Professional Documents
Culture Documents
QUYNHON
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
TÀI LIỆU CHUYÊN TOÁN
NG
HƯ
H ÌN H H Ọ C * 1 0
ẦN
TR ổ
B
00
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
Công ty cổ phán Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội - Nhà xuấỉ bản Gỉáo dục .Việt Nam
ID
13-2011/CXB/157-2048/GD Mã s ố : TXT44hl-CPH
ƠN
NH
tè £ ờ i n ó i ñ ầ u
UY
.Q
TP
Từ hơn 40 năm nay, hệ chuyên toán ở nước ta là một hệ học chứih thống bên
O
ĐẠ
cạnh hệ ñại trà. Tuy nhiên gần ñây, Bộ Giáo ñục và ðào tạo mới ban hành chính
thức chương trình chuyên Toán ỉớp 10 và ñang xét duyệt chương trình chuyên
NG
Toán lớp 11,12 bên cạnh chương trình Toán THPT ñã ñược ban hành năm 2006.
HƯ
Chúng tôi nhận thấy cần biên soạn một bộ tài ỉiặu chuyên Toán bậc THPT vói
các mục ñích sail:
ẦN
- Phục vụ Việc dạy và học ở hệ chuyên Toán thể hiện ñược tinh thần của
TR
chương trình lióỉ trên, khá gẩn với chương trình và sách giáo khoa (SGK) Toán ,
B
nâng cao nhằm giúp học sinh có thể chuyển ñổi từ việc học ờ hệ chuyên sang hệ
00
- Làm một tài liệu giáo khoa cho giáo viên dạy các lớp chuyên Toán. '
+3
-; - - Giúp học sinh các lóp chuyên tự học ; giúp học sinh khá giỏi ồ các lớp ñại
P2
ựà có tài ỈỊệu ñể có thể tự học, tự bổi dưỡng ỉhèm (bên cạnh SGK nâng cao)
CẤ
Chúng tòi ñã mời ñược nhiều thẩy dạy ở cắc trường chuyên, lớp chuyên (dạy
A
các lớp bổi dưỡng thỉ toán quốc ỉế cũng như trong nước, dạy các khối chuyên ở
HÓ
các trường ñại học,...) tham gia biên sọạn ñể tài liệu sật với thực tiễii giảng dạy hệ
chuyên ở nước ta, ñồng thời giới thiệu ñược phần nào ñồi nét giảng dạy ở hệ
Í-
.Các tác giả viết cuốn Tài liệu chuyên Toán - Hình học 10 này là :
ƠN
- Thầy Nguyễn Minh Hà (Khối chuyên'Toán, Trường ðHSP Hà Nội) :
Chươhg Ị và Bài ñọc thêm
NH
- Thầy Lè Bá Khánh Trừih (Trường ðHKHTN Tp Hỗ Chí Minh): Chươíĩg ỉỉ
UY
- Thầy Vàn N hư Cương (Trường Lương Thế Vinh, Hà N ội): Chương ỉỉỉ
.Q
- Thầy ðỗ Thanh Sơn (Khối chuyên toán Trường ðHKHTN Hà Nội) :
TP
Chương IV
O
Thầy Trần Nạm,Dũfig(Tmờng iðHKHỊỊsí Tp Hồ Chí Minh): Chuyên ñề
ĐẠ
Hình Ịiọv phạ%g. -
NG
Từng tác giả chịu trách- nhiệm: về bài viết của mình- Chủ biên và biên tập viên
HƯ
tôn irọrig' 'Văn phóng" củá từng ĩầc giả (người trình bày chi tiết, chặt chẽ ; người
trình bày dựa nhiều vậọ trực giạc.; người; tỊÌnh .bày phần lí thuyết phong phú, sâu
ẦN
sắc ; ngưòi chú trọng phần úng dụng, bài tập.„). Chúng tôi chủ yếu. sửa chữa
những ]pi bịêụ tập, phối hợp các phận biên span của những .tác giả khác nhau ñể
TR
chúng trợ thành một; thể thong nhặt theo, ñủng khuộn kho của chương trình.
B
00
• •: Trong tài, Ịiệu này chi trình bày- một chuyên ñề bạt buộc của chương trình là
10
chuyên ñề Hình học phẳng. Tác giả ñã chọn giải một số bài toán "ñiển hình” của
hình học phậng chủ yếu dựa vào các kiến thức hình học ở THCS mà hầụ như tất cả
+3
học sinh chuyên ñều cần biết. Trong từng chương, các tác giẳ ñã cố gắng tuân thù
P2
Trong chương I (Vecỉỡ), tầc giả ñã cho nhiều ví dụ và bài tập về hình học
A
phảng'có ằử dậng còng cạ vectớ (chưa ñề cập ñến tích vố hướng), có nói ñến tâm tỉ
HÓ
cự, tì sổ kép của hàng’và tĩ số kép của chùm. Tác giả cũng ñầ viết bấi ñọc thêm về
góc ñịnh hừớng vời ñịnh lí Ceva, vofi tì số kép ñật vào cuối chương n.
Í-
-L
, Trong chương II (Tích 'vô hướng và ứng dụng), bên canh giá trị ĩượng giác củạ
các góc có mối liên quạn ñặc biệt, sách có giới thiệu các cống thức lượng giác ñể
ÁN
sử dụng trong những chứng minh hình học ngaỳ saủ ñò. * ' ■
TO
Trong chương m {Phuơng phấp tọa ñộ ỉrọng mặt phẳng) cò trình bày thêm
NG
một số nội dung mà SGK Hình, học 10 riầng cao không nói ñến, chẳng hạn như
tiếp tuyến của các ñường cônic, tứứichất quạhg họccủacầcñưefng cônic....
ƯỠ
Trong chương IV (Cúc phép biến-hình trọng- mặt phẳng)r theọ ñúng tinh thần
ID
ì của chương trình, tác giả ñe cập ñến từng phép dời hình, ñổng dạng (tịnh tiến? ñối
BỒ
xứng, quay, vị tự), chưa ñi sâu vào hợp thấnh (tích) của chúng.
Trọng từng chương.ẹó-nhiều .ví dụ, nhiệu bài tập, bài toán (kể cà bài thi của hệ
chuỵên, thi học sinh giỏi, Toán qụôc gia, quốc tế...). Các bài tập ñều có lời giải
ƠN
hoặc hương dẫn giải ñầy ñủ trong cuốn Tài liệu chuyên Toan - Bài tập Hỉnh học ỉ'0.
NH
Các tác giả cùng chủ biên và biên tập viên ñã rất cố gắng phối hợp'biên soạn
UY
tài liệu chuyên Toần này. Tuy nhiên, chúng tồi biết bộ sách vẫn còn nhiều thiếu
sót bởi vì viết tài liệu dạy và học ñầu tiên cho .hệ òhủyên Tóán là một ñiểu rất khó
.Q
khăn. Trong bộ sách, có thể ñầy ñó vẫn còn dùng những kí hiệu khác nhau ñể chỉ
TP
cùng một ñối tượng (nhưng không gây hiểu nhầm gì), ñôi chỗ có nhũng, bài tập
O
trùng lặp (thường với những ý tưởng giải khác nhau) và cũng có thể có ñổi chỗ
ĐẠ
chưa ñầy ñủ chi tiết như mong muốn. Chúng tôi mòng ñởc giả lương thứ về các
NG
ñiều ñỏ và hy vọng các thầy cô. và các em học sinh trong quá trình dạy, học, ñọc tài
lịệu nàý ñóng góp ý kiến cho chúng tôi ñể lần tái bản sau, sách phục vụ ñược tốt
HƯ
hơn. Các góp ý xin gửi về : Ban Toán, Công ty cổ phần Dịch vụ xuất bản Giáo dục
Hà Nội, Nhả xuất bẩn Giáo dục Việt Nam, ỉ87,GiẩngVổ, Hà Nội.
ẦN
Chúng tôi rất cám ơn eác tác giả ñã nhiệt tình tham, gia biên soạn tài liệu trong
TR
khi bề bộn bao công việc khác và ñã buộc phải biên soạn trong một khuôn khổ
B
chương trình nhất ñịnh, phải phối hợp với nhiều tác giả khác (có thể với những ý
00
tưởng biên soạn không hoàn toàn giống nhau). Chúng tôi rất cám ơn Tiến sĩ Trần
10
Phương Dung ñã ñứa rà ý tưỏrrig-về' bọ-isẩch va giúp ñỡ' triền'khai' •viết bộ sách này.
+3
Chúng tôi ñặc biệt cám ơn biến tập viên Phan Thị Minh Nguyệt, người ñã giúp các
P2
tác giả và chủ biên sửa chữa các sai sổt, sắp xếp phối hợp các phần của các tác giả
CẤ
khác nhau, khắc phục các khó khăn ñể bộ sách ñược xuất bản ñúng thời hạn, kịp
thời phục vụ bạn ñọc. Mong muốri duy nhất của chúng ta .là bộ sách này thực sự
A
bố ích cho cẩc học sinh ham thích và họe giỏi môn Toán, ñặc biệt giúp học sinh
HÓ
chuyên toán có tài liệu học tập riêng cho hệ chụyên của mình.
Í-
-L
Chủ biên
ðOÀN QUỲNH
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
BẢNG PHIÊN ÂM
TẼN MỘT SỐ NHÀ TOÁN HỌC NÊU TRONG SÁCH
Phiên âm La-tinh Phiên âm Tiếng Việt Phiên âm La-tinh Phiên ãm Tiếng Việt
ƠN
Apollonius V , A-põrỊõ*ni-út Lemoine lơ-moan
NH
Brianchon Bri-ăng-sông Madaurín Mác-ló-ranh
. Bunyakovsky Bu-nhi-a-cốp-xki Menelaus Mè-nê-la-uýt
UY
Cauchy Cô-si Miquel Mi-ken
Caníot Cảc-nô Newton Niu-tơn
.Q
Ceva Xẽ-va Pappus Pa-puýt
TP
Chasles Sa-iơ PascaJ Pat-xcan
Coxeter Coỏc-xtơ Poncelet Pông-xcMẽ
O
Descartes ðề-các Ptolemy Ptô-lê-my
ĐẠ
De Morgan ðõ Móc-găng Pythagoras Py-ta-go
Desargues ðỡ-dác Slmson Xim-xơn
NG
Eudid ơ-clit Steiner Stây-ne
HƯ
Euler ơ-re Stewart Stỉu-oaỉ
Feuerbach Phoi-c-bắc Terquem Téc-kem
ẦN
Gauss. Gau-xơ Thales Ta-ỉét
Gergonne Gec-gon Torricelli Tõ-ri-xe-li
Greitzer
Heron
Gở-rai-xơ
Hè-rông
TR Venn
Viète
Ven
Vi-ét
B
00
(ABC)
thắng hàng
NG
(ABCD) hoặc (A, s , c , D) tì số kép của 4 ñiểm thẳng hàng boặc Èủa 4 diểm trên
ƯỠ
ñường tròn
S(ABCD) hoặc S(SA, SB, se, SD) ti số kệp của 4 ñường thẳng SA, SB, s c , SD'
ID
ƠN
NH
Chương I
UY
.Q
VECTƠ.
TP
O
ĐẠ
81. VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
NG
1. ðại cương vể vectơ
HƯ
a)V ectơ
Vectơ là một ñoạn thẳng mà ta ñã chỉ rõ ñiểm mút nào ỉà ñiểm ñầu, ñiểm mứt
ẦN
nào là ñiểm cuối. l'- .
TR
ðiểm ñẫu và ñiểm cuối của vectơ theo thứ tự ñược gọi là gốc và ngọn của
vectơ.
B
00
Hừớng từ gốc tới ngọn của vectơ ñược là gọi là hướng của vectớ.
10
ðộ dài của vectơ AS chính là. ñộ dài ñoạn thẳng AB. ðộ dài của vectơ AB
CẤ
khác không".
-L
Khi muốn chỉ rõ một véctơ nào ñó có ñô dài bằng 1, ta dùng thuật ngữ "vectơ
ÁN
ñơn vị”.
TO
b) H ai vectơ bằng n h au
Giá của vectơ-khác không AB là ñường thẳng AB. Giá của vectơ-không AA
NG
Hai vectơ ñược gọi là cùng phượng nếu giá của chúng hoặc song song hoặc
ID
trùng nhau. ðương nhiên, veetơ-không cùng phương vói mọi vectơ. ðể biểu
thị hai vectơ AB và CD cùng phương, ta viết: ABỊỊCD:
BỒ
Nếu giá của vecta AS hoặc song song hoặc trừng với ñường thẳng A thì ta
cũng viết ABỊỊ A ....
ƠN
Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng, có thể ngược hướng.
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
' • ; ; >■:Ai . , V' . •;
ðể biểu thị hai .vectơ AB, CD cùng hướng, ta viết: /45 t t CD (h.1.1).
NG
ðể biểu thị hai vectơ AB, CD ngược hướng, ta viết: A B ti CD (h.ĩ.2)
HƯ
Với hai vectơ-khác không AB, Cð, ta có :
ẦN
ÃỖTTÕ) '
TR
ABỊỊ CD <?
a ố ĩìc d ;
B
00
Vectơ-không ñược.quỵ ước là cùng hướng với mọi vectơ, ngược hưófng với
10
mọi vectơ.
+3
Hai vectơ ñựợc gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng ñộ dài.
P2
ðương nhiên tất cả các vectở-không bằng nhau. Do ñộ, người ta dung kí hiệu
A
c) V ectơ tự do
-L
Có rất nhiều veẽtơ cùng bằng một vectơ cho trứớc. Tập hợp các vectơ này
ÁN
ñược cói lặ.một vectơ (vectơ tự ño). Một vectơ tự do hoàn toàn xác ñịnh nếu la
TO
biết hướng và ñộ dài của nó. Vectơ tự do thường ñược M hiệu ñơn giản là
ai, b, c, X, y, z
NG
,Cho trước vectơ a . Với mỗi ñiểm M, tổn tại. duy nhất ñiểm. N sao cho
ID
MN = ã.
BỒ
ƠN
Tổng của hai vectơ a và b là một vectơ ñược xác ñịnh
NH
như sau :
UY
Từ một ñiểm 0 tuỳ ý
.Q
vectơ AB ~ b .
TP
0 B
Vectơ OB ñược gọi là vectơ tổng của hai vectơ a và b Ị.ịình JJ
O
ĐẠ
và kí hiệu là a + b (h.1.3)/
Từ ñịnh nghĩa phép cộng hai vectơ, ta có ngay các quy tắc quan trọng sau :
NG
• Quy tắc ha ñiểm :
HƯ
Với ba ñiểm A, B, c bất k ì: AC = AB + BC.
ẦN
• Quy tắc hình bình hành (h.l .4):
D c
Với hình bình hành ABCD : ÃC-=ÃB + ÃD . TR
B
Phép cộng vectơ có các tính chất sau :
00
10
• a + b ~ b + a (giao hoán),
+3
• a +0~ a.
Nhờ tính chất kết hợp :
A
HÓ
ðường nhiên vectơ b là vectơ ñối của vectơ a khi và chỉ khi vectơ a là vectơ
ID
ƠN
Hiệu của vectơ a và vectờ b ỉà một vectơ, kí hiệu là a - b , xác ñịnh như sau :
NH
a - b ~ a + (-Ỉ)
UY
Hai qụy lắc sau ñây là quan trọng ñối với phép trừ vectơ:
.Q
• AB = OB - OA (O là ñiểm tuỵ ý).
TP
• a = b + c <^>a - b - C (quy tắc chuyển vế).
O
c) P hép n h ố n m ộ t vectơ vói m ột số thực ^
ĐẠ
Tích của số thực k với vectơ. a là một vectơ, kí hiệu là k a , xác ñịnh như sau :
NG
• Nếu k - 0 hoặc ữ = 0 thì ỉca = 5.
HƯ
• Nếu k > 0 và a õ thì ka tT a và \ỊĨa\ = k\a\.
ẦN
• Nếu k < 0 và a * 0 thì ka T ị a và Ika\ = -k\a\.
TR
Từ ñịnh nghĩa trên, ta có ngay các hệ quả sau :
• Nếu ka ~ õ thì k = 0 hoặc a = ô .
B
00
. \ka\ = \k\\a\.
10
Phép nhân vectơ với số thực có các tứìh chất cơ bản sau :
+3
• ia = a ; (-l)ứ = - a .
P2
• kựa) = (kỉ)a.
CẤ
• (k +. ĩ)a = ka + la .
A
HÓ
3. Các yí cỊỊụ
-L
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC và ñiểm M. Chứng mình rằng : M là trung ñiểm
ÁN
MB + MC = õ ÃB - ĂM + ~ÃC - ĂM = õ
ƯỠ
o ĨÃM = ÃB + ÃC
ID
o ÃM = ị( Ã B + ÃC) . □
BỒ
ƠN
NH
Giải. Chú ý rằng + MD = õ; /V# + iVC = 0, ta c ó :
UY
2 m = X M + ÃB + m ỳ + ÌM ð + ðC + CN) .
.Q
= ( M + MD) + (BN + €N ) + {AB + DC)
TP
^ Ã ẽ +v c :
O
ĐẠ
Suy r ạ : MV ==Ì ( Ã Ỉ + DC) . : (ì)
NG
HƯ
Tương tự: MĨV = ^ ( Ã c + D B). (2)
ẦN
Từ (Ị) và (2) suy ra: MN = ị(Ã B + DC) = ị ( Ã C + DB) . o
TR
Ví dụ 3. Cho tớ giầc ABCD. Các ñiểm M, N theo thứ tự thay ñổi trên các cạnh
B
AM CN ^
00
AD, CB sao cho ——- = ~~~. Tìm quỹ tích trung ñiểm Ị của MN.
AD CB
10
Giẩi. (h. 1.5) Gọi E, F theo thứ tự là trung ñiểm của AC, BD.
+3
AM C N _
CẤ
_ _ *
ðặt - —— = k. ðương nhiên AM = kAD, CN - kCB (1)
Ạu cB
A
Từ ( 1), yới chú ý rằng ỉ, E, F theo thứ tự là trung ñiểm củạ MN, AC, BD, theo
Í-
Vð2, ta có: D c
-L
Ẽỉ = ị(Ã M + CN) ;
ÁN
TO
Từ (1), dễ thấy tồn tại các ñiểm. M, N theo thứ. tự thuộc cắc ñoạn AD, CB sao
AM ' CN _ — — ~
ƠN
cho -777 = = k .Ta. có, AM = kAD , CN = kCB (3).
AD CB
NH
Từ (2) và (3) suy ra : ,
UY
ÍĨM = ĨÉ + ỆẴ + AM = ĨẼ + ẼĂ + kÃD
.Q
[ĨN = ĨẼ + EC + CN = ĨẼ + ẼC + kCB
TP
=> ĨM[+ ĨN = 2ĨÈ + (ẼẴ + ẼC) + k(ÃD + CB)
O
ĐẠ
= 2IE + 0 + k.2ẼF= 0,
ðiều ñó có nghĩa Ị là trung ñiểm-của ñoạn MTV.
NG
Kết luận. Quỹ tích ñiểm / là ñoạn EF.
HƯ
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC và ñiểm G. Các mệnh ñề sau tương ñương :
ẦN
a) G là trọng tâm của tam- giác ABC.
b) GẦ + GB +*GC = õ TR
B
c) MA + m + MC = 3MG VM.
00
10
Giải.
+3
(£.=> à) Gọi A', B' theo thứ tự là trung ñiểm của BC, 'CA.
Í-
(b « • c) Ta có :
NG
GA + GB + GC = Õ .
ƯỠ
ID
Ví dụ 5. Chứng minh rằng các tam giác ABC, A'B'C' có cùng trọng tâm khi và
ƠN
chỉ khi AA' + BB' + CC' = ọ .
Giải. Gọi G, G' theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác ABC, A'B'C'.
NH
Theo Vð 4, ~GA + GB ị GC '=■ õ ; ÉTÃ*' + 'G7? + G X ' = 0 .
UY
Do ñó :
.Q
TP
3 ^' + ÃA' ^G B + BB' + ¥ g ' -^GC + CC' + C 7g ‘' .
O
= {GA + ^ + ^ ) - ( G rA' + G TB , + G 7C ,) + (AA' + BB',+ CC')
ĐẠ
—AA .+ BB' +-CC'.
NG
Vậy : Các tam giác ABC, A'B'C' có cung trọng tâm
HƯ
ó GG’. = õ ■<=> ÃA' ■+ BB' + CC' = 0. □
Ví dụ 6. Cho M, N, p, Q, R, S‘lần lượt là trung ñiểm của các cạnh AB, BC,
ẦN
CD, DE, EF, FA của lực giác ABCDEF. Chứng minh rằng các lam giác MPR,
NQS có cùng trọng tâm. TR
B
Giải. •
00
Theo VD 4, ta có :
+3
P2
GM 4- GP + GR ~ 0
CẤ
=> GN +G£> + GS ^ õ.
-L
Từ ñó:,theo VD4, G1
ÁN
Cách 2. (h.1.6) Ta có
NG
MN + PQ.+ RS = ^
ƯỠ
Vậy, theo VD 5, cắc tam giấc MPR, NQS có cùng trọng tâm. □
ƠN
a) \a + b\< Ịữị + \b\. ðẳng thức xảy ra ó a TT b.
NH
b) Ị|ứỊ - \b\\ < \ơ - b\. ðẳng thức xảỵ ra <=>a T f b.
UY
Giải.
.Q
a) Lấy các ñiểmv4, B, c sao cho AB = a , BC = b .
TP
Theo ñình nghĩa phép cộng vectơ: AC - a + b.
O
Vậy, theo bất ñẳng thức tam giác, ta có : "%
ĐẠ
\a + b\= A C < A B + BC = \a\ + \b\.
NG
ðẳng thức xảy ra <=> B thuộc ñoạn AC <=> AB TT BC o a T t ỉ .
HƯ
b) Theo câu a, ta có :
ẦN
ị\a\ = \(a-h) + ĩ \ < \ a - b \ + \b\
||6| =Ị(ử- a) +a\ < \b - TR a\ + |ữ|
B
00
ị\a\-\b\<\a-b\
10
=* ị|2 | - | ỉ | | £ | 2 . - ỉ |.
CẤ
( ỉ - a) T t a [ ỉ t t ứ ; j ỉ |> |ơ |
HÓ
Ví dụ 8. Cho hai ñường tròn ( 0 j ; /?j), (ỡ 2 ; Rỷ. Cảc ñiểm M ị , M2 theo thứ tự
Í-
-L
thay ñổi trên (ƠJ; /?ị), (ơ 2 ; /??)- Tìm quỹ tích thing ñiểm M của MỊ/Vf2.
Giải, (h.1.7)
ÁN
14
ƠN
Suy ra : M thuộc hình vành khăn ự/í)
NH
xác ñính bởi hai ñường tròn
\ ỉ 1 \
UY
0 ; i ( « , + / ỉ 2)
.Q
TP
ðảo. Giả sử M thuộc (Ji). ðương nhiên,
O
|(
yv.vj +R2)>
R , -r ,v2j, ^ O M >^ ỉ|J?,
2n - <RV2Ị.
j|. —
Do; Hinhl.7
ĐẠ
■ 7 1 ^ r 1
ñó, các ñường tròn o ; ị Rị , I^AÍ ; R2j hoặc cắt nhau hoặc tiếp xúc
NG
HƯ
với nhau.
ẦN
Nếu các ñường tròn Ị^o ; 2^1 j ’ 2^ 2) n^au 13 một trong
TR
hai giao ñiểm của chúng là N. Nếu các ñường tròn ; ^-/?j j vă M ; ị R2 j
B
00
tiếp xúc với nhau thì tá gọi tiếp ñiểm của chúng là N.
10
Trên tia 0 2N lấy ñiểm M ị sao cho N là trung ñiểm của của 0 2Mị. Trên tia
+3
P2
Vì ON là ñường trang'bình của tain giác Ọ $L\0\ nên OịMị - 2ON = Rị (vì
A
Vì NM là ñường trung bình của tam giác M\M20 2 nên Ớ2A^2 - 2NM - R2 (vì
-L
( 1 V • ,
N thuôc M ; ^rR2 ). Suy ra M2 thuộc (ỡ 2 ; # 2)- (3)
ÁN
V )
TO
\
ƯỠ
Ví dụ 9. Cho ñiểm M nằm trên cạnh BC của tam giác ABC. Chứng minh rằng :
MC MB
ID
AM
BỒ
Giải. (h. 1.8). Gọi N là ñiểm trên cạnh AB sao cho MN ỊỊ ẠC. Ta có :
——* — . . -------- . a n -rr N M — 1
ƠN
AM = AN + NM = i^ A B +^ A C . (1)
Ao /»c<
NH
Mặt khác, theo ñịnh lí Thales :
UY
AN MC NM MB
AB ~ BC ; AC ~ BC ' (2)
.Q
MB
TP
Từ(l) và (2) suy ra : AM = ~ r A B + ~ r A C . □
d (J BC
O
H ìn h'ỉ.8
ĐẠ
Nhận xét. VD 9 là sự mở rộng của VD 1,
Ví du 10. ðường trốn nội liếp (ỉ) của tam giác ABC theo thứ tự tiếp xúc với
NG
các cạnh BC, CA, AB tại D, E, F. Chứng minh rằng :
HƯ
a) aĩẦ + bỉB + c ĩc = 0.
ẦN
b) aĨD + bĩẼ + cĨF ~ ọ .
Giải. • TR
a) (h.l .9) Gọi A' là giao ñiểm của Ạ1 yà BC
B
00
A'C b . .
+3
A'B c
P2
A ’B A'CA'B + A ’C a
( 1)
CẤ
va —— = —= —-+—
„ ỈA' BA' h r- ——,— ã
HÓ
L (2)
ỈA BA c b +c
Í-
'B
Trong tam giác IBC, theo VD 9 : ỈA' = ~ ~ -ỈB + /c
-L
BC BC
ÁN
—• ĩA ' •
Mặt khác : ỈA' = -~~~ỈA
NG
ỈA
ƯỠ
ƠN
Trong các tam giác ỈBC, ỈCA, ỈAB, theo VD 9, ta có
NH
aĨD = zĨB + y ĩc
UY
<bĨE = xĩC + zĩẴ
.Q
TP
CỈF = yỉA + XỈB
O
=> aỉð + bỉE + CỈF — (y + z)ỈA + (z + x)ỈB + (jc + ỳ)ỈC
ĐẠ
— ạỉA + bỉB + CỈC.
NG
HƯ
Từ ñó, chú ý tới câu a), ta cồ : aỉD + blE + CĨF = õ . □
VI dụ 11. Cho ña giác lồi AịA2 A„ và các vectơ ñơn vị €ị (1 < i < n) theo
ẦN
thứ tự vuông góc với AịAi+l (xem An+l = Ax), hướng ra phía ngoài ña giác.
TR
Chứng minh rằng:
B
00
Giải, (h.1.11) Từ câu b) trong VD 10, dễ thấy ñịnh lí con nhím ñúng ñôi với
+3
tam giác ( 1 ).
P2
a 2
-L
+ K A\ẽ*n+ Ai \ - i ĩ = 3
NG
[ A ^ I -+ ^2A3e2 + —+ An-ỉA\(~e) - 3.
ƯỠ
17
2A-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
BD. Chứng minh rằng /, E, F cùng thuộc một ñường
thẳng.
NH
Giải, (h.1.12). Gọi M, N, p, Q theo thứ tự là tiếp
UY
ñiểm của (/) với AB, BC, CD, DA ; X , y, z, ỉ là khoảng
cách ữ A ,B , c , D tới các tiếp ñiểm tương ứng.
.Q
Theo ñịnh lí con nhím, ta có :
TP
Hình 1.12
O
(x + y)ĨM + cy + z)ĨN + (z + t)ĨP + (t+ x)ĨQ = ãs*
ĐẠ
=> (yĩẴ + xĨB) + (zĩẼ + y lc ) + ị t ĩ c + ZỈD) + (xĩB + tỉẰ) = 0
NG
=> (y + 0(M + IC) + (x + z)ỰB + ID) = 0
HƯ
. => (y + t)ĨÈ + (x + z)ĨF = õ
ẦN
=> ĨẺ Ịịlỉ.
TR
ðiều ñó có nghĩa là /, £, F thẳng hàng. □
Ví dụ 13. Về phía ngoài tam giác ABC, ta dựng các tam giác ñồng dạng XBC,
B
00
YCA, ZAB. Chứng minh rằng cáo tam giác ABC, XYZ có cùng trọng tâm.
10
Giỏi. (h. 1.13). Gọi H, K, L theo thứ tự là hình chiếu củaX, Y, z trẽn BC, CA, AB.
+3
Gọi ea, eb, ec là các vectơ ñơn vi, hướng ra ngoài tam giáệ ABC và theo thứ tự
P2
=m ; (1)
HÓ
B C ~ CA ~ AB
XH YK ZL
Í-
=n. (2)
B C ~ CA ~ AB
-L
Từ (1) và (2), ta c ó :
ÁN
BX + CY + AZ
TO
= BH + HX + CK + KY + AL + Z z
NG
18
2B-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
Ví dụ 14] cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. Gọi Sữ, sb, Sc
NH
theo thứ tự là diện tích các tam giác MBC, MCA, MAB. Chứng minh rằng:
UY
SaMA + SbMB + ScMC = Õ.
Giải, (h.1.14)
.Q
TP
Gọi A' là giao ñiểm của các ñường thẳng AM, BC.
O
Trong tam giác MBC, theo VD 9 :
ĐẠ
777*' _ A'C 772
= BC BC ■
NG
HƯ
Chú ý làng :
AB SMA.B SMAB sc H M 1J4
sb A 'B
ẦN
, , A'C _ _ s c
ta có : ■___ = — —— *——~ = ----- — .
. BC sb+sc BC sb+sc
TR
B
Suy r a : ÃM! = * _ JĨB + -f T - i t e . (1)
s„+sc s„ + sc
00
10
và MA' Ti M A, ta cỏ :
CẤ
= (2)
A
+ ?c
HÓ
Nhận xét.
-L
1. Cho M trùng vói trọng tâm G hoặc tâm ñường tròn nội tiếp / của tam giác
ÁN
~Sa MA + sb MB + Sc MC = 0 (khi M thuộc góc BAC và góc ñốì (tình của nó).
ƯỠ
SaMA - SbMB + ScMC = ồ (khi M thuộc góc CBA va góc ñối ñỉnh của nó).
ID
Sa MA + sb MB - ScMC = õ (khi M thuộc gộc ACB và góc ñốì tình của nó).
BỒ
19
Ví dụ 15. Cho tam giác ñều ABC tâm 0. M là ñiểm bất kì trong tam giác. D,
E, F lần lươt là hình, chiếu của M trên BC, CA, AB. Chứng minh rằng :
ƠN
MD + ME + MF = .
NH
2
Giải:
UY
Cách 1. (h.l. 15). Gọi s, Sa,S bỊ Sc tương ứng là diện
.Q
tích các tam giác ABC, MBC, MCA, MAB. Gọi A\ B\
TP
c lần lượt ìà hình chiếu củ&A, B, C trên BC, CA, AB.
O
T acó:M Ỡ = ^ Ã V = ^ Ã Ĩ = | ^ Ã Õ . ^ / ---------M -
ĐẠ
NG
Hình 1.Ị5
Tupng tự : ME = ~ B 0 : MF = 2 S c 0 ■
HƯ
Từ ñó, với chú ý rằng Sa +Sb+Sc = S \S aMA+ShMB +ScMC = Ồ (VD 14),
ẦN
ta c ộ :
TR
MD + M£ + MF = ~ ( S aÃÕ + SbBÕ + ScCO)
£0
B
00
= ^ ( s a( m - m ) + sb( A W - m ) + sc(M 0~ M C ))
10
+3
-ệ /ữ õ .
CẤ
2
Cách 2. (h. 1.16). Qua M, kẻ các ñường thẳng .lần lượt
A
song song với BC, 'CA, AB. Chúng tưang ứng cắt các
HÓ
ZT, ưv.
TO
= ị(M Ầ + Mầ + ÃĨC) = ^ M d . n
BỒ
20
Ví dụ 16. Cho các ñiểm M, N theo thứ tự thuộc ñoạn AD, BC sao cho
ƠN
MD = Arc = §• Chứngminhrằng: ^ = T ^ {yAB + xDC) ■
NH
Giải.
UY
= xMN + .yÃ/Ã? .
.Q
- y(ÃĨẴ + ĂB + BN) + x (m Õ + DC + CN)
TP
=(yŨẮ + xMD) - XyNB + xNC) + (yÂệ + xDC) . ( 1)
O
ĐẠ
Mặt khác, từ giả thiết dễ thấy : yMA + xMD - õ ; yNB + xNC = õ . (2)
NG
Từ (I) và (2) suy ra : ~MN - —í— (ỹÃB + xDC) . □
HƯ
Nhận xét. VD 16 là sự mở rộng của VD 2.
Ví dụ 17. Cho tam giác ABC. ðiểm M nằm trọng tam giác, tì, K, L tương ứng
ẦN
là hình chiếu của M trên BC, CA, AB. Tìm quỹ tích các ñiểm M sao cho
MH - MK + ML. TR
B
Giải. Gọi BE; CF là các ñường phân giác kẻ từ B, c của tam giác ABC.
00
Thuận, (h. 1.17). Giả SỬM thoả mãn ñiều kiện ñề bài.
10
Gọi. Sa, Sh, Sc tương ứng ỉà diện tích của các tam
+3
ðặt BC = a, CA = b;A B = c.
A
B H c
HÓ
V\M H = MK + ML n ê n ^ - = % + ^ . (2)
a b c Hình 1.17
Í-
+ ShMB +S J 4 C =Q
TO
b c
ƯỠ
X * V___ - FA b EA c
Màt khác, theo tính chất của ñương phân giác-: - —; -TTT7 = —.
BỒ
FB a EC a
21
ƠN
Từ (3) và (4) suy r a : -ậ -(<2 + b)MF + — (ữ 4- c)ME = 0.
h r
NH
Từ ñó, với chú ý rằng -~{a + ử) > 0 ; — (a + c) > 0, ta có : M thuôc ñoan EF.
ơ c '
UY
£>ờớ. (h.L18). Giả sử Af thuộc ñoạn £F. Gọi X K
.Q
theo thứ tự là hình chiếu của E trên BC, BA ; Z ,T
TP
theo thứ tự là hình chỉếu của F trên CB, CA,
O
Dêthấy :E X= EY;F Z = PT (5).
ĐẠ
Theo ñịnh lí Thales,
NG
ME _ HX ME _ KE ME _ LY H X c
MF HZ ' MF ’KT ’ MF ~ L F '
HƯ
Hình ỉ.18
r w ME _ H X KE _ L Y X ( m +u _ ■ ,
ðặt = j ỳ = - (x, y > 0), theo VD 16, ta có :
ẦN
x +y
TR
MH = —}— (yEX + xFZ) ; MK = --— -FT', ML = ~ — EY
JC+ _y x +y
B
1
00
1
P2
Kểt luận. Quỹ tích các ñiểm M thoả mãn ñiều kiộn ñề bài là ñoạn EF. □
HÓ
Ví dụ 18. Cho hai ñiểm A, B phân biệt và hai số ữ, p thoả mãn ñiếu kiện
Í-
a + p * 0. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất ñiểm M sao cho aMA+/3MB=0.
-L
Giai. Ta c ó :
ÁN
(a + ậ)ÃM = J3AB
NG
<=> Ã ữ = —Ế—rÃB.
a +0
ƯỠ
ðẳng thức trên chứng tỏ sự tồn tại duy nhất của ñiểm M. □
ID
Nhận xét Khi a + Ị5 = 0 , không tồn tạì ñiểm M sao cho a MA + /3MB = õ .
BỒ
22
Ví dụ 19. Cho tam giác ABC và ba số a , /?, Ỵ thoả mãn diều kiên
a + p+ ỵ ^ 0. Chứng minh rằng tồn tại diiy nhất ñiểmM sao cho
ƠN
NH
a M A + jm B + rM C = 0 .
Giải.
UY
Cách ỉ. Vì a + /?+ Ỵ * 0 nên(cr + /0 + 0# + / ) + ( / + or)V 0. Do ñó, một
.Q
trong ba số c« + /?), (/?+ Ỳ), (ỵ + a) khác không.
TP
Không mất tính tổng quát già sỏ, a + p 5É0. Theo VD 18, tồn tại duy nhất
O
ĐẠ
ñiểm E sao cho : aEA + p E B .
Vậy, ta c ó :
NG
a Ũ Ẵ + PMB+ ỵMC = ỏ <=> a(MẼ + ẼẴ) + fi(ÃĨẼ+ẼB)+rĂĨC = d
HƯ
<=>(a + /3)MẼ + (CCẼẲ + pẼB) + ỵMC = õ
ẦN
TR
'<£> (a + J3)ME + ỵA/C = õ.
Vì (a + /?)+ 7 ^ 0 nến thẹo VD 18, tồn tại duy nhất ñiểm M thoả mãn ñẳng
B
00
a + /3 + ỵ
NG
ðẳng thức trên chứng tỏ Sự tồn tại và duy nhất của ñiểm M. □ •
Nhận xét.
ƯỠ
2. Trong khá nhiều trường hợp, lời giải 1 cho ta cách xác ñịnh ñiểm M rất
ƠN
hiệu quả.
3. Với các ñiểm Ạ2,—, AjVà các số a x, a2,..., a.n thoả mãn ñiều kiện
NH
5* 0, ta có kết quả tổng quát sau :
UY
i=l .
n
.Q
Tồn tại duy nhất ñiểm M sao cho: ^ ữ ịM A ị = 0.
TP
.. Í=I
O
ðiểm M xác ñịnh như trên ñược gọi là tâm tỉ cự của hệ ñiểm ÍA}, A2,..., An)
' •••
ĐẠ
■■
NG
Khi a-ị = a z thay cho cầch nói "M là tâm tỉ cựcủa hệñiểm
HƯ
{i4j, A2,...y An} với các hệ số tương ứng là {«J, « 2’”*’ an} r ó i tè
/rợng tâm của hệ ñiểm {Aị, A2,...,
ẦN
Nếu Af là tâm ti cự của hệ ñiểm [Aị, A2 An] với các hệ số tươngứng là
TR
{«J, or2,..., a„} th ì:
B
00
Ì=1 ;=1
+3
ðẳng thức trên ñược gọi là "công thức thu gọn", thưòng xuyên ñược sử dụng
P2
Khi = 0, hoặc không tồn tại ñiểm M sao cho ^ a éMAị = 0, hoặc với
/=] /=1
A
n
HÓ
Ví dụ 20. Cho tam giác ABC, trọng tâm G và 'ñiểm M. Gọì A \ B \ c theo thứ
-L
tự là ñiểm ñối xứng với M qua trung ñiểm của các âom BC, CA, AB. Chứng
ÁN
minh rằng:
TO
a) AA', BB\ c c ñồng quy tại trung ñiểm của mỗi ñoạn.
b) ðiểm ñồng quy nói trong câu a) thuộc MG.
NG
Giải, (h.1.19)
ƯỠ
ƠN
các hệ số tương ứng là {l, 1,1, - 1}.
NH
Từ ñảng thức KA +KB + KC - KM =6, chú ý rằng
UY
A 'B + A 'C -A 'M =0 , theo công thức thu gọn, ta
.Q
c ó : KA + a + l - O / C A ’ = Õ.- A'
TP
Hình ì . 1 9
Suy ra : KA + KA' - õ .
O
ĐẠ
Nói cách khác : K là trung ñiểm của AA\
Tương tự : K là trung ñiểm của các ñoạn BB, c c .
NG
Như vậy : AA\ BB't CC' ñồng quy tại trung ñiểm mỗi ñoạn (ñiểm70-
HƯ
b) Từ ñẳng thức KA + KB + KC - KM = õ , chú ý r ầ n g .s + GB + GC = õ,
ẦN
theo công thức thú gọn, ta eó : (1. + ỉ + Ỉ)KG - KM = õ .
Ví dụ 21. Cho ñường tròn (ỡ) và các ñường tròn (ỡj), (ỡ 2), (O3) cùng tiếp
+3
xúc trong vởi (ơ) và ñôi một tiếp xúc ngoài vófi nhau. Các ñiểm Aịy A2, A3
P2
theo thứ tự là tiếp ñiểm của (0) với (ơ|), (Ớ2), (03). Các ñiểm Bị, B2, ^3 theo
CẤ
thứ tự là tiếp ñiểm của các cặp ñường tròn (0 2), (Ơ3) ; (ơ3), (ớị) ; (ơ|), (0 2).
Chứng rainh rằng : A3B3 ñồng quy.
A
HÓ
Giải, (h.1.20)
Í-
Hình 1 .2 0
ID
(ỉ)
BỒ
25
ƠN
f i1ơ 3 5jƠ 2 + _ 0'
NH
~R^Ã ỹ + R Ã p x =Õ
/?ịZ?jỌ2 ^ 2 ^1^3 = ỡ-
UY
.Q
- ị/?Ã Õ + J - Ã ^ = ô
TP
Do ñó: (2)
O
— SỊỠ 2 + -jr- fiỊỚ 3 - 0 .
7 ẽ p ^ / ẽ ^ 3 = ư-
ĐẠ
Từ(1) suy ra : - - ị ^ ơ + + -J-£Ỡ 2 + = Õ-
NG
/v /Cj /Ị 2 '■ /Í3
HƯ
Từ ñó, chú ý tới (2), theo công thức thu gọn, ta có :
( 1 1 \ ------- [ 1 1 ' ì ------- -
ẦN
Vậy K thuộc A^Bị, TR
Tương tự, K thuộc A2B2, A3By
B
00
BÀI TẬP
P2
1. Cho ngũ giác ABCDE. Các ñiểm M, N, p, Q, R, s. theo thứ tợ là trung ñiểm
CẤ
của các ñoạn EA, AB, BC, CD, MP, NQ. Chứng minh rằng, RS ỊỊ ED và
A
RS = \ e D.
HÓ
4 -
2. Q 10 gộc jc-OyCác ñoạn AB, CD có. ñộ dài bằng nhau và theo thứ tự thuộc các
Í-
-L
tia Ox, Oy. Gọi ỉ, J theo thứ tự là trung ñiểm của AC, BD. Chứng minh rằng ỈJ
hoặc cùng phương hoặc vuông góc vói phân, giác của x ỡ y .
ÁN
3. Cho tứ giác ABCD có AD - BC. về phía ngoài tứ giác, ta dựng các tam giác
TO
bằng nhau ADE, BCF. Chứng minh rằng trung ñiểm của các ñoạn AB> CD, EF
NG
4. Cho hai tam giác ABC, A^B^Cị. Gọi A2y ổ2, ^ 2 t^leo tirá tự tè trọng tâm các
tam giác AjBC, B}CA, CịAB, G, Gị, G2 theo thứ tự là trọng tâm các tam giác
ID
5. Cho tứ giác ABCD. Gọi X Y, z, T theo thứ tự là ữọng tâm các tam giác BCD,
CDA, DAB, ABC. Chứng minh rằng AX, BY, c z , DT ñồng quy tại một ñiểm và
ƠN
ñiểm ñó chia mỗi ñoạn theo cùng một tỉ số.
NH
6. Cho tam giác ABC không cân. Các ñiểm M, N chạy trên ñường gấp khúc khép
kúi ABCA và chia ñường gấp khúc này thành hai phần có ñộ ñài bằng nhau.
UY
Tim quỹ tích trung ñiểm / của MN.
.Q
7. Cho tứ giác ABCD không phải là hình thang. Các ñiểm M, N, p, Q theo thứ tự
TP
thay ñổi trên các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho MNPQ là hình bình hành.
O
Tìm quỹ tích giao ñiểm / của MP, NQ.
ĐẠ
8. Cho lục giác ABCDEF. Các ñiểm M, N, p, Q, R, s theo thứ tự thay ñổi trên
các cạnh AB, BC, CD, ðE, EF, FA sao eho:
NG
AM _ w _ CP _ ðQ _ ER _ FS
HƯ
AB ~.BC ~ CD ~ DE " EF " F A '
ẦN
Chứng minh rằng trọng tâm của các tam giác MPR, NQS luôn ñối xúng vói
nhau qua một ñiểin cố ñịnh.
TR
9. Cho tam giác ABC và ñiểm o nằm trong tam giác. Gọi A h Bị, Cj theo thứ tự
B
00
là hình chiếu của o trên BC, CA, AB. Trên cầc tia CMị, OBịi OCị theo thứ tự
10
lấy các ñiểm A2, B2 i c 2 sao cho : 0A2 = BC ; OB2 - CA ; 0 C2 = AB. Chứng
+3
10. Q 10 tam giác ABC có BAC = 60° và ỉ là tâm ñường ứòn nội tiếp. Trên các tia
CẤ
BA, CA theo ứiứ tự lấy các ñiểm E, F sao cho BE = CF = BC. Chúng minh
A
11. Ch.o tam giác ABC không ñều. BC là cạnh nhỏ nhất. ðường tròn nội tiếp (/)
Í-
của tam giác theo thứ tự tiếp xúc với BC, CA, AB tại X Y, z. Gọi G là trọng
-L
tâm tam giác XYZ. Trên các tia BA, CA theo thứ tự lấy các ñiểm E, F sao cho
BE = CF - BC. Chứng minh rằng ỈG ± E F .
ÁN
12. Oio lục giác ABCDEF nội tiếp ñường tròn (O ; R) và AB = CD = EF. Về phía
TO
ngoài lục giác, ta ñựng các tam giác ñồng dạng MAB, NBC, PCjữ, QDE, REF,
SFA theo thứ tự cân tại M, N, p, Q, R, s. Gọi ỡ |, 0 2 theo ửiứ tựlà trọng tâm
NG
các tam giác MPR, NQS. Chứng minh rằng : 0, Oj, 0 2 thẳng hàng. .
ƯỠ
13. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. Chứng minh rằng :
ID
27
ƠN
14. Cho hai tam giác AịBC, A2BC. Gọi / j , ỉ 2 theo thứ tự là tâm ñường tròn nội tiếp
của chúng. Chứng minh rằng : /j /2 ầ .
NH
'15. Cho ña giác lồi A ịA2 ... An và ñiểm M nằm trong ña giác. ðặt a.ị bằng tổng các
UY
khoảng cách từ Aị ñến các ñỉnh của ña giác. Chứng minh rằng:
.Q
X MAi - {“ ;} ■
TP
1SÍ&. Isís"
O
16. Cho tam giác ñều ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. Các ñiểm Aj, Bị, C ị
ĐẠ
theo thứ tự là ñiểm ñối xứng vqfi M qua BC, CA, AB. Qúrng minh rằng các tam
giác ABC, A i#iCj có cùng trọng tâm. •
NG
17. Cho tứ giác ABCD và các ñiểm M, N, P ,Q ; các số khác không m, n, p, q thoả
HƯ
mãn ñiều kiện :
mMA + nMB = mND + nNC - pPA + qPD - pQB + qQC - õ .
ẦN
Giả sử MN và PQ giao nhau tại /. Chứng minh rằng :
TR
pỉM + qỉN = mĩP +- n/Q = ổ .
B
00
18. Qio tứ giác ABCD và các cặp ñiểm M, N ; ộ ; R, s ; ơ, V theo thứ tự thuộc các
10
thứ tự cắt N/?, MS tại Z, r . Chứng mình Tằng diện tích tứ giác XKZT bằng
P2
19. ðường tròn nội tiếp ự) của tam giẩc ABC theo thứ tự tiếp xúc với cầc cạnh BC,
A
là trung ñiểm của MY, NZ. Chứng minh rằng Al, YF, ZE ñồng quy.
Í-
20. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. Cẩc ñường thẳng AM, BM,
-L
CM theo thứ tự cắt BC, CA, AB tại Aỵ, B], Cị. Gọi X, Y, z, X], Y ị , Z ị theo thứ
ÁN
tự là trung ñiểm của BC, CA, AB, £jCị, Chứng minh rằng : x x h
YYị, ZZị .ñồng quy.
TO
21. Cho tam giác ABC và các ñường tròn (Oị), (ỡ2X (Oỷ nằm trong tam giác, ñôi
NG
một tiếp xúc ngoài với nhau, theo thứ tự tiếp xúc với hai cạnh của các
ƯỠ
gócBAC, CBA, ACB. Gọi Tị, r 2, 7*3 theo thứ tự là tiếp ñiểm của các cặp
ñường tròn (O2), (0 3) ; (ỡ3), (ơị) ; (Oị), (O2). Chóng minh rằng :-ATlyET2t
ID
28
ƠN
L Các ñịnh ií cơ bản về sự biểu thị vectơ
NH
a) ðịnh lí th ứ nh ất
UY
Trong § 1, ta ñã ñịnh nghĩa hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.
.Q
Bây giờ, ta hãy xem xét kĩ hơn vẵn ñề này ñể thấy rõ hơnnhững ứng dụng
TP
quan trong cùa nó.
O
ðịnh lí L Cho vectơ <2 ^ 0 , vectơ b tuỳ ý. Khi ñó :
ĐẠ
b//a <^> 3k G M :b = ka.
NG
Số k xác ñịnh như trên là duy nhất.
HƯ
Chứng minh: Giả sử b = k a . Theo ñịnh nghĩa phép nhân số thực với vectơ, ta
ẦN
có b ỉ/a .
TR
Ngược lại, giả sử b ỉị a . Có ba khả năng cẩn xem x ét:
B
Khả năng ỉ . b = õ . Chọn k = 0.
00
10
\a\
A
vdi cách chọn k như trên, dễ thấy trong cả ba khả năng, ta ñều có : b = k a .
HÓ
Hệ quả 2. Nếu hai vectơ-khác không ứ, b thoả mãn các ñiều kiện :
ƯỠ
29
ƠN
Cụ thể hơn :
NH
A hoặc thuộc tia ñối của tia BC hoặc thuộc tia ñối của tia CB
UY
o 3k > 0 : ÃB = kÃC ;
.Q
A thuộc ñớạn BC è> 3k < 0 : AB = kAC
TP
b) ð ịnh lí th ứ hai
O
/
Vói hai vectơ không cùng phương, ñịnh lí sau ñây rấPĨỊHạn trọng.
ĐẠ
ðịnh lí 2. Cho hai vectơ a, b không cùng phương và vectơ c bất kì. Khi ñó :
NG
tồn tại duy nhất cặp số thực (m, n) sao cho *, C —ma + nb.
HƯ
Chứng minh, (h.1.21)
ẦN
Từ ñiểm o nào ñó, dựiìg các vectơ : A' r
OA —a ; OB = b ; o c = C. Vì a,b không TR
cùng phương nên các ñường thẳng OA, OB
B
không trùng nhau. Qua c , vẽ các ñường thẳng
00
song song với OA, OB. Các ñường thẳng này v & B
10
Mặt khác, vì OA \ OB ’ theo thứ tự cúng phương với OA, OB nên theoñịnh lí 1,
tồn tại các số m >n sao cho : OA' = mOA ; OB' = nOB.
A
HÓ
Giả sử rrì, n' ỉà các số thực tíioả mãn ñiéù kiện c = m'a + n'b .
ÁN
30 . ’
Hệ quả 1. Nếu hai vectơ a, b không cùng phương và thoả mãn ñiều kiện
ma + nb = 0 thì m = n - 0.
ƠN
Hệ quả 2. Nếu ba vectơ a, byC ñôi một không cùng phương và thoả mãn các
NH
ñiều kiện: ãa + pĩ>+ ỴC = 0 ; a a + P'b+ ỵ'c = 0 thì
UY
BẢ: € R : a - k a ’ 'ifi = k fi’; ỵ = kỵ'.
.Q
2. Phép chiếu vectơ
TP
a) ð ịnh nghĩa
O
ĐẠ
Cho ñường thẳng A và ñưòng thẳng / không
song song với A. Gọi V là tập hợp các vectơ trên
NG
mặt phẳng : V(A) là tập hợp các vectơ có giá
HƯ
hoặc song song hoặc trùng với A. Phép chiếu A
vectơ theo phương / xuống A là một ánh xạ,-kí
ẦN
hiệu là Ch^A), ñi từ V tói V(A), xác ñịnh như Hinh Ị 2 2
TR
sau : Ch/(A)(AB) = Ã7? ; trong ñó : J a 'HBB'HI (h.1.22).
B
00
Vectơ A'B' ñược gọi lậ hình chiếu của vectơ AB qua phép chiếu vectơ theo
10
Khi phương chiếu / vuông góc với ñường thẳng chiếu A, thay cho thuật ngữ
P2
"phép chiếu vectơ theo phương 7 xúống ñường thẳng A", ta dùng thuật ngữ
"phép chiếu vectơ xuống ñường thẳng A "; thay cho kí hiệu CfyA, ta dùng kí
CẤ
hiệu ChA.
A
• Ch,A(Õ) = õ.
Í-
-L
• Ch/A(ứ) = a <=> a ll A.
TO
b) Tính ch ất
NG
b) Ch/ÁC^a) = K3i/A(a).
ID
BỒ
31
Chứng minh.
ƠN
a) (h. 1.23). Lấy ñiểm. A bất kì. Lấy các ñiểm B,
c sao cho : AB =a\ BC=b. Lấy các ñiểm A \ B'
NH
C' trên A sao cho : ÁA'// BB'ỊỊC C 'ỊỊl. Ta có :
UY
Ch^A(ữ + b) ChịA(AB + BC) = CftyA(/4C)
.Q
= Hình ỉ 23
TP
= Ã7? ’ = Ã7? + F c ' = Ch;A(a) + Ch;A(S).
O
b) (h.1.24). Lấy ñiểm /1 bất kì Lấy các ñiểm 5, D
ĐẠ
sao cho : AB=a ; A D -k A B -k a . Lấy các ñiểm
NG
zr, £>' trên A sao cho ÃA'n BB 'IID D 'lll.
HƯ
Theo ñịnh lí Thales : A'D ' = kA 'B \ Vậy, ta c ó :
ẦN
Ch/A^ơ) = ChfA(ytA5) = Ch/ẠCÃD)
TR
= Ã l ) ' = Ẩ:^7? = *Ch/A(ỡ). □
B
00
3. Các ví dụ
10
Ví dụ 1. Cho tam giấc AỔC và ñiểm M. Chứng minh rằng M thuộc ñường
+3
j a +J ĩ = I
CẤ
\ ã m = aÃB + /ỈÃC.
A
o BM J/BC
Í-
-L
o 3 k :Ã M = (1 - * ) a S + fcÃC
ịa + J3 = \ _
NG
0 3 « , ^ : __ * _ ___, (ñặt a = 1 - k ; p = k ). □
[AM= aAB + pAC
ƯỠ
Hệ quả. Cho tam giác ABC và ñiểm M thoả mãn ñiều kiện xAM =yAB+zAC.
ID
32
Ví dụ 2. Cho góc xOy và hai số dương a, b. Các ñiểm / 1, B theo thứ tự thay
ƠN
ñổi trên Ox, Oy sao cho : ~ = 1. Chứng minh rằng ñường thẳng AB
NH
luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh.
UY
Giải. Trên Ox, Oy theo thứ tự lấy các ñiểm X y sao cho O X - a ; OY - b.
Dựng hình bỉnh hánh OXKY (h. 1.25).
.Q
TP
Ta có:
— • —-> — * o x —* OY —•
O
OK = OX + OY = ~ ~ O A + ~ O B
ĐẠ
OA ỌB
NG
- k Õ Ả ím m -
HƯ
Vì = 1 nên .theo VD 1, các ñiểm A, B, K thẳng hàng. ðiều ñó có
ẦN
nghta là ñường thẳng AB luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh (ñiểm K). □
TR
Ví dụ 3. ciio tam giác ABC và các ñiểm M, N, p thoậ mãn ñiều kiện :
B
Ã?s = oMC ; NC = P~NA ; PA = yPB(a, ạ, y * 0, 1)
00
Giải, (h.1.26) Ta có :
P2
ÃC = (1 - P)ÃN (2).
Í-
-L
. (1 - a)ÃM = ^ - Ã P - a(l - 0 )Ã N .
7
NG
Nhận xét. Kết quả trên chính ỉà dạng vectơ của ñịnh lí Menelaus. Trong
BỒ
mục 1 , §3, ta sẽ gặp ỉậi ñịnh lí này dưới dạng thông thường.
• _
3A-CT HỈNH HỌC 10
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC, ðường tròn nội tiếp (/) thẹo thứ tự tiếp xúc vói
BC, CA, AB tại D, E, F. ðường thẳng Dỉ cắt EF tại N. Chứng minh rằng
ƠN
ñường thẳng AN ñi qua trung ñiểm của BC.
Giải,(h.l.27)/Theo VD9, §1 :
NH
• ÃM = ^ A B + ~ A C (ỉ).
UY
.Q
-7T} _ N E —Z NF NE A F - ? NF A E 7 7 ; .
TP
= W ' AF *- e f a e = e F m a b + e f a c a c (2)'
O
Gọi L là giao của AI với BC. '
ĐẠ
I ™ = ẤSL Ịa f ỉn <^ m bl
D ễ t h ấ y : |„ __I
NG
[EỈN = ACL Ịà E ỈN ^ AACL
HƯ
ẦN
TR
B
Từ ñó, với chú ý rằng AE - AF, ta có :
00
NE AF = NF A£
10
EFẠB~EFAC~
+3
P2
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC với cáe trung tuyến AM BN, CP và tam giác
Í-
A'B'Ơ với các trung túyến CP'. Chứng minh rằng BC, CA, AB
-L
theo thứ tự cùng phương với B 'C \ C 'A \ A'B ' khi và chỉ khị AM. BN, CP
ÁN
Vì BCy CA, AB theo thứ tự cùng phương với B ' C \ C ' A VA 1B' nên :
ƯỠ
BC - a W c \ CẦ = ậ C \A \ ÃB = y à l ĩ'
ID
34
3B-CT HỈNH HỌC 10
ƠN
Từ (1) và (2), chú ý rằng B'C'\ C' A \ A 'B ' ñôi một không cùng phương, theo
hệ quả 2 của ñịnh lí 2 ta cổ a = p - Ỵ .
NH
Do ñó :
UY
ĂM = ị( à B + ÃC) = )ị(ãÃ*~B' +:cữĩrC') = a A 'M ' => à M ỊÍA 'M \
.Q
TP
Tương tự như vậy : B N ỊỊB rìĩ\C P Ị lC rP ' .
O
ĐẠ
Chứng minh ñiều kiện ñủ.
Gọi G, G' theọ thứ tự.Iàtrọng tâm của các tam giác ABC, Ạ'B'C..
NG
Vì AM, BN, CP theo thứ tự cùng phượng với Ả' M \ B 'N \ C 'p ' nên
HƯ
ÃG, BG, CG theo thứ tự cùrig phương với Ã7^ , £'G ', C ‘G'‘.
ẦN
Do ñó : ÃG = c ià G '; BG = ; CG =
TR
Suy ra : aÃ^G' + + ỵ Õ G ' = Ă G + BG + ỘG = 0 . (ỉ)
B
00
Từ (Ị) và (2), chú ý Tằng A'G \ B 'G \C 'G ' ñôi một không cùng phương, theo
P2
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. Các ñiểm //, /, K
Í-
theo thứ tự là hình chiếu của.Á/ trẽn các ñưòng thẳng BC, CA, AẼ. Chứng
-L
minh rằng M là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi
ÁN
• ấ g + ầ S +M “ 4 (2)
BỒ
35
o MA + MB + MC = 0
ƠN
<=> Sa = sh = ^(theo (I) và hệ quả 2 của ñịnh lí 2)
NH
<=> = b.MỈ - C.MK ■
UY
bz
<=>
a b c
.Q
Mỉ
TP
~MK
<=> a 2MH + b2MI + c2MK = õ (theo (2) và hệ quả 2 của ñịnh lí 2). □
O
ĐẠ
-V. . . "■**
Ví dụ 7. Cho hai tam giác ABC, XYZ. ðoạn BC theo thứ tự cắt các ñoạn xz, XY
NG
tại M, N ; ñoạn CA theo thứ tự cắt các ñọạn YX, YZ tại Q ; ñoạn thep thứ
tự cắt các ñọạn 27; zx tại /?, 5. Giả sừ MN - NP ~ PQ - QR ~ BS = SM.
HƯ
Chứng minh rằng tam giác ABC ñều khi và chỉ-khi tam giác XYZ ñềú.
ẦN
Giấi. (h.l .29) Chứng minh ñiều kiện cần.
TR
B
ngoài lục giác MNPQRS và theo thứ tự vuông góc với
00
con nhím :
P2
CẤ
e a + e z + eb + e x + ec +■ e y = ổ • 0 )
Hình ì 29
Vì tam giác ABC ñều nẽn thèo ñịnh lí con nhím :
A
HÓ
7a + 7b + 7c ^ Ồ . . (2 )
Í-
Ví dụ 8. Cho tam giáe ABC và ñiểm M. Chứng minh ràng M nằm trong tam
giấcABC khi và chỉ khi tổn tại duy nhất bộ ba số (a, Ị3,ỵ) sao cho :
ƠN
NH
a , p ,Ỵ > Ó
UY
aMA + pM B + ỵ MC —0.
.Q
Giải. Chứng minh ñiều kiện cần.
TP
Giả sử M nằm trong tam giác ABC.
O
ĐẠ
Theo VD 14, § ỉ, ta có : SaMA + SfyMB + StJ4C = õ.
NG
Gọi s ỉà diện tích tam giác ABC.
HƯ
ð ặ t a = ^ r - ,f i = ị - , r = í .
ẦN
Dễ thấy : ữ, ^thoả rtìãn (*).
TR
Giấ sử bộba số (ữ \ p \ /') cũng thoả mãnñiều kiện (*).
B
Từ các ñậng thức aMA + /3MB + yMC = õ ; a' MA + /3'MB +- ỵ'MC = õ
00
10
a _ p _ y _a + _1 _Ị
P2
_ — _ . . —* 8 A'c
Từ, (1), với chú ý rằng aMA + pMB + ỵMC = 0, H' h ỉ 30
NG
ta c ó : 1 ,
ƯỠ
ƠN
Nhận xét. ðôi khi kết quả trên ñược phát biểủ ñơn giản hơn :
NH
M nằm trong tam giác ABC o 3 ứr, p, Ỵ > 0 : aMA + ỊỈMB + ỵMC = 0.
UY
Ví dụ 9. Cho tam giác ABC và ñiểrn M nằm trong tam giác. AM, BM, CM theo
.Q
thứ tự cắt BC, CA, AB tại A \ Ẹ, c \ Chứng minh rằng A/là trọng, tâm tam giác
TP
ABC khi và chỉ khi M là trọng tâm tam giác A'B'C\
O
Giải (h.1.31) Vì M nằm irong tam giác ABC nên tềa^tại các số a, p, y khác
ĐẠ
không sao cho :
NG
ãỉÃẴ + pMB + ỵĩÃC = õ (1).
HƯ
Xét phép chiếu vectơ ChỔCA 4', ta có :
ẦN
0 \ b c AA\ÕMẴ + p MB + yMC) = ChBCA4’(0)
=> aMA + Ị3MA' + ỵMÁ' = õTR
B
a
MA' = - MÁ.
00
10
+3
<» MẴ + —Ể— MB + - Z - r M C = õ
Ị3 + ỵ ỵ +a a+ p
Í-
-L
a
<=> (theo(l) và hệ quả 2 của ñịnh lí 2).
a
ÁN
p +y ỵ +a a +p
TO
o Ị 3 + Ỵ = ỵ +a = a +
NG
<=> a = p ~ Y
ƯỠ
o MẦ + MB + MC = õ (theo ( 1»
ID
38
Ví dụ 10. Cho tam giác ABC và ñiểm M thay ñổi trong tam giác. H, ỉ, ÍTtheo
tứ tự là hình chiếu của M trên các ñường, thẳng BC, CA, AB. Tìm quỹ tích
ƠN
trọng tâm G của tạm giác HIK.
Giải, (h.1.32) Gọi AA', BB, c c là, các ñường cao
NH
của tam giác ABC. Lấy các ñiểm X, Y, z sao cho:
UY
c / Xj \ i
2XA + XA' = 2ỸB + ỸB' = 2ZC + ZC' = 0.(1)
KÁ
.Q
Thuận. Giả sử G thoả mãn ñiều kiện ñề bài. Vì M \ \ b'
TP
nằm trong tam giác ABC nên tồn tại. các số
z \\
a , j 3 , ỵ > 0 sao cho :
O
ĐẠ
B tì A'
aMA + /3M B+ /M C = 0
NG
Hình ỉ 3 2
(theo nhận xét sau VD 8).
HƯ
Từ ñó, qua các phép chiếu vectơ ChM £C, ChBB>CA, Chcc .AỔ ta có :
ẦN
ÕHA' + Ị3ĨĨB + ỹ ĩ ĩ c = õ
ÕĨẴ + Ị3ĨB' + y ĩc = õ TR
ccKẴ + /3KB + ỵ KỌ' = 0 . ' * ••
B
00
10
Từ ñộ, với .chú ý rằng GH + Gỉ + GK = 0, theo công thức thu gọn, suy ra :
Í-
-L
Từ (2), chú ỷ rang a, /3, ỵ > ỏ , tìieò nhận xét sau VD 8, G nằm t^ong tam
TO
giác xyz.
ðảỡ. Giị sử G nằm trong tam giác Jơz. Theo nhận xét sau VD 8, tổn tại các
NG
Vì a, fĩ, y > 0 nên a +/S +ỵ 5* O.-.Do ñó, thẹo VD 19,. §1-, tồn tại ñiểm M
ID
39
ƠN
Gọi tì. Ị, K theo thứ tự là hình chiếu của M trên BC, CA, AB
Gọi ơ là trọng tâm của tam giác HÌK.
NH
Hoàn toàn như phép chứng minh phần thuận, ta c ó :
UY
ứG rX + 0 G TỴ + ỵ G 7Z = d.
.Q
Lại theo YD Ỉ9, §1, ta CÓG trùng ơ .
TP
Do ñó, G là trọng tâm của tam giấc HỈK (4).
O
ĐẠ
Từ (3) và (4) suy ra G thoả mãn ñiêu kiện ñề bài.
Kết luận. Quỹ tích các ñiểm G ứioả mận ñiều kiện 'ñề bài lặ miền tam giác
NG
xrz.ủ
HƯ
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC. Gọi ọ , H theo thứ tự là
ẦN
tâm ñường tròn ngoại tiếp và trực tậm của tam giác.
Chúng minh rằng:
TR
ÕH = ÕẴ + ÕB + ỡ c .
B
00
Ta c ó : Ch AfỉBC(v) .= ChAHBC(ÕĂ + Õẻ + Õ C -Õ H )
A
= MD + m + MC~MÔ = ĩ ữ + 0 - M D = U '
Í-
-L
Nhận xét. Gọi Ờ là trọng tâm tam giác ABC, theo cổng thức thu gọn, ta suy ra.
ƯỠ
Ví dụ 12. Cho lam giác ABC nội tiếp ñường tròn (O), ngoại tiếp ñường tròn
(/)• (/) thẹo thứ tự tiếp xúc với BC.CA, AB tại D, E, F. Chứng minh rằng OI là
ƠN
dường thẳng Euler của tam giác DEF.
NH
Giải. (h. 1.34) Trước hết xin phát biểu không chứrig minh một bổ ñề quen thuộc.
UY
Bổ ñề. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn
(ỡ), ngoại tiếp ñường tròn (/). Các ñường
.Q
thẳng AI, BIi c / theo thứ tự cắt lại (ơ) tại A\
TP
B', c \ 'Khi ñó, / là trực tâm củá tam giác
O
A'B'C\
ĐẠ
Trở lại v p 12.
NG
Gọi A \ ự , c theo thứ tự là giao ñiểm thứ hai
của AI, BỊ, ỌỊ với (ỡ). Theo bổ ñề trên, / là
HƯ
trực tâm của tam giác A B C . ị ĩ)
' H um 1 3 4
ẦN
Gọi R, r theo thứ tự lặ bán kính cùa (ớ), (/).
’ r r TR
Dẽ thấy ÕẨ\ Õ B\ÕC' theo thứ tự bằng —ĨD, - Ĩ Ề , - Ĩ F .
r
(2)
B
Từ (1), theo VD 11 , ta có : Õĩ = Õ v + ÕB’ +VC'
00
10
Từ (3), tạ có : Õỉ = rỆ-ĨH ■
CẤ
Từ ñó, vớị chú ý rằng /// chính là ñường thẩng Euler của táụi giác DEF, suy ra
A
Ví dụ Ị3. Cho tairi giác ABC. Cắc diem M, N, p (khác vi, B, C) theo thứ tự
Í-
thuộc các ñường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng AM, BN, CP ñồng quy
-L
tại tâm tỉ cự của hệ ñiểm {a, B, c ị vồi các hộ số [a, p, ỵ] khi và chỉ khi
ÁN
a + p + Y * 0
TO
4!
ƠN
ta c ó : . .
NH
P~MB + ỵMC = Q; ỵNC + ÒNẠ = 0 ;
B M c
UY
aPA + Ị3PB = õ . . . . . !
Hình 1 3 5 I
.Q
Chứng minh ñiều kiện ñủ. ■- I
TP
Vì á + fí + Ỵ * ồ nên tồn tại tâm tỉ cự của hộ ñiểm { a , B, c }với các hệ số j
O
ĐẠ
{a,p,r}-. I
NG
Gọi o là tâm tỉ cự của hệ ñiểm ịAy B, c} với các hệ số Ịa, p, ỵ) . j
HƯ
Vì aÕẦ + yổÕỖ + 7ÕC = õ nên aÕẦ + p(ÕM + MB) + ỵ(ÕM + MC) = 0 , I
ẦN
Do ñó, ÕÕẴ + (/? + ỵ)ÕM + ịpM B + ỵMC) = õ . I
TR
Từ ñó, với chú ý rằng pM B + ỵMC = 5 , ta có : aOA + (P + Ỳ)OM - õ . ị
■ . ■1 : ■!
B
Suy ra A, o , M thẳng hàng. .;
00
Tương tự như trên, các bộ ba ñiểm (B, o , N), (C, o, p ) thẳng hàng.
10
+3
Tóm lại, AM, BN, CP ñồng quy tại o, tâm tỉ cự của hệ ñiểm 1^4, B, c ) với Ị
Ị
P2
Nhận xét. Kết quả trên ỉà ñạng vectơ của ñịnh lí Ceva, trong §3, ta sẽ gập lại 1
A
Ví dụ 14. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. Các ñường thẳng
Í-
AM, BM, CM theo thứ tụ cắt BC; CA, AB tại Aị, Bị, Cị Gọi A2, B2, c 2 thep
-L
thứ tự là trung ñiểm của £]C], CịÁị, AịSị. Các ñường thẳng MA2, MB2, MC2 Ị
ÁN
a) AA-ị, BB^, CC3 ñồng quy tại một ñiểm (kí hiệu là K).
NG
Giải, (h.1.36) Theo VD 8, tồn tại các số dương a, Ị3, ỵ sao cho : .
ID
42
a) Từ (1), qua các phép chiểu vectợ ChAq BBi , Ch a b CCị suy ra :
r 0— Z? .7 7 ^ -1 MBị - - — — MB
ƠN
IỊỈMB + {ỵ + a)MBị = 0 7 +a
■
NH
\y~MC + (fi + a)~MC[ = 0
UY
.Q
=> M& + MC1 = ---- ẽ— MB - - L — MC
1 1 ỵ +a fi+ .a
TP
O
=> 2MA7 = -----Ễ— MB - ■ Ãặc.
ĐẠ
. Ỵ •¥ ơ, p +a
NG
Từ ñó, qua phép chiếu vectơ ChMA BC, ta có :
HƯ
- Ễ — ~Tb + —¥ - t; Ã Ề = 0..
ỵ +a a+ p
ẦN
Tương tự như trên :
TR
- Ể — '^ B + - ^ - 5 AìC " - r- nĩ ỹ + - ^ — B^Â
B
ỵ +a a + fì i . ạ + p ỏ 0 +Ỵ
00
10
= = õ.
+3
Ịĩ + ỵ ỵ +a
P2
Từ ñó, theo VD 1'3, AA3, BB^, CC3 ñồng quy tại ñiểm K, tâm tỉ cự của hệ ñiểm
CẤ
[p + / T' + a + p J
HÓ
Suy ra:
ƯỠ
ifí+Ỵ
r — G^A\+-fì+
f - pỵ \ Ạ \ = 0-
ID
y+ec ỵ+ á ŨC+ỊỈ ạ+ p
BỒ
■ 43
ƠN
p+ỵ 1 P+Ỵ ‘ ỵ +a ‘ ỵ+ạ a+J3 1 a+p 1
NH
- i p £ — G^Ẵ + - H — G f i + —
UY
\fi + 7 / + tf 1 a + >ỡ ' J
f 1 V —
.Q
1 1 ------. - —
+ a 7Z + — — + (aG,A + ySGjS + ỵGịCỊ = 0.
TP
KP + ỵ ỵ +a a +p ) 1 r 1 ■< 1
O
Từ ñó, chú ý tới ( 1) và (2) theò công thức thu gọn, ta c ó :
ĐẠ
- í - Ẽ ~ +~ T ~ +^ J - ã \ ^ +í ■ --— '!(« ,p ± fỈG ~ Ũ = õ.
\ P +Y Ỵ + a a ± j8 ) \0+ỵ Y+CC a + f i) • 1
NG
HƯ
ðiều ñó có nghĩa là MK ñi qua trọng tàm G] của tam giác Ả ị B ị C ì . □
Ví dụ 15. Cho tam giác ABC không ñều. Các ñường tròn bàng tiếp góc A, B,C
ẦN
theo thố tự tiếp xốc với các cạnh BC, CA, AB tại M, N, p. Chứng minh rằng
AM, BNr CP ñồng quy tại một ñiểm thuộc ñường thẳng nối tâm ñường, tròn
TR
nội tiếp yằ trọng tâm của tam giác ABC. A
B
. Giải, (h.1.37) Gọi E, F ỉà tiếp ñiểm của;
00
Ta có : 2AE = 2AF = AẸ + AF
CẤ
. = AB + BE + AC+CF
AB + AC + (BM + CM)
A
HÓ
— AB + AC + BC —2^.
Suy ra : BM ~ BE - AE ~A B - p - c .
Í-
-L
Tương tự: BM = AN - p - c ;
ÁN
CN = BP = p a ;
AP = CM = p - b.
TO
- (p - a)PA + (p
ƯỠ
Vậy, theo VD 13, AM, BN, CP ñồng quy tại ñiểm K thoả mãn ñiều kiện :
ƠN
( p - a ) M +(p-b)KB + (p-c)KC=0.
Từ ñó suy ra :
NH
p(KA + 'k b + KC) -{ÕKẠ + bKB + cKC) = 0.
UY
Nhờ các VD 4 và VD 10, § I, theo công thức thu gọn, ta có
.Q
3pKG - = 0.
TP
(a + b + cjEị
O
Do ñó : 3pKG - 2pKĩ = 0 => 3KG - 2KI = ố .
ĐẠ
Vậy K thuộc 7G. □
NG
Ví dụ 16. Cho tam giác ABC. Gọi AM, BN, CP theo thứ tự là các ñường trung
HƯ
tuyến ; AD, BE, CF theo thứ tự lạ các ñường phân giác của tam giác. Các ñiểm
X, Y,'Z theo thứ tự thuộc các cạnh BC, CA, AB sao cho : MAD = XAD ;
ẦN
NBE = YBE ; PCF = ZCF. Chứng minh rằng AX, BY, c z ñồng quytại
TR
ñiểm L thoả mãn ñiềù kiện a2LA + b2LB + c2LC = õ .
B
00
Giải. (h:1.38) Lấy C ị , Bị tương ứng thuộc các tia AB, AC sao cho :
10
của Bxcx.
t
A
Suy ra :
HÓ
A M ^ A C t + ABO = 1 x ^ - A B ^ A C ị ÔI
Í-
-L
Hình 1 3 8
ÁN
TO
NG
ƯỠ
quy tại ñiểm L thoả mãn ñiều kiện ứ2LA + b2LB + c2LC = 0. □
Lưú ý.
1 . AX, B ĩ, cz ñựợc gọi là các ñường ñối trụng của tam giác ABC.
ƠN
2. L ñược gọi là ñiểm Lenìoine của tam giác ABC.
NH
BÀI TẬP
UY
.Q
22. Trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC theo thứ tự lấy các ñiểm A ị, Bi,
TP
C\ -sao cho ~ ~ = = k > 0. Trên các canh BfCj, CịAị, AịÍ?! của
O
Aị C Oị A Cj ơ ' "
ĐẠ
tam giác /4 Ịc Ị theo thứ tự lấy các ñiểm A2, B2, c 2 saỏ cho
NG
^
^ 2^*1 ^2A ^ 2^1 'k '
HƯ
Chứng minh rằng,-các tam giấc ABC và A 2 B2 C2 có các cạnh tương ứng
song song.
ẦN
23. Trên cạnh £C của tam giác A£C lấy ñiểm M. ðường thẳng A cắt các ñoạn Aổ,
TR
AC, AM lần lượt tại B’, c \ AT. Chứng minh rằng :
„ A M /U? MD AC
B
5 C.- ~ 7 = M C .~ —
00
AM AB ÁC'
10
24. Cho góc xOy và hai sổ dựơng ứ, £>. Các ñiểm A, B theo thứ tự ĩhay ñổi trên các
+3
tia ữ í, Cty sao cho aOA + bOB = 1. Chứng minh rằng trung ñiểm / của AB
P2
trung tuyến AM', B N , CP‘. Chứng minh rằng BC, CA, AB theọ thú tự cùng
A
HÓ
phương với A ' M \ B ' N \ C ' p ' khi và chỉ khi B 'C \C '.A\A 'B'ứK Ì0 thứ tự
cùng phương với AM, BN., CP.
Í-
-L
26. Về phía ngoài tam giác ABC, ta dựng các hình vuông BCXY, CA2T, ABUV. ðặt
Aj = YU n x r ; Bị = XT n z v ; Cj = z v n YƯ. Chứng minh rằng các trung
ÁN
tuyến của tam giác Ả\BxCị tương ứng vuông góc vói các cạnh của tam giác ABC.
TO
27. Cho tam giác ABC, / là tâm ñường tròn nội tiếp. A], B ị , Cj thèo thứ tự là trung
NG
ñiểm của các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng / thuộc miền tam giác
Và:
ƯỠ
^/g,c, S/C.A Bị
ID
46
28. Các ñiểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC của tam giác ABC sao cho
SAMN = minh rằng trọng tám tam giác ABC nằm trong tam
ƠN
giác AMN.
