You are on page 1of 87

HTRI HEAT EXCHANGER SIZING

haitd.rd@vietsov.com.vn
PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 1
HEAT EXCHANGER

Simulation Heat Exchanger on Hysys

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 2
HEAT EXCHANGER

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 3
HEAT EXCHANGER

Quy trình

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 4
HEAT EXCHANGER

Thông số yêu cầu nhập vào


được highlight màu đỏ

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 5
HEAT EXCHANGER

Thay đổi hệ đơn vị

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 6
HEAT EXCHANGER

Exchanger Service:
Thiết lập loại ứng dụng cho HE,
Generic Shell and Tube
Hoặc Floođe Evaporator

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 7
HEAT EXCHANGER

Rating (Default)
HE đã có các thông số hình học và công suất, HTRI sẽ đánh giá HE (Rating) dựa trên các thông số công
nghệ đã thiết lập để biết xem HE có đáp ứng được hay không. Đối với Rating mode, cần phải điền đầy đủ
kích thước hình học, thông số công nghệ (inlet/outlet).

Simulation
HE chỉ có các thông số hình học, Simulation mode sẽ đánh giá xem với cấu hình của HE như vậy, thì công
suất tối đa có thể đạt được của HE là bao nhiêu. Simulation mode yêu cầu ít thông số công nghệ hơn Rating
mode.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 8
HEAT EXCHANGER

Design
Tùy chọn Design mode được dùng trong trường hợp đã biết công suất yêu cầu của HE, sau khi thiết lập các
dải thông số công nghệ yêu cầu, HTRI sẽ đưa ra cấu hình và kích thước hình học của HE có thể phù hợp với
yêu cầu. Đối với Design mode, HTRI sẽ lựa chọn HE nhỏ nhất đáp ứng các yêu cầu.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 9
HEAT EXCHANGER

Geometry
Thông số hình học của HE

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 10
HEAT EXCHANGER

Shell and Tube Heat Exchanger thông dụng nhất:


BES, BEU, AES

Selection guide

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 11
HEAT EXCHANGER

Shell ID
Đường kính ID của shell phải
nhỏ hơn 25400 mm (1000 inch)

Orientation

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 12
HEAT EXCHANGER
Hot Fluid
Không có câu trả lời duy nhất cho việc lựa
chọn hot fluid đi vào shellside hay tubeside,
cần phải thử cho cả hai trường hợp để xác
định hiệu suất tối ưu.
Gợi ý như sau:
High pressure fluid thường đi vào tube vì
chi phí sẽ rẻ hơn đi vào shell.
Lưu chất có tính ăn mòn thường đi vào
tube vì chi phí vật liệu cho tube thường rẻ
hơn cho shell.
Lưu chất có độ nhớt cao thường đi vào
shell vì dễ dàng đạt được dòng chảy rối
(turbulent).
Lưu chất gây ra fouling thường đi vào
tube vì sẽ dễ dàng làm sạch so với đi vào
shell. Nêu yêu cầu đi vào shell, thì phải xem
xét bố trí tube layout theo tùy chọn 45o và
90o độ để cung cấp làn đường làm sạch.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 13
HEAT EXCHANGER
Flow in 1st tubepass

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 14
HEAT EXCHANGER
Flow in Train
Cocurrent flow in train

Điểm bắt đầu Flow in train thiết lập độc


lập với Flow in 1st
Countercurrent flow in train
Điểm bắt đầu tubepass
Điểm bắt đầu Flow in train chỉ có ý
nghĩa nếu thiết lập số
lượng HE lớn hơn 1.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 15
HEAT EXCHANGER

Number of shells in parallel

Khi thiết lập “number of shell in parallel” lớn 1,


HTRI sẽ chia tổng lưu lượng cho giá trị “number
of shell in parallel” và thực hiện tính toán cho 1
đơn vị HE. Kết quả xuất ra sẽ nhân với giá trị
“number of shell in parallel”

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 16
HEAT EXCHANGER
Number of shells in series

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 17
HEAT EXCHANGER
Tube Geometry:

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 18
Tube Type:
HEAT EXCHANGER
Longitudinally finned tube
Plain tube

