You are on page 1of 6

Chương I: Mô hình 7 Tầg 7(ứng dụng): là giao -----------

Hệ thống A Hệ thống B
Tầng i+1/i Tầng i-1/i

mức OSI diện giữa ng s/d & MT hệ


i.conect.request i.conect.indication Phát sóng mang
Kết
nối Mtính T/hiệu Bộ điều Phát
i.conect.confirm i.conect.response
số chế
1> Mô hình 7 mức thống mở. Xử lý ngữ nghĩa Trao
đổi
DL
i.data.request

i.data.confirm
i.data.indication

i.data.response
Mtính T/hiệu Giải điều Thu
Đg dây

số chế
Việc nghiên cứu sự của info. Tầg này cũng có Kết
i.disconnect.request i.disconnect.indication

knối các HT mở đã đc tôt c/năg cho phép truy cập &


thúc
i.disconnect.confirm i.disconnect.response

+Tr/tin ko knối: chỉ có 1 3>Các kỹ thuật điều chế


hcức tiêu chuẩn hoá quốc quản lý chuyển giao tệp, thư cơ bản
tế (ISO-international tín điện tử…\ g/đoạn truyền DL
VD: giao thức tầg i ko knối *AM: điều chế theo biên
stanđar ỏganization) đề ra Hệ thống A Hệ thống B độ-điều biên
vào tháng 3/1977 với mục 3> Sự ghép nối giữa các Trao i.data.request i.data.indication +Các tín hiệu “1” &
tiêu knối các HT s/phẩm mức đổi
DL i.data.confirm i.data.response “0” đc phân biệt bởi biên
của các hãng sx ≠ nhau & Hệ B gửi DL cho hệ A: DL độ của dao động, còn tần
phối hợp các h/động tiêu đi từ tầg 7->tầg 1 của hệ B số là giống nhau.
chuẩn trg lĩnh vực viễn đi vào đg truyền (phát tin). ---------------------------------- VD: A”1” =2A“0”
thông-tin học. Tô rchức từ đg truyền tố tầg 1->tầg 7 -- +AM dễ t/hiện vì chỉ cần
ISO đã s/d p2 phân tích của hệ A (thu tin). 2 điện trở ≠ nhau ta đc 2
mỗi HT mở theo kiến trúc Khi phát: DL qua mỗi tầg Chương II: Lớp vật lý (tầg biên độ ≠ nhau
phân tần & đã công bố mô đc bổ sung phần đ/khiển tầg 1) +Nhược điểm: dễ bị
hình OSI (open systen đó(header). nhiễu.
interconnections) cho việc FCS (frame check sum- Có 2 loại tín hiệu: digital * FM: điều chế theo tần
knối các hệ thống mở gồm tổng ktra btin): &analog số: điều tần
7 tầg vào năm 1984. FCSphát=FCSthu ->btin đúng -MT truyền tín hiệu analog - các tín hiệu “1,0” đc
AP “X”
Khối dữ liệu DU
AP “Y”
FCSphát≠FCSthu ->btin sai- gọi là MT analog (mạng phân biệt bởi tần số của
7 Application AH Application
>y/c phát lại điện thoại) giao động, còn biên độ
N gười sử dụng

X ử lý tin

6 Presentation PH Presentation

5 Session SH Session Khi thu: DL qua mỗi tầg -MT truyền tín hiệu digital giống nhau.
4 Transport TH Transport
đc kiểm soát phần đ/khiển gọi là MT digital VD: F”1” = 2F”0”.
Truyền tin

