You are on page 1of 6

CHARGE_AUTHORISE

Tên cột Kiểu giá trị Null/Not null


CHARGE_ID uniqueidentifier Not Allow Null

AUTHORISE_ID varchar(225) Not Allow Null


COMPANY varchar(1000) Allow Null

CHARGE_DATE datetime Allow Null


CREATED_DATE varchar(50) Allow Null
CUSTOMER_NAME varchar(1000) Allow Null
CUSTOMER_TAXCODE varchar(255) Allow Null
CUSTOMER_ADDRESS varchar(1000) Allow Null
CHARGE_AMT_FCY varchar(1000) Allow Null
COMMISSION_AMT_FCY varchar(1000) Allow Null
EXCHANGE_RATE decimal(30, 3) Allow Null
APPLICATION varchar(1000) Allow Null
CUSTOMER varchar(1000) Allow Null
TAX_AMT_FCY varchar(1000) Allow Null
PARENT_BRANCH_ID varchar(1000) Allow Null
CHARGE_AMT decimal(30, 3) Allow Null
CURRENCY varchar(1000) Allow Null
COMMISSION_AMT decimal(30, 3) Allow Null
TAX_AMT decimal(30, 3) Allow Null

RECORD_STATUS varchar(1000) Allow Null


CURR_NO varchar(1000) Allow Null
INPUTTER varchar(1000) Allow Null
DATE_TIME varchar(1000) Allow Null
AUTHORISER varchar(1000) Allow Null
CO_CODE varchar(1000) Allow Null
DEPT_CODE varchar(1000) Allow Null
AUDITOR_CODE varchar(1000) Allow Null
AUDIT_DATE_TIME varchar(1000) Allow Null
SEQ_NUMBER int Allow Null
SYS_DATE datetime Allow Null
PRINT_DATE datetime Allow Null
INPUT_TYPE int Allow Null
PRINT_STATUS bit Allow Null
PRIN_COUNT int Allow Null
PRINT_USER varchar(1000) Allow Null
PRINT_HIST nvarchar(2000) Allow Null
SECRET_CODES nvarchar(100) Allow Null
IN_VAT_LIST int Allow Null
NOT_IN_VAT_LIST int Allow Null
PRINT_TYPE nvarchar(200) Allow Null
NOTE nvarchar(2000) Allow Null
TAX_DATE varchar(50) Allow Null
Ý Nghĩa
ID Của bảng, được mã hóa MD5
ID dùng để xuất hóa đơn VAT,
cũng là ID trong bảng BVBH.CHARGE.AUTHORISE trong T24
Mã Company(vd: VN0010001)

Tùy vào từng bảng mà lấy cho phù hợp.


Vd:
+ LD.LOANS.AND.DEPOSITS --> CHRG.CLAIM.DATE
+ DRAWINGS --> DR.CHARGE.DATE
Ngày tạo ra bản ghi trong T24 ( = TODAY)
Tên khách hàng
mã sỗ thuế khách hàng
Địa chỉ của khách hàng
Tiền phí ngoại tệ phải trả
Tiền hoa hồng ngoại tệ phải trả
tỉ giá ngoại tệ quy đổi so với VND
Phân hệ lấy dữ liệu tính phí
ID của khách hàng trong bảng CUSTOMER
Thuế thu theo ngoại tệ
Mã Chi nhánh (vd: VN0010001)
Tiền phí thu theo VND
Loại tiền (VND, USD...)
Tiền hoa hồng (tính theo VND)
Thuế thu theo VND

Trạng thái của bản ghi trong T24 (AUTHORISED, INAU, INAU2 ...)
Bản ghi thứ (trong HIS)
Tên người nhập để in VAT (thường là "CORE.GW.WEBSVR")
Lấy phút, giờ, ngày xuất dữ liệu ra bảng BVBH.CHARGE.AUTHORISE trong T24
Người phê duyệt

Số bản ghi

Ngày, giờ, phút, giây in hóa đơn VAT


trạng thái in( bằng 0 : chưa in --> có thể in
= 1: đã in --> ko thể in tiếp đc)
Số lần in
Người in
Liệt kê những người đã in hóa đơn VAT này

Ghi chú của hóa đơn VAT (Người dùng nhập ghi chú vào khi in)
Note

Hiện tại trường này là thừa do đã có bảng


BVBH.CHARGE.AUTHORISE.TODAY
(Những bản ghi đã được duyệt trong ngày mới có
thể lấy VAT và được đưa vào
BVBH.CHARGE.AUTHORISE.TODAY )

You might also like