You are on page 1of 12

“VIERZIG FAKTEN ÜBER DIE DEUTSCHE WIRTSCHAFT”

TEIL 1

e Volkswirtschaft nền kinh tế quốc dân


e Börse thị trường /sàn giao dịch chứng
khoán
e Wirtschaftsprüfungsgesellschaft công ty kiểm toán
r Handelspartner đối tác thương mại
“couple franco-allemand” “cặp Pháp - Đức”
interkontinental xuyên lục địa
(Container) umschlagen = umladen bốc dỡ và chuyển công-ten-nơ
r Ausfuhrwert giá trị xuất khẩu
s Kreditinstitut cơ sở tín dụng
im globalen Ranking trong bảng xếp hạng toàn cầu
rangieren xếp / đứng (trong bản xếp hạng)
umsatzstärkste Messeveranstalter công ty tổ chức hội chợ có doanh thu
lớn nhất
r Patent bản quyền
e Innovation sáng kiến, cải tiến
s Discountimperium đễ chế giảm giá
Discount = mit hohen Rabatten
erwirtschaften thu được, tạo ra được
e Selbstständigenkultur văn hoá kinh doanh độc lập
logieren = übernachten, wohnen nghỉ / ở / qua đêm
DAX = Deutscher Aktienindex chỉ số chứng khoán
notieren niêm yết
Nano-/Biotechnologie công nghệ nanô / sinh học
“VIERZIG FAKTEN ÜBER DIE DEUTSCHE WIRTSCHAFT”
TEIL 2

r Bachelorabschluss bắng tốt nghiệp đại học


r Masterabschluss bắng thạc sĩ
e Betriebswirtschaftslehre ngành kinh tế xí nghiệp
e Wirtschaftsstruktur cơ cấu kinh tế
Wer rastet, rostet. Ai dừng lại người đó tụt hậu. (Ai
nghỉ người đó han gỉ)
r Erlös = Gewinn lợi nhuận

54
e Haushaltskasse ngân sách gia đình
s Statistische Bundesamt Cục Thống kê Liên bang
s “Handelsblatt” “Báo thương mại”
hoch im Kurs stehen dẫn đầu
erneuerbare Energien năng lượng cải tiến
s Halbleiterunternehmen doanh nghiệp sản xuất chất bán dẫn
den Grundstein legen đặt nền móng
e Venture-Capital = Risikokapital / vôn mạo hiểm / vốn rủi ro
Wagniskapital
s Wirtschaftsforschungsinstitut viện nghiên cứu kinh tế
e Internet-Registrierungsstelle Cơ quan đăng ký miền Internet
s Bundes-/Landeskartellamt = Cục các-ten liên bang
Wettbewerbsbehörde
s Zusammenschlussvorhaben dự định sáp nhập
im Trend liegen cùng / trong xu thế
angehender Ingenieur người sẽ trở thành kỹ sư

55
DEUTSCHE INDUSTRIE- UND HANDELSKAMMER

e Industrie- und Handelskammer phòng thương mại và công nghiệp


e öffentlich-rechtliche Körperschaft cơ quan theo luật công
r Freiberufler người hành nghề tự do
unterliegen chịu sự chi phối
r Außenwirtschaftsverkehr hoạt động kinh tế đối ngoại
s Berufsbildungsgesetz Luật đào tạo nghề
e Pflichtmitgliedschaft = tư cách thành viên bắt buộc
Zwangsmitgliedschaft
e Standortpolitik chính sách phát triển địa bàn
e Starthilfe hỗ trợ ban đầu
e Unternehmensförderung hỗ trợ doanh nghiệp
r Existenzgründer người sáng lập doanh nghiệp
e Firmendatenbank ngân hàng dữ liệu công ty
regionalwirtschaftlich orientiert định hướng kinh tế khu vực
staatshoheitliche Verwaltung quản lý cấp nhà nước
s Gesetz zur vorläufigen Regelung Luật điều chỉnh tạm thời Luật về
des Rechts der Industrie- und Phòng Thương mại và Công nghiệp
Handelskammern
e Doppelmitgliedschaft tư cách hai thành viên
r Beitrag / r Beitragssatz lệ phí / mức phí
s Finanzamt sở tài chính
e Haushaltssatzung điều lệ ngân sách

