You are on page 1of 20

Số

Bộ thủ Âm hán Nghĩa Ghi Chú


Nét

Khá phổ biến. Biến thể của chữ này


4
心 tâm
quả tim, tâm
trí,tâm có thể là ⺗

Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ


2
刀 đao
con dao, cây đao
(vũ khí)
này, nhiều chữ có nghĩa liên quan tới
đao, kiếm

Biến thể của chữ 刀. Khoảng hơn 40


2
刂 đao
con dao, cây đao
(vũ khí)
chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ
cũng có nghĩa liên quan tới đao, kiếm
như bộ 刀

2
力 lực sức mạnh
Đây là bộ phổ biến và quan trọng. Đa
số đều nghĩa liên quan tới "lực, sức"

7
車 xa chiếc xe Phổ biến, dễ nhận biết

Phổ biến, đa số các chữ kanji chứa bộ


2
人 nhân người này đều có nghĩa liên quan tới con
người

Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của


chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ
2
亻 nhân
đứng
người phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ
trước. Đa số các chữ kanji chứa bộ
này đều có nghĩa liên quan tới con
người

Các từ kanji chưa bộ này đa số có


nghĩa liên quan tới người. Ngoài ra bộ
chân
儿 nhân này được ghép với bộ mục 目 ( mắt )
2 người,người
(đi) để tạo nên bộ kiến 見 ( nhìn ) . Bộ này
đang đi
cũng 1 phần nằm trong bộ 鬼 ( con
quỷ )

Phổ biến, quan trọng, đa số các chữ


3
女 nữ
nữ giới, con gái,
đàn bà
chữa bộ này đều có nghĩa liên quan
tới "nữ"
8
門 môn cửa hai cánh Khá phổ biến, dễ nhớ

Đây là bộ phổ biến nhất. Là 1 bộ ghép


3
口 khẩu cái miệng trong bộ ngôn - 言 và bộ thiệt 舌 ( cái
lưỡi )

6
舌 thiệt cái lưỡi
Được dùng khoảng trong 7 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

7
言 ngôn nói Rất phổ biến và quan trọng

8
金 kim kim loại; vàng Tương đối phổ biến

4
木 mộc gỗ, cây cối Phổ biến và quan trọng

4
水 thủy nước Biến thể của 水 là 氵 đều cũng nghĩa

4
火 hỏa lửa Biến thể của 火 là 灬 đều cũng nghĩa


4
日 nhật ngày, mặt trời Rất phổ biến và quan trọng

4
月 nguyệt tháng, mặt trăng Rất phổ biến và quan trọng

7 kiến trông thấy, nhìn 见 là biến thể của 見


5
目 mục mắt Phổ biến, quan trọng

3
廴 dẫn bước dài

5
禾 hòa lúa Khá phổ biến

4
牛/ ngưu trâu 牜 là biến thể của chữ 牛, đồng nghĩa

4
犬/ khuyển con chó 犬 là biến thể của chữ 犭, đồng nghĩa


5
立 lập đứng, thành lập Khá phổ biến

6
自 tự
tự bản thân, kể
từ
Được dùng khoảng trong 12 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

6
耳 nhĩ tai (lỗ tai)
Được dùng khoảng trong 14 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

8
長 trường dài; lớn (trưởng)
3
土 thổ đất
Rất phổ biến, nhiều chữ kanji chứa bộ
này có nghĩa liên quan tới "thổ, đất"

Bộ này gần giống với bộ Thổ 土, dễ


3
士 sĩ kẻ sĩ gây nhầm lần. Sự khác biết là độ dài 2
nét ngang khác nhau, ngược nhau

7
走 tẩu đi, chạy


6 dương con dê ⺷ là biến thể của 羊


8
雨 vũ mưa Khá phổ biến

8
青 thanh màu xanh

10
馬 mã con ngựa

6
行 hành
đi, thi hành, làm
được

Khoảng hơn 90 chữ kanji chứa bộ


2
冂 quynh
Vây quanh, bao
gồm, chứa đựng
này, nhiều từ có nghĩa liên qua tới tới
nghĩa bộ này là "bao quanh"