NH
29. Cho lam giác ABC. ðiểm M thuộc tam giác. AM, BM, CM theo thứ tự cắt BC,
UY
CA, AB tại X, Y, z. Tìm quỹ tích các ñiểm M sao ch o:
.Q
SxMB + S m c + $ZMA - $XMC + $YMA + 37MB *
TP
30. Gho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tàm giác. AM, BM, CM theo thứ tự
O
cắt BC, CA, AB tại Ah Blt Cị, theo thứ tự cắt BịCh CịAị, AịBị tại Â2, B2, c 2-
ĐẠ
Chứng minh rằng: . - •
NG
. a) ^AịBịCị - ỵSabC '
HƯ
ẦN
b ) S a i Bị Cị - ì Ị S a b c S ạ i ^ '
TR
31. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn (O). X, Y, z , T theo thứ tự là trực tâm
cùa eác lam giầc BCD, CDA, DAB. ABC. Chứng minh rằng AX, BY, c z , DT
B
00
32. Cho ñựòng tròn (ỡ). Các ñỉểm A ,B ,C thay ñổi trên (0 ) sao cho tam giác ABC
+3
nhọn. 'lìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
P2
33. Cho tam giác ABC và các ñiểm X Y, z theo thứ tự chia các cạnh BC, CA, AB
CẤ
theo cùng một tì số. Giả sô rằng các tam giẩc ABC, XFZ cỗ cùng trực tâm.
Chứng mirth tam giác ABC ñều.
A
HÓ
34. Cho tam giácAỔC. ðÍểm M nằm trong tam giác. H, Ị, K lần ỉượt là hình chiếu
cửa M trẽn BC, CÀ, AB. Chứng minh rằng M là trọng tâm tam giác HIK khi và
Í-
chỉ khi M là ñiểm Lemoine củạ tam giặc ABC (xem VD 16).
-L
35. Chọ tạm giác ABC và ñiểm M. Goi H, I, K theo thu; tự là hình chiếu của M
ÁN
trên ‘các ñuờng thẳng BC, CA, AB. Tìm vị trí của M saọ cho. MH1 + M Ỉ2'+MK2
TO
nhỏ nhất
NG
36. Cho tam giác ABC. Gọi X Y , Z theo thứ từ la trụng ñiểm của BC, CA AB / x \
Y, z theo thứ tợ là trung ñiểm của các ñường phân giác AA , BB\ c c . Qiúng
ƯỠ
■ minh rằng XX.', YY, Z 2 ñồng quy tại một ñiểm và ñiểm ñó thuộc ñường thẳng
ID
nối tâm ñường tròn nội tiếp và ñiểm Lemoịne cùa tam giác.
BỒ
47
37. Cho tam giác ABC ngoại liếp ñường tròn (/). Các ñường tròn bàrig tiếp góc A,
ƠN
B, c của lam giác tương ứng tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tại M, /V, / \ Ta
: ñã biếtrằng AM,BN, CP ñổng quy tại một ñiểm. Chứng minh rang ñiểm ñồng
NH
quy nóỉ trên thuộc (/) khi và chỉ k hi:
UY
b + c = 3a
.Q
c + a = 3Ờ
TP
a + b = 3c.
O
ĐẠ
■' ■ - ■ '' '
NG
§3. TOẠ ðỘ CỦA VECTƠ TRÊN TRỤC
HƯ
VÀ MỘT VẠI VẤN ðỂ CÓ LIÊN QUAN
ẦN
1. Toặ ñộ của vectơ trên trục
a)Trục TR
Một ñirờng thẳng ñược gọi là trục (toạ ñộ) nếu trên ñó ñã chọn một ñiềm o và
B
00
một vectơ ñơn VỊ ị . ðiểm o ñược gọi là gốc của trục, vèctơ 7 ñược gợi là
10
vectơ ñơn vị của trục, hướng của ỉ ñược gọi ỉà hướng của trục.
+3
tồn tại dụỵ nhất số x são cho «= xi. Số X ñược gọi là toạ ñộ củá vectơ U. ðể
ÁN
biểu thị vẹctơ u có toạ ñộ là X, hoặc ta viết u= (jc) hòặc ñơn giản hơn ta viết
TO
.48
ƠN
Cho ñiểm M thuộc trục x'Ox. Toạ ñộ của vectơ OM ñược gọi là toạ ñộ của
NH
ñiểm M.
ðể biểu thị ñiểm M c ó tõạ ñộ là X , hoặc ta viết M={ x ) hoặc ñơn giản hơn ta
UY
viết M(x).
.Q
ðôi khi, ñể cho thuận tiện, ta ñùng kí hiệu XfụỊ ñể chỉ toạ ñộ ñiểm M. ðương nhiên
TP
O
d) ðộ dài ñại số của vectơ
ĐẠ
Toạ ñộ của vectơ AB ñược gọi là ñộ dài ñại .số của vectơ AB và ñược kí hiệu
NG
là ÃB\ .
HƯ
Khi ta viết ÁB có nghĩa là ñường thẳng AB ñã ñược coi là một trục vởi một
gốc o nào ñồ và một vèctơ ñơn vị 7 nào ñó (trong khá nhiều trường hợp, ta
ẦN
không cần cụ thể hoá o là ñiểm nào, ỉ ỉà vectơ nào).
ðương nhiên:
TR
B
• ịÃ5| =
00
10
• ÃB = AB AB t t 7.
+3
• ÃB = ~AB <=> ÃB t i l .
P2
CẤ
• Ã B = -B Ã :
Cho ñiểm o thuộc dường thằng A. Với mỗi số k, tồn tại duy nhất ñiểm M sao
cho OM = k .
ÁN
Với mỗi số k khác 1, tồn tạị duy nhất ñiểm M thuộc ñường thẳng AB sao cho
TO
= = £. Cụ thể hơn :
NG
MB
ƯỠ
49
'CT HÌNH HỌC 10 .
Chứ ý rằng nếu tá thay ñổi- gốc của trục mà không thay ñổi vectợ ñơn vị của
trục thì toạ ñô của các ñiểm trên trục thay ñổi nhưng ñộ ñàỉ ñại số của các
ƠN
vectơ trên trục khòng thày ñổi. \ ^ ,
e) ðịnh ỉí Thaỉẹs dạng ñại số
NH
ðịnh lí Thạles là một trong những ñịnh lí quan trọng bậc nhất của hinh học.
UY
Trong chương trình hình học 8, khi chựạ có khái niệm ñộ dài ñại số, nó ñược
.Q
phát biểu như saủ.
TP
ðịnh lí I. Cho các bộ ba ñiểm A, B, c v O \ B , C’ ứieo thứ tự thuộc các ñường
O
thẳng A và A'. Nếu AA\ BB’, CC’ ñôi một song sóng .
ĐẠ
■. . , • - AB _ A'B'
- BC ~ B'C '
NG
Trong khá nhiéu trường hợp, ñịnh lí 1. ñủ tốt cho việc làm toán. Nhung, cũng
HƯ
tjrong khá nhiỊều trường hơp,.ñịnh ií 1 không ñủ tốt cho việc làm toán. ðể giải
quyết tình trạng nàý^ dựa vào khái niệm ứộ dài ñại số, người ta lăm mạnh ñịnh
ẦN
lí 1 như sau. '
TR
ðịnh lí 2. Cho các bô ba ñiểm A, B, c và A\ B\ C’ theo thứ tự thuộc .các ñường
B
thẳng A và A\ Nếu các ñường thẳng AA\ BB', c ơ ñôi một song song th ì:
00
10
ÃB = Ã b Ị_ .
+3
BC ~ W c '’
P2
Khi không cầri phân biệt; cầc ñịnh lí ĩ, 2 ñều ñược gội Ịà ñịnh lĩ Thales.
TO
Khi cần phân biệt, ñịnh ư 1 ñược gọi. là ñịnh lí Thales dạng hình học, ñịnh lí 2
NG
Cũng như ñịnh lí Thổles dạng hình học, ñinh lí Thales dạng ñại số có rất nhiều
ID
hệ quả. Dưới ñây là một yại hệ quả của nộ. . " '
BỒ
50
4B-GT.HÌNH HỌC 10
Hệ quả ĩ. Cho tàm giác ABC và các ñỉểm E, F khác A, B, c theo thứ tự thuộc
các cạnh ẠB, AC. Khi ñ ó : V
ƠN
r'ff/ns-r ; AE- AF
EFỉ/BC < ? = =■==.
AB AC
NH
Hệ quả 2. Cho tạm giác ABC và ñường thẳng A không ñi qua A, song song vói
UY
BC, cắt A#.tại E. F thuộc A KhỊ ñ ó :
.Q
■ Ã Ẽ _ ẼF
F é AC <=>■==■ -
TP
AB BC
Chứ ý. Trong hệ quả 2, các -trục à, BC có các vectơ ñơn vị cùng hướng. Nói
O
ĐẠ
rộng hơn, trorig còng một vầh ñề, nếu qó hai trục song song thl các vectơ ñơn
vị của các trục này cùng hướrig;
NG
Hệ quả 3. Cho ba ñượng. thặng; a, by c ñồrig quy tạỉ.o. Các ñường thẳng A và
HƯ
A' không ñi qua ơ, tương ứng cẳt át b, c tại A , B, C và A\ B \ c._ Khi ñó :
A// ■ V ÃB ^
ẦN
A//A o •===■ = ■====.
BC B-C'
Ba ñịnh lí về sự ñồng qụy vả sự thẳng hàng
TR
B
00
ðịnh lí Camot là ñịnh lí khằ qạan trọng của hình học phẳng, nó cho ta ñiều
+3
kiện cần và ñủ ñể kiểm tra sự ñổng qùy của ba ñường thẳng ktìi ba ñường
P2
thẳng ñó theo thứ tự ýuộng góc với ba canh cũà một tariĩ giác.
CẤ
ðịnh lí 4. Cho tam giác ABC vằ các diểm M, N, p . Cấc dường thẳng ầA, Ag,
Ac ửieo thứ tự quaM, N, p và theo thứ tự vuông góc vớiBC, CA, AB. Khi ñó :
A
HÓ
. . r ? - . 2AB . ■
ðẳng thức ừên chứng tố sự t 6n tại và duỵ iứiất cửá.ñiểm//.
BỒ
ƠN
Theo ñịnh lí Pythagoras và theo bổ ñề 1, ta có :
NH
CA2 - CB2 = DA2 - DB2
UY
<=> (HA2 + HC2) - { H B 2 + HC2) = (KA2 + KD2) ~(KB2 + KDZ)
.Q
« • HA2 - HB2 7= KA2 - KB2
TP
o H = K y
O
<=> CD ± AB.
ĐẠ
Trở lại việc chúmg minh ñịnh lí Camot
NG
(h. 1.40)
HƯ
Theo giả thiết, Aa , Ag theo thứ tự vuộng
góc với BC, CA. Từ ñọ, vói chú ý rằng BC,
ẦN
CA cắt nhau (tại C), ta có Aa , AB cắt nhau.
TR
Goi o là giao ñiểm của ầA và Aa. Theo bổ
ñề 2, ta có:
B
00
Aa , ầ B, Ac ñồng quy ọ o e Aq ó PO o / ’Ọ J_ Aổ
10
b) ðịnhlí Ceva
A
HÓ
Cũng như ñịnh lí Camot, ñịnh ỉí Ceva cũng cho ta ñiều kiện cần vă ñù ñể kiểm
tra sự ñồng quỵ cụà ba ñửờng thẳng, nhtmg, ñó là ba ñường thẳng theo thứ tự
Í-
ðịnh tí 5. Cho tám giác ABC và cấc ñiểm M, Nt P khác AyB, c theo thứ tự
ÁN
thuộc các ñường thẳng BC, CA, AB. Khi ñó : các ñường thẳng AM, BN, CP
hoác ñồng quy hoặc ñôi một song song khi và chỉ k h i:
TO
; M NC PĂ _ r ;
NG
lÃC NĂ PB ~ ’
ƯỠ
Chứng minh. .
ID
Chứng mihh ñiều kiện cần. Có hài trường hợp cần xem xét.
BỒ
52
ƠN
Giả sử AM, BN, CP ñồng quy tại o. Qua A, vẽ
ñường thẳng song song với BC, ñường thẳng này
NH
theo thứ tự cắt BN, CP tại X, Y. Theo các hệ quả 2
và 3 của ñịnh lí Thales dạng ñại s ố :
UY
MB N C P Ă _ Ă X . B C Ỹ Ã
.Q
TP
'm c ' n a ' VB ~ à Ỹ "xà CB
O
= ^.££.J2L = = _1.
ĐẠ
XA CB AY
Trường hợp 2. AM, BN, CP ñôi một song song (h. 1.42).
NG
Theo hộ quả 1 cùa ñịnh lí Thaỉes dạng ñại s ố :
HƯ
M6 ~ũc PĂ _ ~MB BC CM
ẦN
m c ’ n a ' p b ~ Im c ' b m ' CB
= ||.I |: |§ U TR = -1 .
BM CB MC
B
00
~MB NC PÃ = ĩ
+3
P2
Chứng minh ñiều kiện ñủ. Ta chứng minh nếu ba ñứờng AM, BN, CP không
CẤ
MB AB AB NA MB NC _ j
TO
^ .... Mè NC PA t
Mặt khác, theo giả thiết: J = ^ . = = . = = “ ỉ.
ƯỠ
MC NA PB
ID
PA ____ —-
Suy ra : = = 1 => PA = PB A = B, mâu thuẫn.
BỒ
PB
Vậy, CO không song 'song với AS. ðặt P' ~ CO n\ AB. Theo kết quả ñạt
. ______ á ... MB N C F a _ , ■ „
ƠN
ñược trong phép chóng minh ñiếu kiện cẩn : = = . = . = = -1. Từ ñó, với
M C NA P 'B
NH
. <, , ĨĨ B ĨỈ C JĂ ■ ' "/ V Ã P Ã ' n, _ n
chú y rang = = .^=-.== = = - 1 , ta có : ^=== = ^=- => p = r .
UY
MC NA PB P'B PB -
Tóm lại, AM, BN, CP ñồng quy. □ •
.Q
TP
Chú ý. Khi các ñiểm M, N, p thuộc các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC,
ñịnh lí Ceva ñược phát biểu ñơn giản như sau : ^ .
O
ĐẠ
AM, BN, CP ñồng quy khi và chỉ khi o T7^ .-r r r . 4^ = 1.
M C NA PB
NG
c) ðịnh lí Menelaus
HƯ
Khác với ñịnh lí Camot và ñịnh lí Ceva, ñịnh lí Menelaus lại cho ta ñiểu kiện
ẦN
cần và ñủ ñể kiểm tra sự thẳng hàrig củíi ba ñiểm khi ba ñiểm ñó theơ thứ tự
thuộc ba ñường thẳng chứạ các cạnh củáĩĩiột tam giác.
TR
ðịnh lí 6. Cho tam giác ABC và các ñiểm M, N, p khác A, B, C,theo thứ tự
B
thuộc căc ñường thẳng BC, CA, AB. Khi ñó : M, /V, p thẳng hàng khi và
00
chỉ khi
10
+3
m NC ĨĂ ^ 1
P2
Chứng minh
A
Chứng minh ñiểu kiện ñủ. Tương tự như phép chứng minh ñiều kiện ñủ của
ƯỠ
ñịnh lí5, MN khộng song song với AB. ðặt P' = MN n AB.Lại tương tự
nhưphép chứng minh ñiều kiện ñủ củá ñịnh lí 5, P' = P.Suỵ ra M , N , P
ID
thẳng hàng. □
BỒ
54
ƠN
Bộ bốn ñiểm ñôi một khác nhau, có kể ñến thứ tự, cùng thuộc một ñường
NH
thẳng ñược gọi là hàiig ñiểm ðội khi, ñể cho ñơn giấn, có thể thay thuật ngữ
. "hàng ñiểm” bởi thuật ọgữ "hàng".
UY
ðường thảng nói trong ñịnh nghĩa trên ñừợc gọi là giá của hàng.
.Q
Tỉ số kép củạ hậng A, B, c , D là một số, kí hiệu là (ẠBCD) và ñược xác ñịnh
TP
O
như sau : (ABCð) = : ==i.
ĐẠ
CB DB \
NG
Rõ ràng nếu.A(ứ),B(Jb), C(c), D(ñ)th ì: (ABCD) = ã- : J.
HƯ
Dựa vào kết quả này, có thể ñễ dàng chửng minh cặc tính chất sau của tí số kệp.
ẦN
b) Các tính chất của tỉ sô"kép.
• (ABCD) = (CDAB) = (BADC) = (DCBA). TR
B
00
• ( ABCD) *Ỉ .
A
CA DA *
Nói cách khác, nếu ==■ = - = = thì A,ỵB, c , D ñược gọi là hàng ñiều hoà.
ÁN
CB ỌB ;
Khi A , B, c , D là hàng ñiểu họà, hoặc ta nội : .cặp ñiểm A, B chia ñiều hoà cặp
TO
ñiểm C, D ; hoặc ta nói : cập ñiểm B và cặp ñiểm;C, D là hai cặp ñiểm liêiỊ
NG
55
ƠN
(ABCD) = -!<=> 2{ab + cd) = (ữ + b){c Ỳ d) * (1)
NH
Chọn A làm gốc của trục, từ (I), dễ thấy :
UY
2 1 1
(ABCD) = -1 <=> —= = === + ===r (hệ thức Descartes).
.Q
AB AC AD
TP
(ÁBCD) = -!..<=> ĨA2 = ỈC.Ịð {hệ thức Newton),
O
ụ là trung ñiểm cùa AB)
ĐẠ
Gọi J là trung ñiểm của CD, theo hệ thức Descartes, ta có :
NG
(ABCD) = - Ị <=> AC.AD - AB.AJ (hệ thức Macỉaurỉn).
HƯ
e) Những hàng ñiều hoà cơ bản
ẦN
ðịnh lí 7. Nếu AD, AE theọ thứ tự là phân giác trong và phân giác ngoài của
tam giác ABC thì (BCDE) ~ - ỉ .
Chứng minh, (h.1.45) Theo tính
TR
B
chất cùa phân giác trong và phân
00
DB AB EB __ AB
+3
~ Từ ñồ, với chú ý rằng D, nằm trong ñoạn BC, E nằm ngoài ñoạn BC, ta có :
CẤ
DB _ AB M __ AB
A
DC EC.
-L
ðịnh lí 8. Cho tam giác ABC và ñiểm ỡ không thuộc các ñường thẳng BC,
ÁN
CA, AB. Các ñưòng thẳng AO, BOy Cỡ theo thứ tự cắt BCy CA, AB tại M, /V, p.
Hai ñường thẳng BC, NP giao nhau tại Q. Khi ñó, (BCMQ) = - I .
TO
Chửng minh. (h.1.46). Áp dụng ñịnh lí Ceva cho tam giác ABC với sự ñồng
NG
~MB Tĩc TÃ = L
m c ' n a ‘~pb~
ID
BỒ
56.
ƠN
QB NC PĂ
NH
= 1.
QCNÃPB
UY
Từ hại ñẳng thức trên, dễ thấy : MẼ= = -Ọ—r Hình 1.46
.Q
MC QC
TP
hay (BCMQ) = -1. n
O
ðịnh tí 9. Từ ñiểm s nằm ngoài ñường tròn (O), ta kẻ tói (ớ) các tiếp tuyến
ĐẠ
SA, SB (A, B thuộc (ớ)). Một ñường thẳng qua s cắt (O) tại M, N. Gọì / là
giao ñiểm của AB và MN. Khi ñó : (S/MN) = - l .
NG
Chứng minh. Ta cần hai kết quả quan trọng là hộ quả trực tiếp của bổ ñề sau.
HƯ
Bổ ñề. Qua ñìểrti s không thuộc ñường tròn (ỡ), kẻ một ñường thẳng cất (ớ)
tại M, N. Khi ñó :
ẦN
S M S N = S0 2 - R 2.
TR
Chứng minh bổ ñề. Gọi H là hình chỉếu của o
B
00
trện MN (h.1.47).
10
ta có ;
SO2 - R2 = SO2 - MO2 = SH2 - MH2 = (S H - + Mtì)
CẤ
= (5 /7 - M H ) ( S H + ~HN) = S M S N .
A
HÓ
Hệ quả 1. Nếu các ñưcmg thẳng AB, CD cẳt nhau tại s khác A, B, c , D thì: A,
B, c, D cùng thuộc một ñưòng tròn khi và chỉ khi SASB = SC.SD.'
Í-
-L
Hệ quả 2. Nếu các ñường thẳng AB, s c cắt nhau tại 5 khác A, B thì : ñường
ÁN
tròn ngoại tiếp tam giác ABC tiếp xúc với s c khi và chỉ khi SA.SB = s c 2.
Trở lại việc chứng minh ñịnh lí 9.
TO
K = SO r\A B (h.1.48). 5
ƯỠ
Hỉnh Ị.48
57
Vậy, theo các hệ quả 1, 2 của bổ ñề ưên và theo hộ thức lượng .trong tam giác
vuông, ia có : SM.SN - SA2 = SK.SO = SLSH. Từ ñó, với chú ý rằng H là
ƠN
trung ñiểm của MN, theo hệ thức Maclaurin; (SỈMN) = -1.
NH
4. Tỉ s ố kép của chùm ñường thẳng
UY
a) Chùm ñường thẳng và ti số kép của nó
*
Tập hợp các ñường thẳng cùng ñi qua .một ñiểm ñược gọi là một chùm ñầy ñủ
.Q
ñường thẳng.
TP
ðiểm nói trong ñịnh nghĩa trên ñược gọi là tâm của chùm ñầy ñủ ñường thẳng.
O
ĐẠ
Bộ bốn ñường thẳng ñôi một khác nhau, có kể ñlrt thứ tự, cùng thuộc một
chùm ñầy ñủ ñường thẳng ñược gọi là chùm ñườỉíg thẳng. ðôi khi, ñể chò ñon
NG
giản, có thể thay thuật ngữ "chùm ñường thẳng" bởi thuật ngữ "chùm".
HƯ
Tâm của chùm ñầy ñủ ñường thẳng nói trong ñịnh nghĩa ữên ñược gội lấ tâm
của chùm.
ẦN
ðể ñi ñến khái niệm tỉ số kép của chùm, ta cần có hai ñịnh lí sau.
TR
ðịnh lí 10. Cho a, b, c> d là chùm ñường thẳng tâm o ðưòng thẳng A không
ñi qua ỡ, theo thứ tự cắt ữ, b, c, d tại A, B, c , D. ðường thẳng Ạ' không ñi qua
B
00
10
o , theo thứ tự cất a, b, c tai A \ B', c \ Khi ñó : A' //#.<=>• (ABCD) = £=á=r
C' B'
+3
Chứng minh. -
P2
Chứng minh ñiều kiện cần. Không mất tính tổng quát, giả sử c = C' (h.ì.49).
CẤ
(A B C D ) - — C Ã p ĩ* _ DÕ ^ C A '
~ c b ’d b ^ d a ‘c b ~ p 0 ‘ c 7W ' ~ c 7b ;''
Í-
(ABCD) = £ 2 H .
C"B"
ID
Hình ] .49
BỒ
58
- Q 'A'
Mặt khác, theo giả thiết: (ABCD) = ■■■^=-.
C 'B'
ƠN
C"A" _ C 'A ' . . •.
Suy ra : — '— = ===■. ,
NH
C"B" C'B'
Từ ñó, theo hệ quả 3 của ñịnh lí Thales ñạng ñại s ố : A" // Á\
UY
Vậy: A'ỊỊd .U ___
.Q
Chú V. Khi ba ñiểm A, B, M thảng hàng, tí số ñược gọi' là tỉ số ñơn của
TP
MB
O
A, B, M và ñược kí hiệu là {ABM). -
ĐẠ
ðịnh lí 10 cho ta thấy mối liên hệ giữa tỉ số ñơn và tỉ .số kép :
(ABCD) = (A' B'C').
NG
ðịnh K ĨL Cho a,b, c, ả là chòm ñường thẳng tâm o. ðứờng thẳng A không
HƯ
ñi qua o, Theo thứ tự cắt a, b, c, d tại A, B, c , D. ðường .thẳng A’ không ñi
qua o , theo thứ tự cắt a, b, c, d tại A\ B\ c \ ơ . Khi ñ ố : (ABCD) = (A'B'CD').
ẦN
Chứng minh. Kẻ ñường thẳng A" không ñi qua o , song song với d, theo thứ tự
cắt ứ, b, c tại A" B'\ C" (h..l.50).
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
Theo bổ ñề trên :
-L
' [(A'B'C'D
Í S T') =f {A"B"-C")
. ™ .=» « * » ) = w c - o r o •■ s
ÁN
TO
Theo ñịnh lí 10, khi A thay ñổi, tỉ số kép (ABCD) không ñổi.
Số không ñổi (ÁBCD) nói trên ñược gọi là tỉ số kép, của chùm a, b, c, d và
NG
Từ này về sau, thay cho kí hiệu (OM, ON, OP, OQ) tỉ số kép cụa chùm (tầm
ơ) OM, ON, OP, OQ ñược kí hiệu ñơn giản là O(MNPQ) (M, N, / \ Q không
ID
59
ƠN
Cho hai ñường thẳng A, A' và ñiểm s không thuộc A, À’. Gọi K là ñiểm thuộc
NH
'À sao cho SK // A\ G ọ i/là ánh xạ ñi từ tập hợp các ñiểm thuộc A \ {£} tới
tập hợp các ñiểm thuộc A’, xác ñịnh như sau :
UY
f(M) = Ạf sao cho s , M M' thẳng hàng
(h.l.5I):
.Q
TP
Ánh xạ/ñược gọí là phép chiếu xuyên tâm ñi
từ A\{AT} tới A’. ðiểm s ñược gọi là tâm của/.
O
ĐẠ
Nhờ khài niệm phép chiếu xuyên tâm, ñịnh lí Ị j ỉn ỉl Ị 5 Ị
NG
Nếu phép chiếu xuyên tâm fbiến hằng ñiểm A, B, c , D thành hàng ñiểm A', B',
HƯ
c \ à thì (ABCD) = (A'B'C D').
ðơn giản hơn nũa:
ẦN
Phép chiếu xuyên tâm bảo toàn tỉ số kép..
TR
ðịnh lí 12. Cho hai ñường thẳng A, A' cắt nhau tại o . Các ñiểm A, B, c thuộc
À ; các ñiểm A \ B\ C' thuộc A'. Khi ñó : AA’, BB\ CƠ hoặc ñồng quy hoặc ñôi
B
00
Chứng mink.
+3
Chứng minh ñiều kiện cần. Có hại trường hợp cần xem xét.
P2
Bỡ = ĨTÕ __ __ _ '
A
HÓ
C Ã ~~ c X '
s
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
60
Gọi s là ñiểm ñồng quy của AA\ B B c ư . Qua phép chiếu xuyên tâm 5, hàng
Oy A , B, c biến thành hàng 0, A \ B\ c .
ƠN
Vậy, theo ñịnh lí 11, (OABC) = {OA'B'C').
NH
Chứng minh ñiều kiện ñủ.
Ta chứng minh nếu AA\ BB\ CC' không ñôi một song song thì chúng- phải
UY
ñồng quy, *
.Q
Thật vậy, vì AA\ BB\ c c không ñôi một song song nên trong ba ñường AA\
TP
BB\ C ơ có hai ñường cắt nhau. Không mất tính tổng quát, giả sở AA\ BB'
O
cắt nhau.
ĐẠ
ðặt s = AA'n B B \C " = s c r\ A\
Nhờ kết quả ñạt ñược trong phép chứng minh ñiều kiện cần, ta có
NG
(OABC) = (OA'B'C").
HƯ
Theo giả thiết: (OABC) =
ẦN
Từ hai ñẳng ứiức trên, theo tính chất của tỉ số kép (xem mục 3), C" = c .
Vậy AA\ BB\ CC' ñổng quy. □ TR
ðịnh /í 13. Cho hai chùm O(ABCO') vaO'(ABCO). Khi ñó : A, B, c thẳng
B
00
Chứng minh
+3
Chứng minh ñiều kiện cần. Gọi À là ñưcmg. thẳng chứa A, B, c. Có hai trường
P2
O(ABCO') = {ẠBCD) = 0 \A B C 0 ).
A
Í-
A A B c
-L
ÁN
o 0'
TO
c Hình 154
NG
Hình ỉ 5 5
ƯỠ
Chứng minh ñiều kiện ñủ. Có hai trường hợp cần xem xét.
Trường hợp I. AB không song song với 00'.
ƠN
ðặt D = OO’n AB. Nếu o c ì Ị AB thì theo ñịnh ỉí 10 : OỰíBƠC) '= (ABD).
Suy ra : 0\A B0C ) = (ABD). Từ ñó, lại theò ñịnh lí 10 : ơ c // AB. Dó ñó :
NH
o c ỊỊO'C. Mâu thuẫn! Vậy o c không song song với A.
UY
Tương tự : ơ c không song song với A.
.Q
Gội Cj, CỊ theo thứ tự là giaó của AB với o c , ơ c . llieo ñịnh nghĩa tỉ số kép
TP
của một chùm và theo giả thiết: ^
O
ĐẠ
(ABDCị) = 0(AB0’C) = 0\AB0C) = (ABDƠị)..
NG
Theo tính chất của tỉ số kép (xem mục 3), suy ra Cị = c \ .
HƯ
Do ñó, Cj ^ c\ = QC r\ O'C = c .
ẦN
ðiều ñó có nghĩa là A, B, c thẳng hàng.
Trường hợp 2. AB song song với 00'. TR
B
Gọi Cị, c\ theo thứ tự là giao cỏa AB vófi o c , OC-. Theo ñinh !í 10 và theo
00
10
Khi chùm à, b, c, ả là ñiều hoà, hoặc ta n ó i: cặp ñường thặng ứ, b chia ñiều
-L
hoà cặp ñường thẳng c, d ; hoặc ta n ói: a, b và c, d là hại cặp ñường thẳng iiên
hợp ñiều hoà. - - '
ÁN
ðịnh lí 15. Vớì chụm a, b, c, d các ñiều kiện sau là tương ñương :
TO
i) { a b e d ) = - 1 .
NG
ii) Tồn tại một ñường thẳng song song với một ñường cua chùm và ñĩnh ra
trên ba ñường còn lại hai ñoạn thẳng bằng nhau.
ƯỠ
iii) Mọi ñường thẳng song song với một ñường của chùm ñịnh ra trên ba
ID
62
ƠN
bải hai ñường thẳng cắt nhau.
Cho hai ñường thẳng xx\ yy' cắt nhau tại o . Các tia Oz, Oz\ Ot, Of theo thứ tự
NH
là phân giác của các gócxOỵ, x'Oy \ xOy\ x'Oy . Khi ñó, cầc ñường thảng
UY
'zz\ tĩ' cùng ñược gọi là phân giác của các góc tạo bởi các ñường thẳng xx\ yỷ.
.Q
ðịnh lí 16. Với chùm ñiều hoà (abed), các ñiềụ kiện sau là tương ñương :
TP
i) c _L ñ.
O
ĐẠ
ii) c là mệt phân giác của các góc tạo bởi a, b.
iii) d là một phân giác của các góc tạo bởi ớ, b.
NG
Chứng minh. Gọi o là tâm của qhùm dịb, c, d.
HƯ
Kẻ ñường thẳng A song song với d. Gọi A, B, c _A
theo thứ tự là giao của A với a, b, c (h. 1.56).
ẦN
(i => iị). Theo.ñịnh lí 10, CA - CB.
TR
Mặt khác, VỊ c _L d nễĩiAB ± o c .
B
00
Suy ra, tam giác OAB cân tại ớ. Do ñó, ẠOC = BÓC. Vậy c là phân giác của
10
Mặt khác, vì c là một phấn giác của các góc tạo bởi <2, b nên. AỌC = BOC.
CẤ
Suy ra tam giác OAB cân tại 0 . Do ñó, AB JL o c . NÓỊ cách khác, A J- c. Từ
A
C ác ví dụ
-L
Giải
NG
~MÃỈC + ~ m C Ã + MCÃB
ID
63
ƠN
MĂ1ĨC + ~MBCÃ + MC.ÃB = 0.
NH
Cách 2.
UY
~MÃ!ì C + ~MBX2A + ~MCAB
.Q
= m . ( M C - ĨỈB) + - M C ) + MCXMB - ~MA)
TP
- MAMC - MA.MB + MBMA - MB.MC + ~MCMB -
O
= 0. □ _
ĐẠ
... '
Ví dụ 2. Cho tam giác /4£C và ñiểm A/ thuộc ñửờng thẳng ỐC. Chứng
NG
minh rằng :
MC
HƯ
ec BC
ẦN
Giải
TR
Cách /. (h.1.57) Kẻ MjV // AC (N ẹ 4£). Gọi ĩ, ; theo thứ tự là vectơ ñơn vị
B
của các trục A5, A/7V. Tá có :
00
AM = ÃÃr + NM = Ãw.7 +
10
+3
= - = A & / + ~ = ^ A C J - 4 = - A5 + - = = r A C . ( 1)
P2
AS AC AS AC
CẤ
Mặt khác, theo hộ quả 1,2 của ñịnh lí Thãles dạng ñại s ố :
A
AN _ CM _ MC
HÓ
AB CB BC
(2)
NM BM MB
Í-
-L
AC BC BC'
Từ (I) và (2) suy ra
ÁN
TO
ũ i^ Ã B -M -ĩc .
BC BC
NG
64
Suy r a :
ƠN
(MC - ~MB)AM = MC.ÃỖ - MB.AC + ÃIc.BM - MB.CM
NH
=> ~BCJm = MC.AB - MB.AC +
UY
Từ ñó, với chú ý rằng
~MC(ml) -ÃỈB(C m 1) = (MC.BM - MB.CM)Ỉ =s 0.7 = Õ, ta có :
.Q
TP
—— MC —ĩ MB —;
AM = - = A B - □
BC BC
O
ĐẠ
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, ñiểm M trên 5C và vectơ ull AM. Biết rằng :
MB
NG
U = ơAỔ + /?AC. Chứng minh rằng : I
~MC a
HƯ
. Giải, (h.1.58) Vì uỊỊ AM nên u ~ kAM (k € R).
ẦN
Suy r a : kAM = aAB + J3AC. ( 1)
TR
Mặt khác, theo Vð 2 : ÃM = ^ £ - Ã è - = Ã C . (2)
B
BC £C
00
Từ (1) và (2), với chú ý rằng AB, ACÌ AM ñôi một không cùng phương, ta có :
10
~MC ~MẸ
+3
___
P2
BC \ BC MB p □
a p MC a'
CẤ
Mbậ/I xếí. ðẳng thức = = = cho ta cách tính tỉ số === mà không cần vẽ
A
MC cc MC
HÓ
ñiểm M.
Í-
MB = ~FB; ML = ]-EB\ NC = \ e C\ NL = ị r c
ID
Z M Ẩ*
KM ± BL; 1 CL; BE ± CA; CF 1 BA.
BỒ
65
5A-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
KB2 - K Ử = MB2 - M Ũ = ị( F B 2 - E B 2)
NH
. = | [ ( # c 2 - FC2) - { B C 2 - £C 2)]
UY
= —{EC1 - FC2) = NC2 - Nỉ? =KC2 - Kỉ?.
4 '
.Q
TP
Suy ra : KB = KC. □
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC và ñườrig thẳng A. G ọiẶ Y , z theo thứ tự là hình
O
ĐẠ
chỉếủ của A, B, c trên A. Các ñưcmg thẳng Aa, Ag, A^-theo thứ tự qua X, YyZ
và tương ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chứng minh rằng;
NG
A^Ac ñỔng quy.
HƯ
Giải. (h. 1.60). Vì AX BYycz vuông góc với À nên: .
ẦN
(XB2- xc2) + ực2 - YA2) + (ZA2 - ZB2)
TR
= (Z42 -Y A 2) + (XB2 - ZB2) + (YC2 - x c 2)
B
00
~ 0. ■
+3
H ìn h ỉ .60
Vậy, thẹo ñịnh lí Camoti ÁA, ÁB, Ạc ñồng quy. □
P2
66
5B-CT HÌHH HỘC 10
ƠN
FK ± BC „ theo bổ ñề 2 trong phếp chứng minh ñịnh ỉí Camot, ta có :
NH
{DO2 - DD2) + {ED2 - EF2) + (CF2 -C O 2).
UY
= (ðÓ2 - CO2) +.(CF2 - EF2y+ ED2
.Q
= (O //2 - CH ) + (CK2 EK-) + Eð
TP
12 r
a+
of-r
O
- (-ra ) + -(-n ạ )
ĐẠ
Từ ñỏ với chú ý rặng Aị, A2, A3 lần lượt vuông góc với OD, DF, FỌ, Ầp dụng
NG
ñịnh lí Camot cho lam giác FOO, tạ c ó : Ạ|, ^ 2’ A3 ñổng quỵ. □
HƯ
v i dự 7. Chò tam giác ABC, trung tuyến A£>. ðường thẳng Ả vuông góc với
ẦN
AD. M chạy ứèn A. E, F theo thứ từ là trung ñiểm của MB, MC. Cắc ñiểm p,
Q thèo thứ tự thuộc AB, AC saọ cho EPyFQ cùng vuông gồc.voí Ả. Chứng
TR
minh rlụng ñường thẳng ñi qua M và vuông góc với PQ luôn ñi.qua một ñiểim
B
cố ñịnh. • .
00
.À M ổ,(h.l.62).
Vì Ey F, D theo thứ tự ỉà trung ñiểm
A
HÓ
ML,KL.
-L
Hình 1.62
Do ñó : U P - K P ; MQ = LQ ; KA =ỈA.
ÁN
Suy ra :
TO
Vậy, áp ñụng ñịnh Ịí Cạmot cho tam giác QPA> ta cổ Aw, Atf, AL ñổng quy.
ID
ðiều ñó có nghĩa là luôn ñi qua ñiểm cố ñịnh o (giao của A*, A^). □
BỒ
67
Ví dụ 8. Cho hình bình hành ABCD. Các ñiểm M, N theo thứ tự thuộc các
ƠN
cạnh BC, CD. Các ñiểm 7, J, K theo thứ tự ỉà tiling ñiểm của AM, NA, MN.
NH
Chúng minh rằng Bỉ, DJ, CAT'ñồng quy.
Giải, (h.1.63) Giả sử BM ~.mBC ;•DN = nDC.
UY
Gọi X,Y, Z theo thứ tự là giao của Bỉ, DJ, CK với DC, CB, BD.
.Q
TP
Ta có : BỈ = ~BA + ~BM = ~{BD - BC) + --B C = ^B D +
O
ĐẠ
Từ ñó, theo VD 3 : = = -(m - ì ) = I - m.
xc
NG
„ . „ YC _ 1 1
HƯ
Tượng tự : - = = ———-
YB n -I 1- n
ẦN
Lai có : CK = ịcM +ịcN
2 2
TR
= j( i - m ) C B + ịo - n j C D .
B
00
10
_ ~ m ĩ c ZB _ n \ n - 1_ V
CẤ
X C Y B ZD \- n ì-m
Áp dụng ñịnh lí Ceva chọ tam giác BDC với chú ý rằng Bỉ, DJ, CK không thể
A
HÓ
X, ỵ, z tương úng thuộc các cạxừiBC, CA, AB sao cho hTX M'YyM'Z theo thứ
-L
tự song song với MA, MB, ụ c . Các ñiểm A*. Y, z tượng ứng thuộc các cạnh
ÁN
BC, CA,AB sao chỗ MX\ M Y\ MZ' thèo thứ tự song song với ATA, NTB, MC.
Chứng minh rằng : AX BY, c z ñồng quy khi và chỉ khị AX\ BY', CZ'
TO
ñồng quy.
NG
Giải. Vì M, Af nằm trong tam giác ABC nên, theo VD 8, §2, tồn tại các số
dương a, ỵ, a \ p \ ỵ' sao cho : .
ƯỠ
= 0. . ( 2)
BỒ
68
ƠN
'GíAM.BC(aÃíẴ + p m + y M C ) = Ch^.SCXÕ)
NH
=> a A 'A ' + Ị3Ă'B + ỵA 'C - 0
UY
=> / ĩ Ă l ỉ + ỵ Ã 7? = 0 ;
.Q
TP
a'XA' = - ỷ ^ - X B + - ^ ~ x c .
p+ r 0+ r
O
Từ (2) suy ra :
ĐẠ
a \ AM>BC(a'WĂ + P 'W b + fM 'C ) = Q i a m ’BC(0)
NG
=> a'XA' + 0 ' ĩ ẽ + ỵ'XC = 0. (4)
HƯ
Thế (4) vầo (3) và rút gọrũ ta có :
(<X0'+ PỊ3'+ Py ')XB + (aỵ'+ ỵỵ'+ Yp'jzc = 0.
ẦN
Tương tự như vậy: -
TR
W'+ pfi'+ Pr'ỹ® +(ár'+ rr'+ rfi'ixe = ỗ
B
00
XB YC TA _
° XC YA ZB “
ÁN
69
Bài toán trên còn có một lời giải khá hay bầng ñịnh lí Ceva ñang luợng giác .
(xem ñịnh lí 1, bài ñọc thêm, chương II).
ƠN
Ví dụ 10. Cho tạm giác ABC và ñiểm o nằm trong tam gịổỊc. AO, BO, CO theò ì'
thứ tự cắt BC, CAt AB tại A ị , £], c ]. ðiểm Oj nằm trong lam giác A XB]C]. :
NH
Các ñường thẳng AO ị, BOỊ, C0] theo thứ tự cắt 5jCị, C|Aj, ÁỵBị tai A2, B2, ;
UY
c 2. Chứng minh rằng : ÁịÁ2, B ỵBị *CiC^ñỔng quy.
.Q
Giải, (h.1.65).
TP
Ta c ó :
O
ĐẠ
A2S \ Bị Cì Q A _ / ^2^1 V/
/42 C j b 2A ^ 2 ^ 1 ^2^ C 2Ạ
NG
AiA BọCĩ. CiẠ
HƯ
ẦN
_ ^Oị Aã , ^ỚỊgq ^OịCAị 5 A, c
^O^C| TR
^ỡ,CBj Hình ỉ . 65
B
SpịCAi ^OịABị SỌịBCị CẠị ẠBị BCị
00
CẠ AB| Z?Ci _
HÓ
Từ ñó, áp dụng ñịnh lí Ceva cho tam giác AịSịCị, vói chú ý rằng AịA2,
CịC2 không .thể ñôi một song song, ta c ó : AXA2, BịB2, CịC2 ñồng quy. □
NG
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC và ñiểm o iiằm trỏng tăm giác. ðứòng thẳng qua
ƯỠ
o , song song với BC theo thứ tự cắt Aổ, AC tại c 2, B ị . ðưòng thẳng qua o,
ID
song song với CA theò thứ tự cắt BC, BẠ tại A2, Cị. ðưòng thẳng qua o , song
BỒ
70
song với AB theo thứ tự cắt CẠy CB tại jS2, Aị. Vẽ các hình bình hành
OA\A 3A2, OBịBịB^, ỌCjC 3C2. Chúng minh rằng : AA3>BB$,CC3 ñổng quy.
ƠN
Giải. Gọi A \ B', C' theó thứ tự là giao cụạ
NH
AA3, Bfl3, c c 3 với BC, CA, ÁB (h.1.66).
UY
ð ặt X = C25 j; y = Á2C ị; z = 52^2. .
.Q
Theo quy tắc hình bình hành :
TP
= Aỡ + OẠị
O
ĐẠ
= B jO + C ịO + O j4 ị + O A 2
+ CjA2
NG
- B2A] H ình 1.66
HƯ
= Ã Ộ -A Ỉ + ^ - ^ C = -ÃỖ + ^ Ã C .
AB AC c b
ẦN
, A 'B y z ■ cy
Từ ñó, theo VD 3, ta cóợ ì: —' 7~*~ ” T '
. A ’C b c bz TR
B
B' C _ az C ' A _ bx
00
Suy r a :
~ÃrC " B rà C 7B ~ bz~cx ay~
P2
CẤ
ƠN
KB FC ẼÃ KB KA FC ED tD - _n t
= = .= r .= = = - - c o t £ . t a n C . c ò t C t a n 5 = -1 .
KC FA EB KA KC FD EB
NH
Vậy, theo ñịnh lí Ceva, vói chú ý rằng AK, BF, CE không thể ñôi một song
UY
song, ta có AK, BF, C£ ñồng quy.
.Q
ðiều ñó có nghĩa là AK ñi qua H.
TP
Suy ra: AH _L BC. □
O
Ví dụ 13. Cho tam giác ABC, ñường tròn nội tiếp ự). Các ñoạn AI, Bỉ, C7 theo
ĐẠ
thứ tự cắt (/) tại 4], #J, Cị. Gọì ấ 2, B2, c 2 theo thứtỉrlà trung ñiểm của BC,
NG
CA, AB. Chúng minh rằng : AỊi42, iỉjổ 2, C\Ci ñồng quy.
HƯ
Giải. Trước hết, ta phát biểu không chứng: minh một bổ ñề ñơn giản.
Bổ ñề. Cho hai tam giác ABC, A'B'C.
ẦN
Nếư
BAC = B 'A'C ' TR
■ SABC ^ ABAC
BAC + B 'A ’C' = 180° . 'SA'B’C' A'B'.A 'C '
B
00
theo thứ tự là giao ñiểm của AS, AC với tiếp tuyến tại AỊ của (/) (h. 1.68).
CẤ
Ta c ó :
__Ă
AỵAị —A4ị —i4^2
A
HÓ
= |( Ã ^ + Ã ^ ) - Ị ( Ã Ì + Ã C )
Í-
-L
•*ị ( ĂAỉ - A B ) + j ( A À t - A C )
ÁN
TO
-ỉã S + ỉệ ĩ .
NG
2 BA 2 CA Hình Ị.68
ƯỠ
= _ ' n 7 ' i4 B _ r A C
ID
= BA* Ã~K + CA
_ BA . C A ^ 2■
BỒ
72
ƠN
AqB2 CA4 BAị c CAậ
(0
A f a = ~CA : 'BÀ = b ’ M ^ '
NH
Vì các tam giác ĨBA-Ị, ĨCA4 có ñộ dài các ñường cao hạ từ / bằng nhau, la có :
UY
CAa Sịcaa
.Q
(2)
TP
>ỈBA%
O
Vì tứ giác BCA4 A2 ngoại tiếp nên dễ dàng suy ra : CM4 = 180° - BĨAị .
ĐẠ
Từ ñó, với chú ý rằng M 3 = /Ạ4 theo bổ ñề trên, ta có :
NG
>ỈCAd ỈC.ỈAa ỊC
HƯ
(3)
•s,!BA, ỈB.IA. IB '
ẦN
T ừ ( l) ,( 2 ) ,( 3 ) s u y r a :^ ặ - = | . § .
TR
_ ĐnC a CqA2 b JS
B
Tưcmg tự : ■— -
00
10
Từ ñó, áp dụng ñịnh lí Ceva cho tam giác A^B2^ 2 >vói chứ ý rằng AI. c \ theo
CẤ
thứ tự thuộc các ñoạn # 2^ 2*^ 2^ 2»^ 2^ 2»ta có : Aị A 2, BịB2, cịC 2 ñồng quy. □
A
Ví dụ 14. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (0). Các tiếp tuyến vórí (O)
HÓ
tại A, B, c theo thứ tự cắt BC, CA, AB tại M, Nt p. Chúng minh rằng :M, N, p
Í-
thẳng hàng.
-L
Giải. (h.l.69) Ta có :
ÁN
MB MA BA
NG
MB MA MB (A B \
ID
M A 'M C ~ \ a C ) ^ MC [ AC)
BỒ
73
.. . V. MB ( A B 'ì
Từ ñó, voi chu y rang M nám ngoài ñoạn BC, suy r a : •=== - -—7 .
MC {A C )
ƠN
____ . NC ( BC_'2 PA CAỸ
Tương tự như trên : ■===■ —
NH
NA BA PB CB J ■
UY
2 2
MB NC PA _ ' AB^
“CB)r = i .
.Q
~MC NÃ PB ~ ^AC) t BA )
TP
Từ ñó, theo ñịnh lí Meneỉáus, ta có : M, N, p thẳng hàng. □
O
Ví dụ 15. Cho tứ giác ABCD. ðặt E - ÁB C\ CD; F ^ Ậ D n CB. Gọi/, J, K
ĐẠ
theo thứ tự là trung ñiểm của AC, BD, EF. Chứng minh rằng : /, J, K thẳng
NG
hàng.
Giải. Gọi M, N, p theo thứ tự là trung
HƯ
ñiểm của BE, EC. CB (h. 1.70).
ẦN
Dễ thấy, /, Ạ K theo thứ tự thuộc các
ñường thẳng NP, PM, MN.
TR
Áp dụng ñịnh lí Menelaus cho tam
B
00
ta c ó :
+3
ĨP JM KĨĨ _ ỉ
A
ĩn j p 'k m ~
HÓ
Từ ñó, áp dụng ñịnh lí Meneiaus cho tam giác MNP, ta 06 K thẳng hàng. □
Í-
Ví dụ 16; Cho tam giác ABC và^ñiểm 0 . Phép ñối xứng tầm 0 biến A, B, c
-L
theo thứ tự thành A h B ị , Cj. Các ñiểm Ả2, B2, c 2 theo thứ tự thuộc B]Cj,
ÁN
CjAj, AịBị sao cho AA2, BB2-, c c 2 ñôi một song song. Chúng minh rằng : A2,
B2, C2 thẳng hàng.
TO
Giải. (h. 1.71) Vẽ ñường thậng À không song song với AA2, BB2, CC2.
NG
G ọi/là phép chiếu song song phương AA2 xuống ñường thẳng A.
ƯỠ
Qua/, A, A2 biến thành A' ; B, B2 biển thành B' ; C, c 2 biến thành c ; Ạj, £],
ID
74
ƠN
A2 C\ A'C\ 0’c; - õ 7! 7
NH
Từ ñó, với chủ ý rằng ơ là trung . B
ñiểm của J3 Z?Ị, C 'C | , súy ra :
UY
.Q
A 2 Bị _ - O ' B ' - O ' A - _ O ' A ' + O ' B '
TP
O
Tương tự nhự ưên :
ĐẠ
BÃ í vlP+O'C' c^ị ữìỹ+ crÃ'
B^Ãị ~ Õ H ' + c p ^ _ O'C' + cF b ''
NG
xr ~Ã& c^Ãy o ^ '+ ỡ ĩ y Ỡ B '+ 7 y c TFc ' + cF a ' x
HƯ
^y , A ^ l ' ~ ^ : C ^ ì W Ã [^ W c t' 'ÕrB , + W Ã ' O'C' + V B ' ”
ẦN
Từ ñó, theo ñịnh lí Menelaụs : A2, B2, C2 thẳng hàng.
TR
Ví dụ 17. Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp, ñường tròn (0), ngoại tiếp
B
ñường tròn (/). ðường ừòn (ƠA) tiếp xúc với các cạnh AB, AC và tiếp xúc
00
ữong với (ơ) tại A\ Tương tự, ta xác ñịnh B\ ợ . Chứng minh rằng : AA\ BB\
10
(0)>(/),(o]). ' :
HÓ
jFÕ Âĩ A'Oa
( 1)
NG
'~WA " x Õ
ƯỠ
_ . ■ Ã'Oa ÁOA Ra
ðưongnhiên: (2)
ID
BỒ
75.
ƠN
AI Kỉ KI
(3)
NH
AO a h o, HOa R
UY
A"Q R.
Từ (I), (2), (3) suy r a :
5 r7 r
.Q
TP
T „ B"o R C "0 R
Tương tự : ;«
B' 7 r C "I r*
O
ĐẠ
A"D n nn C "n —
V ây: -==• = ^ = - = ^==r. Do ñ ó : A", B", C" tìrùng^iạu.
A "ỉ B "ỉ C"1 ■
NG
Nói cách khác: AA\ BB\ c c ñổng quy tại một ñiểm thuộc ,0/. Q
HƯ
Ví dụ 18. Cho tam giậc ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. A M 'BM, CM
ẦN
theo thứ tự cắt BC, CA, AB tại A \ B\ c \ ơìứng minh rằng: M là trực tâm của
tam giác AEC khi và chỉ khi M là tâm ñường tròn nội'tiếp của tam giác AB'C.
TR
Giải. Trước hết, xin phát biểu và chứng minh một bổ ñề.
B
B ổ ñề. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. BM, CM theo thứ tự
00
10
giản: B C ỊỊBC.
P2
ta có : (B’C 'LK) - - ì .
HÓ
76
BỒ
Ví dụ 19. Cho tam giác ABC. ðường tròn nội tiếp ự) tiếp xúc với AC, AB tạĩ
ƠN
E, F. ðặt K - Bỉ r \E F . Chứng minh rằng : BKC - 90°.
NH
Giải. Ta bỏ qua trường hợp ñon giản : EF Ị Ị BC.
ðặt L = EF n BC. Gọi D là tiếp ñiểm của (I) và BC (h. 1.74).
UY
Ta c ó :
.Q
TP
DB EC FĂ ( DB\ ị E £\ ( F A
D C 'I a 'FB I D C ) \ e a ) \ FB
O
ĐẠ
FA DB EC _
E A 'F B 'D C ~~ '
NG
Từ ñó, chú ý rằng AD, BE, CF không
HƯ
thể ñôi một song song, theo ñịnh lí
Ceva : AD, BE, CF ñồng quy.
ẦN
Vậy, theo ñịnh lí 8 : (BCðL) = -1.
Do ñó : K(BCDF) = -1 . TR ( 1)
B
00
Ví dụ 20. Cho tam giác ABC. Các ñường phân giác BE, CF cắt nhau tại /.
P2
ðường thẳng qua /, vuông góc với EF theo thứ tự cắt BC, EF tại p , Q. Giả sử
CẤ
~~ = —.
3 RP ỈP
BỒ
77
ƠN
Mặt khác, theo giả thiết, PR Ị. KQ.
NH
Vậy, tam giác KPR cân tại /c Do ñó : AKẸ = BKE.
UY
Kết hờp vói ABE = KBE, ta c ó :
.Q
Ấ4C = KAC. ;
TP
Áp dụng ñịnh lí s cho tam giác ABC và ñiềm / : (BCDK) - “ 1.
O
ĐẠ
Suy ra : A(BC D K ) = - Ỉ .
NG
Từ ñó, với chú ý úng BAD - CAD, theo ñịnh lí 16, ta có :
HƯ
CAK = xAK.
Từ (1) và (2) suy r ạ : BAC ~ 60°. □
ẦN
Ví dụ 21. Cho ñoạn ĩhẳng AB và.số k dương.Tim quỹ tích các ñiểm M saó
TR
MA_ _ '
B
00
Trường hợp 1. k = 1.
+3
P2
Dễ thấy quỹ tích cần tìm là ñường trung trực của AB.
CẤ
Trường hợp 2. k * \.
.Gọi E, F theo thớ tự là ñiểm chia trong, chia
A
HÓ
■ra.
ÁN
ƠN
phẫn giác trong, phân giác ngoài của tam giác MAB. Suy ra, EMF = 90®. Do
NH
ñó, M thuộc ñường tròn ñường kmh EF.
UY
ðảo. Giầ sử M thuộc ñường tròri ñường lánh EF. Cộ hai khả nãng xảy HL
Khả năng ỉ. M = E hoặc M = F .
.Q
TP
ðương nhiên khi ñó “ 4 = k.
MB
O
ĐẠ
Khả nặng 2. M * E \à M * F .
Vì các ñiểm £■, F theo'thứ tự chia trong, chia ngòài ñoạn AB, theo tỉ số k nên
NG
(ABEF) = - Ỉ . .
HƯ
Do ñó,M A B E F ) = - l • (1)
ẦN
Mặt khác, vì M thuộc ñưòng tròn ñường kính ÈF nên EMF = 90°. (2)
TR
Từ ( ĩ) và (2), thèò ñịnh lí ỉ 6: ME là phân giác của góc AMB : . -
B
MA EA
00
Kết luận. Quỹ tích cấc ñiểm M thõả mãn. ñiềủ Mên ñệ bài là ñựờng trộn ñường
+3
kính ẼF. □
P2
Chú ý. ðườữg tròn ñường kính EE ñược gọi là ñường tròn Apólỉónỉùs xác ñịnh
CẤ
bởi ñoạn AB và số k.
A
HÓ
Ví dụ 22. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác sao cho
Í-
N là ñiểm ñối xứng với M qua i?c. Chứng minh rằng : MAB = NẠC.
-L
ABC (h.1.77).
Theo giả thiết và theo tính chất của các
ID
79
NB _ MB _ AB _ EB _ FB
ƠN
NC ~ MC ~ AC ~ EC ~ FC
Do ñó các ñiểm M, N, A, E, F cùng thuộc ñựờng tròn Apollonius xác ñịnh bởi
NH
ñoạn BC và sók.
UY
Vì M, N ñối xứng với nhau qua BC nên M, N ñôì xứng với nhau qua ñường
.Q
kính EF của ñường tròn nói trên. Do ñó, MAE = NAE (1)
TP
Mặt khác, vì AE ỉà phân giác của góc BAC nên BAE - CAẸ (2)
O
Từ (I) và (2) suy ra :MAB = NAC. □ ■
ĐẠ
Ví dụ 23. Từ ñiểm 5 nằm ngoài ñường tròn (ỡ), kẻ tới (ớ) các tiếp tuyến 5/4,
NG
SB (A, B, thuộc (0)). Một ñường thẳng qua s, cắt (ỡ) tại hai ñiểm M, N.
ðưcsig thẳng qua M, song song với SA theo thứ tự cắt AB, AN tại E,F.Chứng
HƯ
minh rằng : EM - EF:
ẦN
Giải: ðặt I A B n MN (h. 1.78).
Theo ñịnh lí 9, (SỈMN) = -1. TR
Do ñó, A{SBMN) = -1.
B
00
ta có : EM = EF. □
+3
Ví .dụ 24. Cho tam giác ABC. Trung truyến AM cắt ñường tròn nội tiếp (/) tại
P2
X, Ỷ. Các ñiểm z, T thuộc ự) sao cho X Z ỊỊY Ĩ ỉ Ị BC. AZ, ATửìto thứ tự cắt BC
tại p, Q. Chứng minh rằng : BP = CQ.
CẤ
Gịải. Goi D, E, F theo thứ tự ỉà tiếp ñiểm của (/) vói BC, CA, AB.
A
HÓ
ðặt N = DI r\ EF (h.1.79).
Theo VD 4, N thuôc xỵ.
Í-
80
Ví dụ 25. ðường thẳng A ñi qua ñỉnh A của hình bình hành ABCD, theo thứ tự
cắt các ñường thẳng BD, BC tại M, N. Chứng minh rằng :
ƠN
J_ -_L _L
NH
ÃM ~ÃN Ãp'
UY
Giải. ðặt o = AC C\ BD. Trên A lấy Q sao cho Ả D
CQ ỊỊ BD (h.1.80).
.Q
TP
Vì ABCD là hình bình hành nên OB = OD
Từ ñó vói chu ỷ rằng CQ ỊỊ BD, theo ñịnh
O
ĐẠ
có : C(AQBD) = -1.
Do ñộ, (AQNP) = -1.
NG
2 1 1
HƯ
H ìr ứ il.8 0
Vậy, theo hệ thức Descartes : === = ==- + ==•. (1)
AQ AN AP
ẦN
Mặt khác, cũng vì ABCD là hình bình hành nên OA = o c .
TR
Từ ñó, với chú ý rằng CQ ỊỊ BD, ta có : AQ = 2A M . (2)
B
00
AM AN AP
+3
Ví dụ 26. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ơ). D là ñiểm ñối xúng với
A qua o . Tiếp tuyến với (0) tại D cắt BC tại E. OE theo thứ tự cắt AB, AC tại
P2
Giải. Gọị K, L theo thứ tự là giao ñiểm của AB, AC với DE.
A
Ta thấy,
Í-
-L
Đ2= B. C= kIL. V
ƯỠ
Hình 1.81
81
6A-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
Từ ñó, với chú ỷ rằng AF ỊỊ MN, theo ñịnh ỉí 15, ta có : OM = ON. □
NH
Ví dụ 27. AD, BE, CF là các ñường cao của tam giác nhọn ABC. ðật
p — BC n EF. ðuờng thẳng qua Dị song song với EF theo thứ tự cắt AB, AC
UY
tại Q, R. Chứng minh rằng ñường tròn ngoại tiếp của tam giác PQR ñi qua
.Q
trung ñiểm của BC.
TP
Giải. Gọi M là trung ñiểm của BC (h.1.82).
O
ĐẠ
Theo giả thiết, BEC ~ 90° = BFC.
Do ñó, bốn ñiểm B, c , E, F cùng thuộc một ñường
NG
tròn.
HƯ
Từ ñó, với chú ý rằng QR ỊỊ FE, suy ra : £, c , Q, R
cùng thuộc một ñường tròn. Vậy, theo hê quả 1 của R
ẦN
bổ ñề trong phép chứng m inh ñịnh lí 9 : Hình 1.82
Từ (1) và (2), theo hộ quả 1 của bổ ñề trong phép chứng minh ñịnh lí 9, suy ra
CẤ
cắt CD, ðByBC tại X, Y, z . ớiứng minh rằng : o là trực tâm của tam giác XYZ.
Giải. Qua X kẻ tới (o ) các tiếp tuyến XM, M
Í-
XN (h.1.83).
-L
ƠN
Tìr ñó, với chú ý rằng o x _LMN, ta có: o x 1 YZ.
NH
Tương tự như trên, o z _L YX.
Vậy o ỉà trựẹ tâm của tam giác xỵz. □
UY
Ví dụ 29. CHo tam giác ABC. Các ñiểm M, N thuộc BC. Các ñiểm p, Q theo
.Q
thứ tự thuộc AC, AB. ðặtớ = MP n NQ ;K - BO n NP ; L - C O n M Q
TP
Chứng minh rằng : A ỡ, BL, CK ñồng quy.
O
ĐẠ
Giải. ðặt Ị = BL n C K ;U = B O n M Q ;V = C Ọ n NP (h.1.84). A
Ta có : B(ALOC) —(QLUM)
NG
- (MƯLQ) (theo tính chất của tỉ số kép cùa hàng)
HƯ
(PKVN) (xét phếp chiếu xuyên tâm ơ)
ẦN
= C(AKOB).
Từ ñó, theo ñịnh lí 13 : A, Ạ o thẳng hàng. TR
Nói cách khác : AO, BL, CK ñồng quy. □ Hình ì.84
B
00
Ví dụ 30. Cho hai ñường thằng A và A’- Cảc ñiém A, By c thuộc A. Các ñiểm
10
A //Á \
ð ặtO = A n A ’;
A
HÓ
E = B C 'nC A
Í-
Ta c ó :
ÁN
và chỉ AA\ BBị c c hoặc ñồng quy hoặc ñôi một song song (ñịnh ttDesargues).
ƠN
BB ỉ / AC
giản:
NH
BB'ỊỊA'C'.
Gọi E, E theo thứ tự là giao ñiểm
UY
CU&BB' với AC, ÁC' (h.1.86).
.Q
Ta cÓ :X ,Y ,Z thẳng hàng
TP
o . BiẠƯCY) = B\A'BC'Y) (theo
O
ñịnh lí 13)
ĐẠ
tmkỉ.86
<» (AECY) = (A'EC'Y)
NG
<=> AA\ EE\ c c hoặc ñồng quy hoặc ñôi một song song (theo ñịnh lí 12)
HƯ
<=> AA\ BB\ c c hoặc ñồng quy hoặc ñôi một song song. □
ẦN
BÀI TẬP
TR
38. Cho ba ñiểm A, B, c thẳng hàng và ñiểm M. Chứng minh rằng :
B
00
39. Cho năm ñiểm A, B, c , My N cùng thuộc một ñường thẳng. Chứng minh rang:
+3
AM A N BM.BN CM.CN _ j
P2
40. Tứ giác ABCD ngoại tiếp ñường tròn (/) và có góc DAB -90 °. Các ñường
A
thẳng Bỉ, DI theo thứ tự cắt các ñường thẳng AD, AB tại M, N. Chứng minh
HÓ
Tằng: AC -L MN. ■
Í-
41. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. H, /, K theo thứ tự là hình
-L
chiếu của M trên BC, GA, AB. Aa, Ag, Aợ theo thứ tự qua A, Bị c và lần lượt
ÁN
vuông góc với ỈK, KH, HL Chúng minh rằng : Afi, Ac ñồng quy.
TO
42. Cho tam giác ABC. Dựng các tam giác BCAị, CABịy ABC ị theo thứ tự cân tại
A h Bĩt Cị. Các ñiểm X Y,.z theo thứ tự là trung ñiểm của BC, CA, AB. Các
NG
ñường thẳng Aỵ, A ỵ , Az theo thứ tự ñị qua X, Y, 2 và lần lượt vuông góc với
ƯỠ
43. Cho tam giác ABC, ỉ là tâm ñường tròn nội tiếp.- Các ñường tròn bàng tiếp góc
BỒ
Ạ, B, c theo thứ tự tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tại M, N, p. Các ñường
84.
thẳng Ạa> Ac theo thứ tự qua M, N, p và. theo thứ.tự song song với A/, Bĩ,
ƠN
Cỉ. Chứng minh rằng : Aa, Aổ, Ác ñồng quy.
44. Cho hình bĩnh hành ABCD. Các ñiểm X, Y, z, T theo thứ tự thuộc các cạnh ZM,
NH
^ Ãx BY c z W _v ỉ__ A . A
ABy BC, CD saocho : = = = ^===- = = = ===. Các ñường thang Ai, Ao, Ao
UY
AD BA CB DC
.Q
thèo thứ tự qua A, B, c và theo thứ tự song song với XT, YT, zr. Chứng minh
TP
rằng : Aị , A2, A3 ñồng quy.
O
45. Cho tam giác ABC và ñiểm 0 nằm trong tam giác. AO, BO, c o theo thứ tự cắt
ĐẠ
BC, CA, AB tại Aỵ, Bị, Cị. ðiểm 0 1 nằm trong tam giác AịBịCị. Các ñường
NG
thẳng AịOị, Bị Oị , C]Oị theo thứ tự cắt Bị Cị , C xAx, A xBx tại A2, B2, c 2.
HƯ
Chứng mình rằng : AA2,BB2, c c 2 ñồng quy.
46. Cho lục giác ABCDEF có 'các cặp cạnh ñối song song. M, N, p, Q, R, s theo
ẦN
thứ tự ỉà trung ñiềm của các cạnh AB, BC, CDy DE, EF, FA. Chứng minh rằng :
MQ,PS,RNñỒ ngquy. TR
B
47. Cho tam giác nhọn ABC. Hình vuông A xA2A-ì Aa có các ñỉnh Aị, A2 thuộc cạnh
00
10
BC và các ñỉnh A3, A4 theo thứ tự thuộc các cạnh CA, AB. Aq = Aị A3 n A 2A4.
+3
Tương tự, ta xác ñịnh các ñiểm BQ, c 0. ơiứng minh rằng : AAq, BBq, CCq
P2
ñồng quy.
CẤ
48. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ơ) và ñiém M nằm trong tam giác.
AM, BM, CM theo thứ tự cắt lại (ơ) tại Aị, Cị. Các tiếp tuyến với (ỡ) tại
A
HÓ
Aị, Bh C] theo thứ tự cắt BC, CA, AB tại A2, B2, c 2. Chứng minh rằng : A2yB2y
c 2 thẳng hàng.
Í-
-L
49. Cho tam giác ABC và ñiểm M nằm trong tam giác. AM, BM, CM theo thứ tự
ÁN
Qắt BC, CA, AB tại Ạị, B u c J. BC, CA, AB theo thứ tự cắt BịClt CịAị, AjFj tại
A2, B2, c 2. A3, ổ 3, C3 theo thứ tự là trung ñiểm của AjA2, BịB2, CjC2. Chứng
TO
50. Cho tám giác ABC, trộng tâm G và ñiểm M nằm trong tam giác. AM, BM, CM
ƯỠ
theo thứ tự cắt BC, CA, AB tại Aị, Bị, Cị. A2, B2, c 2 theo ứiứ tự là ñiểm ñối
ID
xứng của M qua trung ñiểm của B\C\, C ịA x, A xB v Chứng minh rằng AA2,
BỒ
85
51. Cho lam giác ABC không cân, nội tiếp ñường tròn (ỡ), ngoại tiếp ñường tròn
(/). ðường tròn ỰA) tiếp xúc với các tia AB, AC và tiếp xức ngoài với (O) tại
ƠN
A ị . A2 là ñiểm chính giữa cung BAC. Tương tự ta xác ñịnh : Bị, B2 ; Cị, c 2.
NH
Oiứng minh rằng: A ịA2, B ảB2j CỵC2 ñồng quy tại một ñiểm thuộc Oỉ.
UY
52. Cho tam giác ABC không cân, 0 là tâm ñường tròn ngoại tiếp. Bị, c ị theo
.Q
thứ tự ỉà ảnh của A, 1?, c qua các phép ñối xúng trục mặ trục ñối xứng là BC,
TP
CA, AB. Oiứng minh rằng các ñường tròn ngoại tiếp các tam giác ƠAA},
O
OBBị, OCCỵ cùng ñi qua một ñiểm khác 0. ^
ĐẠ
53. Cho tam giác ABC và ñiểm o nằm trong tam giác. Bỡ, c o theo thứ tự cắt AC,
NG
AB tại E,F. I = AO n EF. H là hình chiếu của / trên BC. Chứng minh rằng :
HƯ
ẤÌĨÈ = OHF.
54. Cho tam giác ABC. ðường tròn nội tiếp (0 tiếp xúc với BCy CA, AB tại D, E,
ẦN
F. H ỉà hình chiếu của D trên EF. Chứng mình rằng : BHD = CHD,
TR
55. Cho tam giác ABC. AA\ BB, CC' là các ñường phân giác. Chứng minh rằng :
B
00
56. Cho hai ñường thảng ứ, b cắt nhau tại o ; ñiểm M không thuộc ữ, b và không
+3
thuộc các ñưcmg phân giác của các góc tạo bòi a,b. Hai ñiểm A, B theo thứ tự
P2
thay ñổi trên a, b sao OMA = OMB. Chứng minh rằng ñường thẳng AB luôn
CẤ
57. Các ñường chéo của tứ giác ABCD cắt nhau tại O. M, N, p, Q theo thứ tự là
HÓ
hình chiếu của o trên AB, BCy CD, DA. Giả sử OM = ON ; OP - OQ. Chứng
minh rằng ABCD là hình bình hành.
Í-
-L
58. Cho tứ giác ABCD có các cặp cạnh ñối không song song, o ỉà giao củà các
ñường chéo. Các ñường tròn ngoại tiếp các tam giác OAB, OCD cắt nhau tại X
ÁN
khác o. Các dường tròn ngoại tiếp các tam giác OAD, OCB cắt nhau tại Y
TO
khác o . Các ñường tròn ñường kính ACy BD cắt nhau tại z, T. Chứng minh
NG
rằng, hoặc X, Y, z , T cùng thuộc một ñường tròn hoặc X, Y ,Z ,T cùng thuộc
một ñưòng thẳng.
ƯỠ
59. Cho hình thang ABCD (ẠB ỊỊ CD) có BC = BD. ðường thẳng ñối xứng vói CA
ID
qua CD theo thứ tự cắt AD, BD tại E, F. Chứng minh rằng: EC = EF.
BỒ
B6
60. Cho tam giác ABC. ðường tròn nội tiếp (/) theo thứ tự tiếp xúc với các cạnh
BC, CA, AB tại D, E, F. Gọi K là giao ñiểm của AI và EF. Chứng minh rằng :
ƠN
KDE = AD F.
NH
61. Cho tứ giác ABCD nôi tiếp ñường tròn (ỡ). ðặt ĩ ~ AC n BD. ðường thẳng A
ñi qua /, theo thứ tự cắt các ñoạn AB, CD tại M, N và cắt (o ) tại Py Q (M, N
UY
theo thứ tự thuộc các ñoạn ỊQ, ÍP). Chứng minh rằn g :
.Q
_L _L=_L J_
TP
IM + ỈP ~ IN + /Ổ '
O
62. Cho tứ giác ABCD có AB.CD = AD.CB. Chứng minh rằng :
ĐẠ
2 S + ẤCB = ẤDB + ACD.
NG
63. Cho tứ giác ABCD nội tiếp. M, N theo thứ tự là trung ñiểm củaAỔ, CD. ðường
HƯ
tròn ngoại tiếp tam giác ABN cắt lại CD tại p. ðucmg tròn ngoại tiếp tam giác
CDM cắt lại A6 tại Q. Chứng minh rằng : AC, BD, PQ ñồng,quy.
ẦN
64. Cho tứ giác AiBCD ngoại tiếp. Các tia BA, CD cắt nhau tại p. Các tia BC, AD
TR
cắt nhau tại Q. Gọi H là hình chiếu của D trên PQ. Chổng minh rằng H nhìn
các ñứcmg ưòn nội tiếp các tam giác ADP, CDQ dưới cùng một góc.
B
00
65. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (o ) (BAC * 90°). ðiểm E chạy trên
10
(O) (£ khác 5, C). AE theọ thớ tự cắí các tiếp tuyến với (O) tại By c ỏ Mr N.
+3
66. Các tam giic ABE, ACF ñồng dạng, theo thứ tự có trực tâm là H, K và ñược
CẤ
ñựng về phía ngoài của tam giác ABC. BF n CE = 0. Chứng minh rằng :
A O IH K .
A
HÓ
67. Cho tam giác ABC, / ỉằ tâm ñường tròn nội tiếp. ðường tròn (Wị) qua /, cắt
ñoạn A/, tiếp xức với các tia AB, AC. ðường ưòn (^2) qua /, cắt ñoạn BỊ, tiếp
Í-
-L
xúc với các tia z?c, BA. ðưòng tròn ựểỷ qua /, cắt ñoạn c /, tiếp xóc với các tia
CA, CB. Gọi X, Y, z theo thứ tự là giaó ñiểm khác / của các cặp ñường tròn
ÁN
ựể2), (%) ; (%), (#ị) ; (^ị), (^ ). Chứng minh rằng,’ tâm ñường ưòn ngoại tiếp
TO
BA£), BCD cắt nhau tại X Phân giác của các góc A6C, ADC cắt nhau tại y.
ƯỠ
Phân giác ngoài cùa các góc AED, CFD cắt nhâu tại z. Chứng minh rằng: X,
ID
Y, z thẳng hàng.
BỒ
87
ƠN
•1. Hệ trục to ạ ñộ D escartes vuông góc
NH
Hệ hai trục x'Ox, y'Oy vuông góc với nhau tại gổc
UY
chung o ñược gọi ỉà hệ trục toạ ñộ Oxy (hệ trục toạ
ñộ Descartes vuông góc). x'Ox âaợe gọi ỉà trục
.Q
M
hoành ; ýOy ñược gọi là trục tung ; o ñược gọi là
TP
gốc của hệ trục (gốc toạ ñộ).
0
O
H
Mặt phẳng có gắn hệ trạc toạ ñộ ñược gọi là m ặ t^ ý
ĐẠ
phẳng toạ ñộ (h. 1.87).
Hình ỉ . 87
NG
2. Toạ ñộ của vecỉơ
HƯ
Cho mặt phẳng toạ ñộ Oxy với các vectơ ñơn vị của trục hoành và trục tung
theo thứ tự lặ 7, j. Vì 7 và J .không cùng phương nên với mỗi vectơ trên mặt
ẦN
phẳng Oxy, tồn tại duy nhất cặp số ( x ; 3?) saõ eho u ~ xi + y j. Cặp số <x; >)
TR
ñược gọi là ĩoạ ñộ của vectơ u (xìkhoành ñộ, y là tung ñộ), ðể biểu thị u có
B
00
U = ù <3> X = x ' , y = y ‘ .
CẤ
Trển mặt phẳng toạ ñộ Oxy, toạ ñộ của vectơ. OM ñược gợi là toạ ñộ của ñiểm
Í-
M. ðể biểu thị M có toạ ñộ (x ; y) („Ylà hoành ñộ, y là tung ñộ), hoặc ta viết
-L
ðôi khi, ñể cho ñom giản, hoành ñộ, tung ñộ của M theo thứ tự ñược kí hiộu là
TO
-G ọ i H, K .theo ứiứ tự là hình chiếu của M trên trục hoành, trục tung, theo
quy tắc hình bình hành, ta có (h. 1.87) t
ƯỠ
Từ ñó ta có : XM = OH\ yM = OK.
BỒ
88
ị" '
ụ.
I - Cách phân tích trên cho ta thấy sự thống nhất trong hai cách ñịnh nghĩa mặt
phẳng toạ ñộ : cách ñịnh nghĩa trọng chương trình ñại số lớp 8 và cách ñịnh
ƠN
nghĩa vừa ñược giới thiệu ở trên.
NH
- Với hai ñiểm /4,# trên mặt phẳng tọa ñộ, ta c ó :
UY
AB = OB - OA = (xB - xA,yB - yA).
.Q
Ví dụ 1. Vói hai ñiểm phân biệt A, B trong mặt phẳng tọa ñộ, xét ñiểm M sao
TP
O
cho MA = kMB (k e M, k * 1), tức là ñiểm M sao cho OM ~ thì
ĐẠ
1- k
M có tọa ñộ là
NG
... ■ X A -ta B .. ^ y A -ty e
HƯ
- “ “l- * •
ẦN
(Ta cũng nói M là ñiểm chia ñoạn thẳng AB theo tỉ số k : nó là ñiểm thuộc
MÃ
ñường thẳng AB sao cho tỉ số ñơn (ABM) = === = k ).TR
B
00
ðặc biệt, khi k = -1, ta ñược tọa ñộ trung ñiểm M của ñoạn thẳng AB là
10
+3
r xa + x b = yA + y B
XM 2 ~ 2 *
P2
Ví dụ 2. Với ba ñiểra A, B, c trong mặt phẳng tọa ñộ, xét tâm tì cự M của hệ
CẤ
M a + p +r ' yM a +p +ỵ ■
ÁN
J a +P +y
(xem ví dạ 19, §1).
NG
„ X A + X B + XC ^ y A + yB + yc
XG - —J ~Ỵ~•
BỒ
89
ƠN
(/ = 1 , 2 với các hệ SỐ { a j ,<*2,...,<*„} («1 + « 2 '+ - + = 2 « , * °) •
/=1
NH
Xét tâm tỉ cự M của hệ ñiểm ñó với các hệ số ñã cho thì M có tọa ñộ
UY
2 > /* /
i=ỉ
.Q
V — 1 V — t-ĩ
XM - ; »7aí •
TP
Ị> < Ỹ Ạ .
O
i=l i=1
ĐẠ
(xem nhận xét sau ví dụ 19).
