Professional Documents
Culture Documents
UML/NN 1
UML/NN 2
1
Biểu đồ trạng thái: đèn giao thông Biểu đồ trạng thái (state)
Trạng thái của đối tượng ở một thời điểm là tình
trạng của đối tượng ở ngay lúc đó
Trạng thái của đối tượng được xác định bởi tất cả
thuộc tính của đối tượng và những liên kết mà nó
giữ
UML/NN 5 UML/NN 6
““top”
top”
top” state
state
State
Biểu đồ trạng thái đưa ra hình ảnh động của
State
Initial
Initial hệ thống
pseudostate
pseudostate top
Trigger
Trigger Biểu đồ trạng thái biểu diễn cho hành vi của
Ready những đối tượng riêng biệt
Transition
Transition Nó chỉ ra trình tự những trạng thái mà đối tượng
trải qua suốt chu kỳ sống nhằm đáp ứng những
stop /ctr := 0
sự kiện
Done Nó cũng mô tả những sự kiện làm thay đổi trạng
Final
Final
Action
Action
state
state
stop thái của đối tượng
UML/NN 7 UML/NN 8
2
Biểu đồ trạng thái Biểu đồ trạng thái
Biểu đồ trạng thái đặc biệt hữu ích để mô tả: Tất cả trạng thái
Các thực thể nghiệp vụ phức tạp, như khách Tất cả dịch chuyển
hàng và tài khoản Quá trình thay đổi trạng thái gọi là dịch chuyển trạng
Hành vi của hệ thống con thái (transition)
Tương tác trong các lớp biên (boundary) trong Dịch chuyển là kết quả của một hoạt động mà gây ra
một biến đổi trạng thái quan trọng
quá trình xác định giao diện
Việc hiện thực các use case Tất cả sự kiện gây ra dịch chuyển
Các đối tượng phức tạp, hiện thực các thực thể
nghiệp vụ hoặc các thực thể thiết kế phức tạp
UML/NN 9 UML/NN 10
UML/NN 11 UML/NN 12
3
Biểu đồ trạng thái Mô hình dịch chuyển trạng thái
Mô hình trạng thái của lớp Message
hightlight
Composed focus
compose command
entry/ assign ID
exit/ fill date Read
on char/ handle character re-fwd cmd / quote / append subject
entry/ convert to rich text
UML/NN 13 UML/NN 14
ATM: kiểm tra PIN Đăng ký khóa học: Trạng thái con
UML/NN 15 UML/NN 16
4
Nội dung Biểu đồ trình tự (sequency)
Biểu đồ trạng thái (state diagram) Trình tự xét từ trên xuống dưới
Biểu đồ trình tự (sequency diagram) : Customer : Interface : Vendor
Vend Tea
UML/NN 17 UML/NN 18
5
Đệ qui Message
Lặp lại cùng hoạt động cho đến khi đạt được một Tương tác giữa 2 đối tượng thông qua việc truyền
điều kiện message giữa 2 đối tượng
Mũi tên sự kiện vào và ra cùng một đối tượng Truyền message có nghĩa là gọi phương thức của
đối tượng
Khi thực hiện một phương thức một giá trị trả về
: Customer : Interface : Vendor
Input Coin
được truyền từ đối tượng được gọi tới đối tượng
gọi
Message được biểu diễn bằng một mũi tên có
Verify Coin
Vend Tea
UML/NN 21 UML/NN 22
:Client :Supplier
Object Lifeline
Reflexive Message
1: PerformResponsibility
1.1: PerformAnother
Message Responsibility
Hierarchical Message
Numbering
Focus of Control
UML/NN 23 UML/NN 24
6
Các bước để vẽ một biểu đồ tuần tự ATM (1)
Quyết định ngữ cảnh của tương tác
Xác định các thành phần có cấu trúc (lớp hoặc đối
tượng) cần thiết để thực hiện chức năng
Xem xét các kịch bản (scenario) thay thế
Vẽ các biểu đồ thể hiện:
Đặt các đối tượng từ trái qua phải
Bắt đầu từ thông điệp bắt đầu, sắp xếp theo chiều từ
trên xuống dưới, cho biết các thuộc thể nhằm cung cấp
ngữ nghĩa
Thêm các ràng buộc, giải thích, các điều khiển
Nếu cần có thể vẽ một biểu đồ tổng quát
UML/NN 25 UML/NN 26
1. // create schedule( )
A blank schedule
1.3. // display blank schedule( )
is displayed for the
students to select
offerings
UML/NN 27 UML/NN 28
7
Đăng ký môn học (2) Nội dung
Biểu đồ trạng thái (state diagram)
Biểu đồ tuần tự (sequency diagram)
Biểu đồ cộng tác (collaboration
diagram)
Biểu đồ hoạt động (activity diagram)
UML/NN 29 UML/NN 30
8
Cách tạo biểu đồ cộng tác Đăng ký môn học
Dựa vào ngữ cảnh: hệ thống, hệ thống con, 5: // display course offerings( )
6: // display blank schedule( )
use case hoặc các thao tác : Course Catalog
: CourseCatalogSystem
UML/NN 33 UML/NN 34
UML/NN 35 UML/NN 36
9
Khác biệt giữa 2 mô hình Đăng ký môn học
UML/NN 37 UML/NN 38
UML/NN 39 UML/NN 40
10
Biểu đồ hoạt động (activity) Biểu đồ hoạt động (activity)
Là phương tiện mô tả dòng công việc
(workflow)
Thường bắt giữ các tác động (active) khi một
thao tác (operation) được thực thi.
