong dd H 2SO4 đặc nóng thì thu được 349,44 ml khí
SO2 (đkc) duy nhất. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là ?
A. 77,14% B. 66,67% C. 33,34% D. 22,86%
Câu 48: Cho 19,2 gam mét kim lo¹i M tan hoµn toµn trong dung dÞch HNO 3 th× thu ®îc 4,48 lÝt khÝ NO
(®ktc). VËy kim lo¹i M lµ:
A .Zn B. Fe C. Cu D. Mg E. TÊt c¶ ®Òu sai
Câu 49 : Hoµ tan hÕt 0,54 gam bét Al trong 250 ml dung dÞch HNO 3 1M. Sau khi ph¶n øng xong thu ®îc
dung dÞch A vµ 0,896 lÝt hæn hîp khÝ B gåm NO2 vµ NO (®ktc).
a. TÝnh tØ khèi cña hæn hîp khÝ B ®èi víi H2.
b. TÝnh nång ®é CM c¸c chÊt trong dung dÞch A thu ®îc. Cho r»ng thÓ tÝch dd thay ®æi kh«ng ®¸ng
kÓ.
Câu 50: Cho m gam Al tan hoµn toµn trong dung dÞch HNO3 thÊy t¹o ra 44,8 lÝt hæn hîp gåm 3 khÝ NO,
N2O, N2 cã tØ lÖ mol: nNO : nN2 : nN2O = 1: 2: 2. Gi¸ trÞ cña m lµ:
A. 35,1 B. 16,8 C. 140,4 D. 2,7 E. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 51 : Hoµ tan 2,88 gam hæn hîp Fe vµ Mg b»ng dung dÞch HNO3 lo·ng, d, thu ®îc 0,9856 lÝt hæn hîp khÝ
NO vµ N2O (ë 27,3oC, 1 atm) cã tØ khèi so víi H2 b»ng 16,75
a. ViÕt c¸c ptp x·y ra.
b. TÝnh % khèi lîng cña mçi kim lo¹i trong hæn hîp ®Çu.
Câu 52: Hoµ tan 1,12 gam hæn hîp gåm Mg vµ Cu trong dung dÞch HNO 3 d thu ®îc 0,896 lÝt (đkc) hæn hîp
khÝ A gåm NO2 vµ NO cã tØ khèi so víi H2 b»ng 21.
a. ViÕt c¸c ptp x·y ra.
b. TÝnh % khèi lîng cña mçi kim lo¹i trong hæn hîp ®Çu
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO 3 đặc, người ta thu được 1,568 lit khí
màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là:
A. 63; 37. B. 36; 64. C. 64; 36. D. 40; 60
Câu 54: Cho 0,1 mol Cu tan hết trong 0,12 lit dd hỗn hợp X gồm H 2SO4 0,5M và HNO3 1M thu được V lit NO
duy nhất (đkc). Giá trị V là ?
A. 1,344 B.2,016 C.0,1344 D. 0,672
GV : Võ Trí Tài
Câu 55 : Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Fe,Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được dd chỉ
chứa một chất tan X và kim loại dư. Chất tan X là :
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C.Cu(NO3)2 D. HNO3
Câu 56 : Cho 3,2 g bột Cu tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đkc. V có giá trị là :
A. 0,746 B.0,448 C.1,792 D.0,672
Câu 57: Hòa tan 1,28 g Cu vào 50 ml dd hỗn hợp (NaNO 3 0,5M và H2SO4 0,1M ) thu được V lit khí NO duy
nhất (đo ở đkc). Giá trị của V là:
A. 0,056 B.0,7168 C.5,6 D. 0,112
Câu 58 : Cho 4,8 g bột Cu vào 100 ml dd hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 0,4M và H2SO4 1M. Phản ứng xong thu
được V lit khí NO duy nhất. Giá trị của V là :
A. 1,12 B.0,28 C.0,672 D.1,344
Câu 59 : Câu 61 : hòa tan 5,67 g kim loại R, trong dung dịch H 2SO4 96% nóng thu được 5,544 lit khí hỗn hợp
khí SO2 và H2S (đkc) nặng 15,165 g. Nếu biết phản ứng không tạo ra S thì tên kim loại R là ?
A. Magie B. kẽm C. nhôm D. crom
III. OXIT KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI AXIT KHÔNG CÓ TÍNH OXH
Kiến thức cần nhớ : Oxit kim loại tác dụng với axit luôn tạo ra muối và nước (chú ý: kim loại không thay đổi
hóa trị hay số OXH)
Câu 62 : Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm Fe 2O3,MgO,ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1 M vừa đủ. Sau
phản ứng hỗn hợp muối khi cô cạn là :
A. 3,81 g B.4,81 g C.5,81 g D. 6,81 g
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm Fe 2O3,MgO,ZnO trong 500 ml dd HCl 0,1 M vừa đủ. Sau phản
ứng hỗn hợp muối khi cô cạn là :
A. 3,81 g B.3,785 g C.3,735 g D. 6,81 g
Câu 64 : Đốt cháy hết 2,86 g hỗn hợp kim loại gồm Al,Fe,Cu được 4,14 g hỗn hợp 3 oxit. Để hòa tan hết hỗn
hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lit dung dịch HCl và thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng muối khan là
bao nhiêu gam?
A. 9,45 B. 7,49 C. 8,54 D.6,45
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 1,43 g một hỗn hợp kim loại gồm Mg,Al,Zn thì thu được 2,23 g hỗn hợp oxit. Để
hòa tan hết hỗn hợp oxit này cần dùng dd H2SO4 có thể tích là bao nhiêu?
A.200 ml B. 250 ml C.150 ml D.300 ml
Câu 66 : Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg,Zn,Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp chất rắn X gồm 3 oxit kim
loại. để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dd chứa 0,8 mol HCl. Vậy a là ?
A. 28,1 B.21,7 C. 31,3 D.24,9
Câu 67(A-2008) cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg,Cu,Al dạng bột cho tác dụng hoàn toàn với oxi thu đượcY
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là ?
A. 50 B. 57 C.75 D.90
Câu 68 : đốt cháy x gam hỗn hợp gồm Mg,Al,Fe bằng 0,8 mol Oxi thu được 37,4 gam hỗn hợp chất rắn B và
còn lại 0,2 mol Oxi. Hòa tan 37,4 g hỗn hợp B bằng y lit dd H2SO4 2M vừa đủ, thu được z gam hỗn hợp muối
khan. Tính x,y,z ?
A. 18,2 gam; 0,6 lit ; 133,4 gam B. 98,3 g ;0,7 l ; 122,4 g
B. 23,1 g ;0,8 l ; 123,4 g D.89,5 g ;0,5 l ;127,1 g
Câu 69 : Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 kim loại Mg và Fe trong không khí thu được m+ 0,8 gam 2oxit. Để hòa
tan hết lượng oxit nói trên thì khối lượng H2SO4 20% tối thiểu dùng là ?
A. 32,6 B.32 C. 28,5 D. 24,5