Low-finned tube
Wieland GEWA-KS

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 19
HEAT EXCHANGER

Tube Diameter:
- Thông thường sử dụng tube OD ¾” – 1” là phù hợp và kinh tế. Đối với những ứng dụng cần Pressure
drop thấp hoặc có fouling, thì nên lựa chọn 1”.
- Trên phương diện truyền nhiệt, các ống tube đường kính nhỏ sẽ cho hệ số truyền nhiệt cao hơn và
làm cho HE nhỏ gọn hơn.
- Tuy nhiên, các ống Tube có đường kính lớn sẽ dễ dàng làm sạch và chịu lực tốt.
- Với các ứng dụng yêu cầu phải làm sạch cơ học, thì Tube OD nhỏ nhất là 19.05mm
- Với các dứng dụng có thể làm sạch bằng hóa chất, thì có thể lựa chọn Tube OD nhỏ (15.88mm).

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 20
HEAT EXCHANGER

Tube length:
- Chiều dài tube ảnh hưởng đến vận hành và chi phí chế tạo HE. Với ống Tube càng dài, thì số lượng
ống tube yêu cầu sẽ giảm, giảm chi phí chế tạo tube bundle, giảm đường kính của shell và chi phí
chế tạo shell.
- Chiều dài ống Tube phụ thuộc vào chiều dài ống tube sản xuất được trong thực tế. Thông thường,
lựa chọn chiều dài trong khoảng 1.8m (6ft) – 7.3m (24ft) để dễ đáp ứng yêu cầu về không gian và bảo
trì bảo dưỡng.
- Tỷ lệ giữa đường kính Shell so với chiều dài Tube càng nhỏ thì chi phí chế tạo càng thấp. Thông
thường lựa chọn tỷ lệ ngày trong khoảng 1/5 đến 1/15.
- Ống tube dài sẽ làm tăng tổn thất áp suất.
- Giãn nở nhiệt (thermal expansion) cũng cần phải được xem xét đối với ống tube dài.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 21
HEAT EXCHANGER

Tube Pass:
- HE có 1 Shell pass và 2 Tube pass gọi là 1-2 HE. Số lượng Tube pass là bội số của 2, ví dụ 1-2, 1-4,
2-4 etc…
- Số lẻ Tube pass sẽ gây ra sự phức tạp trong thiết kế cơ khí của HE, ngoại trừ loại 1-1 HE thỉnh
thoảng được ứng dụng cho Vaporizer hoặc Condenser.
- Tăng số Tube pass sẽ tăng vận tốc dòng trong Tube, tăng hệ số truyền nhiệt và giảm Fouling. Tuy
nhiên, cần phải xem xét đến tổn thất áp suất, tăng Tube pass sẽ làm tăng tổn thất áp suất, cần nhiều
năng lượng bơm hoặc nén.
- Thông thường, lựa chọn 1, 2 , 4 Tube pass.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 22
HEAT EXCHANGER
Tube Layout:

- Về phương diện truyền nhiệt, hệ số truyền nhiệt giảm


dần theo cách bố trí Tube Layout như sau: 30o, 45o,
60o, 90o
- Cách bố trí 30o (mặc định) là phổ biến nhất. Bố trí
Tube dạng Triangular sẽ giúp tăng hệ trao đổi nhiệt,
tối đa diện tích bề mặt trao đổi nhiệt, làm cho HE nhỏ
gọn
- Bố trí dạng Square hoặc Rotated Square được sử
dụng khi cần phải làm sạch cơ học bên ngoài Tube
hoặc giảm thiểu độ tổn thất áp suất.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 23
HEAT EXCHANGER
Tube Pitch:

- Tube pitch Pt (xem hình).