3 Network NH Network

tầg đó. Nếu ko


Mạng

1
Data link

Physic
DH FCS Data link

Physic
. Xử lý số ->thuận lợi khi - FM Khó thực hiện hơn
Môi trường truyền tin truyền ->tố độ nhạn vì cần 2 bộ tạo sóng
-------------------------- ---------------- . Độ tin cậy cao - Nhưng ít bị nhiễu vì
. Ít nhiễu nhiễu chỉ làm thay đổi
2> C/năg từng mức đúng thì y/c phát lại. Nếu . Dễ xây dựng, rẻ tiền biên độ chứ ko tđổi đc về
Tầg 1(vật lý): cung cấp đúng thì bỏ phần đ/khiển . Dễ mở rộng tần số
phg tiện tr/tin, thủ tục tầg đó & chuyển tin lên tầg
khởi động, duy trì, huỷ bỏ trên. 2>Modem
các liên kết VLý cho phép C/năg: biến đổi tín hiệu -----------
truyền các dòng DL ở 4>Giao thức của các mức digital từ máy tính thành
dạng bit. Các giao thức chuẩn hoá tín hiệu analog để đi vào * PM: điều chế theo pha:
Tầg 2(liên kết DL): thiếp của ISO đc xây dựng trên MT analog & ngược lại điều pha
lập, duy trì, huỷ bỏ các cơ sở 4 hàm nguyên thuỷ: biến đổi tín hiệu analog từ - Các tín hiệu “1&0” đc
liên kết DL kiểm soát +Tín hiệu y/c (request- Mt analog thành tín hiệu pbiệt bởi pha của gđộng,
luồng DL, phát hiện và Req) digital đi vào máy tính. còn tần số & biên độ thì
khắc phục sai sót tr/tin. +Hàm chỉ báo (indication- Nguyên lý làm việc: gồm giống nhau.
Tầg 3(mạng): chọn đg Ind) 2 q/trình điều chế và giải VD: P”1” = 1800, P”0” =2700
tr/tin trg mạng, t/hiện +Tín hiệu trả lới điều chế: - PM khó thực hiện,
kiểm soát luông DL, khắc (response-Res) +Q/trình điều chế để nhưng ít bị nhiễu.
phục sai sót, cắt hợp DL. +Hàm xác nhận (confirm- biến đổi tín hiệu digital - PM kết hợp với AM cho
Tầg 4(giao vận): kiểm Conf) thành tín hiệu analog. Các ta modem tốc độ cao.
soát giữa các nút của *Có 2 loại tr/tin tín hiệu “1” & “0” có tác VD:
luồng DL, khắc phục sai Tr/tin có knối: các dịch vụ dụng như “ON” &”OFF” Dùng 2 pha PM đi 1
sót, có thể t/hiện ghép & giao thức ở mỗi tầg trg cho sóng mang qua hay ko vòng -> 2 trạng thái #
kênh và cắt hợp DL. mô hình HT mở fải t/hiện cho sóng mang qua. Kết nhau -> ứng với 1 bit
Tầg 5(phiên): thiết lập, qua 3 g/đoạn theo thứ tự quả đầu ra ta đc các chuỗi Dùng PM kết hợp với
duy trì đồng bộ hoá và time: sóng mang ngắt quãng đại AM đi 1 vòng -> 4 trạng
huỷ bỏ các phiên truyền Thiết lập liên kết (connect) diện cho “1” & “0”. thái # nhau -> ứng với 2
thông. Liên kết phiên fải Truyền DL (Data) +Q/trình giải điều chế bit
đcthiết lập thông qua đối Tách bỏ liên kết để biến đổi tín hiệu analog Dùng 2 pha PM và
thoại và trao đổi các thông (Disconnect-Disc) thành tín hiệu digital. Bộ AM đi 1 vòng -> 8 trạng
số đ/khiển. VD: giao thức tầg i có knối giải điều chế lấy đg bao thái # nhau -> ứng với 3
Tầg 6(trình diễn): b/diễn của chuỗi sóng mang & bit
info theo cú pháp DL của ---------------------------- cho lại ta dãy “1” & “0”
ng s/d. Loại mã s/d và v/đề tương ứng. *Phương thức truyền:
nén DL. +Đơn Công:(Simplex)
Có 1 đg truyền từ A --> *C/năg: biến đổi tín hiệu - Điện: chuẩn ghép nối RS - Các nút mạng căn cứ
B và chỉ có 1 hướng analog từ thiết bị analog – 422, mỗi mạch thu phát vào đ/c đích của btin để
truyền. Use ở các h/thống thành tín hiệu digital đi vào có 2 đg dây riêng (ko dùng chọn nút kế tiếp, ko cần
thu thập DL (Từ vũ trụ) kênh digital và ngc lại. đất chung), tốc độ 100 knối đg truyền.
+Bán Song Công:(Half kbps – 10 Mbps - Hiệu suất bọ hạn chế
Duplex) - Chân c/năg : nếu btin quá dài và bị sai
Có 1 đg truyền từ A --> -------- C (control)
I (indications) vì btin sẽ fải truyền lại.
B và có 2 hướng truyền. DTE
Thiết
T (transport)
R (receive) DCE
Use khi DL ko nhiều và ko *Nguyên lý làm việc: gồm 2 bị
user
S (đồng bộ bít)
B (đồng bộ byte)
Code