Khoảng 60 chữ kanji chứa bộ này, chỉ


2
冖 mịch
Bao phủ, trùm
lên
1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của
bộ này

3
山 sơn sông ngòi
3
巛 xuyên sông ngòi Biến thể của bộ 巛 là 川

3
川 xuyên sông ngòi Là biến thể của bộ 巛

5
生 sinh
sinh đẻ, sinh
sống

5
用 điền dùng

5
田 điền ruộng

7
里 lý dặm; làng xóm Ít gặp

8
阜 phụ ống đất, gò đất


4
父 phụ cha

3
寸 thốn
đơn vị «tấc» (đo
chiều dài)

小/
3 tiểu nhỏ bé ⺌ là biến thể của 小


2
二 nhị hai
Phổ biến. Đươc dùng trong khoảng
130 / 2000 chữ Kanji phổ biến

4
方 phương phương hướng

5
白 bạch màu trắng

11
鳥 điểu con chim

4
手 thủ tay Biến thể của chữ 手 là 扌, đồng nghĩa

4
支 chi cành, nhánh

Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ


2
厂 hán
sườn núi, vách
đá
này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa

2
厶 khư, tư riêng tư
Phổ biển, thường gặp đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa

2
又 hựu
lại nữa, một lần
nữa
Phổ biển, 1 số chữ kanji chịu ảnh
hưởng về nghĩa của bộ này

3
大 đại to lớn
Phổ biến, 1 số chữ kanji có liên quan
tới nghĩa

Rất nhiều chữ kanji chứa bộ thủ này,


2
亠 đầu Đỉnh, nắp, vung những chỉ 1 số ít chữ liên quan tới
nghĩa của bộ 亠

Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của


chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ
2 nhân người
phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ
trước
2
入 nhập vào Chỉ khoảng 3 chữ kanji chứa bộ này

2
八 bát số tám
Rất nhiều bộ thủ chứa bộ này, nhưng
không chịu ảnh hưởng về nghĩa

Khoảng 35 chữ kanji chứa bộ này, chỉ


2
冫 băng nước đá 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của
bộ

Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ


2
几 kỷ bàn này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa của bộ

Khoảng 20 chữ kanji chứa bộ này, hầu


2
凵 khảm há miệng hết không chịu ảnh hưởng về nghĩa
của bộ

Khoảng hơn 80 chữ kanji chứa bộ


2
勹 bao bao bọc này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa

Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ


2
匕 chủy muỗng này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa

Khoảng hơn 18 chữ kanji chứa bộ


2
匚 phương tủ đựng này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa

Khoảng hơn 150 chữ kanji chứa bộ


2
十 thập số mười này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa

Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ


2
卜 bốc xem bói này, đa số không chịu ảnh hưởng về
nghĩa

Hoặc cũng có ngĩa là đốt tre, một chi


2
卩 tiết tem, đóng dấu tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện
tượng.

3
夂 trĩ theo sau
Khá bổ biến, các chữ chứa bộ này
không liên quan nhiều tới nghĩa
Khoảng hơn 20 chữ chứa bộ này, các
3
夕 tịch đêm tối chữ chứa bộ này không liên quan
nhiều tới nghĩa

3
子 tử con

3
宀 miên mái nhà, mái Phổ biến, quan trọng

3
尢 uông yếu đuối

3
尸 thi
xác chết, thây
ma

3
屮 triệt
mầm non, cỏ
non mới mọc

3
工 công
người thợ, công
việc

3
己 kỷ bản thân mình

3
巾 cân cái khăn

3
干 can
thiên can, can
dự

3
幺 yêu nhỏ, mỏng manh

3
广 nghiễm mái nghiêng
Gần cùng nghĩa với bộ miên 宀 . Nét
tương đối giống với bộ hán 厂
3
廾 củng chắp tay

3
弋 dặc bắn, chiếm lấy

3
弓 cung
cái cung (để bắn
tên)

3
彐 kệ đầu con nhím
Biến thể của chữ 彐 là ⺕, đều có
nghĩa như nhau

3
彡 sam lông tóc dài

3
彳 xích bước chân trái Khá phổ biến

4
戈 qua
cây qua (một thứ
binh khí dài)
Khá phổ biến

4
戶 hộ cửa một cánh Khá phổ biến

4
攴 phộc đánh, hành động
攴 / 攵 là biến thể của nhau. Đa số các
chữ kanji thường dùng chữ ⺙