56
DAIMLER AG

e Unternehmensform loại hình doanh nghiệp


e Fusion = r Zusammenschluss sự sáp nhập
e Investmentgesellschaft công ty đầu tư
s Geschäftsjahr năm kinh doanh / năm tài chính
e Konzernstruktur cơ cấu tập đoàn
r Großaktionär = r Anteilseigner đại cổ đông
abstoßen bán lại / nhượng lại
r Anleger nhà đầu tư
r Abschlussprüfer kiểm toán viên kiểm toán báo cáo
quyết toán doanh nghiệp
e Deutsche Treuhand-Gesellschaft Công ty Uỷ thác Đức
r Marktanteil thị phần
e Marktführerschaft sự dẫn đầu thị trường
s Serienfahrzeug xe sản xuất hàng loạt
umweltschonende Erneuerung cải tiến có lợi cho môi trường
die Weichen stellen =etw. tun, um einem đưa ra định hướng
Plan bestimmte Richtung zu geben
r Absatzrekord kỷ lục tiêu thụ
auf regionale Bedürfnisse zugeschnitten phù hợp / đáp ứng nhu cầu khu
vực
e Marktdurchdringung sự xâm nhập thị trường
r Aufsichtsrat hội đồng giám sát
r Vorstand ban giám đốc
maßgeschneiderte (= nach angegebenen dịch vụ tài chính theo đặt hàng
Maßen angefertigt) Finanzdienstleitungen
NECKERMANN GMBH

r Versandhandel dịch vụ bán hàng qua catalog


s Versandhaus = công ty / doanh nghiệp bán hàng qua
s Versandhandelsunternehmen catalog
r Universalversender công ty bán hàng qua catalog hoàn
cầu / toàn cầu
r Reiseveranstalter hãng du lịch

57
e Warenhauskette chuỗi cửa hàng bách hoá
s Logistikzentrum trung tâm lưu kho
s Kommissionier- und Versandlager trung tâm đặt, mua, lưu kho và
(Kommission = Bestellung / Einkauf chuyển hàng
von Waren)
konzerneigen thuộc về tập đoàn
r Liquiditätsengpass sự thiếu hụt khả năng thanh toán
e Immobilienentwicklungsgesellschaft công ty phát triển bất động sản
finanziell angeschlagen = finanziell bị cạn kiệt tài chính
nicht mehr (voll) leistungsfähig
elektronischer Handel thương mại điện tử
e Internetpräsenz sự có mặt / hiện diện trên Internet
r Bestellwert giá trị hợp đồng đặt hàng
umbenennen đổi tên
e Mutter-/Tochtergesellschaft / công ty mẹ / con
s Tochterunternehmen
r Umsatzrückgang sự giảm doanh thu
Stellen abbauen cắt giảm việc làm

58
DYNAMISCHE PARTNERSCHAFT

r Handelskommissar = Cao uỷ thương mại (của Liên minh


Handelsbevollmächtigte(r) Châu Âu)
Handelsbeauftragt(e) Cao uỷ thương mại (của chính phủ
Mỹ)
abwickeln thực hiện
r Außenhandel ngoại thương
e Dienstleistungsbilanz kim ngạch dịch vụ
e Direktinvestition đầu tư trực tiếp
s Zusammenwachsen der cùng phát triển thị trường vốn
Kapitalmärkte
e Rechnungslegungsvorschrift qui định về quyết toán
e Áufsichtsbehörde cơ quan giám sát
e Banken- und Wertpapieraufsicht sự giám sát ngân hàng và giao dịch
chứng khoán
r Schutzzoll bảo hộ thuế quan
r Weltwirtschaftsgipfel hội nghị thượng đỉnh về kinh tế (của
các nước G7 và Nga)
e Verhandlungsrunde vòng đàm phán
e Handelsbarriere rào cản thương mại
essentiell = wesentlich, wichtig quan trọng
s Freihandelsabkommen hiệp định thương mại tự do
unabdingbar = unbedingt notwendig tối cần thiết / không thể thiếu

59
EU-STAATEN UND INFLATION

e Inflation lạm phát


r Konsumentenpreisindex chỉ giá tiêu dùng
e Inflationsrate = Teuerungsrate tỷ lệ lạm phát
e Hypothekenkrise khủng hoảng của các ngân hàng thế
chấp
anhaltender Wechselkurs tỷ giá hối đoái kéo dài
e Preisstabilität sự bình ổn giá cả
r Preisdruck áp lực giá cả
e Lebenshaltungskosten chi phí sinh hoạt
e Zinserhöhung tăng lãi suất
e Notenbank ngân hàng phát hành tiền tệ
e Banknote tiền giấy / giấy bạc
e Landeswährung quốc tệ / nội tệ
r Aktionär cổ đông
r Börsenwert giá trị trên sàn chứng khoán
r Finanzkonzern tập đoàn tài chính
e Rechtform hình thái pháp lý
e Umstrukturierung tái cơ cấu
e Komplettübernahme mua lại toàn bộ
s Portefeuille (im Börsenbereich) = thu mua chứng khoán cùng loại
Sammlung von Wertanlagen eines Typs

