Professional Documents
Culture Documents
2
力 lực sức mạnh
Đây là bộ phổ biến và quan trọng. Đa
số đều nghĩa liên quan tới "lực, sức"
7
車 xa chiếc xe Phổ biến, dễ nhận biết
6
舌 thiệt cái lưỡi
Được dùng khoảng trong 7 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
7
言 ngôn nói Rất phổ biến và quan trọng
8
金 kim kim loại; vàng Tương đối phổ biến
4
木 mộc gỗ, cây cối Phổ biến và quan trọng
4
水 thủy nước Biến thể của 水 là 氵 đều cũng nghĩa
4
火 hỏa lửa Biến thể của 火 là 灬 đều cũng nghĩa
灬
4
日 nhật ngày, mặt trời Rất phổ biến và quan trọng
4
月 nguyệt tháng, mặt trăng Rất phổ biến và quan trọng
見
7 kiến trông thấy, nhìn 见 là biến thể của 見
见
5
目 mục mắt Phổ biến, quan trọng
3
廴 dẫn bước dài
5
禾 hòa lúa Khá phổ biến
4
牛/ ngưu trâu 牜 là biến thể của chữ 牛, đồng nghĩa
4
犬/ khuyển con chó 犬 là biến thể của chữ 犭, đồng nghĩa
犭
5
立 lập đứng, thành lập Khá phổ biến
6
自 tự
tự bản thân, kể
từ
Được dùng khoảng trong 12 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
耳 nhĩ tai (lỗ tai)
Được dùng khoảng trong 14 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
8
長 trường dài; lớn (trưởng)
3
土 thổ đất
Rất phổ biến, nhiều chữ kanji chứa bộ
này có nghĩa liên quan tới "thổ, đất"
7
走 tẩu đi, chạy
羊
6 dương con dê ⺷ là biến thể của 羊
⺷
8
雨 vũ mưa Khá phổ biến
8
青 thanh màu xanh
10
馬 mã con ngựa
6
行 hành
đi, thi hành, làm
được
3
山 sơn sông ngòi
3
巛 xuyên sông ngòi Biến thể của bộ 巛 là 川
3
川 xuyên sông ngòi Là biến thể của bộ 巛
5
生 sinh
sinh đẻ, sinh
sống
5
用 điền dùng
5
田 điền ruộng
7
里 lý dặm; làng xóm Ít gặp
8
阜 phụ ống đất, gò đất
阝
4
父 phụ cha
3
寸 thốn
đơn vị «tấc» (đo
chiều dài)
小/
3 tiểu nhỏ bé ⺌ là biến thể của 小
⺌
2
二 nhị hai
Phổ biến. Đươc dùng trong khoảng
130 / 2000 chữ Kanji phổ biến
4
方 phương phương hướng
5
白 bạch màu trắng
11
鳥 điểu con chim
4
手 thủ tay Biến thể của chữ 手 là 扌, đồng nghĩa
4
支 chi cành, nhánh
2
厶 khư, tư riêng tư
Phổ biển, thường gặp đa số không
chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
又 hựu
lại nữa, một lần
nữa
Phổ biển, 1 số chữ kanji chịu ảnh
hưởng về nghĩa của bộ này
3
大 đại to lớn
Phổ biến, 1 số chữ kanji có liên quan
tới nghĩa
2
八 bát số tám
Rất nhiều bộ thủ chứa bộ này, nhưng
không chịu ảnh hưởng về nghĩa
3
夂 trĩ theo sau
Khá bổ biến, các chữ chứa bộ này
không liên quan nhiều tới nghĩa
Khoảng hơn 20 chữ chứa bộ này, các
3
夕 tịch đêm tối chữ chứa bộ này không liên quan
nhiều tới nghĩa
3
子 tử con
3
宀 miên mái nhà, mái Phổ biến, quan trọng
3
尢 uông yếu đuối
3
尸 thi
xác chết, thây
ma
3
屮 triệt
mầm non, cỏ
non mới mọc
3
工 công
người thợ, công
việc
3
己 kỷ bản thân mình
3
巾 cân cái khăn
3
干 can
