You are on page 1of 22

Wirtschaftliche

Entwicklung
Nguyen Phuong Dung Nguyen Quoc Khanh
Le Thi Bich Hang Dang Minh Tu
1
1 kim ngạch s Volumen, -/Volumina

kim ngạch xuất khẩu Exportvolumen


kim ngạch thương mại Handelsvolumen
Theo bộ thủy sản, kim ngạch xuất khẩu thủy sản của
Việt Nam trong 7 tháng qua đạt hơn 1,3 tỷ USD, tăng
7,3% so với cùng kì năm ngoái.
(http://www.vnexpress.net/Vietnam/Xa-hoi/2007/01/3B9FE515/)

Nach Information vom Ministerium für Meeresprodukte


erreicht das Exportvolumen in den letzten 7 Monaten
bei Seefrüchten aus Vietnam mehr als 1,3 Mrd. USD,
das sind 7,3% mehr als im gleichen Zeitraum in
vergangenen Jahr.
2
2 • Abwanderung
chảy máu chất xám hochqualifizierter Arbeitskräfte
• Brain Drain

Điều kiện, môi trường làm việc và sự đãi ngộ xứng


đáng là những yếu tố khả dĩ có thể giúp Việt Nam
bớt chảy máu chất xám trong tương lai.
(http://www1.dantri.com.vn/news/)

Nur gute Arbeitsbedingungen und eine entsprechende


Förderung können Vietnam helfen, der Abwendung
hochqualifizierter Arbeitskräfte künftig entgegen zu
wirken.
3
3 hội nhập •jn/sich (in etw.(Akk.)) integrieren
e Integration, -en

Việc Việt Nam đăng cai ATF 2004 là một minh chứng về
quyết tâm của Việt Nam trong hội nhập, thúc đẩy, tăng
cường các mối liên hệ kinh tế với các nước trong khu
vực và thế giới.
(http://www.laodong.com.vn/Home/chinhtri.laodong)

Die Ausrichtung der Messe ATF 2004 ist ein Beweis für
den Willen Vietnams zur Integration, zur Förderung und
Erweiterung der wirtschaftlichen Beziehungen zu den
Ländern der Region und der Welt.
4
4 nạn thất nghiệp e Arbeitslosigkeit, nur Sg

• tỉ lệ thất nghiệp e Arbeitslosenquote, -n


• người thất nghiệp e/r Arbeitslose, -n
• tiền trợ cấp thất nghiệp s Arbeitslosengeld, nur Sg

Theo tin từ Tổng cục thống kê, tỷ lệ thất nghiệp trong năm
2005 đã giảm đáng kể so với năm 2004.
(http://vietnamnet.vn/kinhte/chinhsach/2005/12/527207/)

Nach Information von Allgemeine Abteilung von Statistik


nahm die Arbeitslosenquote im Jahr 2005 stark im
Vergleich mit 2004 ab.
5
5 nạn đói e Hungersnot

chết đói hungern


hungers sterben

Nạn đói giết chết 6 triệu trẻ em mỗi năm.


(www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?TopicID=317)

Jedes Jahr kostet die Hungersnot das Leben von 6


Millionen Kinder.

6
6 lạm phát e Inflation,-en mst. Sg

• Tỷ lệ lạm phát die Inflationsrate


• Hạn chế sự lạm phát die Inflation bremsen
• Tạo ra sự lạm phát die Inflation anheizen

Ông Zellmanns đã đưa ra nhận định cho năm 2005: lạm phát
vẫn sẽ ở mức thấp, đến quý 2 thậm chí tỷ lệ này còn giảm
xuống 2% vì tiền lương cũng như giá dầu vẫn ổn định.

Zellmanns Hauptargumente für 2005: Die Inflation bleibt


gering, ab dem zweiten Quartal kann sie sogar unter zwei
Prozent fallen - denn die Löhne bleiben genauso wie der
Ölpreis stabil.
7
7 cạnh tranh konkurrieren

• cạnh tranh với ai vì cái gì


j-d/ etw. konkurriert mit j-m/ etw um j-n/etw.
• ngoại hạng, không bị cạnh tranh konkurrenzlos

Hiện nay Berlin, München, Leipzig hay Hamburg không chỉ


cạnh tranh trong lĩnh vực công nghiệp mà còn cạnh tranh trong
việc tìm kiếm những công dân có tri thức, những người có
thể đóng thuế đầy đủ.

Schon jetzt konkurrieren Berlin, München, Leipzig oder


Hamburg nicht nur um die Industrie, sondern auch um gut
ausgebildete Bürger, die richtig Steuern zahlen können.
8
8 đương đầu/ đối đầu
konfrontieren
e Konfrontation, -en

• ai đó đương đầu với ai đó/ cái gì


j-n mit j-m/ etw. konfrontieren

Trong thời kỳ quá độ từ nền kinh tế quốc doanh sang nền


kinh tế thị trường vào25 năm cuối, Đảng Cộng Sản ở 2 nước
phải đương đầu với những vấn đề hoàn toàn mới.

Bei dem während der letzten 25 Jahren vollzogenen Übergang


von einer Plan- zu einer Marktwirtschaft wurden die Parteien
beider Länder jedoch mit völlig neuen Problemen konfrontiert.

9
9 Sự độc quyền s Monopol, -s, -e

• độc quyền về cái gì das Monopol auf etw. (Akk)


• giữ độc quyền Monopol erringen/ monopolisieren
• bảo vệ độc quyền ein Monopol wahren
• tuyên bố có độc quyền behaupten ein Monopol zu besitzen

Trên thực tế, nhiều biện pháp cải cách quan trọng đã được
quyết định lúc đó: xoá bỏ độc quyền ngoại thương của nhà
nước, nâng cao tính tự chủ của các doanh nghiệp quốc doanh.