60
STARKE DYNAMIK UND NEUE ENTWICKLUNGEN

r Wettbewerbsdruck áp lực cạnh tranh


r In- und Auslandsmarkt thị trường nội địa và nước ngoài
e Friktion = Auftreten von sự xuất hiện trở ngại trong điều phối
Koordinations- oder và giao dịch
Transaktionshemmnissen
e Transaktion = große finanzielle vụ giao dịch tài chính lớn
Unternehmung
e Zuwachsrate tỷ lệ tăng trưởng
der negative Saldo số dư âm (xuất siêu / nhập siêu)
e Exportgüter hàng xuất khẩu
r Ausfuhranteil tỷ trọng xuất khẩu
s Defizit thâm hụt
e Handelsbilanz kim ngạch thương mại
e Schutzklausel qui định bảo hộ
s Beitrittsprotokoll biên bản gia nhập WTO
marktstörend gây rối loạn thị trường
s Anti-Dumping-Verfahren qui trình chống phá giá
Strafzölle verhängen trừng phạt bằng thuế quan
s Joint Venture công ty liên doanh
r Transfer chuyển giao
e Restriktion = Éinschränkung, sự giới hạn, sự hạn chế
Beschränkung
grenzüberschreitende mua lại doanh nghiệp ngoài nước
Unternehmensübernahme

61
„GROSSE NACHFRAGE NACH DEUTSCHEM KNOW-HOW“

e Deutsche Energie-Agentur = Doanh nghiệp / Công ty năng lượng


staatseigenes deutsches Unternehmen Đức
r Wärmemarkt thị trường thiết bị sưởi ấm
e Primärenergie = natürlich năng lượng nguyên phát
vorkommende Energieformen oder
Energieträger
e Sekundärenergie = die nach der năng lượng thứ phát
Umwandlung der Primärenergieträger
in sog. originale verbleibende
Energieform
s Erneuerbare Energie-Gesetz = Gesetz Luật về năng lượng cải tiến
ueber Energie aus nachhaltigen
Quellen, die nach menschlichen
Maßstäben unerschöpflich sind
e Windenergie năng lượng dùng sức gió
einspeisen = Energie in die Zuleitungen sự truyền / dẫn năng lượng
bringen
e Windindustrie công nghiệp năng lượng sức gió
e Solarwirtschaft kinh tế năng lượng mặt trời
e Solarthermie / solarthermisch = die lĩnh vực năng lượng mặt trời
Sonnenenergie / -wärme betreffend
e Photovoltaik = die direkte sự chuyển năng lượng mặt trời thành
Umwandlung von Strahlungsenergie, điện năng
vornehmlich Sonnenenergie, in
elektrische Energie
anwendungsorientiert định hướng ứng dụng
e Wasserkraftbranche lĩnh vực / ngành thuỷ điện
e Geothermie = Erdwärme = die im lĩnh vực địa năng
zugänglichen Teil der Erdkruste

62
gespeicherte Wärme
r Biotreibstoff chất đốt sinh học
nicht-konventionelle Energiequellen = nguồn năng lượng tự nhiên (nguyên
nicht herkömmlich / nicht chemisch phát)
bzw. biologisch

63
DEUTSCHLAND – DREHKREUZ DER WELTWIRTSCHAFT

r Welthandelsanteil tỷ trọng trong thương mại toàn cầu /


quốc tế
r E-Commerce thương mại điện tử
e Vertriebschiene = r Vertriebsweg phương thức / lĩnh vực / kênh phân
phối
auf etw. setzen = auf etw. vertrauen tin tưởng vào
reale und virtuelle Marktplätze thị thường thực và ảo
sich in Zahlen niederschlagen thể hiện bằng số liệu / con số
prophezeien = vorhersagen dự báo
e Business-to-Business- giao tiếp / trao đổi giữa các doanh
Kommunikation nghiệp
r Business-to-Consumer-Bereich lĩnh vực quan hệ doanh nghiệp và
người tiêu dùng
r Online-Händler công ty bán hàng qua mạng / trực
tuyến
r Wachstumsmotor động lực tăng trưởng
avancieren = eine höhere Stellung trở thành / phát triển thành
erreichen
r Logistik-Dienstleister nhà cung cấp dịch vụ lưu kho
r Internationale Währungsfonds (IWF) Quỹ tiền tệ quốc tế
s Welthandelsvolumen = Umfang / tổng giá trị thương mại toàn cầu
Gesamtmenge
r Exportschlager = Exportrenner = sản phẩm xuất khẩu nhiều nhất / bán
neues Produkt, von dem sehr viel chạy nhất
verkauft wird
r Aktienindex Dax chỉ số chứng khoán Đức
r Restrukturierungsmaßnahme biện pháp tái cơ cấu
e Dividende = Anteil am Gewinn einer tiền lãi cố phiếu / cổ phần
AG, der jährlich die Aktionäre
ausgezahlt wird

64
65

You might also like