Mô tả tương tác diễn ra như thế nào giữa
các đối tượng có quan hệ
Thường dùng trong mô hình nghiệp vụ và
mô hình hệ thống (các use case), giải thích
rõ các hoạt động phức tạp
UML/NN 41 UML/NN 42
11
Cách tạo biểu đồ hoạt động Swimlanes (luồng)
Xác định tác nhân và use case Tương tự biểu đồ
hoạt động giúp cho
Xác định các nhánh việc hiểu được sự
Tạo ra dòng hoạt động có thể hiểu phân bổ hoạt động
giữa các đối tượng
Bổ sung các thông tin quan trọng
Dùng swimlane
Tinh chế các hoạt động
UML/NN 45 UML/NN 46
Request
Product
Process Pull
order material
Continue Ship
work order
Receive Bill
order customer
Pay Close
bill order
UML/NN 47 UML/NN 48
12
Mô hình
Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ
This example
is a proposal
process, taken
from an
organization
that sells
telecom
network
solutions.
UML/NN 49
Mô hình hệ thống
Mô hình hệ thống
13
Use Case Model Analysis & Design Model
Use Case Use Case
Diagrams Diagrams
Use Case Use Case
Model Class Object Model Class Object
Diagrams Diagrams Diagrams Diagrams
Analysis Analysis
Model Component Model Component
Diagrams Diagrams Incl. subsystems
and packages
Design Deployment Design Deployment
Model Diagrams Model Diagrams
Sequence Sequence
Depl. Diagrams Depl. Diagrams
Model Model
Collaboration Collaboration
Impl. Diagrams Impl. Diagrams
Model Model
Statechart Statechart
Diagrams Diagrams
Test Test
Model Model
Activity Activity
UML/NN Diagrams 53 UML/NN Diagrams 54
14
Bài tập - Login …Bài tập - Login
Use-case này mô tả cách một người dùng đăng Luồng sự kiện phụ (Alternative flow)
nhập vào hệ thống If in the basic flow, the actor enters an invalid name & pwd,
the system displays an error message
Luồng sự kiện chính (Basic flow)
The actor can choose to either return to the beginning of the
This use case starts when the actor wishes to log into the basic flow or canel the login, at which point the use case ends
system
The system requests that the actor enter his/her name & pwd
The actor enters his/her name and pwd
The system validates the entered name & pwd
The system logs the actor into the system
UML/NN 57 UML/NN 58
DBUser
UML/NN 59 UML/NN 60
15
Bài tập – Chọn phương thức thanh toán Bài tập - Chọn phương thức thanh toán
UML/NN 61 UML/NN 62
UML/NN 63
16
A Booking System Sequence Diagram
Actors: traveler, client account db, airline
Traveler : Booking System Client Account DBMS Airline Reservation System
reservation system change flight itinerary
Preconditions: Traveler has logged in get customer account
Basic course: get itinerary
Traveler selects ‘change flight itinerary’ option present itinerary
System retrieves traveler’s account and flight itinerary from client account
database select segment
System asks traveler to select itinerary segment she wants to change;
present detailed info
traveler selects itinerary segment.
System asks traveler for new departure and destination information; update information
traveler provides information. available flight
If flights are available then …
…
System displays transaction summary.
:
:
Alternative course:
If no flights are available then…
UML/NN 65 UML/NN 66
Collaboration Diagram
8: available flight
UML/NN 67
17