You are on page 1of 4

Đề Kiểm tra HKI - Năm học 2016-2017

Môn: Hóa học 11 Mã đề: 141


Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .

Phần I: Trắc nghiệm (6đ/24 câu): Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào phiếu trả lời trắc
nghiệm bằng bút chì với số thứ tự câu tương ứng
Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
A. Ag, Pt, Fe B. Fe, Au, Ag C. Fe, Ag, Cu D. Au, Al, Ag
Câu 2. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng nhóm nguyên tố Nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học?
A. Silic B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Cacbon
Câu 3. Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. HF B. NaCl C. Đường saccarozơ D. NaOH
Câu 4. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết hiđrô C. Liên kết kim loại D. Liên kết ion
Câu 5. Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là:
A. Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. B. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3.
C. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3. D. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
Câu 6. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiH4 B. SiO2 C. Mg2Si D. SiO
Câu 7. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. mất màu. B. không đổi màu.
C. chuyển thành màu xanh. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 8. Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của cacbon
A. Than chì. B. Cacbon vô định hình. C. Kim cương. D. Đá vôi.
Câu 9. Nhận định nào dưới đây không đúng về phân bón hóa học ?
A. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây
C. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây
Câu 10. Để đánh giá độ axit-bazơ người ta dùng giá trị pH. Vậy pH của dung dịch axit HNO3 0,001M có giá
trị bằng :
A. 2 B. 3 C. 11 D. 4
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím hóa đỏ?
A. KOH B. HF C. CaCl2 D. NaNO3
3-
Câu 12. Để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 bởi vì phản
ứng tạo ra:
A. dung dịch có màu vàng B. kết tủa có màu vàng
C. khí không màu, hoá nâu trong không khí D. khí có màu mâu
Câu 13. Cho các chất: CH4, CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CH2Cl2,C2H2O4,
CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. P2O5 + 3H2O � 2H3PO4.
B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 � 5CaSO4 � + 3H3PO4 + HF �.
C. P + 5HNO3 � H3PO4 + 5NO2 �+ H2O
D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 � 3CaSO4 � + 2H3PO4.
Câu 15. Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 16. Tìm trường hợp không có phản ứng xảy ra:
A. CaS + HCl B. MgCl2 + K2SO4 C. HCl + AgNO3 D. Na2CO3 + CaCl2
Câu 17. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na3PO4 B. CH3COONa C. C2H5ONa D. NaHSO4
Câu 18. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 19. Nhận xét không đúng khi nói về photpho là:
A. Photpho hoạt động hóa học kém hơn Nitơ. B. Photpho được dùng chế tạo diêm và thuốc nổ.
C. Trong hợp chất P không có mức oxi hóa -5. D. P trắng và P đỏ là 2 dạng thù hình của Photpho.
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. HF 0,05M B. NH3 0,05M C. KCl 0,05M D. CaCl2 0,05M
Câu 21. Chất có công thức đơn giản trùng với côn thức phân tử là:
A. Ancol etylic ( C2H5OH ). B. Axit axetic ( CH3COOH ).
C. Glucozơ ( C6H12O6 ). D. Benzen (C6H6 )
Câu 22. Môi trường trung tính là môi trường trong đó
A. [H+] >10-7 B. [H+] < [OH-] C. [H+] = [OH-] D. [H+] > [OH-]
Câu 23. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic.
B. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 24. Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. H+; SO42-; Al3+; Mg2+ B. Fe2+; NO3-; H+; Cl- C. Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl- D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-

Phần II: Tự luận(4đ)

Bài 1: Tính nồng độ và khối lượng các chất trong dung dịch thu được khi cho:
a) 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M
b) 13,2 gam khí CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 2M
Bài 2: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 0,2M tác vào 300 ml dung dịch NaOH 0,15M thu được dung dịch A.
Hãy cho biết trong dung dịch A có chứa các chất nào?(Trình bày phương pháp tính toán, lập luận)
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ (X) bằng oxi không khí ta thu được 6,72 lít khí CO2(đktc)
và 5,4 gam nước.
a) Tính % khối lượng các nguyên tố tron (X)
b) Lập công thức phân tử của (X) biết tỉ khối hơi của (X) so với khí hidro là 30.
c) Tính thể khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết 12 gam (X) .
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 16,8 lit khí oxi (đktc) thu được 13,44
lit khí CO2 (đktc); 12,6 gam nước và 2,24 lit khí Nito(đktc).
a) Lập CTĐG của X
b) Lập CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 44,5
----------- HẾT ----------

( Cho biết nguyên tử khối H=1; C=12; O=16 ; Na =23 ; K = 39)

Học sinh không được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Đề Kiểm tra HKI - Năm học 2016-2017
Môn: Hóa học 11 Mã đề: 175
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .

Phần I: Trắc nghiệm (6đ/24 câu): Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào phiếu trả lời trắc
nghiệm bằng bút chì với số thứ tự câu tương ứng

Câu 1. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:


A. mất màu. B. chuyển thành màu đỏ.
C. không đổi màu. D. chuyển thành màu xanh.
Câu 2. Tìm trường hợp không có phản ứng xảy ra:
A. CaS + HCl B. HCl + AgNO3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. MgCl2 + K2SO4
Câu 3. Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. H+; SO42-; Al3+; Mg2+ B. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3- C. Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl- D. Fe2+; NO3-; H+; Cl-
Câu 4. Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 5. Để đánh giá độ axit-bazơ người ta dùng giá trị pH. Vậy pH của dung dịch axit HNO3 0,001M có giá
trị bằng :
A. 3 B. 4 C. 11 D. 2
Câu 6. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết ion B. Liên kết kim loại C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết hiđrô
Câu 7. Chất có công thức đơn giản trùng với côn thức phân tử là:
A. Axit axetic ( CH3COOH ). B. Glucozơ ( C6H12O6 ).
C. Ancol etylic ( C2H5OH ). D. Benzen (C6H6 )
Câu 8. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
B. Tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit cacbonic.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
Câu 9. Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là:
A. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3. B. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3.
C. Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
Câu 10. Cho các chất: CH4, CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CH2Cl2,C2H2O4,
CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím hóa đỏ?
A. CaCl2 B. NaNO3 C. KOH D. HF
Câu 12. Môi trường trung tính là môi trường trong đó
A. [H+] < [OH-] B. [H+] = [OH-] C. [H+] >10-7 D. [H+] > [OH-]
Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
A. Ag, Pt, Fe B. Fe, Au, Ag C. Fe, Ag, Cu D. Au, Al, Ag
Câu 14. Nhận định nào dưới đây không đúng về phân bón hóa học ?
A. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây
C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây D. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây
Câu 15. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 16. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng nhóm nguyên tố Nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học?
A. Lưu huỳnh B. Silic C. Cacbon D. Photpho
Câu 17. Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na3PO4 B. C2H5ONa C. CH3COONa D. NaHSO4
Câu 18. Nhận xét không đúng khi nói về photpho là:
A. Photpho được dùng chế tạo diêm và thuốc nổ. B. Photpho hoạt động hóa học kém hơn Nitơ.
C. Trong hợp chất P không có mức oxi hóa -5. D. P trắng và P đỏ là 2 dạng thù hình của Photpho.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. HF 0,05M B. NH3 0,05M C. CaCl2 0,05M D. KCl 0,05M
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 � 5CaSO4 � + 3H3PO4 + HF �. B. P2O5 + 3H2O � 2H3PO4.
C. P + 5HNO3 � H3PO4 + 5NO2 �+ H2O D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 � 3CaSO4 � + 2H3PO4.
Câu 21. Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của cacbon
A. Đá vôi. B. Cacbon vô định hình. C. Than chì. D. Kim cương.
Câu 22. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiH4 B. SiO C. SiO2 D. Mg2Si
Câu 23. Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 bởi vì phản
ứng tạo ra:
A. kết tủa có màu vàng B. khí không màu, hoá nâu trong không khí
C. dung dịch có màu vàng D. khí có màu mâu
Câu 24. Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Đường saccarozơ B. NaOH C. NaCl D. HF

Phần II: Tự luận(4đ)

Bài 1: hoàn thành các phương trình phản ứng sau( điều kiện phản ứng coi như đã có đầy đủ)
a) NH3 + Cl 2 →
b) HNO3 + Fe(OH)2 →
c) CO2 + C →
d) Na2SiO3 + HCl →
Bài 2: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 0,2M tác vào 300 ml dung dịch NaOH 0,15M thu được dung dịch A.
Hãy cho biết trong dung dịch A có chứa các chất nào?(Trình bày phương pháp tính toán, lập luận)
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ (X) bằng oxi không khí ta thu được 6,72 lít khí CO2(đktc)
và 5,4 gam nước.
a) Lập công thức phân tử của (X) biết tỉ khối hơi của (X) so với khí hidro là 30.
b) Tính thể khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết 12 gam (X) .
( Cho biết nguyê tử khối H=1; C=12; O=16)

Học sinh không được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn

You might also like