You are on page 1of 1

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

Bảng 1: Thông số của ống


Chiều dài (km) Đường kính (mm) Bề dày thành ống
Đường kính ngoài Đường kính trong (mm)
25 273.1 232.9 20.1

Bảng 2: Hệ số thực nghiệm dùng trong tính toán


Vật liệu C1 C2 K Utsh (m/s) Fs
Carbon steel 4.94E-08 3.02E-08 0.4 3 0.5
4130

Bảng 3: dữ liệu khai thác


Thông số Giá trị
Sản lượng dầu khai thác (thùng/ngày) 6100
Tỷ số khí dầu (feet khối/thùng) 2390
Hàm lượng nước 2

Từ dữ liệu khai thác ta tính toán được vận tốc dòng là:6.832 m/s. Trong nghiên cứu này,
chúng tôi giả sử vận tốc hạt va đập bằng vận tốc dòng. Chúng tôi giả sử ống bị ăn mòn
5mm trên tất cả chiều dài ống. Từ đó tính toán khối lượng cát ở các góc va chạm từ 0 đến
90 độ.

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCH


Bảng 4: Thông số đầu ra
Góc va chạm (độ) ER (kg/kg) Sand mass (kg)
90 2.217E-07
75 2.805E-07
60 4.453E-07
45 6.843E-07
30 9.532E-07
15 1.077E-07

You might also like