- Closed pitch (giá trị Pt nhỏ) ứng dụng cho trường hợp
tăng diện tích trao đổi nhiệt và công suất truyển nhiệt
ở shellside.
- Open pitch (giá trị Pt lớn) ứng dụng cho trường hợp
cần phải giảm thiểu tắc, đóng cặn, và làm sạch ở
shell side.
- Tube Pitch Ratio = Pt/do
- Pitch ratio: 1.25 < Pt/do < 1.5

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 24
HEAT EXCHANGER
Tube Count:
- Dùng để thiết lập số lượng Tube. Đối với U-tube, số lượng Tube bằng số lượng
lỗ trên Tubesheet.
- Nếu nhập giá trị Tube Count, HTRI sẽ sử dụng giá trị này cho tính toán và
override các giá trị (Tube) tính được
- Nếu không nhập giá trị Tube Count, HTRI sẽ tính toán số lượng Tube cho Tube
Bundle.
- Đối với Double-Pipe HE, thiết lập giá trị Tube Count = 1 cho loại E shell, Tube
Count = 2 cho loại F shell để kích hoạt phương pháp tính cho Double-Pipe HE.
Rigorous Tubecount:

- Nếu lựa chọn box “Rigorous tubecount”, HTRI sẽ sử dụng phương pháp tính gần đúng (Approximate
method), uớc tính số lượng Tube dựa trên diện tích mặt cắt ngang của Tube Bundle.
- Nếu không lựa chọn box Rigorous tubecount”, HTRI sẽ sử dụng phương pháp tính chính xác (Rigorous
method), đưa ra kết quả bố trí từng Tube trên Bundle.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 25
HEAT EXCHANGER
Chỉ điền khi sử dụng loại vật
liệu cho Tube không có trong
thư viện của HTRI.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 26
HEAT EXCHANGER
FJ Curves
Dùng để override các hệ số hiệu
chỉnh dùng cho tính toán hệ số
truyền nhiệt và tổn thất áp suất.
Nếu thiết lập giá trị cho các hệ số
hiệu chuẩn truyền nhiệt “j”, hệ số
hiệu chuẩn tổn thất áp suất “f”, thì
HTRI sẽ sử dụng các hệ số thiết lập
này để tính toán “j” và “f” theo các
phương trình như hình bên.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 27
HEAT EXCHANGER
Tubepass Arrangement
Dùng để thiết lập quy cách bố trí Tubepass
của Bundle và khoảng cách của mỗi
Tubepass (Passlane).

Tubepass layout

Thiết lập các cách bố trí tubepass. Trong


Tube Layout, HTRI thể hiện các cách bố trí
tubepass cho phép theo thông số đã điền ở
mục Geometry Tube.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 28
HEAT EXCHANGER

Tubepass layout

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 29
HEAT EXCHANGER
Passlane

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 30
HEAT EXCHANGER
Force Symmetric Layout

Chức năng này cho phép điều chỉnh số lượng Tube cân
đối trên Bundle khi dùng phương pháp tính chính xác
Rigorous method để tính toán số lượng Tube.

Force Continous Cleaning Lanes

Chức năng này cho phép điều chỉnh bề rộng của


passlane để giữ cho đường passlane liên tục xuyên suốt
bundle.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 31
HEAT EXCHANGER
Tube to remove for tie rods

Thiết lập số lượng tube (User set) cần phải giảm xuống để lắp đặt thanh liên kết (tie rods). Nếu thiêt lập là
Program set thì HTRI sẽ tự động tính theo TEMA.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 32
HEAT EXCHANGER
Tube Layout

Sử dụng chức năng này để đưa


ra Tube Layout đã thiết lập.
- Chọn Yes, HTRI sẽ xuất ra
chính xác Tube Layout mà bạn
đã thiết lập.
- Chọn No, HTRI sẽ tính toán
Tube Layout.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 33
HEAT EXCHANGER
Baffles

Thiết lập loại baffle, kích thước và


các thông số thiết kế của baffles.
Đối với chức năng Rating và
Simulation, phải thiết lập giá trị
Crosspasses hoặc Central Spacing
để HTRI tính toán.

Baffles cut: 17-35% shell ID


Giá trị gợi ý: 22% - 25%

Baffles spacing: 20-100% shell ID


Giá trị gợi ý: 40%

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 34
HEAT EXCHANGER

Baffles type:

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 35
HEAT EXCHANGER

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 36
HEAT EXCHANGER
Window Area

Tỷ lệ phần trăm của (diện tích mặt


cắt ngang của Shell – diện tích mặt
cắt ngang của tube bundle). Nếu
thiết lập giá trị này, HTRI sẽ tính
chiều cao Baffle Cut.