In der Tat wurden damals einige wichtige Reformschritte


beschlossen: Abschaffung des staatlichen
Außenhandelsmonopols, größere Autonomie für die staatlichen
Betriebe.
10
10 nạn mù chữ s Analphabetentum ,nur Sg
~ r Analphabetismus, nur Sg, geschr

• Người mù chữ r Analphabet, -en


e Analphabetin, -nen

vấn đề lớn của lần bầu cử này cũng như của đảng dân
à nạn mù chữ: 2/3 dân số Afghanistan không có biết
và viết.

großes Problem für diese Wahl und für ein demokratisches


em insgesamt ist das Analphabetentum: zwei Drittel der
anen können weder lesen noch schreiben.

11
1 s Potenzial (Potential) tiềm lực

s Wirtschaftspotenzial tiềm lực kinh tế


s Finanzpotenzial tiềm lực tài chính

In den vergangenen Jahren wird das Wirtschaftspotential


Deutschlands immer stärker.
Tiềm lực kinh tế của Đức những năm qua ngày càng
vững mạnh.

Mit diesem Finanzpotenzial könnten dringend notwendige


Infrastrukturmaßnahmen realisiert werden.
Với tiềm năng tài chính này thì những giải pháp cấp bách
cho cơ sở hạ tầng sẽ có thể được hiện thực hoá. 12
2 • in etw.(Akk) eintreten
aufnehmen
gia nhập
• jn/sich/etw. (in etw.(Akk.)) eingliedern
e Eingliederung

Vietnam wurde in die Welthandelsorganisation (WTO)


eingetreten/ aufgenommen.

Việt Nam đã được gia nhập vào tổ chức Thương mại


Thế giới (WTO).

13
3 Lebensstandard erhöhen
nâng cao chất lượng
cuộc sống

Wir sollen den Lebensstandard in der dritten Welt


erhöhen, um die wirtschaftlichen Probleme hier zu lösen.

Chúng ta nên nâng cao chất lượng cuộc sống của người
dân các nước thuộc Thế giới thứ 3 để nhằm giải quyết
những khó khăn về kinh tế cho họ.

14
4 die Wirtschaftsstruktur
umwandern
chuyển dịch cơ cấu
kinh tế

Viele Länder sollen ihre Wirtschaftsstruktur umwandern,


damit sie am stärksten entwickeln können.

Nhiều quốc gia nên chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nước
mình để có thể phát triển một cách nhanh nhất.

15
5 j-n bei etw. finanziell/
unterstützen
hỗ trợ tài chính

Deutschland unterstützt Vietnam finanziell beim Ausbau


der Staatswirtschaft.

Đức hỗ trợ tài chính để Việt Nam phát triển nền kinh tế
quốc gia.

16
naturelle Ressourcen/
6 Bodenschätze (Pl.)
khai thác tài nguyên
thiên nhiên
abbauen

Die Frage lautet eher: Unter welchen Bedingungen und


mit welchen Kosten können lokale Gemeinschaften
Bodenschätze abbauen?

Một câu hỏi được đặt ra là: với những điều kiện và chi
phí thế nào thì chính quyền sở tại có thể khai thác tài
nguyên thiên nhiên?

17
7 stabil und langfristig phát triển bền vững
(für lange Zeit) entwickeln và lâu dài

Vietnam hat einen konkreten Plan für die


Staatswirtschaft, um stabil und langfristig entwickeln zu
können.

Việt Nam có một kế hoạch kinh tế quốc gia cụ thể để


phát triển bền vững và lâu dài.

18
8 e Reform, -en cải cách/ cải tổ

e Reformpolitk chính sách cải cách


eine Reform einleiten bắt đầu tiến hành cải cách
eine Reform durchführen thực hiện/ áp dụng/ thi
hành cải cách

Allgemein wird in der Literatur der 6. Parteitag im Dezember 1986


alsBeginn der vietnamesischen Reformpolitik genannt.

Trong phần lớn các tài liệu, đại hội 6 vào tháng 12 năm 1986
được coi là mốc khởi đầu cho chính sách cải cách của Việt Nam.

19
9 s Hemmnis, -se sự cản trở

Handelshemmnis Sự cản trở thương mại


Investitisionshemmnis Sự cản trở đầu tư

Mit dem ASEAN- Beitritt hat Vietnam die Verpflichtung übernommen,


die im Rahmen der AFTA getroffenen Vereinbarungen zum Abbau
innergemeinschaftlicher Handels- und Investitionshemmnisse
umzusetzen.

Với sự gia nhập ASEAN, Việt Nam cam kết thực hiện các quy
định AFTA trong khuôn khổ các thoả thuận ký kết giảm thiểu
các cản trở về thương mại và đầu tư trong nội bộ khối.

20
10 e Bestechung, -en hối lộ

bestechen/ Bestechung ausüben hối lộ


Bestechung versuchen cố gắng hối lộ
Bestechung annehmen nhận hối lộ
Bestechungsgeld tiền hối lộ
ein Bestechungsgeld anbieten hối lộ tiền

In der dritten Welt würde man dann ohne Zögern von Bestechung
reden.
(berlinonline.de )

Ở những nước thế giới thứ 3 người ta không hề lưỡng lự khi nói về
vấn đề hối lộ.
21
Danke für eure Aufmerksammkeit

22

You might also like