NG
Ví dụ 4. Trọng mặt phẫng tọa ñộ, ánh xạ ñặt ứng với mỗi ñiểm M (x ; y) một
ñiểm M \ x ' ; y') với X = X, ỷ - 0 chính là phép chiếu (vuông góc) từ mặt
HƯ
phẳng lên trục hoành Ox. Phép chiếu ñó biến tâm tỉ cự. của họ ñiểm
ẦN
{Aị, A2 , i4„} với các hộ số { a j , ạ n} thành tâm tỉ cự của họ ñiểm
Ịi4ì, A2, /4^1 với các hệ số {qtị, TR a n), nói tắt là phép chiếu ñó bảo tồn
B
khái niộm tâm tỉ cự.
00
10
{«], « 2’ ... a„} có tọa ñộ như trong ví ñụ 3, còn các ñiểm A'ị có tọa ñộ (JC;,0)
P2
' " ì
Í-
-L
4 — -°-
ịa , .
ÁN
V /=1 J
TO
Chú ý . Hộ tọa ñộ trên ñây còn ñược gọi là hệ tọa ñộ Descartes vuông góc.
Người ta còn dùng hệ tọa ñộ afin trong ñó trục hoành và trục tung không buộc
ƯỠ
phải vuông góc và các "vectơ ñơn vị" trên.hai trục không buộc phải có ñộ ñài
ID
bằng nhau ; nhiều kết quả trên ñây vẫn ñúng trong hệ tọa ñộ ñó.
BỒ
90
Sau ñây chúng ta ñề cập ñến khái niêm tọa ñộ trọng tâm gấn với nhiều 'bài tập
trong các phần trước.
ƠN
Cho tam giác ABC. Tọa ñộ trọng tâm (còn gọi là tọa ñộ tỉ cự) của ñiểm M ñối
với tam giác ñó là bộ ba số (a, Ị3, ỳ) thỏạ mãn
NH
aMA + PMB + ỵM C = 0
UY
a + fĩ + ỵ = 1.
.Q
Nói cách khác, (a, y) là bô ba số mà a + ậ + Y - 1 vạ ẠTlà tâm tỉ cự của
TP
hệ ba ñiểm {A, B, c\ với họ hệ số {úr, 0 ,.ỵ l ñó.
O
ĐẠ
Từ sự tương dương của các ñẳng thức vectơ:
AM —xAB + ỵAC <=> AM —x{AM + MB) + y(AM + MC)
NG
«►(1 - X -y)M A + xMB + yMC = õ ,
HƯ
ta suy ra rằng khi cho trước M thì tồn tại và duy nhất các số cc,ptỴ ñể
ẦN
a + /? + 7 = 1, a MA + Ị3MB + ỵMC = 0 và ngược lại* khi cho a ,fi,y mà
TR
a + p + Ỵ - 1 thì có ñiểm M <ỉuy nhất sao cho a MA + pMB + yMC - 0
B
(việc tồn tại M ñã ñược nói ñến trơng ví dụ 19, §1).
00
Sau ñây, khi nói ñến tọa ñộ trọng tâm của ñiểm M ñốì với tam giác ABC, ta
10
Ví dụ 5.
a) Rõ ràng A = ạ , 0, 0), B = (0,1,0), c = (0,0,1).
CẤ
Khi ñộ nếu M khác c thì tì số ñơn (BCM) - === - —ị (xem lại ví dụ 18* § I).
-L
c) ðiểm M - (ứ; /?, ỷ) thuộc ñường thẳng ñi qua A song song với BC khi và chỉ
ÁN
d) Nếu M - (a, J3, ỵ) với a * ỉ tìiì ñường ăiẳng AAÍ cắt ñuờng thẳng BC tại
NG
ñiểm iVT sao cho tĩ số ñcm {MAM') - - r- - a và M' có tọa ñộ trọng tâm
ƯỠ
M ’A *
ID
(
BỒ
91
Thật vậy, ta có :
ƠN
ÕMẢ + plÕB 4- yMC = Ổ
NH
o a(MM' + W ă ) + P(MM' + W b ) + y{MM' + W ẽ ) = ồ
UY
o (a + fi + ỵ)Ã m ' + a W A + fiW B + ỵ W c = 0.
.Q
Do các vectơ M M \M 'A cùng phương nhung khác phương với M 'B ,M 'C
TP
(hai vecter này cùng phương), ta có
O
\MM' + a M 'A = 0 0)
ĐẠ
<=> I ■ . _
[pM'B + ỵM'C = 0. * (2 )
NG
ðẳng thức (1) chúng tô tí số ñơn (MAM ’) = a .
HƯ
ðẳng thức (2) chứng tò M' có tọa ñộ trọng tâm 0, \
ẦN
l J + r fi + r).
Hệ quả,
TR
Các ñiểm M có tọa ñộ trọng tâm (ơ, /?, / ) mà a không ñổi chạy trên một
B
ñường thẳng song song hay trùng với ñường thẳng BC.
00
10
- Nếu M - (a, p, ỵ) với a + \ thì mọi ñiểm trên ñường thẳng AM có tọa ñộ
+3
trọng tâm (a \ p \ ỵ ) với (J3\ ỵ y ú lệ với (/?, Ý) (tức có số t ñể fi' = tỊ3, ỵ ' = tỵ).
P2
s
thì ta có a = ~ B— (SABC là diện tích tam giác ABC).
-L
$ABC
ÁN
• a = 1 <£> M thuộc ñường thẳng qua A song song với BC <=> SMBC = SABC.
ƯỠ
92
Từ ñó, dê dàng suy ra : tọa ñộ trọng tâm của trọng tâm G của tam giác AỔC là
ƠN
( 3 ’ 3 ’ 3 } ’ C^a tâm ^ ñường tròn nội tiếp tam giác ABC là
NH
( —— 7 -----— 7---------------------I (a, 6 , c là ñộ dài ba cạnh BC, CA, AB).
\a + b + c a + b + c a + b + c )
UY
(xem lại ví dụ 10. §1).
.Q
TP
BÀI TẬP
O
ĐẠ
69. Trong- mặt phang tọa ñộ, xét ánh xạ / biến mỗi ñiểm M(x ; >’) thành ñiểm
NG
/(M ) = M \ x ' ; y') sao cho
HƯ
j x ' - ax + by + p
\y' = cx + dy + q
ẦN
trong ñó a, b, c, d,, p, q là sáu số cho trước, ad - bc ^ 0.
TR
1) Chứng mình rằng nếu f(M x) = f(M 2) thì M] = M2.
B
00
2) Chứng minh rằng với mọi ñiểm N cho trước, có ñiểm M sao cho
10
f(M ) = N.
+3
n
P2
Chứng minh rằng f(G ) là tâm tỉ cự của họ ñiểm f(A ị) với họ hệ số 0 Cị. (nói
A
4) Chứng minh Tằng / biến tập các ñiểm thuộc ñoạn thẳng AB thành tập các
Í-
ñiểm thuộc ñoạn thắng Ạ'B' (A' - /(A ), B' = f{B)) và nếu ñiểm D chia
-L
ñoạn thẳng AB theo tỉ số k thì f(D ) chia ñoạn thẳng A 'B 'theo tỉ số Ả:(nói
ÁN
6) là một hình (tập hợp con) trong mặt phẳng tọa ñộ, kí hiộu
ƯỠ
9 f' =jựK) = ịf(M) I M e H}. Chứng minh rằng nếu H có tâm ñối xứng thì
ID
93
70. Trong mặt phẳng tọa ñô, xét ánh xạ / biến mỗi ñiểm M (x ; ỵ) thành ñiểm
/ ( M) = M '(x' ; y') sao cho
ƠN
x ' ~ X + ky
NH
y' =y
UY
{h là một số cho trước, k 5* 0).
.Q
1) Tìm các ñiểm M sao cho M trùng với M' = f(M ) (ñiểm M như thế gọi là
TP
một ñiểm bất ñộng của f).
O
2) Xét tam giác OAB (O là gốc tọa ñô). Chứng mintacậng diện tích tam giác
Í
ĐẠ
OA'B' (A ’ = /(A), B' = f(B )) bằng ñiện tích tam giác OAB.
NG
71. Xét tọa ñộ trọng tâm ñối với tam giác ABC
1) Gọi da{M) là khoảng cách từ ñiểm M ñến ñuờng thẳng BC và kí hiệu
HƯ
0 nếu M thuộc ñường thẳng BC
ẦN
da(M) = <da(M) nếu M, A cùng phía ñối với ñường thẳng BC
TR
~da(M) nếu M\ A khác phía ñối với ñuờng thẳng BC.
B
00
Chúng minh rằng nếu tọa ñộ trọng tâm của ñiểm M ỉà thì
+3
P2
a =
CẤ
2) Chứng minh rằng ba ñường thẳng BC, CA, AB chia tập hợp các ñiểm còri lại
A
của mặt phẳng thành 7 miền, mỗi miền gồm tất câ các ñiểm
HÓ
M{a, p , Ý) {a/ĨỴ ± 0) mà mỗi tọa ñộ Ọf, ỊỊ\ Ỵ giữ dấu không ñổi. Chỉ rõ trẽn
hình các miền ñó (chẳng hạn miển trong của tam giác: a > 0, Ịĩ > 0, ỵ > 0).
Í-
-L
3) Tìm tọa ñộ trọng tâm cỏá tam J ñường tròn bàng tiếp tam giác ABC ồ trong
ÁN
94
ƠN
NH
Chương IJ
UY
TÍCH VỒ H Ư Ớ N G CỦA HAI VECTƠ
.Q
TP
VÀ Ứ N G D Ụ N G ............ in m m n T m i
O
ĐẠ
§1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
NG
HƯ
Cho hai tia Ox và Oy có chung ñỉnh 0. Ta biết
rằng lóc ñó xác ñịnh ñược góc xOy và số ño
ẦN
cùa nó trong phạm vi từ 0° ñến 180°. Cách xác
ñịnh này ñôi khi còn ñược gọi là góc hình học TR
và số ño của góc hình học xOy.
B
00
ðối với gộc lượng giác giữa hai tia, ñể xác ñịnh ° x
10
ñược ñầy ñủ, ta cần biết thứ tự giữa hai tia ñó Hình2.i
+3
Cho hai tia Ox và Oy. Góc ỉượng giác từ Ox ñến Oy, ký hiệu (Ọxy Oy), chỉ
ñược xác ñịnh khi ta biết ñược chuyển ñông quay từ Ox ñến Oy. Ox ñược gọi
A
ìà tia ñầu và Oy ñước gọi là tia cuối. Do có nhiều chuyển ñộng quay như vậy
HÓ
nên có nhiều góc lượng giác khác nhau từ tia ñầu Ox ñến tia cuối Oy.
Í-
Ví dụ 1
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
Hình 2 2
BỒ
95
Trên các hình vẽ 2.2, ta có ba góc lượng giác khác nhau ịOx, Oỳ)I (Ox, Oy) 2
ƠN
và (Ox;Oỳ)3 ứng vói ba chuyển ñộng quay khác nhau từ Ox ñến Oy với tia
NH
ñầu Ox và tia cuối Oy cho trước.
Rõ ràng việc xác ñịnh một góc lượng giác là phức tạp hơn một góc hình học.
UY
Bù lại, các góc lượng giác eho chúng ta thông tin ñầy ñủ về chuyển ñộng giữa
.Q
hai tia nên rất thích hợp trong việc xem xét và trình bày các bài toán' thực tế.
TP
Dưới ñây, ta sẽ thấy gộc lượng giác cho phép ñịnh nghĩa các giá trị lượng giác
một cách chặt chẽ và tiện lợi.
O
ĐẠ
2. Sô' ño của g óc lượng giác
NG
Cho góc lượng giác (Ox, Ọỳ). Xét chuyển
ñộng quay tương ứng của nó từ tia ñầu Ox
HƯ
ñến tia cuối Oy. Lúc ñó số ño của (Ox, Oy) là
số thực a ñược xác ñịnh theo chuyển ñông
ẦN
quay này như sau :
TR
+ ứ là số dương nếu chuyển ñộng quay ñã
B
cho của {Ox, Oy) ngược chiều với phiều quay củã kim ñồng hổ ; a là số âm
00
nếu chuyển ñộng ñó cùng chiều với chiều quay của kim ñổng hồ.
10
+ ðộ lớn của a (tức \a\) bằng ñộ lớn của góc quay ñược thực hiộn trong
+3
chuyển ñộĩig quay ñã cho từ Ox ñến Ọy (nghĩa là bằng số ñó của góc mà tia
P2
Ox phải quét ñể ñi ñến vi trí của tía Oy trong chuyển ñộng quạy ñó)*
CẤ
Ta nói rằng số ño cùa góc lượng giác (Ox, Oy) bằng a và kí hiệu :
sñ(ỠJt, Oy) = a.
A
HÓ
Ví dụ 2. Xét các gộc lượng giác (Ox, Oy)ị , (Ox, Oy)2 và (Ox, Oy)3 cho ở ví
dụ 1, ta có thể thấy :
Í-
sñ(Ojt, O y\ =45°,
-L
sâ(Ox,Oy)3 =-315°.
TO
Như vậy, khác vói góc hình học, số ño của hai góc ỉượng giác (Oz, Ot)ị và
NG
(Oz, Oi)2 có cùng tia ñầu Oz và tia cuớỉ Ot nói chung Ịà không bằng nhau.
ƯỠ
Nhưng rõ ràng là hai chuyển ñộng quay tương ứng của chúng chỉ khác biệt
nhau một số vòng quay kín nên ta có : sñ(ớz, Ot) 2 - sñ(Oz, Ot)ị + Ẩ:360°, với
ID
k là số nguyên.
BỒ
96
ƠN
NH
UY
o z
.Q
TP
( 0 Zi O t \ (Oz, Ot)2
O
ĐẠ
Hình 2.4
NG
Cho góc lượng giác (Ox, Oy). Góc lượng giác, ñổi của (Ox, Oỵ), kí hiệu
HƯ
(Ox, Oy)~, là góc Ịượng giác từ Oy ñến Ox với chuyển ñộng quay tương úng là
ẦN
chuyển ñộng ngược của (Ox, Oy).
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
Hình 25
A
HÓ
Như vậy ñối với góc lượng giác ñòi (Ox, O yỹ, Oy trở thành tia ñầu còn Ox ữở
-L
thành tia cụối. Do ñó^ với hai góc (Ox, Oy) và (Oy, Ox) bất kì cho trước, ta có :
ÁN
Bây giờ ta phật biếu và chứng minh một hộ thức quan trọng về các gốc lượng
giác. Hệ thức này ñối vối các góc lượng giác có ỷ nghĩa vặ vai trò cũng như là
ƯỠ
hệ thức Chasles ñã ñược học ñối với ñộ dài ñại số các ñoạn thẳng :
ID
97
?A-CT HÌNH HỌC 10
ðịnh tí (Hệ thức Chasỉes). Giả sử (ỠJC, Oỵ), (Oy, Oz) và (ƠJC, Oz) là ba góc
lượng giác cho trước. Lúc ñó ta có :
ƠN
sñ(Ox, Oz) = sñ(0;c, Oỳ) + sâ(Oy, Oz) + k360°.
NH
Chứng minh, Quay tia Ox theo chiều dương
(ngược chiều kim ñồng hồ) cho ñến khi
UY
gặp tia Oz lần ñầu. Có hái khả năng sau
xảy r a :
.Q
i) Tia Ox sẽ gặp tia Oy trước hoặc cùng lúc
TP
với khi gập tia Oz (h. 2.6)
O
Lúc này kí hiệu (Ox, Oy)ị là góc lượng
ĐẠ
giác tương ứng với chuyển ñộng quay vừa
NG
thực hiện từ Ox ñến Oy.
HƯ
Tương tự xác ñịnh các góc lượng giác (Ợy, O z\ và (Ox, Oz)ị .Tã có:
sñ (Ox, ơ z ) ị = sñ(ƠJt, Oy)i + sñ(ỡy, Oz)I,
ẦN
mà sâ(Ox, O z\ - sâ(Ox,Oz) + ầ360°
TR
sñ (Ox, Ợy)j = sâ(Ox, Oy) + /360°
B
sñ(ơj, O z\ = sñ(Ọy, Oz) + í360°
00
10
nên ta ñược : sñ(Ox, Oz) = sñ(Ojc, Oỳ) + sñ(Oy> Oz) ■+Ắ360°, với k <= %.
+3
(h.2.7) :
CẤ
sñ (ơ ^p y )i= sñ (0 x ,0 y ) + /360°
ƯỠ
nện ta ñược : sñ(ỡ*, Oz) = sñ(Ox, Oy) + sâ(Ọy, Oz) + £360° với k € z.
BỒ
ƠN
giác, cung ỉượng giác từ M ñến isr, kí hiộu MN, chi ñược xác ñịnh khi biết
NH
ñược chuyển ñộng tờ ñiểm M ñến ñiểm N trên
UY
. ñường tròn (ỡ). ðiểm M ñược gọi là ñĩểm ñầu
còn ñiểm N ñược gọi là ñiểm cuối cùa cùng
.Q
TP
lượng giác M N.
* _- - r\
Rõ ràng mỗi cung lượng giậc MN sẽ tuơng
O
ĐẠ
ứng dúy nhất với một góc lựợng giác (ỚM,
ON) (chuyển ñông từ ñiểm M ñến ñiềm N
NG
tương ứng với chụyển ñộng qtìay từ tia OM
HƯ
ñến tia ON}. Hình 2.8
------ • ' - , ‘.
ẦN
Do ñỏ số ño của cung lượng giác MN có thể xác ñịnh bằng số ño cũa góc
lượng giác (OM, ON) tương ứng với n ó :
TR
. . sñ MN = sñ(OAÍ, ON).
B
00
>. Radian
10
-: Trước ñấy ta ñp các góc vàịcung bằng ñộ. ðối với các góc và CỊing lượng giác,
+3
khi mà số vòng quay trong chuyển ñộng tương ứng từ tía ñầu ñến tỉa cuối là
P2
khá lớn thì số ño cùa chung tính bằng ñộ sẽ trờ nén cồng kềnh. Do ñó, bên
CẤ
cạnh việc ño bằng ñộ, người ta coil sử dụng ñơìỊ vị bằng rañiaii ñể làm cho số
ño cáọ gộc và cung ỉừợng giác ñược gọn gàng h ơ n . ðơn vị radian . CÒÍỊ có ý
A
nghĩa hình học khá ñơn giản vă rất tiện lợi ửong việc tính ñộ ñài eác cung tròn
HÓ
cũng như trong việc xét các hàiĩi số lượng giác sau này.
Í-
ð onvịR añỉan B /
-L
sâAB —1 rad.
ƯỠ
■ AOB = 1 rad.
BỒ
99
ƠN
Do ñường tròn có ñệ dài bằng 2tcR và có số ño là 360° nên ta có :
NH
360° = 2t í rad. '
UY
Suy ĩa 1° = rad. ðây là công thức ñổi từ ñộ sang rañian.
180
.Q
( 180Y
Ngược lại ta có : 1 rad = Ị ■I . ðây là công thức ñổi rañian sang ñộ.
TP
ðối yới số ño của cung lượng giác, góc lượng giác (có thể là số âm), ta cũng
O
có thể ñổi từ số ño ñộ sang số ño rañian và ngược lại.
ĐẠ
Ví dụ 3. ðổi từ ñộ sang rañian các số ño sau :
NG
30°,-75°, 270°,-1200°.
HƯ
Giải. Ta có :
3 0 ° = 3 0 .ir a d = f ra d ,
ẦN
-75“ = - 7 5 . i rad = - A nrad,-
TR
B
270° = 2 7 0 -^ r rad = ị n rad,
00
1oO. 2
10
Từ nay ta quy ước khỏng ghi rad ñằng sau các số ño tính bằng rañián, chẳng
P2
6 -6
Ví dụ 4. ðổi từ rañian sang ñộ các số ño sau : '"
A
HÓ
Tt '3.71 7n 40
-g , — ,
Í-
Giải. Ta c ó :
-L
5 - ỉ í ” )’ - ^
ÁN
TO
- ặ = _ % f 2 i ° T = _ I08°,
5 5 ^ 71. )
NG
1S.-ĨS. Í M f
3 - f - ir ' = 420 '
ƯỠ
40tc 40tt
ID
— I =-800° □
7Ĩ
BỒ
lóo
Dưới ñây là bảng tương ứng giữa số ño bằng ñộ và rañian của các góc (cung)
ƠN
ñặc biệt trong phạm vi từ 0° ñến 180°.
NH
Số ño bằng ñộ
oo
0° 30° 45° 60° 90° 120° 135°
Uì
oo
UY
Số ño bằng 7C n- K 7E 271 3n 5k
u K
rañian 6 4 3 2 3 4 6
.Q
TP
ðộ dài cung tròn
O
Cho ñường tròn (0) bán kính R. ðể ý rằng một cung tròn trên (o ) với số ño
ĐẠ
bằng 1 (rañ) sẽ có ñô dài ñúng bằng bán kính R. Thành thử nếu cung MN có
NG
số ño bằng a (rad) thì ñộ dài ỉ của nó sẽ l à : / = a.R
Công thức này cho phép ta ñễ dàng tính ñược ñộ dài của một cung tròn theo số
HƯ
ño của nó bằng rañian.
ẦN
Ví dụ 5. Cho hình tròn tâm o bán kính R = lOcm và một ñiểm A trên biên của
TR
nó. Người ta quay hình tròn quanh ñiểm o một góc bằng
B
Hỏi ñộ dài cụng tròn mà ñiểm A ñã thực hiện trong
00
'—' 4ĩí
CẤ
sñA Ề = ~ .
A
BÀI TẬP
ÁN
1. Cho Ox, Oy là trục hoành và trục tung của hệ tọa ñộ Oxy. Tìm số ño các góc
TO
2. Cho hai tia Ox, Oy. Biết rằng các góc lượng giác (Ox, Oy) có số ño dạng :
sñ(ỠA', Oy) - 60° + /:360° (k <=■ Z), tìm số ño các góc lượng giác (ỚJC, Oy)
ID
thỏa mãn:
BỒ
101
3. Cho hai tia Ox, Oy với xOy —70°. Tim số ño các góc lượng giác {Ox, Oy)
thỏa m ãn:
ƠN
-100° < sâ(Ox, Oỳ) <300°
NH
4. Cho các góc lượng giác (OXi Oy) và {Ọx, Oz) với sñ(ơx, Oỳ) = a°v ặ
sâ{Ox, Oz) = 0 °. Tìm số ño các góc lượng giác (Oy, Oz).
UY
5. Cho các góc ỉượng giác (Ot, Ox), (Otr Oy) và (Oĩ, Oz). Chứng minh các tia Ox
.Q
và Oy ñối xứng nhau qua Oz khĩ và chỉ k h i:
TP
sñ(ỡf, Ox) + sñ(Of, Oỳ) - 2sñ(Oí, Ọz) + £360° (k e Z).
O
• •'
ĐẠ
6. Cho hai ñiểm A, 5 cùng chuyển ñộng ñều trên ñường tron (O) có tầm o. Biết
rằng mỗi phút tia OA quét ñược một gộc bằng 60°, tia quét ñược một góc
NG
bằng 90° và ở thời ñiểm ñầu. tiên của chuyển ñộng, các ñiểm A và B ñối xứng
HƯ
nhau qua ñiểm o.
a) Hỏi cần bao nhiêu thời gian ñể các ñiểm A v ặ B gặp nhau lần ñầu nếu A và
ẦN
B chuyển ñộng cùng chiều ?
b) Hỏi cần ít nhất bad nhiêu thời gian ñể các ñiểm A và B lại ñối xứng qua o
TR
sau khi bắt ñầu chuyển ñộng riếu Á vấ B chuyển ñộng ngược chiều ? ,
B
7. Cho hai tỉa Òx, Oy cùng quay ñều quanh ñỉểm o. TỊa óx quay với vận tốc góc
00
40°/phút, tia Oy quay với vận tốc góc -20°/phúL Biết rắng.ở thời ñỉểm ñầu
10
tiên của chuyển ñộng, Ox và Oy nằm ộ vị trí. sao cho các góc lượng giác
+3
a) Hỏi cần bao nhiêu thời gian ñể các úsl Ox và Oy gặp nhau lần ñầu ?
A
b) Hỏi cần bao nhiêu thời gian ñể các tia Ox và Oy gặp nhau lần thứ n với n ỉà
HÓ
c) Gâu hỏi tưoíng tự như câu b) ñể cậc tia Ox và Oy nằm trên cùng một ñường
-L
(Vận tốc góc một tia Ot quaý.ñều là a° /phut, nếu sầu mỗi phứt, Ot quay ñến
vị trí tia Oz sao cho sñ(ỡí, Oz) = a°).
TO
102
9. Một hình trọn bán kính R = 10cm quay ñều xung quanh tâm của nó với vận
tốc góc bằng 16 rad/phứt.
ƠN
a) Tính ñộ dài ñoạn ñường inà một ñiểm A trên biên hình tròn thực hiện ñược
trong chuyển ñộng nói trên với thời gian là 3 phút.
NH
b) Gâu hỏi tương tự ñốì với một ñiểm B trên hình tròn và cách tâm một khoảng
UY
cách 4cm với thời gian là 5 phút
10. Một chiếc xe hai bánh có bán kính bánh trước là 50cm và bán kính bánh sau là
.Q
80cm chuyển ñộng vói vận tốc không ñổi trên một ñoạn ñường thẳng. Biết
TP
rằng vận tốc góc cùa bánh sau trong chuyển ñộng này là 500 rad/phut
O
a) Tính vận tốc của chiếc xe (ñơn vị km/giờ).
ĐẠ
b) Tính vận tốc góc của bánh trước trong, chuyển ñộng trên (ñơn vị rad/phút).
NG
HƯ
§2. CÁC GIẢ TRỊ LƯỢNG GỈẮC CỦA MỘT GÓC (CÚNG)
ẦN
Trước ñây, các giá trị lượng giác COSa, sin a, tana và còta ñã ñược xét dối với
TR
góc nhọn a. Bây giờ chủng ta sẽ mở rộng các giắ trị này cho góc lượng giác, a
B
(tức là với một số thực a bất kí). Việc mở rộng như vậy sẽ cho phép chúng ta
00
thiết lập một số công thức lượng giác quan trọng và qua ñó, giải quyết rất hiệu
10
Cho một góc lượng giác (hoặc một cung lượng giác) có số ño a, tức a rad.
ID
Kí hiệu A, A'là các giao ñiểm của trục Ox với ñưòng tròn (0),,£, 5 'là các
giao ñiểm của trục Oy với ñường tròn (ơ) (xem hình 2.11). Lấy ñiểm M trên
BỒ
103
ƠN
(Ọ) sao cho : sñ(OA, OM) = a (hoặc sá AM - a). Góc lượng giác (OA, OM)
NH
ñược gọi là góc biếu diên của a (tương tự, cung lượng giác AM ñược goi là
cung biểu diễn của ạ) trên ñường tròn lượng giác. ðiểm M ñứợc gọi là ằịểm
UY
biểu diễn của a trẽn ñưòng tròn lượng giác.
.Q
Các giá trị cosa và sina ñược ñịnh nghĩa như sau :
TP
cosá là hoành ñộ của ñiểm biểú diện M : COSa - x M,
O
ĐẠ
sina là tung ñộ của ñiểm biểu diễn M : sinor = ^ .
NG
Rõ rang cosa, sina ñược xác ñịnh với mọỉ giá trị thực a và chúng chỉ nhận
HƯ
các giá trị trong phạm vi từ -1 ñến I . Ngoài ra, ñể ý rằng các góc lưcaig giác
với số ño a + 2Ịqiy với k là số nguyên, sẽ có cùng ñiểm biểu diễn ữên ñường
ẦN
tròn lượng giác giống như a. Do ñó, ta c ó : '
cos(a + 2/cJt) = cosa TR và sin(« + 2kĩt) = sin ỚT.
B
Trong trường hợp 0 < a < (tức a là số ño một góc nhọn), có thể thấy ngay
00
10
rằng các giá trị cosa và sina vừa ñược ñịnh nghĩa õ.trẼn là hoàn toàn trùng
+3
a ' n n 71\ 2n 3t ĩ . 5n
A
0 K
T
HÓ
GTLOV 6 4 3 2 T ~6
Í-
■yjs 1
cosa 1 0 -1
-L
2 2 2 2 2 2
ÁN
1 V* V3 s V2 1
sinữ 0 1 0
2 . 2 2 2 2 2
TO
NG
Ta có : cosar = 0 <=>X M - 0
ID
BỒ
ƠN
hoặc B' trên (P)
n
NH
<=> a = ~~ + 2/ra
2
UY
%
hoặc a = + 21% Ợĩ, / € S)
.Q
TP
^ 2+ ^ e ^
O
ĐẠ
C húỷ 1. T ư ơ n g tự, với phương trình
sin or = 0, ta ñược các giá trị orsau :
NG
Hình 2.12
a - 2hn hoặc a = K + 2/71 (h, / € Z)
HƯ
ẦN
<=> a - kn (k e Z).
2. ðịnh nghĩa tang và côtang của một góc (cung) lượng giác TR
B
Dựa vào các giá trị cos o: và SÙIỚTcủa góc lượng giác <2, ta có các ñịnh nghĩa sau :
00
10
sina ( . 71.
tan a ~ — — \ a ^ -T + kn
+3
cosor I 2
P2
cos or
cot a = (a * k%).
CẤ
sinar
A
HÓ
It
Bài toán. Cho góc a + kĩí. Gọi M là
Í-
tạ i ñơn v ị b ằ n g v e c tơ của
trục ýOỳ).
BỒ
Hình 2.13
105
Chứng minh. Gọi Mị, M2 lần lượt là các hình chiếu vuông góc của M trên
Ox,Oy, ___ __ __ ___
ƠN
AN OA AN OA
Ta có :
NH
MịM 0M Ỉ 0M 2 0 M x
UY
_ ì TT
mà OAa = ,I nên ta ñược
^ : "777 sinar
AN = •====• = — - — = tan_ Of. n□
0M X cos a
.Q
Chú ỷ 2.
TP
• ðẳng thức tan (X = AN cho ta ý nghĩa hình học củạ^iá trỊ tana. Nó còn cho
O
ĐẠ
thấy rằng tan a có thể nhận tất cả mọi giá trị thực. Ngoài'ra, do các góc a+ hz,
với Ấ: là số nguyên, sẽ có cùng ñiểm cắt trên ñường thẳng tiếp tuyến tại /4
NG
(ñiểm N) giống nhu « nên ta c ó : tan(<z + kn) = tana.
HƯ
• Nếu thay tiếp tu y ế n của ñường tròn lượng giác tại ñiểm A bằng tiếp tuyến tại
ñiểm B, ta sẽ thu ñược ý nghĩa hình học của giá trị cota và cả những tính chất
ẦN
tương tự như của tan a vừa nêũ ra ở trên.
3.
TR
Hệ thức Hên hệ giữa các giá trị lừợng giác
B
sin2 a + cos2 a ~ 1,
+3
tan a.cot a = 1,
P2
1 = tan2 a t I,
cos2 a
CẤ
1 = cot _ 2 a . +\ 1,
A
sin2 a
HÓ
với a là góc sao cho các giá trị lượng giác trong công thức ñưỢc xác ñịnh.
Í-
Các hệ thức này cho phép ta khi biết một giá trị ỉượng giác, có thể suy rạ các
-L
3
Ví dụ 2. Biết cos a - -J với 0 < a< 71. Tim các giá trị lượng giác còn lại của
TO
góc a.
NG
Do 0 < a < n nên sinor > 0, suy ra sin<ar = yjl - COS2 a - -Jl - — = — và
ID
, _sina 4 1 3
tancr = ———= —, cota = —-—*= ũ
3 tana 4 '
BỒ
COSƠ
106
ƠN
nhau, Các góc rihư vậy thưòng ñược gọi Ịà các góc liên kết vằ việc vân dụng
NH
các mối Miên hê giữa các giá tn lượng .giác của chứng sẽ giúp eho các bước
tính toán ñược ñễ dàng hơn.
UY
a) Giá trị lưọng giác của hai góc ñối y
.Q
Cho hai góc lượng giác ñốì nhau a và -CL Gọi
TP
Aíj Và M2 lần lượt là các ñiểm biểu ñiên của
O
ạ và - a trên ñường tròn lượng giác. Không
ĐẠ
/V *
khó ñể thấy rằng Mị và M2 ñối xứhg nhau \J-a ỉ x*
qua ñường thẳng Ox nên :
\ °
NG
m2
HƯ
. í-%2 - XMx ' .
ƯA/, = ~yMx’
ẦN
cos(-a) - cos or v (tan(-ơ) = -ta n <2 Hình 2.Ỉ4
Suy ra
L s i n ( - a ) » - s in a
và <
(co t(-a) = - cot a .
TR
B
\ 0 1 x
HÓ
J % 2 = ~XM,
\ y \ i 2 = y M i'
Í-
-L
[ c o s ( t c - a ) ~ -C O S a
Suy ra.
[sin(7c - à) = SÙI or
ÁN
Hình 2.15
: a) = -ta n ơ
TO
và
!COt(rc - a) = -c o ta .
NG
Cho haigốc lượng giác phụ nhau ữ và ~2 ~ a -Khôngkhố .ñế thấy rằng các
ID
ñiểm Mị và M-y, biểu diễn của hai góc ñó ừên ñưòng tròn lượrig giác, ñối
BỒ
xứng vói nhau qua ñưòng phân giác của góc phần tư thứ nhất (góc xOý) nên :
107
\x m 2 - yMị
ƠN
yM2 = XMX-
NH
rCOSỈ -J
U -- a ÌI -= '
sina
UY
Suy ra
.Q
sinf a I = c o sa
TP
tanj^—- a \ - cot a
O
ĐẠ
vả ( 'ì
NG
cot 2 ~ ữ j~ tana-
HƯ
d) Giá trị lương giác của các góc hơn kém %
Cho .hai góc lượng giác crvà ớ: + 71. Do các
ẦN
ñiểm biểu diễn MJ và M2 của chúng tiện
TR
ñường tròn lượng giác ñối xứng nhau qua gốc
toạ ñộ o nên :
B
00
x m7 = -XM,
10
Ựm -, — yM,
+3
ícos(a + 7t) = - c o s a
P2
Suy ra < . ■
Ịsin(ớr + K) = - s i n a
CẤ
= cosor.
NG
V ậy: N và <
ID
108
ƠN
Giải. Ta có
NH
s i n ^ - a j = cos^a + y j (gócphụ)
UY
,(2ĩi 'V . f . ịO f * v.x
.Q
sin -y- - a J - sin a + ^ '
TP
cos^a - -^j'= ,sin^cr + - jj (góc hofn kém-^)
O
ĐẠ
Suy ra A - COS2 + y j + sin2 = 1. □
NG
HƯ
BÀITẬP
ẦN
1 ĩí K
11. Cho sina - Ỷ và —J < a < -J . Tính c o s a , tana . TR
B
■ 5 7C
00
cos a - 2 sin a
+3
-% :_4 _ 4 ■ t
a) s in X + COS x = \
A
HÓ
b) sin1lx + cos1lx = 1
c) sin19x + c o s91Jt = “ Ị.
Í-
-L
15. Chứng minh các biểu thức saụ không phụ thuộc * ;
ÁN
Tí ] : ( 7C
ƯỠ
COS
4 - 3tc .. 71
a) Ạ ~ —tan -Ị- - X Isin
ID
3n x 4
1 + sin X -
BỒ
5%']
• 2
sin I ~~
TC
- X sin 1 + cos \ X -
b) B = r v V
ƠN
4n
cps| X + —
NH
V -V V ■'S
17. Sử ñụng ý nghĩa hình học cùa COS a , chứng m inh các ñẳng thức sau :
UY
2n 4ĩC 6n 1
a) cos-=- + cos-^- + cos .
.Q
7 7 7 2
TP
It 37T 571 ?7C 1
b ) COS Q + cos — + C0S“ - + c o s - r - -
O
7 7 7 2*
ĐẠ
18. Tim GTLN và GTNN của các biểu thức saụ:
• .6 __ 6
NG
a ) A = sin X + COS X
HƯ
b ) B - >j\ + 2sm^c + V i 7 w l .
• 4 _ 4 s 8
11
ẦN
sin X cos X sin X cos X
19. a) Cho a, b> 0. Biết , tính
a b a +b a* b
TR
b) Câu hỏi như trên với a, b là các số thực tùy ỷ thỏa mãn a, b vầ ứ + b khác 0.
B
c + d c s i n 2 * + í / c o s 2;y c c o s 2x + d s ìn 2y c à
Ở phần trước chứng ta ñã ñịnh nghĩa ñầy ñủ các giá trị ỉữợng giác của một
góc. ðể việc trình bày ñược chặt chẽ, chúng ta ñã sử dụng khầi niộm các góc
NG
ỉượng giác và số ño của chúng. Những góc như vậy, như ta ñã thấy, chỉ ñược
xác ñịnh chừng nào chúng tạ biết rõ chuyển ñộng quay tố tiá ñầu ñến tia cuối.
ƯỠ
Tuy nhiên trong các bài toán hình học, nói mà chúng ta thường chỉ quan tâm
ID
ñến vị trí tương ñối giữa hai tía thì sẽ thuận lợi và ñơn giàn hơn nếu một góc
BỒ
110
ñược xác ñịnh hoàn toầri khi cho trước hai tia của nó và ñịnh rã ñầu là tia ñầu,
còn ñâu là tia cuối.
ðiều này sẽ dẫn ñến khái niệm góc ñịnh hướng giữa hai tia. Như vậy, tuy cụng
ƠN
phân biệt tia ñầu và tía cuối nhưng khác với góc lượng giác, góc ñịnh hướng
NH
giữa hai tia sẽ ñược xác ñịnh khi cho trước hai tia rìày mà không cần ch o .
chuỵển ñộng quay cụ thể giữa chúng. Nói một cách khác, góc ñịnh hướng
UY
chính là góc hình .học có sự phân biệt tia ñầu và tia cuối.
.Q
Ta hãy xem xét cụ thể khấi niệm gốc ñịnh hướng giữa hai tía và số ñó của nó.
TP
Góc ñịnh hướng giữa hai tia
O
Góc ñịnh hưống giữa hai tia Ox và Oy, kí hiệu
ĐẠ
{OxiOỷi, với tia ñầu Ox và tia cuối Oỵ ñược xảc
ñịnh nếu cho trước hai tia Ox và Oy..
NG
Số ño của góc ñịnh hướng (Ox, Oỵ), kí hiệu
HƯ
sñ(ỡ.r, Oy) bằng số ño của một gổc lượng giác ~
bất kì từ Ox ñến Oy. Hình 2J8
ẦN
Do có vô số các góc lương giác như vậy (tương ứng với vô số cách quay từ tia
TR
ñấu Ox ñến tia cuối õý) và các số ñõ của cổứng chỉ khác nhau một bội cửa 2it
B
nên số ño của một góc ñịnh hướng có thể chọn một giá trị bất kì trong tất cả
00
c ó s ố ñ o ỉà m ộ t g iá tr ị b ấ t ỉ a tr o n g c á c g iá trị
P2
4
hoặc ñơn giản hơn là : Hình2J9
Í-
-L
Với một góc ñịnh hướng (Ox, Oỳ) cho trước (tức là vối hai tia ñầu và cuổì Ox
NG
và Oy cho trước), ta thấy rằng luỗn tìm ñược một góc luợng giác (ƠJC, Oy) với
số ño a trong ñó : -it-< a <71.
ƯỠ
Lúc ñó số ño của góc ñịnh hựớng (Ox, Oy) sẽ Ịà một trong các giá trị dạng
ID
111
ƠN
hoặc ñơn giản hơn là ỉ
(Ọx, Oy) = a (mod 2tc).
NH
Giá trị a ñược gọi là giá trị chính của góc ñịnh hướng (Ox, Oy) và thông
thường ta viết số ño củà một góc ñịnh hướng (Ox, Oy) dưới dạng :
UY
(Ox, Oy) = a (mod 2n), với a là giá trị chính.
.Q
Ví dụ 2. ðối với các góc ñịnh huớng {Ọx, Oy) và (Oz, Ot) ở hình 2.20, ta CÓ :
TP
Or
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
{Ox, Oy) = (mod 2n) (Oz, Oì) = (mod 2ti)
TR
2n
B
(giá trị chính là a = ~ ) (giá ữị chính là a - —
00
Hình 2 20
10
Chú ý L ðể biểu ñiễn góc lượng giác và góc ñịnh hướng giữa tia ñầú Ox và tia
+3
cuối Oỷ, ta ñều dùng kí hiệu (O*, Oy). ðiều này thường cụng không thể gây ra
P2
n h ầ m lẫ n g iữ a c h ú n g v ì ñ ể c h o m ộ t g ó c lư ợ n g g iấ c , ta c ẩ n p h ải n ó í rò c h u y ể n
CẤ
ñộng cụ thể giữa tia ñầu và tia cuối. Mặc dầu yậy, tốt hơn. cả là inỗi khí bắt ñẩu
xét một gốc nào ñó, cũng nên cho biết ñó là gổG lượng giác (Ox, Oỳ) hay là góc
A
Nếu số ño của các góc ñịnh hướng (ỡx, Oy) và (Oz, Ot) qhỉ sai khác nhau một
bội của lĩíị tức là :
Í-
-L
Không khó thấy rằng từ hệ thức Chạsles ñối với các góc luợng giác và cách
NG
xác ñịnh số ño cua góc ñịnh hướng vừa nêu ở trên, ta ñược hộ thức Chasles ñối
với các góc ñịnh hướng như sau :
ƯỠ
12
ƠN
giữa hai vèctơ Vj và y2, với yectơ ñầu Vj
NH
và vectơ cum v2 ñược xác ñịnh như sau :
UY
Cố ñịnh một ñiểm o và dựng các ñiểm
.Q
A, B sao cho O A = Vị, OB‘ = v2.
TP
Góc ñịnh hướng giữa vectơ ñầu Vj và vectơ cuối v2 chính là góc ñịnh hướng
O
giữa tia ñầu OA và tia cuối OB.
ĐẠ
Số ño của góc ñịnh hưóng giữa Vj và v2 , kí hiệu sñ (Vị, v2) hoặc ñơn giản là
NG
(Vj , v2) , chính là số ño của góc ñịnh hướng (OAy OB). ,
HƯ
Ta viết: (Vj, v2)= (OA, OB) (mọd 2n).
Trong trường hợp có ít nhất một. trong hai vectơ bằng vectơ 0, góc ñịnh hướng
ẦN
(Vj, v2) có thể xem là một góc ñịnh hướng bất kì.
TR
B
Trường hợp (vls v2) = (mod 2n) (lúc ñó phương của các vectơ Vj và v2
00
vuông góc với nhau), ta nói rằng các vectơ Vj và v2 vuông góc với nhau và kí
10
hiệu : Vj ± v2.
+3
P2
Vì số ño (radian) của góc ñịnh hướng (giữa hai tia, giữa hai vectơ) xác ñịnh sai
khác 2kn (k 6 Z) nên có thể nói ñến các giá trị lượng giầc sin, côsin, tang,
CẤ
Ngoài ra, với số ño xác ñịnh của góc ñịnh hướng, vẫn có thể sử ñụng ñược các
Í-
Bây giờ chúng ta ñịnh nghĩa một phép toán quan trọng, ñó là tích vô hướng
TO
của hai vectơ. Nó không chỉ cho phép mở rộng mối quan hệ giữa các vectơ mà
còn có thể ñược vận dụng hết sức hiệu quả vào việc giải quyết nhiều bài toán
NG
C h o h a i v e c t ơ Vị v à v2 . T ích v ô h ư ó n g c ủ a Vj v à v2 , k í h iệ u V]. v 2 ñ ư ợc ñ ịn h
ID
113
8A-CT HÌNH HỌC 10
Trong ñó |vj| 7 |v2| là ñộ dài các vectơ Vj, v2, còn (Vị, v2) là góc ñịnh hướng
giữa hai vectơ Vị và v2.
ƠN
ðỊnh nghĩa này cho thấy rằng : khác với các phép cộng,phép trừ hai vectơ mà
NH
kết quả là một vectơ, tích vô hướng củahai vectơ ỉạicho kết quả là một số
thực.
UY
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B —Ị3, cạnh BC = a. Tính các
.Q
giá tr ị: AB.AC, BC.BA, CA.CB .
TP
Giải. Ta c ó :
O
ĐẠ
ÃB . Ã c = 0 (docos(Ãẽ, ÃC) = 0).
NG
— — 7 7
BC.BA = a.acosJ3.COS/3 = a COS fĩ ỊỊ
HƯ
— — ÍK
CA.CB - asinyơ.a.cos -^-J 3 =a sin yổ.D
ẦN
V2 '
TR
Chú ỷ 2 . Từ ñịnh nghĩa, có thể thấy rằng nếu Vị _L v2 th ì Vị .v2 = 0 . Ngược
lại, nếu V] . v2 = 0 thì hoặc ít nhất một trong hai vectơ Vj, v2 là vectơ không
B
00
(do ịvj| = 0 hoặc |v2| = 0), hoặc (Vị, v2) = ±Y (mod 2k ) (do cos(vj, v2) = 0).
10
+3
Như vậy, trong mọi trường hợp ta ñều ñược Vj _L v2 (xem quy ước về góc ñịnh
P2
hướng trong trường hợp có ít nhất một vectơ bằng vectơ 0 ở trên). Tóm lại
CẤ
ta c ó :
Vj_L v2 OVJ.V2 =0.
A
HÓ
Tính chất này cho chúng ta một phương pháp chứng minh khá tiện lợi sự
vuông góc của hai ñường thẳng.
Í-
-L
Bài toán 1. Cho hai vectơ AB và CD . Kỉ hiệu c \ D' là hình chiếu của c , D
ÁN
ÃB.CD = Ã B .C 'D \
NG
trong ñó AB, C'D ' là ñộ dài ñại số của các vectơ AB, C'D ' trên trục AB.
ƯỠ
Chứng minh. Gọi a là giá trị chính của góc ñịnh hướng(Afi, CD), - n < a < Tí.
ID
114
8B-CĨ HÌNH HỌC 10
ƠN
Lúc này AB và C'D' cùng hướng trên
NH
trục AB nên:
à ẽ .C D = AB ... CD COS(ÃB, CD)
UY
Hình 223
.Q
= ÁB . C'D' = ÃB . C 'D \
TP
Trường hợp 2 : a < ——hoặc a >
O
ĐẠ
Lúc này AB và C'D' ngược hướng nên :
NG
Ă i . CD = AB . CD cos(ÃẻỵCD)
= AB. {-C D )
HƯ
- ÃB . C 'D '.U Hình 2 2 4
ẦN
Nhận xét. ðẳng thức vừa chứng minh cho ta ý nghĩa hình học của tích vô
TR
hướng của hai vectơ : ñộ là. tích ñộ dài ñại số của một vectơ vớí ñộ dài ñại số
hình chiếu của vectơ còn lại. trên trục của vectơ ñầu.
B
00
củam ộtỉựcF.
-L
Lúc ñó lực F ñã sinh ra một công A và A ñược tính bằng .tích ñộ dài .ñại số
ÁN
của vectơ chuyển ñộng OO' với ñộ dài ñại số hình chiếu của lực F trên trục
TO
Theo nhận xét ở trên, Ả bằng tích vô hưổng của các vectơ 0 0 ' và F. Vậy tích
ƯỠ
vô hướng 0 0 '. F chmh là công sinh ra trong chuyển ñộng 0 0 ' dưới tác
ID
115
ƠN
Trước hết, không khó ñể chứng minh các tính chất ẩau của tích vô hướng :
NH
a) a .b = b . a (tính giao hoán)
UY
b) (ka) . b = a . (kb) = k(a . b \k là số thực
.Q
c) a.(b + c) = a .b + a . c (tính phân phốỉ ñối với phép cộng).
TP
Các tính chất a), b) suy ra trực tiếp từ ñịnh nghĩa, còn tính chất c) ñược chứng
O
minh bằng cách áp dung nhận xét ở sau bài toán 1 về ý nghĩa hình học của
ĐẠ
tích vô hướng và ñể ý rạng hình chiếu của tổng các^ẹctơ bằng tổng các vectơ
hình chiếu.
NG
Từ các tính chất này, tương tự như ñối với các số thực, có thể nhận ñược các
HƯ
hằng ñẳng thức bậc 2 quen thuộc sau ñây :
ẦN
d) (a + bỶ = a + b + 2 a . b
e) (a - b)2 = a + b ~ 2a . b TR
B
f) a - b = (a + b) . (a - b).
00
10
Ở ñây V2 = V . V = Iv|2 còn ñược gọi là bĩnh phương vô hướng của vectơ V.
+3
Ví dụ 4. ƠIO tam giác ABC. Trên các cạnh AB, AC, dựng ra phía ngoài các
P2
tam giác ABE, ACF vuông cân tại A. Gọi / là trung ñiểm cạnh BC. Chứng
minh rằng Ai _LEF.
CẤ
Thật'vậy,'ta c ó : AI - 2 ^ 8 '+-^AC,
Í-
-L
EF - AF ~ AE
ÁN
116
ƠN
thẳng A thay ñổi ñi qua p và cắt ñường
NH
tròn (O) tạỉ hai ñiểm M, N. Chứng minh
rằng tích PM . PN không ñổi.
UY
Chứng minh. ðặt d = OP. Gọi M ' là
.Q
ñiểm ñối xứng với M qua tâm 0 , ta có
TP
M ’N ± P N nên theo nhận xét về ý . Hừứi227
O
nghĩa hình học của tích vô hướng ở trên:
ĐẠ
PM . 7 n = PM . PM' = {PỎ + ÕM) . (PO + ÕM')
NG
~(P Õ + ÕM)(PỎ - ÕM) = PỠ2 - ÕM = d 2 - R 2 không ñổi. □
HƯ
Nhận xét
ẦN
1) Từ kết quả bài toán, ta thây rằng khi ñường thẳng A thay ñổi, giá trị của tích
TR
PM . PN chỉ phụ thuộc vào vị trí tương ñốì của ñiểm p ñối với ñưòng tròn
(ỡ). Giá tri này ñuợe gọi là phương tích của ñiểm p ñối với, ñường tròn (ớ).
B
00
2) Từ chứng minh trên, ta còn thấy rằrig khi ñường kính MM' thay ñổi trên
10
ñường tròn (O), tích vô hướng P M . PM' cũng không ñổi và bằng phương
+3
Bài toán 3. Cho tam giác ABC. Gọi / là trung ñiểm cạnh BC và H là hình
CẤ
chiếu vuông góc của ñỉnh A ứên BC. Chứng minh các hệ thức :
A
b)AB2 - A C 2 - 2BC . in .
Í-
-L
Chứng minh
ÁN
a) Ta c ó :
TO
CB2= (Ã B -Ã C )2 B tì I c
NG
117
ƠN
Vậy AB2 + AC2 = 2AI2 + jB C 2.
NH
b) Ta có :
UY
ÃB2 - à c2= (ÃB Hr à ẽ ) . (AB - ÃC) = 2ÃỈ . CB = 2CB .7/7
.Q
Vậy AB2 - AC2 = 2BC . lĩỉ. □
TP
Chú ý 3.
O
1) Hệ thức a) cho phép tính ñộ dài ñường trung tuyểsụiỉ theo ñộ dàr các cạnh
ĐẠ
của tam giác nên thường ñược gọi là công thức trung tuyến.
NG
2) Hệ thức b) cho phép tính khoảng cách giữa trung ñiểm / và chân ñuòrng cao
tì hạ từ ñỉnh A xuống cạnh £C và thường ñược gọi là công thức hiệu bình
HƯ
phương hai cạnh của tam giác.
ẦN
Bây giờ ta hãy áp dụng các hệ thức này ñể giải quyết hai bài toán quỹ tích
quan trọng sau :
Bàí toán quỹ tích 1. Cho hai ñiểm/4, B phân biột TR
B
Tìm quỹ tích các ñiểm M thoả mãn :
00
10
MA2 + MB2 = 2 M ỉ2 +
CẤ
- 2k2 - AR2
suy ra : Mí = ------ — —. . Hình 2.29
A
HÓ
AB _ _ A»2
- Nếu k > ứiì quỹ tích M là ñường tròn lâm /, bán kính R = —-------- ----- .
-L
ÁN
- Nếu k < ụ=r thì quỹ tích là tập rỗng. □ ' ' -
TO
Bài toán quỹ tích 2, Cho hai ñiểm A, B phân biệt. Tim quỹ tích các ñiểm M
NG
Giải. Gọi ỉ là trung ñiểm cùa AB, H là hình chiếu của M trên AB. Tá có :
ID
118
— k
M
suy ra : ỈH = - ■—=■nên ñiểm H cố ñịnh.
2AB
ƠN
Yậy M thuộc ñường thẳng d vuòng góc với
NH
— - k
AB tại ñiểm H sao cho IH = —====.
2AB
UY
ðảo lại, lấy ñiểm M bất kì ưên d, ta có
.Q
— k
TP
ỈH = và do ñó : MA2 - MB2 = k. Hì nh 2 3 0
2AB
O
Tóm lại quỹ tích M là ñường thẳng d xác ñịnh như trên. □
ĐẠ
ỉ. Biểu ỉhức toạ ñộ của tích v ô hướng
NG
Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho hai yectơ Vj (í2ị ; ồj) và v2
HƯ
Ta có : Vị = a ặ + bị] và v2 = a2ĩ + &27’ với' i , J là các vectơ ñơn vị trên
ẦN
các trục ơx, Oy.
Suy ra : Vj . v2= ữịC^Ĩ2 + q t ự . J + b^a^j .ĩ + bỵt^]2
TR
B
00
V2 = a2 + b2.
A
và ta ñược : Ị Vị = y[a2 + b2
HÓ
^ : Vi . Vo + bhy _ -Ị>
cos(v„ v2) = . y -.^ ị = , ' ị rị - (?! * 0, v2 * 0).
ÁN
Công ứiức này còn ñược gọi là biểu thức toạ âộ của côsỉn gồc giữa hai vectơ.
NG
Ví dụ 5. Tã hãy áp dụng eác công thức trên ñể chứng minh bất ñẳng thức
ƯỠ
119
ƠN
trên, ta ñược:
NH
\aìa2 + ị - ìiaỉ + + ^2 ‘
UY
Dấu ñẳng thức chỉ xảy ra khi Icos(Vj, v2) Ị - 1<=> ^ 1’ _2^ (mod 2n)
.Q
|_ (v i, v2 ) = 71
TP
<=> Vj cùng phương, với v2 <=> Oịbỵ - = 0. □
♦
O
5. Một s ố công thức lượng giác
ĐẠ
a) Dùng hệ thức Chasles và biểu thức toạ ñộ cua tích vô hướng, cọ thể chứng
NG
minh rằng với mọi gỏc lượng giác a, /7 ta c ó :
HƯ
cos(a ~ jS) = cosa cosy? + sin a sin p .
71
Từ ñộ thay a băng ữ + 2 ’ t^ieo °^c c^nỗ tíỉớc ở mục 4e), §2, suy ra :
ẦN
s in (a - Ị3) = sin a COS p —COSa sin p ,
TR
rồi thay p bằng - p trong hai công thức ñó, sử dụng các công thức ở mục
B
4a), §2, suy ra
00
Hai công thức sau ñây ñược suy ra ñễ dàng từ các công thức trên
CẤ
* _/ m tan a + tan 0
tan{a + P) = -—
1 - tan á tan /?
A
HÓ
* , - 8)
taiì(cE o\ =
_ ,tan —-----
a - tan
1 + tan a tan/?
Í-
(khí các biểu thức có nghĩã) cũng ñược gọi là công thức cộng,
-L
b) Trong các công thức cộng, ñặt /?= a, suy ra các công thức nhân ñôi
ÁN
c o s 2 a = COS2 # - s i n 2 a = 2 c o s 2 ớ : - 1 = 1 - 2 s in 2 a
TO
sin2a =2smổECosa
NG
? l + cos2a . 2 1-cos2ớt.
cos or = ---- ------- , sin a - ------------ !
BỒ
120
d) Từ các cõng thức cộng còn suy ra các công thức biến ñổi tổng thành tích :
ƠN
sina + sin/? = 2 sin
NH
sin a - sin /3 = 2 COS
UY
cos a + cos Ị3 = 2 CO
.Q
TP
cosa —COSp = -2s:
O
và các công thức biến ñổi ngược ỉại gọi là công thức biến ñổi tích thành tổng.
ĐẠ
NG
BÀI TẬP
HƯ
22. Chứng minh với bốn ñiểm A, B, c, D tùy ý :
ẦN
AB.CD + AC.BD + AD.BC - 0 .
TR
23. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm o và M là một ñiểm tùy ý. Chứng minh :
B
a) ĨĨA M C = A4B.MD
00
10
b) MẴ2 + M B . ~MD = 2 MA M O.
+3
24. Cho tam giác ABC ñểu cạnh a. Gọi D là ñiểm ñối xứng với ñiểm A qua BC và
P2
cho trước).
Í-
25. Cho hình thang ABCD vuông tại A, B có các ùay AD = a, BC = 3a và cạnh
-L
AB = 2a.
ÁN
Tính A C . u và ñộ dài ĩ f .
NG
26. Cho tứ giác ABCD có E là giao ñiểm của các ñường chéo AC và BD. Gọi /, J là
ƯỠ
trung ñiểm của BC, AD và H, K là trực tâm của các tam giác ABE, CDE.
ID
27. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ỡ) có G là trọng tâm. Gọi F là giao
ñiểm của AG với (O) và M, N là trung ñiểm của AB, AC.
ƠN
a) Chứng minh 3 AG .AF - AET + AC2.
NH
b) Chúng minh A,G, M, N cùng thuộc một ñường tròn khi và chỉ khi
UY
28. Cho tam giác ABC có B, c cố ñịnh còn A thay ñổi. Gọi / là trung ñiểm của BC
.Q
và H là trực tâm tam giác ABC.
TP
a) Chúng minh ỈA . 1H không ñổi-
O
ĐẠ
b) Xác ñịnh ñiểm A ñể ỈA + ỈH nhò nhất.
NG
29. Cho tam giác ABC và G là ñiểm thỏa mãn : GA + 2GB— GC - õ .
HƯ
a) Chứng minh với M là ñiểm tùy ý :
MA2 + 2MB? - MC2 2A/G2 + GA2 + 2GB2 - GC2.
ẦN
b) Giả thiết ABC ỉà tam giác ñều cạnh á. Tìm GTNN của MA2 + 2MB2 - MC2.
TR
30. Cho tam giác ABC. Tìm quỹ tích ñiểm M thỏa m ãn:
B
00
31. Cho tam giác ABC cÓBC = a,CA = b,AB = cvầ G \k trọng tâm tam giác,
P2
3
HÓ
b) Gọi G là tảm và R là bán kính ñường tròn rigoại tiếp tam giác ABC.
Í-
Chứng m inh:
-L
ÁN
32. Qio tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ỡ) tâm ơ , bán kính R.
TO
122
33. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ơ) bán kính R. Chứng minh :
AB2 + A Ớ - B C 2 > -ỉ? .
ƠN
Khi nào dấu bẳng xảy ra ?
NH
34. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn (o ) bán kính R. Chứng minh
UY
A ^ + A Ớ + AD2 - BC2 - CD2 - DBZ> - AP?.
.Q
35. Cho tam giác ABC và một ñường thẳng A. d là một ñường thẳng thay ñổi luôn
TP
song song với A. Kí hiộu if], d2, ñ-ị là Gác khoảng cách từ Ay B, c ñến ñường
O
thẳng ả. Xác ñịnh d. ñể dị + cệ + d3 lihỏ nhất.
ĐẠ
36. Cho ngũ giác ñều A ị A2A3A4A5 nội tiếp ñường ưòn (ọ ) bán kính R và một
NG
ñường thẳng d ứiáy ñổi. Kí hiệu dị, d2, d3, <i4, d5 là các khoảng cách từ AỊ, A2,
HƯ
A4, A5 ñên ñường thẳng d. Xác ñịnh d ñể d f + d ị + dj.+ d ị + d ị nhỏ
nhất và tính giá trị nhỏ nhất ñó.
ẦN
TR
§4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
B
00
10
Ta biết rằng một tam giác hoàn toàn xác ñịnh nếu biết ñược ñộ dài ba cạnh.
+3
Tuy nhiên việc tính toán các yếu tố của một tam giác nói chung sẽ rất phức tạp
nếu chỉ dựa chủ yếu vào các cạnh mà thôi. Việc liên hệ ñộ ñài của các cạnh
P2
với giá trị lượng giác của các góc sệ làm cho quá trình tính toán trở nên ñơn
CẤ
giản và thuận lợi hơn. Một trong những mối liên hệ cần thiết ñó chính là ñịnh
lí côsin.
A
HÓ
1. ðịnh ií cô sin
ÁN
ðây là ñịnh lí côsin ñối với góc A. Tương tự có thể phát biểu ñịnh lí ñôì với
các góc 5, c .
BỒ
ƠN
BC2 = ÃC +AJB2 - 2Ãẽ.ÃC.
NH
Theo ñịnh nghĩa tích vộ hướng, ta suy ra : a2 = b1 + c2 - 2be COS A . ðịnh lí
ñược chứng minh. □
UY
ðịnh ỉí côsin cho phép ta tính một cạnh của tam giác khi biết hai cạnh còn lại
.Q
và góc giữa hai cạnh ñó.
TP
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có ñường cao AH bằng h, góc B bằng Ị3. Gọi K là
O
ñiểm trên canh BC sao cho BK = 2CK.
ĐẠ
: ■
Biết rằng AK = AB. Tính các cạnh của tam giác ABC.
NG
Giàỉ/. Ta có
HƯ
AH
AB =
sin B sm p '
ẦN
Theo giả thiết AK = AB nên H là trung ñiểm
của BK, suy ra : TR
B
BC = 3BH=3AHcotB = 3hcotfi
00
= /z2(l + cot2 J3) + 9/i2 cot2 p - 6h2 cot2 p = h2(1 + 4 cot2 yổ).
HÓ
ðặt a = X2 + 1, b - y 2 + 1, c = X2 + y 2 + 1.
TO
Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có ñộ dài ba cạnh là a, b, c và tam giác
ñó là tam giác tù.
NG
Chứng minh. Trước hết nhận xét rằng a, b, c > 0 và a < b + c, b < c + a,
ƯỠ
c< ữ + b nên tộn tại một tam giác ABC sao cho BC = ayCA = b, AB = c.
ID
124
ũ "ĩ" b _c
Áp dụng ñịnh lí côsin ñối với góc c, ta ñược : cosC = ----------------
ƠN
NH
mà a 2 + b2 - c2 = (x 2 + l)2 + (y2 + l)2 - (x 2 4- y 2 + l)2
= JC4 + / + 2x2 + 2y2 + 2 - (xA + y4 + \ + l x 2y2 + 2x2 + l y 1)
UY
= I - 2 x 2 y 2 < 0 d o X, y > 1,
.Q
TP
nên cosC < 0, suy ra c > 90°. Vậy tam giác ABC là tam giác tù. □
Chú ý 1. Từ ví dụ trẽn, cồ thể thấy rằng ñể chứng minh góc A trong tam giác
O
ĐẠ
ABC là nhọn, vuông hay tù, ta có thể sử dụng các kết quả sau :
- Góc A nhọn a2 < b2 + c2
NG
- Góc A vuông <=> a2' = b1 + c2
HƯ
- Góc A tù <s> a2 > b1 + c2.
ẦN
2. ðịnh [í sin
TR
Ta biết rằng trong một tam giác, góc càng lớn thì cạnh ñối diện càng lớn và
ngượe lại. Quy luật này ñược phát biểu cụ thể như sau :
B
00
a = 2R sinA
CẤ
Chứng minh. Kí hiộu o là tâm ñưcmg tròn ngoại tiếp, / là trung ñiểm của BC.
HÓ
i) A < 90°
-L
ƠN
Các ñịnh lí sin ñối với ba góc trong tam giác có thể liên kết lại dưới dạng sau :
NH
UY
.Q
TP
Chúng thường ñược sử dụng ñể tính bán kính ñường tròn ngoại tiếp hoặc ñể tính
O
cạnh của một tám giác nếu biết trước một cạnh và hai góc*ífong tam giác ñó.
ĐẠ
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có BC = <2, A = a,B = p. Gọi / là tâm ñường tròn
NG
nội tiếp. Tính bán kính ñường tròn, ngoại tiếp các tam giác7/?C, ỈCA, IAB.
HƯ
Giải. Kí hiệu /?J, R2 , /?3 lần lượt là bán kính
ẦN
ñường tròn ngoại tiếp các tam giác ỈBC, ICA,
ỈAB.
TR
Áp dụng ñịnh lí sin cho tam giác IBC, ta ñược :
B
00
BC
= 2/?,.
10
sin BIC
+3
Hình 2 3 3
M àBC - a, BIC = 180° - Ặ - ệ = 90° + Ặ
P2
2 2
CẤ
a
Suy ra 2R, = -J => R\ -
■ I <*
A
sinỊ^Y + 90 2 co sy
HÓ
' CA
Í-
sin CM
CA BC asin ổ
Mà r ‘ = - 7 - nên CA = . ^ .
ÁN
_ B B . 8
2asin^-cos-^- a sin—
ƯỠ
Suy ra R2 =
„ _ B sinar
ID
ƠN
sin AIB
NH
- _ AB BC __ . „ asin(180° - a - ổ) ứsin(a + p)
Mà : ■— = . nên AS ------------ :----------— - .----- ỉ—~.
sin c sin A sm a sina
UY
A B -—r: f a +ạ
Mặt khác : AỈB - 180° ~ 2 ~~2 n®n s*n = s*n V 2
.Q
TP
Suy r a :
a + Ị3
O
asmja + /?) 2a sin cos^—— ứ COS
ĐẠ
R3 = "a . ~õ\~ 7 a” +
. /?õ \ ~ sin a
□
2 sin I(—
n a +—'fi
£- 2 sin sin a
NG
HƯ
Chủ ý 2. Cách viết ñịnh lí sin dưới dạng : —r—7 - -T—Z- = -. - —2 R còn
sin A sin B sinC
ẦN
cho ta thấy rằng tí sô' giữa ñộ dài mỗi cạnh và sin góc ñối diện trong một tam
giác là không ñổi (tức không phụ thuộc vào cạnh nào trong tam giác). Cách
TR
vĩết này có thể phổ biến cho một số hộ thức liên quan ñến bán kính các ñường
B
trốn nội tiếp và bàng tiếp như sau :
00
A B c
10
(p - út)tany = ( p - ồ)tan— = ( p - c ) ta n ~ = r
+3
_ A B _ c
ra c o ty = rb cot — = rc cot J = p
P2
CẤ
trong ñó, p = a + 2 + ° tò ráa c^u rá’ r ^ kán tánh ñường tròn nội-tiếp, còn
A
ra,rh, rc là bán kính các ñường tròn bàng tiếp góc A, B, c trong tam giác ABC.
HÓ
Các công thức này có thể ñược chứng minh khồng mấy khó khăn và chúng có
Í-
thể giúp ích trong việe tính bán kính ñường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp trong
-L
Ta biết rằng diện tích s của tam gỉác ABC ñưởc tính bằng một nửa tích của ñộ
dài một cạnh với ñộ dài ñường cao ñi qua ñỉnh ñối diện:
NG
' 1 1 1 1
ƯỠ
5 = -ịaha = j b k h = ±chc
ID
ò ñây ha, hb, hc lần lượt là ñộ dài các ñựờng cao ñi qụa các ñỉnh /4, B, c .
BỒ
Ngoài ra diện tích còn có íhẹ ñược tính bằng nhiều cách khác.
127
Dưới ñây là một số công thức diên tích quan trọng cần biết:
ƠN
a) s = —be sin A = Ị-cơ sin B = 4 ab sin c
NH
2 2 2
_ abc
UY
} 4R -
c) s = p r= o - a)ra = (p - b)rb = (p - c)rc
.Q
TP
d) s = 4 p ( p - a)(p - b ) ( p - c ) .
O
1
ĐẠ
Chứng minh. Công thức s = -~bcsin A ở
Ằ
NG
a) ñươc suy ra từ công thức s = lrbhh và
2
HƯ
nhân xét rằng hh - c sin A.
ẦN
Công thức s = ở b) là hệ quả trực ,
47?
TR
tiếp của công thức s = —be sin A và ñịnh
B
00
ZK
+3
hiển nhiên:
CẤ
với ĩ, ỉa lần lượt là tâm các ñường ứòn nội tiếp, bàng tiếp góc A.
A
HÓ
Cuối cùng ta chứng minh công thức s.= yịpip - à)(p - b)(p - c) ò d).
Í-
-L
. 2 A t _ 2 j 1 [ờ + c T-^r------
sin A - I - cos A.= 1----------— —ữ )
4b c
NG
~ ' Ab c
ID
■ • 4 b 2c 2 '.b 2c 2
128
ƠN
be
NH
Thế vào công thức s = -^bcsin A, ta ñược : s ~ tJ p ( p - a)(p - b){p - c ). □
UY
Công thức này thường ñược gọi là công thức Heron.
.Q
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có góc A —60°, bán kính ñường tròn ngoại tiếp
TP
R = 8 và bán kính ñường tròn nội tiếp r = 3.
O
Tính ñiện tích 5 của tam giác.
ĐẠ
Giải. Gọi / là tâm ñường tròn nộị tiếp và Ey F
NG
lần lượt là các tiếp ñiểm của ñường ừòn này
với các cạnh AB, AC. Ta có :
HƯ
AE = AF = p ~ a .
ẦN
mà ME = 30°
nên AE = AF = r cot 30° = 3V3 => p - a = 3V3 .
TR Hình 2 3 5
B
00
Áp dụng công thức s = pr, ta ñược diện tích tam giác ABC bằng :
CẤ
5 = 11V3.3 = 33-V3. □
A
HÓ
Yí dụ 5. Tính bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác ABC theo ñộ dài các cạnh
BC = ă, CA = b, AB = c.
Í-
s = p r = 4 p { p - a)(p - b ) ( p - c).
ÁN
TO
Suy ra r = l ị E M z M £ l s ĩ . a
NG
Các ví dụ vừa xét cho thấy rằng ngoài viộc tính diện tích, các công thức ở trên
ID
còn có thể ñược sử dụng ñể thu ñược những mối liên hệ giữa các ñại lượng
khác trong một tam giác. Việc sử dụng các công thức tính diện tích hoặc các
BỒ
129
9A-CĨ HÌNH HỌC 10
ñẳng thức về diện tích ñể riít ra từ ñó những hệ thức liên quan ñến các cạnh,
các góc hoặc ñể chứng minh các tính chất hình học khác nhau ñược gọi là
ƠN
phương pháp diện tích trong hình học. Ta hãy xem một số ví dụ minh hoạ.
NH
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng :
I =JL J_ _L.
UY
’
r ~ ra V rc '
.Q
Giải. Theo các công thức diện tích ở c) ta cộ :
TP
O
s s s
- = p, — = p ~ a , —
ĐẠ
r ra rb
s —p s
NG
s s
— + — + ---- — —.
ra rb rc r
HƯ
1 1 1 1
□
ẦN
r ~ ra rb rc
r h ữ + hb +hc '
10
với ha, hb, hc là ñộ ñài các ñường cao tương ứng ñi qua các ñỉnh A, B, c.
+3
P2
Cho tam giác ABC. Kí hiệu ìa là ñộ dấi ñường phân giác trong gồc A. Chứng
minh rằng :
A
HÓ
ibccosậ-
2
Í-
c
-L
Do SABC = ^fccsinA,
NG
A
ƯỠ
SACD = 2 ^ s i n y ,
BỒ
ỉ 30
9B-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
NH
farsind 2fcsinyCOSy 2 fec o sệ
“ , . . A . 4 inc.'
UY
(ò + c)sin y (ơ + c)sin-j
.Q
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường
TP
tròn (O) có AM là trụng tuyến ñỉnh A. ðưòng
O
thẳng qua A và ñối xứng với AM qua phân giác
ĐẠ
trong góc Á cắt (0) tại ñiểm N. Chứng minh
rằng :AB.NC = AC.NB.
NG
Chứng minh. Kí hiệu R là bán kính ñương
HƯ
tròn (ơ).
ẦN
ðặt CAM = (p thì theo giả thiết:
=
BAN - CAM ọ.
TR
Theo ñịnh lí. hàm sin : Hình 237
B
00
Ta có SABM - SACM
CẤ
Chú ỷ 4. Tứ giác nội tiếp ABNC ữong ỴÍ ñụ trên có tích các cặp cạnh ñối bằng
ÁN
nhau. Những tứ giác như vậy ñược gọi là tứ giác ñiềuhoà (xem bài ñọc thêm
TO
cuối chương).
NG
BÀI TẬP
ƯỠ
7. Cho tam giác ABC có các írurig tủyến BM vầ CN cắt nhau tại ñiểm G. Biết
ID
ƠN
NA 3'
vàTV là ñiểm trên cạnh AB sao cho . Tính MN.
NH
39. Cho tam giác ABC có BC - 10. Gọi (/) là ñường tròn có tâm / ihuộc cạnh BC
UY
và tiếp xúc với các cạnh AB, AC.
.Q
a) Biết IA - 3 và 2/5 = 3/C, tính ñộ dài các cạnh AB, AC.
TP
b) Biết (/) có bán kính bằng 3 và 2IB = 3/C, tính bán kính ñường tròn ngoại
O
tiếp tam giác ABC và cầc cạnh AB, AC. .
ĐẠ
40. Cho hình thang ABCD ngoại tiếp ñược có các ñáy BC = b, DA - d (b < ñ) và
NG
góc giữa hai cạnh bên bằng a . Tính bán kính ñường tròn nội tiếp.
HƯ
41. Chó hình thang cmABCD:\(A ñáy lớn AB ngoặi tiếp một ñường tròn bán kính J\
a) ðặt BAD = a . Tính ñộ dài các cạnh ñáy và ñường chéo theo r , a .
ẦN
R 2 r~
b) Kí hiệu R là bán kính ñường tròn ngoặi tiếp hình thang. Biết T = 3 ^ ’
TR
B
tính góc BAD.
00
(p -b ){p - c)
+3
COS-ệ- s
2 V ỐC' 1 =J
ta n ậ ~ — ————
2 \ p(p-a)
P2
43. Ba số thực X , y, z ñược gọi là lập thành cấp số cộng nếii X + z = 2y. Lúc ñó
CẤ
giátri d - y ~ x = 2 - y ñược gọi là công sai của cấp số cộng. Chứng minh
ba cạnh a, b, c của tam giác ABC lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
A
À c 1
HÓ
tan — . tan Y = ~ . Chứng minh lức ñó công sai của cấp số cộng này là
Í-
3 ( c
d = —rị tan— ^ ta n y |, (r là bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác).
-L
ÁN
A B
a) sinA, sin#, sinC.lập thành cấp số cộng khi và ehỉ khí cot~2 ’ cotY ’ C ồ t ~2
NG
A B C
b) cosA, cosB, cosC lập thàĩih cấp số cộng khi và chỉ khi t a n - , tan—, tan Y
ID
132 ■
45. Cho tam giác ABC và ñiém M thay ñổi trên cạnh BC. Kí hiệu , r2 là bán kính
ƠN
ñường tròn nội tiếp và Pị\ P2 là bán kính ñường tròn bàng tiếp góc A của các
NH
Fị r-y ,
tam giác ABM\ ACM. Qiứng minh -*-.—7- không ñoi.
P\ P2.
UY
46. Cho tam giác ABC và các ñiểm M, N trên cạnh BC sao cho BAM = CAN. Gọi
.Q
p, Q là tiếp ñiểm của ñường tròn nội tiếp các tam giác BAM, CAN với cạnh
TP
BC. Chửng minh
1 1 1 1
O
ĐẠ
PB + PM ~ QC + QN '
47. Cho ñường tròn (ơ) tâm 0 bán kính R và một ñiểm A bên ngoài (0). Một
NG
ñường thẳng thay ñổi qua A cắt ñường tròn (ỡ) tại hai ñiểm B, c. ðặt
HƯ
__ ữ B ,
BOA = a , COA = /? .Chứng minh tan—. tally không ñổi.
ẦN
48. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 5.
Ì 2 , „2 _ „ 2
V , . . . D + c —a
a) Chứng minh cotA -------- —------ . TR
4j
B
00
b) Gọi M là trung ñiểm của BC, ñặt AMB = <p. Chứng minh
10
2>bcsiĩì A
49. Chứng minh trong tam giác ABC :
A
HÓ
51. Cho hình chữ nhật ABCD và M là một ñiểm tùy ý, Chứng minh :
ID
133
52. Cho tam giác ABC có B > c và ỡ, /, O] là tâm ñường tròn ngoại tiếp, ñường
tròn nội tiếp và ñường tròn bàng tiếp góc A, Chứng minh
ƠN
_ 7 X?r 2(sinZ?-sinC)
NH
tan IOO, - Z osA -i ■
UY
53. Cho hình bình hành có a, b là ñộ dài các cạnh và m, n là ñộ ñài các ñuờng chéo
(a> b ,m > n). Kí hiệu a là góc nhọn của hình bình hành và (p ỉà góc giữa
.Q
hai ñường chéo..
TP
(a2 - bz)(m2 - n2)
a) Chứng minh COSa COS <p = —
O
4abmn ■"*5%
ĐẠ
2absina
b) Chứng minh tan ọ -
NG
54. Cho tam giác ABC cố H là trực tâm và các ñường cao BB' = yfi, c c = 2.
HƯ
----- 2
a) Biết cos BHC = . Tính diộn tích tam giác.
ẦN
— 2 _
b) Biết cos CBB' - TR
. Tính diện tích tam giác.
v5
B
00
55. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là các giao ñiểm của ñường tròn ngoại
10
a) Biết khoảng cách từ M ñến B, c , £> là b, ct d. Túỉh ñiện tích tam giác BMN.
P2
b) Biết góc nhọn của hình bình hành bằng a và bán kính ñường tròn ngoại
CẤ
tiếp lam giác ABC bằng R. Tính diện tích tam giác BMN.
56. Cho tam giác ABC có o , /, G lần lượt là tâm ñường tròn ngòại tiếp, tâm ñường
A
3 b+c
-L
c) Gọi My N là trung ñiểm AẼ, ÁC. Chứng minh A, /, AÍ, N cùng thuôc một
TO
BD=DE = EC= ỉ y .
ƯỠ
ID
134
58. Cho tam giác ABC có 5 > c và AM, AO lần lượt là trung tuyến và phân giác
trong góc A. ðặt MAD - a .