gấp về time q/trình lấy mẫu & lượng tử Dây đất tín hiệu
Đất bảo vệ
+Song Công: (Duplex) hoá -C, I: tín hiệu bắt tay knối
Có 2 đg truyền và có 2 + q/trình lấy mẫu: ứng với hệ thống.
hướng truyền đồng thời. mỗi xung nhịp ta lấy 1 mẫu. - T, R: phát, thu SLj.
Use khi DL nhiều và gấp Kết quả ta đc chuỗi xung có - RS_232C còn gọi là X21
về time biên độ # nhau gọi là điều bít.
biên xung. Độ chính xác lẫy
mẫu phụ thuộc vào xung
nhịp mau/thưa, xung nhịp
mau thì độ chính xác cao ----------
hơn nhưng đòi hỏi thiết bị
xử lý và tr/tin fải cao xunh 7. Các p2 chuyển mạch
nhịp thưa thì ngược lại. *Ghép Kênh:(Có 2 loại)
+ Tần số lấy mẫu >= 2 lần +Chia theo tần số
tần số tín hiệu mới đảm bảo (FDM): Kênh tr/tin có * Chuyển mạch gói tin
đc dạn đg cong bđầu. băng thông rộng, có thể - Btin đc cắt thành nhiều
+ Q/trình lượng tử hoá: là chia thành nhiều kênh nhỏ gói có độ dài 512 byte
q/trình số hoá các biên độ cho các kênh tín hiệu. - Các gói tin đc truyền
mẫu. Độ chính xác của +Chia theo time (TDM): đlập
lượng tử hoá phụ thuộc vào Use kênh truyền - Từng gói sẽ đến sớm
thang gtrị số hoá. Thang *Chuyển mạch kênh hơn cả btin
gtrị số hoá lớn thì độ chính - Fải knối đg truyền trước - Gói tin hỏng phát lại sẽ
xác cao nhưng đòi hỏi thiết khi trao đổi SLj mất ít time hơn.
--------- bị xử lý và tr/tin cao. Hiệu Suất= (time truyền - Các gói tin đi theo nhiều
SLj)/( time knối + time đg để tới đích.
4> Chuẩn RS 232C truyền SLj) = TSl / (TKN + - Hiệu suất cao, mềm dẻo.
- Cơ :ổ cắm 25 chân . TSL)
- Điện: biến đổi điện máy ----------------
tính thành điện trên đg
dây. Quy ước biến logic 1
<-3V, biến logic 0 > +3V.
tốc độ cho phép 20 kbps
qua dây cáp 15m <
thường là 3,6 kbps
- Chân c/năg
RI RI
22 22 Ring indicator
20 DTR 20 Data teminal ready(mtính s/sàng)
17 RxClk 17 Recevive clock
16 TxClk 16 Trannsmit clock
8 CD 8 Carrier delete(có slượng đg dây)
7 Sig 7 Signal ground(dây dắt tín hiệu)
6 6 Data set ready(modem s/sàng)
5 CTS 5 Clear to send(cho phép mtính phát số liệu)
4 RTS 4 Request to send(mtính muốn phát tín hiệu)
3 RxD 3 Receive data(thu số liệu)
2 TxD 2 Transmit data(phát số liệu)
1 SHG 1 Shield ground(đất bảo vệ)
------------ (Có hình vẽ)
CHƯƠNG III: LIÊN
*Lượng tử hoá với 8 bit: KẾT DỮ LIỆU TẦNG III
- Thủ tục giao tiếp t1 = +35 = 00100011; t2 =
+127 = 01111111; t3 = -72 = 1. Kiểm soát lỗi:
T im e o u t

T im e o u t

11001000; t4= + 54 = --------- *Phát hiện lỗi:


00110110; t5 = -53 = - P2 bit chẵn lẻ: ta tiến
10110101; t6= +68 = hành cộng các byte info
P h á t s ố liệ u

P h á t s ố liệ u

Q u ay s ố
DSR=1

D SR=1

D TR=1

B ắt đầu
R TS=1
End

01000100; t7 = -13= kquả ta đc byte tổng ktra


=1

10001101; btin đúng/sai.