4
文 văn
văn vẻ, văn
chương, vẻ sáng

4
斗 đẩu cái đấu để đong Ít gặp
4
斤 cân cái búa, rìu

4
无 vô không

4
欠 khiếm
khiếm khuyết,
thiếu vắng

4
止 chỉ dừng lại

4
歹 đãi xấu xa, tệ hại

4
殳 thù binh khí dài

4
毋 vô
chớ, đừng, hoặc
mẹ

4
比 tỷ so sánh

4
毛 mao lông

4
氏 thị họ

4
气 khí hơi nước
Hiếm gặp, rất ít các từ kanji kết hợp
với bộ này

4
爪 trảo
móng vuốt cầm
thú
hào âm, hào
4
爻 hào dương (Kinh
Dịch)
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ
爾 và 璽

4
爿 tường
mảnh gỗ, cái
Biến thể của 爿 là 丬 đều đồng nghĩa
giường

4
片 phiến
mảnh, tấm,
miếng
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ
版 và 片

4
牙 nha răng, răng nanh

5
玄 huyền
màu đen huyền,
huyền bí

5
玉 ngọc đá quý, ngọc quí

5
瓜 qua quả dưa Ít dùng, chỉ gặp trong 2 từ 孤 và 弧

5
瓦 ngõa ngói Ít dùng, chỉ gặp trong từ 瓶

5
甘 cam ngọt

5
疋 thất
đơn vị đo chiều
dài, tấm (vải)

5
疒 nạch bệnh tật
5
癶 bát
gạt ngược lại,
trở lại

5
皮 bì da

5
皿 mãnh bát dĩa

5
矛 mâu cây giáo để đâm
Ít phổ biến, khoảng 6 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến

5
矢 thỉ cây tên, mũi tên
Ít phổ biến, khoảng 21 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến

5
石 thạch đá
Ít phổ biến, khoảng 20 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến

5
示 thị; kỳ chỉ thị; thần đất
Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là

礻 biến thể của 示

5
禸 nhựu
vết chân, lốt
chân

5
穴 huyệt hang lỗ


6 trúc tre trúc ⺮ là biến thể của 竹


6
米 mễ gạo


6 糹 mịch sợi tơ nhỏ
Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của
糸 rất được hay dùng


Hiếm gặp, thường xuất hiện trong 3
6
缶 phẫu đồ sành chữ 缶, 陶, 瑶 trong 2000 chữ kanji
phổ biến

6
网 võng cái lưới

6
羽/ vũ lông vũ 羽 là biến thể của 羽


6
老 lão già

6
而 nhi mà, và
Ít dùng, dùng khoảng trong 5 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

6
耒 lỗi cái cày
Ít dùng, dùng khoảng trong 4 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

6
聿 duật cây bút
Được dùng khoảng trong 9 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
肉 nhục thịt
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ
trong 2000 chữ kanji phổ biến

6
臣 thần bầy tôi
Được dùng khoảng trong 14 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

6
至 chí Đến
Được dùng khoảng trong 9 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến

6
臼 cữu cái cối giã gạo
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ
trong 2000 chữ kanji phổ biến

6
舛 suyễn
sai suyễn, sai
lầm
Ít dùng, được dùng khoảng trong 4 từ
trong 2000 chữ kanji phổ biến

Được dùng khoảng trong 7 từ trong


6
舟 chu cái thuyền 2000 chữ kanji phổ biến, và đa số đều
có nghĩa liên quan tới tàu, thuyền