ƠN
2-A B —c
a) Chứng mình tan or - tan ten —2— '
NH
AD _ . „ . . . k . 2A ịk2 . 4 A 2T
UY
b) ð ặt —^ = Ả:. Chứng m inh COSa = -^sin y + W— sin y + COS - ■
.Q
TP
§5. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ðƯỜNG TRÒN
O
ĐẠ
1. Phương tích của m ột ñiểm ñối với một ñường tròn
NG
Trong phần tích, vô hướng §3, ta ñã chứng minh ñược :
HƯ
ðịnh lí I. Cho ñường tròn (ỡ) bán kính R
và một ñiểm p .-Một ñường thẳng I thay
ẦN
ñổi ñi qua p và cắt (O) tại hai ñiểm M, N.
Lúc ñó tích PM.PN không ñổi và bằng TR
B
d2 ~ R2 (d ỉà khoảng cách từ ñiểm p ñến
00
tâm O).
10
Phương tích của ñiểm p ñối vôi ñường tròn {O), kí hiệu ổ/>/(<9) 7 ñược ñịnh
Í-
Nhận xét
ÁN
a) Từ ñịnh nghĩa có thể thấy rằng giá trị của phương tích ỡp/(0) âm hay dương
TO
tuỳ thuộc vào ñiểm p nằm trong hay rigoài ñường tròn (ớ). Cụ thể ta có :
NG
135
ƠN
p kẻ tiếp tuyến PT^dến (O) (T ỉà tiếp ñiểm).
Có thể xem tiếp tuyến PT chính là vị trí ñặc
NH
biệt cua ñường thẳng 7 trong ñịnh lí 1 khi các
UY
giao ñiểm M va N trùng nhau.
Từ ñinh nghĩa phương tích, ta có :
.Q
TP
■ị/(ơ) =OP2 ~ R 2 = PT2. Hỉnh 2 3 9
O
c) Cho AB là một ñường kính bất kì của ñường tròn _(ỡ), cũng ở phần tích
ĐẠ
VÔ
NG
Bây giờ ta thử ñi tính phương tích của một vài ñiểm quan trọng trong một tam
HƯ
giác ñối với ñường tròn ngoại tiếp tam giác ñó.
Ví dụ 1. (Phựơng tích của trọng tâm)
ẦN
Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ơ). Tính phương tích của trọng tâm G
TR
ñối với (ơ) theo các cạnh BC - a, CẠ - b,ÁB = C.
B
Giải. Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có : OA + OB + ơ c - 3OG.
00
10
còn 2 O A .O B = OA TỈ- O B - AB
HÓ
2ÕC.ÕÃ = 2R2 - b 2:
ÁN
Hình 2.40
=> 9R2 - a2 - b 2 - c2 = 90G2.
ƯỠ
136
ƠN
Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn {0} bán kính R. Tính phương tích của
trực tàm H ñối với (ỡ) theo R và các góc A, B, c.
NH
Giải. Trước tiên xét trường hợp tam giác ABC
UY
nhọn. Kí hiệu K, A' là các giaò ñiểm của AH
vói BC và ñường tròn (O). Áp dụng ñịnh ỉí sin
.Q
ñối với tam giác AHB, ta có :
TP
AH AB HA _ AB
O
ĐẠ
sinÁ m ~ sinẤHB cosA ~ sinC
ABcosA
HA = = 2RcosA.
NG
sin c
HƯ
Tương tự ta cũng có : HB = 2RcosB .
Mặt khác, ñể ý rằng tam giác BHA' cân tại B
ẦN
(BHA' = C =
do ñó : KH = KA' => HA' = 2KH = 2//5COSBỈM'
TR
B
= 2.2RcosB.cơsC = 4/?cosBcosC.
00
10
Lập luận tương tự, tá cũng ñược kết quả trên cho trường hợp tam giác ABC
vuông hoặc tù. □
A
HÓ
Chủ ý 1. Cách tính phương tích ñiểm H mà không thông qua việc tính khoảng
cách OH ở trên cho phép ta nhận ñược một cồng thức tính Otì.
Í-
Bây giờ ta hãy tính phương tích của tâm ỉ của ñường tròn nội tiếp ñối với
TO
ñường tròn ngoại tiếp (ỡ) và từ ñó rút ra một hệ thức khá ñặc biệt cho phép
NG
Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (O) bán kính R và ngoại tiếp ñường
ID
d 2 = R2 -2 R r .
137
ƠN
bán kính R, r. Gọi E là tiếp ñiểm của
NH
ñường tròn (/) với cạnh Aổ, A’ là giao ñiểm
của AI với (O).
UY
Ta có- ỈA
ĨA _
=— =_ —■r
— -
.Q
sin ỈAE cin-d
TP
2
Mặt khác, ñể ý rằng tam giác A 'BI cân tại
O
ĐẠ
( -7— A B ----- ^ '"***. A’
A \ áo A BI = — + — = A'IB nên : ỈA’ = BA'.
{ 2 2 ) Hình 2.42
NG
----- A
Mà theo ñịnh ỉí sin ñối với tam giắc'ABA' thì BA' = 2RsmBAA' •= 2R ú.n-ị,
HƯ
_ A
suy rạ ỈA' ~ 2i?sin—.
ẦN
Do ñiểm / nằm trong ñường tròn (ơ), suy ra : TR
B
= /A./A' = -M ./A ’ = — í—-.2/?sin4 = -2 /ĩr.
00
* A Ả
10
2
+3
Bên cạnh việc tính khoảng cách, phương tích còn ñược sử dụng ñể chứng minh
CẤ
một .số bài toán liên quan ñến các ñưòng tròn. Các chứng minh này thông
thường dựa vào ñịnh lí sau :
A
ta có : PA.PB = PC.PD.
ÁN
tíc h n ê n ñ ịn h l í 2 là h iể n n h iê n . Hỉrih2.43
ID
là một ñường tròn thay ñổi ñi qua Ay B và (O’) là mộtñường tròn thay ñổi
138
nhưng ỉuôn tiếp xúc với d tại ñiểm c. Giả sử (ỡ) và (O') cắt nhau tại hai ñiểm
M, N. Chứng minh rằng ñường thẳng MN luôn ñì qua một ñiểm cố ñịnh.
ƠN
Giải. Trước hết nhận xét rằng các ñường thẳng MN và d phải cắt nhau. Thật
NH
vậy, nếu ngược lặ i:
MN ỊỊd= > 00' ± d ,
UY
suy ra 0 , O', c thẳng hàng vố lí.
.Q
Gọi p là giao ñiểm của MN với ta có :
TP
= PA.PB = PM.PN
O
ĐẠ
9P /m = PC2 = PM.PN
NG
PA.PB = PC2
HƯ
í PC + CAUPC + CB) = PC2
ẦN
ĨC(CÃ + CBX + CA.CB = 0
TR
CĂ.CB
B
=> PC = - nên p cố ñịnh.
00
CA+ CB
10
„ IB ■ '
sô£.
ÁN
TO
Giải. Ta có = BA = BE.BF.
NG
BD BF
Hai tam giác BDE và BFC có góc ở B chung và —— = nên ñồng dạng,
ID
BE BC
BỒ
suy ra : BDE = BFC. Vậy tứ giẩc DEFC nội tiếp một ñưòng -tròn. ðể ỷ rằng
139
giao ñiểm / của các trung trực của DE vầ CFchính là tâmñường tròn này, mà
ƠN
/lạ i thuộc ñường thẳng CD nên / phải ỉà trung ñiểm của CD. Từ ñây tañược
IB = ----
i n r và, — ỈD +- =DB ỈD ( = 1 +Z. = Ị.25□
NH
DB = —DC s
3 ỈC ỈC ỈC 1C 33
UY
2. Trục ñẳng phương, tâm ñẳng phương
.Q
Xét bài toán sau ñây :
TP
Bài toán I. Cho hai ñường tròn phân biệt
O
(ỡj) và (02) có các bán kính Rị và R2
ĐẠ
Tỉm quỹ tích các ñiểm M có cùng phương
tích ñối với hai ñường tròn này.
NG
Giải. Từ ñiều kiện % m = 'ỹM/(0 2) 13 có :
HƯ
MQỈ - RỈ = MÓị - Rị <=> MOI2 - MÓị = RỈ -
ẦN
Trường hợp Oị và 0 2 trùng nhau, lúc ñói?] * R2 nên không có ñiểm M nào
thoảmãn. TR
Xét trường hợp 0] và 0 2 phân bỉệĩ. ðặt k - theo bài toán quỹ tích
B
00
ở §3, ta thấy quỹ tích của M chính lã ñương thẳng J vuông góc với Oịũ2 tại
Ịq
10
7 „ — —
ñiếm //.trên trục ñường thẳng 0 X0 2 thoả mãn : ỈH = - ===== (/ là trung ñiểm
+3
2ỡịớ2
P2
của 0 j0 2). □
CẤ
Cho hai ñường tròn (Oj) và (Ó2) không cùng tâm. Lúc ñó quỹ tích các ñiểm
có cùng phương tích ñối với chúng là một ñường thẳng vuông góc vói ñường
Í-
nối tâm ỡjờ2- ðường thẳng ñó ñược gọi là trục ñẳng phương của (Oị) và
-L
(02).
ÁN
Chú ỷ 2. Trên thực tế, việc xác ñịnh trục ñẳng phương ñôi khi có thể rất ñơn
TO
a) Nếu hai ñường tròn (Oị) và (02) cắt nhau tại hai ñiểm A, B. Lúc ñó A, B
ñều có cùng phương tích bằng 0 ñối với (ớt ) và (02). Suy ra trục ñẳng
ƯỠ
phương của (Oị ) và (02) phải ñì qua A và B nên nồ chính là ñường thẳng AB.
ID
BỒ
ỉ4.0
ƠN
NH
UY
.Q
TP
a) b)
ỉiìn h 2 .4 7
O
ĐẠ
b) Nếu hai ñường tròn (ỡj) và (ỡ2) tiếp xúc nhau tại ñiểm T. Lúc ñó T có
cùng phưcmg tích bằng 0 ñối với (Oj) và (02). Suy ra trục ñẳng phương của
NG
(ơj) và (ỡ2) phải ñi qua T và vuông góc với Oị02 nên nó chính là tiếp tuyến
HƯ
chung của (Oj) và (ỡ2) tại ñiểm T.
ẦN
Dựa vàò các nhận xét trên, có thể áp ñụng khái niệm trục ñẳng phương ñể giải
TR
một số bài toán liên quan ñến tiếp tuyến chung hoặc ñường thẳng ñi qua các
giao ñiểm của hai ñường tròn. Ta thủ xem các ví ñụ sau :
B
00
không cùng thuộc một ñường thẳng. Giả sử (ớj) cắt (02) tại hai ñiểm A, B,
+3
(ơ2)cắt (03) tại hai ñiểm c , D và (ớ3) cắt (Oj) tại hai ñiểm £, F. Chứng
P2
Ỉ4\
ƠN
(/) cắt ñường tròn (O) tại ñiểm thứ hai M và cắt ñường tròn ự) ñưòng kính BC
tại ñiểm thứ hai N. Gọi p ỉà giao ñiểm của AM và CN. Chứng minh rằng p
NH
luôn thuôc một ñường thẳng cố ñịnh.
UY
Chứng minh. Do AM là trục ñẳng phương của (ơ)
.Q
và (/) còn CN ìà trục ñẳng phương của (/) và ự)
TP
nên giao ñiểm p của chúng phải có cùng phương
tích ñối vổi cả ba ñường tròn (O), (/) và (7). Vậy p
O
ĐẠ
thuộc trục ñẳng phương của (O) và ự).
ðể ý rằng (O) và ự) tiếp xúc nhau tại ñiểm B nên
NG
trục ñẳng phương của chúng chính là tiếp tuyến
HƯ
chung tại ñỉểm B. Tiếp tuyến này ñi qua B và
vuông góc với AB nên cố ñịnh.
ẦN
Vậy p luôn thuộc ñường thẳng cố ñịnh ñi qua B và
vuông góc với AB. □ TR H'l1ĩỉĩ
B
Các ví dụ trên cho thấy rằng ñốì với ba ñường tròn phân biệt, nói chung sẽ tồn
00
tại một ñiểm có cùng phương tích ñối với chủrig. Lập luận hoàn toàn tương tự
10
Cho ba ñường tròn (ơj), (ỡ2), (03) cộ các tâm Oị, 0 2 , Ó3 không cùng
CẤ
thuộc một ñường thẳng. Gọi dl7 d}, lầnỉượt làtrục ñẳng phương'của (ỡ2)
A
Lúc ñó các ñường thẳng dl ì d2,d ì ñồng quy tại một ñiểm K. K là ñiểm duy
Í-
nhất có cùng phương tích ñối với (Ởj), (ỡ2), (03) vặ ñược gọi là tâm ñẳng
-L
Trong ñịnh nghĩa vừạ nêu, ñiều kiện tâm của các ñường tròn (ơị), (02) và
TO
(ỡ3) không cùng tíiuộc một ñường thang cho phép kết luận rằng tâm ñẳng
phương tồn tại và duy nhất. Trong trường hợp các tâm ƠỊ, 02 và ớ3 cung
NG
thuộc một ñưòng thẳng, các trục ñẳng phương .dịị d2 và ứ?3 ñều vuông góc vôi
ƯỠ
- Nếu dị, d 2 và d-ị ñôi một song song, lúc ñó không tồn tại ñiểm nào có cùng
BỒ
142
- Nếu có hai trong ba ñường dị, ấ2 và d3 trùng nhau, lúc ñó tất cả chúng ñều
phải trùng nhau và ñường thẳng này sẽ là lập hợp tất cả các ñiểm có cùng
ƠN
phương tích ñối YỚi cả b a ñường tròn. Trong trường hợp này, ta n ó i rằng các
ñường tròn (Oj), (ỡ2) và (Ơ3) có một trục ñẳng phương chung.
NH
Một trong những ví dụ của ba ñường tròn có trục ñẳng phương chung chính Ịà
UY
ba ñường tròn Apollonius của một tam giác không cân.
.Q
Ta nhớ lại rằng (xem VD2I, §3, chương 1) ñường tròn Apoỉlonius của hai
TP
ñiểm Á, B. ứng với ti số k (k * ì) là quỹ tích những ñiểm M sao cho = k.
O
ĐẠ
ðó chính là ñường tròn ñường kính CD vớì c và D lần lượt là ñiểm chia trong
CA DA
NG
và ñiểm chia ngoài ñoạn AB theo tí số Ả: (tức là ==■ = -k , ■== = k) (xem
CB DB
HƯ
hình 2.50).
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
Bây giờ, ta xét tam giác không cân ABC. Gọi Aị , A2 lần lượt íà chân ñường
A
phân giác trong và ngoài góc A trên ñường thẳng BC. Dễ thấy ñường tròn
HÓ
ñường kính A j A2 chính là ñường tròn Apoỉlonius của hai ñiểm B, c ứng với tỉ
Í-
AB -
số k = —— (h. 2.51). ðương tròn nạy hiển nhiên ñi quâ ñiểm A và thường
-L
AC
ñược gọi là ñường tròn Apollonius của tam giác ABC ứng với ñỉnh A: Tương tự
ÁN
xác ñịnh các ñường tròn Apollonius ứng với các ñỉnh B, c. Không khó thấy
TO
rằng các ñường tròn này ñôi một phản biệt và mỗi ñường chỉ ñi qua ñứng một
ñỉnh của tam giác ABC (ví ñụ ñường tròn Apollonius ứng với ñiểm A chỉ ñi
NG
Chứng minh rằng các ñưòng tròn Apollonius ứng với các ñỉnh A, B, c có một
trực ñẳng phượng chung.
BỒ
143
ƠN
Với các ñỉnh A, £, c. Ta chúng minh
NH
rã n ỗ ( ỡ ị ) , (O 2 ), (Ọ 3 ) ñ ể u ñ i q u a h a i
ñ iê m /* v à Q , từ ñ ó s u y ra T ằ ng c h ú n g
UY
có một trục ñẳng phương chung la
ñường thẳng PQ.
.Q
TP
Gọi i4j, A2 là chân các ñường phân
O
giác trong vàngoài góc A. Không mất
ĐẠ
tính tổng quát, giả thiết rằng ẠB < AC. ^Mình 252
Lúc ñó ta thấy B nằm giữa, còn c nằm ngoài hai ñiểm Axvà 42 trên ñường
NG
thẳng V 2- Suy ra ñiểm c nằm ngoài ñường trộn (ơj), còn ñiểm c, là chân
HƯ
ñường phân giác trong góc c lại nằm trong (ƠJ) (do B nằm trong(Oj)).
ẦN
Như Vậy dường tròn Apollonius ứng với ñỉnh c là (03) vừa chứa ñiểm nẳm
TR
ngoài (Oj) (ñiểm p , vừa chứa ñiểm nằm trong (ỡj) (ñiểmC,) nên (03) và
B
(Oị ) phải cắt nhaù tại hai ñiểm p và Q.
00
10
ĩâ =S£ = vì ỈẼ . ' QB ÁB
P2
PB QB CB 3 PC~ QC~ÃC'
CẤ
Nhân các ñẳng thức trên theo vế, ta ñược : n = nên p và e cũng
A
HÓ
thuộc ñưùng tròn (02). Vậy cả ba ñường tròn (O,), (ỡ2) và (03) có một trục
ñẳng phương chung ỉầ ñường thẳng PQ. □
Í-
-L
BÀI TẬP
ÁN
TO
59: Cho ñường tròn CO) và hai ñiểm Ai B. Gọi / là trung ñiểm cùa AB. Biết phương
tích của A, B và / ñối với (O) bằng px,p2 và />3, tính ñộ dài AB.
NG
60. Cho nửa ñường tròn ñường kính AB và hai ñiểm M, N thay ñổi trên ñó Gọi p
ƯỠ
là giao ñiểm của AM và 2HV. Kí hiệu (0,), (ơ2) là ñưòng tròn ngoại tiếp các
ID
144
• •
•' I
• • • .
p i 61. Cho hai ñường tròn (Oj), (0 2) có tâm ƠỊ 0-1 và M là một ñiểm tùy ý. Kí
ƠN
|y hiệu d là trục ñẳng phưqng cụa (ơ |) và (0 2), H là hình chiếu vuông góc của M
H' trên ñường thẳng d.
NH
Chứng minh &Ảf/(ỡj) = - 20]02.M//.
UY
I 62. Cho bốn ñiểm A, B, c , D theo thứ tự. ñó nằm trên một ñường thẳng. (ỡ|) và
.Q
1/ (ơ2) là các ñường tròn thay ñổi qua A, c và. B, D. Gọi M, N là các giao ñiểm
TP
!*■ của (ơ[) và (0 2). Các tiếp tuyến chung của (O]) và (ỡ2) tiếp xúc với (ơị) tại
O
tfếẼey..,' ^1’ Q \
t
với.(Ỡ2) tại P 2y ổ 2 - Gọi /, / là trung ñiểm của P\p2-> Q ỉQ 2-
ĐẠ
a) Chứng minh M, Ny/, J thắng hàng,
NG
I b ) Chứng minh ñường thẳng u luôn ñi qua một ñiểm cố ñinh.
|Ị, 63. Cho ñường trọn (0), ñiểm A cố ñịnh (A o ) và ñiểm M-jlhay ñổi trên (ớ). Gọi
HƯ
Ị|. N là giao ñiểm thứ hai của ñường tròn ngoại tiếp tam giác OAM với ñường
ẦN
iv tròn (O). Chứng minh ñường thẳng MN luôn ñĩ qúa một ñiểm cố ñịnh.
I: 64. Cho ñường tròn (O) và một ñiểm A ngoài (ơ). (/) là ñường tròn thay ñổi qua A
TR
!' và cắt (ỡ) tại hai ñiểm M, N. Gọi K là giao ñiểm cua MN với tiếp tuyến của
B
I; (ĩ) tại ñiểm A.
00
|t b) Cho ñường trốn (/) thay ñổi qua A và ñồng thời tấrri / thuộc ñường tròn (ơ).
+3
H' Chứng minh ñường thẳng MN luôn tiếp xúc vối một ñựờrig tròn cố ñịnh.
P2
Ệậ ị55. Cho hình thang ABCD có ñáy nhỏ AB và một ñiểm M thay ñổi bên trong hình
CẤ
Ệl thang. Gọi E, F là giao ñiểm của MC, MD với AB. ðường tròn ngoại tiếp các
A
W . tam giác AME và BMP cắt nhau tại ñiểm thứ hai N. Chứng minh ñường thẳng
HÓ
,66, ƠIO bốn ñiểm As B, c , D theo thứ tự ñó nằm trên một ñường thẳng. Gọi E, F là
-L
| f ■ các giao ñiểm của hai ñường tròn : ñường tròn (ỡj) ñường kính AC, ñường
ÁN
!&■ tròn (ơ 2) ñưòng kính BD. Lấy p là một ñịểm bất kì trẻrt ñường thẳng EF. CP
pi cắt (O J) tại M và BP cắt (0 2) tại N. Chứng minh AM, DN và EF ñồng quy.
TO
p: 67. Cho tam giác ABC cồ H ỉà trực tâm và D, E ỉà các ñiểm tùy ý trên eác cạnh
NG
AB, ẠC. Giả sử các ñường tròn ñường kính BE và CD cắt nhau tại hai ñiểm F,
ƯỠ
I- BC. ðường thẳng qua Q và song song với MN cắt AB, AC tại R, s.
a) Chứng minh ñường tròn ngoại tiếp tam giác RST luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh.
b) Gọi K là trực tâm tam giác AMN, a là ñộ dài cạnh BC và d là khoảng cách
ƠN
từ A ñến ñưòng thẳng PK chứng minh d < acoxA.
NH
69. Cho tứ giác lồi ABCD có £ và F là giao ñiểm của AB với CD và AD với BC.
Chúng minh các ñường trốn ñường kính AC, BD và EF có trục ñẳng
UY
phương chung.
70. Cho tam giác ABC khỡng cân có o Ịà tâm ñường tròn ngoại tiếp và A \ B', c là
.Q
các hình chiếu vuông góc của A, B, c ttên BC, CA, AB. Kí hiệu (Oj) là ñường
TP
tròn qua A, A' và tiếp xúc với OA tại A, ự?2 ) là ñường ữòỉỊ qua B, B' và tiếp
O
ĐẠ
xúc VỚI OB tại B, (0 3) là ñường tròn qua c , c vaHiếp xúc với o c tại c.
Chứng minh các ñường ữòn (Oj), (02), (O3) có trục ñẳng phương chung.
NG
71. Cho tam giác ABC không cân có o là tâm ñường tròn ngoai tiếp, D, E, F là
HƯ
chân các ñường phân giác trong góc A,B, C. Gọi K là trực tâm tam giác DEF.
Chứng minh ñường thẳng OK ỉà trục ñẳng phương chung của các ñường tròn
ẦN
Apollonius của tam giác ABC.
TR
B
Bài ñọc thêm
00
10
Bổ ñ ề : Ba ñiểm phân biệt A, By c nằm trên ñường thẳng d không ñi qua ñiểm
HÓ
^ ^ CA ƠAsiniĩìịo c , 0 4 )
Í-
0 thì = = .__ _ .
-L
CB OBsinịoC, OB\
ÁN
CA A 'A _ OẢsmịoC, o a)
ID
146
10B-CT HÌNH HỌC 10
ðịnh lí ỉ (ðịnh lí Ceva dạng lượng giác). Cho tam giác ABC và các ñiểm M,
N, p theo thứ tự thuộc các ñường thẳng BCy CA, AB (nhung không phải là
ƠN
ñỉnh của tam giác). Khi ñó AM, BN, CP ñồng quy hoặc ñôi một song song nếu
và chỉ nếu:
NH
sinỊjW , AB^ sinỊ 5 /V, sinỊCP,
UY
sinỊAAí, A cj sinỊ.SyV( sinỊcp, c s j
.Q
TP
MB AB sin ^AM, AB^ị
O
Chứng mình. Theo bổ ñề, ta có
ĐẠ
M Õ' ~ AC sin^AAf, AC Ị
NG
~NC BC sinịB ỈỈ, Be)
HƯ
NÃ '= BA sinỊ^ỹv, BẴ] ’
ẦN
TÃ _ CA s i n Ị c / V o ỊTR
PB ~ CB sin (CP, Cổ)
B
00
10
MC N A PB sin ịÃ Ã Ỉ, Ã c Ỵ s ỉ n ị Ĩ N y B Ẵ Ỵ s i n ị c p ,
P2
CẤ
~MB NC ~FÃ
Từ ñó ñịnh lí Ceva dạng •===.==■. 4== = -1 tương ñương ñịnh lí Ceva dạng
MC NA PB
A
HÓ
lượng giác.
Hệ quả. Khi M, N, p theo thứ tự thuộc các ñoạn BG, CA, AB (không trùng vói
Í-
mut các ñoạn này) th ì: AM, BN, CP ñồng quy khi và chĩ khi
-L
sin ( o c , o a ]
sin(ỡZ), o a )
ID
0(ÁBCD) = : _ _ Z . ; ..
BỒ
147
Chứng mình,cắt chùm bởi một ñường thẳng không ñi qua o ñể ñược bốn
ƠN
ñiểm phân bĩội mà ta có thể coi là A, B, c, D. Theo bổ ñề, ta có
NH
CÃ OAsỉnịoC, OA*j " 0Ã OAsmịoD, OÀj
UY
CB ~ OB sin Ị õ c , 0 5 j ðB ~ OB sin Ịã o , Õỗj '
.Q
Từ ñó
TP
O
OiABCD) = £á , í f e g l :d g g j :
ĐẠ
Cff DB sin(ỡc, OBJ sm^ỡỡ, OBJ
NG
Chú ý 1. ðịnh Ịí 2 còn có thể ñược phát biểu dạng : gọi ex, e2‘, ' ẹ j , e4 là vectơ
HƯ
chỉ phương theo thứ tự của 4 ñựờng thẳng phân biệt d ị, d2i d3, -d4 cùng ñi
ẦN
siní<?3, e1j sinii4, ex I
qua một ñiểm o thì tỉ số kép (dị, d2, dị, d4) = ỳ — _ / : — -p=r~Jr ■
TR sinỉí?3, e2J siníe4, e2 Ị
B
(chĩ cần ñể ý rằng sỉn(-M, v) = sinO + («, v)) = -sin(«, v) và tương, tự,
00
ðỉnh lí 3. Cho bổn ñiểm phân biệt A, B, c, D cố ñịnh trên ñưòng tròn (ỡ) và
+3
ñiểm M thay ñổi trên (O) .thì M(ABCD) không ñổi. (Khi M trùng với A, B, c
P2
hay D thì MA, MB, MC, MD tương ứng ñược coi là tiếp tuyến của (O) tại A, B,
CẤ
C hay.ọ.)
A
Chứng minh. Khi M thay ñổi trên (0), góc nội tiếp AMC chẳng hạn có số ño
HÓ
không ñổi hoặc trở thành bù với nó (kể cả khi chẳng hạn MA là tiếp tuyến của
Í-
(ơ) tại A) nên Ịsin ỊmC, m Ẩ^ không ñổi. Dùng ñịnh lí 2, ỉập luận ñó chứng
-L
Hình 2 5 4
148
ƠN
NH
phía ñối với ñường thẳng MC (h.2.54), ị^MD, M a Ỵ
UY
MD, MZ?j cùng hướng A, B ở cùng phía ñối với
.Q
ñường thẳng MD. (h.2.55). 'Hỉnh 2-55
TP
Vậy do c, D ở cùng phía ñối với ñường thẳng AB nên khi M, c (do ñó Aí, D) ở
O
cùng phía ñối với ñường thẳng AB thì mỗi tỉ số ở biểu thức (*) ñều dương còn
ĐẠ
khi M, c (do ñó M,D) ở khác phía ñối với ñường thẳng AB thì mỗi tỉ số ở biểu
.thức (*) ñều âm. Vậy (*) luôn dương.
NG
Vì mọi ñiểm của ñường ữòn (0) nằm về một phía ñối
HƯ
với mỗi tiếp tuyến của nó (trừ tiếp ñiém) nên :
ẦN
• Khi M trùng với c , thay MC bằng một vectơ chỉ
TR
phương ũ của tiếp tuyến cùa (ơ) tại c , lập luận trên
sin in, Cậ \ siníc/), Ca Ỵ
B
00
V / l / H ình 2 5 6
+3
Vậy trong mọi trường hơp của M trên (O), biểuthức H‘nỉỉ 2-57
(*) luôn dương.
TO
Chú ý 2. Vì tì số kép M(ABCD) không phụ thuộc vào ñiểm M trên (0 ) nên
NG
nó còn ñược gọi là tỉ số kép của bốn'ñiểm phân hiệt trên ñường tròn và còn
ƯỠ
149
Từ công thức AB — IRsẢĩiAMB cho mọi dây cung AB của ñường tròn bán
kính R (M là một ñiểm thuộc ñường tròn ñó) suy ra tỉ số kép (ABCD) của bốn
ñiểm phân biệt trên ñường tròn (ơ) thoả mãn :
ƠN
NH
M BCỮ> ỉ = - i : i k
UY
Cá £)A
(ABCD) = : —— khi C,DỜ cùng phía ñối với ñường thẳng AB.
.Q
CB ðB
TP
CA DA
(ABCD) = — khi C, D ở khác phía ñíâvới ñường thẳng AB.
O
CB DB
ĐẠ
ðịnh tí 4. Nếu các ñường thẳng MA, MB, MC, MD theo thứ tự vuông góc với
NG
các ñuờng thẳng MA', M B\ ư c , AfD’ thì M(ABCD) = AfiA'B'C'D').
HƯ
Chứng minh. Không mất tírih tổng quát, giả s ử :
ẦN
(ÃM,AÍ’A;) = (MBM'B') = (MC,M~C') = ( m 3,WD')-=
TR
Từ ñó, theo hộ thức Chasles cho góc lượng giác giữa hai vectơ, ta có :
B
=~ + (MCtMA) + ■—(mod2ĩĩ)
+3
P2
= (MC,MẴ)(mod2%).
CẤ
Tưomg tự:
HÓ
Từ ñó, suy ra :
NG
Tứ g iá c ñiểu hoà
Tứ giác nội tiếp ABCD ñược gọi là ñiều hoà nếu tồn tại ñiểm M thuộc ñường
ƠN
tròn ngoại tiếp tứ giác sao cho M(ẠCBD) = - ỉ , cũng tức là (ẠBCD) = -1.
NH
Theo ñịnh lí 3, ñương nhiên nếu tứ giác ABCD là ñiều hoà thì M(ACBD) = -1
với mọi ñiểm M thuộc ñường tròn ngoại liếp tứ .giác.
UY
ðịnh lí sau ñây cho la một cách mô tả ñẹp tứ giác ñiều hoà.
.Q
ðịnh lí 5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn (O). Gọi , ầ B , Ac , ÁD
TP
theo thứ tự là tiếp tuyến với (ớ) tại A, B, c , D. Khi ñó, các ñiều kiện sáu là
O
tương ñương:
ĐẠ
a) Tứ giác ABCD ñiều hoà.
NG
b)AB.CD = AD.CB.
HƯ
c) Ạ4 , Ac, BD hoặc ñồng quy hoặc ñôi một song song.
d) Ab , Ad, AC hoặc ñồng quy hoặc ñôi một song song,
ẦN
Chứng minh, (a <=> b) Lấy M bất kì trẽn (ỡ). Ta thấy : ABCD ñiều hoà
TR
<=> M(ACBD) = - I (theo ñịnh nghĩa tứ giác ñiểu hoà)
B
00
sin(AÍB,MA) sin(MD,MA) . ,
10
o —=r- : -= t = “ * (theo lí 2)
sin(MB.MC) sin -
+3
P2
AB.CD = AD.CB.
A
HÓ
AB SA CB sc
y ra : D A ~ SD’ DC SD'
NG
ƯỠ
151
ƠN
.song (h.2.59).
NH
Dễ thấy AB - AD , CD = CB.
Do ñó AB.CD = AD.CB.
UY
- (b => c) Vì AB.CD = AD.CB nên
.Q
TP
A6 AO //ỉnA 2_59
CB ( 1)
CD
O
ĐẠ
Nếu B, D cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AC thì = ADC. ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra các tam giác ABC, ADC ñồng dạng.
NG
Do ñó BAC = DÀC.
HƯ
ðiều ñó có nghĩa ỉà các tia AB, AD trùng nhau. Suy ra các ñiểm B, D trùng
ẦN
nhau. Mâu thuẫn!
Vậy B, D thuộc các nửa mặt phẳng khác rihau bờ AC.
TR
Có hai trường hợp cần xem xét.
B
00
D = D'
Gọi s là gịao ñiểm của Aa và Ac.
+3
AB.CD' = AD'.CB.
Í-
CD' AD'
Suy r a :
ÁN
CD ~ AD '
TO
Mặt khác, vì D' và D cùrig thuộc cung AC (không chứa B) nên AD'c - AðC.
Do ñó các tam giác AD'C, AðC ñồng dạng.
NG
.152
ƠN
Dễ thấy AC là ñường kính của (ơ). Do ñó,
ABC = ADC ( - 90°). Từ ñó, vớỉ chú ý rằng
NH
AB AD , , __ _
- = ——, ta có các tam giác ABC, ADC
UY
CB CD
ñồng dạng. Suy ra AABC = AADC. Vậy
.Q
H ìn h 2 .6 1
AB - AD. Từ ñó, dễ dàng suy ra BD ỊỊ Aa ỊỊ Ac.
TP
Hoàn toàn tương tự, ta chứng minh ñược (ẩ => b) và (b - d).
O
ĐẠ
Tóm lại, ñịnh lí 5 ñã ñược chứng minh. □
1. Các ví dụ
NG
Ví dụ h Cho lục giác ABCDEF nội tiếp. Chứng minh ràng
HƯ
. AB.CD.EF
AD, BE, CF ñồng quy khi và chỉ khi
BC.DE.FA
ẦN
Giải, (h.2.62) Xét tam giác AEC và các ñiểm D, B, F.
TR
Theo ñịnh If Ceva dạng lượng giác và theo ñịnh lí hàm số
B
sin, ta có :
00
DE BC FA
P2
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. ðường tròn (O) cất cạnh BC tại X Y', cắt cạnh CA
tại z, T; cắt cạnh AB tại t/, V sao cho XYZrUV lấ các ñỉnh của một lục giác
A
lồi. XTnYƯ = A'\ z v n T X = B’-, ƯYr\VZ = c. Chứng minh rằng A4', BB\
HÓ
cc ñồng quy.
Í-
Giải (h.2.63). Áp dựng ñịnh lí Ceva dạng lượng gìác lần lượt cho các tam giác
-L
Aưr, BW, CZY với các sự ñồng quy tương ứng là AA\ UA\ TA'\ BB\ XIĨ\ VB'\
cc\ zc\ YC\ ta có :
ÁN
• ,
s ìt í A'AỤ sin A'UT sin A ’TA
TO
=1
sin A' AT smA'UA sin A' TỤ
NG
( 1)
sin B'BV sin B'XB sin ^ ’VX
ID
!53
Mặt khác, ta có :
Ĩ V T + ỈÍXB = 7t ; ẤTẦ + ĩr v x = n
ƠN
ííxv +c z c = n ;IrVB +OYZ =K (2) ¥i:x:ỹ
NH
C 7 ỹ + ẤU Ă = n ;C T C + Ã TƠ = 'jc.
§ •
UY
Nhân vế với vế củaba ñẳng thức trong (1), chú ý tới (2) và ñể ý rằng sinn của
hai góc bù nhau thì bằng nhau, suy ra : I
.Q
m
TP
sin Ấ^AŨ sinĩpB X sinc r c z Ệ
sirM ’A r sin/?’/?!/ sinC'CT
O
ĐẠ
Vậy theo ñịnh lí Ceva dạng lượng giác, với chú ý rầng AẲ\ BB\ CC' không thể
ñôi một song song, ta có : AA\ BB\ CC' ñồng quy. □
NG
Ví dụ 3. Về phía ngoài tam giấc ABCy ta dụng các tam giác XBC, YCA, ZAB
HƯ
theo thứ tự cân tại X y, z và BXC —CYA = AZJ3. Chứng minh rằng AX, BY,
c z ñồng quy.
ẦN
Giải (h.2.64). Áp dụng ñịnh lí Ceva dạng lượng giác cho tam giác ABC với các
TR
sự ñồng quy AX BX, CX; BY, CY, AY và cz, AZ, BZ, ta có :
B
00
Suy ra :
ÁN
= 1
sin YBA sin(C + a ) sin a
ƯỠ
154
Do ñó.:
sin AAB sin YBC sin ZCA
= 1.
ƠN
sinX4C sin YBA sin ZCB
NH
Vậy, theo ñịnh lí Ceva dạng lượng giác, ta có : AX, BY, c z ñồng quy. □
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC. ðường tròn nôi tiếp (/) tiếp xúc với BC, CA, AB
UY
lần ỉươt tại Ax, Bx, cx. ðiểm M nằm trong (/). Các ñường thẳng A ịM , B ịM ,
.Q
C]M theo thứ tự cắt lại (/) tạì A2, B2 , c 2. Chứng minh rằng AA2, BB2 ,
TP
c c 2 ñồng quy.
O
ĐẠ
Giải. Trước hết, xin giới thiệu và chứng minh một bổ ñề.
Bổ ñề, Cho tứ giác ñiều hoà ÁBCD nội tiếp ñường Ưòn (O), BD và các tiếp
NG
tuyến với (O) tại A, c ñồng quy tại 5. Ta c ó ;
HƯ
sinASB _ AB2 _ AD2 _ AB.AD
ẦN
sinCSB ~ CB2 ~ CD2 ' CB.CD'
Chứng mình bổ ñề. (h.2.65). TR
B
Dễ thấy : SAB = ADB, SCB = CDB.
00
10
Theọ bổ ñề, ta có :
-L
A 2Bị2 BỵC ị C 2A f
ƯỠ
Mặt khác, dễ thấy các tam giác MBXC2, MC{A2, theo thứ tự ñồng
ID
dạng với các tam giác MCị B}, MAị C2, MBịA2.
BỒ
155
Do ñó
ƠN
C2Bĩ _ MBl A2Q _ MCị ^ A ị _ MAị ì:
NH
n /> 1 / /1 9 s y . AI J i 5 í n ” a/n •
52Cj MCj ’ C2Aj M At'AzBj MBị
UY
A2Cị2 BnAĨ
?2n ì C^BĨ
'1U\ ĩr‘
Suy r a : == 1.
A2Bỉ2 ’ B2c f c'2^1
^A Ĩ
.Q
TP
sinẠ>AỔ SÍÍ1#75C sinC7C4 .
Vậy ■ 1 2 L ,: . t2 Z Z . =1.
O
sinA2AC sin£2;8A sinC2C£
ĐẠ
Tóm lại, theo ñịnh lí Ceva dạng lượng giác AA2, B B ^ t c 2 ñồng quy. Q
NG
Ví dụ 5. Cho sáu ñiểm A, B, c, A \ B', C' cùng thuộc một ñường tròn.
HƯ
B C nC B ' - X ; CA'nAC' - Y ; AB'r\BA' - 2. Chứng minh rằng X ,Y ,Z thẳng
hàng (ðịnh lí Pascal).
ẦN
Chứng minh. ðặt E = BC'r\CA' ; F = AC' n BA' " A
(h.2.67). Ta c ó : TR
(BEXC) = C(BA’B'C') (xét phép chiếu xuyên tâm o
B
00
ñồng quy.
CẤ
thứ tự tiếp xúc .với các cạnh ÀB, AC tại Ab, Ac.
-L
Bổ ñề. Nếu ñường tròn (ớ') tiếp xúc trong với ñường tòn (ơ) tại T và tiếp xúc
ƯỠ
với ñây AB của ñửờng tròn (ỡ) tại c thì TC ñi qua trung ñiểm M của cung AB
ID
156
ƠN
Gọi Ta là tiếp ñiểm của ự a) với (O).
NH
Gọi / là tâm ñường ưòn nội tiếp tam giác
ABC. Các ñường thẳng Bỉ, Cỉ theo thứ tự cắt
UY
lại (o ) tại Ey F. ðương nhiên £, F theo thứ tự
.Q
là trung ñiểm của các cung AC, AB không
TP
chứa Ta của (O).
O
Theo bổ ñề, TJZ, T J 7 theo thứ tự ñi qua
ĐẠ
■ Ă Hình 2.69
A c, A b.
NG
Từ ñó, áp dụng ñịnh lí Pascal (ví dụ 5) cho sáu ñiểm F, A, E, c, Ta, B, ta có
HƯ
Ah, Ac, ĩ thẳng hàng.
ẦN
Vậy AkAc ñi quậ/.
Tương tự như vậy, BfBg, CaCh cũng ñi qua L TR
B
Tóm lại, A ịẠ c, BfBg, C aC h ñồng quy (tại I). □
00
10
tâm ñường tròn nội tiếp của các tam giác ABC, ADC. Chứng minh rằng ỈJ ñi
P2
qua tâm ñường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
CẤ
Giải. Gọi (ỡ) là ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi E, F theo thứ tự ỉà gĩao ñiểm thứ hai của A ư
A
HÓ
P, M, ộ (h.2.70).
-L
cùng ñi qua o .
ID
0, J thẳng hàng. □
157
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (O). Các ñiểm M, N theo thứ
tự thuộc AB, AC sao cho MN ñi qua o . Gọi /, y, K theo thứ tự là trung ñiểm
ƠN
của MC, NB, MN. Chứtig minh rằng 0 , ỉ, J, K cùng thuộc một ñường tròn.
NH
Giải. Gọi B\ c theo thứ tự ỉà ñiểm ñốì xứng của 5, c qua 0.
ðặt X = B’N n CM (h.2.71).
UY
Áp dụng ñịnh lí Pascal cho sáu ñiểm B\ A, c \ c,
.Q
X ô vởi chú ý rằng M, N, o thẳng hàng, ta có X rỵ I \
TP
thuộc (ơ).
O
Suy r a :
ĐẠ
l õ i = ĨTXC' (vì OJ ỈỊXET; 0 1 HXC)
NG
= = ị BOC = BẤC
HƯ
- JKI (vì KJ // AB\ KỊ // AC).
ẦN
Do ñó o, /, J, K cùng thúộc một ñường tròn. □ Hình 2.7Ỉ
TR
Ví dụ 9. Cho tam giác ABC và ñiểm M. Các ñiểm Aq, Bq, Cq theo thứ tự thuộc
B
00
các ñường íỊiẳng BC, CA, AB sao cho cac góc AMAo, BMBo, CMCo ñều
10
Giải, (h.2.72).
P2
. MB, MC)
HÓ
thẳng hàng. □
NG
Ví dụ 10. Cho tam giác ABC và ñiểm M. Các ñường thẳng ẢM, BM, CM theo
ƯỠ
thứ tự cắt BC, CA, AB tại £), E, F. Lấy X thuộc BC sao cho AMX = 90°. Y, z
theo thứ tự là ñiểm ñối xứng £Ùa M qua DE, DF. Chúng minh rằng X, Ỳ, z
ID
thăng hàng.
BỒ
158
ƠN
Do ñó Y, z, T, M cùng thuộc một A
ñường tròn tâm D, kí hiệu là (£>).
NH
Mặt khác, vì AMX = 90° riên XM
UY
tiếp xúc với (D) (tại M).
.Q
Từ ñó, với chú. ý rằng T và M ñốĩ
TP
xúng với nhau qua XD, ta có x r tiếp
O
xúc với (D) (tại T).
ĐẠ
Theo giả thỉết và theo cách dựng
ñiểm T, MX, M ĩ, MY, MZ theo thứ tự Hình 2.73
NG
vuông góc với DM, DX, DE, DF.
HƯ
Từ ñó, với chứ ý D(MXEF) = -1 , ta có : M(XTYZ) = -1.
ẦN
Suy ra; M(MTYZ) - -1.
ðiềù ñó có nghĩa ỉà tứ giác MỸTZ ñiều hoà. TR
Vậy, theo ñịnh lí 5, X, Y, Z thẳng hàng. □
B
00
Ví dụ IX. Cho tam giác ABC và ñiểm M. Các ñường thẳng AM, BM, CM theo
10
thứ tự cắt BC, CA, AB tại Bỵ, Cj. Gọi A2, B2, c 2 theo thứ tự là. ñiểm ñối
+3
xứng của M qua B ị C], CỵAx, A ị B ị . ơiứng minh rằng AA2, BB2, CC'I hoặc
P2
Giải. Lấy các ñiểm A3, z?3, c 3 theo thứ tự thuộc BC, CA, AB sao cho
A
CA o C-2Á2 ~
ÁN
A B n A 2B2 = C3.■ / Ố Ễ n Ằ Bx
TO
Hỉnh 2.74
ñôi một song song. □
BỒ
159
Ví dụ 12. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp ñường tròn (/). Gọi M, N, p, Q theo
ƠN
thứ tự là tiếp ñiểm của (/) với AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng AC, BD
MP, NQ ñồng quy.
NH
Giải. Có hai trường hợp cần xem xệt. ’
UY
Trường hợp ỉ : Hoậc AC hoặc BD ñi qua /.
Dễ thấy AC, BD, MPy NQ ñồng quy.
.Q
Trường hợp 2 : AC vạ BD không ñi qua I.
TP
Gọi K, L là giao ñiểm của ñoạn A c và (/) (AK < AL < AC).. Vì AC không ñi
O
qua / nên KL không ñị qua ỉ. Do dó, các tiếp tuyến v ^ (/) tại K, L cắt nhau,
ĐẠ
gọi 5 là giao ñiểm của chúng (h.2.75). '•
NG
Theo ñịnh lí 5, tớ giác MKQL âìều hoà.
Suy ra, cõng theo ñịnh lí 5, MQ ñi qua s.
HƯ
Tưcmg tự, NP ñi qua s.
ẦN
ĩ>ị\E = M Q r \A C F = NPr\AC.
TR
Theo ñịnh ]f 9, §3, chương I, ta có :
(SEMQ) = -l= (SF PN ).
B
00
Ví dụ 13. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp ñường tròn (ỉ). Gọi M, N theo thứ tự là
tiếp ñiểm của (ỉ) vói DA, BC. MB, ND theo thứ tự cắt lại (7) tại E, F. Chứng
Í-
Giải.
ÁN
Cách I. (h.2.76).
Ta bỏ qua trường hợp ñơn giản : BM ỊỊ DN.
TO
ðặt 5 = BM r\ DN.
NG
Hình 2.76
Từ ñó, thèo ñịnh lí 12, §3, chương ỊyBD, MN, EF ñổng quy.
BỒ
160
ƠN
Theo VD 12, AC, BD, MN, PQ ñổng quy. (1)
NH
Mặt khác, theo ñịnh ií 5, các tứ giác MPEN,
UY
NQFM ñiều hoà.
Do ñ ó :
.Q
MP _ M N . QF _ MF
TP
EP ~ EN ỵ QN ~ M N '
O
Suy r a :
ĐẠ
MP.EN.QF _ MP QF EN _ MN MF EN
NG
PE.NQ.FM ~ EP ' Q N ' FM ~ EN ' MN ■FM
HƯ
Từ ñó, theo VD \,M N, PQ, EF ñổng quy. ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BD,MN, EF ñồng quy. □
ẦN
Ví dụ 14. Ơ 10 tam giác ABC. ðường tròn nội tiếp (/)tiếp xúc với BC tại D.
TR
AD cắt lại (/) tại X ; BX, CXtheo thứ tự cắt ỉại (ỉ) tại y,z Chứng minh rằng AX,
BZ, CY ñồng quy.
B
00
ðặt S = B C n EF (h.2.78).
+3
2
-L
DF XY_
TO
ŨY xy
Từ ñó, vói chú ý rang DFXE là tứ giác ñiểu hoà, ta có : = -ỹg-
ƯỠ
ID
161
11A-CT HÌNH HỌC1Q
ðặt K - BZr\ CY. Từ (3), theo ñịnh lí 8, §3, chương I, X(KSBC) = —1.
Mặt khác, theo ñịnh lí Geva, dễ thấy AD, BE, CF ñồng quy. (4)
ƠN
Từ (4), theo ñịnh lí 8, §3, chương I, X(DSBC) - - I (5)
NH
Từ (3) và (5) suy ra : W S B C ) = X(ðSBC).
UY
ðo ñó XK trùng XD.
.Q
Nói cách khác, AX BZ, CY ñồng quy. □ . . y
TP
Nhận xét. Kết quả "DYXZ ỉà tứ giác ñiều hoà" có thể ñược chứng minh như
sau
O
ĐẠ
(BCDS) = -1 => XỤSCDS) = -1 => XỢZD-ĨQ =^,1 =* DYXZ ñiều hoà.
Ví dụ 15. Cho tứ giác nội tiếp ABCD. ðật AC n BD; F = AD r\ BC.M
NG
là trung ñiểm của CD. EF cắt ñường tròn ngọại tiếp tạm giác MAB tại 7V
HƯ
{M, N thuộc hai nửa mặt phảng khác nhau bờ AB).
MA NA
ẦN
_ *
Chứng minh rang
MB NB'
TR
Giải. Gọi (ơ ’) là ñường tròn ngoại tiếp tam giác AẼM.
B
ðặtJ = E F nA B ; / = EFn CD ; K = A B n CD (h.2.79).
00
10
Theo ñịnh lí 8, §3, chương I, {KJAB) = -1 => (KIDC) = -1 (xét phép chiếu
.xuyên tâm F).
+3
P2
K M li= K C .K D . .(1=)
A
HÓ
Hình 2 .7 9
-L
Từ ñó, với chú ý rằng Ỉ(MNAB) = Ị(KJAB) = -1 , suy ra AMBN là tứ giác ñiều
TO
Ví du 16. ðường tròn nội tiếp (/) của tam giác ABC theo thứ .tự tiếp xúc với
ƯỠ
BC, CA tại D, E. AD cắt lại (ĩ) tai Jp. Giả sử BPC = 90°. Chứng minh rằng
EA + AP = m '
ID
162
11B-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
NH
UY
D C
.Q
TP
Hình 2.80
O
ĐẠ
Tương tự như VD 14, (BCDK) = - I => P(BQDK) = ~Ỉ.
NG
Từ ñó, với chú ý rằng BPC = 90°, theo ñịnh lí 16, §3,,chương I, ta có :
HƯ
QPK = QPD => QDP -Q P D ^ QP = QD. ( 1)
Mặt khác, theo ñịnh lí 5, tứ giác PDQE ñiểu hoà_
ẦN
Từ ñó, theo ñịnh lí Ptolemy, ta có :
2PE.DQ = DE.PQ. TR (2)
B
Từ (1) và (2) suy r&2PE = ðE.
00
Từ ñó, vói chú ý rằng các tam giác AEP, ADE ñồng dạng, ta c ó :
10
I BÀI TẬP
A
^
HÓ
I ' 72. Cho tam giác ABC. ðường tròn (Ọ) cắt cạnh BC \ạ ìX ,Y ; cắt cạnh CA tại z, T ;
• cắt cạnh AB tại ơ, V sao cho XYZTUV là các ñỉnh của một lục giác lồi. ðặt
Í-
ñồng quy.
ÁN
73. Về phía ngoài tam giác ASC, ta ñựng các tam giác ñổng dạng ABC, A7C, ASZ-
Chứng minh rằng a x ; Bý, c z ñồng quy.
TO
74. Cho lục giác ABCDEF ngoại tiếp. Chứng minh rằng AD, BE, CF ñồng quy
NG
{ðịnh tí Brianchon).
ƯỠ
75. Chứng minh rằng ABC là.tam giác cân nếu ñiều kiện sau ñược thoả mãn :
ID
163
76. Cho hai tam giác ABC, DEF cùng nội tiếp một ñường tròn sao chọ phần giao
của chúng là một lục giác mà ta kí hiệu \ằ MNPQRS. Chứng minh rầng MQ,
ƠN
- NR, PSúỒng quy.
NH
77. Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (o ). ðường thẳng A ñi qua ơ, theo thứ
tự cắt BC, CA, AB tại Bị, Cj. Chứng minh rằng các ñường tròn ñường kính
UY
A4j, BBị, CCị có hai ñiểm chung và một trong hai ñiểm chung ñó thuộc (ơ).
.Q
78. Cho tam giác ABC. ðiểm 0 thuộc, ñoạn BC. Các ñiểm M, N theo thứ tự thuộc
TP
các tia Aổ, i4C sao cho AMC = \-AOC ', ANB — \ a OB. Goi / là tâm ñường
O
' ’ \ r ; 2 ý* .'
ĐẠ
tròn ngoại tiếp tam giác AMN. Chứng minh Tằng Oỉ L BC.
NG
79. Cho tứ giác AổCD ngoại tiếp ñường tròn (/). A], A2 là hai tiếp tuyến phân biệt
HƯ
của (Ạ Gọi 5j, Cj, £>] theo thứ .tự là hình chiếu vuông góc của A, B, c , D
trên Aị \ A2, B2, £ 2»D2 theo Ịthứ tự là hình chiếu vuông góc của A, B, c , D
ẦN
trên A2. Chứng minh rằng :
TR
AAj.CCj AA2■(-'(-'2.
B
00
80. Cho ñường tròn (0) và ñường thẳng A cắt (ỡ) tại X, Y. Các ñiểm A, B, c thuộc
+3
À, khác K Y v ầ BA.BC * BX.BY. ðiểm M chạy trên (O). AM cắt lại (O) tại
P2
N; BN cắt lại (0) tại P\ CP cắt lại (ỡ) tại Q. Chứng minh rằng MQ luồri ñi qua
CẤ
BC và khác B, c. ðường thẳng qua /í, vuồng góc với HM theo thứ tự cắt AS,
HÓ
MB HP
Í-
82. Cho tam giác ABC không vuông có lạrực tâm H. Các ñường thẳng Aj, À2 cùng
ÁN
ñi qua H và vuông góc với nhau. Aị theo thứ tự cắt AC, AB tại B Ị , C j; A2 theo
TO
~BC[ CBr
NG
. 83. Cho tam giác ABC không vuông có trực tâm //. Các ñường thẳng Aị, A2 cùng
ID
ñi qua tì và vuông góc với nhau. AJtheo thứ tự cắt BC, CA, AB tại A 1, Bị, c 1 ;
BỒ
164
A2 theo thứ tự cắt BC, CA, AB tại A2, B2, c 2. Chứng minh rằng trung ñiểm của
ƠN
các ñoạn AỵA2, BịB2 , C]C2 cùng thuộc một ñường thẳng.
NH
84. Cho tam giác ABC không cân tại A. ðưòng tròn nội tiếp (/) tiếp xúc với BC tại
D. ðiểm M thuộc ñoạn AD. Các ñường thẳng MB, MC theo thứ tự cắt lại (/) tại
UY
5], B2 ; Cj, c2(BB] < BB2 ; CCị < c c 2). Chứng minh rằng BC, BịCị, B2C2
.Q
ñồng quy.
TP
85. Cho tam giác ABC. ðưcmg tròn nội tiếp (/) theo thứ tự tiếp xức với BC, CA, AB
O
tại D, E, F. AD cắt lại (/) tạì X ; BX, c x theo thứ tự cắt lại (/) tại Y, z ; AY, AZ
ĐẠ
theo thứ tự cắt lại (/) tại R, s. Chứng minh rằng AO, ES, FR ñồng quy.
NG
86. Chọ tam giác ABC không,cân tại A, nội tiếp ñường tròn (Q). M là trung ñiểm
của BC. Các ñiểm N r p thuộc ñoạn BC sao cho MN = MP. Các ñưdng thẳng
HƯ
AM, AN, AP theo thứ tự cắt lại (O) tại X, Y, 2. Chúng minh rằng BC, YZ và
F tiếp tuyến vói (O) tại X ñồng quy.
ẦN
87. Cho tam giác ABC, ñưcmg cao AH, K là trung ñiểm của AH. ðường tròn nội
p TR
tiếp (ĩ) tiếp xúc với BC tại D. DK cắt lại (/) tại T. Chứng .minh rằng ñường tròn
n ■■■■■ ngoại tiếp tam giác TBC tiếp xúc với (ỉ).
B
ẾSỳ.. ' .
00
10
lift. •'
l i '' ' ■ ■
+3
M ■ ■ .
P2
CẤ
W.
fệí
A
HÓ
íựS.
£'7;
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
165
ƠN
NH
C h ư ơ n g III
UY
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ðỘ
.Q
TP
TRONG MẶT PHẲNG
O
ĐẠ
NG
§1. PHƯƠNG TRÌNH THAM s ố CỦA ðƯỜNG THANG
HƯ
1. ðịnh nghĩa. Vecĩơ u khác 0 có giá song song hoặc trùng với ñường thẳng
ẦN
A gọi là vectơ chỉ phương của ñường thẳng À .
Từ ñịnh nghĩa ñó ta suy ra : TR
B
- Mỗi ñưòng thẳng có nhiềụ vectơ chỉ phương, chúng cùng phương với nhau.
00
- Một ñường thẳng ñược xác ñịnh khi biết một ñiểm thuộc nó và một vectơ
10
(h.3.1).
TO
Từ ñó ta có : „
NG
ịx = Xq + at
ịcr + b * 0 ,í G R ).
ƯỠ
Iy = + bt
ID
Hệ phương trình (1) ñược gọi là. phương trình tham số của ñường thẳng A, với
tham số r. .
BỒ
166
f. Chú ý :
1) Với mỗi giá trị của tham số t, ta tính ñựợe X và y từ công thức (1), và ñược
ƠN
ñiểm M(x ; ỵ) nằm trên A. Ngược lại, nếu ñiểm M nằm trên A thì phải có một
số t sao cho toạ ñộ của ñiểm M thoả mãn hệ phương trình (1).
NH
2) Nếu cho trước hệ phương trình dạng (1) thì có duỳ fthất một ñường thẳng
UY
nhận hệ ñó làm' phương trình tham số. ðó chính là ñường thẳng ñi qua ñiểm
.Q
ỉ (xq ; _y0) và có vectơ chỉ phương u{a ; ồ ).
TP
3) .Nệu trong phương trình (1), các hệ số a và b ñều khác 0 thì bằng cách khử
O
í từ hai phương tnnh cùa (1), ta ñi ñến phương trình :
ĐẠ
* -* 0 _ y~yọ (2)
NG
a b '
HƯ
Phương trình (2) gọi là phương trình chinh tắc của dứờng thẳng.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng d ñi qua hai ñiểm A( 1; 2) và
ẦN
B(3 ; -4).
TR
a) Viết phưong trình tham số và phương trình chúứi tắc của ñường thẳng d.
B
b) Tìm tọa ñộ ñiểm M nằm trên d sao cho OM =5.
00
10
Giải
P2
Ịx = ì + t
HÓ
ịy = 2 - 3 /
Í-
-L
và có phương.ữình.chính tắc ỉà —— =
ÁN
nên x ị + y ị = 25 hay(1 + t ỷ + ( 2 - 3 tỷ = 25 « i2 - t - 2 = 0:
NG
Vây ĩ = -1 hoặeí = 2.
ƯỠ
chính là ñiểm B.
BỒ
167
ƠN
ñó ta có Otì - (1 + t ; 2 -30,- Vì OH -L AB nên OHm = 0 hay
NH
(1 + ĩ) - 3(2 - 3r) = 0, suy ra t = — và do ñ ổ // = 1 . 1
2;2
UY
.Q
3. Phương trình của tia và ñoạn thẳng
TP
• Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho hai ñiểm phân, biột A(a'j ; yx) và
O
B(x 2 ; y2) - Khi ñó ñường thẳng ÁB ñi qua A v ^ c ó vectỡ chỉ phương
ĐẠ
u - AB = {x2 - Xị ; y 2 - J i) nên nó có phương trình thám số :
NG
X - Xị + (x2 - x{ịt
HƯ
[y - y\ + (y2 ~ y x)t
ẦN
• Bây gíờ xét tia ABy tức tia có gốc là A và có chứa ñiểm B. Hiển nhiên tia ñó
TR
gồm những ñiểm M sao cho AM cùng hướng với vectơ A B , tức là AM = tAB
với ñiều kiộnr > 0. Vectơ u = AB gọi Iă vectơ chỉ hướng của tia AB. Ỵậy
B
00
\x = X, + (x-y Xt )t r X
+3
• 2 1 í s fo .o c ).
" >1 —c>2 - >‘ì .
P2
• ðoạn thẳng AB gộm những ñiểm M sao cho AM - tAB với ñiều
CẤ
rx = Xi +(x7 - x,)í r .
HÓ
11 2 1 l £ [0,1].
[y = +(yz -yO*
Í-
ƠN
NH
và
UY
Các ñiểm M, N lần ỉượt nằm trên các ñọạn thẳng ñó nẻn M = (cfy ; a - ai0)
.Q
và N - (bi '0 ; a - at 0>; với 0 < /0 < I, ọ < / 'o < ì. Vì MNHOx nên tung ñộ
TP
của M và 'N bằng nhau, tức là a - aỉ0 = a - at'q hay ĨQ - ỈQ (do a ^ 0). Vì
O
ĐẠ
vậy N —Ợ?tQ ; a - atQ).
Vì NP/ÌỌy nên p(bt0 ; 0). Tâm I củá hình chữ nhật PQMN là trung ñiểm của
NG
ñoạn thẳng MP hên nếu/ = (jc ; y) thì
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
Trở Ịại bài toán, ta ñí ñến kết luận : Qúỹ tích tâm hình chữ nhật PQMN ỉà
ñoạn thẳng nối trung ñiểm ñường cao AO và trung ñiểm cạnh BC của tam giác
A
Gỉởỉ
NG
X - -2 + t x = 2-t'
ID
t >0 và t'> 0.
.t ỵ — \ ~ 2t'
BỒ
169
Giao ñiểm của hai tia ñó có tọa ñộ (x ; y) thỏa mãn cả hai hệ phương trình
trên nên :
ƠN
Ị-2 + / = 2 - r '
NH
ịt = l - 2 t '
suy ra ĩ = 7 ; ỉ' = -3.
UY
Vì í' = -3 < 0 nên không có giao ñiểm.
.Q
b) Ta có CB - (-3 ; 0), DA = (-3 ; 1) nên hai tia CB va DẠ có phương trình
TP
lần lượt là :
O
ĐẠ
íx~2-3r Jx = t - 3 l ' "a\ •
1V_ J
\y - 1
, S O v à iự„ = - i, + í'.. » '2 0 .
NG
Giao ñiềm của hai tia ñó có tọa ñộ (x ; y) thỏa mãn cả hai hệ phưong trình
HƯ
trẽn nên :
. 2- 30 = l - 3í '
ẦN
ị l = - l + r’
suy ra t ~ -J ; t' - 2.
TR
B
00
C) ABJC? í ì tứ gíáJ lổi i hi và chỉ khi hai ^ thẳng AC và ÃD cắt nhau tại
+3
Ị x = - 2 + 4/ Ịị fx = - l + /*
I ,- , o s , - l và i>Ị , - , ’
A
HÓ
tứ giác lồi. □
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC với ,4(3 ;■1), B(6 • 4), C(0 *5)
TO
a) Viet phương tnnh tham số của tia phân giác trong củà góc A
NG
b) Viết phưcmg trinh tham sế cùa ñường thẳng chứa phân giác ngoài của góc A
ƯỠ
Giải
ID
170 -
rw Z - t e _ ( \ 1 i . -* _ AC ( 3 4 \
ƠN
ð ật U =A B ={ Ì ĩ ĩ ' Ì 5 } ^ V= A C = l 5 : 5 j “ “ và v là n h 0 n s
NH
Vectợ ñơn vị và lần Ịượt là các vector chỉ hướng cảà tia AB và tia AC. Tia phân
giác trong của góc A là tia có góc A và có vectơ chỉ hướng là
UY
■ - - _f 1 3 1 4^ _ f 5 - 3o/ĩ 5 + 4 - J Ĩ )
.Q
u ỉ ' V 2 + sJ [ S Ẽ ; Wĩ ;
TP
Vậy nó CỚphương trình ứiam SỐlà :
O
ĐẠ
X - 3 + /5 - 3-^2 )?
, ' /> 0 .
NG
jy = l + (5 + W 2Jí
HƯ
b) ðường phân giác ngoài của góc A có vectơ chỉ phương là tó - V, bởi vậy nó
có phương trình tham số là :
ẦN
Jt = 3 + (5 + 3yfz\t
« ' ỉ
TR
ẹ l. □
y = l + (5 -W 2 )í
B
00
10
+3
BÀI TẬP
P2
Cho hai ñiểm phàn biệt A ( x ị ; jy) và B(x2 ; y2) trong ñó : JCj x2, y\ * y2 ■
CẤ
Viết phương trình thám số và phuơng trình chính tắc của ñường thẳng trong
A
V =yi+v.. ụ = 72 + V -
iìm ñiều kiện cần và ñủ ñể hai ñưòiíg thẳng ñó :
ID
171
ƠN
'x = 3 - 2 t
NH
[y = - 1 + 4í. ề;-
UY
a) Trong các ñiểm sau ñây, ñiểm nào nằm trên ñương thẳng d : A(5 5),
.Q
B(3 ; I) , C ( - l ; 5), D(3 ; - JỊ), £(103 ; - 201) ?
TP
b) Tỉm tọa ñộ các giao ñiểm của ñưòng thẳng d. với các trục tọa ñộ.
O
c) Tìm tọa ñộ giao ñiểm cùa ñường thẳng d và ñường tròn tâm /(1; 2) bán
ĐẠ
kính bằng 5-
NG
Cho hai ñường thẳng d và ẩ lần lượt có phương trình:
HƯ
X = 1+3? [x — - 2 t
■ và
y -2 - ĩ : Iy = 2 + /.
ẦN
a) Tìm tọa ñộ giao ñiểm Ị cửa hai ñường thẳng ñó.
TR
b) Tìm tọa ñộ ñiểm A e d và ñiểm B ẹ' d- sào cho ABỊỊOx và AB = 4 . ^
B
c) Viết phương ừình iham số cảa ñường .thẳng A ñị qua M (ỉ; 1) tạo với d và
00
10
5. Cho tạm giác ABC với /4(4 ; 4), B (-6 ; - 1), C(-2 ; -4)... lír
P2
a) Viết phưofng trình tham số và ehính tấc của các ñựờng thẳng chứa các cạrih
CẤ
Mí
HÓ
y - 5 ,
TO
7. Cho tam giác ABC vớì A(1 ; 2), BỌ. ; —4), C (-l ; 0). Trên hai tia AC và BC lần
ƯỠ
lượt lấy các ñiểm A \ B' thay ñổi sao choAA’ = BB’. Tìm quỹ tích trung ñiểm
ID
172
'
ƠN
ðịnh nghĩa
NH
Vecĩơ n khác 0 , có giá vuông góc với ñường thẳng À gọi là vectơ pháp tuyến
UY
của ñường thẳng A.
.Q
Từ ñịnh nghĩa ñó ta suy ra :
TP
- Mỗi ñường thẳng có nhiều vectơ pháp tuyến, chúng cùng phươrig với nhau.
O
ĐẠ
- Vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của một ñường thẳng luôn luôn
vuồng góc với nhau.
NG
- Một ñường thẳng ñược xác ñịnh khi biết một ñiểm thuộc nó và một vectơ
HƯ
pháp tuyến của nó.
ẦN
Phương trình tổng quát của ñưòng thẳng
Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ñường TR
B
thẳng A ñi qùa. ñiểm ỉ (xq ; }>o) và có
00
ỈM ± n hay ỈM m = 0 , tức
CẤ
ax + by + c = 0 , vói ữ2 + b2 * 0 . ( 1)
ÁN
Phương trình (1) gọi là phương trình tổng quát củañường thẳng A (với ý
nghĩa rằng ñiểm M nằm trên A khi và chỉ khi tọa ñộ x,y của M thỏa mãn
TO
ax + by + c = 0 vói a2 + b2 * 0 ( 1)
ID
173
Thật vậy, ta hãy lấy eặp số (x0 ; J0) là một nghiệm của phương trình (1) và
ƠN
xét ñường thẳng d ñi qua ñiểm ỉ{x 0 ;y0), có vectơ pháp tuyến n(a • b ) . Khi
ñó. Dhươne trình tổng quát của d chính ìà nhưrmơ trình
NH
UY
.Q
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC với A(ỉ ; 2), 5(-2 ; 3) C(0 • 4)
TP
a) Viết phương trình tổng quát và phương trình tham số cụa ñường cao AA’ của
O
tam giác ABC. / ^
ĐẠ
b)Tìm tọa ñộ trực tâm H của tam %iấcAẸC. ■ *
NG
Giải
HƯ
a) ðuòng cao AA' ñi qua ñiểm A( 1; 2) và có vectơ pháp tuyến n = BC = (2 ■1)
Vậy AA' có phưang trình tổng quát l à ;
ẦN
2(x - 1) + ỉ(y - 2) = 0 hày 2x + y - 4 = 0
TR
Vectơ chỉ phương U của /lA' phải vuồng góc với vecta pháp luyến n(2 • 1)
B
00
X = 1+ /
+3
ỵ = 2-2i.
P2
b) Trực ĩ ầmH của tam giác ABC phải nằm ưên ñường cao AA' nên H có tọa
CẤ
Ví dụ 2. Cho tam giẩc vuông.cân OAB ñinh o . Tìm quỹ tích những ñiểm M
ÁN
sao cho :
TO
Giải
ƯỠ
174
( 1 ) <=Ị> ( X - I ) 2 + ỵ 2 + X 2 + ( y - 1Ỹ = 2 ( x z + y 2 )
ƠN
o x + ỵ - ỉ = 0 <z>M thuộc ñường thẳng AB.
NH
Vậy quỹ tích các ñiểm M là ñường ihẳng AB. □
UY
-3. Các dạng ñặc biệt của phương trình ñường thẳng
.Q
• ðường thẳng ax + c = 0 vuông góc với trục Ox (h. 3.4a)
TP
, • ðường thẳng b y + c = 0 vuông góc vơi trạc Oy (h. 3.4b)
O
ĐẠ
• ðường thẳng ax + by = 0 ñi qua gốc toạ ñộ (h. 3.4c).
y
NG
HƯ
ẦN
a) b) c)
.Hình 3.4
TR
B
•Xét ñường thẳng ax + by + c > 0 với các hệ s ố a, by c ñều khác 0. Khi
00
X V
+3
( 1)
P2
a b .
Phương trình dạng (1) gọi ì&phương trình ñường thẳng theo ñoạn chẩn.
A
HÓ
Trong mặt phẳng toạ ñộ cho hai ñường thẳng Aj, A2 có phương tnnh
-L
A j : ũ ị X + b ị y + Cj = 0
ÁN
\ A2 : a2jc + + c2 = 0 .
TO
ðiểm M nằm trên cả hai ñưòng thẳng ñó khi và chỉ khi tọa ñộ (x ;ỷ) của nóìà
NG
ai b\
^ 0.
°2 b'2
BỒ
175
ƠN
C j j
a\ b\
= 0 và ít nhất một tròng hai số 9 khác 0.
a2 t>2 ^2 c2 c2 a2
NH
UY
a\ b\ t>l c\ cl al
0.
.Q
=
<h h bi\ c2 c2 Oỵ
TP
d) Hai ñường thẳng vuông góc vói nhau'khi và chỉ khi a^Oj + b =?■ò.
O
ĐẠ
Ví dụ 3. Trong mặt phăng tọa ñộ cho ba ñiểm phần biệt A ị A 2 , Aị nằm trên
NG
trục Ox nhưng khác với o , ba ñiầrn phân biệt £j ,B2♦B3 nấm trên trục Ọy
nhưng khác với o . Gọi Cj,C 2,C 3 lần lượt là giao ñiểm của các cặp ñường
HƯ
thẳng : A2 B3 và A^B2 , A^Bị và AịR$, AlB2 v à /^ /Ỉ Ị . Chứng minh rằng ba
ẦN
ñiểm Cj ,C2’C3 thẳng hàng. \
Giải. (h. 3.5) TR
B
Ta có thể gọi các ñiểm ñã cho có tọạ ñộJỊà
00
10
í 1 '
— ;0
+3
*2 \
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
Ta tìm tọa ñộ giao ñiểm Cj của hai ñường thằng A2B3 và A3B2 . Phương trình
ÁN
Giải hệ hai phương trình trên, ta tìm ñược tọa ñộ \x\ ; J j) của Cj là :
ƯỠ
b i~ b j . a2 ~ <
h
ID
X, =
a2^2 ~ ^2^2 “ a3Ỉh
BỒ
l 76
p
ầề''
Hoàii toàn tượng tự, nếu gọi (xz ;y2) là tọa ñộ của c2 và c* 3 y3) là tọa ñộ
ƠN
của c 3 th ì:
NH
: ữi ~ a\ ■ • , fri ■ _ ai ~ ữ2
<?3&3 Clịby ’ 2 a3t>2 - ƠỊỜỊ Vaĩb\ - 02&2 ’ 3 a\t\ - «2^2
UY
Từ ñó ta có :
.Q
ji-i-: i> 2 -h h -w -
TP
O
ĐẠ
. (<*2b2 - a3^ĩ)(a3h ^ <*&}
NG
a\b\ [ h ~ b2 Ì+ ft?)ì l ỉ Ẻ á i ì L l ỉ ử
HƯ
;. (« 2 * 2 - ^ ) ( « 3 * 3 -* lA ) ■ -
ðể tìm hiệu số yỊ - y2, ta chỉ cần trong biểu thức của jCj - .*2 ồ ñâu có á thì
ẦN
thay bằng ò và ở ñâu có b thi tháy bặiig a. Ta ñược : ;
y _y aẠ (g3- a 2) + TR
(at - á3) +a f e (^2 - g;)
B
1 2 ;V i. - '
00
10
Tương tự, ñể tính tỉ số *2 — thì tròng biểụ thức (*), ta thay các chỉ số 1, 2 ,
CẤ
■ ■?! ~ *2 _ *2 %
TO
Ví dụ 4. Cho hình vuông ABCD, ỉ Ịà trung ñiểm cạnh AB. Một ñiểm Aí chạy
ƯỠ
trên ñưòng thẳng Dỉ: Gọi A là giao ñiểm (nếu có) của hai ñường thẳng AM và
ID
CDy C' là giao ñiểm (nếu CÓ) cùa hai ñường thẳng CM và Að. Chứng minh
BỒ
Giải. Chọn hộ trục tọa dộ Oxy sao cho trục Ox là DC, trục Oy là DA, DC — 1
(h.3.6). Ta có '
ƠN
D = 0(0 ; 0), c = (1 ; 0).
NH
fì
4 (0 ;I),5 (1 ;1 ),/ = ; 1
UY
)\ ^
và ñường thẳng DI cố phương trình
.Q
TP
2x - y = 0.
O
Vì M chạy trên ñường thẳng Dỉ nên tọa ñộ
ĐẠ
của M có dạng M(a ; 2a).
ðường thẳng AM có phương trình :
NG
(1 - 2à)x + a(y - 1) = 0 , nó cắt ñường thẳng
HƯ
Hình 3.6
CD (true Ox) tai ñiểm A' —( - a^ ; 0 Ị nếu a & —.
ẦN
Ự —2 a ) ■ 2
TR
ðường thẳng CM có phương trình : 2a(x - 1) + (l - a)y = 0, nó cắt ñường
B
00
2a i a
HÓ
y =0
1- a 1 - 2ạ ) 1^2a
Í-
2a(l - + = 0 (*)
ÁN
Ta chứng minh rằng khi a thay ñổi các ñường thẳng (*) luôn ñi qua một ñiểm cố
NG
ñịnh. Nếu gọi ñiểm cố ñịnh ñó ià ■/(■*{);^o) ^ khia thay ñổi, ta luôn luôri có
ƯỠ
178
12B-CT HÌNH HỌC 10
ƠN
Vậy các ñường thẳng A'C' luôn luôn ñi qua ñiểm cố ñịnh /(-1 ; 2). Chú ý ràng
NH
J là ñiểm ñối xúng với c qua A. □
UY
Chùm ñường thẳng
.Q
TP
ðịnh nghĩa. Tập hợp các ñường thẳng cùng ñi qua một ñiểm cố ñịnh gọi là
chum ñường thẳng; ñiểm cố ñịnh ñó gọi là tầm của chùm ñường thẳng.
O
ĐẠ
. Chùm ñừờng thẳng ñược hoàn toàn xác ñịnh nếu biết tâm của nớ hoặc biết hai
ñường thẳng phân biệt nào ñó của chùm. '
NG
ðịnh tí. Giả sử hai ñường thẳng phận biệt Aj, A2 của một chùm có phương
HƯ
trình :
ẦN
a ^ x + b ỵ y + Cị = 0 (l)
a2x + y + c2 = 0 . TR ( 2)
B
Khi ñó ñiều kiện cần và ñử ñể một ñường thẳng thuộc chùm là phương trình
00
của nó có dạng :
10
Trước hết ta nhận thấy hệ số của X và y trong phương trình (3) không ñồng
HÓ
Í <ZịẤ += 0
-L
bịẲ + b2pt - 0
ÁN
thì từ hộ phương trình trén với ñiều kiên a- ^ 2 - a^bJ * 0 (ñiều kiện ñể hai
TO
ñưòng thẳng A j, A2. cắt nhau), ta suy ra Ằ = ịi = 0, trái giả thiết. Vậy (3) là
NG
phương trình của một ñường thẳng A. Nếu ta gọi ỉ(x 0 ; _y0) ỉà tâm của chùm,
tức cặp số (xQy 3>0)là nghiệm của cảc phương trình ( 1)và (2) thì hiển nhiên nó
ƯỠ
thuộc chùm.