VD: btin: 1. 01001100
5> CODEC 6> Chuẩn X21: 2. 10011010
- Cơ: ổ cắm 15 chân * Chuyển mạch btin 3. 11000011
Phát tin đi : Tin + CRC -Phát đi: (m+r) bit, (m+r) ------------
00010101 =< 2r – 1 2) Cơ chế cửa sổ
Tiến hành ktra -Vị trí các bit parity: 1, 2, 4, - Người ta dùng số bit để
1. 01001100 8… đặc trưng cho độ rộng cực Thu:
+ 2. 10011010 - Gtrị các bit parity = cộng đại của cửa sổ. Với cửa sổ
-------------------- module 2 Xor vị trí các bit n bit, mỗi gói tin được phát
11010110 tin bằng 1 đi được đánh số từ 0  2n
+ 3. 11000011 - Kết quả ta được gtrị các –1
-------------------- bit parity - Danh sách các gói tin gửi
00010101 = byte đi được lưu giữ trg cửa sổ
tổng ktra (CRC) của gói ------------- phát, d/s các goi tin nhận
tin phát đi -> tin đúng được giữ trg cửa sổ thu
VD: - Cửa sổ phát:
M(x) = 10.1011.0100 m = n = 3 bit
------------------- 10 độ mở = 3
r = 4 2r – 1 = 24 – 1 = 15 > -----------------
*P2 đa thức chuẩn G(x) (m+r) = 14
bậc r Ta có:
G/s ta nhận đc btin Vị trí các bít tin: 3) Giao thức HDLC
M(x). Thêm r bit 0 vào 14 13 12 11 10 9 8 7 * Dạng btin:
cuối btin và đc m + r bit 6 5 4 3 2 1 Flag Header
01111110 Address Control
Số các bít
Tin
Flag
FCS 01111110

