Professional Documents
Culture Documents
Entwicklung
Nguyen Phuong Dung Nguyen Quoc Khanh
Le Thi Bich Hang Dang Minh Tu
1
1 kim ngạch s Volumen, -/Volumina
Việc Việt Nam đăng cai ATF 2004 là một minh chứng về
quyết tâm của Việt Nam trong hội nhập, thúc đẩy, tăng
cường các mối liên hệ kinh tế với các nước trong khu
vực và thế giới.
(http://www.laodong.com.vn/Home/chinhtri.laodong)
Die Ausrichtung der Messe ATF 2004 ist ein Beweis für
den Willen Vietnams zur Integration, zur Förderung und
Erweiterung der wirtschaftlichen Beziehungen zu den
Ländern der Region und der Welt.
4
4 nạn thất nghiệp e Arbeitslosigkeit, nur Sg
Theo tin từ Tổng cục thống kê, tỷ lệ thất nghiệp trong năm
2005 đã giảm đáng kể so với năm 2004.
(http://vietnamnet.vn/kinhte/chinhsach/2005/12/527207/)
6
6 lạm phát e Inflation,-en mst. Sg
Ông Zellmanns đã đưa ra nhận định cho năm 2005: lạm phát
vẫn sẽ ở mức thấp, đến quý 2 thậm chí tỷ lệ này còn giảm
xuống 2% vì tiền lương cũng như giá dầu vẫn ổn định.
9
9 Sự độc quyền s Monopol, -s, -e
Trên thực tế, nhiều biện pháp cải cách quan trọng đã được
quyết định lúc đó: xoá bỏ độc quyền ngoại thương của nhà
nước, nâng cao tính tự chủ của các doanh nghiệp quốc doanh.
vấn đề lớn của lần bầu cử này cũng như của đảng dân
à nạn mù chữ: 2/3 dân số Afghanistan không có biết
và viết.
11
1 s Potenzial (Potential) tiềm lực
13
3 Lebensstandard erhöhen
nâng cao chất lượng
cuộc sống
Chúng ta nên nâng cao chất lượng cuộc sống của người
dân các nước thuộc Thế giới thứ 3 để nhằm giải quyết
những khó khăn về kinh tế cho họ.
14
4 die Wirtschaftsstruktur
umwandern
chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
Nhiều quốc gia nên chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nước
mình để có thể phát triển một cách nhanh nhất.
15
5 j-n bei etw. finanziell/
unterstützen
hỗ trợ tài chính
Đức hỗ trợ tài chính để Việt Nam phát triển nền kinh tế
quốc gia.
16
naturelle Ressourcen/
6 Bodenschätze (Pl.)
khai thác tài nguyên
thiên nhiên
abbauen
Một câu hỏi được đặt ra là: với những điều kiện và chi
phí thế nào thì chính quyền sở tại có thể khai thác tài
nguyên thiên nhiên?
17
7 stabil und langfristig phát triển bền vững
(für lange Zeit) entwickeln và lâu dài
18
8 e Reform, -en cải cách/ cải tổ
Trong phần lớn các tài liệu, đại hội 6 vào tháng 12 năm 1986
được coi là mốc khởi đầu cho chính sách cải cách của Việt Nam.
19
9 s Hemmnis, -se sự cản trở
Với sự gia nhập ASEAN, Việt Nam cam kết thực hiện các quy
định AFTA trong khuôn khổ các thoả thuận ký kết giảm thiểu
các cản trở về thương mại và đầu tư trong nội bộ khối.
20
10 e Bestechung, -en hối lộ
In der dritten Welt würde man dann ohne Zögern von Bestechung
reden.
(berlinonline.de )
Ở những nước thế giới thứ 3 người ta không hề lưỡng lự khi nói về
vấn đề hối lộ.
21
Danke für eure Aufmerksammkeit
22