BỒ
179
Ngược lại, gọi A là một ñường thẳng nào ñó của chùm. Lấy một. ñiểm j i |
ƠN
/ị ( X ị ; J>|) nằm trên A và khác với ñiểm / rồi ñặt 111I
NH
Ả = 02*1 + hỵx +c2’ M= “ («1*1 + V i + ci) M
UY
th ì Ả v à p k h ô n g ñ ổ n g t h ờ i b ằ n g 0 ( v ì / ị k h á c v ớ i ĩ ) . K h i ñ ó p h ư ơ n g t r ìn h •Jp :
.Q
ẲịoịX + bịy +. Cj) + [1 (<22* + fyy + c2) - 0 chính là phứớng trình ñường II’;,
TP
thẳng A vì tọa ñồ của / và /j ñều là nghiệm của phương trình ñó. □
O
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC biết rằng các ñường thẳogA#, BC, CA lần lượt có
ĐẠ
phương trinh : 5 x - 3y + \ = 0 , x - 2 y + 7 = 0, 2x + 3 y -1 = ò . Viết phương
NG
trình ñưòngcaoA H của tam giác ñó. :
HƯ
Giải
ðường cao AH thuộc chùm ñựờng thẳng tàm A xác ñịnh bởi hai ñường thẳng
ẦN
AB và CA nên AH có phương trình:
TR
Ắ(5x—3y + 1) + fi{2x + 3y - .1) = 0:
Tạ cần ủm Ắ vă: fi sao choẠH vuông góc với BC. Vectợ pháp tuyến của BC ■
B
00
f(x ,y ) = ax + by + c = 0
ÁN
và hai ñiểm phân biệt A(x-ị ;7 j ) , B(x2 ;j>2) không rỉằm trên À, tức là
TO
Tà hãy tìm ñiều kiện cần vằ .ñủ ñể hai ñiểm A vầ. B nằm ve hai phía ñốì với
diiòng thẳng A. ðó là ñiều kiện ñể ñoạn thẳng va ñường thẳng A có ñiểm >
ƯỠ
chung. Nếu tá gọi ñiểm chung ñó lấ yQ) thì vì M thuộc ñoạn thẳng A5 Ị
ID
180
ƠN
NH
Mặt khầc M phải nằm trên A nên :
/ ( « * òOÍ d) = <*XQ + b y Q + c = 0
UY
.Q
<=> a [ x 3 + ( x 2 - X ịV ]'+ ô Ị t t + 0*2 - y \ ) t ] + c = 0
TP
<=> (1 —f) (oxị :+--byi + c) + t(áx2 + by2 + c) = 0
O
ĐẠ
<=> Q- - t ) f ( xì , y ]) + t f (x2, y 2y (*)
Chú ý rằng hai số /(jtỊ,}’1) và / ( ^ 2,y2) ñều khác không, còn hai số ì -1 và t
NG
ñều dương nên ñiều kiện cần và ñủ ñể có số t thỏa mãn (*) là
HƯ
<=> /(* ] t yi )/(* 2 ’ h ) < 0 hay {«*1+ by\ + c) (<**2 + byi + c) < 0 •
ẦN
Từ ñó ta suy ra :
TR
ðường thẳng ax + by + c = 0 xác ñịnh hai nửa mặt phẳng (có bờ là
B
ñường thẳng ñó), mới nửa mặt phẳng gồm những ñiểm có tọa ñộ (x ; y)
00
thỏa mãn một trong hai bất ñẳng thức sau ñây :
10
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC với A (-l ; 1), 5(1 ; 2), C(3 ; 0). Tìm ñiều
P2
a) ðiểm M{x ; y) nằm cùng phía với ñiểm A ñối với ñường thẳng BC.
A
Giải
a) ðường thẳng BC có vectớ chỉ phương BC = (2 ; - 2) nên nó có vectơ pháp
TO
f( x ,y ) = x + y - 3 = 0.
ƯỠ
Thay tọa ñộ ñiểm A vào phương trình ñó, tañược /(-1,1) = -1 +1 - 3 = -3 < 0.
ID
Vậy ñiểm M(x ; y) nằm cùng phía với A ñối với ñường thẳng BC khi và chỉ
khi / ( Jt,y) = jt + j > - 3 < 0 .
BỒ
181
ƠN
ñường thẳng BC, suy ra ñiểu kiện cần và ñủ là :
f ( x yy) = x + y - 3 < 0. ( 1)
NH
c) Vì AB = (2 ; 1) nên ñường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là
UY
ỈĨAB = (1; - 2). Phương trình ñường thẳng AB là X +1 2{y - 1) = 0 hay
.Q
X - 2y + 3 = 0. Suy ra ñiểm M (x ; y) nằm trên nứa mặt phẳng bờ AB có
TP
chứa ñiểm c khi và chỉ khi :
O
ĐẠ
X ~ 2 ỵ + 3 > 0. ;■ (2 )
NG
• Vì AC = (4 ; -1) nên ñường thẳng AC có vectơ pháp tuyến là /ĩAC =(1 ; .4).
Phương trình ñường thẳng AC là X + 1 + 4(y - 1) ='0 hay x + 4y - 3 = 0.
HƯ
Suy ra ñiểm M(x ; y) nằm trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa ñiểm B khi
ẦN
và chỉ khi :
X + 4_y - 3 > 0. (3)
TR
ðiểm M (x ; y) thuộc góc BAC khi và chỉ khi hai ñiều kiện (2) và (3)
B
00
thỏa mãn :
10
J^-2_y + 3 > 0
+3
Ị* + 4y - 3 > 0.
P2
d) ðiểm M(x ; y) thuộc miền tam giác ABC khi và chĩ khi cả ba ñiều kiện
CẤ
X + y - 3 < 0
HÓ
<X - 2y + 3 > 0
Í-
X + 4 y - 2 >0.
-L
ÁN
BÀI TẬP
TO
8. Tìm tập hợp X những ñiểm M có tọa ñộ (x ; thỏa mãn một trong các phương
NG
182
9. Viết phương trình tổng quát của ñường thẳng ñi qua ñiểm MỌ. ; - 1) sao cho
nó cắt hai trục tọa ñộ tại hai ñiểm A ,B m àM là trung ñiểm của ñoạn thẳng AB.
ƠN
10. Hai cạnh của một tam giác có phương trình lần. ỉượt là 2x - y = 0 và
5x - y = 0. Một trong cạc ñường trung tuyến của tam giác ñó có phương trình :
NH
3x - y = 0. Cạnh thứ ba của tam giác ñó ñi qua ñịểm MỢ>; 9). Tìm tọa ñộ các
UY
ñỉnh của tam giác ñó và viết phương trình ñường thẳng chúa cạnh thứ ba.
.Q
11. Viết phương trình ñường thẳng ñi qua ñiểm MỊ4 ; - 3) sao cho tam giác tạo
TP
bởi ñường thẳng ñó và hai trục tọa ñộ có ñiện tích bằng 3.
O
12. Một cạnh của tam giác có phương trình là X - 2y + 7 = 0, hai ñường trung
ĐẠ
tuyến ứng với hai cạnh còn lại -có phương trình lần lượt là JC+ y - 5 = 0 và
NG
2x + y - II = 0. Viết phương trình hai cạnh còn lại.
HƯ
13. Cho tam giác ABCy các ñường thẳng AB và AC lần lượt có phương trình :
3x - 2y + 1 = 0 và X - y + 1 = 0. ðường trung tuyến CM có phương trình :
ẦN
2x - ỹ - 1 = 0. Viết phương trình ñường thẳng BC.
TR
14. Cho hình bình hành ABCD có tâm (giao ñiểm hai ñường chéo) là /(1; 6).
B
00
Các ñường thẳng AB, BC,CD, DA lần lượt ñi qua các ñiểm P{3 ; 0), <2(6 ' 6),
10
R(5 ; 9), S(-5 ; 4). Viết phương trình các ñướng thẳng ñó.
+3
ñiều kiện ñể ñiểm M ( xq ; yQ) nằm trong phần mặt phẳng giới hạn bởi hai
CẤ
16.Cho tam giác ABC vói A(3 ; 1), B(~2; 4), C( 1; 0) và ñưòng ửiẳng x -7 y + 5 = 0.
HÓ
tạo thàrih 4 góc trong ñó CP một góc chứa ñiểm /(1; 2).
ÁN
a) Tim ñiều kiện cần và ñủ ñể ñiểm M{x ; y) nằm trong góc có chứa ñiểm I.
TO
b) Tìm ñiều kiộn cần và ñủ ñể ñiểm M(x ; 3?) nằm tròng góc có chứa ñiểm /
NG
18. Cho tam giác ABC, ỉ Ịà trung ñiểm cạnh AB. Môt ñường thẳng thay ñổi ñi qua
ID
/ cắt AC và BC lần lượt tại A’ và B\ Tim quỹ tích giao ñiểm của AB' và BA':
BỒ
183
ƠN
1. Khoảng cách từ một ñiểm ñến một ñường ỉhẳng
NH
■ . Cho ñiểm M( xq ; ỷ0). và ñường thẳng A
UY
có phương trình ax + by + c - 0 . ( 1)
.Q
Ta hãy tìm khoảng cáeh d(M> A) từ ñiểm
TP
M tới A..
O
Gọi A' lã ñường thẳng ñi qua M và vuông
ĐẠ
góc với A (h.3.7) thì Á' có phương trình:
. [x = + at
NG
XQ
_ (2)
[ y = y o + bt.
HƯ
Giao ñiểm t ì của A vấ A-: có tọa ñộ thỏa
ẦN
mãn hộ phương trình (1) và (2), tức là H Hình 3.7
ứng với giá trị tH thỏa mân phương trình;
TR
a(xQ + a t ) + b ( y 0 + b í ) + c ~ 0 .
B
00
Suy ra --0 +
10
a +b
+3
Khoảĩig cách d(M, A) cần tìm chính là ñộ dài ñoạn' thẳng MH, tức là
CẤ
A) = MH = ^ a 2t ị +b2t ị = \tH\4a2 + b2 .
A
Tóm lại ta có
HÓ
■ laXfl + byn + c
d(M, À) = °-----
Í-
ủ + b‘
-L
Ví dụ 1. Viết phương trình ñưòng thẳng song sọng vắ cách ñều hái ñưòtig
ÁN
■Giải
NG
ðường thẳng cần tìm là tập hợp những ñiểm M(x;ỵ) cách ñều hai. ñường
thẳng ñã cho, tức là
ƯỠ
\ax + by + cị ịax. + by + d\
ID
184
Vì c ^ d nên dấu "+” không thích hợp, ta phải lấy ñấu "— Như vậy ta ñược
phương trình ñường thẳng :
ƠN
c +d
ax + by +
NH
Ví dụ. 2. Cho tam giác vuông cân
UY
OAB ñỉnh o Tìm tập hợp các ñiểm M
Iì
.Q
sao cho tổng khoảng cách từ nó. tới hai
TP
ñường thẳng OA và OB bằng khoảng
cách từ nó tới ñường thẳng AB.
O
ĐẠ
Ts Giải (h.3.8)
.h Chọn hê tợa ñộ Oxy sao cho OA là trục
NG
Ox và ÒB là trục Ọy. Giả sử A = (1 ; 0),
HƯ
B = (0 ; 1). Khi ñó ñường thẳng AB có
.V ' phương trình JC+ jy —1 - 0 .
ẦN
F
ðiểm M{x ; y) thỏa mãn ñiều kiộn của
H'
'
bài tọán khi và chỉ k h i: TR Hình 3.8
B
I
Í Ề"
00
i 1* 1+ N = ° (W + bỉ) ■ I* + ■>- ‘I
10
+3
■ 2 ( H + M f = (x + y - o 2
P2
Ig-
if- 1) N ế u x y > 0 : ( * ) < = > X 2 + y 2 + 2 x y + 2 x + 2 y - 1 = 0
A
HÓ
Á' = (y + ì ỷ - i y 2 + 2 y - ỉ ) = 2. .
ÁN
is
P.
ÍT' X + y + \ — V2 = 0
NG
‘/r
X + y + 1 + >/2 = 0 .
ƯỠ
Với ñiều kiộn xy > 0, hai phương trình trên cho ta haị ñoạn thẳng PQ và FQ' với
ID
185
:• s!ễ
w
I
2) Nếu xy < 0 : (.*)<=> X 1 + y2-6 xy + 2x + 2 y - \ = 0 -p|
X2 - 2(3y - l ) x + y 2 + 2 y - 0 = 0; (2) I
ƠN
Xem ñó là phương trình bậc hai ñối với X , ta có : Ệ
NH
À' = '(3y - I)2 - (y2 + 2 y - l ) = 2(4y2 - 4y + 1) = 2{2y - l)2. ầ-
UY
Phương trình (2) có hai nghiệm :
I
.Q
X = 3y - ỉ ± AỈ 2 Ợ L y — 1) = (3 ± 2V 2 Ị)? - 1 T V 2 .
TP
Vậy (2) tương ñương với:
O
ĐẠ
X - (3 + 2>ã)y + 1 + V2 = 0 (V ĩ-l)* -(V 2 + .l).y + l = 0
<=>
NG
JC - (3 - 2^ 2 ) ^ + 1 - V 2 =0 (%/2 + 1)jc - ( V 2 - 1) 3? — 1 = 0.
HƯ
Với ñiều kiện xy < 0, hai phứơng trình ữên cho ta hai ñoạn thẳng P'Q và PQ' với
ẦN
p =ụ 2 - I ; 0), e = ( 0 ; ^ - l ) , 7 " = (-v 5 -1 ;0 ), ố '= (o ; - V2 - i).
TR
Tóm lại, quỹ tích các ñiểm M là bốn cạnh của hình thang cân PQP'Q'.
B
Ta chụ ý rằng hai ñiểm p và P' là chân các ñưòng phần giác trong .và phân
00
giác ngoài của góc £, còn Q và ợ là chân các ñưòng phân giác trong và phân
10
Cho hai ñường thẳng cắt nhau A và A’ lần lượt có phương trình lí
A
Hai ñường thẳng ñó cắt nhau tạo thành bốn góc mà các tia phân giác của bốn 1
Í-
góc ñó hợp thành hai ñường thẳng vuông góc vớỉ nhau, và ñược gọi là hai
-L
ðiểm M{x ; y) thuộc mồt trong hai ñường phân giác nói ừên khi và chỉ khi
khoảng cách từ M tới A và A' bằng nhau, tức là :
TO
¥
yja2 + b2 yỊa'2+ h'2 %,
ịỷi-
ƯỠ
I
hay ± a 'x,+ b 'y * / = 0. (*)
ID
186
(*) chính là phương trình hai ñường phân giác của các góc tạo thành bởi A
và A'.
ƠN
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC với ba ñường thẳng AB, BC, CA lần lượt có
• phương trình:
NH
A B '.2 x + y - \ = 0-, BC : x - y + 1 = 0 ; CA : 3 jr - 4 / + 5 = 0.
UY
Viết phương trình ñường thẳng chứa ñường phân giác trong của góc A.
.Q
Giải
TP
Góc A của tam. giác ABC là một trong các góc tạo thành bởi hai ñường thẳng
O
AB và CA. Hai ñường phân giác của các góc tạo thành bởi hai ñữờng thẳng ñó
ĐẠ
có phương trình :
NG
2x + y - 1 + 3x - 4_y + 5 _ p
HƯ
V22 + l2
hayỉà: ' (3 + 2V5 ]* + + 4E)y + 5 - V5'= 0 (*)
ẦN
hoặc (3 TR
- 2yỈ5Ỵx~ (4 - S ) y + 5 + ỵỈ5 = 0. . (**)
B
Ta phải xét xem trong hai ñường thẳng (*) và (**), ñường nào chứa phân giác
00
Bằng cách giải hộ phương trình, ta tìm thấy tọa ñộ của các ñiểm B và c là
+3
B = (0 -; 1),C = ( 1 ; 2). •
P2
Thay tọa ñộ của B vào vế trái của (*), ta ñược Ị-4 + V5 j + 5 - yỈ5 = 1 > 0
CẤ
Như vậy ta ñược hai số cùng dấu, tức là B và c nằm cùng phía ñối với ñưòmg
-L
thẳng (*). Suy rạ ñường thẳng ñó. là ñường phân giác ngoài. Vậy (**) là
ÁN
ðịnh nghĩa. Hai ñường thẳng a \ằ b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số ño nhỏ
ƯỠ
nhất trong các số ño của bốn góc ñó ñữỢc gọi là gốc giữa hai ñường thẳng a, b .
(hay góc hợp bởi hai ñường thẳng avàb).
ID
Khi ứ và b song song hoặc trùng nhau; ta nối rằng góc giữa chúng bằng 0°.
BỒ
187
ƠN
1) Góc giũa hai ñường thẳiìg bé nhất bằng 0° và lớn nhất, bằng 90° (khi hai
NH
ñường thẳng vuông góc với nhau.
UY
2) Nếu hai ñường thằng có vectơ chỉ phương lần lượt là U Và u' thì
.Q
TP
cos(a,ồ) —|cosỊw;w’j
\u\.\u
O
ĐẠ
3) Nếu hai ñường thẳng có vectơ pháp tuyến lầnt lượt ỉà n và rì thì
NG
ịrt./ĩ’
HƯ
cos(a,b) = cosỊw;n’Ị
"If
ẦN
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có A{-2 ; 0), 5(2 ; 0),-góc giữa hại ñường thẳng
TR
AC và AB bằng 30°, góc giữa hai ñường thẳng BC vàAỄ? bằng 60°. Tim tọa
B
ñộ ñỉnh c.
00
Giải
10
à c = (x + 2 ; Ạ BC = (x - 2 ; ỳ), Ãẻ = (4 ; Ò).
CẤ
(x + 2 f + y 2~ = 4 ( x + : 2 ý o $ y 2 = (x + 2)2 .
ÁN
Cĩ ( l c 2 ( l ; - V 3 ) , c 3 ( 4 ; 2 ^/3 ) , c 4 ( 4 ; - 2 V 3 ) . □
BỒ
188
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC với /4(5 ; 6), 5(1.; 2), ñưòng phân giác của góc A
song song với trục tung, góc c bằng 60°. Tìm tọa ñộ ñỉnh c .
ƠN
Giả/
Ĩ
NH
ðường phân giác của gỏc /Hà dường thẳng X = 5, gọi 5 ’ là ñiểm ñối xúng với
B qua ñưòng thẳng ñó thì B' = (9.; 2) và ñỉnh C nằmtrên tia AB. Ta có
UY
AẼ' - (4 ; - 4) nên có thể lấy vectờ u = (1; -1 ) là vectơchỉ hướhg của tia
.Q
& AB' và phương trình của tia AB' ỉà
TP
ể-
Ĩ/Ỉ \x = 5 + í '
O
5^ ; ; /> 0 .
{y = 6 ~ t
ĐẠ
Tọa ñộ ñỉnh c Iằ c ■= (5 + ỉ ; 6 - 0. í > 0.
NG
Khi ñó CA —(—í ; í) , CB = (—4 —ỉ —4 Ỷ 0
'.
HƯ
sổ?"' ^
/—7 ^ CẠCB £ K4 + 0 + / H + 0
cos (CÂ, CBI = -7 , / 1 -
CA'CB>= CA.CB = ^ ( 4 ; t)2 +{_4 + t)ỉ
ẦN
TR
V2 V2Í2 + 32 Ví2 + 16
B
K
Si'
00
2 hây
i* .V : ; . 2 v ^ T rẽ
+3
4 r 4a/3 4^/3^ _
3^ = 16. Vì í > 0 nên í = -~f= . Vây c = 5 + - ^ ; 6 - ~ .□
P2
■ Vĩ ' ; . I 3 . 3 J : ■
CẤ
A
BÀI TẬP
HÓ
Í-
1 19. Tìm tập hợp các ñiểm cách ñường thằng <2* + + c = 0 một khoảng bằng d.
-L
|> 20. Cho ñường tròn ựề) có tâm /(1 ; 1) và có bán kính bằng 2.
ÁN
a) Viết phượng trình tiếp tuyến cùa ñường tròn ựé) song song với ñữờng
thẳng 5x - \2y + 1 = 0.
TO
b) VỊết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn Ợể) ñi qua ñiểm p ợ ; -1).
NG
c) Viết phương trình tiếp tuyển chung của ñường tròn (fể) và ñường tròn
ƯỠ
d) Viết phương trinh các cạnh của hình vuông nội tiếp ñường tròn 0#), bỉết rằng
một ñường chéo của hình vuông ñó song song với ñường thẳng X + y = 0.
BỒ
189
21. Cho hai ñường thẳng cắt nhau X + ly = 0 và X - y - 4 = 0. Viết phương trình
ñường thẳng chứa ñường phãri giác của góc tạo thành bởi hai ñường thẳng ñó,
mà trong góc ñó cộ chứa ñiểm /(1 ; 1).
ƠN
22. Cho hai ñứòng thẳng cắt nhau cìịX + bxy + Cị = 0 , a2x + &2_y + c2 = 0 và một
NH
ñiểm M(xq ; 3>0) không nầm trên chúng. Viết phương trình ñường phân giác
UY
của góc tạo thành bởi hai ñường thẳng ñó, mà trong góc ñó cỏ chứa ñiểm
M(x0 \y 0).
.Q
TP
23. Tim tọa ñộ tâm và bán kính của ñường tròn ñi qua ñiểm Af(6 ; 2) và tiếp xúc
với cả hai ñường thẳng 4x - 3y - 0 và trục Ox.
O
ĐẠ
24. Tìm tọa ñộ tâm và bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác ẢBC biết
A(2 ;-14), B(-2 ;14), C(-5 ; -7).
NG
25. Qio hai ñường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau, lần ỉượt có
HƯ
phương trình fljjc + bxy + Cj = 0 , a2x + b2y + c2 = 0 . Viết phương trình
ñường phân giác của các góc nhọn tạo thành bởi hai ñường thẳiig ñó.
ẦN
26. Cho hình chữ nhật ABCD. Tim qụỹ tích những ñiểm M sao cho
MA + MC = MB + MÙ.
TR
B
27. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, BC = 2by a > b. Tìm quỹ tích nhũng
00
ñiểm M mà tổng khoảng cách từ nó tới hai ñường thẳng AB vầ CD bằng tổng
10
28. Cho hình vuông ABCD với AÍ, N lẩn lượt là trung ñiểm các cạnh AR. và CD.
P2
Tìm quỹ tích những ñiểm / mà tổng khoảng cách từ nó tới hai ñựờng thẳng AJS
CẤ
ỈM = R, hay là :
ID
( .x - x 0f + ( y - y ữÝ = R 2 . . ( 1)
BỒ
190
ƠN
Phương trình (1) hoặc (2) ñều ñược gợi là phương trình của ảưõmg tròn Ợể)
NH
ñã cho.
+ Ngược lại, ta hãy tìm tập hợp những ñiểm M ( x ; 3?) có tợa ñộ thỏa mãn
UY
phượng trình bậc hai dạng :
.Q
X2 + y2 + 2 ax + 2by + c = 0. (*)
TP
Ta có (*) <=> {x + a )2 + {y + b)2 = a2 + b2 - c.
O
ĐẠ
Ta gọi ỉ là ñiểm có tọa ñộ /( -á ;~ b ) thì vê trải cùa ñẳrig thức ưên chính là
ỈM2 . Bởi vậy :
NG
- Nếu a2 + b2 - c > 0 thì ỈM = yỊa2 + b2 - c . Vậy tập hợp các ñiểm M là
HƯ
ñường tròn có tâm / {-a ,‘ - b ) và cỏ bán kính R = -va2 + b 2 - c .
ẦN
- Nếu a2 + b2 - c = Ố thì IM - 0, hay M = I . Tập hợp các ñiểm M chỉ có
một ñiểm duy nhất /. TR
B
- Nếu a2 + b2 - c < 0, ta ñược một tập rỗng, tức là không có ñiểm M nào.
00
;- b \ = yỊa2 + b 2 ~ c .
P2
Ví dụ 1 . Viết phương tĩình ñường tròn ñi qua ba ñiểm p(4 ; 6), Ổ(-3 ; 5),
R(-4 ; 2), Tim tọá ñộ tâm và tính bán kírih ñuờng tròn ñó.
A
HÓ
Giải
Cách ỉ . Giả sử phương trình ñường tròn cần tìm' là
Í-
-L
X2 + y2 + 2ax + 2 by + c = 0 .
ÁN
4 2 + 62 + 8a + 12b + c = 0
- ÍI 8 + Ỉ4a + 2b = 0
NG
< 32 + 52 - 6a + \0b + c = 0
|l 4 + 2a + 6b = 0
4 2 + 22 - 4- 4b + - 0
ƯỠ
c
ID
= > a == - 1 ; b = - 2 ' ; c = - 2 0 .
BỒ
191
ƠN
ñó có tâm /(1 ; 2) và có bán kính R = 5
NH
Cách 2. Gọi ĩ(x ; y) là tâm ñường tròn thì ỉ phải cách ñều ba ñiểm Q,
R nên :
UY
ỈP ^ ĨQ k x - 4 ? i- (y - 6 ỹ = (x + 3)2 + (y s ý
.Q
<=>
TP
IQ = ỈR lu + 3)2 H y - 5)2 = u + 4)2 + 0 >- 2)2
O
f -1 8 + 1 4 ^ + 2 ỵ = 0
ĐẠ
[-I4 + 2JC + 67 = 0.. ^
NG
Từ ñỏ. suy ra X = li y = 2. Vậy tâm của ñường tròn là /(1 ; 2), bán kinh
HƯ
R - 5. Phương trinh ñường tròn ià X2 + y 2 ~ 2 x - 4y —20 - 0. □
Ví dụ 2. Cho hai ñường thẳng song song a và bị một ñường thẳng c vúông
ẦN
góc với' chúng. Ba.ñiểm A, B, C Ịần lượt thay ñổi trên các ñựờng thẳng ứ, ố,
ñỉnh €.
TR
c sao cho tam. giác ABC vuông tai c . Tìm quỹ tíẹh chân ñứờng cao tì hạ từ
■■.....
y>
B
Giải (h.3.10) V^
00
c
10
•
H K
1 ^■
0V .
\ ■ X-
CẤ
c .
HÓ
Hình 3:10
Í-
củáhệ: .
r2x + (n - m)y = n + m
NG
Bỉnh phương hai vế cùa phương trình thứ nhất và thứ hai rồi cộng vế với vế
ID
tañượớ:
BỒ
192
ƠN
Chú ý tới (*) ta có .(n + m)2 + 4 /?2 = (n + + 4 - 4mn = 4 + (rt - m)1 .
NH
Bởi vậy ñẳng thức (1) tương ñương với X2 + y2 = Ị . Vây H nằm ưên ñường
UY
tròn tâm 0(0 ; 0) và có bán kính bằng 1.
Trở về bài toán ban ñầu, ta kết ỉuận : Nếu gọi p và Q lần lượt là giao ñiểm của
.Q
c với hai ñường thẳng a và b thì quỹ tích chân ñường cao H là ñường ưòn
TP
ñương kính PQ. □
O
ĐẠ
2. Phương tích củâ một ñiểm ñối với một ñường tròn.
Trục ñẳng phương
NG
HƯ
+ Trong hệ tọa ñô Oxy cho ñường tròn ựể) có phương trình :
ẦN
y ) = X2 + y 1 + 2 a x + 2by + c = 0 , a 2 + b2 - c > 0
và ñiểm M q ( x 0 ; _y0). Ta hãy tìm hiểu ý nghĩa hình học của f ( x 0 , >>q) :
TR
B
/( * 0 ’ Jo> = xĩ '+ yị + 2ax0 + 2byữ + c
00
10
Vì ñường tròn (*$) có tâm là ñiểm Ị(-a ; -tí) và có bán kính là R = Vứ2 +b2 - c
P2
Giá trị f{ x ữ, 3?q) bằng phương tích của ñiểm Mq (x Q; Jo) ñối với ñường
A
HÓ
tròn ự#).
Từ ñó ta có:
Í-
-L
ðiểm Mq(Xq ; y Q) nằm trên ñaòmg tròn ự ể ) khi và chỉ khi f ( x Q, y0) = 0-
ÁN
ðiểm M q (x q ; J 0) nằm ngoài ñường trpn ựể) khi và chỉ khi f ( x Ql y 0 ) > 0.
TO
ðiểm Mữ(x0 ; yQ) nằm trong ñường tròn (^ ) khi và chỉ khi f ( x 0, y0) < 0.
NG
+ Cho hai ñường tròn (%) và ('<%) khổng cùng tâm, có phương trình lần lượt là
ƯỠ
f 2 ( x , y ) = X 2 + ý 2 + 2 a 2x + 2 ỉ ^ y + c 2 = 0 , <z22 + - c 2 > ồ.
BỒ
ðiểu kiện cần và ñủ ñể ñiểm M(x ; y) có .cùng phương tích ñốìvới “hai ñường
tròn {%) và ựf2) là /j(jr, y) = / 2(*, y) hay
ƠN
2(ãỊ - a 2)x + 2(bỉ - b 2)y + cl —c2 = 0 . ( 1)
NH
Vì .hai ñường tròn ñó không cùng tâm nên hai số ciị - 0 2 và bị - &2 .không
UY
ñồng thời bằng 0, và do ñó ( 1) lặ phương tĩình của một ñường thẳng, ñường
thẳng ñó ñược gọi là trục ñẳng phưứng của hai ñường tròn (r^ ) vờ ( ^ ) .
.Q
TP
3. Phương trình tiếp tuyến cuâ ñường tròn
O
ĐẠ
Cho ñường tròn có phương trình :
NG
X 2 + y 2 + 2 a x + 2 b y + c ?= 0, a 2 + b 2 - c > 0
HƯ
và ñiểm MqÌXq ; ỵ0) nằm trên ñường tròn (#). Ta hây viết phương trình tiếp
ẦN
tuyến của (&) tại ñiểm Mq .
TR
ðường tròn ựể) có tâm ỉà ñiểm Ị{-a ; - b ). Ta biết rằng tiếp tuyến tạiMq là
B
ñường thẳng ñi qua Mq và cố vectơ pháp tủyến là ỈM q = ( xq +a y 0+ b),
00
Vì Mq(Xq ; >0) nằm trên (Ỹ?) nẽn Xq2 + y ữ2 + 2axQ + 2by0 + c = 0 , bởi vậy
A
HÓ
Chú ỷ. ỉ) Phương trình ñường tròn ựể) có thổ viết dưới dạng:
TO
XX + y y + a (x + jc) + b{y + ,y ) + c - 0 ,
NG
còn tiếp tuyến tại Mờ(xq ; 3?q) có thể viết dưới dạng :
ƯỠ
Từ ñó ta có thể nhận ra một "quy tắc dễ nhớ" ñể viết phương trình tiếp
tuyến của ñường tròn.
BỒ
194
13B-CT HÌNH HỌC 10
2) Trong trườrig hợp tổng quát; bài toán ñặt ra như sau :Viểt phương trình
tiếp tuyến của một ñường tròn ñã cho biết rằng tiếp tuyến ñó thỏa mãn một
ƠN
ñiều kiện nào ñấy,
ðể giải bài toán này, ta chỉ cần nhớ rằng : Một ẩường thẳng ỉà tiếp tuyến
NH
của■ñường tron ñã cho khi và chỉ khi ỉchoảng cách từ,tâm ñường tròn ĩớì
UY
ñường thẳng ñó bằng bán kính ñường trộn.
.Q
Ví dụ 3. Vói mỗi giá trị m e ỈR,-X.ét ñường thẳng Am có phương trình :
TP
2 m x + ( \ —nP') y + 2 = ồ . '
O
ĐẠ
Chứng tỏ rằng với mọi m, ñường thẳng ầ m tiếpxúc vói một ñường tròn
cố ñịnh.
NG
Giải
HƯ
Ta phải tìm một ñiểm / có tọa ñộ (x0 ; _y0) sao cho khoảng cách từ / tới Am
ẦN
bằng một số R không ñổi, tức là :
2mx0 +(ì ~ m2)y0 + 2 TR
2/71*0 + (1 - m2)yQ+ 2
r — ’ R^ A R
B
1
00
^4m 2 + (ĩ —m2)2 \ +m
10
ðẳng thức cuối cùng ñóng với mọi /Mkhi và chỉ khi
CẤ
Vậy các ñưòng thẳng Am ñều tiệp xức với ñưòng tròn tâm /(0 ; - ỉ), bán
-L
kính bằng 1 .
ÁN
Ví dụ 4. Cho ñường tròn ựý) tiếp xúc với trục Ox tại ñiểm P( 1; Ọ) và tịếp xúc
với trục Oy tại ñiểm Q(0 ; ]). Một tiếp tuyếh của ñường tròn tại M cắt ñường
TO
thẳng PQ tại ñiểm c. Gọi A là .giao ñiểm của MQ và trục Ox, B là giào ñiểm
NG
ðường tròn c<f) phải có tâm /(1 ; 1) và cồ bán kính R — ỉ nên^eó phương
trình (x - ì)2 + (y - l )2 = 1 hay X2 + y 2 - 2x - 2y + 1 —0. Giả sử ñĩểm
BỒ
ỉ 95
ƠN
B
x02 + J?02 - 2xq - 2yồ + 1 = 0 . Tiếp túyến
NH
A tại M có phương trình
Xq X + y0y O0 + x) ~-(y0 + y) + 1 = 0 hay
UY
(■*0 - !)* + ừo - % + 1 - XQ- 7o 7 °* (*)"
.Q
Ỡ ]
ðường thẳng PQ có phương trình £
TP
• /7
X + y - \ = 0, nó cắt tiếp tuyến À tại ñiểm
O
ĐẠ
-% 0 í
c =
x? - y o ' xo - y o ) ' '
NG
ðường thẳng MQ có phương trình Hình 3 J 1
HƯ
(] - _y0)* + %y - Xq = 0 nên
ẦN
Xọ
A=
TR
ðường thẳng MP có phương trình y?QX+ (l - - y0 = 0 nên
B
00
yo
10
B = 0 ;
1 - Xn
+3
P2
* ò ( l - Xọ) ~y0
Ta có. AC =
^(*0 -y o X l - 7 o) ’ % - Jo
CẤ
và BC =
x°
A
HÓ
1-^0
ÁN
ỉ 96
X 2 + y 2 + 2 a lx + 2 b \ỳ + Cị = 0 ( 1)
I
ƠN
+ y2 + 2d^x + 'T.b^y + C2 —0 ( 2)
NH
X 2 + y 2 + 2 a }x + 2 b ịy + Cj = 0
t2(ỡị
UY
- a2) x + 2(ỦJ - bị)y + Cị - c2 = 0. (3)
.Q
Chú ý rằng (3) chính là phương trình trục ñẳng phương của hai ñường tròn ñã
TP
cho. Vậy giao ñiểm của hai ñường ñã cho chính là giao ñiểm một trong hai
ñường tròn -ñó và trục ñẳng phương của chúng.
O
ĐẠ
Vậy hai ñường tròn cắt nhàu khi và chỉ khi một trong chúng cắt trục ñẳng
phương của hai ñường tròn, tiếp xúc với nhạu khi và chỉ khi một trong chúng
NG
tiếp với trục dẳng phương của hai ñường tròn, và không cắt nhau khi và chỉ khi
HƯ
một trong chúng không cắt trục ñẳng phương của hai ñường tròn.
Ví dụ 5. Viết phương ứìĩíh ñường tròn ựể ) ñi qua hai ñiểm P(2 ; 0), (2(0 ; 2)
ẦN
và tiếp xúc với ñường tròn (rể ) có phường trình X 2 + y 2 - 1 = 0 ,
TR
Giải
B
00
Giả sử ñường tròn ($") cần tìm có phương trình X2 + ý2 + 2ax + 2by + c —0,
10
b = a và c — —4 a - 4 —0.
P2
Vậy mọi ñường tròn (V) ñi qua p và Q ñều có phương trình dạng :
CẤ
Trục ñẳng phương A của hai dưôĩig tròn ựể) và (ỸT) là ñường thẳng :
X2 + y 2 - 1..= X2 + y 2 + 2 a x + 2 a ỳ - Aa - 4.= 0 , hay
Í-
-L
2ax + 2ay - Aa - 3 = 0.
ÁN
ðể (W) và ự<?ắ) tiếp xúc với nhau, ñiều kiện cầri và ñủ là (#) tiếp xúc với A,
TO
tức là khoảng .cách từ ñiểm 0(0 ; 0) (tâm ñường tròn (#)) tới A bằng 1 (bán
kính ñường tròn (# ));
NG
ƯỠ
Ỉ4 a + 3 Ỉ = l o (4 a + 3 )2 = 8a 2 o &a2 + 2 4 a 4- 9 = 0
V4fl2 + 4a2
ID
- 6 ±3^2
<=> a =
BỒ
197
Ta có hai ñường tròn thỏa mãn ñiều kiên của bài toán :
..2 . ..2 6 -3 x /2 6 •• 3V 2 _n , r„ „
ƠN
- - — ^— * ----- ^ + 2 - 3V2 = 0
NH
X2 ;+ y2 - —— —6 +-3>/2
j : ------ ■6----
+ 3V2 'ĩ Pĩ _ n n
7 + 2 + 3V2 = 0; □
UY
.Q
TP
BẢI TẬP
O
ĐẠ
29.Cho ba ñiểm 4(1 :-2 ). B (3 ;4), c (-1 ;0) ■ .
ạ) Viết phương trình ñường tròn ñi qua A, By c .
NG
b) Viết phương trình ñường tròn ñi qúa/4, B có bán kính bằng 5.
HƯ
c) Việt phương ưình ñường ưòn ñi quà /4,5 và tiếp xúc với ñựờng thẳng AC.
ẦN
d) Viết phượng trình ñường tròri ñi qua B vạ tiếp xúc với các trục tọa ñộ.
30. TR
Cho hai ñiểm /4(1 ; -3) và B(2.; 5).Tìm quỹ tích các ñiểm M thỏa mãn một
trong cắc ñiều kiện sau ñây (k là một số không ñổi):
B
00
a) MA2 + MB2 = k 2
10
b) MA2 -M B 2 = k \ .
+3
31. Cho ba ñiểm /4, o, B cố ñịnh, ñiểm o nằm giũa hai ñiểm A và B. OA — a, OB —
P2
a > b > 0. Tìmquỹ tích những ñiểm M sao cho hai góc OMA và
CẤ
bằng nhau.
A
32. Cho ñiểm o cố ñịnh và một số k không ñổi khác ọ. Với mồiñiểmM khác
HÓ
• ñiểm óy lấy ñiểm M' nằm trên tía OM sao cho OM.OM ‘ = k , trongñó k là sô'
ñương không ñổi. Tìm quỹ tích các ñiểm M' trong các trường hợp sau :
Í-
-L
a) Viết phương trình ñường thẳng ñi qua gốc tọa <ñộ và tiếp XUGvối ñường trộn.
ƯỠ
. b) Viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn sao cho nó cùng với các
ID
198
34. Cho hai ñường tròn (Ỹộ và (fể ’) Iầii lượt có phương trình :
ƠN
x2 + / -1=0 và X2 + ý* - 2x - 4y + í = 0.
NH
a) Tìm tọa ñộ giao ñiểm của hai ñường tròn ñó.
b) Viết phương trình tiếp tuyến chụng của hai ñường tròn.
UY
35. Cho ñường tròn có phương trình : X2 + y2 + 2 ax + 2by + c = 0 và .ñiểm
.Q
. M(x0 ; y0) nằm ngoàỉ ñường tròn. Ọọi MTị và MT2 là các tiếp .tuyến vẽ từ M
TP
của ñường tròn ( ĩj và T2 .là các tiếp ñiểm). Viết phương trình ñường thẳng TịT2 .
O
ĐẠ
36. Cho ñường 'tròn ñi qua bạ ñiểm A(2 ; -2); 5(0; 2), C(Ò ; -2). Tiếp tuyến tại
NG
A của ựế) cắt trục tung tại p, tiếp tuyến tại B cùa c#) cắt AC tại Q, tiếp tuyến
tại C.của ựể) cắt AB tại R. Chứng minh rằng ba ñiểm P,Q ,R thẳng hàng.
HƯ
37. Cho ñường tròri tâm o , hai ñưòng kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi M
ẦN
và N lần lượt là trurig ñiềm của OA và OB. ðường thẳng CM cắt ñường tròn
tại E. Chứng minh rằng tam giác CEN không phải là tam giác vuông.
TR
38. Cho hái ñường trọn cắt nhau ựé) và ựể') lần lượt có phương trình:
B
00
VỚỊ X + ụ. * 0 ñều là phương trình củá một ñường ưòn ñi qua hai ñiểm và Q.
A
b) Mọi ñường tròn ñi qua hai ñiểm p và Q ñều có phương trình dạng
Í-
-L
39. Cho hai ñường tròn ựể) và (#') lần lượt có phương trình :
TO
a) Chứng minh rằng hai ñường tròn ñó cắt nhau. Gọi A và B là các giao ñiểm.
ƯỠ
b) Viết phương trình ñường tròn ñì qua hai ñiểm A, B và ñiểm P(3 ; 3).
ID
c) Viết phương trình ñường tròn ñi qua A, B và tiếp xúc vỏi trục hoành,
BỒ
ñ) Viết phương trìhh ñường tròn ñi qua AyB vi. tiếp xúc với trục tung.
199
40. Cho hai ñường Ưòn ựtf) và (&'}[lận lượt cóphương trình:
ƠN
X2 + y 2 - Ỉ O x + 24 = 0 và X2 + y2 - ỉ 4 x + 24 = 0.
NH
Gọi / là một ñiểm thay ñọi trên trục ñấng phương của hai ñường tròn .ñó và
(/; R) là ñường tròn tâm / có bán kính R bằng ñoạn thẳng tiếp tuỹến vẽ từ / tới
UY
ñường tròn ((f ). Chứng minh răng các ñường ưòn (/ ; R) luôn luôn ñi qua hai
.Q
ñiểm cố ñịnh.
TP
41. Cho phương trình x2.+ y2 + 2mx + (4m + 5)y~ 5(2m + 3) - 0. (1)
O
a) Với giấ trị nào của m thì phương trình ( ỉ) là phương trịnh của một ñường tròn ?
ĐẠ
b) Khi m thay ñổi, tìm quỹ tích tâm các ñường tròn (1). "
NG
c) Chứng mirih rằng các ñường tròn (I) luôn luôn ñi quạ hai ñiểm cố ñịnh.
HƯ
42. Cho phương trình X2 + y2 ~ 2mx + 2m = 0 ( I), trong ñó m e l .
a) Với giá trị nào của m thì (I) là phương trình của một ñường tròn ? Ta kí
ẦN
hiệu ñường tròn ứng vớì giá trị m là ự#mJ: Tìm tọa ñộ tâm và tính bán kính
của (Vm). TR
B
00
b) Chứng minh rằng các ñường tròn 0«fm) 'COchung một trục ñằng phương A ,
10
c) Chứng minh rằng với m * m \ hai ñưcmg tròn (^m) và không cắt nhau,
P2
ñ) Oio ñiểm (x0 ; _y0) không nằm trên trục ñẳng phương A, khác với ñiểm
CẤ
e) Chứng minh rằng nếu lấy-một ñiểm M thay ñổi trên ñường tròn Ci^,) thì tỉ
HÓ
số MO : MA không ñổi.
Í-
-L
a) ð ịnh nghĩa. Cho hai ñiểm cố ñịnh Fị và F2, F]F2 = 2 c , và một số không
ƯỠ
ñổi ữ > c.
ID
Tập hợp những ñiểm M sao cho MFX+ MF2 = 2ứ gọi là ñường elỉp (hoặc eỉìp).
BỒ
200
Hai ñiểm Fị và F2 gọi là hai tiêu ñiểm của eỉip, khoảng cách FịF2 = 2c gọi
là tiêu cự của elip. Các ñoạn thẳng MFị và MF2 gọi là cácbán kinh qua tiêu
ƠN
của ñiểm M.
NH
Cách vẽ ñường etip
UY
Hãy ñóng hai chiếc ñinh lên mặt bảng tại hai ñiểm
và F2 (h 3.12). Lấy một vòng dây kín không ñàn
.Q
TP
hồi có ñộ dài lớn hơn hai lần khoảng cách FXF2.
Quàng sợi dây qua hai chiếc ñinh, ñặt ñầu bút chì
O
ĐẠ
vào trong vòng dây rồi căng ra ñể vòng dây tạo
thành một tam giác có hai ñỉnh Ịà Fị và F2, ñĩnh thứ
NG
ba là ñầu bút chì.
HƯ
Ta di chuyển ñầu bút chì sao cho dây luôn căng và
luôn áp sát mặt bảng. Khi ñó ñầu bút chì sẽ vạch
ẦN
ra một ñường elip. Hình 3.12
TR
Ví dụ 1. Chò ñường tròn (ớ ; R) nằm trong ñường tròn (O' ; /?')• Tìm quỹ tích
B
tâm ỉ củạ những ñường tròn tiếp xúc vói cả hai ñường tròn ñó.
00
10
Giâì.(h 3,-13)
+3
cho thì phải tiếp xúc trong với ñường tròn lớn
(ơ‘ ; R'), ño ñó p h ả i có 10' = R ’~ r .
CẤ
2 a = R + R'.
-L
tích / ỉà ñường eỉip với hai tiêu ñiểm là o và 0\ với Hình 3.13
TO
2á = R '- R . □
NG
Cho elip (£) như trong ñịnh nghĩa. Chọn hệ trục tọa ñộ Oxy saocho Ox là
ñường thẳng FịF2 ( F2 nằm trên tia Ọx), Oy là ñườngtrung trực củañoạn
ID
201
ƠN
S '
NH
MFị = Ậ x + c)2 + y 2
a[ 0
UY
và MF2 = y j(x ~ c )2 + y2 .
.Q
Suy ra : Bi
TP
■ề
X
(MFj + MF2)(MFx - MF2) = AÍFj2 - MF22 4cx . Ị:
O
■ffijv
ĐẠ
ðiểiĩi M nằm trên elip (£) khi và chì khi Hình 3.14 C•
NG
MFị + MF2 = 2 a ,d o ñó MFị - MF2 = — .
HƯ
Từ cỊó tạ tính ñược các bán kính quá tiêu :
i Ijif:
ẦN
MFị = a +. —
K * G- _ cx
và' MF7 - a —- ~c .x
k jfi? _
a1 a
TR i.:.
■gí
Ta có : MFy = a + — - ^/(jf + c )2+ V2lỊỊên Ịợ + — = (x + c )2 + y2 . M;
B
:1$
00
ịự
10
ữ -c 2 2 -2 2. JT ;y .
— Ỷ - \ x + y =a -c h a y iĩ + - ^ T = I.. .
P2
I ứ / - a a - c
CẤ
Vì fl2 - c 2 > 0 nên có thể chọn sốb > 0sao cho a2- c 2 = b2và ta ñược :
A
HÓ
ị +ỳ = Ha>b>0) ( 1)
a b
Í-
Ngựợc lại, có thể chứng minh ñược rằng nếu M {x ; ỳ) thoả mãn (Ị) thì
-L
ữ a
TO
Phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của ñường elip (£).
c) Hình dạng ñưòng elip
NG
- ðường elip có hai írục ñối xứng : ñó là ñựừng thẳngFXF2 ñi qua hai tiêu
ID
ñiểm Fx, F2 và ñường thẳng trung trực của ñoạn thẳng FịF2.-
BỒ
202
ƠN
- Trục Ox cắt clip tại hai ñiểm Aị {-a ; 0)
và \Ạfỵ{a'0), trục Oy cắtelip tại hai ñiểm >
NH
Aị
Bị (Ọ; - b) và ^ 2(0 ; b) Các ñiểm ñó gọi 0 X
UY
là ñỉnh của eỉip. ðộ dài ñoạn thang
Aị A2 - 2a gọi là trục lớn của elip. ðộ
.Q
ỉ Bx $
TP
dài Ịñpạn thẳng BịB} —2Ị? gọi là trục bé
O
của elip. Chú ý rằng b2 = a2 - c2 . Hình 3.15
ĐẠ
- Nếụ ta lấy các ñiểm P{a ; b), Q(-a ; b), R(-a ; - b), S(a.; - ố) thi bốn ñiểm
NG
ñó ỉặ bốn ñỉnh của một hình chữ nhật, gọi là hình chữ nhặt cơ sỏ của elip.
2 2
HƯ
Chú ý rẳng nếu ñiểm M (x ; y). thuộc elip thì — Suy ra
1 ' . ' a b
ẦN
- a < x < a và -b < y <b . Bởĩ vậy toàn bộ ñưòng elip, trừ cắc ñỉnh, ñều
TR
nằm trong hình chữ nhật cớ sở PQRS. Các ñỉnh của eĩip là trung ñiểm các
cạnh của hình chữ nhật cơ sở.
B
d)Tâm sai của eỉip
00
10
ðịnh nghĩa* Tỉ số gỉữà tiêu cự và ñộ dài trục lớn của .elip gọi ỉà tâm sai của
c ' ■
+3
b c2 r~
CẤ
- Nêụ tâm sai e càng bé (tức là cang gần 0) thì b càng gần a, nghĩa là hình chữ
HÓ
nhật cơ sở của elip càng gần với hình vuông. Dò ñó ñường elip càng "béo".
\. b '
Í-
- Nếụ tâm sai e càng lớn (tóc là càng gần 1) thì tỉ số —- càng bé, nghĩa ỉà hình
a ..
-L
chữ nhật cơ sở của elip càng "dẹt". Do ñó ñường elìp càng "gầy"
ÁN
X'
ðịnh nghĩa. Cho elip. có phương trình 2 + 2 = 1 (<2 > &> Ọ) ðựờng
a; b
NG
thẳng Aj có phương tình X + — = 0 gọi ià ñường chuẩn của ẹlip ứng với tiêu
ƯỠ
203
ðịnh l í l . Nêíi M nằm trên ñường elip.thì tỉ.sổkhoảng cách từ M tới tiêu ñiểm
ƠN
vổ từ M tới ñường chuẩn. tương ứng luôn bằng tám sai e của eìỉp :
NH
MR ' " mf 7 : ' . yy ị -
. — = -7 — 4 ■ - e
d(M,A i) d(MyA2)
UY
J
Chứng minh (h. 3.16). ðiểm Mịx ; y) nằm
Fy
.Q
a. 2e-
trên elip thì ME, = à + —X = a + ex và e
0
h ì X
TP
a
• +ex\ +ex
O
ữ |a a A1 T A2
ĐẠ
d(M, A|) =
x+ e =
• Hình 3.16
NG
4R •
BỞI vây — —
- ——.
'— =
—e . Phần còn ỉại chúng minh tựợng tự. □ .
HƯ
f,Aị) • ■ -b V & •
Ngược lại ta c ó :
ẦN
ðịnh tí 2. Cho ñiểm F không nậm trên ñưậng thẳng A. Tập hợp các ñiểm M
TR
sao CÌĨO tỉ số khoảng cách tứ M tơi F và từ M tới ñường thẳng Á bằng một sổ
khống ñổi e < \ là một ñường eỉip.
B
00
d(M,A) - |x |.
P2
CẤ
A
HÓ
2
. . •
.= 0
-L
i
ÁN
_ f /7 Y p2 y 2 + p2
<^ \ x ~ ~ 2 \ ------ 77 + — r = °
I 1 - * 2J (1 - e ) 1“ é
TO
L p f y2 =.
NG
l l - e 2J 1- e2, ~ (i - e2)2
(*)
ƯỠ
I- e ■
BỒ
204
ƠN
NH
Dùng phép tịnh tiến hệ trục tọa ñộ : X = X - ^ , Y = y thì trong hộ trục
\~ e
UY
ỵ2 ỵ1
tọa ñộ mới ta cố — + — = 1 , ñó lạ phương trình của ñường elip. □
.Q
a b
TP
O
3. Giao của elip và ñường ỉhẳng; Tiếp tuyến của elíp
ĐẠ
a) Giao của elip và ñường thẳng
NG
Cho elip (iO có phương trình
HƯ
. 2 2
3a + ềb = ' (1)
ẦN
. . . , ;
và cho ñường thẳng A ñi qua ñiểm M0(;f0;_y0) và có vectơ chỉ phương
TR
u(a\P ) . Phương trinh tham so của A là :
B
00
íX = + at
10
7 (2 )
\y = ty + /fr*
+3
P2
ðể tìm tọa ñộ giao ñiểm của À và (£), tà giảihệ phương trình (1)và <2). Thay
. xvà_y cho bởi (2) vào phương trình (I), ta ñựợc :
CẤ
cXọ + a t )2 (y0 + m 2 =1
A
■a2 ,2
HÓ
D
Í-
f2 +2f e + M l + 4 +4 - I = 0 .
-L
l a 2. b2 J a2 b2
ÁN
Vì p > 0 nên (*) là một phương trình, bậc hai ñối với t. Bởi vậy :
ID
Nếu Q2 - PR > 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, do ñó A cắt
BỒ
205
- Nếu Q2 - PR = 0 thì phương trình (*) có một nghiệm kép; ño ñó Ạ cắt (£).
tại một ñiểm duy nhất. Khi ñó ta nói rằng A là tiếp íuỵến của (E).
ƠN
- Nếu Q2 - PR < 0 thì phuơng tình (*) vô nghiộm, do ñó A khộng cắt (£).
NH
Chú ý :
UY
2 2 '
- Nếu - ệ - + Q ị - < 1 thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm phâii biệt, tức
.Q
a b
TP
là mọi ñường thẳng A ñi qua ñiểm Mq {xq ; J0) ñểu cắt elip (£) tại hái ñiểm.
O
Ta gọi những ñiểm Mữ như thế là ñiểm nằm trong elip~(Ề).
ĐẠ
2 • 2
NG
_ Nếu + ~ ~ > 1 th ì ñiểm M q (X q ; 3^0) gọi là nằm ngoài elip ( É ),
a b
HƯ
Ví dụ 2. Cho tam giác ñều ABC có cạnh bằng a và ñường cao BH. Chứng
ẦN
minh rằng trên ñuỄmg thẳng chứa ñường cao BH có hai ñiểm M và/V sao cho
chu vỉ ba tam giác MBC, NBC và ABC bằng nhau. Tinh ñộ dài ñóạn thẳng
TR
MN.
B
00
Giổi(h. 3:18)
10
ỊZ
ayỊ3
A = 0;
CẤ
• • - ( - í 10
A
V
HÓ
c = , // =
Í-
-L
I ha2
TO
ƠN
và ñường thẳng BH có phuơrig trình tham số : X =~ 2 + và
NH
y = t . Thay vào phương trình (1) ta eó :
UY
.Q
I + S t j + 4/2 - 3a2 = 0 hay 13r2 - 3S a í - ^ - = 0 .
TP
O
3 ÍV3 ± 4 ] ứ
ĐẠ
Phương trình này cộ haii nghiệm tA 2 = “ —26— — ■^ậy ñường thẳng Btì cắt
elip tại hai ñiểm M và N/với
với
NG
HƯ
ữ 3>/3(>^ + 4')ứ 3(73 + 4 ) ^
Af.= ị
26
ẦN
)
/ TR
a 3^ 3 ( 7 3 - 4 ) ứ 3 (> /3-4)ứ
B
”2 + 26 ;“ 26"
00
10
2 2
A
a b
ñiểm nằm trên elip. Ta hãy tìm phương trình tiếp tuyến của elip tại ñiểm M.
Í-
-L
Gọi A là ñường thẳng ñi qua Mq có vectơ chỉ phương u(a ; yổ) thì ñể tìm
giao ñiểm: của A với elip, ta giải phương trình ñã biết
ÁN
TO
Trong trường hợp này, vì M0(x0 ; ;y0) nằm trên eỉip nên R - ^ r ~ + ~ — 1=0,
ƯỠ
a b .
vậy phướng trình (*) trở thành Pt2 + 2Qt = 0. ðường thẳng A tiếp xúc vói
ID
BỒ
207
ƠN
V '■•'%,"
thể lấy a = ^ ệ - , Ị3 = --rỊr và do ñó, A có vectơ pháp tuyen là
NH
hl nl
UY
n = I —J
= M . > 6
I, và phương trình tiếp tuỵến tại Mq là :
.Q
TP
4 ( * - * 0 ) + % ; y “ :>’° ) = O h a y
O
ĐẠ
y v %%
Ví'du 3. Cho elip ——+ —„ = 1 và ñiém Mq (x 0 ; y0) nằm ngoài elip.~ Hai
a b2
NG
tiếp tuyến củạ elip vẽ từ Mq có các tiếp ñiểm là Mx và M2 ■ Hãy viết
HƯ
phương trình ñường- thẳng ñi qua Mị và M2 .
ẦN
Giải (h. 3.19)
Giậ sử tọa ñộ các tiếp ñiểm là M-ị(Xị ; 7 i) và TR
y1
B
M2 ( * 2 ĩ y i ) ■ Khi ñó tiếp tuyến tại AÍị và
■
Mo
00
\ M2
+3
ì *
P2
V 0
CẤ
; yữ) nên : .
A
HÓ
* & + M ũ = \ và ị M o = r Hình 3 . Ỉ 9
a 2. ,2T ' 2a l2
Í-
Ơ h
-L
- a -b <:■' ' .
qua hai tiếp ’ñiểm AÍị và Aí2. □
TO
Tính chất* Nếu ñiểm M nằm .trên elip với. hai tiêu ñiểm Fị, F2 (và không
ƯỠ
thẳng hàng với hai iiêu ñiểm ñóị thì phân giác ngoài của tam giác MFịF2 ở
ID
208
ƠN
qua ñưcmg thẳng Mí thì ba ñỉểm Fị, M, F3 thẳng
NH
hàng và
UY
FxF3 = MFX+ MF3 - AÍ/ỳ* MF2 = 2 ứ .
.Q
Nếu Af là một ñiểm nằm trên M/ và khác với ñiểm
TP
Ẳ/thì
M'Fị + M'F 2 = M % +M'Fs > FxF3 = 2a.
O
ĐẠ
Do ñó M'- không nằm trên elip, tức là ñường thẳng Mi chỉ cắt elip tại một ñiểm
M duy nhất. □ . .
NG
d) ðiều kiện ñể ñường thẳng tiếp xúc voi elip
HƯ
ðinh tí 3. ðường thẳng A: Ax + By + c = 0 tiếp xúc với elip (E) :
ẦN
2 2
—H—7T ~ i khi và chỉ khi
TR
.2 r>2 = c 2 (C * 0).
a2A2 + b2B2
B
ỊỆịi':-
00
-- ■ Chứng minh. A là tiếp tuyến của (E) khi và chỉ khi phương trình
Hf..;-
10
IỆ :
P2
I'
CẤ
W;:..
ðiều ñó xảy ra khi có số k * 0 sao cho A = k ^ r , B = c = -k hay :
a b
A
mí
HÓ
ềÊỷ::
M ỉ■
Từ ñó :
-L
it ' 2
a4A2 b4B2
P- a2A2 + b2B2 = c 2 (C * 0).
ÁN
ssẸ‘. =1
9s- ã2 b2 a2C2 b2C2
TO
"%
Ểằ
NG
BÀI TẬP
ƯỠ
11,43. Cho hình chữ nhật AỔCD. Gọĩ C‘ và Ỡ’ là các ñiểm sao cho D C ’ = jfcDC,
ID
^ AD’ = £A£> và M là giao ñiểm của AC' và B ơ . Tim quỹ tích các ñiểmM khi
BỒ
É: k thay ñổi.
m ■
§: 14A-CTHÌNHHỌC10 209
m ■
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
44. Cho ñiểm M thay ñổì trên ñường tròn (ơ ; R) ñưòng kính AB, H là hình chiếu
vuông góc của M trên AB, M1là ñiểm sao cho HM' = kttM , trong ñó k là một
ƠN
số không ñổi khác không. Tim quỹ tích ñiểm Af.
NH
45. Cho hai ñường thẳng a v à b vuông góc với nhau, hai ñiểm Ay B lần lượt thay
ñổi trên a và b sao cho ñộ ñài AB - d không ñổi, tìm quỹ tích những ñiểm M
UY
sao cho MA = kMB, trong ñó k là môt số không ñổi.
.Q
46. Cho ñiểm o cố ñịnh nằm trên ñường thẳng d cố ñịnh, một tia Ot thay ñổi. Trên
TP
tia Ot lấy hai ñiểm A và B sao cho OA - a, OB - b, a và b là những số dưang
O
không ñổi, a > b. ðường thẳng ñi qua A vuông góc í/cắt ñường thẳng ñi
ĐẠ
qua B song song với d tại ñiểm M. Tìm quỹ tích các ñiểrrrA/.
47. Viết phương trình chứih tắc của elip (£) trong mỗi trường hợp sau :
NG
a) (E) ñi qua ñiểm (2 ; 2) và (3 ; 1).
HƯ
b) (£) có một ñỉnh là A(0; -2 ) và có một tiêu ñiểm ỉà F( 1 ; 0).
ẦN
c) (£) ñi qua ñiểm ; 12) yà có một tiêu ñiểm là F(—7 ; 0).
TR
d) (£) có tiêu cự bằng 6 và lâm sai bằng 0,6.
e) (E) có một ñường chuẩn là X - 1 0 = 0 , một tiêu ñiểm là (-3 ; 0).
B
00
48. Viết phương trình ñường elỉp có các tiêu ñiểm là 0 ; 1) và F(1 ; 0), có ñộ dài
10
49. Cho eỉip (E) có phương trình ~ = I (ơ >tí) và ñiểm /(-^o^o) nằm
P2
flz b
2 2
CẤ
a) Chứng minh rằng mọi ñường thẳng d ñi qua ỉ ñều cắt (£) tại hai ñiểm
HÓ
phân biệt.
Í-
b) Viết phương trình ñường thẳng d ñi qua / cắt (E) tại hai ñiểm A, B sao cho /
-L
c) Viết phương trình ñường thẳng d ñi qua / sao cho tích ỈA.ỈB có giá trị nhỏ
nhất hoặc lớn nhất.
TO
ñ) Gọi d và ñ là hai ñường thẳng ñi qua / và vuông góc với nhau, d cắt (E) tại
NG
A và B, ñ cat (E) tại A' và B. Chứng minh rằng 2 ^ /g '+ ~ĨA' ÌB' °®
ƯỠ
không ñổi.
ID
e) Nếu M, N là hai ñiểm nằm trên (£) sao cho OMN là tam giác vuông tại o.
Chứng minh rằng ñường thẳng MN luôn tiếp xúc với một dường tron cố ñịnh..
BỒ
210 '
14B-CĨ HÌNH HỌC 10
50. Tim quỷ tích những ñiểm M sao cho từ ñố có thể vẽ hai tiếp ỉuỵến vuông góc
% tới một ñường elip (£) ñã cho.
ƠN
^ ỷ y2
Ệ 51. Cho elip có phương trình - 1.
NH
Ề 32 lo
a) Viết phương trình tiếp tuyến của elip tạiñiểm M cố hoành ñộ bằng 4.
UY
b) Viết phương bìnhtiếp tuyến của elipbiết rằng tiếp tuyến ñó ñi qua ñiểm
.Q
(12; -3). '
TP
n* c) Viết phương tràih tiếp tuyến song song với ñường thẳng X+)>=().
O
ĐẠ
1 52. Cho hai ñường thẳng A vậ A' vuông góc với nhau. Một elip (£) có trục lớn 2a
n và trục nhò 2b không ñổi luôn luôn tiếp xức với A và A’. Tim quỹ tích tâm
NG
i | . của elip (£).
HƯ
ặi 53. Cho ñường tròn (Ợ ; R) tiếp xúc với hai ñường thẳng song song a và b lần lượt
|| tại A, B. Một tiếp tuyến thay ñổi của ñường tròn cắt a Ỷã.b lần lượt tại A' và B>.
ẦN
n Tìm quỹ tích giao ñiểm của AB' và BA'.
p 54. TR
a) Cho hai ñiểm phân biệt A, B nằm trôn elip (£) và cách ñều tâm o cùa elip.
II' Chứng minh rằng khi ñó, hai ñiểm A, B ñối xứng với nhau qua tâm o hoặc ñối
B
00
§§; b) Chúng minh rằng nếu một hình chữ nhật nội tiếp một elip (£) thì các canh
+3
If; cùa nó phải song song với các trục dốì xứng của elip ñ ó :
P2
c) Tìm diện tích ỉớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp elip có trục lớn và trục
CẤ
É nhò là 2a và 2ố.
Nív L '
I I 55. Cho elip (E) và một ñường thẳng ỉ cố ñịnh. Một ñường ỉhẳng d thay ñổi song
A
HÓ
If song (hoặc trùng) với / cắt (£) tại A và B. Tim quỹ tích trung ñiểm I của ñoạn
wi' . * .~ '
Ổ: thẳng AB.
Í-
. a) Nếu haỉ dây cung AB và CD của elip sóng song với nhau thì ñường thẳng ñỉ
ÁN
ìặ qua trung ñiểm của A5 và cz> cũng ñi qua tâm của elip ñó.
TO
Ệ b) Nếu một hình bình hành có bốn ñỉnh nằm trên một èỊĩp thì tâm của hình
|| bình hành trùng vói tâm của elip.
NG
1 57. Cho elip (£) có hai ñỉnh trên ữục lớn là Aj và Á2 . Gọi A| và A2 lần lượt là
ƯỠ
Ỳ'. các tiếp tuyến cua (£) tại Aị và A2. Một tiếp tuyến tại ñiểm M của (E) cắt
ID
211
a) Tim quỹ tích giao ñiểm M' của hai ñường thẳng Aị B2 và A2B} khi M thay
ƠN
ñổi trên (£).
NH
b) Chứng minh rằng ñượng thẳng ATM song song với ñường thẳng AỵBị.
UY
c) Gọi p là giao ñiểm của Aị A2 và B]B2, Q là giao ñiểm của AỵM vầ. A2, R
là giạo ñiểm của A2M và Aj. Chứng minh rằng ba ñiểm p, Q, R thẳng hàng.
.Q
TP
58. Cho elip (£). Chứng minh rằng :
O
ạ) Nếu một hình bình hành ngoại tiếp (£) (tức là bốn cạnh của hình bình hành
ĐẠ
ñọ ñều tiếp xúc với (£■)) thì tâm của hình bình hành truftg với tâm của (£).
b) Nếu một hìrih thoi ngoại tiếp (£) thì các ñỉnh của no phải nằm trên .các trục
NG
ñối xứng của (£).
HƯ
c) Tính ñiện tích bé nhất của hình thoi ngoại tiếp một elip (E) ñã cho.
ẦN
TR
§6. ðƯỜNG HYPEBOL
B
00
không ñ ổ i a < c .
P2
Tập hợp những ñiểm M sao cho IMFị - MF2ị = 2a gọi là ñường hypeboỉ
CẤ
fhoặc hypebol).
A
HÓ
Hai ñiểm Fj và F2 gọi là hai tiêu ñiểm của hypeboỉ, khoảng .cách
FxF2 = 2c gọi là tiêu cụ của hypebol. ■Các
Í-
. Giải (h.3.21)
Nếu ñường tròn (ỉ■; r) tịếp xúc ngoài với cả
ID
Hình 3.21
H
212
10' = R'+ r nên IO —IO '- R —R'. Nếu ñường tròn (/ ; r) tiếp xúc trong với
cả hai ñường tròn ñã cho thì I O - r ~ R và ỈO '= r - R' nên
ƠN
10 - ỉơ ~ R’-R.
NH
Vậy trong cả hai trường hợp ta. có Ị/ơ - ĨO^ = |i? - R ị. Suy r a :
UY
- Nếu R = R' thì 10 = ỈO' và quỹ tích / là ñường trung trực của ñoạn thẳng OO'.
-N ếù R * R' thì quỹ tích / ỉặ ñường hypebol với hai tiêu ñiểm là ớ, 0' và
.Q
2a = □
TP
Có thể vẽ hypebol như sau (h. 3.22) : Lấy một thước thẳng có mép AB và
O
ĐẠ
một sợi ñây không ñàn hồi có chiều ñài l nhỏ hơn chiều dài AB của thước
và ỉ > AB —F\F2. ðóng hai chiếc ñinh ỉên mặt một bảng gồ tại Fj, F2.
NG
ñính một .ñầu dây vào ñiểm A và ñầu dây kia vào F2. ðặt thước sao cho
HƯ
ñiểm B trùng với và lấy ñầu bút chì tì sát sợi dây vào thước thẳng sao
cho sợi dây luôn bị câng rồi cho thước quanh quanh Fj, mép thước luôn áp
ẦN
sát mặt gỗ. Khi ñó, ñầu bút chì c sẽ vạch nên một ñường cong. Ta sẽ chứng
TR
tỏ ñường cong ñó ỉà một phần của ñường hypebol. Thật vậy, ta có
B
CFị - CF2 = (CFj + CÁ) —(CF2 + CA) = AB - / không ñổi.
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
Hình 3.22
NG
Chọn hệ trục tọa ñộ Oxy sao cho Ox lặ ñường thẳng FịF2 , Oy là ñường trung
trực của ñoạn thẳng FịF2 (h 3.23). Khi ñó Fx - (-C ; 0) và F2 - (c ; 0) .
BỒ
213
ƠN
(MF] + MF2)(MFv -M F 2) = MFị2 - M p Ị - 4c x.
NH
ðiểm M nẳm trên hypebol (//) khi và chĩ khi
UY
\MFị - MF2\ = 2a .
.Q
Nếu MFX > MF2 thì MFị - MF2 = 2ứ
TP
và do ñó MFy + MF2 = — . Vậy
O
ĐẠ
M 7. = ứ + và M/v = “ớ
NG
1 a * a
Nếu AiFj < A/F2 thì A/Fj - MF2 = ~2ơ
HƯ
ẦN
và ño ñó AiFj + AÍF2 = . Vậy
MFj = - ị a + — ] và TRMF2 = a - — .
B
Như vậy ưong mọi trường hợp, ta có các cỗng thức ñể tírih bán kính qua tiêu :
00
10
CJC cx
A/Fj = a H---- va a -----
I
II
+3
ữ a
P2
CẤ
ra2
-— ^- c. 2ì
y +2 y 2 _
= a 2 - c 22 uhay +*2
- 5^— 2y2= 1. _ t
Í-
^ a J a ữ —c
-L
2 2
Ì L ._ Z l = 1 a > 0, b > 0. (1)
TO
a 2 b.2
NG
Ngược ỉại, có thể chứng minh ñược rằng nếu M {x; y) thỏả mẩn (ĩ) thì
ƯỠ
Phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của ñường hypebol (//).
BỒ
ƠN
- ðựờng hypebol có hai trục ñối xứng : ñó là ñường thẳng FịF2 ñi qua hai tiêu
NH
ñiểm Fj, F2 và ñường thẳng trung ,trực của ñoạn thẳng F\F2.
UY
- ðưòng hypebol cọ tâm ñối xứng là giao ñiểm o cùa hai trục ñối xứng.
.Q
- Trục Ox cắt hypebol tại hai ñiểm
TP
j4j(-<2;0) và ^ ( ứ í O) , nó gọi là
O
trục thực của hypebol. Hai ñiểm Aị
ĐẠ
và A2 gọi là ñỉnh cửa hypebol. ðộ dài
^ /0
NG
ñoạn thẳng Aị A2 = 2a gọi là ñộ dài
HƯ
trục thực của hypeboỉ. Trục Oy không
cắt hypebol, nó gọi là trục ảo eủa
ẦN
hypebol. ðộ dài 2b gọi ià ñộ dài
trục ảo. Hình 3.24
TR
- Nếu ta lấy các ñiểm P(a ; b), Q{~a ; b)y R(-a ;—b), S(a ; - b) thì bốn ñiểm
B
ñó là bốn ñỉnh của một hình chữ nhật, gọi là hình chữ nhật cơ sở của hypebol.
00
10
2 2 / 2>
2N
y
- Từ phương trình hypebol — —1, ta có V = a2 , suy ra
+3
à2 bl i +4b 2
P2
X2 > a2, hay X > a hoặc X < - a . Như vậy ñường hypebol gồm có hai
CẤ
nhánh, một nhánh gồm những ñiểm M{x\y) với x > a , gọi là nhánh phải,
A
một nhánh gổm nhỡng ñiểm M(x;y) với X < - a , gọi là nhánh trái.
HÓ
ðịnh nghĩa, Hai ñường thẳng chứa hai ñường chéo của hình chữ nhật cơ
sỏ của hypeboỉ (Hygọi là hai ñường tiệm cận của hypebol ñó.
TO
2 2 ' \
^ - - ^ - = 1 (* > 0 ,ố > :0 ).
ƯỠ
ID
X y X y
thì hai ñường tiêm cân có phương trình = 0 và —+ — = 0.
BỒ
a h a b
215
Chú ý răng hai ñưctag tiệm cận ñó là tập hợp các. ñiếm thỏa mãn phương trình
ƠN
2 2
il-Z l = o
a2 bz '
NH
X2 y2
UY
Tính chất. Cho ñiểm ÁÍ0U0 ; y0) thay ñổi trên hypeboỉ 2 ~ 2 ” ** dô
' a b
.Q
khoảng cách từ ñiểm M0 tới một trong hai ñường tiệm cận càng bẻ nếu Ịx0ị
TP
càng lớn.
Chứng minh. Gọi d là khoảng cách từ ñiểm Mữ{xữ ; yữ) tới ñường tiệm cận
O
ĐẠ
X V ^
Ì-Ỉ-Õ M
a b
NG
ỉữ _ ỵ o ^ ữ _ ỵ ơ *0 , %
HƯ
a b ab - a b ' a -b ab 1
d=
l± +± yfa2 + b2 % ,
ẦN
i ọ + Jb
iVa 2
a 2 + b2
b2 a b ■ ■ ạ* + b
TR
Tương tự, nếu ñ là khoảng cách từ ñiểm Aí0(Aọ;jy0) tới ñường tiệm cận
B
00
- + £ = 0 thì
a b
10
ab 1
d' =
+3
yja2 + b2 lfọ _ 2 ọ
P2
a b
Bởi vậy:
CẤ
—Nếu Jf0.y0 > 0 và |x0| càng lớn thì khoảng cách d càng bé, tức Iặ ñiểm M0
A
HÓ
- Nếu x0.ỵ0 > 0 vàỊ^oỊcàng lớn thì khoảng cách ñ càng bé, tức ĩà ñiểm M0
-L
ữ b '
TO
X
BỒ
216 ỉ
ứng với tiêu ñiểm Fx, còn ñường thẳng A2 có phương trình X - — = 0 gọi là
ƠN
ñường chuẩn của hvpebol ứng với tiêu, ñiểm F2.
NH
ðịnh tí 1. Nếu M nằm trên ñường hypebol thì tỉ số khoảng cách từ M tới tiêu
ñiểm và từM tới ñường chuẩn tương ứng luôn bằng íâm sai e của hypebol:
UY
MFX _ MF2
.Q
d(M,Aj) “ d(M,Ạ2) ~ e ' ■
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
00
Ngược ỉại ta có :
+3
ðỉnh u 2. Cho ñiểm F không nằm trén ñường thẳng A .Tập hợp các ñiểm M
P2
sao cho tỉ số khoảng cách từ M tới F và từ M tới ñường thẳng A bằng một số
CẤ
217
2 2
<=> \ X - + 4 ± |i = 0
\~ e z ( l - e 2)2 l-e 2
ƠN
2 2
ep
NH
o \X- (*)
l-e z ( l - e 2)2 '
UY
ðặt a = ep vã b = tìiì Ớ > 0, b > 0 và (*) trử thành :
.Q
i-e 2 é
TP
_ z = 1. ^
O
W
l-e J Ò2
ĐẠ
1
1
NG
Dùng phép tịnh tiến hệ trục tọa ñộ X - X ----- , y = _ythì trong hệ trục tọa W
Ệễ-
\-e £ ■
07.
HƯ
ñộ mới, ta có
I
ẦN
X2 Yz
ĩẵ1
= 1,
a* bL
ñó là phương trình của ñường hypebol. □
TR tsí’ô-
B
00
2
3. Giao của hypeboỉ và ñường thẳng. Tiếp tuyến của hypebol I:
10
m
+3
X2 y2 1
Cho hypebol (H) có phương trình ——- ~ r -= 1 (1) và cho ñường thắng A ñi if
CẤ
a2 b Jw«:
Ề
A
qua ñiểm Mữ(Xị) ; _y0) và có vectơ chỉ phượng u(a ; /?). Phương trình tham số
HÓ
của A là : n.
Í-
{ X = Xft + at 1
I-
-L
! - ? , 7 (2)
}> = y0 + 0 t
ÁN
ðể tìm tọa ñộ giao ñiểm của A và (H), ta giải hệ phương trình (ỉ).và (2). Thay
TO
'Ể -:
Qr0 + a t) 2 (yồ + ậ ĩ Ỷ _ ị
ƯỠ
lữ b2 ) ' a2 b2
BỒ
11
218
ạgs
ƠN
NH
a) Xét trường hơp p = “ - • — = 0 , lức là — = ± ệ-. Khi ñó nếu lấy
UY
a2 b2 a b
.Q
a - — thì p = ±—, có nghĩa là ñường thẳng A song song (hoăc trùng) với
TP
b a
một trong hài ñường tiệm cận. Trong trường hợp nấy phương trình (*) trở
O
ĐẠ
thành 2Qt + R = 0 (1), trong ñó :
NG
Q = .
an 2 ờ2
h
HƯ
Bởi v ậy:
ẦN
“ Nếu Q = 0 thì — ± — = 0 , do ñó ñiểm M0 nằm trên ít nhất là.một trong
TR
hai ñường tiệm cặn. Khi ñó R ~ ~ \ và phương trình (1) vô nghiệm. Như vậy
B
00
nếu A trùng với một trong hai.ñường tiệm cận íhì nó khôhg cắt hypeboỉ (H).
10
—Nếu Q * 0 thì phương trình (1) có nghiệm ñuy nhất. Vậy nếu A song song
+3
vồỉ một trong hai ñường tiệm cận thì nó cắt hypebol tại ñủng một ñiểm.
P2
a2 ổ2
CẤ
tiệm cận nào thì (*) ỉà một phương trình bậc hai ñối với t. Bởi vậy:
HÓ
- Nếu Q2 - PR > 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, ño ñó A
Í-
- Nếu Q2 - PR = 0 thì phương trình (*) cồ một nghịệm kép, do ñó ă cắt (H)
ÁN
tại một ñiểm (kép). Khi ñó ta nỏi rằng A là tiếp tuyến của. (H).
TO
- Nếu Ố2 - PR < 0 thì phương trình (*) vô nghiệm, ño ñó A khồng cắt (H).
NG
2 2
Ví dụ 2. Cho hypẹbol (//) có phương trình —— - 1 và ñiểm /(1;2) .
ƯỠ
ID
Viết phưoíng trình ñường thẳng A ñi qua I và cắt (H) tại hai ñiểm A, B sao
cho / là trung ñiểm của AB.
BỒ
219
Gỉâi
ƠN
Gọi a{a ; Ị3) là vectơ chỉ phương của ñưcmg thẳng A . Khi ñó phương trình
của A ià :
NH
[X - ỉ + a t
UY
{ y = 2 + /ĩt.
.Q
Thay các giá trị X và y vào phương trình của (H) ta ñược :
TP
(1 + a ĩỷ (2 + p t f f ~2
O
/2 +
3 2
ĐẠ
(1)
Vì / là trung ñiểm của AB nẽn phương trình (1) phải có hai nghiệm ñối nháu.
NG
Vậy: ' ,’
HƯ
a ' n ’ a 2 B2
ẦN
3 ^ = 0vàl - - 2 >0
TR
Ta có thể lấy a = 3 , p - 1 và ñược phương trình của ñường thẳng A :
B
"a: = 1 + 3/
00
[y = 2 + t: ' .
10
• V2
Cho ñường hypebol (//) có phương trình 2=1 2~ ’ Jo)
CẤ
a b
một ñiểm nằm trên hypeboỉ. Ta hãy tìm phương trình tiếp tuyến của hypeboỉ
A
tạ i ñ iể m M q (h . 3 .2 7 ).