quẻ Cấn (Kinh


6
艮 cấn Dịch); dừng, bền
cứng

6
色 sắc
màu, dáng vẻ,
nữ sắc


6 Thảo Cỏ


6
虍 hô Cỏ vằn vện của con hổ

6
虫 trùng sâu bọ
6
血 huyết máu Ít phổ biến

6
衣 y quần áo 衤 là biến thể của 衣



6
西 á
che đậy, úp lên,
phía tây
Bộ thủ này có 3 biến thể, nên các bạn
lưu ý


7
角 giác góc, sừng thú

khe nước chảy


7
谷 cốc giữa hai núi,
thung lũng

7
豆 đậu hạt đậu, cây đậu

7
豕 thỉ con heo, con lợn

7
豸 trãi
loài sâu không
chân
Ít gặp, thường gặp ở 2 chữ 墾 và 懇

7
貝 bối vật báu Phổ biến, thường gặp

7
赤 xích màu đỏ
7
足 túc chân, đầy đủ

7
辛 tân cay Ít gặp

7
辰 thần
thìn (12 con
giáp)
Ít gặp

7
辵 sước
bước đi, bước 辶 là biến thể của 辵 . Đa số các chữ
tới kanji có bộ này đều ở dạng 辶

7
邑 ấp
Làng xã, cộng 阝 là biến thể của 邑. Đa số các chữ
động kanji có bộ này đều ở dạng 阝

7
酉 dậu
Một trong 12 địa
chi

7
釆 biện phân biệt Ít gặp

8
隶 đãi kịp, kịp đến

8
隹 truy,
chuy
chim đuôi ngắn Khá phổ biến

8
非 phi không

8
面 diện mặt, bề mặt
9
革 cách
da thú; thay đổi,
cải cách
Ít dùng, thường gặp ở 3 chữ 革, 靴, 覇

9
韋 vi da đã thuộc rồi Ít dùng

9
韭 phỉ, cửu rau phỉ (hẹ) Ít dùng

9
音 âm âm thanh, tiếng

9
頁 hiệt đầu; trang giấy

9
風 phong gió

9
飛 phi bay Ít dùng, chỉ 1 từ dùng 飛 (phi)

9
食 thực ăn


9
首 thủ đầu

9
香 hương
mùi hương,
hương thơm

10
骫 cốt xương
10
高 cao cao

10
髟 bưu,
tiêu
tóc dài Rất ít gặp

10
鬥 đấu
chống nhau,
chiến đấu

10
鬯 sưởng
rượu nếp; bao
đựng cây cung

10
鬲 cách
khoảng cách,
cách li

11
鬼 quỷ con quỷ

11
魚 ngư con cá

11
鹵 lỗ mặn

11
鹿 lộc con hươu

11
麦 mạch lúa mạch

11
麻 ma cây gai

12
黃 hoàng màu vàng Ít gặp
12
黍 thử lúa nếp Ít gặp

12
黑 hắc màu đen Ít gặp

12
黹 chỉ may áo, khâu vá Ít gặp

13
黽 mãnh
con ếch; cố
gắng
Ít gặp

13
鼎 đỉnh cái đỉnh Ít gặp

13
鼓 cổ cái trống Ít gặp

13
鼠 thử con chuột Ít gặp

14
鼻 tỵ cái mũi Ít gặp

14
斉 tề
ngang bằng,
cùng nhau
Ít gặp

15
歯 xỉ răng Ít gặp

16
龍 long con rồng Ít gặp

16
龜 quy con rùa Ít dùng
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji (
1
一 nhất một khoảng 120 chữ trong 2000 chữ Kanji
phổ biến)


Được dùng trong rất nhiều chữ kanji (
1 cổn nét sổ khoảng 200 chữ trong 2000 chữ Kanji
phổ biến)

Được dùng trong nhiều chữ kanji (


1
丶 chủ điểm, chấm
khoảng 90 chữ trong 2000 chữ Kanji
phổ biến), nhưng không góp phần ảnh
hương đến nghĩa của các chữ kanji.

Rất phổ biến ( khoảng 220 chữ


1
丿 phiệt
trong 2000 chữ Kanji phổ biến),
nhưng không góp phần ảnh hương
đến nghĩa của các chữ kanji

1
乙 ất thứ hai
乚 là biến thể của 乙 . Đươc dùng
trong khoảng 23 / 2000 chữ Kanji phổ

乚 biến

Đươc dùng trong khoảng 60 / 2000


1
亅 quyết nét sổ có móc
chữ Kanji phổ biến, nhưng không góp
phần ảnh hương đến nghĩa của các
chữ kanji

16
龠 dược sáo 3 lỗ Rất ít dùng

You might also like