tương ứng với đa thức xr. 1 0 1 0 1 1 r8 -Address: đ/c nơi nhận


M(x). Sau đó chia module 0 1 0 r4 0 r2 r 1 ----------- -Control: từ đ/khiển knối
2 cho G(x) đc dư T(x) -> (Phát) 1 0 1 0 1 1 0 0 & trao đổi SLj
kà biến tổng Ktra đc phát 1 0 1 0 1 1 -Tin: số các bit  không
cùng btin. Có 3 đa thức Gtrị các bit parity = Xor các phụ thuộc vào độ dài ký
chuẩn thg đc dùng để tính bit vị trí 14, 12, 10, 9 ,6 ( các tự
biến tổng Ktra CRC: bit tin = 1) -FCS: từ tổng ktra btin
CRC_12: x12 + x11 + x3 + Phát: đúng / sai theo đa thức
2
x + x + 1 dùng cho ktự 6 14: 1110 chuẩn (x16 + x12 + x5 +
bit 12: 1100 - Cửa sổ thu:
1)
CRC_16 : x16 + x15 + x2 + 10: 1010 n = 3 bit
-Flag: nhận biết đầu, cuối
1 dùng cho ktự 8 bit 9: 1001 => Phát đi: độ mở = 3
tin
CRC_CCITT: x16 + x12 + 10101100101011 - Trg btin có thể chứa tập
5
x + 1 dùng cho ktự 8 bit 6: 0110 bit trùng với cờ Flag.
VD: ---------------------- - Để thông suốt btin:
M(x) = 10.1011.0101 0111 + Khi phát: sau 5 bit
G(x) = x4 + x + 1 =10011 r8r4r2r1 liên tục ta chèn thêm 1 bit
 M(x) * x5 = Thu: _ Hoạt động của cửa sổ 0
10.1011.0101.0000 14: 1110 phát thu: + Khi thu: sau 5 bit liên
 (M(x) * x5)/ G(x) = 12: 1100 n=3 tục ta khử bỏ 1 bit 0 chèn
10.1011.0101.0000 / 10011 10: 1010 độ mở = 1 thêm
 CRC = 0011 9: 1001 - Ưu điểm:
 tin phát đi: 6: 0110 + Dạng btin gọn gàng
10.1011.0101.0011 4: 0100 ------------- sáng sủa
*Hiệu chỉnh lỗi 2: 0010 + Không cần tập ký tự
- Để sửa sai 1 bit ta dùng 1: 0001 Phát: đ/khiển  số ký tự trg
mã Hamming dựa trên 0000 => cân bằng btin ít hơn
các bit chẵn, lẻ (bit parity) parity => btin đúng + Khi cần chèn chỉ cần
được rải vào các bit tin chèn 1 bit 0
theo n/tắc cân bằng parity. * Từ đ/khiển (control):
- m bit tin, r bit parity  ----------- - Từ đ/khiển cho ta biết 3
r = f(m) dạng btin:
Xđịnh số bit parity, vị trí Giả sử vị trí bit tin = 1 thêm +Info SLj (dạng I –
các bit parity, gtrị các bít vị trí 7  thu: 0111  mất information)
parity cân bằng parity  vị trí 7 +Info đ/khiển trao đổi
- r bit parity chỉ ra 2r khả sai  sửa SLj (dạng S – Supervisor)
năng + Hiệu chỉnh lỗi hay dùng +Info đ/khiển knối, kết
+ vị trí 0: cân bằng trg các hệ thống chỉ thu OR thúc (dạng U –
parity (không bị sai) chỉ phát: Trạm khí tượng unnumbered)
+ còn lại (2r - 1) kha chỉ thu SLj ko cần fải ktr
năng bị sai trc khi thu. -----------------
Net1 0 1 Net1 0 2
* Dạng I (Tin): 2 1 2 2 0 2
0 2 4 5 7
0 N(S) P/F N(R) 3 0 1 3 1 1
-Bit 0 = 0  dạng I 4 1 2 4 0 2
-Bit 1, 2, 3: thứ tự cửa sổ 5 2 2, 5 1 3,5
phát 4
-Bit 5, 6, 7: thứ tự cửa sổ * Trao đổi btin 6 2 2 6 1 3
chờ thu - Q/trình knối: Use dạng U 7 1 4 7 1 5
-Bit 4: P/F: + P (polling) = 8 2 2, 8 1 5
1: y/c đối tác trả lời 4
+ F ( Final) = 1: trả (Có hình vẽ) R1:Net 1, Net 3
lời ứng với P = 1 R2: Net 1, 2, 4
VD: độ mở = 3 |
* Ưu điểm của HDLC so |
với BSC V
Sơ đồ đ/k đơn giản, cô V
đọng, tin cậy R2, R4: Net 2, 4, 7
Nhân tin theo Bit (Bit By R1, R3, R5: Net 5, 6, 3,
---------------- Bit) Mềm dẻo 7, 8
Số Bit dư thừa ít  từ |
* Dạng S (ĐK trao đổi đ/k cô đọng, dễ thông suốt V
SLj): btin, chỉ cần bổ sung 1 Bit R3, R5: Net 5, 6, 8
0
10
2
S
4
P/F
5
N(R)
7 0 sau 5 Bit 1
---> Hiệu suất, tin cậy R3:
-Bit 0, 1 = 10  dạng S
-Bit 2, 3: S R4:
---------------------------------- Tới D R Tới D R
S = 00 :Sẵn sang thu SL,
ứng với (N(R) – 1), chờ --------- Net1 1 2 Net1 1 1
---------------
thu btin ứng với N(R) 2 0 3 2 2 1,5
(RR) 3 2 2, 3 0 4
- Các K/N xảy ra: CHƯƠNG IV : LIÊN KẾT
S = 10 :đã thu tới btin ứng 5
với (N(R) – 1), chưa thể MẠNG VÀ GIAO VẬN 4 1 2, 4 1 5
thu btin ứng với N(R) 5
(RNR) 1> Phần tử liên kết mạng 5 0 3 5 1 5
Router/Gateway(Tầg 3)
S = 01 :đã thu tới btin ứng 6 0 3 6 2 5
với(N(R) – 1), y/c phát lại ghép nối các mạng, chuyển
7 1 5 7 0 4
đổi giữa các giao thức
từ N(R) 8 1 5, 8 1 5
(REJ) (IP,X25PLP), chọn đg đi.
-Q/trình trao đổi SL: use 6
S = 11 : đã thu tới btin ứng dạng I, S
với (N(R) – 1), y/c phát lai 2> Lập bảng đg đi cho các
Btin: Router/Gateway
chỉ N(R) Flag Header Dạng I Xử lý thu tin Flag