HÓ
* = 4 - 4 _ 1 = 0,
BỒ
a~ b
220
vậy phương trình (*) trở thành Pt + 2Qt = 0. ðưòtag thẳng A tiếp xúc với
ƠN
hypeból khi phươrig trình ñó có nghiệm kép, tức là Q = = 0. Ta
a2 b
NH
có thể lấy a = , Ị3 = — và ño ñó A có vectơ pháp tuyến là
UY
bz a2
.Q
n = —■J" ĩ —— Ị và phương trình tiếp tuyến tại M0 là :
TP
\a b )
O
'XọX ypy = I
ĐẠ
* L ( x - x 0) - ^ i y - y 0) = 0 hay
NG
X2 y 2
HƯ
Ví dụ 3. Cho hypebol , “ 7 = 1 và ñiểm Mq ÌXq ; yữ) sao cho qua l\ñQ
a b
ẦN
có thể vẽ ñược haì tiếp tuyến của hypebol với các tiếp ñiểm là Mx và M2 .
TR
Hãỵ viết phương trình ñường thẳng ñi qua Mị và M2.
B
Giai
00
Giả sử tọa ñộ các tiếp ñiểm là Mị(Xị ; 3?|) và M2(x2 ’ ^2) • Khi ñó tiếp tuyến
10
+3
0 v à í 2 i - M - 1 = 0.
CẤ
a />’ ơ h
A
a b
TO
Tính chất. Nếu ñiểm M nằm trên hypehol với hai tiêu ñiểm Fị, F2 (và
không thẳng hàng với hai tiêu ñiểm ñố) thì phân giác trong của tam giác
ID
ƠN
Lấy ñiểm F3 ñối xứng với F2 qua
NH
ñường thẳng Mí thì ba ñiểm /ỷ, M,
UY
F3 thẳng hàng và M nằm ngoàỉ ñoạn
.Q
ứiẳng Fị F3 , do ñó
TP
F,F3 = \MFX- MF3| = \MFỵ - MF2\ = 2a.
O
ĐẠ
Nếu M' là một ñiểm nằm trên Mt và
khác với ñiểm M thì
NG
\M'F} - M'F21= \M'F-1- M'F31< FxF3 = 2a. Hình 328
HƯ
Do ñó Af không nằm trên hypebol, tức là ñường thẳng Mt chỉ cắt hypebol tại
ẦN
một ñiểm M duy nhất □
d) ðiều kiện ñể ñường thẳng tiếp xúc vói hypebol
TR
ðịnh tí 3. ðường thẳng A : Ax + Bỵ + C = 0 tiếp xúc với hypeboỉ (H) ■:
B
00
2 2
~ - = 1 khi và chỉ khi
10
b2
+3
Chứng minh. A là tiếp tuyến của (tì) và chỉ khi phương trinh
CẤ
khi
A2
HÓ
b
2 2
ñó = ỉ)* ðiều ñó xảy ra khi có số k * 0 sao cho A =
Í-
a b a
-L
B= c = -k hay:
ÁN
b1
TO
ÍT '
Từ ñó :
ƯỠ
^ 2 2 4
b4 Br>2
ID
Xọ _ yọ = , “ A
a2A2 -&,2*2
B * = CÁ (C * 0). □
a„2 ờ,2 a2nc2 b c
BỒ
222
BÀI TẬP
Ị|- '
ƠN
| | . 59. Cho hai ñường thẳng cắt nhau. Tìm quỹ tích những ñiểm M mà tích khoảng
Ệ: cách từ nó tới hai ñường thẳng ñó bằng một số không ñổi.
NH
ỊỊ 60. Cho hai ñưòng thẳng d v ầ ñ vuông góc với nhau. Tun quỹ tích tâm các ñường
UY
:Ệ\ tròn cắt d và d theo các dây cung có ñộ dài lần lượt bằng 2a và 2ñ.
.Q
||. 61. Cho hai ñiểm A, B cố ñịnh, Một ñường tròn (W) thay ñổi lụộn luôn ñi qua A và
TP
Ề B. Gọi MN là ñưòngkính của ựể) mà MN // AS. Tìm quỹ tích các ñiểm Aí và N.
O
5* 62. Viết phương trình chính tắc cùa hypeboi trong các trường hợp sau:
ĐẠ
; a) Trục thực bằng 8, tiêu cự bằng 10.
NG
; b) Tiêu cự bằng 6, một tiệm cận là 2x - 3y = 0.
HƯ
c) Tâm sai bằng Vs và hypebol ñi qua ñiểm (VTÕ ; 6).
ẦN
iff. d) Có tiêu ñiểm (1; 0) và có hai ñường tiệm cận vuông góc với nhau.
; n 63. Cho hypebol ự ỉ) với hai ñưòng tiêm cận ỉà d và ứT. Chứng minh rằng :
TR
ịị| a)Nếu một ñưồng thẳng cắt (//) tại A ỶkB, cắt á và í/ tại A' v à # thì AA'=BƯ.
B
00
ìn b) Nếu một ñưcmg thẳng tiếp xúc với(H) tại / và cắt d , ñ tại A' và iỸ thì /
10
ìt' „ X2 V2
<p 64. Cho hypebol (H) có phương trình = 1. Viết phương trình tiếp tuyến
P2
■V 4 9
f A của (//) trong mỗi trường hợp sau:
CẤ
.2 „2
ÁN
Ệ a) Tmh ñộ dài ñoạn thẳnậ của một ñường tiệm cận nằm giữa hai ñường chuẩn.
Sỉ b) Tính khoảng cách từ tiêu ñiểm ñến ñửờng tiệm cận
NG
|! c) Chứng tỏ rằng chân ñường vuông góc kẻ từ tiêu ñiểm ñến mộtñường tiêm
ƯỠ
ỉSs cận nằm trên ñường chuẩn tương ứng với tiêu ñiểm ñó.
ID
I d) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một ñiểm M nằm trêii(H) tới hai
BỒ
223
66. Tìm quỹ tích những ñiểm từ ñó có thể vẽ ñược hai tiếp tuyến của một hypebol
cho trước sao cho hai tiếp tuyến ñó vuông góc với nhau.
ƠN
67. Cho ñường tròn X 2 + ý 2 =1 và hypebol X 2 - ỵ2 = 4 .
NH
a) Viết phương trình tiếp tuyến chung của ñường tròn và hypebol.
b) Một tiếp tuyến thay ñổi của ñường tròn cắt hypebol tại hai ñiểm A, B. Tìm
UY
quỹ tích trung ñiểm của >15.
.Q
X2 ■ y 2 ■t
68. Cho hypebol (//): —— ~ ỉ, Tim tập hợp các ñiém M sao cho mọi ñường
TP
a b :
O
thẳng ñi qua M mà không song song với các ñường tiệms£ân thì ñều cắt (//) tại
ĐẠ
hai ñiểm phân biệt. Những ñiểm như vậy gọi là nẳm tròng'hypeboì (//).
NG
HƯ
§7. ðƯỜNG PARABOL
ẦN
1. ðịnh nghĩa và phương trình chính tắc
TR
a) ð ịnh nghĩa. Cho ñiểm F cố ñịnh và mội ñường
B
00
parabơl).
P2
Ví dụ 1. Cho ñường tròn (O \R) và ñường thẳng À không cắt ñường tròn. Tìm
HÓ
• quỹ tích tâm các ñường tròn tiếp xúc với A và tiếp xúc ngoặi vối (O ; R).
Í-
124
ƠN
rM ự - y )
Ạ. Gọi p là chân ñường yụông góc vẽ từ F tới A.
NH
ðặt FP = p (pỉầ tham số tiêu). Ghọn hệ trục ,tọa
ñộ Oxy saọ cho 0 là trung ñiểm của PF và F nằm
UY
F(ị\ 0)
ừên tia ơx(h. 3.31).
.Q
TP
Khi ñó ta có F =
V f;0 và
O
ĐẠ
Hình 3 3 1
ñường thẳng A có phương trình X + -J = 0.
NG
ðiểm M {x\ y) nằm trên parabol (P) khi và chỉ khi khoảng cách từ M tới F
HƯ
bằng khoảng cách từ M tói Ạ, tức lặ :
ẦN
í 1 p <=> X
X +. —
TR
+
1
II.
1
2 \
B
00
y = 2px (p > 0) ( 1)
10
Phương trình (1) gọi 1à phừơng trình chính tắc của parabol (P).
+3
- ðưòng thẳng ñi qua tiêu ñiểm và vuông góc với ñường chuẩn là trục'ñối
CẤ
- Trục ñối xứng cắt parabol tại ñiểm o gọi là ñỉnh của parabol.
HÓ
- Parabol nằm trong nửa mặt phẳng chứa ñiểm F và có bờ là trung trực của
Í-
Ví dụ 2. Cho tam giẩc ABC vuông tại A, với AC —b, AB - c. Lấy hai ñiểm A'
ÁN
và B' sao cho AA' = kAC và BB' = kBA . ðường thẳng ñi qua B' song song
TO
với AC cắt ñường ứíẳng BA tại ñiểm M. Tìm quỹ tích ñiểm M khi k thay ñổi.
NG
Giải ;■
ƯỠ
Chọn hộ trục tọa ñộ Oxy sao cho Ox là ñưcmg thẳng ñi qua B và song song với
ẠC, Ọy là ñường thẳng BA (h.3.32). Khi ñó B = (0; 0), A - (0; c),
ID
c - (ố ; c ), A' - (Ịch ; c), B' - (0 ; kc) . ðưòng thẳng ñi qua B' và song song
BỒ
ƠN
thẳng ñó cắt nhau tại ñiểm M có tộa ñộ ( x ; y)
NH
tí
thỏa mãn u
hệ* í y = kc
[cx - kby = 0.
UY
.Q
Khử k từ hai phương trình ñó, ta ñược
TP
* = — h a y ý 1 = V * ' V ậ y q u ỹ t íc h M
O
Hình 3 3 2
ĐẠ
(c2 -V V '■■■■■- 2 ■
là ñường parabol có tiêu ñiểm F ~~ ; ọ và ñường chuẩn x + — = 0 □
NG
V / ^
HƯ
. Giao của parabol và ñưòng thẳng. Trếp tuyến củả parabol
ẦN
a) Giao của parạbol vâ ñường thẳng
TR
Cho parabol (P) có phương trình chính tắc y2 = 2px và cho ñường thẳng d ñi
B
00
qua ñiểm /(*0 i >fo), có vectơ chỉ phương ủ = (a ; b), tức là có phương trình *
10
Ị x = .*0 + at ■ . ' .
+3
\ ý = y0 .+ bí.
P2
CẤ
ðể tìm giao ñiểm của (/>) và d, ta giải phương trình : (y0 + b ỉf =2p(x0 +at)
hay
A
HÓ
Nếu b = 0tức ñường thẳng d song song (hoặc trùng) với trục hoành thì phương
-L
trình (1) trở thành -Ip a t + _y0 - 2pxQ = 0. Vì a.> 0, P > 0 nên phương trình
ÁN
có một nghiệm, tức là ñường thẳng d cắt (p) tại một ñiểm.
TO
Nếu b*0. tức ñường thẳng ả không song song (và không trùng) với trục
hoành thì phương trình (1) có hai nghiệm; nghiệm kép hoặc vô nghiệm, do ñó
NG
ñường thẳng d cắt (/>) tại hai ñiểm phân biệt, tại một ñiểm (kép) hoặc không
ƯỠ
ID
BỒ
ƠN
tuyến d của ( P ) tại ñiểm M q ( x q ; ;y0 ) n ầ m trên ( p ) .
NH
Nếu tiếp tuyến d có vectơ chỉ phương u = ( a ; b) thì phương
UY
trình b2t2 + 2(by0 - pá)ĩ + ỵQ2 “ 2pxồ = 0 phải có nghiệm kép. Vì ñiểm M0
.Q
nằm &ên'.(/>) nện yiy - 2 PXQ = 0, do ñó. phương trình trên trở thành
TP
b2ỉ2 + 2(bỵ0 —pá)t - 0. £>ể phương trình này có nghiệm kép, ñiều kiện cần và
O
ĐẠ
ñủ là b * 0 và byồ - pa - 0. Vậy ta có thể lấy a - , b = p y ầ u - ( y Q; p).
NG
Khi ñó d có vectơ ph'áp tuyến là n = (“ p ; > 0) do ñó có phương trình
HƯ
-p(X - Xq ) + y0{y - y 0) = 0 hay y0y - = px - PXQ.
Chú ý ràng y02 - 2px0 = 0, ta ñi ñến phưcfng trình tiếp tuyến là
ẦN
y Qy = p ( x 0 + x ) TR
B
c) Túih chất của tiếp tuyến
00
Ta có
Tã'cố
-L
ÁN
ðịnh IL ðể ñường thẳng à .: Ax+ By+C —0 tiếp với parabol (P) : y 2 = 2px,
BỒ
227
Chứng minh. A là tiếp tuyến của (P) khi và chỉ khi phương trình
ƠN
Ãx + B y + c = 0 tương ñương với phương trình y0y = p(x0 + x) hay.
NH
px - yỏy + Px0 = 0 ðiều ñó xảy ra khỉ có số k 0 sao cho A 'ậr kp
UY
B ^ k y Q, C = kpxữ h â y : x Q ^ Ệ = j 1 y0 = - j = ' - Ẽ E w T ừ ñ ó :
.Q
^2 ^2 >T
=2p~ < » /? B 2 = 2 A C . □
TP
Jo = -2/7*0 <^>
O
ĐẠ
3. ðường cônic
NG
ðịnh nghĩa. Cho ñường ĩhậng A và ìTÍỘt ñiểm F không nằm trên nó. Tập hợp
những ñiểm M sao cho tỉ số khoảng cách từ M ñến diem F và từ M ñến ñườìíg
HƯ
thtẩng A luôn bằng một sô e dương không ñổi gọi là một ñường cônic với tiêu
ñiểm F, ñường chuẩn A và tâm sai e.
ẦN
Từ .các tính chất về ñường chuẩn của elip, hypebol và parabol ta suy ra :
TR
Eỉỉp là ñường cônic có tâm sài bé hơn 1.
B
Hypebol là ñường cônic có tâm sai lởn hơn ỉ.
00
10
Khoảng thế kỉ thứ ba trước công nguyên, nhà toán học, Apollonius ñã'chứng
minh ñược rằng : cắt một mặt nón tròn xoay bởi một mật phẳng không ñi qua
P2
ñỉnh của nó thì giao tuyến ỉà một ñường elip, ñường hypebol hoặc ñường
CẤ
parabol. Chính vì vậy các giao tuyến ñó có tên gọi là ñưòng cônic (vì trong
tiếng Anh, mặt nón gọi là cone).
A
HÓ
Í-
BÀI TẬP
-L
ÁN
69. Chứng minh Tằng ñồ thị của hàm số y = áx2 + bx+ c (a * 0) là một ñườno
parabol. Tìm tọa ñộ tiêu ñiểm và phương trình ñườngchuẩn của parabol ñó.
TO
70. Viết phương trình chính tắc của ñường parảbol (P) trong mỗi trường hợp sau.:
NG
c) ði qua ñiểm (3 ; - 6 ) .
BỒ
228
i71. Viết phương trình của parabol (P) trong mỗi trường hợp sau :
a) Có tiêu ñiểm là 0(0 ; 0) và ñường chuẩn A có phương trình X + y 4-1 = 0.
ƠN
H b) Có ñỉnh là ñiểm /(1 ; 2) và tiêu ñiểm có tọa ñộ F(4 ; 1).
NH
H ' ' ' -
i , f 1 O
I c) (P) ñí qua hai ñiếm Ị - Ỷ ; - Ỷ I, (0 ; 1) và có trục ñối xứng là ñường thẳng
UY
.Q
Ị A' + y + 1 = 0. Xác ñịnh tọa ñộ tiêu ñiểm và phương trình ñường chuẩri của (P).
TP
r 72. Cho parabol (P) có phường trình y2 = 4 jc . Viết phường trình tiếp tuyến của
O
I (p ) trong mỗi trường hợp sau ñây :
ĐẠ
a) Tiếp tuyến ñi qua ñiểm (1 ;-2)
NG
b) Tiếp tuyến ñi qua ñiểm (2 ; 3)
HƯ
c) Tiếp tuyến ñi qua ñiểm (1 ; - ỉ ).
ẦN
. 73. Cho parabol (P) có phương trình .y2 = 2 p x .
TR
a) Tính ñộ dài cạnh của tam giác ñều có ba ñỉnh nằm trên (P), một trong
B
chúng là ñỉnh của (p).
00
b) Tìm bán kính lớn nhất của ñường tròn nằm trong (P) sao cho nó chỉ có một
10
c); Một ñường thẳng thay ñổi luôn luôn ñi qua tiêu ñiểm F cắt (P) tại A và B.
P2
Chứng minh rằng ñường tròn ñường kính AB luôn luôn tiếp xúc với một ñường
CẤ
thẳng cố ñịnh.
d) Gọi 7 là ñiểm cô ñịnh nằm trên trục ñối xứng của (/ọ và khác, với 0, A là
A
HÓ
ñưòng thằng thay ñổi cắt (P) tại A và B. Chứng minh rằng tích các khoảng
cách từ A và B tới trục ñối xứng của {P) có giá trị khồng ñổi.
Í-
e) Tìm quỹ tích các ñiểm M qua ñó có thể kẻ ñược hai tiếp tuyến của (P)
-L
74. Cho ñồ thị (C) của hàm số y = ax2 + bx + c (a* 0) và parabol (p ) có phương
TO
trình y 2 = 2px (p í- 0). Chứng minh rằng nếu (C) cắt (P) tại bốn ñiểm phân
NG
75. Viết phương trình tiếp tuyến chung của paraboỉ y2 ■= 2x và elip + y2 = 1:
ID
BỒ
ƠN
NH
ChưongIV
UY
CÁC PHÉP BĨÊN HÌNH
.Q
TP
TRONG MẶT PHẲNGí
O
ĐẠ
§1. ðẠI CƯƠNG VỀ PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHANG
NG
HƯ
1. ðịnh nghĩa
ẦN
Nếu với mỗi ñiểm M thuộc mặt phẳng, bằng một quy tắc /, ta tìm ñược ñiểm
TR
duy nhất M' thuộc mặt phẳng ấy th i / ñược gọi là phép biếii hình trong mặt
phẳng. Khi ñó ta nói/ biến ñiểm M thành ñiểm M ' và kí hiệu. / : M i-ì M'
B
hoặc f ( M ) = M\ ðiểm M' ñược gọi là ẫiìh của ñiểm M qua phép biến ñổi/
00
Vì phép biến ñổi/ñựợc thiết lập trện ñối tượrig là ñiểm nên khi tiến hành khảo
CẤ
sát các hình hình học bằng phép biến ñổi /, ta coi hình gồm các ñiểm hợp
thành. Tóm lại hình là một tập hợp ñiểm. ðôi khi người ta coi giữa hình và tập
A
HÓ
hợp ñiểm khác nhau ở chỗ : hình là tập hợp ñiểm ñã ñược ñịnh nghĩa và khi
nói tới hình, ta có thể hình dung ngay hình dạng của tập hợp này. Chẳng hạn
Í-
ñoạn thẳng, ñường tròn, tam giác ... Ịà những tập hợp ñiểm ñã ñược ñịnh nghĩa
-L
ứng với các tên gọi riêng nên các tập hợp nàỳ là hình.
ÁN
Cho một tập hợp ñiểm 7C và phép biến ñổi/. Tập hợp ảnh của mọi ñiểm thuộc
NG
"}{qua phép biến ñổi ñó ỉập thành một rập hợp ñiểm J f' ñược gọi là ảnh cửa
7Í. Nếu "K là một hình và 7 f' là hình, thì ta nói hình J f biến thặnh 3Í' hoặc
ƯỠ
hình 7Ĩ' là ảnh của J{. Nếu !K' là tập hợp chưa có ñịnh nghĩa thì ta có thể cho
ID
230
ƠN
chiếu vuông góc lên một ñường thẳrig ; nếu M' là hình chiếu của M ứên một
NH
ñường thẳng d thì ngoài M còn có vô số các ñiểm khác M có cùng hình chiếu
M \ Nếu MVchỉ ứng với ñiểmẠÍ duy nhất thì ta n ói/là phép biến ñổi I - 1.
UY
Tóm lại,/là phép biện ñổi 1 - 1 nếu mọi ảnh M' củạ M qua phép biến ñổi ñó
.Q
ớng yới duy nhất ñiểm M. Nếu / l à phép biến ñổi 1 - 1 biến ñiểm M thành M ’
thì tồn tại một phép biếri ñổi biến M' thành ñiểm M. Phép biến ñổi như vậy
TP
gọi là phép biến ñổi ngược của/và ñược kí hiệu f~ \. Có trường hợp j ~ l lại
O
ỉà /, khi ñó ta nói / c ó tính ñối họp. Chẳng hạn phép ñối xứng qua tâm hoặc
ĐẠ
qua trục có tính chất ñối hợp. Một phép biến 'ñổi biến mọi ñiểm M thành chính
NG
nó ñược gọi là phép ñồng nhất.
5. Tập hợp bấỉ biến và ñiểm bất ñông
HƯ
Cho tập hợp ñiểm J f và phép biến ñổi/. Nếu ảnh của mọi ñiểm thuộc J{ qua
ẦN
phép biến ñổi ñã chọ cũng thuộc # thì ñược gọi là tập hợp bất biến qua
phép biến ñổi ñó. TR
B
Ta nói ñiểm M là bất ñộng qua phép biến ñổi/nếu f(M) = M. Tập hợp ñiểm H
00
ñược gọi là bất ñộng qua / nếu H gồm toàn thể các ñiểm bất ñộng qua /.
10
Chẳng hận trục ñối xứng là ñường thẳng bất ñộng qua phép ñổi xứng vói trục
+3
. Cho hai phép biến ñổi/và g xác ñịnh trên toàn mặt phẳng. Ta'nói/và g trùng
nhau hoặc / và g chỉ là một nếu ảnh của mọi ñiểm M qụa hai phép biến ñổi ñó
A
Rõ rà n g /là một phép biên ñồi ñồng nhất nếu mọi ñiểm thuộc mặt phẳng là
Í-
Cho hai phép biến hình f và g. Với mỗỉ ñiểm M, giả sử / : M Aíj và
TO
g : Mị M2. Như vậý tồn tạỉ một quy tắc ñể từ ñiếm M, ta tìm ñược ñiểm
NG
duy nhất M2. Quy tắe ñó dược gọi .là tích của hai phép biến hình/, g và ñược
kí hiệu Ịà g o /. Trong cách kí hiệu này,/ñược thực hiện trước và g-ñược,thực
ƯỠ
hiện sau. Nói chung g o f khác f og, nghĩa lằ ảnh của ñiểm M qua phép biến
ID
ñổi g o / khác với ảnh của M qua phép biến ñổi / òg.
BỒ
231
:.'-rẤ
ƠN
1. ðịnh nghĩa
NH
Cho trước ñiểm o. Phép biến ñổi ðọ biến o thành ơ và biến mọi ñiểm M
UY
khác o thành ñiểm M' sao cho ỌM' = - OM ñược gọi là phép ñối xứng qua
.Q
tâm. ðiểm o ñược gọi Là tâm của phép ñối xứng hoặc là tâm ñối xứng.
TP
010 hình Tập hợp ảnh của mọi ñiểm thuộc J-Cqua phép ñối xớng tâm ðọ
O
lập thành một hình 9C ñược gọi là ảnh của hình Jĩ. Nếu H ' trùng với J{ thì ta
ĐẠ
nói y { là hình có tâm ñối xứng.
NG
2. Tính chất
HƯ
• Tính eháí 1. Phép ñối xứng tâm ðọ có một ñiểm bất ñộng duy nhất.
ẦN
Chứng minh. Nếu ồ ' là một ñiểm bất ñộng của ð ọ , nghĩa là ð0 : ỡ ' t-» O'
TR
thì 0 0 ' = - 0 0 ' => 2 0 0 ' = 0 => O' = 0 . D
B
00
• Tính chất 2. Nếu A' và B' là ảnh của hai ñiểm A và B qua phép ñối xứng
10
- -ÕB + ÕẦ
• Tính chấi.3. Phép ñối xứng Ịâm £>0 là phép biến hình 1. - 1.
TO
Chứng minh. Thật vậy, nếu ñiểm A ' là ẵnh của các ñiểm A và B qua phép ñối
xứng tâm ðộ ĩhì ta cổ OA' = -OA và OA' = -O B , suy ra OA = 0B=> A = B. □
NG
Tính chất 3 cho ta thấy phép ñối xứng tâm ðồ cồ phép biến ñổi ngược và
ƯỠ
232
• Tính chất 4. Phép ñối xứng tâm ðọ biến ba ñiểm thẳng hàng thành ba ñiểm
thẳng hàng.
ƠN
Chứng minh. Giả. sử A \ B \ C' là ảnh của các ñiểm A, B, c qua phép ñối
NH
xứng tâm ð0. Theo tính chất 2, ta có A 'B ' = -AB, B 'C ’ = -BC. Vì A, B, c
UY
thẳng hàng nên AB cùng phương với BC <=> 3k sao cho AS = kBC
.Q
<=>A 'Ẹ ’ = kB'C ' <£> A'B' cùng phương với B'C'. ðiều ñó chứng tỏ
TP
A 'y B c ' thẳng hàhg. □
O
Hệ quả. Phép ñối xứng tâm ð0 biến :
ĐẠ
i) ðưcmg thẳng d thành ñường thẳng d' và dỊỊd' hoặc d = ả '.
NG
ii) Tiạ Sx thành tia S 'x ’ ngược chiều với Sx.
HƯ
ììi) ðọạn AB thành ñoạn A'B' và A'B' = ÁB.
ẦN
iv) Góc xSy thành góc JC’5 r ' và xSy = x'S'y'.
v) ðường tròn (/; R) thành ñường tròn (/';/? ). TR
B
Chứng minh
00
' qua &0 . Vì A, B là ảhh của A B' qua ð0 nên c thuộc ñường thẳng ÁB hay
-L
c thuộc d. Như vậy, tồn tại ñiểm c trên d sao cho c ' là ảnh của c.
ÁN
H ình 4.3
BỒ
233
SA = - S ’A ’. Nếu B là ñiểm bất kì thuộc tia S x thì tồn tại số m > 0 saò cho
SB - mSA. Gọi B ' là ảnh của By khi ñó
ƠN
S' B ’ = -SB = -mSA = mS' A\
NH
ðiều ñó chứng tỏ ñiểm B' thuộc tia S 'A \
UY
ðảo lại, nếu B ’ thuộc tia S ’A' thì phép ñối xứng tâm ð0 biến S' thành 5,
A' thành A, B' thành B. Lập luận tương tự, ta suy ra B thuộc tia Sx. Như vậy f§-
.Q
TP
tồn tại ñiểm B trên tia Sx nhận B' ià ảnh.
iii) Chứng minh tương tự như trường hợp tia,
O
ĐẠ
iv) (h. 4.4) Lấy trên hai cạnh góc xSy các
ñiểm A và B (khác S). Gọi A \ B', 5 ’ lần Mĩ
NG
lượt là ảnh của A, B, s qua ð q . Khi ñó ta có i-
HƯ
Y a ' = -SA, S7? = -SB, = -ÃB.
ẦN
Vậy ASAB = AS'A ’B \ su\ ra
A'S'B' = ASB. Theo hệ quả iii, s v r và
TR
B
S'B' lần lượi là ảnh của SA và SB. Từ ñó ta Hình 4.4
00
v) (h. 4.5) Nếu M ỉặ ñiểm bất kì thuộc (/ ; R) và / ’, M ' lần lượt là ảnh của /,
+3
P2
M qua ðq thì í 'M ’ = -IM => VM ' = ỈM = R không ñổi. ðiều ñó chứng tò
CẤ
• Tính chất 5. Tích của ba phép ñối xứng tâm với. ba tâm ñối xứng phân biệt
là một phép ñối xứng tâm.
ƯỠ
Chứng minh (h. 4 6). Gọi At B, c là ba tâm ñối xứng của các phẻp ñối xứng
ID
tâm ða, ðb, ðc và ñặt ð = ðc o ðB o ðA. Trước hết ta cần chúng tỏ rằng
BỒ
234
ƠN
ða : o Oị và AOị = -AO ;
NH
ðỹ Oị 0 2 và B02 = -BOị ;
UY
.Q
ð r l Ỡ7 I—^ O’ và c o ——c o 2 -
__ ^ ■
TP
Hình 4.6
Từ các kết quả trên ta suy ra BO = BA + BC. ■ ( * ) , '
O
Kệ thức (*) chứng tỏ o là ñiểm bất ñộng duy nhất của £>.
ĐẠ
Bây giờ ta chứng minh ràng ð là phép ñốì xứng tâm o. Giả sử M là một ñiểm
NG
bất kì và M' là ảnh cùa M qua ð. Ta cần chỉ ra ràng OM ' = -OM . Thật vậy,
HƯ
ta c ó -
ẦN
ðg : Mj I—> M2, Oị It» 0 2 và 02M2 = -OịMị ; (2)
TR
ðc : M2 I- » Air \ ớ 2 H* ơ và ÕM' = - Ơ 2M 2 - (3 )
B
00
Tóm lại phép biến hình ð ỉà phép ñối xứng tâm Óvtrong ñó 0 ñược xác ñịnh
+3
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, A£, tà lấy lần lượt các căp
ñiểm Aị và A2, Bị và # 2, C] và c 2 sao cho 6 .ñiểm ñó nằm trẽn cùng một
Í-
-L
ñường tròn. Chứng minh rằng nếu các ñtĩờrig thẳng ñi qua A] vàvuông góc
ÁN
với BC, ñi qua Bị và vuông góc VỚÌC4, ñi qua Cj và vuông góc với AB ñồng
quy, thì các ñường thẳng ñì qua A2 và vuông góc với BCr ñi qua B2 và vuông
TO
góc với CA, ñi qua c 2 và vuông góc với AB cũng ñồng quy.
NG
Ta kí hiệu A' là ñường thẳng ñi qua Aị và vuông góc với BC, (/) là ñường tròn
ID
ñi qua 6 ñiểm ñã nêu ưong bài toán, o là tâm của (ỵ). Gọi A\ là giao ñiểm thứ
BỒ
235.
hai của „t với (ỵ), Rõ ràng AXA2 là ñường kính của.(7 ), vì vậy phép dối xứng
ƠN
ðq biến A\ thành A2, do ñó nó biến ñựờng thẳng X thành ñường thẳng x ' ñi
NH
quà A2 và x'ỊỊX hãy x' L BC. .
UY
Tương tự, ðq biến ñường thẳng y thành
ñường thẳng y' ñi qua B2 và vuông góc
.Q
TP
với AC, biến ñường thẳng z thành ñường
thẳng . z* ñi qua c 2 và vuông góc với AB
O
ĐẠ
(kí hiệu y> z ỉần ỉượt là các 'ñường thẳng ñi
qua Bx và vuông góc với AC, ñi qua Cj và
NG
vuông góc với AB). Vặỹ nếu 5 là ñiểm
HƯ
chung của X, y y z thì ảnh 5 ’ cửa s qua B
phép ñối xứng tâm ðq cũng là ñiểm
ẦN
chung của x \ y \ z ' . □ Hình 4.7
TR
Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD và ñường tròn bàng tiếp (ỵ) của tam giặc
ABD tiếp xúc với phần kéo dài của AB và AD tương ứng tại các ñiểm M và N.
B
00
ðoạn thẳng MN cắt BC và DC tương ứng tại các ñiểm p và Q. Chứng minh
10
rằng ñường ữdn nội tiếp tam gịác BCD tiếp xúc với các cạnh BC và DC tại p
và Q.
+3
P2
Giải (h;4.8)
CẤ
DQ = ðN = D k = BH - BM \ Thế thì Q
là ảnh của M' qua ðị . Tướng tự, p là ảnh
ID
Hình 4.8
BỒ
236
của JV' qua ð ị. Vậy ðị biến {p) thành ñường tròn (p') ñi qua ba ñiểm K, Qr
ƠN
p. Vì M \ N \ H là ñiểm chung duy nhất của {p) với Aổ, AD và BD, do ñó K,
Q, p cũng là ñiểm chung duy nhất của (p') với BD, CD, CB. □
NH
UY
Dạng 2. DỰNG HÌNH
.Q
Ví dụ 3. Cho ñuờng tròn (O), một ñiểm p và một ñường thẳng d khổng có
TP
ñiểm chung vói (O). Hãy dựng một hình bình hành có hai ñỉnh liên tiếp
nằm trên d, hai ñỉnh còn lại nằm trên (O) và nhận p là giao ñiểm các ñường
O
ĐẠ
chéo. Hãy xác ñịnh vị trí của p ñể haì ñỉnh cùa hình bình hành ừên d cách
xa nhau nhất.
NG
Giải (h. 4.9)
HƯ
Giả sử ABCD là hình bình hấnh ñã ñược ñựng sao cho c , D thuộc dv& p là
giao ñiểm các ñường chéo. Rõ ràng phép ñối xứng tâm ðp biến c thành A và
ẦN
biến D thành B. Ta kí hiệu ẩ' là ảnh của d qua ðp. Thế thì d'ỊỊd và d' ñi
qua A,B. Từ ñó ta có cách dựng sau :
TR
B
- Dựng ñường thẳng d' là ảnh cua d qua
00
ðể CD ỉớn nhất thì AB phải lặ ñường kính của (ơ). Trong trường hợp này, ảnh
-L
của tâm 0 qua phép ñối xứng tâm ðp phải thuộc d. Gọi O' là giao ñiểm của
ÁN
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC. Gọi A\ B \ C' lẩn lượt là trung ñiểm “các cạnh
ƯỠ
BC, CA, AB. Tìm tập hợp ñiểm M trong tam giác sao cho ảnh của M qua
ID
các phép ñối xứng tâm ðA>, £)g., ðc ñều nằm trên ñường tròn ngoại tiếp
tam giác.
BỒ
237
Gìẩi(h. 4.10)
Ta kí hiệu A/j là ảnh của M qua phép ñối xứng tảm
ƠN
ða- ; M2 ỉà ảnh của M qua phép ñối xứng tâm
NH
ðb<. Khi ñó CM - - AM2 = -BM ị, vì vậy tứ giác
UY
ABMxM2 là hình chữ nhật và CM 1 AB. Tương tự,
.Q
ta có BM ± AC. Vậy M là giáo ñiểm của ba ñường
TP
cao của tam giác.
Như vậy, nếu ABC là tam giác nhọn thì tập hợp
O
ĐẠ
ñiểm M gồm 1 ñiểm vậ là trực tâm tam giác ABC ;
nếu ABC ià tam giác không nhọn thì tập hợp ñiểm '
NG
M ià tập rỗng. □
HƯ
Dạng 4. BÀI TOÁN cực TRỊ
ẦN
Vị dụ 5. Cho tam giác ABC và ñiểm o nằm trong tam giác. GọiA 'B ’C' là
ảnh của ABC qua phép ñối xớng tâm ðq . T là một ña giác ñược tạobởi phần
TR
chung của hai tam giác ABC và A 'B 'C '. Tìm vị trí của O sao cho T có diện
B
tích lớn nhất.
00
Giải
10
+3
• Ta xét trường hợp ảnh A' của A qua ðọ nằm trong ỉam giác ABC (h. 4.11).
P2
Trường hợp náy T là hình bình hành có hai cạnh liên tiếp nằm trên AB, i4C‘yà
một ñường chéò là AA \
CẤ
ÁKMH có MK ỊỊ AC và Mtì // AB
Í-
dr(AHK)
ƯỠ
AK AH
Thật vậý, ta có :
díiABC) AB ' AC *
ID
Do MK ỊỊ AC và MH ỊỊ AB, nên
BỒ
238
AK CM AH BM , AK AH •
— va do d o ------ + —— = I.
AB BC AC BC AB AC
ƠN
^ _1 ^ ^ _ L... ■> AK AH If AK A H Ỹ 1
NH
Theo bất ñẳng thức Cauchy, ta CO - ' 4 I 4 J5 + J 4 ’ suy ra
UY
di(AHK) < -dt(ABC) <=> dt(AKMH) < ịdỉ(ABC).
.Q
TP
Vậy dtỢ) lớn nhất bằng ]^dt{ABC), dấu = xảy ra khi 0 là trung ñiểm của
O
ĐẠ
trung tuyến AM.
• Trường hờp các ñỉnh Á \ B \ C' nằm ngoài tam giác ABC. Trohg trường hợp
NG
ñó, T Ịà 'một lục giác có các cặp.cạnh ñố! song song và bằrig nhau. Ta kí hiộu
HƯ
Sj , s2, S3 là ñiện tích các tam giằc nhỏ bị cắt rạ từ tam giác ABC bởi các
ñường thẳng B 'C \C 'A \A 'B ' (xem hình 4. í 2).
ẦN
Ta kí hiệu P., Q là các giao ñiểm của c 'A '
và C 'B ' với cạnh AB ; s. l à diện tích tam
III
TR ỳ r t V
B
giác ABC. Ta có :
00
ÍL-I fAQÝ
10
BP
- 2- -
5 -i,ABj' AB
+3
s
\
\ ỉt / /
P2
\ Ị /
V í /
S3 _ PQ)2
CẤ
s IW ’
suy ra :
A
HÓ
Í-
5] + 52+53 s.
-L
ÁN
C + ^c +
5j.+ > Ỷi ( â £ . + g L + ĩ ấ f
+ Sc3 >
3 \A B AB AB
NG
ƯỠ
239
Ta xét diện tích của T. Rõ ràng dí(T) ỉớn nhất khi 5j + S2 + Sy nhố nhất. Vậỵ
ƠN
. maxñt(T) = ị s . . .
NH
ðối chiếu các trường hợp ñã xét, ta thấy diện tích của T lớn nhất khi o là
ưọng tâm tam giác ABC. □
UY
.Q
TP
BÀI TẬP
O
ĐẠ
CHỨNG MINH TÍNH CHẤT HÌNH HỌC CỦA TẬP HỢP ðIỂMa^
1. Cho 4 ñiểm A, B, c, D thèo thứ tự nằm trên một ñường thẳng và thoả man ñiều Ịaện
NG
AB - CD. Chúng minh rằng với ñiểm M bất kì, ta có MA + MD >MB 4 MC.
HƯ
2. Cho ñường tròn (0 ; 1) và tập hợp n ñiểm Aj, A2, ( n > 2). Ợiứng minh
• n
ẦN
rằng luôn tìm ñược ñiểm M trên ñường Ưòn (0 ; ì) sao cho ^ M Â ị > n.
TR
■ ' . ' ■■■ /=I
3. Chứng minh rằng nếu một ña giác có tàm ñối xứng thì số cạnh là chẩri.
B
00
DỰNG HỈNH
10
4. Cho 4 ñường thẳng trong ñó không có hai ñường nào song song và một ñiểm
+3
ớ không nằm trên các ñường thẳng ñó. Hãy dựng một hình bình hành mà 4
P2
ñỉnh nằm trên 4 ñường thẳng và nhận Ỏ làm giao ñiểm các ñường chéo.
CẤ
5. Dựng tam giác ABC, biết ñộ dài các trung tuyến kẻ từ các ñỉnh A, B và góc c .
6. Cho hai ñường tròn cắt nhau tại các ñiểm A, B và số_ a > 0. Hãy dựng một
A
ñường thẳng ậ ñi qua A và cắt hai ñườrig tròn thành hai dâý cung mà hiệu ñộ
HÓ
ñài bằng a.
Í-
7. Cho ñường tròn (O) và ba ñiểm A, B, c phân biệt. Với mỗi ñiểm p thuộc
ÁN
ñường tròri, ta xác ñịnh pị là ânh cảa p trọng phép ñốì xứng ðẢ ; P2 là ảnh
TO
của Pị trong phép ñối xúng ðB ; P' là ảnh củạ P2 trong phép ñối xứng £>c .
NG
Tìm tập hợp các ñiểm P' khi p biến thiên, trên ñường tròn (ơ)
8. Cho tam giác ABC và ñường tròn (O). Trên cạnh AB ta lấỵ ñiểm E sao cho
ƯỠ
BE = 2AE, F là trung ñiểm cạnh AC và / ỉà ñỉnh thứ 4 của hình bình hành
ID
/ •'.* AEỈF. Với mỗi ñiểm p trên ñường ưòn (O), ta ñựng ñiểm Q sao cho
BỒ
pA + 2PB + 3PC - 6IQ. Tìm tập hợp ñiểni Q khì p ứiay ñổi.
240
ƠN
1. ðịnh nghĩa
NH
Cho một ñường thẳng A. Phép biến hình biến mỗi ñiểm -Ye A thành ñiểm X và
UY
biến ñiểm M Ể A thành ñiểm M' sao cho A là ñường trung trực cụa ñoạn
.Q
• ■ thẳng MM' ñược gọi là phép ñối xứng qua ñường thảng A và ñược kí hiệu là
TP
ða. Phép ñối xứng qua ñường thẩng còn ñược gọi ñơn giản là phép ñối xứng
O
trục. ðường thẳng A ñược gọi ỉà trục ñối xứng và
ĐẠ
A
là ñường thẳng bất ñộng của phép ñốì xớng
NG
trục ð&.
HƯ
Cho trước một hình H . Tập hợp ảnh của mọì /
I M Af
ñiểm thuộc Oỉ qua phép ñối xứng trục ðA lập
ẦN
thành một hình 9 f' ñược gọi là hình ñối xứng với
TR
qua A. Nếu = 7 f' thì ta nói H là hình có
B
00
:Ĩ0
it 2. Tính chất
+3
Hì;
P2
■
• Tính chất 1. Phép ñối xứng trục ỠA có duy nhất một ñường thẳng bất ñộng.
CẤ
Chứng minh. Thật vậy, nếu A' lặ một ñường thẳng bất ñộng thứ hai của ðA,
ii
A
thì với ñiểm X bất kì thuộc A\ ảnh của X qua ỠA làX Như vậy, A là ñường
HÓ
trung trực củá ñoạn thẳng XX, nghĩa là X thuộc A. ðiều ñó chứng tỏ A' và A
. trùng nhau.
Í-
-L
1SỆ- • Tính chất 2. Phép ñối xúng trục ỠA là phép biến hình là 1 - 1 và có phép
&
ÁN
• Tính chắt 3. Nếu A \ B' là ảnh của hai ñiém phân biột A, B qua phép ñối
ƯỠ
Hi
1 16A-CT HỈNH HỌC 10 241
- Trường hợp AB không vuông góc với A, khi ñó tứ giác ỉập bởi các ñiểm
A, B, B , A' hoặc ỉắ hình chữ nhật mà một cặp cạnh song song là AA' và
ƠN
BB' (h. 4.14a) hoặc là hình thang cân với hai ñáy AA' và BB' (h. 4.14b). Do
ñó A B' = AB.
NH
- Trường họp AB _L A, khi ñó A là ñường trung trực chung của hai ñoạn AA '■
UY
và BB' (h. 4.14c). Gọi H là giao ñiểm của AA' với A, khi ñó phép ñốì xứng
tâm ðh biến A thành A \ B thành B\ Theo tính chất của phép ñối xúng tâm, ta
.Q
suy ra A'B' = AB. □
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
a) b) c)
TR
Hình 4.14
B
• Tính chất 4. Phép ñối xúng trục ðầ biến ba ñiểm thẳng hàng thành ba ñiểm
00
B, c tương ứng là ảnh của A ,B ,C qua phép ñối xứng trục ðA . Theo tính chất
P2
i) ðường thẳng d thành ñường thẳng d'. Nếu hai ñường thẳng d và d' cắt
Í-
iv) Góc xSy thành góc x 'S 'y ' và hai góc ñó bằng lihau.
v) ðường tròn (ỡ ; R) thành ñường tròn (O '; R).
NG
Chứng minh
ƯỠ
i) Lấy trên d hai ñiểm phân biệt A, B. Gọi A B ' là ảnh của A, B qua phép ñối
ID
xứng trục ðA và nếu X là một ñiểm bất kì thuôc d, X ' là ảnh của X qua ðầ
BỒ
thì X' thuộc ñường thẳng A 'B \ ðảo lại, nếu X' .thuộc ñường thẳng A'B'
thì phép ñối xứng trục ðA biến x \ A \ B' thành các ñiểm X, A, B thuộc d.
ðiểu ñó chứng tỏ tồn tại ñiểm X thuộc d nhận X ' là ảnh.
ƠN
ii) Lấy trên tia Sx ñiểm A (khác S) và gọi A' là ảnh của A. Nếu B là ñiểm bất
NH
kì thuộc tia SA và coi B nằm giữa s và A thì ảnh B' của B thẳng hàng với 5 ’,
A ' và B' nằm giữa S' và A \ Tương tự ñốỉ với trường họp A nằm giữas và B.
UY
ðiều ñó chứng tỏ B' thuộc tia Ngược lại, nếu B' thuộc tia S ’A' thì
phép ñối xứng ða biến S', A \ B' thành các ñiểm tương ứng 5, A, B thuộc tia
.Q
TP
SA. Vậy.tồn tại ñiểm B thuộc tia 54 nhận B' trên tia 5 ’^ ' là ảnh.
O
iii) Suy ra trực tiếp từ tính chất 4.
ĐẠ
iv) Lấy trẽn hai cạnh Sx và Sy của góc xSy hai ñiểm A, B (khác S). Gọi A \ B'
NG
là ảnh của A ,B trong phép ñối xứng trục ðA, ikhi ñó A' và B' thuộc các tia
HƯ
S 'x ' và S 'y '. Xét hai tam giác 5AB và S'A 'B ', chúng có các cạnh bằng nhau
nên hai tam giác ñó bằng nhau. Từ ñó suy ra A 'S'B ' = ASB.
ẦN
v) Nếu 0 ' là ánh của o trong phép ñối xứng trục £>A và M là ñiểm bất kì
TR
thuộc ñường tròn (O ; R) thi ảnh M' cửa M trong phép ñốĩ xứng trục ðA cách
B
O' một khoảng R (là một số không ñổi). Như vậy tập hợp ảnh của mọi ñiểm
00
thuộc ñường tròn (ỡ ;R) là ñường tròn tâm O' bán kính R. □
10
+3
À
HÓ
GiảiXh.415)
ÁN
Tam giác ABB" cân tại A, do ñó AB"B nhọn và BB"C tù. Mặt khác, tỉa
ƯỠ
B"C' nằm ngoài góc BB"C nên C'B"C là góc tù, ñối diện với góc ñó là
ID
cạnh CC'. Vì vậy CC' > B"C' hay CC' > BB'. □ .
BỒ
243
Ví dụ 2. Cho tam giẩc ABC nội tiếp trong ñựờng tròn (O). Kí hiệu Ax là tiếp
ƠN
tuyến củạ (O) lại A. Phép ñối xứng qua ñường phàn giác của góc BAC biến
NH
ñường thẳng BC thành ñường thẳng A. Chứng minh rằng A ỉ/Ax.
Giải (h. 4.16)
UY
Gọi AD là phân giác của góc BAC ( D e BC) và
.Q
B' là giao ñiểm của A với AC.
TP
• Nếu AB - AC thì A trùng với BC và AD ñi qua
O
o. Vậy A _L AD và AX ± A D , suy ra A // Ax.
ĐẠ
• Nếu AB * AC, giả sử AB < AC, ta có :
NG
•Õ4Ỗ+ BAD = ACB + C Í5 = .25?..
HƯ
Mặt khác À là ảnh của BC qua phép ñối xứng trục ðàd nên ADB’ = ADB.
ẦN
Suy ra xAD - ADB', tức Ui Ax // D B ' hay Ax // A. □
với d. Hãy dựng hình vuông ABCð sao cho ñường chéo BD nằm trên d, ñỉnh A
10
nằm trên ñường tròn (ớ), ñỉnh c nằm trẽn ñường tròn (ỡ ’).
+3
Giải (h A M )
P2
Hỉnh 4.17
- Dụng ảnh (O") của (O) quà phép ñối xứng trục ðd. Gọi c là ñiểm chung
NG
- Dựng ảnh của C qua phép ñối xứng trục ðứ. ðó chính là ñỉnh A.
ID
- Dựng ñưòng tròn ñường kính AC. Gọi B, ð là giao ñiểm của ñường tròn ñó
với d, ABCD là hình vuông phải dựng.
BỒ
244
Chứng minh : Theo cách ñựng, c thụộc ( 0 ”) nên ảnh A của c qua phép ñối
ƠN
xứng trục ðd thuộc (0). Tứ giác ABCọ có hai ñường chéo bằng nhau, vuông
NH
góc với nhau tại trung ñiểm mỗi ñường, do ñó ABCD là hình vuông.
Biện luận : Số nghiệm hình bằng sô' giạo ñiểm của (O") và (O'). Nếu hai
UY
ñường tròn ñó trùng nhau thì bài toán có vô số nghiệm. □
.Q
TP
Dạng 3. TÌM TẬP HỢP ðIỂM
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi H là trực tâm tam giác, K là
O
ĐẠ
giao ñiểm của BH và AC. Xét một ñường thẳng d ñi qua H và cắt ñoạn thẳng
CK. Phép ñối xứng qua BC và AC biến d thành các ñường thẳng dị và d2. Tìm
NG
quỹ tích giao ñiểm M của d, và d2 khi d thay ñổi và cắt ñoạn KC.
HƯ
Giải
Kí hiệu A\ B' là giao ñiểm thứ hai của AH và BH với ñường tròn ngoại tiếp
ẦN
tam giác ABC. Phép ñối xúng qua BC và AC biến H thành các ñiểm A' và B\
TR
Vì vậy úf, ñi qua A' và <£yñi qua B \ Giả sử d
không song song với BC. Gọi p là giao
B
00
n ê n d p h ả i c ắ t p h ầ n k é o d ài c ủ a cạ n h BC.
Ta xét trường hợp B nằm giữa hai ñiểm Q
A
HÓ
ñĩnh A' và B' bằng 180°. Do ñó tó giác này nội tiếp. ðường ừòn ngoại liếp tứ
TO
giác BB'MA' và ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cố ba ñiểm chung là B\
Bs do ñó chúng trùng nhau. Tức là M nằm trên ñường tròn ngoại tiếptam giác
NG
ABC. Mặt khác Ấ^BB' = 180° - 2C nẽn ĩ í m ' = 2C = 7FcB'. ðiều này
ƯỠ
chứng tỏ M nằm trên cung CA' của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
ID
Nếu M nằm trên ñoạn thẳng QA' thì các ñiểm A' và B' cùng nhìn ñoạn thẳng
BỒ
BM dưới cùng một góc a, tức là tứ giác BB'A'M nội tiếp B'. Vì vậy M nằm trên
245
ƠN
thức này chứng tỏ M nằm trên cung
NH
BA' của ñường tròn ngoại tiếp AABC.
Trường hợp c nằm trên ñoạn QB
UY
(h.4.18b).
.Q
Bằng cách lí luận như trường hợp trên,
TP
ta suy ra rằng M hoặc nằm trên cung
O
CA' hoặc nằm trên cung BA'.
ĐẠ
Trường hợp d H BC, ta ñễ dàng suy ra M ' Hình 4 M b
NG
nằm trên cung BA' c .
Tóm lại trong mọi trường hợp, quỹ tích M thuộc cung BA'C của ñường tròn
HƯ
ngoại tiếp tam giác ABC (ĩrừB, c và A’).
ẦN
ðảo lại, nếu M là ñiểm bất kì thuộc cung BA'C trừ A' và hai ñầu mút của
cung thì MB' cắt ñoạn thẳng KC tại p. Rõ ràng ñường thẳng PH ñối xứng với
TR
MB' qua AC và MA' qua BC. □
B
00
Ví dụ 5. Cho ñường tròn (o ; R) và tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong
+3
ñường tròn. Gọi A', B \C ' lần lượt là giao ñiểm thứ hai cùa các ñường cao
P2
tam giác kẻ từ A, B, c với ñường tròn. Hãy xáe ñịnh kích thuớc ba cạnh củá
CẤ
tam giác ABC ñể diện tích của lục giác AB ’CA' BC' lớn nhất.
G/ứ/(h.4.19)
A
HÓ
Gọi H là trực tâm tam giác ABC, vì AABC có 3 góc nhọn nên H nằm trong tam
giác. Rõ ràng ảnh của H trong các phép ñối xứng qua các canh tam giác là các
Í-
ABC). Diện tích lục giác này lớn nhất khi 5 lớn nhất. Bây ậiờ ta tìm kích thước
ÁN
các cạnh của tam giác ABC ñể s ñạt giá trị lớn nhất. Á _____ B
■>.2' +, b + c
^
TO
,a
Từ các bất ñẳng thức s < vã
NG
bằng trong cả hai bất ñẳng thức xảy ra ñồng thời (ứ, b,
ID
246
&'
BÀI TẬP
ậ § £ ...
ƠN
I CHỨNG MINH TÍNH CHẤT HÌNH HỌC
,f
NH
Ệ 9. Cho hai ñường thẳng cắt nhau a, b. Với ñiểm M không trùng với giao ñiểm
của a và b, ta dựng ñiểm Aíj ñối xứng với M qũa <2, M2 ñối xứng với Mx qua
UY
ff' b và M 3 ñối xứng với M2 qua a. Gọi Ma là ñiểm ñối xứng với M qua b và
.Q
I M5 ñối xứng với M4 qua a. Chứng rainh rằng nếu M5 ñối xứng với M3 qua
TP
I ử thì góc giữa hai ñường thẳng a, b bằng 60°.
O
ĐẠ
Ị.' 10. Chóng minh rằng trong tàm giác ABC, bất ñẳng thức sau ñây là ñúng
NG
ha < y ị p i p - a)
HƯ
11. ðưòng tròn tầm / nội tiếp trong một tam giác không cân ABC, tiếp xúc với các
ẦN
cạnh BC, CA, AB tương ứtig tại AỊ, Bh Cj. Gọi A2 là ñiểm ñối xứng với Aị qua
TR
Ái, B2 là ñiểm ñối xứng với B] qua Bỉ, c 2 là ñiểm ñối xứng vói Cj qua CL
B
Chứng minh rằng tam giác A2B2C2 có các cạnh song song vói các cạnh của
00
n 12. Tam giác ABC nội tiếp trong ñường tròn (ơ). ðường phân giác trong của góc
+3
I 2AD>AB + AC.
CẤ
I DỰNG HlNH
HÓ
p 13. Cho hai ñiểm A, B và ñường thẳng d. Hãy ñựng tam giác có hai ñỉnh là hai
Í-
Ệ' ñiểm ñã cho và d là ñường phân giác của góc thuộc ñỉnh thứ ba.
-L
|j 14- Cho hai ñiểm phân biệt M, N và ñường thẳng d. Hắy dựng tam giác ABC mà
ÁN
Ị Ms N là trung ñiểm của hai cạnh AB,BC của tam giác và d là phân giác của
1 góc thuộc ñỉnh c.
TO
Ị 15. Dựng tam giác ABC, biết các ñiểm Aí, N, p là ảnh của trực tâm H của tam
NG
I giác trong các phép ñối xứng qua các cạnh tam giác ñó.
ƯỠ
1 16. Cho tam giăc ABC và một ñường thẳng d. Hãy tìm trên ñường thẳng d ñiểm M
BỒ
1; sao ch o :
247
,■0%
ƠN
♦ b) \2ÃÍẴ + 3MB\+ [4MC + MA\ nhỏ nhất:
NH
17. Cho tam giác nhọn ABC. Gợi A' là chản ñường cao của tam giác kẻ từ ñỉnh A.
UY
Hãy tìm trên các cạnh AB, AC các ñiểm C' và B' tương ứng sao cho chu vi
tam giác A 'B 'C 'nhỏ nhất. ;
.Q
TP
QUỸ TÍCH If"
O
18. Cho hai ñiểm cố ñịnh A và B, Với mỗi ñường thẳng X ñi quá B, ta dựng ñiểm
ĐẠ
A' ñối xứng với A qua X Tìm tập hợp các ñiểm A' khỉ^Kquay quanh B.
NG
19. Cho tam giác cân ABC (AB —AC). Với mỗi ñiểm M trên cạnh BC, ta dựng
hìrih bình hành APMQ (P thuộc canh ẠB và Q thuộc cạnh AC). Tìm tập hợp
HƯ
Ệ( '
ảnh cửa ñiểm M trong phép ñối xứng qua ñứờng thẳng PQ. yỶ-
'
ẦN
ẫV■
TR
§4. PHÉP TỊNH TIẾN
Ệýr.r.
B
00
1. ðịnh nghĩa
10
+3
u
phẳng, la dựng ñiểm M' sao cho MM' - u. Khi ñó
CẤ
thành một hình ỵ ĩ ' ñược gọi ỉà ảnh của Of qua phép tịnh tiến Tịị và kí'-.hiệu
Tủ : 9 Í \^> ? r \
ÁN
2. Tính chất
NG
• Tính chất ỉ. Phép tịnh tiến Tjị với U * 0 không có ñiểm bất ñộng.
ƯỠ
Chứng minh. Thật vậy, nếu o là ñiểm bất ñộng của phép tịnh tíến ñó thì theo
ID
248
• Tính chất 2. Phép tịnh tiến Tịị là phép biến hình I - 1 và có phép biến hình
ƠN
ngược. ðó là phép tịnh tiến T ịị.
NH
Chứng minh. Thật vậy, nếu Mị và M2 có cùng một ảnh M ’ qua phép tịnh
tiến ñó thì
UY
M 5M ' = M 2M ' <=> M XM ' + M 'M 2 = 0 <z > M ]M 2 = õ o = M2.
.Q
TP
Từ chứng minh ñó ra suy ra rằng phép tịnh tiến Tịị có phép biến hình ngược và
dễ thấy phép biến hình ñó là T_JỊ.
O
ĐẠ
• Tính chất 3. Nếu A \ B' lẩn lượt ỉà ảnh của hai —
A
NG
ñiểm A, B qua phép tịnh tiến Tjj thì A'B' = AB.
HƯ
Chứng minh (h .4.21). Theo ñịnh nghĩa, từ Tịị :
ẦN
A h-> A',"B I ta suy ra AA' = BB' = U. Hình 4.21
TR
=> AB + BA' = BA' + A ' B' => AB = A’B \ ðó là ñiều phải chứng minh.
B
• Tính chất 4, Phép tịnh tiến T- biến ba ñiểm thẳng hàng thành ba ñiểm
00
thẳng hàng.
10
Chứng mình. Kí hiệu A, B, c là 3 ñiểm thẳng hàng. Gọi A \ B ',C ' lắ ảnh của
+3
A, B, c qua phép tịnh tiến T~. Theo Tính chất 3, ta có A 'B ' = AB và
P2
A'C ' = AC. Vì A, B, c thảng hàng nên AB cùng phượng với AC hay tồn tại
CẤ
số k sao cho AC - kAB. Vì vậy A'C' = kA 'B \ Hệ thức ñó chứng tỏ A 'B '
A
iv) Góc xOy thành góc x '0 'y ' và xOy = x '0 'y \
NG
Chứng minh
ID
i) Lấy trên d hai ñiểm A, B phân biệt và gọi A \ B' là ảnh của chúngqua phép
BỒ
tịnh tiến Tữ. Với ñiểm c bất kì thuộc d, ảnh C' của c thuộc ñường thẳng
249
Á ’B ' (theo Tính chất 3). ðảo lại, nếu C' là ñỉểm bất kì thuộc A 'B ' thì ảnh
của C' trong phép tịnh tiến T jị thuộc ñường thẳng ẢB (vì A, B cũng là ảnh
ƠN
cùa A \ B' qua T_ữ ), nghĩa ỉà tồn tại trên d ñiểm c nhận C' ỉà ảnh. Hiển.
NH
nhiện nếu A' nằm trên d. thì d và d' trung nhau. Nếu A' không thuộc d
lh \ d /ịd \
UY
ií) Lấy trên tia Ox ñiểm A (khác O) và kí hiộu ơ \ A' là ảnh của o và A trong
.Q
phép tịnh tiến. Nếu c thuộc tia Ox thì o c cùng phương với 0/4, nghĩa ià
TP
3k > 0 sao cho o c = kOA. Gọi C' là ảnh của c tTQậg phép biến ñổi ñó, ta
O
ĐẠ
có 0 'C ' = ò c và O' A' = OA, suy ra 0 'C ' = kO' A \ ðÍều ñó chứng tỏ rằng
O'C' cùng phương với O 'A \ tức là C' thuộc tia O 'A '. ðảo ỉạú nếu C' là
NG
ñiểm bất kì thuộc tia Ớ 'A' thì tồn tại sốm > 0 sao cho O'C' = m O 'A \ Phép
HƯ
tịnh tiến T-14; biến : O' thành 0, A' thành A, C' thành c và ta có OA = O' A \
ẦN
o c = 0 'C \ Vì vậy o c = mOA. ðiều ñó chứng tỏ C thuộc tia OA. Tóm lạì
TR
ảnh của mọi ñiểm thuộc tia OA Ịà tia 0 'A ' hay tia 0 'x '.
B
iii) Suy ra trực tiếp từ tính chất 3.
00
10
iv) Lấy trên hai cạnh của góc xOy hai ñiểm A, B. Gọi 0 \ A \ B' là ảnh của o,
A, B qua phép tịnh tiến. Ta có 0 'A ' = OA, 0 'B ' = OB và A 'B' = AB. Vì
+3
v) Gọi M là ñiểm bất kì thuộc (/, R) ; ĩ \ M' theo thứ tự ìà ảnh của /, M qua
CẤ
phép tịnh tiến. Ta có l'M ' ~.IM - R. ðiều ñó chứng tỏ M' thuộc ñường tròn
A
( / ’,/?). ðảo lại, nếu M' thuộc (/',/?) thì phép tịnh tiến T_- : / ' t—> /
HÓ
M' M và ỈM = / ’M ’ = /?, nghĩa là tồn tại ñiểm M tìiuộc (/, R) nhận M '
Í-
là ảnh.
-L
• Tính chất 5. Tích của hai phép tịnh tiến T- và là một phép tịnh tiến rrià
ÁN
Ị
ƯỠ
r - : M [—> M ị v à M M = U
ID
Tz : Mx M ' và Mị M' = u\
BỒ
250
ƠN
tịnh tiến theo vectơ V = U + u \
NH
• Tính chất 6. Tích của hai phép ñối xứng tâm vói hai tâm phân biệt là một
UY
phép tịnh tiến.
.Q
Chứng minh. Ta kí hiệu ðÁ và ðB là hai phép ñốì xứng tâm với tâm là A và B
TP
(Ạ ^ B). Ta ñặt T = ðb o ða. Với mỗi ñiểm M bất kì, lạ có
O
ĐẠ
ða : M f-> Mị và AMỵ = -AM,
NG
ðb : Mj ^ M ' và BÃỈ' = -BM V
HƯ
Rõ ràng MM' = MA + AM' = MA + AB + BM'
ẦN
= ĂMị + Ã 2 + MịB = 2AB.
TR
B
ðẳng ứiức ñó chứng tỏ T biến M .thành M ' sao cho MM' = 2AB. Theo ñịnh
00
• Tính ch ứ 7. Tích của hai phép ñối xứng qua hai ñường thẳng song song là
+3
P2
một phép tịnh tiến. Vectơ tịnh tiến M của phép tịnh tiến ñó ñược xác ñịnh bởi
CẤ
hệ thức « = 2v, trong ñó V là vectơ tịnh tiến của phép tịnh tiến biến một
trong hai trục ñổi xứng thành trục ñôì xứng còn lại.
A
HÓ
Chứng minh. Ta kí hiệu Jt, y ỉà hai ñường thẳng song song. Ta cần chứng minh
rằng phép biến ñổi T = ðy o ðx là một phép tịnh tiến. Thật vậy; vói ñiểm M
Í-
-L
bất kì, ðx : M ^ , ðy : M ' 1-* M" . Theo ñịnh nghĩa, X vuông góc vói
ÁN
MM' tại trung ñiểm H của MM' và MH = HM \ y vuông góc với M 'M " tại
TO
trung âiểm K cùa M 'M " và M 'K = KM ". Rõ ràng phép tịnh tiến Tjị£ biến
NG
251
ƠN
NH
Dạng 1. CHỨNG MINH TÍNH CHẤT HÌNH HỌC
Ví dụ 1. Cho hình bình hành ABCD. Từ B và £>, ta kẻ các tia Bx và Dy nằm
UY
ngoài-hình bình hành sao cho hai tia ñố cắt nhau tại ñiểm M nằm khác phía
.Q
với A ñối với ñường thẳng BD, bên trong góc BMD chứa ñỉnh c và
TP
CBM = CDM.
O
Chứng minh rằng AMB = CMD và CMB = AMD.
ĐẠ
Giải (h.4.22)
NG
Ta xét phép tịnh tiến biến M thành M '.
HƯ
Khi ñó
DMM' = CDM = CBM.
ẦN
Vì BM = ÃÃĨ' và BC = ÃD A~ “ ~~D
TR
nên C m = DAM’. Hình4.22
B
00
Từ các kết quả trên, ta suy ra DAM' = DMM' và tứ giác AMM'D nội tiếp
10
trong ñường tròn. Rõ ràng AMB = MAM' (so le trong), MAM' = MðM'
+3
(cùng chẳn .cung MM'X MDM' = CMD (so le trong). Bơi vậy
P2
và M 'D = MC, ta suy ra AM'D = BMC. Suy ra AMD = BMC (ñiều phải
chứng minh).
A
HÓ
Mi = S Ị , í ĩ 2 = .
ƯỠ
Mjị =
ID
BỒ
Giải (h.4.23)
ƠN
Giả sử phép tịnh tiến theo vectơ M 4 M 3 biến A/5, thành M '5 và M'ồ, khi
ñó lục giác M ị là một ỉục giác có 6 cạnh bằng nhau. Tứ giác
NH
MlM2M'5M'6 là hình bình hành nên MjMg = M2Mỹ. Hai tam giác cân
UY
M8MjMộ và AÍ3M2AÍ5 bằng nhau do cộ các cạnh bằng nhau. Từ các kết quả
.Q
ñó, ta ñược các góc tại các ñỉnh Mị và M5, M2 và M3 và Mg của lục
TP
giác bằng nhau. Các góc của bát giác tại các ñỉnh Mị và M5, M2 và M6
O
bằng nhau, suy ra M4M5 //M]A/8, M6M7 / / M2M3. Từ ñó suy ra các góc tạì
ĐẠ
M3 và Mị và Aíg bằng nhau.
NG
Dạng 2. DỰNG HÌNH
HƯ
Ví dụ 3. Dựng hình bình hành cho biết hai cạnh ỉiên tiếp và góc tạo bed hai
ẦN
ñường chéo.
Giải (h.4.24)
TR
Phân tích. Giả sử ABCD là hình bình hành ñẵdựng có
B
00
cho trước). Gọi C' là ảnh của B qua phép tịnh tiến
T-J£. Trong tam giác ACC’ ta biết AC' = 2a, BC = b
+3
— A B c
P2
Cách dựng. Dựng AC' = 2a, trung ñiểm B của A C \ cung chứa góc d trên
A
dây A C \ cung tròn tâm B, bán kính b. Gọi c là ñiểm chung của hai cung tròn
HÓ
Biện luận. Bài toán có nghiệm khi hai cung tròn có ñiểm chung.
-L
ÁN
tạo bỏi hai ñường chéo ñó bằng a (m, n, a là các ñại lượng cho .trước), tứ giác
NG
Kí hiệu ABCD là tứ giác lồi thoả mãn ñiều kiện bài toán. Thực hiện phép tịnh
ID
tiến 7™
oU : A h-> /4’, c }-> c \ khi ñó AB = A'D và BC = DC'. Ta c ó :
BỒ
253
ƠN
- y jm 2 + n 2 - I m n COS a + 'J m 2 + n 2 + 2 m n c o s a k h ô n g ñ ổ i.
NH
Dấu bằng trong bất ñẳng thức xảy
UY
ra khi D là giao ñiểm của các
ñường thẳng AC' và A 'C.
.Q
Trường hợp ñó tứ giác ABCD là
TP
hình bình hành.
O
Tóm lại trong số các tứ giác thoả
ĐẠ
mãn diều kiện bài toán, hình bình
NG
hành có chu vi nhỏ nhất.
HƯ
Ví dụ 5. Cho trước một ñiểm A và một ñường thẳng d không ñi qua A. Trên ẩ
ta ñặt một ñoạn thẳng BC ~ a (a là ñộ dài cho trước). Tìm vị trí của ñoạn BC
ẦN
ñể AB -t AC nhỏ nhất.
Giải (h.4.26)
TR
B
00
Thực hiện phép ñối xứng trục ðể biến A' thành A '\ khi ñó A" cố ñịnh và
HÓ
AA" - q là một số không ñổỉ. Ta có CA +' CA' - CA + CA" > q. -Dấu bằng
Í-
trong bất ñẳng thức xảy ra khi c là giao ñiểm của d với AA". Vậy AB + AC
-L
nhỏ nhất khi C là giao ñiểm của d và AA". B là ảnh cua c qua phép tịnh
tiến T_s .
ÁN
TO
254
ƠN
và KD - HE. Phép tinh tiến r —; : K h-* D, H \—ỳ E, B b* B', suy ra
NH
T— : £/7 IH> B Ĩ . Vì 5 // X £ £ nên *
UY
_L KE. Trong tanj giác B'EK
.Q
vuông tại E, ta có B 'E 2 = B 'K 2 - ẪT£2.
TP
Mặt khác, B 'K = ££> (tứ giác BB'DK
O
là hình chữ nhật), do ñó B 'K = b. Vậy 4
ĐẠ
B 'E = BH — 4b2 - a2.
NG
HƯ
BÀI TẬP
ẦN
CHỨNG MINH TfNH CHẤT HÌNH HỌC
TR
20. Hai ñường tròn (Oị) và (02) bằng nhau và tiếp xúc với nhau tại K. Trên
B
00
ñưcmg tròn (Oị) lấy ñiểm A, ữên (ỡ2) lấy ñiểm B sao cho AKB = 90°.
10
21. Bên trong một hình vuồng cạnh bằng 1, ta ñặt một hình F mà khoảng cách
P2
giữa hai ñiểm bất kì thuộc F khác 0,001. Chứng minh rằng diện tích của F
không lớn hơn 0,34.
CẤ
22. Trên cung BC khồng chứa A của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ta lấy
A
HÓ
ñiểm D (khác B, C). Phép tinh tiến theo vectơ DA biến B thành B \ c thành
c \ Chứng minh rằng trực tâm AAB'C' nằm trên một ñường thẳng cố ñịnh khi
Í-
I 23. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong ñường tròn (O). Trên cạnh AB ta lấy
ÁN
ñiểm M. ðường thẳng vuông góc với AB tại M cắt cạnh CD tại N vấ ñường
tròn (O) tại các ñiểm K và L (L nàm trên cung ÁB, K nằm trên cung CD).
TO
ðưòng thẳng ñi qua K và song song với CD cắt các ñường thẳng AD và BC
NG
a) Chứng minh rằng tồn tại một phép tịnh tiến biến tam giác LCD thành tam
I giác MPQ.
ID
•1'
255
SI.
24. Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC về phía ngoài tam giác, ta dựng
các hình vuồng ABB\Ạr, BCC& r CAAịC2. Chúng minh rằng các ñường
ƠN
' trụng trực của các ñóạn thẳng AịAỵ, CjC2 ñồng quy.
NH
DỰNG HÌNH
UY
25. ðựng hình thang, biết ñộ dài hai ñương chéo, góc tạo .bởi hai ñường chéo và
.Q
ñộ dài một cạnh bên.
TP
26. Dựng hình thang, biết ñộ dài hai ñường chéo, góc tạo bởi hai ñường chéo yà
hiệu ñộ dài hai ñáy.
O
ĐẠ
27. Cho hai ñường tròn’ (0), (O’) và ñường thăng d. Hãy dựríg ñường thăng X ỊỊ d
và cắt ñồng thời hai ñường tròn thành hai dây cung bằng nhau.
NG
HƯ
\ TÌM TẬP HỢP ðIỂM j,
28. Cho hình bình hành ABCD có cạnh ÁB cố ñịnh, cạnh CD thay ñổi sao cho
ẦN
= “T77- Tìm tâp hơp các ñỉnh c và D.
AB AD TR
B
TOÁN CỰC TRỊ
00
10
29. Cho hai ñường thẳng song song -V, >• và ñiểm M nằm cùng phía với X ñối với y
và nằm cùng phía với y ñối với X. Trên X ta ñặt một ñoạn thẳng A B = a, trên y
+3
ta ñặt một ñoạn thẳng CD - b (a, b ià các ñộ dài chò trướe). Tìm vị trí các
P2
30. Cho hình thang ABCD có ñộ dài hai ñáy AB = a, CD - b. ðáy CD cố ñịnh.
A
ðáy AB tnrợt trẽn một ñường thẳng cố ñịnh X. Tìm vị trí của AỔ ñể tổng ñộ dài
HÓ
thẳng CD = a (a là ñộ dài cho trước) trượt trẽn d. Tìm vị trí của ñoạn thẳng ñó
-L
ñể ñộ ñài ñường gấp khúc ACDB ngắn nhất. Hãy giải bài toán trong trường
ÁN
33. Cho hình thang ABCD (AB ỊỊ CD) có các ñường chéo AC = 5, BD = 3 và ñoạn
BỒ
thẳng nốì trung ñiểm hai ñáy bằng 2. Tính diộn tích.hmh thang.
256
ƠN
1. Góc ñịnh hưóng giữa hai tia
NH
ðể thuận tiện, sau ñây ta nhắc lại một số ñiều về góc ñịnh hướng ñã ñược trình
UY
bày trong chương II.
Trong hình học, hình tạo bởi hai tia Ox và Oy ñược gọi là góc tạo bởi hai tia
.Q
TP
ñó và ñược kí hiệu bòi xOy. Số ño của góc xOy nằm trong khoảng từ 0° ñến
ỉ 80° (hoặc từ 0 ñến K radian). Khi ta viết xOy hoặc yOx, ta ñều hiểu rằng hai
O
ĐẠ
góc ñó chỉ là một mà thôi.
Nếu thứ tự của hai canh góc xOy ñược xét ñến, tức là hai góc xOy và yOx
NG
khác nhau thì ta nói xOy ñã ñược ñịnh hướng và ñược kí hiệu bỏi (Ox ; Oy).
HƯ
. Trong kí hiệu này, Ox là cạnh ñầu và Oy ỉà cạnh cuối của góc. Ta xét tia Om
ñi ñộng quánh ó (vai trò như kim phút của chiếc ñồng hồ) từ vị trí Ox ñến
ẦN
trùng với tia Oy. Tia Om có thể di ñộng theo cùng chiều với chiều kim ñồng
hồ hoặc ngược với chiều kim ñồng hồ. Ta quy ñinh hưống của góc (ơx; Oy)
TR
là ñương nếu tia Om nằm trong góc xOy di ñộng ngược chiều kim ñồng hồ từ
B
00
vị trí ñầu Ox ñến vị trí cuối Oy, là âm khi Om ñi ñộng theo chiều ngược lại.
10
Nếu a là số ño của góc hình học xOy thì số ño của góc ñịnh hưóng tưomg úng là
+3
± a + k.360° (hoặc ± a + 2kĩt), với k nguyên bất kì, tuỳ thuộc vào số vòng quay
P2
của Om và viết (Ox; Oy) = ± a (mod 360°) hoặc (iOx; Oy) - ± a (mod 2n)
(dấu + và - ñể chỉ số ño của góc ñịnh hứớng dương hoặc âm).
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
ÁN
TO
Ví dụ 1. Cho góc hình học x O y - 30°. Xét góc ñịnh hướng với Ọx là
NG
tia ñầu, Oy là tia cuối. Khi ñó, số ño của góc ñịnh hướng (Ojc; Oỳ) là phần tử
ƯỠ
của tập hợp (30° + £.360° \ k <E Z ) (hình 4.29a) hoặc lă phần tử của tập hợp
ID
257
Í 7A-CT HÌNH HỌC 10
Như vậy, nếu (Ox; ỡy) - 30° thì la cũng cần hiểu rằng nó cũng nhận các số
ño là 390°,... hoặc - 150°, -510°,... □
ƠN
NH
UY
.Q
TP
O
ĐẠ
NG
xác ñịnh. Nếu a là một trong các số ño của góc thoả mãn ñiều kiện
-71 < ar < 7t thì số ño của góc bằng a + với k nguyên tuỳ ý. a ñược gọi là
HƯ
2ỈC71
giá trị chính của góc. Rõ ràng góc ñịnh hướng (ỡx; Oy) có hướng dương
ẦN
nếu 180° > a > 0°, có hướng âm nếu -180° < a < ọ°. Khi nội tới số ño
TR
của gỏc ñinh hướng, ta hiểu rằng chúng sai khác nhau một bội 271. Ta viết
{Ox; Oy) - a (mod 2n) và ñể cho gọn, ta chỉ cần viết (Ox; Oy) - a. Góc ñình
B
00
hướng có tia ñầu Ox và tia cuối Oy ứùng nhau ñược gọi là gốc ñịnh hương
10
không và ñược kí hiệu (Ox; Ox) hoặc (Oỵ; Oy). Số ño của góc ñó bằng 2kx
+3
với k nguyên tuỳ ý, nghĩa là (Ox; Ox) = 0 (mod 27t). Hướĩig của nó không xác
P2
ñịnh. Nếu (Ox; Oy) = ±7C thì hai tia Ox và Oy lập thành một trục. Hướng của
CẤ
Hai góc ñịnh hướng ñược gọi ỉà bằng nhau nếu số ñồ của chúng bằng nhau.
NG
Hai góc ñịnh hướng ñược gọi là ñốỉ nhau nếu số ñò củạ chúng ñối nhau.
Nếu A và B là hai ñiểm phần biệt vấ o, A/B khống thẳng hàng thì hai góc ñịnh
ƯỠ
hướng (OA ; OB) và (O'A ; O'B) cùng hướng khi và chì khii các ñiểm ớ và O'
ID
nằm còng phía ñối với ñường thẳng AB. Hai góc ñó ngược hướng khi và chỉ
khi o và O' nằm khác phía ñốì với ñường thẳngÁB.
BỒ
Một kết quả sau ñây thường ñược ñùng ưong các chứng minh hình học.
B ổ ñề 1. Cho hai ñiểm Ạ, B cố ñịnh phân biệt và một góc a vói 0 < a < K
ƠN
(hoặc -71 < a < 0). Tập. hợp các ñiểm M khác A, B sao cho (MA; MB) = a là
NH
một cung chứa góc ñược ñựng trên dây AB (trừ A, B) ..