Baffles cut: 17-35% shell ID


Giá trị gợi ý: 22% - 25%

Baffles spacing: 20-100% shell ID


Giá trị gợi ý: 40%

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 37
HEAT EXCHANGER

Baffle Cut Orientation

Baffle Cut vs Centre Line of Inlet


Nozzle.
Nếu chọn Program sets, HTRI
sẽ tự lựa chọn Orientation dựa
trên các thông số công nghệ và
vị trí nozzle đã thiết lập.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 38
HEAT EXCHANGER
Inlet Spacing

Khoảng cách từ inlet nozzle của


shellside đến baffle.
Nếu không thiết lập, HTRI sẽ tự
đưa ra.
Nếu thiết lập, HTRI sẽ override tất
cả các giá trị Tube length, central
spacing và crosspassses nếu nó
không khớp với giá trị Inlet
Spacing.

Outlet Spacing:

Khoảng cách từ baffle đến outlet


nozzle của shellside.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 39
HEAT EXCHANGER

Window cut baffle

Rho-V2 for NTIW cut design


Dùng cho NTIW baffle

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 40
HEAT EXCHANGER

Variable Baffle Spacing


Nếu lựa chọn Variable Baffles Spacing
trong Baffles Panel, thì tại mục này có
thể thêm các khoảng cách khác nhau
cho các Baffles.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 41
HEAT EXCHANGER

Clearances
Thiết lập các khe hở bên trong HE. Các
giá trị trong mục này là tùy chọn.
Tube to baffle Clearances
= Baffle hole ID – Tube OD
Tube to baffle Clearances
= Baffle hole ID – Tube OD
HTRI sẽ bỏ qua giá trị này nếu thiết lập
block stream A
Baffle to shell clearance
= Shell ID – Baffle OD
HTRI sẽ bỏ qua giá trị này nếu thiết lập
block stream B
PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 42
HEAT EXCHANGER

Clearances
Thiết lập các khe hở bên trong HE. Các
giá trị trong mục này là tùy chọn.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 43
HEAT EXCHANGER

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 44
HEAT EXCHANGER

Sealing Trips
Sealing trips là những tấm kim loại mỏng, kẹp vuông góc với baffle, kéo dại dọc theo thành của shell, mục
đích là để ngăn ngừa các dòng bypass qua Tube Bundle và đẩy nó vào vùng không gian của Tube Bundle.
Thông thường, sealing trips sẽ lắp đặt theo từng cặp đối xứng, mỗi cặp sealing trips dùng cho 4-10 hàng
tube (tube row). Tăng số lượng sealing trips sẽ tăng hệ số truyền nhiệt, tuy nhiên sẽ làm tăng tổn thất áp
suất.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 45
HEAT EXCHANGER

Sealing Trips
Sealing trips là những tấm kim loại mỏng, kẹp vuông góc với baffle, kéo dại dọc theo thành của shell, mục
đích là để ngăn ngừa các dòng bypass qua Tube Bundle và đẩy nó vào vùng không gian của Tube Bundle.
Thông thường, sealing trips sẽ lắp đặt theo từng cặp đối xứng, mỗi cặp sealing trips dùng cho 4-10 hàng
tube (tube row). Tăng số lượng sealing trips sẽ tăng hệ số truyền nhiệt, tuy nhiên sẽ làm tăng tổn thất áp
suất.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 46
HEAT EXCHANGER

Sealing Trips

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 47
HEAT EXCHANGER

Tube to baffle Clearances


= Baffle hole ID – Tube OD
HTRI sẽ bỏ qua giá trị này nếu thiết lập
block stream A.
HTRI sẽ tính theo TEMA

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 48
HEAT EXCHANGER

Baffle to shell clearance


= Shell ID – Baffle OD
HTRI sẽ bỏ qua giá trị này nếu thiết lập block stream E

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 49
HEAT EXCHANGER

Bundle to shell clearance


= Shell ID – Bundle (outer tube limit)
Khe hở này ảnh hưởng rất lớn đến tính
toán.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 50
HEAT EXCHANGER

Height under nozzle


Khoảng cách từ nozzle đến hàng tube
đầu thứ nhất.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 51
HEAT EXCHANGER