(SREJ) 01111110 Address Control Tin FCS 01111110 G/sử ta có 1 mạng như
sau: R3:Net 2, 5, 6
R1 Net1 R2 Net2 R3 R4: Net 3, 7
* Dạng U: ---------------- Net3 Net4 Net5 Net6 |
0 2 4 5 7
11 MM P/F MMM R4 Net7 R5 Net8 R6 |
-Bit 0, 1 = 11  dạng U V
-u = 11 11 P 100 : Lệnh * Cách X/dựng đg đi: V
SABM: y/c knối 2 máy - Tại Router đang xét (R1): R2, R5, R6: Net 4, 7, 8, 1
ngang nhau Khoảng cách các mạng R1, R5: Net 1, 4, 5, 8
u = 11 11 P 000 : Lệnh cạnh nó: D=0 Router tiếp |
SARM: y/c knối 2 máy có theo (R) chính là Router |
chính phụ đó V
u = 11 00 P 001 : Lệnh - Xét các Router kế tiếp: V
SNRM: y/c knối 2 máy có Di+1=Di+1, R nằm trg số R1, R4: Net 3
chính phụ ( máy phụ chỉ các Router kết tiếp Router R2, R3, R6: Net 2, 6
thực hiện) đang xét
u = 11 00 P 010 : Lệnh ----------------- R5:
DISC : y/c kết thúc ----------------------- R6:
u = 11 00 P 110 : Lệnh *Sơ đồ trao đổi gói tin
Tới D R Tới D R
UA : đã nhận lệnh tiếp * Các bảng đg đi: Net1 1 2 Net1 2 3,
nhận sự đ/khiển R1: 5
R2: 2 1 2 2 1 3
--------------------- Tới D R Tới D R ,
3 - Total Length: Độ dài đầy lại Header Checksum)
3 1 4 3 2 5 đủ (Header + Data) - Use Đotte Decimal đưa xuống tầg 2
4 0 5 4 1 5 - Frag ID: Fragment Address - Tầg 2: Tạo đ/c
5 0 5 5 1 3, Identification: Nhận dạng VD:: 128.50.3.2  đích MAC R2 (Tạo gói
5 gói tin thuộc btin nào 1000 0000.0010.0000 tin tầg 2) đưa xuống tầg 1
6 1 3 6 0 6 - DF Don’t Frag, DF=1: Ko 0011.0000 0010 - Tầg 1: Chuyển
, cho phép chia cắt btin 0127: Lớp A từng bit lên mạng Net 2
6 - MF (More Frag) MF=1: Còn tin 128 191: Lớp B + R2: Nhận gói tin &
7 0 5
7 1 5 - Frag Offset: vị trí gói tin 192 233: Lớp C Đ/c đích R2 Đưa lên tầg 2
8 0 5
8 0 6 trg btin - Có 2 cách ghi đ/c IP: - Tầg 2: Kiểm soát
R5: Net 4, 5, 7, 8 - TTL Time to live, max = + đ/c theo IP Header FCS, đưa lên tầg
R6: Net 6 8 256 s + đ/c theo tên 3
| - Protocol: Thông báo giao - Tầg 3: Ktra TTL,
| thức của tầg 4 là gì: Header Checksum, tạo IP
V + TCP: 6 * Các Thủ Tục Trợ Giúp: Header mới (TTL-1,……
V + UDP:17 + ICMP: Thông báo tình ………………………)
R2, R3, R4, R6: Net 1, 2, - Header Checksum: trạng gói tin trên mạng tính tại header
3, 6 R3, R5: Net 2, 4, 5, 7 - Source/Destination + ARP: Biết đ/c mạng checksum). Dựa vào bảng
| Address: Đ/c nguồn / Đích chọn đg và đ/c đích ->
(IP)  Hỏi đ/c vật lý
V MAC R3 đưa xuống tầg
(MAC)
R2, R4: Net 1, 3 * Các lớp đ/c IP: A, B, C, D, 2.
+RARP: Biết đ/c vật lý
E -Tầg 2: điền đ/c đích
(MAC)  Hỏi đ/c mạng
------------------------ - Lớp Đ/c A: MAC R3 đưa xuống tg 1.
(IP)