Nếu ñổi a thành - a thì tập hợp M là cung ñối xứng với cung trên qua ñường
UY
thẳng AB. Nếu (MÀ', MB) = a - Tí thì tập hop M là cung còn lại của ñưòng tròn
.Q
chứa cung trên.
TP
O
ĐẠ
NG
HƯ
ẦN
TR
B
Hình 431
00
10
Cho hai góc ñịnh hướng có các số ño là ạ và p. Tổng của hai -góc ñó là một
góc ñịnh hướng mà số ño bằng a + 0. Hiệu của góc có số ño ỚTvới góc có số
+3
số nguyên cho trước thì tích của m với góc có số ño alầ một góc ñịnh hướng
CẤ
mà số ño bằng m.a. □
A
Cho hai tia Ax và By có các gốc A, B khác nhau. Lấy một ñiểm ọ tuỵ ý và gọi
TO
Ox, Oy lạ hai tia theo thứ tự cùng hướng với Ax, By. Khi ñó ta nói góc ñịnh
NG
hướng tậo bởi Ox và Oy bằng góc ñịnh hướng tạo bởi hai úzAx\d.By và viết
(A x; By) ~ (O x; Oy).
ƯỠ
259
ƠN
NH
Cho hai vectơ khác không li, V. Ta biết rằng mỗi yectơ ñó xác ñịnh một tia
cùng hướng với nó. Vậy ta nói góc ñịnh hướng giữa hai veetơ u 5 V là gổc ñịnh
UY
hướng giữa hai tia cùng hướng với hai vectơ ñó và kí hiệu là Ịtt,vỊ. Các kết
.Q
TP
quả cùa góc ñịnh hướng giữa hai tia vẫn còn hiệu lực ñổì với góc ñịnh hướng
giữa hai vectơ.
O
ĐẠ
2. Góc ñịnh hướng giữa hai ñường thẳng
NG
Cho hai ñường thẳng' cắt nhau X v ầ y . Ta biết rằng hai ñường thẳng ñó ỉập
thành 4 góc mà mỗi góc có số ño nằm trong khoảng từ 0° ñến 180° (hoặc từ 0
HƯ
ñến ĩì). Góc có số ño nhỏ nhất trong bốn góc ñó ñược gọi là góc giữa hai
ẦN
ñường thẳng X, y và ñược kí hiệu bội (x, y ) hoặc (y, x ) .
TR
Tuy nhiên, nếu có xét thứ tự giữa X và y thì góc giữa X và y ñã ñược ñịnh
hướng. Ta kí hiệu góc ñịnh hướng giữa hai ñường thẳng X và y là trong
B
00
ñó X là cạnh ñầu và y là cạnh cuối. Từ ñịnh nghĩa này, ta suy rá rằng nếu a là
10
số ño của gồc giữa hai tia riằm trên X và y thì số ño của gổc ñịnh hướng giữa X
+3
ðối với góc giữa hai ñường thẳng ñịnh hướng, ta có hệ thức Chasỉes
CẤ
b)
Hình 4 3 2
BỒ
260
M
Một kết quả sau ñây hay ñược dùng trong các chứng minh hình học.
ƠN
B ổ ñề 2. Cho hai ñiểm phân biệt A, B và góc a (khác 0 và Jĩ). Tập hợp các
giao ñiểm M của hai ñường thẳng X và y lần lượt ñi qua A và B sao cho
NH
(x,y) = a (mod 7ĩ) là một ñường tròn ñi qua A và B (trừ A, B).
UY
Trường hợp x ỊỊ y thì góc ñịnh hướng (x,y) = 0 (mod Ti).
.Q
TP
ĩ. Phép quay quanh một ñiểm
O
a) ðịnh nghĩa
ĐẠ
Cho ñiểm o và góc ñịnh hướng a. Phép quay QịO à) tâm 0 ' êóc quay a là
NG
phép biến hình biến o thành o và biến mỗi ñiểm M khác o thành ñiểm M'
HƯ
sao cho
OM = OM' và {OM; OMọ = a.
ẦN
Khi ñó ta nói M ' là ảnh của M qua phép quay tâm o với góc quay a và kí
TR
hiệu (2(0 a) : M 1-^ M \
B
00
b) Túxh chất
10
Rõ ràng phép quay với góc quay 0 chính là phép ñồng nhất. Các tính chất của
+3
phép quay ñược phát biểu và chứng minh dưới ñây áp dụng cho phép quay với
P2
a) <2(0 à) ^ phép biến hình 1-1 và o là ñiểm bất ñộng duy nhất của phép
A
Chứng minh. Giả sử Mị và M2 ĩà các tậo ảnh của M' qua phép quay Qị0 a ).
Í-
-L
ðiều ñó chứng tỏ rằng M] và M2 nằm ữên cùng một tia và cách o một khoảng
bằng nhau. Vì vậy Mị trùng .với M2- Nếu O' là ñiểm bất ñộng khác o của
TO
phép quaý ứiì theo ñịnh nghĩa ta có {0 0 '; 00') - a. ðẳng thức này khống thể
NG
b) Nếu Qị0 a) : A A ', B B' thì A’5 ' = AB và góc ñịnh hướng giữa
ID
hai tia AB, A 'B ' (giả sử A * B) bằng góc quay : (AB ,A 'B ') = a.
BỒ
261
Chứng minh
Trường hơp ñiểm o nằm trên ñường thẳng AB. Trường hợp này ñược suy ra từ
ƠN
• ñịnh nghĩa.
Trường hợp o không nằm'trên ñường thẳng AB. Theo ñịnh nghĩa phép quay,
NH
ta có (OA;OA■) = (OB;OB') = a và OA = 0 4 \ OB F OB\ Theo hệ thức
UY
Chasles, ta có (OA ;ỌAn) = 0OA; OB) + (OB; OA■)
.Q
và (OB; OB') = {OB;ƠÁ*) + (Oi4';0 5 ') => (Ơv4; Ơ5) - (ỢA';Ơ5’) .
TP
Từ các kết quả ttên ta suy ra Ai? - A 'B \
O
ðể kiểm chứng góc ñịnh hướng giữa hai tia AB và bằng góc quay, ta có
ĐẠ
thể giả thiết OA < OB và xét trường hợp 0 < a < 71. Gọi 0 ' là giao ñiểm củá các
NG
ñường thẳng Afí và A 'B '. Có thể xảy ra hai trường hợp sau (xem hình 4.33)
HƯ
ẦN
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Trên hình 4.33a, các ñiểm o và ơ ’ nằm khác phía ñối vói ñường thẳng AA'.
Trên hình 4.33b, o và O' nằm cùng phía ñối với AA'. Trong cả hai trường
Í-
-L
hợp, tã ñều suy ra góc ñịnh hướng giữa hai tia AB và A1B ' bằng a. □
ÁN
Hệ quả. Phép quay OịQ ay biến ba ñiểm thẳng hàng thành ba ñiểm
TO
thẳng hàng, biến ñường thẳng d thành ñường thẳng d' và góc ñịnh hướng
(d;d') - a (mod 7ĩ), biến tìạ thành tia và gỏc ñịnh hưống giữa tia và tia ảnh
NG
bằng góc quay, biến ñoạn AB thành ñoạn A'B' và AB = A 'B \ biến tam giác
ƯỠ
ABC thành tam giác A 'B 'C ' và các góc ñịnh hưóng tại các ñỉnh tương úng
ID
bằng nhau, ñường tròn (/; R) thành ñường tròn ( / ’ ;/?) và (01; or.) = a .
BỒ
262
Những bài. toán hình học mà trong giả thiết xúất hiện các góc ñặc biệt như góc
ƠN
vuông, góc 30°, 60°, ... và các ñộ dài bằng nhau thường gợi cho ta ý tưởng
NH
dùng phép quay.
UY
Dạng 1. CHỨNG MINH CÁC TĨNH CHẶT HÌNH HỌC
.Q
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCð. Một ñường thẳng d cắt các ñường thẳng AB và
TP
CD tương ứng tại các ñiểm M, N. Một ñường thẳng d' vuông góc vói d cắt các
O
ñưòng thẳng AD và BC tương ứng tại các ñiểm p và Q. Chứng mình rằng
ĐẠ
M-N = PQ.
NG
Giải
HƯ
Ta gọi o là tâm hình vuông (xem hình 4.34)-
ẦN
Phép quay Q(ỡ 90o) : B H* A; A h* D, do
ñó biến ñường thẳng BA thành ñường thẳng TR
AD và bịến M thành M' e ‘AD, biến N
B
00
ñồng quy.
BỒ
Hình 4 3 5
Giải (h.4.35)
Gọi o là tâm của hĩnh vuông ABCD.
ƠN
Phép quay Q^0 200 : B ■>-*• A , M w M' do ñó BM biến thành AM’ ?và
NH
AM' L BM , suy.ra AM' chính là jc hay X ñi qua M \ Tương tựỵ, z, d là các
UY
ñường thằng cùng ñi qua M'. □
.Q
Ví dụ 4. Tim tất cả các phép quay của mặí phẳng biến hình vuông ABCD
TP
thành chính nó.
Giải (h. 4.36)
O
ĐẠ
Phép quay biến ABCD thành chính nó khi và chỉ khi ả n ^ ủ a bốn ñỉnh A, B, c ,
D phải là một hoán vị của bốn ñỉnh ñó.
NG
Khi ñó, tâm o của hình vuõng ABCD phải biến thành ñiểm cách ñều cả bốn
HƯ
ñỉnh A, B, c , £>, tức là biến thành o. Vậy o phải là ñiểm bất ñộng của phép
quay cần tìm.
ẦN
Khỉ góc quay <p * 0, do cạnh góc vuông phải biến thành
TR
cạnh góc vuông nên ẹ chỉ có thể là 7Ĩ, hoậc - ~
B
00
(modulo 2n).
10
° ' 2
Vậy có tất cả bốn phép quay (kể cả biến ñổi ñồng nhất) biến hình, vuông
Í-
Ví dụ 5. Cho ba ñaờng thẳng X, y, z ñôi một cắt nhau. Hãy ñựng tam giác ñều
TO
Giải (h.4.37)
c <=z. Xét
ƯỠ
phép quay tâm A góc quay 60° biến B thành c , do ñó y biển thành y' ñi qua
c,c là ñiểm chung của y' và z.
BỒ
264 ‘
ƠN
tại c . Dựng ảnh B của c qua phép quay
NH
Q{A _moy ABC là tam giác ñều phải dựng.
UY
Chứng minh. Giả sử y' phải cắt z tại c . Phép
.Q
quay Q(n, —Dv biến y' thành }?, do ñó B thuôc y.
TP
)
O
Hình 4 .3 7
ĐẠ
ABC là tam giác ñều. □
Ví dụ 6. Dựng tứ giác ABCD, biết AB = AD - a, BC = b, CD = c, tổng số ño
NG
hai góc B và D bằng a.
HƯ
Giải (h.4.38)
ẦN
Phân tích. Giả sử tứ giác ABCð ñã ñựng.
Phép quay tâm A biến D thành B sẽ biến c
thành C' và ta có TR
B
ABC' « ADC, BC' = CD = c.
00
10
Cách dựng
-D ựng tám giác BCC (c.g.c).
Í-
-L
- Dựng ñường tròn tâm B, bán kính a. Giao ñiểm của ñường tròn ñó với X là A.
TO
- Dựng ñường tròn tâm A, bán kính a và ñường tròn tâm c bán kính c. ðiểm
chung của bai ñường tròn ñó là D (Chọn D ñể có tứ giác ABCD).
NG
Biện luận. Bài toán chỉ có nghiệm khi X và ñường tròn tâm B có ñiểm chung và
ƯỠ
các ñường tròn tâm c , bán kính c và tâm A, bán kính a có ñiểm chung. Số
nghiệm có ñược phụ thuộc vào số các ñiểm chung ñó. □
ID
BỒ
265
ƠN
hợp các ñiểm M nằm trong tam giác sao cho
NH
MA2 +-MB2 = MC2-
UY
Giải (h.4.39)
Phép quay Q{B _60o) : M M\ A c,
.Q
TP
do dó MA = M 'C, MB = Tam giác
MM'C vuông tại M' vì
O
ĐẠ
Ai’C2 + M ’M 2 = Af/42 + MB2 = MC2.
___ _ Hình 439
NG
Từ ñó ta suy ra BM'C = 150°.
HƯ
Mặt khác, từ AAMB - ầCM'B, suy ra AMB = 150°. Chiing tỏ M thuộc cung
chứa góc 150° dựng trên dây AB. Tập hợp các ñiểm M ỉà cung 150° nằm trong
ẦN
tam giác ABC dựng trên dây ABy trừ hai ñiểm A, B.
TR
ðảo lai, nếu M ỉà ñiểm thuôc cung ñó, thì phép quay £>(„d0, .- obiến M thành
U)
B
00
Ví dụ 8. Cho tam giác cần ABC (AB*= AC) có BAC = 80°. Bên trong tam
Í-
giác ta lấy ñiểm M sao cho MBC = 30°, MCB = 10ò. Tính MAC.
-L
A
Giải (h.4.40)
ÁN
và CAẼ = 60°.
NG
Hĩnh 4.40
266
BCE = 10°. Ta thấy rằng ba ñiểm 5, £, c cùng nằm trên ñường tròn tâm A
nên EBC = 30°.
ƠN
ABMC = ỈSEEC (g.c.g), ño ñó CE = CM - CA. Các ñiểm E, M, A cùng nằm
NH
trên ñường tròn tâm c nên 2MAE = MCE = 20°. Vậy = 10°. Suy ra
MAC = 70°. □
UY
.Q
Dạng 5. BÀI TOÁN CỰC TRỊ
TP
Ví dụ 9. Hai ñường tròn bằng nhau (ỡ ; R) và (O' ; R) cắt nhau tại hai ñiểm
O
ĐẠ
A, B sao cho OAO' — 120°. Trên ñường tròn (ỡ ; R) ta lấy ñiểm M, trên
{O' ; R) ta lấy ñỉểm M' sao cho M và M ' nằm ngoài ñốì với ñường tròn còn
NG
lại và MM' ñi qua ñiểm B. Gọi s là giao ñiểm các tiếp tuyến của hai ñường
HƯ
tròn tại M và M'. Xác ñịnh vị trí hai ñiểm M và M ' ñể bán kính ñườíig tròn
ngoại tiếp tam giác SMM' lớn nhẩt. 5
ẦN
Giải
TR
Giả sử AÕM = a (0° < a < 180°).
B
00
Phép
1 quay Q
Xịuay -120°) :* o 1-» (xem
O' VAtrlil
10
Hình 4.41
Vậy MM" ñi qua B và ñiểm M" trùng với ñiểm M \ Ta gọi X là tiếp tuyến của
Í-
do ñó (x, y) = 60° (mod 180°), tức ỉà MSM' = 60° hoặc MSM' = 120°.
ÁN
MM' UM'
R = — —— = XR là bán kúih ñường tròn ngoại tiếp ASMM').
NG
2 sin 60°
ƯỠ
R lớn nhất khi MM' lớn nhất. Gọi t ì và K là trung ñiểm cùa các dây
BMy BM \ khi ñó KH là hình chiêu của ñoạn thẳng OO' trên MM’ nện ta có
ID
267
-M
&
BÀI TẬP
ƠN
. CHỨNG MINH TÍNH CHẤT HÍNH HỌC
NH
34. Cho góc vuồng xỡy và hai tia Om, On tuỳ ý trong góc ñó. Trên cạnh Oxệa
UY
lấy ñiểm A, trên cạnh Oy lấy ñiểm B sao cho OA = OB. Gọi A' và A" lần lượt
.Q
là hình chiếu vuông góc của A trên Om vầ On ; B' và B" lần lượt là hìníi
TP
chiếu vuông góc của B trên Om và On. Chứng minh rằng A' A" - B'B" và
A 'A " ± B'B .
O
ĐẠ
35. Cho inột ñựờng tròn (0) và ñiểm A thuộc ñưòng tròn.-^ép quay QịA a) biến
NG
ñường tròn (0) thành một ñường tròn (O') và ñiểm M bất kì thuộc (ơ) thành
ñiểm M' thuộc (O’). Chứng minh rằng ñường thẳng MM' ñi qua ñiểm chung
HƯ
thứ hai của hai ñường tròn (O) và (O'). .
ẦN
36. Cho tam giác ABC nội tiếp trong một ñường tròn (O) và góc nhọn a. Trên
TR
ñường tròn (O) ta lấy ñiểm s. Phép quay Q(S biến A thành A \ B thành B \
c thành C '. Phép quay Q(S biến A thành A ", B thành # ", c thành C".
B
00
Chứng minh rằng các ñường thẳng A ' A ", B ' B ", c ' c " ñồng quy.
10
37. Hai ñoạn thẳng AB và A 'B' bằng nhau, phép quay với tâm quay M biến A
+3
thành A', B thành B ‘. Phép quay với tâm quay N biến A thành B ' , B thành
P2
A \ Gọi s là trung ñiểm của ñoạn AB. Chứng minh rằng SM ± SN.
CẤ
38. Trên ñoận thẳng AC ta lấy ñiểm B và dựng các hình vuông ABMN,.BCEF nằm
về.một phía ñối VÓI ñường thẳng ÁC. Gọi p, Q lần lượt là trung ñiểm của các
A
HÓ
ñoạn thẳng CM, AF. Chứng minh rằng tạm giác BPQ là vuông cân.
39» Cho tam giác vuông cẩn ABC (CA = CB). Trên các cạnh CA và CB, ta lấy các
Í-
ñiểm tương ứng D và E sao cho CD = CE. Cáe ñường vuông góc hạ từ c và D
-L
xuống AE cắt AB lầii lượt tại K và H. Chứng minh rằng K là trung ñiểm của
ÁN
ñoạirHR
TO
ABC lần lượt bằng 2 và 3. Xác ñịnh khoảng cách lớn nhất từ p ñến ñỉnh c.
ƯỠ
' 41. Cho góc xOy và ñiểm M nằm trong góc ñó. Tìm trên các cạnh Ox, Oy các
ID
268
DỰNG KỈNH
ƠN
42. Cho hai ñường tròn ñồng tâm. Hãy dựng một hình vuông sao cho hai ñỉnh liên
NH
tiếp của nó nằm trên một ñường tròn, hai ñỉnh còn lại nằm trên ñưòng tròn
thứ hai.
UY
43. Dựng tứ giác ABCD, biết AB s= a, AD = bt B = a, D = p và tứ giác ñó có
.Q
tổng các cặp cạnh ñối bằng nhau.
TP
O
TÌM TẬP HỢP ðIỂM
ĐẠ
44. Cho ñường tròn (ớ), một ñiểm A cố ñịnh và một góc a. Vói mỗi ñiểm B thuộc
NG
ñường tròn, ta dựng tam giác cân ABC có A = a. Tim tập hợp ñỉnh c khi B
thay ñổi.
HƯ
45. Cho phép quay Qị0 và ñiểm s cố ñịnh khác o. Tim tập hợp ñiểm A mà
ẦN
phép quay ñó biến A thành A' sao cho AA1ñi qua s.
TR
TÍNH ðẠI LƯỢNG HÌNH HỌC
B
00
46. ðiểm p nằm trong hình vuông ABCD và thoả mãn ñiều kiện
10
PA:PB:PC = 1 :2 :3 .
+3
Tính APB.
P2
CẤ
47. Cho tam giác cân ABC (AB = AC) có A = 20°. Trên cạnh AB, ta lấy ñiểm M
sao cho AM = BC. Tính BMC.
A
HÓ
Í-
Trong các tiết trước, chúng ta ñã xét các phép biến hình : ñối xứng tâm, ñối
xứng trục, phép tịnh tiến và phép quay quanh một ñiểm. Các phép biến ñổi ñó
NG
ñều có chung hai tính chất cơ bản, ñó là tính chất 1-1 và tính chất bảo toàn
ƯỠ
khoảng cách giữá hai ñiểm. Ta gọi phép biến hình có tính chất như vậy là phép
dòi hình. Các phép ñối xứng tâm, ñối xứng trục, tịnh tiến và phép quay quanh
ID
một ñiểm là những phép dời hình. Ta có thể chứng minh rằng tích của một số
BỒ
hữu hạn các phép dời hình là một phép dời hình và mọi phép dời hình thực
269
chất ỉà tích của một số hữu hạn các phép dời hình mà chúng ta ñã ñề cập trong
các tiết trước ñây. Vì vậy phép ñối xứng tâm, ñối xúng trục, tịnh tiến và phép
ƠN
*' quay quanh một ñiểm ñược coi như các phép dời hình cơ bản. Sau ñây là một
số kết quả về tích của hai phép dời hình cơ bản và ứng dụng của chúng.
NH
ðịnh lí ỉ. Cho ñiểm A và một
• vectơ « ^ õ . ðặt
■ z = ðAA oTru vầ Z' = T-o
u ðẢ.
n
UY
Khi ñó z và z ' là các phép ñối xứng lần lựợt qua ñiểm o và Ọ' ñược xác ñịnh
.Q
TP
bởi các công thức AO = ~ 2"“ > AO' = "2W. ,
O
Chứng minh. Ta chứng minh rằng z có ñiểm bất ñộng&Thật vậy, nếu o là
ĐẠ
ñiểm bất ñộng thì
NG
T-u : o O' và 0 0 ' = u,
HƯ
ð a : O' >-> o và Ã ỏ = - Ă O \
ẦN
Từ các ñiều kiện ñó ta suy ra 2AO = - u . ðẳng thức ñó chứng tỏ 0 tồn tại và
duy nhất.
TR
Bây giờ ta chứng minh rằng z biến mọi ñiểm M khác Ò thành ñiểm M] sao
B
00
o và OMĩ = - 0 'M \
P2
ðẢ : M' ^ M ị, 0 '
CẤ
2 , 1"
Ví dụ 1. Cho ña giác ... Ak ...A^ và ñiểm 0. Phép ñối xứng qua 0 biến
Í-
-L
ña giác ñã cho thành ña giác : B k ...Bn ( Bk là ảnh của Ak). Tịnh tiến
I
ÁN
BlB2B3...Bk Bn theovectơ BịBk, ta nhận ñược ña giác GìC2Cĩ ...Ck ...Cn (Ck %
ệ.:
là ảnh của Bk). Chứng minh rằng các ñường thẳng AịCị, A2C2, ...» AnCn
TO
ñồng quy.
NG
Giải
ƯỠ
Ta kí hiêu ð0 là phép ñối xứng tâm ớ , T— r là phép tinh tiến theo Bi Bị, .
BìKk
ID
70
ƠN
Theo tính chất 7 ?phép biến ñổi
NH
z - ° Đo :^1^2v-At--*Aĩ •-> CjC2...Cjt ...C i(
UY
là một phép ñối xứng tâm s. Vì vặy các ñoạn thẳng AịCị, A2C2,..., AnCn
.Q
TP
nhận s là trung ñiểm. ðó là ñiều phải chứng minh. □
O
ðịnh u 2. Cho hai ñường thẳng x ,y cắt nhau tại một ñiểm o vói (x ; y) = q>.
ĐẠ
Khi ñó tích của hai phép ñối xứng lần lượt qua X và y là một phép quay
NG
Ổ(0,2í7)’ nghĩa là
HƯ
ðy oðx = Q(0,2ạ>)-
ẦN
Chứng minh. Ta .vẽ tia Ox' trên X và tia Oy' trên y sao cho {Ọx\ Oy') = ọ .
TR
Với ñiểm M bất kì, gọi M' là ảiih của M qua phép ñổi xứng trục ðỵ, M" là
B
00
ảnh của M' qua phép ñối xứng trục ðy. Theo tính chất của góc ñịnh huớng
10
= 2(Ox',Oy') = 2 <p. .
ÁN
Ví dụ 2. Cho tam giác ñều ABC. Với ñiểm M bất tà không trùng với các ñỉnh
tam giác, tã kí hiệu Mị là ảnh của M trong phép ñối xứng qua BC, M2 là ảnh
ƯỠ
cùa M trong phép ñối xứng qua CÁ, M3 là ảnh của M trong phép ñối xứng qua
ID
AB.. Chứng minh rằng các tam giác BMXMZvà CM]M2 ñồng dạng.
BỒ
271
Giải (h.4.42)
ƠN
Ta kí hiệu ðd là phẻp ñối xứng qua ñường thẳng d.
Theo giả thiết:
NH
ðbc : Mị M và ðc a : M M2 ,
UY
do ñó phép quay Q ■12Q0) : Mị I-* M2. Vậy tam
.Q
giác CM]M2 cân tại C và MịCM-y = 120°. Tương
TP
tự, tam giác BM-ịM-Ị câri tại B và Mị BM3 = 120°. Mì
O
Hiển nhiên hai tam giác cân CM1M2 và BMị M3 có
ĐẠ
4 42
góc ở ñỉnh bằng nhau nên chúng ñồng dạng. □
NG
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp ñường tròn (O).Kí hiệu d
HƯ
là một ñường thẳng ñi qua trực tâm của tam giác. Các ñường thẳng <2j, d2 là
ảnh của d trong các phép ñối xứng qua BC và AC. Chứng minh rằng giao ñiểm
ẦN
cùa dị và d2 nằm trên ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
G/ơ7 (h.4.43) . TR
Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Các ñường thẳng ẠH và BH cắt lại ñường
B
00
tròn ngoại tiếp tam.giác ABC tại A' và B\ Vì &BC biến //.thành A' nên dị ñi
10
0 < a < 71
ƯỠ
, 0 < fi < Tí
ID
BỒ
272
Khi ñó phép biến ñổi Q - Qự) o Q(ỡ ơ) là một phép quay vớigóc quay
ƠN
, - « + , và lâiri quay 0 ñược xác ñịnh như sau : ổ Ịo j ; - f ) b i í n d ^ g
NH
thẳng 0 X02 thành ñường thẳng X , ọ ị o 2, biến ñường thẳng 0 20ị thành
UY
.Q
ñường thẳng y ; o là giao ñiểm của X và y ,
TP
Nếu (p~2n thì Q là phép tịnh tiến.
O
Chú ý rằng ñịnh lí trên vẫn còn ñúng khi các phép quay ñó có góc quay âm.
ĐẠ
Chứng minh. (h.4.44) Trước hết ta chứng minh rằng Q có ñiểm bất ñộng. Thật
NG
vậy, nếu o là ñiểm bất ñộng của Q .thì từ Qị0 a) '.0 I—►0' và
HƯ
ổ (0 2 Pì ' O ' I—í- ơ , ta c ó
ẦN
OxO' = OxỌ ; tyO ' = 020 và (O & O ị O') = (020 \ 0 20) = p .
Rõ ràng Ạ0Ì0 20 = A0j020 ’ (c.c.c), ño TR
B
ñó 0 X0 2 ỉà tìa phản giác của các góc
00
10
M J
A
HÓ
Giả sừM là ñiểm bất kì khác o , phép quay ỌịQ : ớ t—> 0 \ M >—►M ', khi
ÁN
ƠN
Q{Oị a) • ^ 1—*' A > B 1—*■^1 Ị^ » ]=a ’
NH
Ổ(02 p) ■ ^ A'i B\ và ịA \B\,A 'B j = /?.
UY
Từ các ñiều kiện ñó ta suy ra Ị AS, A,ZJ,j = tf + /7 = 2TC, nghĩa là ABIIA' B '.
.Q
Vậy phép biến ñổi Q : AB I—> A 'B ' và AB = A'B". ðó'là ñiều cần chứng
TP
minh. □
O
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC. Trên các cậnh AB và AC vế^phía ngoài tam giác,
ĐẠ
ta dựng tam giác càn ASC, sao cho số ño của góc tại ñỉnh c , bằng 120° và tam
NG
giác ñều ACBị. Gọi /4j là trung ñiểm của cạnh BC. Chứng minh rằng tam giác
A^BỵCỵ vuông tại Aị.
HƯ
Giải (h.4.45)
ẦN
Ta quỵ ñịnh các ñỉnh cùa tam giác.ASC ñược sắp xếp như hình vẽ trên, khi ñó
TR
phép quay Ô(C .12o0) biến B thành A và phép quay Ổ(ổ .gQO) biến A thành c .
B
00
Vậy thì tích của hai phép quay này biến B thành c. Thèo ñịnh lí 3, tích hai
10
phép quay ñó lại là một phép quay với góc quay bằng 180°. ðiều này chứng tỏ
B và c ñối xứng với nhau qua tâm quay, như
+3
P2
tạo với CịBị một góc 60°, Bỵy tạo với BjC]
một góc 30°. Từ ñó suy ra tam giác Aị^ịCị
Í-
-L
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh và về phía ngoài tam giác, ta ñựríg
TO
các tam giác ñều BCAX, CABị , ABCị . Chứng minh rằng ừọng tâm của các
ram giác vừa dụng là các ñỉnh của một tam giác ñều.
NG
Giải (h .4.46).
ƯỠ
Kí hiệu A2 , B2 , c 2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCAX, CAẼX, ASCị .
ID
Phép quay Ô(C^.120O) biến B thành A. Phép quay ổ (^ l20ũ) biến A thành c
BỒ
274
18B-CT HÌNH HCC 10
như hình 4.46. Tích của hai phép quay ñó biến B thành c. Theo ñịnh lí 3, góc
quay của tích hai phép quay bằng 240° hoặc bằng -120°. Tâm của phép quay
ƠN
ñược dựng như sau : Phép quay Q(C biến ñường thẳng C2B2 thành
NH
ñường thẳng C2X. Phép quay ổ^.gQ0) biến
UY
ñường thẳng B2C2 thành ñường thẳng B2y . Kí
.Q
hiệu M là giao ñiểm của hại ñưòng thẳng C2X
TP
và B2y . Vậy phép quay 0(M._I2o0) biến B
O
ĐẠ
thành c . Măt khác phép quay Q. , „ 0. cũng
* I2U )
(^2>—
NG
biên B thành c . Từ ñó suy ra hai phép quay
HƯ
trùng nhau, tức là M trùng với Aỵ. Tam giác
ẦN
A2B2C2 có các góc tại ñỉnh c2 và B2 bằng 60°
nên tam giác này là ñều. □ Hình 4.46
TR
Ví du 6. Trên các cạnh eủa một tứ giác lồi ABCD và về phía ngoài tứ giác, ta
B
dựng các tam giác ñều ABM, BCP, CDN, DAQ. Gọi E và F lần ỉượt là trọng
00
tâm các tạm giác ñều BCP và DAQ. Chửng mirih rằng MN vuỏng góc với EF
10
+3
và m ' , i .
EF
P2
Giải (h.4.47) .
CẤ
Gọi I là trúng ñiểmcủa ñường chéo BD, thèo ví dụ4 ta có tam giác ỈNE
A
ỈN ÍAÍ r~
HÓ
IE' IF' 1
E F . Vì = = nén E'F'HM N và
TO
IN ỈM ^/3
NG
p
BỒ
Hình 4.47
275
ƠN
2. Phép dời hình trong hệ toạ ñộ Descartes vuông góc
NH
a) Phép ñối xứng tâm
Tìm ảnh của một ñiểm f
UY
Trong mặt phẳng toạ ñộ cho ñiểm lịa ; b) . Với mỗi âiểm M(x ; }>), phép ñối
.Q
xứng qua / biến M thành M '(x' ; y'). Theo ñịnh nghĩa, toạ ñộ của M' ñược
TP
xác ñịnh bởi hệ phương trình
O
ĐẠ
\x' = 2a - X
1 / = 2 b-y.
NG
Trường hợp / ỉà gốc toạ ñộ thì ta có x' = - X , y ' = . :
HƯ
Ví dụ 1. lìm ảnh của ñường thẳng 2x + y - 2 = 0 trong phép ñối xứng qua
ẦN
ñiểm /(3; 4).
Giải.
TR
Nếu M{x ; y) là ñiểm bất kì trên ñường thẳng và M \x ' ; y’) là ảnh của M thì
B
ta có x '= 6 - X, y' = &-}'. Thay các ñẳng thức này vào phương trình ñường
00
10
d2 tại các ñiểm A, B sao cho gốc tpạ ñộ ỉà trung ñiểm của ñoạn AỔ.
HÓ
Giải.
Í-
*1 = -* 2
y\ = “ ^2
TO
XỊ+ y ] = - 1
NG
lx 2 = “ 3 *
ƯỠ
2 5
Giải hệ trên ta ñược x2 = —J , ^2 - 2 - p^ươns trình ñường thắng AB là
ID
5x + 2y = ồ . n
BỒ
276
ƠN
cong hai ñiểm A, B sao cho / là trung ñiểm của ñoạn AB.
NH
Giải.
Nếu A{x ; 3?) thuộc ñường cong B(x' ; ỵ') ñối xứng với A qua / thì ta có
UY
x' - 2 - X , y ’ = 4 - y . Vì B cũng thuộc ñucmg cong nên
.Q
y' = jr'3+ 2x'+ 1
TP
o 4 - >> = (2 - * )3 + 2(2 - x) + 1
O
<=> ~y - -X* + 6x2 - 14j: + 9 .
ĐẠ
Toạ ñộ ñiểm A ià nghiệm cùa hệ phương trình
NG
íX* +2x + I=y
HƯ
Ị - x 3 + 6x2 - Ì4x + 9 - - y .
ẦN
Hệ trên vô nghiệm. Do ñó khồng tổn tại các ñiểm A và B thoả mãn yêu cầu
của bài toán. □
TR
Ví dụ 4. Cho ñường tròn ựf) : X2 + y2 = 4, ñường thẳng d : X + y = 8 và
B
00
ñiểm /(3 ; 0). Tìm trẽn ñường tròn ñiểm A, trên ñường thẳng ñiểm B sao cho /
là trung ñiểm của ñoạn AB.
10
Giải.
+3
P2
Nếu A (x ; v) thuộc ñường tròn B(x' ; y') ñối xứng với A qua ỉ thì
X' = 6 - X , y ' = - y .
CẤ
ịx 2 + y2 =4
Í-
\x + y = -2.
-L
M ‘(x 2 ; ^ ñiểm ñối xứhg với M qua d. Ta sẽ thiết lập quan hệgiữa toạ ñộ
BỒ
277
của M và M ðường thẳng d ' ñi qua M và vuông góc với d có phương trình
tham số là
[* = * ]+ at
ƠN
u = y y + à t.
NH
Gọi I(Xq ; y ữ ) là giao ñiểm của d và d khi ñó toạ ñộ của / là nghiệm của hệ
UY
phương trình
.Q
'X - Xị + at
TP
y = y{ +bt
O
ax + by = c.
ĐẠ
NG
Giải hệ trên ta ñược x0 = X, + —ị — ? y0 =>’I + —ỹ—-rị- với cĩ =axỊ + byj.
al +bz al +bl
HƯ
Vì M ' và M ñối xứng với nhau qua / nên ta có
ẦN
g (c-q )
JC2 = *1 + 2
x2 = 2x0 ' x ỉ ứ2 +, Ờ
,2
TR (*)
?2 = 2^0 - yì
yi =y\t2“of-2------
B
00
+ r
10
(*) là biểu thức ñể tìm toạ ñộ ñiểm M' khi biết ñiểm M ỵà trục ñối xứng ã.
+3
y i= y \-
A
HÓ
Ví dụ 5. Tìm ñiểm ñối xứng với ñiểm M(2 ; -1) qua ñường thẳng 3jc + 4y = 6.
Í-
Giải
-L
M trong phép ñối xứng qua ñường thẳng ñã cho, theo công thức (*), ta tìm
74 7 •ft
TO
' ầỷ-
Bài toán. Cho ñường thẳng d : ax + by = c và vectơ u(p ; q ). Tim ảnh của I
ID
278
■W-
ề
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Giải.
Kí hiệu v(p' \q ') là ảnh của U và n{-b ; ứ) là vectơ chỉ phương của d. Từ
ƠN
tính chất của phép ñối xứng qua d, ta suy ra ị v ; nj = Ịh ; + 2kĩí (k là số
NH
nguyên) và U = |v|. Từ các ñiều kiện ñó, ta có hệ phương trình sau ñây ñể tìm
UY
toạ ñ ộ của
.Q
V
TP
\ p ã ■ ~'2 - - 2 . - 2
O
ĐẠ
ðặc biệt nếu ả song song hoậc trùng với trục Ox thì b - 1, a = 0, do ñó
NG
V = ( p ; - q ). Nếu d song sohg hoặc trùng với trục Oy thì ơ - 1, b = 0, do ñó
HƯ
v - ( - p ;q ) .n '
ẦN
Ví dụ 6. Tìm ảnh của vectơ H(2 ; -I) trong phép ñối xứng qua ñường thẳng
X ~ 2 y = 5.
TR
Giải.
B
00
Kí hiệu v(p' ; q') ỉà ảnh của U, ta cóp = 2, q = -1, a = 1,b = -2. Theo (**)
10
Í2p'+ q' = 3
P2
[p'2+ q'2 - 5.
CẤ
\
A
qua dị.
TO
Giải.
Kí hiệu M là giao ñiểm của dx và ẩ2 , khi ñó toạ ñộ của M là (1; 0). Vì d3 ñối
NG
xứng vơi d2 qua d] nên d2 ñi qua M và vectơ pháp tuyến của Ĩ1Óñối xứng vái
ƯỠ
vectơ pháp tuyến của dỵ. Nếu n(p' ; q') là vectơ pháp tuỵến của 6?3 thì theo
ID
279
ƠN
NH
Nghiệm củạ hệ là p ' — 1, q ' = -2. Phương trình là X - 2y —1 = 0. □
UY
c) Phép tịn h tiến
.Q
Tìm ảnh của một ñiểm
TP
Cho ñiểm M{x',y) và vectơ n(p ; q) {p2 + q2 > 0). Phép tịnh tiến T- biến M
O
ĐẠ
thành M \x ' ; v'), theo ñịnh nghĩa ta có
NG
x ’= X + p
( 1)
HƯ
ỵ ' = y + q.
ẦN
Ví dụ 8. Tìm ảnh của ñiểm M{4 ; -2) ữong phếp tịnh tiến theo vectơ «(-1 ; 5).
Giải. , TR
Nếu M \ x '; y ’) là ảnh của M, theo công thức (1), ta tìm ñược x ' = 3 ,ỳ = 3. □
B
00
Cho hai vectơ u{a ; tí) và n(p \q) ( p 2 + q2 > 0). Phép tịnh tiến T- biến U
+3
P2
CẤ
A
d) Phép quay
HÓ
Cho ñiểm í {a ; b) và góc a. Nếu M(x ; _y) là ñiểm bất kì và M \ x ' ; y') là ảnh
-L
Từ ñiều kiện này ta có hệ phương trình xác ñịnh toạ ñộ của M ':
TO
ự - a ỷ + (y'~ b)1 = ịx - a f + (ỳ - b f
NG
cos aa ==
COS a ) - < y -b ) (y b)
ƯỠ
(x - a)2 + (y - b f
ID
Nói chung kết quả là hai ñiểm ứng với a và -OL, kiểm tra lại ñiểm nào ứng với ŨL
BỒ
280
ƠN
.2 .2 2 2
X + y = X + y
NH
x'x + v'y
cos a =
JT2 + y2 ~ ■
UY
Ví dụ 9. Tìm ảnh của ñiểm M{ 1 ; 1) trong phép quay tâm /(-1 ; 0) với góc
.Q
quay a = 60°.
TP
O
Giải.
ĐẠ
Nếu M '(jr'; y ') là ảnh của M thì ta có
NG
(*’+ l)2 +3>’2 = 5
HƯ
s60O = 2 (,'+ 1) + / ^ ^
ẦN
Giải hệ trên ta ñược
TR
B
00
10
2 2
P2
CẤ
48. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi K là chân ñường vuông góc hạ từ B xuống AC,
Í-
M là trung ñiểm của ñoạn AK và N là trung ñiểm của cạnh CD. Chứng minh
-L
rằng MB 1 MN.
ÁN
49. Cho ñường tròn (O ; R) vàmột hình vuông có hai ñỉnh liên tiếp nằm trên
TO
ñường tròn ñó. Hai ñỉnh còn lại cách tâm ñường tròn một khoảng lớn nhất
bằng bao nhiêu ?
NG
50. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hãy tìm trên các cạnh AB, BC, CA của tam
ƯỠ
giác các ñiểm tương ứng M, N, p sao cho chu vi tam giác MNP nhỏ nhất.
ID
51. Chó tam giác Ạ A2A3 và A4 là trực tâm của tam gỉác ñó. Ta kí hiệu
BỒ
Oị, 0 2, 03, 04 lần lượt là tâm các ñường tròn ngoại tiếp các tam giác
281
A7A-ì A4, Aĩ Aĩ A4, A ^ A ^ y A A2A3- Ghúìig minh ràng tồn tại một phép ñối
xứng tâm biến các ñiểm ơj, ỡ2, ỡ3, 0 4 thành Aj, ^ 3» Aị-
ƠN
52. Dựng tứ giác ABCD, biết c ~ D, AB = a, CD ~ b, BC + AD = c và khoảng
NH
cách lừ A ñến Cỡ bằng h.
UY
53. Dựng tứ giác ABCD, biết AB = út, Cữ = ố, 5C + AO = c và khoảng cách từ các
ñiểm A và B ñến CD bằng p và q.
.Q
TP
54. Cho ba ñường thẳng X, y, z và ba ñiểm A, B, c tượng ứng thuộc các ñường
thẳng ñó. Hãy ñựng một ñường thẳng d cắt ñồng thời -Cgc ñường thẳng ñã cho
O
ĐẠ
lần lượt tại p , Q, R sao cho AP = BQ = CR. .
55. Cho hai. ñường tròn (Oị), (02) và một ñiểm/4. Hãy dụng một ñường thẳng d ñi
NG
qua A và cắt hai ñường tròn ñã cho theo hai dây cung bằng nhau.
HƯ
56. Cho hai ñường thẳng CỈỊ và d2 song song với nhau. Trên dị ta lấy hai ñiểm cố
ẦN
1 .7
ñịnh A và B. Gọi M và M ' là hai ñiểm tuỳ ỷ trên dị ñối xứng với nhau qua A.
TR
Ta dựng ñưcmg tròn (O) ñi qua hai ñiểm B, M và tiếp xúc với d2 tại N ; {O')
B
ỉà ñường tròn ñi qua hai ñiểm B, M' và tiếp xúc với d2 tại N'. Gọi c là giao
00
10
ñiểm thứ hai của các ñường tròn (0 ) và (O'). Chứng minh rằng khi các ñiểm
+3
a) Hai ñường thẳng MN và M 'N ' cắt nhau tại một ñiểm cố ñịnh
CẤ
57. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và d lạ một ñường thẳng bất kì. Gọi X, y, 1
HÓ
ỉần lượt là ảnh của d trong các phép ñối xứng qua các ñường thẳng BC, CA,
AB và T là tam giác tạo bởi các ñường thẳng X , y, z. .
Í-
-L
a) Chứng minh rằng sin các góc của T không phụ thuộc vị trí của ñường
thẳng d.
ÁN
b) Chứng minh rằng nếu d ñi qua trực tâm H của tam giác ABC và cắt'các
TO
cạnh AB, AC thì các ñường thẳng y, z và ñường thẳng AH ñồng quy.
NG
58. Giả sử phép quay Q(M. a) biến các ñiểm A thàiih Ax và B thành BA. Phép
ƯỠ
quay Q N . biến các ñiểm A thành B vk A{ thành B-ị. Chứng minh rằng M
ID
trùng với N,
BỒ
282
§7. PHÉP VỊ Tự
ƠN
1. ðịnh nghĩa
NH
Cho trước một ñiểm o và số thực k 5Ế 0. Phép bịến hình biến mọi ñiểm M
thành ñiểm M ' sao cho OM' = kOM ñược gọi là phép vị tự tâm o tỉ số k và
UY
ñược kí hiệu là V(0 ky ðiểm M ' ñược gọi là ảnh của M, M ñược gọi là tạo
.Q
ảnh của M \ o là tâm của phép vị tự, k ỉà tỉ số vị tự.
TP
Nếu À:> 0 thì v(0, k) ñược gọi là phép vị tự dương. • ■■——*---------- -
O
ĐẠ
Nếu k < 0 thì VJỠ k) ñược goi là phép vị tự âm. _________________
NG
ư o M
Rõ ràng V,Q Ị) là phép ñồng nhất và v<0,-I) là phép
HƯ
' ' Hình 4 .4 8
ñối xứng tâm o .
ẦN
Cho một hình 'H. Tập hợp ảnh của mọi ñiểm thuộc J{ qua phép vị tự Vựj
TR
lập thành một hình J{ ' ñược gọi là hình vị .tự của J-[ qua phép vị tự ñó và ñược
B
kí hiệu v{0 ụ) K \ .
00
10
2. Tĩnh chất
+3
P2
• Tính chất 1. Phép vị tự Vự)xk) với \ có một ñiểm bất ñông duy nhất, ñó
CẤ
là ñiểm 0.
A
Chứng minh. Giả sử ớ ' là ñiểm bất ñộng thứ hai của ' Vự) ^ thỉ
HÓ
• Tính chất 2. Nếu ñiểm M ' là ảnh của ñiểm M qua phép vi tự VựỊ thì ba
TO
Chứng minh. Theo ñịnh nghĩa V(Q ky : M b-» M ' <=> OM' = kOM. Hộ thức
ƯỠ
283
iv) (h. 4.51) Nếu A \ B ',C ' lần lượt là ảnh của 4, B, c qua phép vị tự thì ta có
ƠN
NH
~ÃrB ' = Ũ S
^ ~ A 'B ' _ B 'C' _ C 'A ' u
UY
- = * C = ^ C A ^ k[
C'A' = kCA
.Q
TP
Vậy ỐABC co ầA 'B 'C ' ,ủ số
ñồng dạng là Ị/:Ị.
O
ĐẠ
v) (h. 4.52) Lấy trên Sx, Sy haí ñiểm
A, B (khác S). Gọi Á', B' là ảnh của
NG
Hình 4 5 1
HƯ
tam giác SAB, theo Hệ quả iv), tam
giác SAB ñồng dạng với tam. giác
ẦN
S'A'B', ño ñó các góc tương ứng của
hai tam giác bằng nhau. TR
B
Vậy xSy = x 'S ’y ’-.
00
I>■
I
I
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
• Tính chất ố. Cho hai phép vị tự V(0 và V(Ọ' k-y với các tâm vị tự phân
ƠN
biệt, các hệ số vị tự k, k' khác 0, khác 1 và k.k ' 5* 1. Khi ñó phép biến ñổi
NH
v = 'T/(0\A') ° \o ,k) h°ặc = v(0,k) ° v(0\k') là phép vị tự.
Chứng minh. Ta chóng minh V = Vự)' k') ° V{0 k) ^ phép vị tự. Trước hết, ta cần
UY
chứng tỏ V có ñiểm bất ñộng duy nhất Gọi s là ñiểm bất ñộng của V, khi ñó:
.Q
v {0 : S h 5* . v à O S ’ = k o s ;
TP
v (ơ. k<-ị : S' 5 và O'S = k 'O ’S'.
O
ĐẠ
Từ các kết quả trên ta suy ra OS = ẰOO \ trong ñó Ẳ =
NG
Nếu M là ñiểm bất kì khác s, theo ñịnh nghĩa ta có
HƯ
v{0 k) : s S' và M M' => S'M' = kSM ;
ẦN
V *■) : 5 ‘ và A Í ' b M" => SÃr' = k' S' M\
TR
Từ các kết quả trên ta suy rạ SM " = k.k'SM. ðó là ñiều phải chứng minh.
Với phép biến ñổi V*, cách chứng minh tương tự. □
B
00
Chú ý. Tích của một phép vị tự tỉ số k với một phépỉ dờì hình (hay một phép
10
dời hình với một phép vị tự tỉ số k) gọi là một phép ñồng dạng tỉ số \k\.
+3
Khi ñó dễ thấy phép ñổng dạng tỉ số l&Ị cũng có các hệ quả iii), iv), v), vi).
P2
CẤ
Ví ñụ 1. Cho tam giác ABC. Bên trong tam giác ta ñựng bốn ñường tròn(Oj),
Í-
(ơ2), (ớ3), (ơ4) bằng nhau sao cho 3 ñường tròn ñầu tiên cùng tiếpxúc với
-L
ñường tròn (ơ4) và mỗi ñường tròn ñó còn tiếp xúc vói hai cạnh tam giác.
ÁN
Chứng mình rằng tâm các ñường tròn nội, ngoại tiếp tam giác ABC và tâm
TO
Giải
ƯỠ
Gọi /, o lần lượt là tâm ñường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Từ giả
thiết của bài toán ta suy ra ỈA, IB, ỈC chứa các ñiểm 0], ơ 2, ỡ3 và
ID
287
ƠN
do ñó biến ñường tròn ngoại tiếp tam
NH
giác ỠỊỠ2Ơ3 thành ñường tròn ngoại
tiếp tam giác A£C. Mặt khác, các ñường
UY
trò n (O j) , ( 0 2 ), (O 3 ) tiế p x ú c n g o à i
.Q
với (O4 ) và có bán kính bằng bán kính
TP
của (ơ4) nên ñiểm 0 4 cách ñều các
O
ñỉnh của tam giác ƠỊỚ2 Ỡ3 và như vậy,
ĐẠ
ớ 4 là tâm ñường tròn ngoại liếp tam
NG
giác 0 ị0 203. Tóm lại phép vị tự tâm /
biến 0 4 thành o , do ñó /, 04, o thẳng hàng. □
HƯ
Hình 454
ẦN
Ví dụ 2. Cho ñường tròn (O ; R) và ñiểm A cố ñịnh thuộc ñường tròn. Với mỗi
TR
ñiểm M nằm ngoài ñường tròn (O ; R), ta kẻ từ ñó tới ñường tròn (ơ ; R) tiếp
B
tuyến MT ợ là tiếp ñiểm). Tim tập hợp ñiểm Aí sạo cho MT = kMA, trong ñó k
00
G iải
+3
Ta kí hiệu A' là ñiểm chung thứ hai của ñường thẳng MA M ñường tròn
P2
(O ; R). Ta có
CẤ
Nếu k = 1 thì A A ' = 0, A ' và A trùng nhau và tập hợp M là íiếp tu) Sn của (O )
TO
Vr Ị Y Tập hợp M trong trường hợp này là ñường tròn ảnh của ñường tròn
ID
[ 'ì-k2ì
(ỡ) trong phép vị tợ ñó (bỏ ñi ñiểm A). □
BỒ
288
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng, chó hai ñường tròn cố ñịnh (O] ; /?]) và (ơ2 ; /?2)
(/?! > R2) tiếp xúc trong với nhau tại ñiểm 'M. Xét ñiểm A nằm trên ñường
ƠN
tròn (02 ; R2) sao cho ba ñiểm Ạ Oj, 0 2 không thẳng hàng. Từ A kẻ các tiếp
NH
tuyến AB và AC tới ñường ừòn (Oj ; í?!) {B, c là các tiếp ñiểm). Các ñường
thẳng MB và MC lần thứ hai cắt ñường tròn (ỡ2 ; R2) tương ứng tại các ñiểm
UY
E và F. Gọi D là giao ñiểm của ñường thẳng EF với tiếp tuyến tại A của ñường
.Q
tròn (ỡ2 ; R2):- Chứng minh rằng ñiểm D di ñộng ửên một ñường thẳng cố
TP
ñịnh khi A di ñộng trên ñường tròn (02 ; /?2) sao cho ba ñiểm A, ớj, 0 2
O
không thẳng hàng.
ĐẠ
(ð ề th i chọn h ọ c sinh g iỏ i toàn q u ố c m ón T o án , 03 - 2 0 0 3 )
NG
Giải (h.4.55)
HƯ
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác
ABOịC nội tiếp trong ñường
ẦN
tròn (03). Gọi A' là giao ñiểm
TR
thứ hai của AM với ñường tròn
B
(Oị ; J?ị), D ' là giao ñiểm của
00
10
Thật vậy, gọi H là giao ñiểm thứ hai của (ơ3) vói AM, khi ñó OịH vuông góc
A
HÓ
với AM nên H là trung ñiểm của dây cung MÀ'. Tam giác D'MA' cân tại
D \ do ñó D'H vuông góc với A'M và D'Ol ñi qua tì. Từ
Í-
^ ------- - ——*2 :
-L
D'H.D'Oị = ð 'M y ta suy ra D' cùng phứơng tích ñốì vdi hai ñường tròn
ÁN
(O^.R,) v à (ỡ 3).
TO
Như vậy D' di ñộng trên tiếp tuyến của ñưòng trồn (ỚỊ ; /?]) tại M và tiếp,
NG
tuyến ñó cố ñịnh. Xét phép vị tự tầm M biến ñường tròn (Oị ; /?j) thành
ñương tròri (ỡ2, ta .có ñường thẳng BC biến thành ñưòng thẳng EF,úép ,
ƯỠ
tuyến tại A' biến thấnh tiếp tuyến tại A và ño ñó, D' biến thành D. Như vậy
ID
ñiểm D luôn nằm trên ñường thẳng M ồ ' là tiếp tuyến của (ỠỊ ; Rị) tại M. □
BỒ
289
19A-CT HÌNH HỌC
ƠN
Ví dụ 4. Cho ñường tròri (ỡ) và dây cung AB khác ñường kỉnh. Hãy dựng một
NH
dây cung CD của ñường tròn ñó sao cho các bấn kính OAy OB cắt nó thành 3-
phần bằng nhau.
UY
Giải (h. 4.56)
.Q
• Phán tích. Giả sử CD là dây ñã dựng. Gọi M, N lần luơt là giao ñiểm của OA,
TP
OB với CD. Thẹo giả thiết, ta có CM = MN = ND, vì vậỵ AOMC = AONð và
O
OM - ON. Trong tam giác OAJB, ta
ĐẠ
, OA OB , ^ ^
NG
* o m = o n = l Ta xét phép ^
tự tâm 0, tì số k biển M thành A, khi
HƯ
ñó N biến thành B, c biến thành c \
ẦN
D biến thành D ' và CA =AB = B ơ .
• Cách dựng: TR Hình 456
- Dựng ñiểm C’ ñối xứng với B qua A ; D ñối xứng với A qua B.
B
00
-Dựng giaoñiểm C và D của các ñoạn thẳng OC' và OD' với ñường tròn
10
Ví dụ 5.
A
Dựng lam giác ABC biết A = a , ñộ dài ñường cao hạ từ ñỉnh A bằng h và tỉ số
HÓ
4AB
ê=*
Í-
-L
chân ñường cao kẻ từ A xuống BC) và AABC biến thành AAB'C\ Từ sự ñồng
dạng của hai tam giác ñó, ta suy ra AC' = kAB' = L Tam giác .AB'C' hoàn
BỒ
290
19B-CT HÌNH HỌC 10
• Cách dựng. .
ƠN
- Dựng tam giác AB 'C \ biết Ạ = a, AB' = 1, AC' = k.
NH
- ðựng ñường thẳng dH B'C' và cách A một Khoảng h.
- Dựng giao ñiểm của d với AB' và AC' rồi kí hiệu là B và c. ÒABC ỉà tam
UY
giác cần dựng.
.Q
• Chứng mình. (Dành cho bạn ñọc).
TP
• Biện luận. Bài toán luôn có nghiệm. □
O
Dạng 4. TÍNH ðẠI LƯỢNG HÌNH HỌC
ĐẠ
Ví dụ 6. Tứ giác lồi ABCD có diện tích s. Gọi Aị, Bị, Cj, Dị lần lượt là trọng
NG
tâm của các tạm giác BCD, CDA, DAB, ABC. Tính diện tích tứ giác
HƯ
A A C 1D 1-
Giải .
ẦN
Gọi ơ là trọng tâm tứ giác ABCD. Từ các hệ thức 3GAị = -GA,
TR
SG&ị = - GB, 3GCj = —GC, 3GDị = - GD, ta suy ra rằng tứ giác AịBịCỵDị
B
là ảnh của tứ giác ABCD qua phép vị tự Vf 1\.
00
H)
10
. ■
BẢI TẬP
HÓ
Í-
Ịp 59. Kí hiệu R, r lần lượt là bán kính các ñường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam
ÁN
\ 60. Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC, ta lấy các ñiểm tương ứng
NG
Cj, Aị, Bị sao cho ậ Q - --“ 7= = k. Trên các ñoạn AjSj, jBjCj, Cị Aị ,
Cị D Aị C 2>1.A
ƯỠ
ta lầy lần lượt các ñiểm c 2, A2, B2 sạo cho 4 r ậ - = -r~Ịầ- = - ậ — = T--
ID
2 1 ^2 1
Chứng minh rằng tồn tại một phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác
BỒ
A2 B2 C2 .
291
61. Cho tam giác ABC. ðường tròn tâm ỉ nội tiếp tam giác tiếp xúc với BC tại M.
Gọi N là ñiểm ñốỉ xứng với M qua /, K là giaò ñiểm của AN với BC. Ta
ƠN
Rí hiệu H là ñiểm ñối xứng vói tiếp ñiểm của ự) trên AC qua trung ñiểm cạnh
AC ; L là ñiểm ñối xứng với tiếp ñiểm của (ĩ) trện AB qua trung ñiểm cạnh AB,
NH
p là giao ñiểm của BH và CL, G là trọng tâm tam giác MNP. Chứng minh
UY
rằng các ñiểm p, G, I thẳng hàng.
62. ðường tròn tâm o nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cầc cạnh BC, CA, AB
.Q
tương ứng tại các ñiểm AX,B X, Cị. Gọi A2 là ñiểm ñối xứng với Aị qua AO ;
TP
#2 là ñiểm ñối xứng với Bị qua BO ; c 2 là ñiểm ñối Xỉậpg với Cị qua c o .
O
ĐẠ
Chóng minh rằng tam giác A2 B2 C2 vị tự vói tam giác ABC.
NG
63. Cho ngũ giác lồi A ^ A ị A ^ . Tịnh tiến ngũ giác ñó theo các vectơ AịA2,
HƯ
AịA3, AịA4, AịA5, ta nhận ñược, các ngũ giác /ị, P2, / 3, / 4. Chứng minh'
P2, / 3, /4 và Aị A2A3A4A5 có ít nhất hai ngũ
ẦN
rằng trong các hình ngũ giác
giác có ñiểm chung trong.
TR
DỰNG HÌNH
B
00
64. Cho hai ñường thẳng X, ỵ và ñiểm A không nằm trên hai ñường thẳng ñó„ Hậy
10
65. Cho ñường tròn (ỡ), một ñiểm A thuộc ñường tròn và một ñường thẳng X. Hãy
P2
dựng một ñường tròn (O') tiếp xúc với (0 ) tại A và tiếp xúc vợix.
CẤ
66. Cho góc xOy và một ñiểm Á nằm trong góc ñó. Hãy ñựng một ñường thẳng d
A
ñi qua A và cắt hai cạnh của góc thành một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
HÓ
67. Cho tam giác ABC và một ñưòng thẳng d. Hãy dung một ñường thẳng song
Í-
V sóng với d và cắt tam giác ABC thành hai phần có ñiện tích bằng nhau.
-L
AC
68. Dựng tam giác ABC, biết A = a, BC - a, = k.
ÁN
AB
BH
TO
69. Dựng tam giác ABC, biết A = a, BC - a, = k (BH là ñường cao củạ I.
AC .
NG
tam giác).
ƯỠ
70. Chọ hình vuông ABCD nội tiếp trong ñường tròn (O). Trên cạnh AD ta lấy
ñiểm p. ðường thẳng BP cắt ñường thẳng CD tại M. Tiếp tuyến với ñưòng
ID
tròn (ỡ) tại D ớắt ñườtìg thẳng MA tại Q. Chứng minh rằng phép vị tự tâm M
BỒ
ƠN
không cho trước. Một ñường thẳng d thay ñổi ñi qua M cắt các ñường tròn
NH
(ỡ), (ơ ’) tương ứng tại A và A ’ (khác M). Tìm tập hợp ñiểm p trên d sao cho
PA = kPA'.
UY
72. Chó hai ñường tròn (0) và (O') tiếp xúc trong với nhau tại A ((O') nằm ứong
.Q
(O)). BC là một dây cung của (O) tiếp xúc với (O')* Tìm tập hợp tâm ñường
TP
tròn nội tiếp tam giác ABC khi dây BC thày ñổi.
O
ĐẠ
73. Cho hai ñường thẳng dvầ. d' song song với nhau. Trên ñường thẳng d ta ỉấy
ñiểm M, trên d' ta lấy ñiểm N. Tìm tập hớp ñiểm p sao cho-PN = k.PM
NG
(k là một số dượng cho trước) khi các ñiểm M, N thay ñổi ưên d, d' và MN ñi
quà một ñiểm cố ñịnh.
HƯ
ẦN
§8. PHÉP CO - DẲN B
TR
00
1, ðịnh nghĩa
10
.
chân ñường, vuông góc hạ từ M xuống d. Khi d
ñó M' ñược gọi là ảnh củạ ñiểm M qua phép "1
H
A
HÓ
ðường thẳng d ñược gọi là trục co, số k * 0 ñược gọi là hệ số co (dãn). Nếu
ÁN
IẨ:I > 1 thì là phép dãn. Nếu \k\ < 1 ửiì T ^ Q là phép co. ðể thũận tiện,
khi chưa biết Ẩ:thì gọi chung r (d là phép co dãn.
TO
Cho một hình Jỉ. Tập hợp ảnh của mọi ñiểm thuộc 7 Ỉ qua phép co dãn T ụ k)
ƯỠ
lập thành một hình 9Í' ñược gọi là hình co dãn của hình Tí.
ID
293
'# v
2. Tính chất
ƠN
.• Tính c h ã L Phép co dãn r (d k) là phép biến hình 1 - 1.
NH
Chứng minh. Thật vậy, nếu MV M2 có cùns một ảnh M' thì
thẳng hàng (H là chân ñường vuông góc hạ từ xuống ñ) và_
UY
UM' = kĩm x = kmf2 ĨỈMÌ = ĨĨMỈ Mý =■ M2.
.Q
=> => □
TP
• Tính chài 2. Phép hợp thầnh r = F|- 2 J ° F(d,k) một phép ñông nhaỉ.
O
ĐẠ
Chứng minh. ThậX vậy, nếu Aí ỉà một ñiểm bất kì không t&ỉặc d thì
NG
r (d k) : M » M' và HM' = ỊcHM, (*)
HƯ
ứong ñó t í là chân ñường vuông góc hạ từ M xuống d;
ẦN
"r; ,J : M ' > M" và H'M” = \~WM\ (.**)
TR
trong ñó H' là chân ñường vuông góc hạ từ" AT xuống ñ. Vì H cũng là chân
B
ñường vuông góc hạ từ M' xuống d nên / / ’ trừng với H. Hệ thức (**) ñược'
00
10
viết lại
+3
m ĩ ‘ = Ị ĩ m '. .(***)
P2
CẤ
• thẳng hàng.
Chứng minh. Gọi Ay £, c là ba ñiểm thẳng" hàng, B nằm giữa A và c . Ta chọn
Í-
hệ toạ ñộ Oxy sao cho trục co d của phép co dãn trùng với Ox và trong hệ toạ
-L
Kí hiệu Á B: C' lần lượt là ảnh của A, B, c tròng phép co dãn ñang xét, khi
TO
Các ñiểm A, B, c thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương vói
ƯỠ
'Xị-Xỵ ỹ Ị -y i
294
ƠN
ii) Hai vectơ cùng phương thành hai vectơ cùng phương và tì số ñộ dài của hai
NH
vectơ ảnh bằng tỉ số ñộ dài hai vectơ tạo ảnh tương ứng.
UY
• Tính chất 4, Nếu ABC là tam giác có diện tích s thì ảnh của tam giác ñó qua
phép co dãn r (d là tam giác A'B'C' có ñiện tích S' =\kì s.
.Q
TP
Chứng minh. Ta chọn hệ toạ' ñộ Oxy sao cho d tròng với Ox. Trong hệ toạ ñộ
O
này, A = (*! B = (x2;^2), c = (jc3 ;jy3). Diện tích tam giác ABC ñược
ĐẠ
cho bằng công thức s = AB2AC2 - 1ABACỊ2 . Kí hiệu A \ B \ c là ảnh
NG
của các ñiểm A, B, c qua phép co dãn với hệ số k, khi ñộ A' - (*1 ;Ấryj),
HƯ
B' = (x2 ;ky2) , c = (*3 ;Ấ^3) và ñiện tích s ' của tam giác AA'B'C' ñược cho
ẦN
bởi công thức
TR
S' = j t Ja 'B'2.a 'C'2- ( M Ã c f ,
B
00
s - ^a.b'~ b.a'\ và S' = ^ịk(a.b'- b.a')I = Y-Ịñ.b’- b.a'\. Từ các kết quả ñó ta
CẤ
Hệ quả. Cho một ña giác F có diện tích 5. Gọi F' là ảnh của F qua phẻp co
HÓ
• Tính chất 5. Phép co dãn r (d biếri một ñường ừòn thành một elip và tiếp
-L
Chứng minh. Ta chọn hộ toạ ñộ Oxy sao cho d trùng vói Ox. Giả sử ñường tròn
TO
M(x',y) thuộc ñựờng tròn, phép co dãn T ụ ky biến M thành M '(x',ỳ) và tâm
ƯỠ
ỉ(a;b) của ñường tròn thành ñiểm ỉ\a';b'). Theo ñịnh nghĩa, ta có x' = X ,
y = kỵ , d — a, b' = k b . Thay các ñẳng "thức ñó vào phương trình ñường
ID
tròn, ta ñược
BỒ
295
ƠN
NH
trục ñối xứng song song với cầc trục toạ ñộ.
UY
Phép co dãn Cr;ỵ) I—> (x\ ky) trong Oxy biến ñưòng tròn (C) :
.Q
( x - a f +{ y - b ỷ =R2
TP
‘‘ 2 2
O
thành elip (£) : (x - á ỷ + (“ ■- bÝ = , tức là — +^ 2 ~ *'
* ic % k R2
ĐẠ
ðữờng thẳng A : A(x - a) + B{y - kb) + c = 0 là ảnh của ñường thẳng d :
NG
A(x - a) + Bk(y - £>) + c = 0 qua phép co dãn ñó.
HƯ
d là liếp tuyến của (C) <=> c 2 = /?2(A2 + kzB2).
ẦN
Nhớ lại rằng trong toạ ñộ Descartes vuông góc Dữ, ñườrig thẳng
^2 y2
TR
aX + p Y + Ỵ = 0 là tiếp tuyến của elip —T- + —T- = 1 khi và chỉ khi
aL b
B
00
a 2a2 + J32b2 = ỵ2, từ ñó ñường thẳng A là tiếp tuyến cùa (E) khi và chỉ khi
10
Vậy phép co dãn biến tiếp tuyến của ñưòng tròn (C) thành tiếp tuyến của
P2
e lip (£ ) • □
CẤ
1 J a\ . X2 V2
• Tính chài 6. Phép co dãn r Ox;-~ biến elip -V + 0 - 1 (a > b > 0)
A
HÓ
thành ñường tròn X2 + y 2 - a 2 và biến tiếp túyến của elíp thành tiếp tuyến
Í-
( b} X2 y2
ÁN
Phép co dãn r | Oy,— \-biến elip —T + = 1 (a > b > 0) thàrih ñường tròn
K aJ a b
TO
X2 + y2 = b2.
NG
Chứng minh. Với mọi ñiểm M(x;y) thuộc elip, phép co dãn r ỡx;-£ I biến
ƯỠ
M{x\y) thành M \x \y ') ñươe xác ñinh bởi ñiều kiên x' — x t y' = -^-y . Thay
ID
.b
BỒ
b '2
ƠN
^2~+
a y 2 '~ 1 <*-xa + ya- = a2 ..
NH
Vậy toạ ñộ của Af là nghiệm củaphươngtrình ;c2+ J 2 = a2. ðây là phương
UY
trình cùa một ñường tròn.
.Q
Xét tiếp tuyến với elip tại ñiểm M0(jc0;_y0) có phương trình “ JC+ = 1.
TP
a b
O
ĐẠ
Gọi Jo) là ảnh của M q qua r^Ox ; thì x'Q - Xq ; =^ y 0 . Thay
NG
các kết quả ñó vào phương trình tiếp tuyến, ta ñược
HƯ
- 2^0
ẦN
a b
ðây ỉà phưaạg trình tiếp tuyến của ñường tròn. □ TR
B
00
Ví dụ 1. Trên ñường elip (£), tá lấy hai ñiểm A, B.Gọi 7 là trung ñiểm của
ñoạn AB, MN và PQ là các dây cung của (E)ñi qua / (M và p nằm cùng phía
CẤ
với AB), Các dây cung MQ và NP cắt AB tưofng ứng tại K và H. Chúng minh
A
Tằng ỈK -ỈH .
HÓ
Giải (h.4.59)
Í-
thành M 'N\ PQ thành P'Q\ Ta ñã chứng minh rằng trong ñường tròn (£"),
BỒ
các ñoạn VK' = VH\ Vì vậy IK = m (Hệ quấ ii) của Tính chất 3). □
297
ƠN
♦ Ví dụ 2. Trong số các tam giấc nội tiếp một elip (E) cho trưốe (3 ñỉnh tam
NH
giác thuộc (£)), hãy ehỉ ra một tam giác có diên tích lớn nhất. " ĩ:
UY
Giải (h.4.60)
.Q
Ta xét elip (E) trong hệ toạ ñộ vuông gôc có phương
TP
X2 ,
y2 ^
trình 2 + 2 " 1 (<3 > b) và ABC ỉà tam giác nội tiếp '
O
a b
ĐẠ
trong (£). Theo Tính chất 6, tồn tai phép dãn hê so — B
b
NG
biến (£) thành ñưòng tròn (£ ’) có • phương trình
HƯ
Wirtft 4.60
X2 + y2 '=a2 và biến tam giác ẠBG thành tam giác
ẦN
A'B'C’ nội tiếp trong (£”)■ Ta ñã biết rằng trong số các tam giác A'B'C' nội
TR
tiếp ñựờng tròn bán kính ứ, tam giác ñều có diộn tích lớn nhất và diện tích ñó
... 3a2S
B
bang 4 ■
00
10
Ta kí hiệu s là ñiên tích tam giậc ABC, S ’ là diện tích tam giác A 'B 'C ' thì
+3
ò a a 4 4
A
-ứ>/3 -ồ
Vây max 5 = khi ta chon .4(0, ử), £ . c
HÓ
4
Í-
-L
BÀI TẬP
ÁN
TO
74. Trong số các tam giác ABC ngoại tiếp một elip (£) cho trước {cấc cạnh cỏa
"tam giác tiếp xúc với (£)), hãy chỉ ra một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
ƯỠ
75. Trong số các tứ giáe ABCD ngoại tiếp một clip (E) cho tnrớc (các cạnh của tứ
ID
giấc tiếp xúc với (£)), hãy chỉ ra một tứ giác có diện tích nhỏ nhất.
BỒ
298
ƠN
X 76. Tam giác ABC ngoại tiếp một elip (£). Ta kí hiệu A',B\C' là các tiếp ñiểm
của BC, CA, AB với ñường cong (£). Chứng minh rằng các ñường thẳng
NH
A A \BB\C C ñồng quy.
UY
• 77. Cho ba ñuờng thẳng.d, dx, d2, trong ñó tan(d, dx) = ax, tan(d, d2) = ^ 2 - Gọi
.Q
ị dị và <Ỉ2 là ảnh cùa dị và d2 trong phép biến ñổi (p là gócñịnh hướng
TP
O
I giữa dị và CỈ2 . Chứng minh rằng
ĐẠ
í ' k(a2 - ứ,)
L . - tan ộ? = —^
NG
I 1 + k axa^
HƯ
I 78. Cho lam giác ABC. Chứng minh rằng tồn tại hai phép co dãn Tị và r 2sao
I cho r = r 2 o Tị biến tam giác ABC thành một tam giác vuông cân A'B'C\
ẦN
|- TR
79. Cho tam giáe ABC. Chứng minh rằng tồn tại hai phép co dãn Tj và r 2saò
I cho r = r 2 o Fị biến tạm giác ABC thành một tam giác ñều A'B'C\
B
1 ■ '
00
Ị 80. Cho tạm giác ABC và tam giác MNP; Chứng minh rằng tồn tại hai phép co
10
I dãn T] và r 2 sao cho r = r 2 o Fj biến tam giác ABC thành một tam giác
+3
I 81. Cho hình bình hành ABCð. Chứng minh rằng tồn tại hai phép co dãn Tị và
CẤ
I r 2 sao cho T = r 2 o Tị biến hình bình hành ABCD thành hình vuông
A
I A'B'CƠ.
HÓ
I 82. Cho hình thang ABCD. Chứng minh rằngtồntại một phép codãnbiến nó
I thành một hình thang cân.
Í-
-L
ÁN
TO
NG
ƯỠ
ID
BỒ
299
ƠN
NH
UY
Chuyên ñề
.Q
HÌNH HỌC PHẲNG
TP
O
Hình học phẳng là một chủ ñề quan trọng trong chươn^irình toán trung học
ĐẠ
cơ sỏ. Nắm vững các kiến thức và kĩ năng giải toán ờ câp ằộ này, học sinh sẽ
có một sức bật tốt ñể có một nền tảng vững vàng vể hình học ở cấp phổ thông
NG
trung học. Chuyên ñể này ñiểm qua các ñinh lí và bài toán quan trọng nhất
HƯ
trong chương trình hĩnh học cấp trung học cơ sở. Vì ñâý là chuyên ñề nâng
cao nên chúng tôi sẽ không trình bày các ñịnh lí cơ bản như ñịnh lí Tíiales,
ẦN
ñịnh lí Pythagoras, ñịnh lí, tính chất của phân giác,...
TR
Dưới ñây là các chủ ñề sẽ ñược ñề cập. Ngoài ra, một số ñịnh lí, công thức, bài
toán khác sẽ ñược trình bày dưới dạng hệ quả hay bài tập.
B
00
- ðịnh lí Ptolemy
A
HÓ
ƠN
NH
Bài toán ñường tròn 9-ñiểm Euler ñược nhà toán học EULER (1707-1783)
ñưa ra và chứng minh cho sáu ñiểm ban ñầu, ñó là trung ñiểm của các cạnh
UY
của tam giác và hình chiếu của các ñỉnh của tam giác lên các canh ñối diện
.Q
của chúng cùng hằm trên một ñường ưòn. ðến năm 1820, BRIANCHON
TP
(1783-Ỉ864) và PQNCELET (Ỉ778-Ỉ876) chứng minh thêm rằng ñường
tròn ñi qua sáu ñiểm nói trẽn cũng ñi qua trung ñiểm của các ñọạn nối từ trực
O
ĐẠ
tâm ñến các ñỉnh của tam giác. Tên gọì "Dường tròn 9-ñiểm" ñược giới thiệu
bởi TERQƯEM năm 1842. . \
NG
Việc phát hiện ra ñường tròn Euler không chỉ ñi qua trung ñiểm của các cạnh
HƯ
của một tam giác mà còn ñi qua sáu ñiểm còn lại là một trong những kho tàng
quý báu cùa hình học sơ cấp hiện ñại.
ẦN
ðường tròn 9-ñiểm Euler
TR
Bài toán 1. Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Khi ño trung ñiểm các cạnh
B
của tam giác ; chân ñường cao hạ từ A, B, c tương ứng xuống BC, CA, AB :
00
trung ñiểm của HA, HẸ, HC cùng thuộc một ñường tròn. ðường tròn nặy gọi
10
Tnrớc khi ñi vào việc chứng minh chi tiết, ta xét bổ ñề sau :
P2
Bổ ñể. Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Gọi A q , Bq, Cq lần lượt là hình
CẤ
chiếu của A, B, c tương ứng trên BC, CA, AB Gọi Ma là trung ñiểm diz. BC ;
Oa là trung ñiểm của HA. Chớng minh rằng : U a, Oa nằm trên ñường tròn
A
HÓ
ƠN
,=> ~ CqAqBq.
NH
Suy ra CqAqM ^ o nội tiếp, tớc là Ma € (AqỔqQ))- (I.)
UY
Ta lại có OaB0H = OaHB0 = BgC^Q = £0CB => 0 ^ 0 là tiếp tuyến từ Oa ñến
.Q
ñường tròn Ị Ma, ~2 ~\ lặp luận tương tự cho OaC0.
TP
O
Suy ra OaC0Ma = OaB0Ma = 90° => CQOJBQMa nội tiếp ñường trồn. (2)
ĐẠ
Từ (1) & (2) suy ra ñ.p.C-m. □
Trở lại bài toán ban ñầu. í
NG
- Ta gọi ọ b>Oc lần lượt là trung ñiểmcủa HBy HC ; Mb, Mc lần lượt là trung
HƯ
ñiểm của CA, AB. Khi ñó, lập luận tương tự bàitoán l, ta cp : Oị,, Mb, Oc,
ẦN
Mc thuộc (AqBqCo). Do vậy Oa,O b,O c, Ma, Mị,, Mc, A0, # 0, Cq là 9 ñiểm cùng
thuộc một ñường 'tròn. ðây chính là ñường tròn Euler của tâm giác ABC. □
Nhận xét (h.5.2): .
TR
B
Nếu ta gọi A1 là ñiểm ñối xúng của tì qua B C ; Na
00
Do ñó Hình 5.2
Í-
AoMa giờ ñây ñóng vai trò là ñưcmg trung bình của tam giác HA }Na. Suy ra
AqMq ị ị A-ịNa. NhưngA(fiñữ = B C -LAA^. Suy t sl A ị N q -LAA ị ==> AAỉNa =90°.
TO
Do vậỵ A, Na sẽ là hai ñiểm ñối xúĩig nhau qua tâm o của (ABC), ñẫn ñến A,
NG
ẢG 2
và - . ■= Suy ra G cũng là trọng tâm của tam giác ABC. Mặt khấc HO là
AMa 3 ■ ? •
ID
302
ƠN
Từ nhận xét Ưên, ta có ñược nội dung của bài toán ñường thẳng Euler của
tam giác.
NH
Bài toán 2. Cho tam giác ABC có H, G, o lần lượt ỉà trực tâm, trọng tâm, tâm
UY
ñường tròn ngoại tiếp tam giác. Khi ấy tì, o , G thẳng hàng. ðường thẳng chứa
H, Ồ, G ñược gọi là ñường thẳng Euler của tam giác ABC.
.Q
Hơn nữa tâm âứờng tròn 9-ñiểm Euỉer của tam
TP
giác ABC còn hằm trên ñường thẳng Euỉer của
O
tom giác ABC và là trung ñiém của HO.
ĐẠ
Thật vậy, ta có
NG
O M J I O J i, OMa = ~.AH = Hỡa.