Nozzle Panel
Nhập các thông số cho nozzle nếu đã
biết.
Hoặc HTRI sẽ tính toán.
Liquid outlet ID là tùy chọn bổ sung khi
cần xả lỏng cho trường hợp 2 pha.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 52
HEAT EXCHANGER
Nozzle Location:

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 53
HEAT EXCHANGER
Distributors Panel:

Nếu sử dụng Annular


Distributor thì cần phải thiết lập
các thông số: length,
Clearance, Slot area.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 54
HEAT EXCHANGER
Annular Distributor
(bộ chia dòng hình khuyên)

Các bộ chia dòng hình khuyên thường được


ứng dụng cho các pha khí/hơi, dùng để đưa
hơi hoặc khí vào Shell của HE, giúp phân
phối đến phần lớn Tube, làm cho dòng chảy
phân bố đều ở vận tốc dòng thấp.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 55
HEAT EXCHANGER
Impingement Device

Lắp ở đầu vào nozzle. HTRI mặc


định kích thước của device này là
1.1 x nozzle ID

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 56
HEAT EXCHANGER

Impingement Device

Impingement plate Impingement rods

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 57
HEAT EXCHANGER

Impingement Device

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 58
HEAT EXCHANGER

Piping Panel

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 59
HEAT EXCHANGER
Nhập thông số

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 60
HEAT EXCHANGER
Fouling Panel

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 61
HEAT EXCHANGER
Component-by-component:
Dùng cho lưu chất đơn pha, đặc
tính không thay đổi nhiều

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 62
HEAT EXCHANGER
Component (Hot Fluid):
Sử dụng User Define để định
nghĩa dòng Hot Fluid

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 63
HEAT EXCHANGER
Component (Hot Fluid):
Nhập đặc tính cho dòng Hot fluid

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 64
HEAT EXCHANGER
Thiết lập Cold Fluid

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 65
HEAT EXCHANGER
Component (Cold Fluid):
Sử dụng User Define để định nghĩa
dòng Cold Fluid

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 66
HEAT EXCHANGER
Component (Cold Fluid):
Nhập đặc tính cho dòng Cold Fluid

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 67
HEAT EXCHANGER
Design Panel
(Optional)
Thiết lập các thông số có thể điều
chỉnh trong quá trình tính toán

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 68
HEAT EXCHANGER
Design Geometry Panel
(Optional)
Thiết lập các dải thông số để kiểm
soát quá trình tính toán.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 69
HEAT EXCHANGER
Design Constrain Panel
(Optional)
Thiết lập các dải thông số ràng
buộc trong quá trình tính toán

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 70
HEAT EXCHANGER

Run Case

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 71
HEAT EXCHANGER

Result’s drawings

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 72
HEAT EXCHANGER
Xem xét các thông số dưới đây để tối ưu thiết kế:
Analyze Result
- Thông điệp từ phần mềm (xem trong Runtime Massage)
- Kích thước hình học của HE (Geometry, dimensions)
- Vận tốc (velocity)
- Phân bố sự cản trở truyền nhiệt
- Các thông số công nghệ
- EMTD và profile nhiệt độ
- Hệ số thiết kế dự phòng (Overdesign factor)
- Tổn thất áp suất (Pressure Drop)
- Hệ số truyền nhiệt (heat transfer coefficients)
- Phân bố các dòng chảy trong HE
- Thiết kế baffle
- Phân tích độ rung của HE

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 73
HEAT EXCHANGER

Kiểm tra kết quả

Tăng Shell ID lên 350mm.

Không đạt yêu cầu.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 74
HEAT EXCHANGER

Runtime Message

Khi heat duty giữa dòng nóng (hot) và


dòng lạnh (cold) chênh lệch lớn hơn
5% thì HTRI sẽ đưa ra thông báo.
Trong trường hợp này, heat duty của
dòng lạnh (0.1896 MW) lớn hơn heat
duty của dòng nóng (0.1799 MW), vì
vậy có thể hạ nhiệt độ đầu ra của
dòng lạnh để giảm sự chênh lệch Heat
Duty.
Ví dụ: giảm từ 205oC xuống 204oC

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 75
HEAT EXCHANGER

Vận tốc
Vận tốc lớn sẽ tăng hiệu quả truyền nhiệt và ngăn ngừa fouling. Tuy nhiên sẽ dẫn đến các vấn đề về mài
mòn (erosion) và rung lắc (vibration).