-Tầg 1: chuyển DL vào
- Dựa vào bảng đg tìm đg mạng Net 3.
* Hoạt động của IP
đi: +R3: nhận tin vì đchỉ
- IP Header:
+ R1  Net 5: R1  đích là MAC R3, lên tầg
+ TTL, Header
2.
R2  R3 Checksum
------------------------------------ -Tầg 2: ktra FCS,
+ Đ/c nguồn, Đ/c đích
------- header DH, lên tầg 3.
Net 5 IP
-Tầg 3: dựa vào IP
R4  R5 - Header tầg 2:
- Lớp Đ/c B: đích và bảng chọn đg
+ R2  Net 8: R2  + MAC đích, MAC
(D=0) đã tới mạng đích.
R5  Net 8 nguồn (Đ/c Vật Lý)
-Tầg 2: điền đ/c
+ R3  Net 3: R3  - Tại trạm nguồn (Host
MAC của Host B, xuống
R2  R1 A)
tg 1.
Net 3 + Tầg 3: Nhận DL từ tầg
-Tầg 1: chuyển DL
4, tạo dạng btin IP (bổ
R5  R4 lên mạng Net 4.
sung IP Header), đưa
- Tại trạm đích (Host B):
xuống tầg 2
- Lớp Đ/c C: +Host B nhận DL vì đ/c
+ Tầg 2: dựa vào đ/c đích
3> Giao Thức IP (Internet đích là MAC của Host B,
IP & Bảng chọn đg x/đ
Protocol) lên tg 2.
cổng tiếp theo (MAC Của
(Là giao thức ko có Tầg 2: Ktra phần
R1), đến MAC của R1,
knối) header và checksum, lên
xuống tầg 1
* Dạng btin IP: tg 3.
+ Tầg 1: Chuyển từng bit
Ver IHL ToS Total Length
Tầg 3: ktra IP header,
Frag.id X D M Frag.offset
DL vào mạng Net 1
TTL Protocol Header checksum
Source adderss
- Lớp Đ/c D: nếu TTL và header
Destination adderss checksum đúng thì khử
--------------------------------
Tùy ý
Data (từ tầng 4) bỏ header và chuyển DL
lên tg 4.
- Tại các Router:
-Nếu btin có nhiều gói DL
+ R1: Gói tin đi tới có
-------------------------- thì ghép các gói DL lại
đ/c MAC của R1, R1 nhận
(lấy từ buffer ở tầg 3)
gói tin, lên tầg 2
- Ver: Version 4 - Ta có thể use 1 số bit trg thành btin và gửi lên tg 4.
- Tầg 2: Kiểm soát
IHL: IP Header Length, Hót để tạo mạng con
Header tầg 2 & FCS, nếu
Min=5 (Subnet) 4. Giao thức TCP: là giao
đúng, khử bỏ Header, lên
- TOS: Loại Dịch vụ Type  Làm giảm lưu thong trên thức có knối.
tầg 3
of Service các mạng, quản lý chặt chẽ *Dạng btin:
- Tầg 3: Dựa vào
- D: Delay D=1 Độ Trễ hơn nhớ mặt nạ con (Subnet bảng đg R1 & đ/c đích IP
Thấp Mask)
 biết đc Router tiếp theo
T=1: Thông Lượng Cao
------------------------- (R2)  MAC R2, Tạo IP
R=1: Độ tin cậy cao
Header mới (TTL-1, tính
- Q/tr kết thúc: two way - Receive(): nhận DL
0 4 10
Source Port
16
Destination Port
31 hand shaking (bắt tay 2 (knối).
Sequence Number (Seq) lần). +thông số: socket,
Diggy back, Acknowledge (ACK) A
FIN=
1
B
fromaddress.
THL Dự Trữ Flags Window
Checksum Urgent Pointer FIN=1 *Giao diện lập trình:
Tùy ý - giao thức ko knối (UDP).
Data
- Q/trình trao đổi DL:
A PSH= B
1, Seq= Server Client