thiên can, can
dự
3
幺 yêu nhỏ, mỏng manh
3
广 nghiễm mái nghiêng
Gần cùng nghĩa với bộ miên 宀 . Nét
tương đối giống với bộ hán 厂
3
廾 củng chắp tay
3
弋 dặc bắn, chiếm lấy
3
弓 cung
cái cung (để bắn
tên)
3
彐 kệ đầu con nhím
Biến thể của chữ 彐 là ⺕, đều có
nghĩa như nhau
3
彡 sam lông tóc dài
3
彳 xích bước chân trái Khá phổ biến
4
戈 qua
cây qua (một thứ
binh khí dài)
Khá phổ biến
4
戶 hộ cửa một cánh Khá phổ biến
4
攴 phộc đánh, hành động
攴 / 攵 là biến thể của nhau. Đa số các
chữ kanji thường dùng chữ ⺙
攵
4
文 văn
văn vẻ, văn
chương, vẻ sáng
4
斗 đẩu cái đấu để đong Ít gặp
4
斤 cân cái búa, rìu
4
无 vô không
4
欠 khiếm
khiếm khuyết,
thiếu vắng
4
止 chỉ dừng lại
4
歹 đãi xấu xa, tệ hại
4
殳 thù binh khí dài
4
毋 vô
chớ, đừng, hoặc
mẹ
4
比 tỷ so sánh
4
毛 mao lông
4
氏 thị họ
4
气 khí hơi nước
Hiếm gặp, rất ít các từ kanji kết hợp
với bộ này
4
爪 trảo
móng vuốt cầm
thú
hào âm, hào
4
爻 hào dương (Kinh
Dịch)
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ
爾 và 璽
4
爿 tường
mảnh gỗ, cái
Biến thể của 爿 là 丬 đều đồng nghĩa
giường
丬
4
片 phiến
mảnh, tấm,
miếng
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ
版 và 片
4
牙 nha răng, răng nanh
5
玄 huyền
màu đen huyền,
huyền bí
5
玉 ngọc đá quý, ngọc quí
5
瓜 qua quả dưa Ít dùng, chỉ gặp trong 2 từ 孤 và 弧
5
瓦 ngõa ngói Ít dùng, chỉ gặp trong từ 瓶
5
甘 cam ngọt
5
疋 thất
đơn vị đo chiều
dài, tấm (vải)
匹
5
疒 nạch bệnh tật
5
癶 bát
gạt ngược lại,
trở lại
5
皮 bì da
5
皿 mãnh bát dĩa
5
矛 mâu cây giáo để đâm
Ít phổ biến, khoảng 6 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến
5
矢 thỉ cây tên, mũi tên
Ít phổ biến, khoảng 21 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến
5
石 thạch đá
Ít phổ biến, khoảng 20 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến
5
示 thị; kỳ chỉ thị; thần đất
Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này
trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là
5
禸 nhựu
vết chân, lốt
chân
5
穴 huyệt hang lỗ
竹
6 trúc tre trúc ⺮ là biến thể của 竹
⺮
6
米 mễ gạo
糸
6 糹 mịch sợi tơ nhỏ
Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của
糸 rất được hay dùng
纟
Hiếm gặp, thường xuất hiện trong 3
6
缶 phẫu đồ sành chữ 缶, 陶, 瑶 trong 2000 chữ kanji
phổ biến
6
网 võng cái lưới
6
羽/ vũ lông vũ 羽 là biến thể của 羽
羽
6
老 lão già
6
而 nhi mà, và
Ít dùng, dùng khoảng trong 5 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
耒 lỗi cái cày
Ít dùng, dùng khoảng trong 4 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
聿 duật cây bút
Được dùng khoảng trong 9 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
肉 nhục thịt
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ
trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
臣 thần bầy tôi
Được dùng khoảng trong 14 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
至 chí Đến
Được dùng khoảng trong 9 từ trong
2000 chữ kanji phổ biến
6
臼 cữu cái cối giã gạo
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ
trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
舛 suyễn
sai suyễn, sai
lầm
Ít dùng, được dùng khoảng trong 4 từ
trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
色 sắc
màu, dáng vẻ,
nữ sắc
艸
6 Thảo Cỏ
⺾
6
虍 hô Cỏ vằn vện của con hổ
6
虫 trùng sâu bọ
6
血 huyết máu Ít phổ biến
6
衣 y quần áo 衤 là biến thể của 衣
衤
襾
6
西 á
che đậy, úp lên,
phía tây
Bộ thủ này có 3 biến thể, nên các bạn
lưu ý
覀
7
角 giác góc, sừng thú
7
豆 đậu hạt đậu, cây đậu
7
豕 thỉ con heo, con lợn
7
豸 trãi
loài sâu không
chân
Ít gặp, thường gặp ở 2 chữ 墾 và 懇
7
貝 bối vật báu Phổ biến, thường gặp
7
赤 xích màu đỏ
7
足 túc chân, đầy đủ
7
辛 tân cay Ít gặp
7
辰 thần
thìn (12 con
giáp)
Ít gặp
7
辵 sước
bước đi, bước 辶 là biến thể của 辵 . Đa số các chữ
tới kanji có bộ này đều ở dạng 辶
辶
7
邑 ấp
Làng xã, cộng 阝 là biến thể của 邑. Đa số các chữ
động kanji có bộ này đều ở dạng 阝
阝
7
酉 dậu
Một trong 12 địa
chi
7
釆 biện phân biệt Ít gặp
8
隶 đãi kịp, kịp đến
8
隹 truy,
chuy
chim đuôi ngắn Khá phổ biến
8
非 phi không
8
面 diện mặt, bề mặt
9
革 cách
da thú; thay đổi,
cải cách
Ít dùng, thường gặp ở 3 chữ 革, 靴, 覇
9
韋 vi da đã thuộc rồi Ít dùng
9
韭 phỉ, cửu rau phỉ (hẹ) Ít dùng
9
音 âm âm thanh, tiếng
9
頁 hiệt đầu; trang giấy
9
風 phong gió
9
飛 phi bay Ít dùng, chỉ 1 từ dùng 飛 (phi)
9
食 thực ăn
飠
9
首 thủ đầu
9
香 hương
mùi hương,
hương thơm
10
骫 cốt xương
10
高 cao cao
10
髟 bưu,
tiêu
tóc dài Rất ít gặp
10
鬥 đấu
chống nhau,
chiến đấu
10
鬯 sưởng
rượu nếp; bao
đựng cây cung
10
鬲 cách
khoảng cách,
cách li
11
鬼 quỷ con quỷ
11
魚 ngư con cá
11
鹵 lỗ mặn
11
鹿 lộc con hươu
11
麦 mạch lúa mạch
11
麻 ma cây gai
12
黃 hoàng màu vàng Ít gặp
12
黍 thử lúa nếp Ít gặp
12
黑 hắc màu đen Ít gặp
12
黹 chỉ may áo, khâu vá Ít gặp
13
黽 mãnh
con ếch; cố
gắng
Ít gặp
13
鼎 đỉnh cái đỉnh Ít gặp
13
鼓 cổ cái trống Ít gặp
13
鼠 thử con chuột Ít gặp
14
鼻 tỵ cái mũi Ít gặp
14
斉 tề
ngang bằng,
cùng nhau
Ít gặp
15
歯 xỉ răng Ít gặp
16
龍 long con rồng Ít gặp
16
龜 quy con rùa Ít dùng
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji (
1
一 nhất một khoảng 120 chữ trong 2000 chữ Kanji
phổ biến)
〡
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji (
1 cổn nét sổ khoảng 200 chữ trong 2000 chữ Kanji
phổ biến)
1
乙 ất thứ hai
乚 là biến thể của 乙 . Đươc dùng
trong khoảng 23 / 2000 chữ Kanji phổ
乚 biến
16
龠 dược sáo 3 lỗ Rất ít dùng