Để tăng vận tốc trong shell và


tube, có thể giảm đường kính
Shell ID và tăng chiều dài hoặc
tăng số tube pass, giảm tube
pitch ratio.

Ví dụ: giảm Shell ID xuống


245mm, tăng chiều Tube lên
2.438m, giảm Tube pitch ratio
xuống 1.25.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 76
HEAT EXCHANGER

Vận tốc

giảm Shell ID xuống 250mm, tăng chiều


Tube lên 2.438m, giảm Tube pitch ratio
xuống 1.25.

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 77
HEAT EXCHANGER

Overall heat resistance

Ri = 1/(hi.Ai) + (Rf,i /Ai) + ln(Do/Di)/(2π.Kw.L)


+ (Rf,o /Ao) + 1/(ho.Ao)

hi – inside film coefficient, J/m2.C


ho – outside film coefficient, J/m2.C
Ai – inside surface area, m2
Ao – outside surface are, m2
Di – inside diameter, m
Do – outside diameter, m
Rf,i – fouling inside
Ro,i – fouling outside 22.15% 63.92%
Kw – thermal conductivity of wall, W/m.k
L – Tube length, m

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 78
HEAT EXCHANGER
Fluid film coefficient

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 79
HEAT EXCHANGER
Thay đổi resistance in shellside Thay đổi resistance in Tubeside

1. Thay đổi loại Shell type: dùng loại F, G, tăng 1. Thay đổi Tube length
shellside velocity, LMDT và hệ số truyền nhiệt 2. Giảm tube OD: tăng vận tốc, tăng hệ số
2. Giảm tube pitch ratio: để tăng shell side truyền nhiệt (sẽ làm tăng pressure dop)
velocity
3. Giảm tube OD: tăng vận tốc, tăng hệ số Shell ID = 205 mm
truyền nhiệt (sẽ làm tăng pressure dop) Tube pitch ratio = 1.25
4. Sử dụng finned-tube Tube length = 3.048 m
5. Sử dụng Sealing trips: giảm dòng E (giảm Baffle spacing = 100mm
clearance Baffle-to-shell)

Shell ID = 205 mm
Tube pitch ratio = 1.25
Tube length = 3.048 m
Baffle spacing = 100mm

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 80
HEAT EXCHANGER

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 81
HEAT EXCHANGER
Pressure drop

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 82
HEAT EXCHANGER
Thay đổi Pressure drop in shellside Thay đổi pressure drop in Tubeside

1. Thay đổi loại Shell type: TEMA E J 1. Tăng kích thước Tube OD
2. Sử dụng các loại multi segmental baffles: ví 2. Giảm tube pitch: sẽ tăng số lượng tube, giảm
dụ Double-segmental baffle, tuy nhiên phải vận tốc trong tube, giảm pressure drop
kiểm tra tube vibration 3. Giảm chiều dài Tube
3. Tăng baffle cut 4. Tăng kích thước Nozzle
4. Tăng kích thước nozzle

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 83
HEAT EXCHANGER

Tube thickness calculation

- Design pressure: P (barg) = 20 barg


- Tube OD: D (mm) = 19.05mm
- Maximum Allowable Stress: S (MPa) = 1/3.5 x 505 = 145 MPa
- Joint Efficiency: E = 1

t = 20 x 19.05 / {2 x (10 x 145 x 1 + 0.4 x 20)} = 0.11 mm

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 84
HEAT EXCHANGER
Pressure Drop

- Tăng Shell ID = 215mm để tăng số lượng tube


- Giảm Tube thickness = 1.245mm

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 85
HEAT EXCHANGER

Example

PETROVIETNAM CAMAU FERTILIZER JOINT STOCK COMPANY| Friday, September 22, 2017| Page 86
Thanks!
Any questions ?
You can find me at
• haitd.rd@vietsov.com.vn

You might also like