- Source Port, Destination


X
Socket() Socket()
+1 Giả sử ko có
=X+N
Port: điểm thâm nhập , Ack
Ack=1 indow=N
(W
)

N+1 Có DL
DL
Bind() Bind()
=X+ Yêu cầu DL
dịch vụ. Ack=1, Ack
Seq=Y
Receive From()

Send To()
Send To()

Receive From()
+nếu <255: cho các ứng Có DL Ack=1
tiếp
, Ack
(Windo =Y +W+
w =W 1 Close()
Gửi DL
Close()
dụng công cộng (web, Seq=
X +N
=1 ,
)

A ck Có DL
email, FTP,...) +2N+1
Ack=X Y+ N
Seq=

+255~1023: cho các công


ty thương mại. --------------------------
+nếu >1023: tùy ý, tự
------------------------------------
chọn (chưa sắp xếp).
----------
- Sequence Number: số
thứ tự gói tin phát. N(s)
- Diggy back,
5. Giao thức UDP: (User
Acknowledge: số thứ tự
Datagram Protocol) là giao
gói tin chờ thu. N(r)
thức ko knối.
- Window: cửa sổ để điều 0 16 31
chỉnh thông lượng. Source Port Destination Port (Đđ thâm nhập d/vụ)
(Độ dài) Length Checksum (Tổng k/tra bản in)
Data
-----------------------------
==> đây là dạng btin đơn
- THL: TCP header length giản.
(4 bit) *Giao thức ko knối:
- ko đảm bảo độ tin cậy.
UAP R S F - thực tế 99% btin UDP
R C S S Y I
được giao nhận.
- Flags: (6 bit) GKHT NN
- nếu ko cần tin cậy
+Ungent: URG=1: có
100% thì ta dùng UDP cho
btin chuẩn; Ungent
đơn giản (gửi thông báo
Pointer: chỉ ra điểm kết - giao thức có knối (TCP).
ICMP, ARP, RARP).
thúc btin chuẩn. Server

Socket()
Client

Socket()
+ACK=1: có biên nhận,
6. Lập trình Socket: Bind()

được chỉ ra ở Diggy back, Listen() Yêu cầu kết nối Connect()
*Các hàm dịch vụ:
Acknowledge. Accept() Tiếp nhận kết nối

- Socket(): tạo đặc điểm Yêu cầu DL Send()


+Push: PSH=1: DL có Receive()

thâm nhập dịch vụ. Send() Gửi DL Receive()


bao nhiêu gửi đi ngay, ko
+thông số: family, type, Close() Close()

cần chờ đầy buffer (64K).


protocol.
+Reset: RST=1: có y/c *Các tệp quản lý mạng:
- Bind(): gán tên cho Socket.
reset. -/etc/host: chứa các info về
+thông số: socket, address.
+SYN=1: y/c knối. trạm (đchỉ, tên trạm).
- Listen(): nghe xem có ai
+FIN=1: y/c kết thúc VD:: 126.0.0.1, DPX 01
y/c knối, đặt chiều dài hàng
tr/tin. -/etc/network: chứa các
đợi.
info về mạng (tên máy, số
+thông số: socket, qlength.
*Trao đổi btin: mạng, biệt hiệu).
- Accept(): server tiếp nhận
- Q/tr knối: three way VD:: arpartnet, 10,
y/c.
hand shaking (bắt tay 3 ARPA
+thông số: socket, address.
lần). -/etc/services: chứa các
info về dịch vụ (tên dịch
-----------------------------------
A Syn=
1, Seq=X
B
vụ, số cổng, giao thức).
Y, Sy
n=1
VD:: FTP, 21, TCP
- Connect(): client y/c knối.
Seq= 1
= X+
, Ack
Ack=1
-/etc/protocol: chứa các
+thông số: socket,
A ck =1
Ack=
info về giao thức (tên giao
Y+1

destaddress.
thức, số giao thức, biệt
- Sent(): gửi DL (cho knối).
------------------------ hiệu).
+thông số: socket,
VD:: TCP, 6, TCP
destaddress.
UDP, 17, UDP
- Sent to(): (ko knối).

You might also like