HƯ
Suy ra OaO M Ji \ằ hình bình hành. Do vậy, nếu
ẦN
gọi E = MaOa n OH thì E là trung ñiểm của
OJẩa. Mặt khác tam 'giác MJOoAq là một tam TR
giác vuông tại A0 nội tiếp ñường tròn 9-ñiểm Hình53
B
00
ñường tròn Euỉer của tam giác ABC. ðiểm È chính là trung ñiểm cùa HO.
+3
ðường thẳng Euler có rửiiều tính chất thú vị mà cho ñến gần ñây người ta vẫn
P2
còn tiếp tục tìm ra. Vào năm 2006, một kiến trúc sư người Hy Lạp Rostas
Vừĩasko có ñưa ra một bài toán thú vị như sau
CẤ
Giả sử ABCD là một tứ giác nội tiếp có các ñường chéo cật nhau tại p. Chứng
A
minh rằng các ñường thẳng Euler của các'tam giác PAB, PBC, PCD, PDA
HÓ
BÀI TẬP
ÁN
(V'MO 2009) Trong mặt phẳng chợ hai ñiểm cố ñịnh A, B (A khác B). Một
TO
ñiểm c di ñộng trêii mặt phẳng sao cho ACB = a = const (Ọ° < a < 180°).
ðường í ròn tâm / nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với AB, BCy CA lần lượt
NG
b) Chứng minh rằng ñường tròn ngoại tiếp tam giác DMN luôn ñi qua một
BỒ
303
2. Cho tam giác ABC nhọn có các ñường cao AA\ BB\ c ơ . Chúng mình rằng
các ñường thẳng Euỉer cỏa các tam giác A#'C", CA'B' và BA’C’ ñồng quy tại
ƠN
một ñiểm.
NH
3. Cho tam giác với góc /4 không vuông. Gọi D là một ñiểm sao cho
UY
DBA BAC = DCẢ.
Qiứng minh rằng ñường thẳng Euler của tam giác ABC ñi qua D.
.Q
TP
O
§2. ðƯỜNG THẲNG SIMSON VÀ ðƯỜNG T tẩN G STEINER
ĐẠ
NG
Bài toán. Cho tam giác ABC nội tiếp irong ñuờng tròn (ỡ ). Giả sử s là một
ñiểm nằm trên (o ) sao cho s không trùng với các ñỉnh A, Bì c của tam giác.
HƯ
Giả sử Aq , Bq7Cq là hình chiếu của 5 tương ứng trên các cạnh BC, CA»AB. Khi
ẦN
ñó A0, Bq, Cq thẳng hàng. ðường thẳng ehứa
A0, Bq, Cq ñược gọi là ñường thẳng Sìmson ‘của
s ñối với tam giác ABC. (
TR
B
Bài toán ñường thẳng Simson có thể xem rihư
00
tiếp nên Cq BS = ACS = 'BqCS => ASCqB co ùSB qC (g.g) => BSCq —CSBq
ÁN
=> BSCq = Bq Aq C. Nhung vì A qBCị^S là tứ giác nội tiếp (BAqS = BCqS = 90° )
TO
là ñiểm chạy trong mặt phẳng của tam giác ABC sao cho M không trùng với các
ƯỠ
ñỉnh của tam giác và hình chiếu của nó xuống các cạnh của tam giác nằm trên
một ñường thẳng. Khi ñó M nằm trên ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC".
ID
Phép chứng minh mệnh ñề ñảo xin ñược ñành cho bạn, ñọc.
BỒ
304
ƠN
Dễ thấy AỊ, B ị, C 1 thẳng hàng. Tuy
NH
nhiên, ñiều ñặc biệt của ñường thẳng
chứa B ị, c j là nó ñi qua trực lâm H
UY
của tam giác ABC. Thật vậy, ở §] ta ñã
.Q
biết rằng nếu gọi Hc , HB lần lượt ỉà các Hình 5ổ
TP
ñiểm ñối xúng của H.qua AB, AC tưcmg *
úng thì khi ñó Hg, Hc thuộc (O). Lưu ý tính chất này, bây giờ ta ñược :
O
ĐẠ
HCXC - HbSC (tính chất ñối xứng trục). Mạt khác, vì Hg € (ơ) nên
NG
HbSC - HbBC = DAC - HAC (vì AEDB là tứ giáo nội tiếp, trong ñó D, E
HƯ
lần lượt là hình chiếu của tì trên BC, CA) => ĩ ĩ c ỹ = HAC => HACXC là tứ
ẦN
giác nội tiếp => CịHC = CỵAC = SAC (tính chất ñối xứng trục) -
TR
SÍĨ^C = SH^ĨỈ = lụ Ĩ H l (tính chất ñối xứng trục) => CHCX = ỉĩ^HBị =>
Bx, H, c 1 thẳng hàng, suy ra Aj, B-ị, Cị, H thẳng hàng. Vậy H thuộc ñưòng
B
00
ðường thẳng này ñược gọi là ñường thẳng Sterner của S ñốt vói Uan giác ABC.
+3
ðể thấy rộ hơn ứng ñụng của ñường thẳng Simson và ñường thẳng Steiner, ta
P2
L
HÓ
chữ nhật.
TO
thứ hai của EG và EF với (O). Ta thấy rằng KL ỊỊ AF*, MG // Bơ, ƠD IIKN,
ƠN
FC Ỉ/MN. Do ñó N là trực tâm tam giác KLM khi và chỉ khi
NH
KF X MN <Z>AF ± FC và M GX KN o B ơ -í. G'D.
Mặt khác A F _LF C o Ấ r c = 90° <=> o € AC.
UY
Tương tự B ơ X G'D o Ớ € BD. Do ñó N là trực tâm của tam giác KLM =>
.Q
■o là giao ñiểm của AC và BD o ABCD là hình chữ nhật.
TP
Ngược lại, giả sử ta ñã cố ABCD là hình chữ nhật, dễ thấy rằng với mọi ñiểm
O
E ñi ñông trẽn (ỡ) thx N là trực tâm của tam giác KLM. □
ĐẠ
Ví dụ 2. ỢMO 2007). Xét 5 ñiểm A, B, c , D, E sao cho ABCD là hình bình
NG
hành vạ bốn ñiểm B, c , Z), E cùng nằm trên một ñường tròn. Gọi l là
mộtñưòng thẳng qua A. Giả sử / cắt ñoạn DC ờ F và BC ò G. Giả sử
HƯ
‘ EF = EG = EC: Chứng minh rằng ỉ là phân giảe góc DAB.
ẦN
Giải (h. 5.7). Gọi Me; Md, M-c lần lựợt là
TR
hình chiếu của E lẽn CB, CD, BD. Ta có
theo giả thiết bail ñầu thi E thuộc ñường
B
tròn ngoại tiếp tam giác BCD, suy ra Mc,
00
10
thời là trung ñiểm của BD. Ta có trong tam giác EBD, EMC là ñưòng cao ñồng
thời cũng là ñường trung tuyến => tam gìắc EBD cân ờ E => EB - ED. Mặt
Í-
khác EBC = EDC => tam giác EBMe và tam giác EDMd bằng nhau => EMe
-L
= EMd => GC - CF => tam giác CFG cẵn à c => CGF = CFG. Mà
ÁN
BAF = GFC, FAD = FGC => BAF = FAD =?> FA là phân giác góc BAD
TO
BÀI TẬP
ID
Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (ớ). Sy>Is2 ià hai ñiểm di ñộng trên (ỡ)
và ñối xứng nhau qua ớ..Gọi Aj, A2 tương ứng là ñường thẳng Simson của S],
BỒ
306
208-CT HÌNH HỌC 10
s2 ñối với tam giác ABC, Chứng minh rằng Aị vuông góc với À2 và giao ñiểm
ƠN
của Aj, A2 chạy trên một ñường tròn cố ñịnh.
NH
5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñưồtag tròn (O). Gọi dA, dB, dc , d0 là các ñường
thẳng Simson của A, B, c, D tương ứng ñối với các tam giác BCD, CDA, DAB,
UY
ABC. Chúng minh rằng dA, dB>dc , dD ñổng quy.
.Q
6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn (ớ)-và M là một ñiểm nằm trên mặt
TP
phẳng tứ giác. Gọi X, Y, z, T, ơ , V theo ứiứ tợ là hình chiếu của M xuống AB,
O
BC, CDy DA, AC, BD. Gọi N, p, Q lần lượt là trung ñiểm của xz, YT, ư v.
ĐẠ
Chứng mừih rằng nếú M thuộc (O) thì N, p, Q thẳng hàng. Bài toán còn ñúng
NG
không nếu M ỉà một ñiểm bất kì trong mặt phẳng ?
HƯ
§3. ðỊNH LÍ PTOLEMY
ẦN
- TR
ðình lí Ptolemy ỉà một trong những ñịnh lí ñẹp của hình học sơ cấp, có rất
B
nhiều ứng dụng trong việc giải các bài toán hình học. ðịnh lí này có một phát
00
ð ịnh lí Ptolem y. Tứ giác lồi ABCD nội tiếp một ñường tròn khi và chỉ khi
+3
tổng của tích các cặp cạnh ñối bằng tích hai ñường chéo, nghĩa là
P2
307
ƠN
: AB : D_
= ~2R’ s = 2R ' s = 2R’.
NH
Thay vào ñẳng thức (1) và rút gọn, ta thu ñược
UY
AB.CD + ADJSC = ACJiD. □
.Q
ðịnh lí Ptoiemy có nhiều úng dụng trong viộc giảicác bàitoán hình học liên
TP
quan ñến chứng minhvà tính toán. Saú ñây, ta sẽ xemxét một số ứng dụng
của ñịnh H Ptolemy vệ tứ giác nội tiếp ttong việc chứng minh một. số công
O
ĐẠ
thức lượng giác và hình học.
Cồng thức tính sin(ứr+/Á
NG
Với a, Ịĩ là các góc nhọn, dựng ñường tròn
HƯ
ñưòng kính AC và chọn các ñiểm B vầD nằm
trẽn hai nửa ñường tròn, sao cho BAC = ạ,
ẦN
DAC - /?. Áp ñụng ñịnh lí Ptolemy, ta có
AB.CD + AD£C - ACBD. •
TR
(2)
B
Mặt khác, áp dụng ñinh nghĩa của hàm số
00
Iựợng giác, ta có
10
A B = AC.cosaj BC - /ic.sinạ,.
+3
Hình 5.9
P2
CD = AC.sinfi DA = AC.cosp.
CẤ
Cuối cùng, áp dụng ñịnh ]í hàm số sin cho tam giác ẠBD, ta ñược
BD =AC.sin(a + (ì).
A
HÓ
ðịnh lí Pythagoras *
Xét hình chữ nhật ABCD. Rõ ràng ñây là một tứ giác nội tiếp. Vì thế ta cỏ
ÁN
Xét tam giác ABC với các cạnh BC = a, CA - b, AB = c. Dựng ñiểm D trên
ñường ưòn ngoại tiếp tam giác sao cho AD = BC và AC - BD (D chính ỉà
BỒ
308
ƠN
trên ẠB. Áp dụng ñịnh lí Ptoỉemy- cho tứ giác
NH
nội tiếp ABCD ta có
UY
AB.CD + Að.BC = AC.ỂD. (3)
Mặt khác,
.Q
TP
CD = A B ~ A F - B E = A B - 2BCco$B.
Thay CD - A B - IBCcosB, AD = BC, BD = AC
O
ĐẠ
vào (3), ta cớ
Hình 5.10
AB2 - 2ÀB£C.cosB + B Ớ = AC2
NG
hay b2 = a2 + c2 - 2ac.cosB. □
HƯ
Hệ thức Feuerbach
ẦN
Oio tứ giác ABCD nội tiếp trong một ñường tròn, khi ñó
BD2.Sac d = Cð2S aõ d + AD2.Sbcd. TR (4)
B
Chứng minh. Theo công thức tính diện tích thì
00
BD2ACAD.CD = CD2ABÀDJ3D+AD2.BC£D.CD
CẤ
hay là
A
Như vậy, có thể thấy ñịnh ií Ptolemy tương ñương với hệ thức Feuerbach.
Í-
ð ịnh lí C am o t
-L
Xét tam giác nhọn ABC nội tiếp trong ñương tròn tâm 0 bán kính R. Gọi X, y,
ÁN
x + yy + z = R + r > \
trong ñó r là bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác.
NG
Chứng minh (h. 5.11). Gọi D, E, F ỉẫn ỉượt là trang ñiểm của các cạnh BC,
ƯỠ
CA, AB. Áp dụng ñịnh lí Ptolemy cho tứ giác nội tiếp AEQF, ta ñược
ID
309
ƠN
Tương tự
cjc + az = R.b,ay+bx = R.c. ,
NH
*Cộng các ñẳng thức vế theo vế, ta ñược
(b + c)x + (c + à)y + {a + b)z = R(ơ + b + c)
UY
<=> (a + b + c)(x + ỵ + z) = R(a + b + c) + ax + i
.Q
OX + 31 + Z —R + r
TP
(Vị ax + by + cz - 2 Sọgc + 'ZSq c a +
O
= 2SABCvàr= j ) □
ĐẠ
Viết dưới dạng lượng giác, ñịnh lí Camot chính
NG
là hệ thức
HƯ
r Hình 5.11
COS/4 + cosB + cosC = 1 +
ẦN
Chú ý hê thức này ñúng với mọi tam giấc. Với hệ thức hình học, ñịnh lí Camot
vẫn ñúng trong trường hợp tam giác tù, nhung nếu chẳng hạn A tù thì ta có
-x + y + z= R + r. TR
B
00
BÀI TẬP
10
+3
7. Cho tam giác ABC nội tiếp trong ñường tròn (o ) và AC - 2AB, Các ñường
thẳng tiếp xúc với ñường tròn (ớ) tại A, c cắt nhau tại p. Chứng minh rằng BP
P2
CẤ
tiếp vậ G là trọng tâm. Giả sử rằng OĨA = 90°. Chứng minh rằng ỈG song song
VỚI BC.
Í-
9. ỰMO Shortlist) Giả sử M, N là các ñiểm nằm trong tam giác ABC sao cho
-L
■.nằm trong ñường tròn {OP = d < R). Trong tất cả các tứ giác lồi ABCD nộí tiếp
ƯỠ
ưong ñường tròn (O) vắ có hai ñường chéo AC, BD vuồng góc và cắt nhau tại
Pt hãy tìm tứ giác có chu vi lớn nhất và tứ giác có chu vi nhỏ nhất. Tính các
ID
310
ƠN
NH
ðịnh lí Ptolemy có nhiều mở rộng ktìác nhau, trong ñó một mở rộng thú vị và
có nhiều ứng ñụng chính là bất ñẳng thức Ptolemy.
UY
Bất ñẳng th ứ c Ptolemy. Với 4 ñiểm A, B, C, D bất kỳ trên mặt phẳng, ta có
.Q
AB.CD + AD.BC > AC.BD . (1)
TP
. Rất thú vị là bất ñẳng thức tam giác (AB + BC > AC với ba ñiểm A, B, c bấí
O
kỳ) là một trường hợp ñặc biệt của bất ñẳng thức Ptoĩemy. Thật vậy
ĐẠ
Chia hai vế của (1) cho BD, ta ñược
NG
HƯ
Nếu chọn D "ñủ xa" thì từ ñấy ta sẽ suy ra AB + BC > AC.
ðiều này nghe cũng ngạc nhiên, tuy nhiên lợi ích ñem lại của sự ñặc biột hoá
ẦN
này không nhiều, vì chẳng lẽ lại dùng bẩt ñẳng thức Ptolemy cao siêu ñể
TR
chứng minh bất ñẳng thức tam giác vốn ñược coi như tiên ñề.
Tuy nhiên, một lôgic rất tự nhiên dẫn chúng ta ñến một ý tưởng hữu ích hơn :
B
00
Như vậy bất ñẳng thức Ptolemy có liên quan ñến bất ñẳng thức tam giác. Vậy
10
là bất ñẳng thức Ptolemy 'có thể ñược chứng minh nhờ vào bất ñẳng thức tam
giác ? Quả là như vậy. Phép chứng minh dưới ñây sẽ minh chứng cho luận
+3
ñiểm n ày:
P2
Dựng ñiểm E sao cho tam giác BCD ñổng dạng vói tam giác BEA. Khi ñó,
CẤ
EA CD
Suy ra BA.CD - EA.BD (2)
Í-
Mặt khác, hai tam giác EBC .và ABD cũng ñổng dạng,
-L
/à EBC = ABD.
ÁN
TO
NG
Áp dụng bất ñẳng thức tam giác, ta suy ra AB.CD + AD.BC > AC.BD.
311
-nhìn BC dưới một góc bằng nhau, và khi ñó tứ giác ABCD nội tỉếp. □
ƠN
Bất ñẳng thức Ptolemy có nhiều ứng dụng trong các bài toán bất ñẳng thức
NH
hình học, ñặc biệt là trong các bài toán so sánh ñộ dàỉ cầc ñoạn thẳng. Trước
hết ta xem xét ứng dụng của bất ñẳng thức Ptolemy trong việc chứng minh
UY
một số kết quả kinh ñiển của hình học phẳng.
.Q
ðiểm Torricelli. Xét bài toán "Cho tam giác ABC bất kỳ. Hãy tìm ñiểm M
TP
trong mặt phợng tam giác sao cho MA + MB + MC ñạt giá trị nhỏ nhất".
O
ðiểm M tìm ñược ñược gọi ỉà ñiểm Torricelli của tam gỉằc ABC. Có thể giải
ĐẠ
ngắn gọn bài toán này bằng cách sử dụng bất ñẳng thức Ptolemy như sau :
NG
Trên cạnh BC, dựng ra phía ngoài tam giác ñều BCA'. Áp ñụng bất ñẳng thức
Ptolemy cho tứ giác MBA'C ta có .
HƯ
BM.CA' + CM.BA' > BCMA'. B
ẦN
Từ ñó, ño CA’ = BA' = BC nên ta ñược
BM + CM>MA\ TR
B
Như thế
00
Tức là
+3
P2
khi tất cả các góc của tam giác ABC ñều không lớn hơn 120°.
-L
Nếu chẳng hạn góc A > 120° thì ñiểm M cần tìm sẽ chính là ñiểmvi (bạn ñọc
ÁN
tự c h ứ n g m in h ! ) . □
TO
Rõ ràng phương pháp nói trên có thể áp dụng cho bài toán tổng quát hom :
NG
"Cho tam giác ABC rà các số thực dương m, n, p. Hãy tìm ñiểm M trong mặt
phẳng tam giác sao cho m.MA 4- n.MB + pM C ñạt giá trị nhỏ nhất".
ƯỠ
Tất nhiên, chúng ta cũng sẽ gặp phải tình huống tương tự như tình huống ram
ID
Bất ñẳng thứ c Erños-MorñelL Cho tam giác ABC. M là một ñiểm bất kỳ
ƠN
nằm trong tam giác. ðặt Xị - MA, x2 = MB, Xj = MC ; Pj, P2 >Ps ỉần lượt là
khoảng cách từ M ñến BC, CA, AB. Khí ñó ta có bất ñẳng thức
NH
x ì + x 2 .+ x 3 - 2 Í P ] + P 2 + P 3)'
UY
Có rất nhiều cách chứng minh kết quả A
kinh ñiển này. Sau ñây chúng ta trình bày
.Q
phương pháp chứng minh sử dụng ñịnh ỉí
TP
Ptolemy.
O
Nối dài AM cắt ñường tròn nội tiếp tam
ĐẠ
giác tại A\ Áp dụng ñịnh ỉí Ptolemy cho tứ
giác nội tiếp ÀBA'C, ta có
NG
AB.CA' + AC.BA' - BCAA'.
HƯ
Hạ A'P vuông góc .với AC và A'E vuông
góc với AB thì rõ ràng
ẦN
A'B > A 'E ,XC > A ’D.
Dừ ñó aAA' > cA'D + bA'E
TR
B
, , - A'D c A'E b
00
A? a + '
10
A A a
XTỈ___ A'ð p2 . A'E p-Ị v
Nhung = — và - 7—r = — nên từ ñó :
+3
AA XỊ AA JCj
P2
. c b
CẤ
xỉ * Jr2\+Xj > px
b + 7 ) + + ẹ ) + ' * i ) - 2 ( P l + lh - Ậ
Í-
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC ñều và M trùng với tâm 0 của
-L
tam giác. □ .
Phểp chứng minh bất ñẵng ứiứe Ptolemy cũng như cách từ bất ñẳng thức
ÁN
Ptolemy suy ra bất ñẳng thức tam giác cho thấy bất ñẳng thức này có thể áp
TO
dụng ñể ñánh giá ñộ dài các ñoạn thẳng. Việc dựng tam giác ñều BCA’ ra phía
ngoài trong lời giải bài toán Torricelli chính ỉà một cách làm mẫu mực ñể áp
NG
Ý tưởng chung là : ðể ñánh giá tổng P-MA + q,MB, ta có thể dựng ñiểm N sao
ID
cho p.NẢ = q.NB. Sau ñó áp dụng bất ñẳng thức Ptolemy thì ñược
N A .MB + NB.MA > AB.MN.
BỒ
313
ƠN
<=> qNBMB + p.NBMA > AB.MN
NH
P-MA + q.M B >
UY
NB
Chú ỷ rằng ñiểm N là cố ñịnh, như thế pM A + q.MB ñã ñược ñánh giá thông
.Q
qua MN.
TP
Ý tưởng nàv là chìa khoá ñể giải hàng loạt các bài toán cực trị hình học. Ta
O
ĐẠ
xem xét một số ví dụ :
Ví dụ 1. Cho ñiểm M nằm trong góc nhọn xOy. Hai ñỉem A, B lần lượt thay
NG
ñổi trên Ox, Oy sao cho 2OA = 3OB. Tìm vị trí của A, B sao cho 2MA + 3MB
ñạt giá trị nhỏ nhất;
HƯ
Giải. Áp dụng bất ñẳng thức Ptolemy cho tứ giác OAMB, ta có
ẦN
OA.MB + OB.MA > OMAB.
Từăó 20AM B + 2.0BM A> 2.0M ABTR
B
o 3 OB.MB ■+2.0B.MA > 2.0MAB
00
'AB'
<=> 2MA + 3MB > 2.0M.t
10
OB
+3
Vì tam giác OAB luôn ñổng dạng với chính nó nên -T—- là một ñại lượng
P2
í
CẤ
ìchồng ñổi. Từ ñó suy ra 2MA + 3MB ñạt giá trị nhỏ nhất bằng 2.OM. -Qftj
A
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tứ giác OAMB nội tiếp. □
HÓ
Ví dụ 2. Một lục giạc có ñộ dài 6 cạnh ñều bằng 1. Chứng minh rằng lục giác
Í-
ñó có ít íìhất một ñường chéo chính nhỏ hơn hay bằng 2. (ðường chéo chính là
-L
"„.”1 với 1 là 2"...". Và ñể thực hiện phép cộng hai cạnh thành ra ñưcmg chéo
TO
giả sử CE là cạnh lớn nhất trong tam giác, áp dụng bất ñẳng thức Ptolemy cho
ƯỠ
tứ giác ACDE, ta có
AC.DE + AE.CD > AD.CE
ID
314
BÀITẬP
ƠN
11. (ỈMO SL 1997) Cho lục giác tói ABCDEF có AS = BC, CD = DE, EF = FA.
NH
' BC DE FA 3 a
Chứng minh răng —— + -ỊTT + — ■^ Dấu bằng xảy ra khi nào ?
bc 2
UY
DC, DA
12. (ỊMO 200ỉ) Cho tam giác ABC với trọng tâm G và ñộ dài các cạnh a = BC,
.Q
b -C A , c = AB. Um ñiểm p trên mặt phẳng tam giác sao cho ñạilượng
TP
APAG + BP.BG + CP.CG ñạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất ñó theo
a, b, c.
O
ĐẠ
13. Cho ñướng tròn (ỡ) và dây cung BC khác ñường ltính. Tim ñiểm A thuộc cung
lớn BC cùa ñường tròn ñể AB + 2AC ñạt giá trị lớn nhất.
NG
14. Lục giác lồi ABCDEF có ABF là tam giác vuông cân tại A, BCEF là hình .bình
HƯ
hành, AD = 3, BC = 1, Cð + DE —2 Vĩ. Tính diện tích lục giác.
ẦN
§5. Tứ GIÁC TOÀN PHẦN
TR
B
Hình gồm tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E,
00
( h .5 . 1 5 ) .
+3
=> M e(BCE). .
ID
Hình 5.16
315
Tính chất 2. Gọi oỊ, 0 2, 0 3, 0 4 lần lượt là tâm của các ñường tròn (BCE),
(CDF), (ADE), (ABF). Khi ñó O ị , 0 2, 0 3, 0 4 , ñiểm Miquel M cùng thuộc
ƠN
một ñường tròn,
NH
Chứng minh (h.5.I7). Ta có O jơ2, O2Ơ3,
0-ĩp\ lần lượt ỉà các trung trực của MC,
UY
MD, ME. Vì thế các hình chiếu của M lển
.Q
các ñường thẳng này là trang ñiểm của
TP
MC, MD, ME nên chúng thẳng hàng. Từ
ñó suy ra M e (Ơ1Ỡ2Ơ3) (ñịnh lí ñảo của
O
ĐẠ
ñịnh lí về ñường thẳng Simson).
e ( 0 ị 0 20 4) □
Chứng minh tương tự, ta cũng có M <
NG
Tính chất 3. Chân các ñợờng vuông góc hạ từ ñiểm Miquel M lên, các ñường
HƯ
thảng AB, BC, CD, DA cùng nằm trên một ñường thẳng (ñường thẳng Simson).
ẦN
Chứng minh (h. 5.18). Do M e(CDF) nên các hình chiếu của nó lên CD, DF,
FC thẳng hàng '(ñường thẳng Simson)
TR
B
00
10
+3
P2
CẤ
A
HÓ
Í-
-L
Tính chãi 4. Các trực tâm của cáp tam giác BCE, CDF, ADE, ABF cùng ĩíằm
ÁN
Chứng minh (h. 5.19). Gọi M ỉà ñiểm Miquel của tứ giác toàn phần. Phép vị tự
tâm M, tỉ số 2 biến ñường thẳng Simson của mỗi tam giác BCE, CDF,ADE,
NG
ABF thành ñường thẳng Steiner của tam giác ñó, ñi quâ trực tâm tam giác
ƯỠ
(xem §2). Từ tính chất 3 suy ra các ñường thẳng Steiner của bốn tam giác trên
trùng nhau và ñường thẳng ñó ñi qua trực tâm của bốn tam giác. □
ID
Nhận xét. Hai ñưòng thẳng Simson và Steiner song sọng với nhau.
BỒ
316
Tính chất 5. Các trung ñiểm của các ñoạn AC, BD, EF cùng nằm trên một
ñường thẳng (ðường thẳng Gauss).
ƠN
Chứng minh (h 5.20). Gọi H, Ị, J, K, L, G lần lượt ỉà trung ñiểm của AC, BD.
NH
EF,BE,EC,CB.
Ta c ó :
UY
H, G; L nằm trên ñường thẳng song song với AE
.Q
/, G, K nằm trên, ñường thẳng song song với DE
TP
J, L, K nằm trên ñường thẳng song song với BF
O
ĐẠ
HG JL IK AB FC ŨE
^ H L ' JK ' IG “ AE ' FB ' D ơ
NG
Áp dụng ñính lí Menelaus ñối với tam giác
HƯ
BGE và ñường thẳng ADF, ta có
AB FC DE
ẦN
=1
a e ' f b ' DC
=> ^ TR
= 1 = > // ,/,/ thảng hàng (ñinh lí Menelaus ñảo ñối với tam
riL JK /tí
B
. giác GKL). □
00
10
Tĩnh ch ất 6. ðường thẳng Steiner và ñường thẳng Gauss vuồng góc với nhau.
+3
Chứng mình (h. .5.21). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác CDF,
P2
CBE.
Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của các ñoạn BD, EF.
CẤ
Khi ñó HK, M N ỉần lượt là các ñườrig thẳng Steiner và Gauss của tứ giác -
A
toàn phần. p
HÓ
~MN = m + BF + FN
-L
h k .2Ãĩ n ^ h k M + ĩ ĩ k Jb f
= FB.DE + DE.BF = 0. . .
ID
Vậy HK 1.MN. □
BỒ
317
ƠN
NH
Bài to án 1. Cho tớ giác ABCð ngoại ịy
tiếp ñường tròn tâm /. Gọi N và M là \
UY
trung ñiểm của các ñường chéo /4C và / s' nA
.Q
BD. Khi ñó M, ỉ, N cùng nằm trên một / \
TP
ñường thẳng. /Ị I
ðường thẳng này ñược gọi là ñường / y ' Ị \
O
ĐẠ
thẳng Newton của tứ giác ngoại tiếp _ i f ; \ \ / \
ABCD. d K -------- ^ - < i \ l
NG
Chứng minh (h. 5.22). Nối ñài DA và CB HìnỊĩ 5 2 2 c
HƯ
cắt nhau tại p. Trên (DA) lấy ñiểm D'
sao cho PD' = AD và trên (BC) lấy ñiểm c sao cho PC - BC.
ẦN
ðể ý rằng do M và N lẫ Ixung ñiểm của BD và AC nên ta có
TR
dt(MAD) + dt(MBO = ỏt(MAB) + át(MCD) = ~ dt(ABCD)
B
00
Mặt khác do. tứ giác ÁBCD ngoại tiếp ñường trốn nên ta cồ AD + BC - AB + CD.
Từ ñó
Í-
-L
ðường thẳng Newton có mội; trường hợp ñặc biột khá ñẹp là bài toán sau :
ƯỠ
Bài toán 2. Cho tam giác ABC. ðưòng tròn nội tiếp tàm ĩ củả tam giác tiếp
xúc với cạnh BC tại D. Gọi M là trung ñiểm cua BC và N là trung ñiểm của
ID
318
Ở ñây tứ giác ABCD biến thành tứ giác suy biến ABDC với góc BDC = 180°.
Tất nhiên là các cách giải nêu trên vẫn tỏ ra hiệu quả. Ngoài ra, do tính chất
ƠN
ñặc biệt của nó, bài toán còn có nhiều cách giải khác. Xin ñược dành cho bạn
NH
ñọc phần tìm kiếm thêm các lời giầi này.
UY
BÀI TẬP
.Q
TP
15. Cho ñường tròn (ỡ) ñường kính AB. M là ñiểm tùy ý nằm trong (O). ðường
O
phân giác từ M cùa tam giác AMB cắt (O) tại N. Phân giác ngoài góc AMB cắt
ĐẠ
NA, NB lần lượt tại p, Q. AM cắt ñường tròn ñường kính NQ tại ñiểm thứ hai
R, BM cắt ñường tròn ñường kính NP tại ñiểm thứ hai s. Chứng minh ñường
NG
trung tuyến kẻ từ.iv củạ tam giác NSR ñi qua một ñiểm cố ñịnh.
HƯ
ẦN
§7. ðỊNH LÍ CEVA, ðỊNH LÍ MENELAUS
VÀ ðỊNH LÍ DESARGUES TR
B
00
, Bài toán ñồng quy và thẳng hàng là nhữag bài toán phổ biến trong hình học và
10
có nhiều cách ñể chứng minh. Trohg bài này; chúng tôi xin nêu ra các ñịnh ỉí
+3
cổ ñiển và ñược xem như ỉà các tiêu chuẩn ñể chứng minh 3 ñường thẳng ñồng
P2
1. ðịnh lí Cèva
A
Trong chương trình lởp 7, ta ñã biết rằng trong một tam giác thì các ñượng
HÓ
trung tuyến, các ñường phân giác, các ñường cao ñồng quy. Thực ra ñó chỉ là
trường hợp ñặc biệt của những bộ ba ñường thẳng ñồng quy ñược xác ñịnh
Í-
ðinh tí Ceva. Cho tam giác ABC và các ñiểm A], Bị, C] lần lượt thuộc các
ÁN
cạnh BC, CA, AB. Khi ñó A4j, BBA, CC\ ñồng quy khi và chỉ khi:
TO
Chứng minh (h. 5.23). (=>) Cho AA^ BB-ị, CCj ñồng quy, ta chứng minh (1)
ƯỠ
Giả sử BBị, CC ị cắt ñường thẳng qua A song song với BC lần lượt là / và K.
ID
319
Bxc BC CịA _ AK
B^Ã ~ A I'C XB " BC'
ƠN
Hơn nữa ta có :
NH
Aỉ _ AM _ AK _ AịB __ AI
AịB ~ MAX ~ A f zz> Aị C ~ AK
UY
A,B ByC C A AI BC AK
.Q
Từ (2) và (3) ta có = I H ư \BC = 1• Hm
TP
O
(<?=) Giả sử ta có hệ thức (1), ta cần chứng minh AA ị , CCị ñồng quy.
ĐẠ
Gọi p là giao ñiểm của AA ị và BBị,'ơ là giao ñiểm của CP và AB. Khi ñố áp
NG
dụng phần ứên ta có
AB% c c a =
HƯ
A f ' B xA ’ C B '
ẦN
Từ (1 /v à (4) ta có => Cj = C' (Do C ị và C' cùng thuộc cạnh AB).
CTịD c o TR
B
Vậy AA Ị, BB ị , c c 1 ñồng quy tại p. □
00
10
Bộ ba ñường thẳng AAị, BBị, c c x ñổng quy như trên ñược gọi là bộ ba ñường
+3
thẳng Cevơ và các ñoạn thẳng AA ị , ££] và CCị gọi là bộ bạ ñoạn thẳng Ceva.
P2
ðịnh lí Ceva là ñịnh lí cơ bản nhất ñùng ñể chứng minh các ñường thẳng ñồng
CẤ
a) Ba dường trung tuyến ñồng quy; b) Ba ñường phân giác ñồng quỵ;
Í-
_ _
Thật vậy ta ■Pfi == 1-1-1 = 1 - Theo ñịnh lí Ceva, AM, BN và CP
NG
X -,. __ ^ *ñb ạb ec bc a fa ca
Ap dụng tính chất ñường phân giác ta có — = ^ và y ỷ = c ỷ ■
BỒ
320
ƠN
ñồng quy tại / ( / là tâm ñường tròn nội tiếp của tam giác ABC).
NH
e) Ba ñường cao AHy Bỉ và CK ñổng quy.
Trường hợp AABC nhọn ịh. 524)
UY
AK AC
.Q
Ta có AAKC co AAIB
Aỉ ~ AB
TP
BH AB
AAJBH co ACBK =>
O
BK~BC
ĐẠ
Cỉ BC
ABQco AACH
NG
CH AC'
HƯ
Do ñó = 1, theo ñinh lí Ceva thì 3 ñưòng thẳng AH, Bỉ và CK
ti c TA Ko
ẦN
ñồng quy tại một ñiểm ñược gọi là trục tâni củã tam giác.
Trường hợp AABC từ tại A. TR
Gọi o là giao ñiểm của BI và CK. Khi ñó Ả là trực tâm của tam giác ỌBC nên
B
00
Gọi M, N, p lần lượt là trung ñỉểm của BC, Ả c và AB. Khi ñó da, dh, dc là ba
P2
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC và ñường tròn tâm / nội tiếp tam giác tiếp xdc với
các cạnh BC, AC và AB lần lữợt tại D, E, F. Khi ñó các ñường thẳng AD, BE
A
theo ñịnh ỉí Ceva thì các ñứờng thẳng AD, BE và CF ñổng quy tại một ñiểm J
ự ñược gọi là ñiềm Gergonne của tam .giác ABC). □
ÁN
Phần trên chúrig tà ñã thấy một tiẻụ chuẩn ñể 3 ñường thẳng ñồng quy, trong
NG
- phần này ta sẽ xét một tiêu chuẩn ñể 3 ñiểm thẳng hàng thông qua ñịnh lí sau :
ƯỠ
ð ịnh lí M enelaus. Cho tam giầc ABC và ba ñỉểm A \ B' và Ờ trên các ñưòng
thẳng BC, AC và AB sao cho : hoặc cả ba ñiểm A \ B\ c ñều nằm ttên phần
ID
kéo dài cửa bà cạnh, hoặc một toong ba ñiểm trên nằm trên phần kéo dài của
BỒ
ƠN
một cạnh còn hai ñiểm còn lại nặm ttên hai cạnh của tam giác (*)..ðiểu kiện
. cần và ñu ñể A', 5', C" Éhẳhg hàng là
NH
-4?
A’B B'C CA
= 1. (5)
UY
A'C'B'A'CB
Chứng mình (h.5.25)
.Q
TP
(=>) Chọ A \ B\ c thẳng hàng, ta chứng minh (5)
Từ c yẽ ñường thẳng song song với AB cắt A'C' tại M,
O
ĐẠ
Ẩp dụng ñịnh ư Thales ta c ó :
A'B A'C B'C B'M
NG
A'C " A M '- B'A ~ B 'C
HƯ
Mặt khác ta có
ẦN
CM B'M „ CM A'M
CA ~ B'C va C B ~ Ạ C ’
CA (A'M.B'C)
TR
B
suy ra C B ~ \ ả 'C\B'M)'
00
10
(<=) Cho các ñiểm A \ B', c thoả mãn (*) và (5); ta chúng minh A \ B \ c
thẳng hàng.
CẤ
Giả sử B\ c nằm trên 2 cạnh cùa tam gỉác và A' thuộc phẫn kéo dài của cạnh
A
Từ (6) và (5) ta có = -ê— =$ B' = B" (vì ñều tbuôc canh AC).
BA BA
ÁN
. Trong trường hợp 3 ñiểm Á , B' và C' cùng thuộc phần kéo dài cửa các cạnh thì
chứng minh tương tự. □
NG
Nhận xét. Hệ thức'(ỉ) và (5) là giống nhau, tuỵ nhiên vị trí của các ñiểm trên
ƯỠ
Tạ xét một vài ví dụ ứng dụng ñịnh lí Menelaus ñể chứng minh ba ñiểm
thẳng hàng. .
BỒ
Ví dụ 3. Chứng minh rằng trong một tam giác, chận ñường phân giác trong
ƠN
của hai góc và chân ñường phân giác ngoài của góc thứ 3 là thẳng hàng.
Chứng mình (h. 5.26). Cho tam giác ABC,
NH
gọi BE, CF là hai ñưòng phân giác trong
UY
và AD là phân giác ngoậí. (E e AC, F <EAB
và D e BC).
.Q
Trước hết ta thấy 3 ñiểm E, F và D thỏa
TP
ñiều kiện (*) (£, F thuộc cạnh AC và AB
O
Hình 526
còn D nằm ngoài ñoạn BC).
ĐẠ
Mặt khác, theo tính chất ñường phân giác (trong hoặc ngoài), ta có
DB _ AB EC _ BC FA __ CA
NG
DC “ A C EA ~ BA' FB ~ CB'
HƯ
Su DB EC FA = AB BC CA = l □
y ra DC'EA'FB ~ AC BA'CB ~ ’
ẦN
Ví dụ 4. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp âuờng tròn (/), gọi M, N, p, Q lần lượt
TR
ỉà các tiếp ñiểm của (/) với Aổ, BC, CD và AD. Chứng minh rằng NP, MQ và
BD ñổng quy.
B
00
OB PD NC OB NB
OD'PC'NB OD PD'
A
HÓ
± OB QD MA NB QD t
Khi ñó ta có '~r.~rT.-T 7 T: = = 1,
OD QA MB PD MB
Í-
ỉ. ðịnh lí D esargues
ðịnh ỉí Menelaus cho ta một tiêu chuẩn ñể chúng minh ba ñiểm thẳng hàng,
NG
và sau ñây chúng tôi xin giới thiệu một ñịnh ]í cũng ñược xem nhu là tiêu
ƯỠ
AB và A'B\ N là giao ñiểm của AC và A'C\ p ỉà giao ñiểm của BC và B'C. Khi
BỒ
323
ƠN
Ta chứng minh M, yv, p thẳng hàng.
NH
Áp dụng ñịnh ỉí Menelaus cho tam giác
UY
CMC với ba ñiểm N, A' và c \ ta có :
NA c c A'0 = m
.Q
NC'CO'A'A
TP
Hình 528
O
^ PC B'B CO -X
Tương tự ta có ì p fc 'g Q 'C c '
ĐẠ
MB A’A BrO ,
NG
và M A A % m = '• (3)
HƯ
Từ (1), (2), (3) ta = 1 ,'do ñó, áp dung ñinh lí Merielaus cho
NC PB MA
ẦN
tam giác ABC, ta có M, Nyp thẳng hàng.
(=>) Cho M, TR
p thẳng hàng, ta chứng minh AA\ BB\ c ư ñồng quy.
B
Xét hai tam giác MBB' và NCC có MN, BC, B'C' ñổng quy tại p.
00
Ta có o là giao của BB' và CC: Hơn nữa A là giao của MB-vk NC, A' là giao
10
cùa MB' và NC’. Do ñó theo chứng minh phần trên, ta có o , A và A' thẳng
+3
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC và AD, BE, CF là bộ ba ñường thẳng Oeva, Gọí p
CẤ
là giao của DE vầ ABy N là giao của DF và AC, M là giao ñiểm cua EF và BC.
Chỏng minh rằng M> N, p thẳng hàng.
A
HÓ
Chứng minh. Xét hai tam giác ABC và DEF ,có AD, BE, CF ñồng quỵ. Áp
dụng ñịnh lí Desargues ta có ngay ñiều cần chứng minh. □
Í-
-L
BÀI TẬP
ÁN
TO
16. Chứng minh rằng trong một tam giác, ba ñường thẳng .nốì trung ñiểm của mỗi
cạnh với trúng ñiểm cùa ñoạn thẳng Ceva bất kì xuất phát từ ñỉnh ñối ñiện của
NG
17. Cho tam giác ABC và ñường tròn tâm I nội tiếp tam giác tiếp xóc vối các cạnh
BC, CAy AB iần lượt tại D,E, F. Goi ơ , £ \ F lần lượt lắ ñiểm ñối xứng của D,
ID
324
18. Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC vuông tại A, người ta dựng các hình
vuông ABEF và ACGỈ ở bên ngoài tam giác, GB .cất ñường cao AH tại o.
ƠN
Chứng minh rằng ba ñiểm c, E, o thẳng hàng.'
NH
19. Cho 3 ñường tròn có bán kính khác nhau trong ñó không ñường tròn nào chứa
ñường tròn khác. Từng cặp ñường tròn có các ñường tiếp tuyến chung ngoài
UY
cắt nhau tại một ñiểm. Chúng minh rằng 3 ñiểm ñổ thẳng hàng.
.Q
TP
§8. ðƯỜNG TRÒN APOLLONIUS
O
ĐẠ
Chúng ta nhắc lại tính chất của ñường phân giác trong tam giấc : chân các
NG
ñường phản giác xuất phát từ một ñỉnh của tam giác chia cạnh ñổì diện thành
hai ñoạn tỉ lệ với hai cạnh kề với hai ñoạn ấy. Cụ thể ở hình vẽ 5.29 :
HƯ
DB ỉ í AB
ẦN
DC EC AC
Vấn ñể ñặt ra là liệu-có còn những ñiểm TR
nào khác D và E cũng có tính chất như
B
00
Cầu trả lời là có. Ta vẽ ñường tròn có ñường kứih là DE và lấy một ñiểm M
bất kì trên ñường tròn này (h. 5.30).
CẤ
, ■ ' . ■ A _M
Tư D kẻ ñường tháng song song với EM cắt
A
DH BD DG CD
Ta c ó :
Í-
EM ~ BE ’ EM ~ CE
-L
BD CD DH DG
mà ■=>DH-DG.
BE CE EM ~ EM
ÁN
H ình 5 3 0
Mặt khác MD _LHG nên MHG là tam giác cân tại
TO
Bây giờ ta sẽ mỏ rộng bấi toán trên bằng cách thay ổ số bởi một số
. AO
ID
325
Bài toán. Cho hai'ñiểm A, B cố ñịnh và số thực dương k. Tưn tập hợp tất cả
ƠN
*’ nhũng ñiểm M sao cho 4^4 =k.
MB
NH
Giải. Ta xét hai trường hợp sau
UY
Trường hợp 1 : k = /.
.Q
Khi ñó MA = MB. Quỹ tích những ñiểm M là ñường trung trực của AB.
TP
Trưởng hợp 2 : k # l . Ta tìm lời giải trong trường hợp k < 1.
O
Gọi c , D là ñiểm chia trong, chia ngoài ñoạn thầng ẠỄ^theo tỉ số k, tức là
ĐẠ
CA DA
— = -=r=r = k (C nằm giữa A, B và D nằm ngoài ñoan AB). Khi ñó M ạ c ,
CB DB
NG
^ ,.. , , „ , , , „ * ™ ^ MA 'CA DA
HƯ
M = D thỏa mãn bài toán. Nếu M khác c và D. Ta có —~ = ---r = nên
MB CB DB
ẦN
MC, MD lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của AMB. Do ñó
TR
CMD = 90°. Suy ra M thuộc ñường tròn ñường kíhh CD.
ðảo lại. Lấy M bất Ịñ thuộc ñường tròn ñường kírịh CD. Ta cần chứng minh
B
00
MA
— =k.
10
MB
+3
Ta có = -^ r = 1- k
D M ' BD
Í-
■ AH AC ì-k , DA CA DC - 2 AC _ t -QAS
-L
■ DM ~ cí> ~ 2 ( DB BC D B -B C CD
ÁN
Từ ñó ta có -r^r = — T = =k.
MB MB DB
NG
(Chú ý : Nếu ñùng ñộ dài ñại số thì ta không phải xét k > 1 hay k < 1).
ƯỠ
Vậy với k * ỉ, quỹ tích rihũng ñiểm M thỏa mãn - k ỉà ñường tròn
ID
ñoạn AB.
326
Trên ñây là ñường ưòíi Apollonius củạ ñoạn thẳng, ngoài ra ñốì vói tam giác,
ta còn có các ñường tròn Apollonius ñược xác ñịnh như sau :
ƠN
ðối với một tam giác bất kì, ta có ñường tròn Apollonius liên kết với mỗi ñỉnh
NH
ñược xác ñịnh như sau : ð'ó là ñường tròn có ñường kính là chân các ñường
phân giác ưong và ngoài xuất phát từ ñỉnh ñó. Ta có 3 ñường ứòn Apollonius
UY
tương ứng liên kết với 3 ñỉnh của tam giác.
.Q
Ta có các ñịnh lí sau :
TP
ðịnh tí 1 : Trong một tam giác, mồi ñường tròn Apollonius ỉiết kết với một
O
ñỉnh thì trực giao với ñường tròn có ñường kính là cạnh ñối diện với ñỉnh ñó.
ĐẠ
ðịnh t í 2 : Ba ñường tròn Apollonius của một tam giác củng ñì qua 2 ñiểm.
NG
ðịnh lí 3 : Mối ñường tròn Apollonius thì trực giao với ñường tròn ngoại tiếp
tam giác. ðường thẳng ñi qua hai giao ñiểm của các ñuờng tròn Apollonius ñi
HƯ
qua tâm ñường tròn ngoại tiếp tam giác.
ẦN
Sau ñây ẹhúng ta xét một vài ví dụ liên quan ñến ñưòng tròn Apollonius.
TR
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC không cân. ðiểm M thay ñổi trong tam giác
sao cho AMC - B = AMB - c. Chứng minh rằng M thuộc một ñường tròn
B
00
cố ñịnh.
10
Giải (h. 5.32). Dựng ra phía ngoài tam giác ABC một ñiểm N sao cho ầANC
+3
tn>AAMB. Khi ñó
P2
AN _ AC . -f— -
và BAC = MAN
- 7 7 -7 -
CẤ
AM AB
Suy ra AAMN COAABC, do ñồ AMN ~ ABC,
A
HÓ
suy ra
AMC - ABC - AMC - AMN = CMN. (1)
Í-
-L
Từ (1) và (2) kết hợp với giả thiết ta có CMN = CNM , suy ra CN = CM.
NG
^ , MB CM CM _ BM AB ... u A ^ -
Do ñó = ——- suy ra = -JP không 001. Vậy M thuộc ñường
jtjD nC nL c‘M nC
ƯỠ
■ 9 ^ ^ AB
ID
327
Ví dụ 2 (Iran 1997), Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn (O). ðiểm M thay
ñổi trén cung BC (không chứa A) của ñường tròn (ỡ) (M khác'5 và C). Gọi /, J
ƠN
* lần lượt là tâm ñường ưòn nội tiếp các tam giác ABM và ACM, Chứng minh
rằng ñường tròn ngoại tiếp tam giác MỈJ luôn ñi qụa một ñiểm cố ñịnh.
NH
Giải. Gọi Nỉầ. giao ñiểm của (AÍ//) và (0).
UY
Mỉ cắt (ỡ) tại £, MJ cắt (ỡ) tại D. Suy rả
.Q
£, D lần lượi là ñiểm chính giữa các
TP
cung AB, AC nên cố ñịnh. Hơn nữa ta có
EA = Eỉ]f EB và DA -D J = DC.
O
E
ĐẠ
/ Xét tam giác NÍE và tam giác NJD có ,
NG
NEỈ = NDJ (cùng chắn cung MN),
HƯ
EỈN - DJN (cùng bụ với hai góc bằng
nhau là NIM và NJM).
ẦN
Suy ra ẠNIE CO ANJD (g.g)
TR
Hình 533
B
00
10
Vậy AMàgião ñiểm của ñường tròn trên và (ớ) hên cố ñịnh (A ỉà gỉao ñiểm
P2
BÀI TẬP
A
HÓ
20. Cho bốn ñiểm A, B, c , D thẳng hàng theo thứ tự ñó, AB ^ CD. ðiểm M thay
Í-
ñổi sao cho AMB = CMD, M không thuộc AB. Chứng minh rằng M thuộc
-L
21. Cho tam giầc ABC không cân. Gội I, / lần lượt là tâm ñường tròn nội tiếp và
bàng tiếp góc A của tam giác ABC. Chứng minh rằng / / là một tiếp tuyến cuạ
TO
IB JB
hai ñường tròn Apollonius dựng trên ñoận BC theo các tỉ số là và .
NG
22. Cho tam giác ABC. Hại ñiểm phân biệt M, N thay .ñổi sao cho
ƯỠ
cố ñịnh.
BỒ
328
ƠN
ð ịnh ìí (Bài toán con bướm). Cho dây cùng
NH
PQ của một ñường tròn. Vẽ hai dãy cung AB và •
CD khác của ñường tròn ñi qua trung ñiểm M của ' />
UY
PQ. Gọi giao ñiểm của AD và BC với PQ là Xvà
.Q
Y. Khi ñó M cũng là trung ñiểm củaXĨ.
TP
Chừng minh. Có nỊiiều cách chứng minh ctìứng
minh cho ñịnh lí này, dưới ñây trình bàỹ cách
O
ĐẠ
chứng, minh của Coxetér và Greitzer.
Kẻ eác ñường vuông góc x ]y ỳị từJC y xuống AB
NG
H ình 5 3 4
và x2, 72 từ Jl, y xuống Cữ. 'ðặt a - PM - MQ,
HƯ
MX = X, MY = y. Áp ñụng túih chất của tam giác
ẦN
ñọng dạng, ta có
Ĩ2, (1) TR
yi yi.
B
xì AX
00
(2)
ỳ t~ C Y
10
■Xo XD
+3
(3)
P2
Từ ñó suy ra
CẤ
H ình 5 3 5
X2 _ xt x2 X, x ? ,4X XD PX.XQ
A
Ý ~ y \ ý i ~ y ị y \ ~ CY Y B P Y .Y Q
HÓ
(ứ - x)(zt + X) a2 - X‘2
Í-
a
~a T = I *
-L
~ \ a + ỳ)(,a -ỳ) .2 =
ỷ - y
ÁN
Suy vzx = y.
Trong chứng minh* trên, ta sử ñụng tính chất AOD = PXXQ và CY.YB = PY.YQ
TO
suy ra từ các cặp tam giác ñồng dạng PXÓ <T>AXQyạ GYQ GOPYB.
NG
Có .1 cách chứng minh khác chọ ñịnh lí trên như sa u : Gọi ọ lã tấm ñường tròn
ƯỠ
M Õ Ỹ ^M ỈỸ , . (4)
BỒ
329
Tương tự ta có
ƠN
MOX = M JX. (5)
NH
Mặt khác, do hai tam giác MCB và MẠD ñồng dạng và MI, MJ là các trung
tuyến tương ứng nên
UY
M ữ = M JX. (6)
.Q
TP
Từ (4), (5), (6) suy ra MOY - MỌX, suy ra tam giác oxy cân vì có OM vừa
O
là ñưcmg cao vừa là ñường phân giác, từ ñó MX = MY. □
ĐẠ
Chú ý là ñịnh lí con bướm vẫn ñúng nếu ta nối AC và B ũ \é o dài cat PQ tại X
NG
và r (ñây ñược gọi là con bướm ngoài).
Ngoài hai cách chứng minh trên ñãý, ñịnh lí con bướm còn có. nhiều cách
HƯ
„ chứng minh khác và có nhiều mộ rộng thú vị. Bạn ñộc có thể tham khảo thêm
ẦN
ở ữang web : http ://www.cut-tìie'knot.org/pythagoras/Butterfly shtmỉ
TR
B
§10. ðỊNH LÍ EULER VỀ TAM GIÁC PEDAL
00
10
Cho tam giác ABC và một ñiểm M Bất kỳ trong mặt phẳng tam giác. Hạ MX,
+3
■MY, MZ \ần lướt vuông gỏc với BC, CA, AB. Khi ñó w z ñược gọi là tam giác
P2
pedaỉ (hoặc tam giác bàn ñạp) của tam giác ABC ứng với ñiểm M. Tam giác
pedal có nhiều tính chất thú. vị, qhẳng hạn
CẤ
. ðịnh lí 1 {ðịnh ỉí Euỉer). Cho tam giác ABC nội tiếp trong ñường tròn tâm o
A
bán kính R. M là một ñiểm bất kì nằm trong mặt phẳng tam giác. Hạ MX, MY,
HÓ
M Z ỉần lượt vuông góc vói BC, CA, AB. Khi ñó diộn tích tam giác x U z có thể
tính theo diện tích tam giác ABC vá khoảng cách MỌ theo công thức sau
Í-
-L
ÁN
TO
Nối dài AM, BM, CM cắt ñường tròn ngoại tiếp tại các ñiểm x \ Y, Z1tương
ƯỠ
330
ƠN
Từ ñó suy ra ZXY = Z\X'Y' . Ta sẽ kí hiệu hai góc này tương ứng là X và X'.
NH
Ta có
UY
Sj = ị xyj<z.sinX
.Q
TP
= —MC.sinCMB.sinB.sinX (ñịnh lí hàm số sin)
O
ĐẠ
= ị MB M Y . .sinổ.sinC.sinX
2 MY
1 ' 9 BC
NG
= ~r IMO - A I —— .sinS.sinC.sinX(phương tích, AMBC CO AM ZT)
z u /
HƯ
= J IMO2 - i^C.sinC.siniB.
ẦN
MO'
1 - AC-BC.sinC (sinfl= 4 Ệ ,
2R Y z
TR =Ả )
2R
B
00
M 0Z
10
1- . □
+3
ðịnh lí Euler là một kết quả thú vi và sâu sắc của hình học trong tam giác.
P2
ðịnh lí này có nhiều hộ quả hay. Chúng ta sẽ xem xét một số hệ quả ñó :
CẤ
ðường th ẳ n g Simson. Từ kết quả của ñịnh lí Euỉer, ta thấy nếu M nằm trên
A
ñường ưòn ngoại tiếp tam giác ABC, tức là nếu OM = R thì diện tích tam giác
HÓ
pedal bằng 0. ðiều ñó có nghĩa là tam giác XYZ suy biến thành ñường thẳng.
Và như vậy, ta ñã chứng minh ñược một kết quả quen thuộc sau ñ â ý :
Í-
-L
ð ịnh lí 2 (ðường thẳng Simson). Cho tam giầc ABC nội tiếp trong ñường tròn
(0). M Ịằ một ñiểm bất kỳ trên (O). Hạ MX, MY, MZ lần lượt vuông góc với
ÁN
BC, CAy AB. Khi ñó X, y, z cùng nằm trên một ñường thẳng.
TO
ðường thẳng ñì qua X ñược gọi ỉà ñường thẳng Simson ứng với ñiểm M.
Tính chất thú vị này có thể chứng minh khá dê dàng mà không cần thông qua
NG
ñịnh lí Euler, sử dụng .tính chất của tứ giác nội tiếp (xem thêm ở §2).
ƯỠ
Gông thức Euler. Khi M trùng với / là tâm ñứờng ưòn nội tiếp tam giác thì
ID
XYZ là tam giác nội tiếp trong ñường tròn tâm / bán kính r, có các góc X, Y ,z
BỒ
331
B
Sỵyy = 2/-2siiL£sini'sinZ = 2r 2cos — COS—COS— = ■S'2 Ã
ƠN
'Từ ñó, thay vào ñịnh lí Euler, ta ñược
NH
cL 1 JO
1- <=> 2R r-F^-I02
2R 4
UY
• o Kp-^ê-TRr.
.Q
Ta thu ñược một kết quả ñẹp mắt khác của hình học phẳng (ñược gọi !à công
TP
thức Euler)
O
ðịnh lí 3. (Công thức Euỉer) Cho tam giác ABC nội tiếpìteng ñường ưòn tâm
ĐẠ
o bán kính R và ngoại tiếp ñường tròn tâm / bán kính r. Khi ñó khoảng cách
NG
10 có thể tính theo công thức sau :
ỉ 0 2^ R í -2Rr.
HƯ
Sau ñây, chúng ta sẽ ỉàm quen với ñịnh lí qua một số ví dụ cơ bản.
ẦN
Ví dụ ị. Cho ñường tròn (O ; R) và ñiểm M cố ñịnh. Trên (O) lấy các ñiểm At
TR
B, c sao cho tam giác ABC ñều và ñặt AM = X , BM —y, CM = z. Chứng minh
rằng tam giác mà ñộ dài các cạnh là X, y, z có diên tích không ñổi khi A, 5, c
B
00
thay ñói.
ñổi.
10
Gỉảỉ. Gọi (T) ỉà tam giác cố ñộ dài các cạnh là x, y, z. Dụng D, E, F lần lượt là
hình chiếu của M trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC.
+3
F
dê- dàng
P2
ñinh Jí
Theo ñịnh lí sin tá dễ dàn? có ñược
ñươc :
DE J ũ F _ . E F _
CẤ
= ——= —— = sin60.
MB MA MC
A
DE D F ^ E F yfe
HÓ
o
y X z 2 '
Suy ra : ADEF ñồng dạng với (T) theo
Í-
-L
tỉ số ñồng dạng là
2' •
ÁN
\2
3 ^0 .4
TO
ÒDEF _ (ủ “ 4 ^ (t ) - 3 %
S(T) -
2
NG
Do DEF là tam giác peñal ñựng từ ñiểm M của tam giác ABC nên theo ñịnh ỉí
ƯỠ
R2 - O M 21
Euler, ta có ñược : SDEF =
ID
4R
BỒ
332
b
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
Ví dụ 2. Cho tứ giác ỉồi ABCD nộị tiếp trong ñường tròn tâm 0 (với 0 nằm
NH
bên trong tứ giác). Gọi MNPQ là tứ giác mà các ñỉnh lần ỉượt lă hình chiếu
của giao ñiểm 2 ñưòng chéo của tứ giác ABCD ñến các cạnh AB, BC, CD, DA.
UY
Chúng minh rằng :
.Q
TP
. . -o ^ ^ABCD
ÒMNPQ - — 2 ~ '
O
Giải (h.5.37). Gọi K là giao ñiểm 2 ñường
ĐẠ
chéo AC và BD của tứ giác ABCD.
NG
Dễ thấy KM.N là tam giác pedal dựng từ
ñiểm ẤT của tam giác ABC, do ñó áp dụng
HƯ
ñịnh lí Euỉer ta ñược :
ẦN
c R^ —OK2 d2
Ẽ£M ĨL = _------ 1 - 1 * 1 ~0K ( vì Kả
SABC . 4 R2 4R2 TR
B
trong tứ giác)
00
_ c _ (S2 - O K 2) c ,
10
^ ÙK MN - ~~2 'ÒABC ■
4R ' Hình 537-
+3
Làm tương tự cho các tam giác KNP, KPQ, KQM và cộng các kết qụả lạ i:
P2
CẤ
— OK2
$K M N + $K N P + $KPQ + $KQM ----- ~ ~ 2 — ~ -^ A B C + $BCD + $CDA + $DAB )
4R
A
HÓ
_ c. r 2- o k 2„ 0„ _1C
ÒM N P Q --------- ~2R^~ ABCŨ " 2R2 abc d ~ 2 abc d ■
Í-
-L
BÀI TẬP
NG
23- Cho tam giác ABC, M là môt ñiểm bất kì trong mặt phẳng tam giác, XYZ là
tam giác pedal của tam giác ABC ứng vớị ñiểm M. Các ñựờng ñối xứng qua
ƯỠ
các ñường phân giác cùng ñỉnh (còii gọi ĩà ñường ñối phân giác) của AM, BM,
ID
CM ñồng quy tại lĩiột ñiểm M ị , XlYlZ l Iấ tam giác pedal của tam giác ABC
BỒ
333
ứng với ñiểm Mị. Chứng minh rằng 6 ñiểm Xi Y, z, x ]y Y ị , Z ị cùng nằm trên
ƠN
. một ñường tròn (gọi là ñường tròn pedal ứng với ñiểm M cũng như ứng 'với
ñiểm A/j).
NH
24. Cho 4 ñiểm trong mặt phẳng, trong ñó không có 3 ñiểm nào thẳng hàng.
UY
Chứng minh rằng cạc ñường ừòn pedal của 1 ñiểm tuỳ ý trong chúng ứng với
tam giác tạo bởi 3 ñỉnh còn lại ñồng quy tại một ñiểm. •
.Q
TP
25. (Serbia and Montenegro 200.?) Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D,E,.F
lần lượt là chân các ñường cao hạ từ các ñỉnh Á, B, c. Gọi p là ñiểm ñối xứng
O
với A -qua BC, Q ỉà ñiểm ñối xúng với B qua CA, R là ñi4^ ñốì xứng với c qua
ĐẠ
AB. Chứng minh rằng nếu SDEF■= SPQR = T thì ta có T = ^5 hoặc T = s
NG
(với 5 là ñiộn tích tam giác ABC).
HƯ
ẦN
§11. MỘT SỐ QUỸ TÍCH Cơ BẢN
TR
Bài toán quỹ tích là dạng toán thường gặp trong chương trình toán phổ thông.
B
ðể ñọán nhận quỹ tích, chứng ta cần có kiến thức về .một số quỹ tích cơ bản.
00
Ngoài ra cần có khả năng dự ñoán quỹ tích qua suy lụận cũng như qua các .
10
1) Tập hợp các ñiểm cách ñều hai ñiểm cố ñịnh cho trước là ñường trung trực
CẤ
góc ñó.
3) Tặp hợp các ñiểm cách ñường thẳng cho trước một khoảng không ñổi là hai
Í-
4) Tập hợp các ñiểm cách ñều hai ñường thẳng song song là một ñường thẳng 1 1.
ÁN
song song với hai ñường thẳng ñó (ñi qua trung ñiểm của ñoạn thẳiig bất kì có l
hai ñầu mút lần lượt nằm trèn hai ñường thẳng song song ñó) i
TO
5) Tập hợp-các ñiểm căeh ñều một ñiểm cho trước một khoảng khôngñổi là f.
NG
7) Tập hợp các ñiểm có tổng khoảng cách ñến hai ñiểm cho trước không ñổi là I
mộtelip. ' l
BỒ
334 I
- I
ẩ-
8) Tập hợp các ñiểm có giá trị tuyệt ñối của hiệu các khoảng cách từ ñiểm ñó
ƠN
ñến hai ñiểm eho trước không ñổi là một hypebol.
NH
9) Tập hơp các ñiểm ñiểm cách ñều một ñiểm cho trước và một ñường thẳng
cho tnrớc là một paràbol.
UY
10) Tập hợp các ñiểm có tỉ số khoảng cách từ ñiểm ñó ñến một ñiểm cho trước
.Q
và ñến một ñường thẳng cho trước không ñổi là một ñường cônic.
TP
Các dạng quỹ tích thường gặp
O
Dạng ỉ. Cho ñoạn thẳng AB và s ố k > 0. Tìm tập hợp các ñiểm M sao cho
ĐẠ
MA2 +MB2 = k.
NG
Giải. Gọi / là trung ñiểm của AB, ta có
HƯ
MA2 + MB2 = k <=>2Mĩ2 + M ỉ2 =
ẦN
Nếu 2k < AB2 thì không tồn tại ñiểm M.
Nếu 2k = AB2 thì ñiểm M chính là ñiểm /.
TR
B
Nếu 2k > AB2 thì tập hợp các ñiểm M là ñường tròn tâm / bán kính
00
10
yỊĩk - AB2 .
+3
2
P2
Dạng 2. ƠIO ñoạn thẳng AB và số thực L 11111 tập hợp những ñiểm M sao cho
CẤ
MA - M B 2 - L
Giải. Gọi / là trung ñiểm của AB và H là hình chiếu của M trên ñường thẳng
A
AB. Ta có
HÓ
2AB
Vậy tập hợp các <ỉiổm M là ñường thẳng vuông góc với AB tại H. □
TO
Dạng 3. Cho ñoạn thẳng AB và các số thực ứ, b, c (ab * 0) . Tìm tập hợp
NG
Giải.
ID
Nếu a + b = 0 thì aMA2 + bMB1 - c o MÁ2 - MB2 - — (ñã giải quyết ở dạng 2)
BỒ
335
Trường hợp a + b 0:
Gọi ỉ là ñiểm sao cho alẢ + bỉB = o (/ cố ñịnh). Khi ñó
ƠN
, 7 — 2 —-2
NH
ữM/4 + bMB = c o aMA + bMB = c
o a(M/ +; M)2 + ỐCÃÍ/.+ ĨB)2 = c
UY
.Q
o (ứ + bỹữ ỉ2 + IMỈXaĩẮ + b ĩẽ) + o/A2 + Ố/B2 = c
TP
c{a + b )-a b A B 2 ,
<=> M r = —------- '7 ------= d
O
{a + b)
ĐẠ
Nếu cỉ < 0 thì khồng tổn tại M . '
NG
Nếu í/ = 0 thì M trùng /.
HƯ
Nếu d > 0 thì Af thuộc ñường tròn tâm / bán kính -s/^. □
Dạnẹ 4, Cho ñoạn thẳng AB và số thực k > 0, k & í . Tìm tập hợp các ñiểm M
ẦN
K MA
sao cho - kí .
—77- =
MB TR
„ MA
B
Kết quà : Tập hợp các ñiểm M sao cho - k ịk > 0, k ĩ* 1) là một ñưòng
00
MB
10
tròn và ñường tròn này ñược gọi là ñường tròn Apollonius (xem §8. ðường
tròn Apollonius).
+3
P2
BÀI TẬP
CẤ
A
26. Cho tam giác ABC có BC cố ñịnh còn ñĩnh A thay ñổi sao cho BAC = a
HÓ
không ñổi. Hãy tìm quỹ tích trọng tâm G, trực tâm Hy tâm ñường tròn nội tiếp
/ của tam giác ABC khi A thay ñổi.
Í-
-L
27. Cho hình vuông ẠBCDr M là một ñiểm thay ñói trên BC. Nối AM, DM cắt DC,
AB tương ứng tại p và Q. Nối BP, CQ cắt nhau tại k . Tìm quỹ tích ñiểm K khi
ÁN
28. Hai ñường tròn tâm o vặ ơ cắí nhau tại hai ñiểm A và B. Một cát tuyến thay
ñổi qua A cắt ñường tròn tậm 0 tại ñiểm E và cắt ñường tròn tâm ơ tại ñiểm
NG
F. Hai ñường thẳng OE và ƠF cắt nhau tại ñiểm M. Tìm tập hỡp các ñiểm M.
ƯỠ
29. Cho một góc nhọn Oxy và một ñiểm M nằm trong góc ấy. Từ M ta kẻ các
ID
ñường vuông góc M fỉ xuống cậnh Ox và MK xuống cạnh Oy. Tìm tập hợp các
ñiểm M thoả mãn ñiều kiện MH + MK - /, trong ñó ỉ ỉà một ñộ dài cho trước.
BỒ
336
ƠN
BANG THƯỚC VÀ COMPA
NH
Trong hình học, dựng hình là một vấn ñề quan trọng. Bài. toán dựng hình cũng
UY
giúp chúng ta phát triển ñược nhiều kĩ năng, hỗ trợ cho các bài toán chứng
minh, quỹ tích và tính toán. Nhưng hiện nay dựng hình rất ít ñược các giáo
.Q
viên và học sinh quan tâm, phần lớn các em học sinh chỉ làm các bài toán
TP
chứng minh, tính toần, tìm quỹ tích. ðành rằhg ñối với những bài toán chóng
O
minh thì không cầri vẽ hình thật chính xác nhung ñỗi khi gặp phải những bài
ĐẠ
toán nhất thiết phải vẽ chính xác thì hầu hết phải bó tay (chẳng hạn những bài
toán ñảo trong quỹ tích, dụng một hình vuông có-diện tích bằng diện tích tam
NG
giác cho trưóc-..)-
HƯ
Một bài toán dựng hình ñầy ñủ gồm 4 bước, ñó là
Phân tích : Giả sử bài toán ñã dựng ñược, kết nốì các yếụ tố ñể suy ra cách dựng.
ẦN
Cách dựng ỉ Nêu các bước dụng hình thoả mãn yêu cầu của bài toán.
TR
Chứng minh : Chứng minh tính ñúng ñắn của phép dựng ñã nêu ra. .
B
Biện luận ; Biện luận sô' nghiệm của bài toăn, tìm các ñiều kiện ñể bài toán
00
có nghiệm.
10
Sau ñây là những bài toán cơ bản về dựng hình bằng hai công cụ thước thẳng
+3
và compa.
P2
3) Dựng một ñường thẳng ñi qua một ñiểm cho trước và .vuông góc với một
Í-
4) Dựng một ñường thẳrìg ñi qua một ñiểm chó trước và song song vói một
ñường thẳng cho trước.
ÁN
7) Dựng tiếp tuyến của một ñường tròn tại ñiểm nằm trên ñường tròn.
ƯỠ
8) Dựng tiếp tuyến của một ñường tròn ñi qua một ñiểm nằm ngoài ñường tròn.
ID
337
11) Qua một ñiểm ñã cho dạng một ñường tròn tiếp xúc với hai ñường thẳng
ƠN
.song song.
NH
12) Dựng một ñường tròn tiếp xúc với một ñường tròn ñã cho và một ñường
thẳng a tại một ñiểm Á cho trước.
UY
13) Dựng một ñường tròn tiếp xúc với một ñường tròn ñã cho tại một ñiểm ñã
.Q
cho và một ñường thẳng ñắ cho.
TP
14) Dựng một ñường tròn tiếp xúc với hai ñường tròn ñã cho, ñối với một
trong hai ñưòng tròn ñó thì tiếp xúc tại một ñiểm ñã cho.
O
ĐẠ
15) Dựng một ñiểm chia một ñoạn thẳng cho trước theo ĩftêt tỉ số cho trướe.
b) Một số b ài tập dựng h ìn h cơ b ản
NG
1) Cho trước ñoạn thẳng có ñộ dài 1. Hãy dựng các ñoạn thẳng có ñộ dài
HƯ
i)2 ii) 2 ìii) 3 iv) V ỉ v) y[ị.
ẦN
Hướng dẫn :
iii) Dùng ñịnh lí Thales. TR
B
iv) Dùng ñịnh lí Pythagoras.
00
v) Dùng tính chất của tam giác vuông : Tam giác ABC vuông tại A qó ñường
10
Hướng dẫn : Giả sử dựng ñược tam giác ABC. Nối ñài trung tuyến CP một
ñoạn PC' = CP thì ñược tam giác CAC' có CA - b, Á C ' - a và CC' - 2mc.
A
HÓ
ñiểm D sao cho BD - BA. Khi ñó tam giác ACð có góc c ñã chò, AC - b và
-L
CD - a + c nện hoàn toàn xác ñịnh. ðỉnh B là ñỉnh ,cùa tam giác cân BDAy do
ÁN
cắt nhau tại G. Gọi D ỉà trung ñiểm cua AG thì tam giác GDN có GD =
ƯỠ
ID
338
ƠN
Hướng dần : Sử dụng aha = bhh = chc = 2S.
NH
UY
BẢITẬP
.Q
30. Dựng một tam giác biết cạnh ñáy a, góc ở ñỉnh A và ñiểm D là giao ñiểm của
TP
cạnh ñáy với phân giác của góc trong ở ñỉnh A.
O
31. Qua ñiểm A, hãy ñựng một ñường tròn bán kính R sao cho tiếp tuyến từ một
ĐẠ
ñiểm B chó trước tới nó có ñộ dài cho trước.
NG
32. Dụng một hình bình hành biết một cạnh và hai chiều cao.
HƯ
33. Dựng một hình bình hành biết ñáy, chiều cao và góc giữa hai ñường chéo.
34. Dựng một tam giác biết ñáy, góc dốỉ diện và chiều cao thuộc một cạnh bên
ẦN
nào ñó.
35. Dụng lam giác ABC biết tí, A và ma.
TR
B
00
36. Dựng tam giác ABC có chu vi 2p, góc A và chiều cao ha.
10
37. Dụng tam giác ABC biết góc B, góc c và trung tuyến ma.
+3
39. Dựng tam giác ABC biết ñáy a, góc A và trung tuyến mh.
40. Dựng tam giác ABC biết góc v4, ñáy a và bán kính r của ñường tròn nội tiếp.
A
HÓ
41. Dụng tam giác ABC biết các bán kính R, r và một góc của tam giác.
42. Trong một ñường tròn ñã cho, dựng một dáy sao cho nó ñược nhìn từ ba ñiểm
Í-
43. Trong một ñường tròn ñã cho, nội tiếp một hình chữ nhật sao cho hai cạnh của
ÁN
44. Trong một ñường tròn ñã cho, nội tiếp một tam giác vuông biết một góc nhọn
NG
46. Cho một ñiểm ở trong ñường tròn. Dựng qua ñiểm ñó một dâysao cho hiệu
BỒ
các ñoạn thẳng ñược chia bởi ñiểm ñó bằng một ñộ ñài cho trước.
339
47. Dựng mội hình bình hành sao cho hai' ñỉnh liện tiếp ở lại hai ñiểm ñã cho và
♦hai ñỉnh khác nằm trên một ñường tròn ñã cho.
ƠN
48. Qua hai ñiểm cho trước trên một ñường tròn, dựnghai dây song song sao cho
NH
tổng của chúng bằng một ñoạn thẳng ñã cho.
UY
49. Dựng một hình bình hành có ñộ dài ñường chéoñã cho vàcá cùngdiện tích
với một tứ giác ñã cho.
.Q
TP
50. Dựng một hình chữ nhật có ñộ ñài ñường chéo ñã cho và có cùng diện tích với
một tam giác ñã cho.
O
ĐẠ
51. Dựng một tam giác biết a, ha \&b2 + c2 .
NG
52. Dựng một tam giác bịếtữ, havầb2 - c 2.
HƯ
53. Dựng một tàm giác biết a, A và b2 - c2. .
54. Dựng một tam giác biết a, A và tỉ số hai cặnh b và c.
ẦN
55. Dựng một tam giác biết ứ, ha và tỉ số hai cạnh bvầc.
TR
56. Dựng một tam giác ABC biết phân giác BD và các ñoạn thẳng AD, DC mà nó
B
chia cạnh ñối diện.
00
57. Dựng một tam giác biết ñáy và các giao ñiểm của ñáy với phân giác và ñưòng
10
cao.
+3
340
ƠN
NH
TÀI. LIỆU THAM KHẢO
UY
[1] Trần Văn Tấn (chư biên), Cấc chuyên ñề hình học bồi dưỡng Ị-ÍSG THCS,
.Q
NXB Giáo ñục,
TP
[2] Nguyễn Vàn Ban, Hoàng Chúng, Hình học cua tam giác, NXB Giáo dục, 1996.
O
[3] Lê Quốc Hán, Ấn sau ñịnh lí Ptộ-lê-mê, NBX Giáo dục, 2007.
ĐẠ
[4] O.Bottema, Topics in Eỉemeĩary Geometry, sprihger Verlag.
NG
[5] Ross Honsberger, Episodes in nineteenth and twentieth century Euclidean
Geometry,MAA.
HƯ
[6] LF.Sharyghin, Các bài toán hình học phẳng, NXB "Nauka", Moscow 1986
ẦN
(tiếng Nga).
TR
[7] Po-Shen Loh, Cỡỉỉineariĩy and Concurrence, Internet resources.
[8 ] Internet, Ptolemy's Theorem, http ://en.Wikipedia. org/wiki/Ptolemy's-theorem.
B
00
mathscope.org
CẤ
‘ 341
ƠN
NH
MỤC LỤC
UY
.ời nói ñầu ' * 3
.Q
ìậng phiên âm và kí hiệu 6
TP
O
thương L VECTƠ 7
ĐẠ
• I . ■ ^
§1. Vectơ và các phép toán vectơ- '■ 7
NG
§2. Sự bịểu thị vectơ, Phép chiếu vectơ 29
HƯ
§3. Toạ ñộ của vectơ trên triic và một vài vấh ñề có liên quan 48
§4. Toạ ñộ trên mặt phẳng 88
ẦN
TR
Chướng ĨI. TÍCH VÔ HƯỚNG CỬA HAI VECTƠ VÀ ÚNG DỤNG 95
§1. Góc và cung lượng giác . 95
B
00
§2. Các giậ trị lứợng giác của một góc (cung) 103
10
342
Chương IV. CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHANG 230
ƠN
§1. ðại cương về phép biến hình ưong mặt phẳng 230
NH
§2. Phép ñối xứng qua tâm ■)( 232
§3. Phép ñối xứng qua ñường thẳng '7\ 241
UY
§4. Phép tịnh tiến 248
.Q
§5. Phẻp quay quanh một ñiểm 257
TP
§6. Phép dời hình X 269
O
ĐẠ
§7. Phép vị tự ^ 283
§8. Phép co dãn 293
NG
HƯ
Chuyên ñề. HÌNH HỌC PHANG )( 300
§ I. ðịnh lí ñường tròn 9-ñiểm Euler. ðường thẳng Euler trong tam giác 301
ẦN
§2. ðưòng thẳng Simson và ñường thẳng Steiner 304
TR
§3. ðịnh lí Ptolemy 307
B
00
§ 12. Một số bài toán dựng hình bằng thước và compa 337
ÁN
343