Professional Documents
Culture Documents
1
Microsoft, Windows, Windows NT, Windows Server, Windows Vista, và Internet Explorer là thương
hiệu đã được đăng ký hoặc thương hiệu của công ty Microsoft Corporation ở Hoa Kỳ và/hoặc ở các
quốc gia khác.
Adobe, Acrobat, Reader, PostScript, và PostScript 3 là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của
Adobe Systems Incorporated tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Macintosh và Mac OS là các nhãn hiệu của Apple Inc.
PCL, HP-GL, và HP-GL/2 là nhãn hiệu đã đăng ký của Hewlett-Packard Corporation.
ThinPrint là nhãn hiệu đã đăng ký của ThinPrint GmbH tại Đức và các quốc gia khác.
Unicode là nhãn hiệu đã đăng ký của Unicode, Inc.
Google Cloud Print và Gmail là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Google Inc.
Tất cả tên sản phẩm/nhãn hiệu đều là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của chủ sở hữu
tương ứng.
(Các) ảnh chụp màn hình sản phẩm của Microsoft được in lại với sự cho phép của Tập đoàn Microsoft.
Để biết thêm thông tin về giấy phép, tham khảo Giới thiệu về giấy phép.
Trong hướng dẫn này, các chỉ dẫn về an toàn được đặt sau ký hiệu .
Hãy luôn đọc và tuân thủ các chỉ dẫn đó trước khi thực hiện những quy trình cần thiết.
Khi máy sao chép có tính năng được thiết kế để tránh giả mạo các tài liệu cụ thể, có một số trường
hợp hiếm xảy ra như các hình ảnh đã quét không đạt kết quả mong muốn.
Dữ liệu lưu trong ổ cứng của máy có thể bị mất nếu có bất kỳ vấn đề nào trong ổ cứng.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại trực tiếp và gián tiếp phát sinh từ hoặc gây ra bởi
việc mất dữ liệu.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi hỏng hóc của máy do nhiễm vi-rút máy tính hoặc xâm
nhập máy tính.
Quan trọng
1. Hướng dẫn sử dụng này đã được đăng ký bản quyền có bảo lưu mọi quyền. Theo luật bản quyền,
không được sao chép hoặc sửa đổi toàn bộ hoặc một phần hướng dẫn này khi chưa có văn bản
đồng ý của bên xuất bản.
2. Các phần trong hướng dẫn này có thể thay đổi mà không thông báo trước.
3. Chúng tôi hoan nghênh mọi góp ý cho các phần chưa rõ ràng, lỗi, các phần còn bỏ sót hoặc các
trang thiếu.
4. Không bao giờ cố thực hiện những quy trình không được trình bày cụ thể trong hướng dẫn sử
dụng này trên máy. Thao tác không được phép có thể gây ra s cố hoặc tai nạn. Fuji Xerox không
chịu trách nhiệm pháp lý về mọi vấn đề phát sinh từ việc vận hành thiết bị bằng thao tác không
được phép.
Việc xuất khẩu sản phẩm này bị kiểm soát nghiêm ngặt theo Luật về Ngoại hối và Ngoại thương
của Nhật Bản và/hoặc các quy định về kiểm soát xuất khẩu của Hoa Kỳ.
Xerox, Xerox and Design, cũng như Fuji Xerox and Design là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc là nhãn hiệu
của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.
PDF Bridge, ContentsBridge, ApeosWare, DocuShare, và DocuWorks là các nhãn hiệu đã đăng ký
hoặc các nhãn hiệu của Fuji Xerox Co., Ltd.
CentreWare là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các
quốc gia khác.
Mục lục
Mục lục
3
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện-A1) ..........................................................76
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện-B1) ..........................................................78
Thay hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ hoàn thiện-B1) ................................80
Đổ khay giấy vụn sau khi dập lỗ (dành cho Bộ hoàn thiện-B1) ............................................81
Thay thế Ghim ......................................................................................................................82
Vệ sinh Máy....................................................................................................... 85
Vệ sinh Phần ngoài...............................................................................................................85
Vệ sinh Màn hình Cảm ứng..................................................................................................85
Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính đặt Tài liệu..............................................................................86
Vệ sinh đường trượt trắng và kính chuyển giấy đẳng tốc ....................................................87
Vệ sinh Trục cuốn Bộ nạp Tài liệu........................................................................................88
In Báo cáo/Danh sách ...................................................................................... 90
Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với một ID Người dùng Không hợp lệ... 91
Công cụ Khôi phục Cài đặt.............................................................................. 92
4
Mục lục
5
Mặc định màn hình .............................................................................................................230
Mặc định Fax ......................................................................................................................231
Điều khiển Fax....................................................................................................................233
Tùy chọn Fax đã nhận ........................................................................................................240
Thiết đặt sẵn thu nhỏ/phóng to ...........................................................................................242
Mặc định kích cỡ bản gốc...................................................................................................242
Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ .......................................................................................243
Điều khiển Internet Fax.......................................................................................................244
Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax............................................................ 247
Kiểm soát E-mail.................................................................................................................247
Thiết đặt danh bạ............................................................................................ 251
Thiết đặt bộ lệnh thư mục ............................................................................. 252
Thiết đặt bộ lệnh chuỗi công việc................................................................. 254
Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện ............................................................. 256
Thiết đặt tệp đã lưu ........................................................................................ 257
Cài đặt Dịch vụ Ứng dụng Trang Web.......................................................... 260
Thiết đặt Xác minh chứng chỉ máy chủ ..............................................................................260
Thiết lập máy chủ ...............................................................................................................262
Thiết đặt khác .....................................................................................................................264
Thiết lập trình duyệt Web............................................................................... 265
Thiết lập........................................................................................................... 267
Tạo thư mục .......................................................................................................................267
Lập trình đã lưu ..................................................................................................................270
Tạo bảng chuỗi công việc...................................................................................................270
Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc......................................................................................280
Thêm mục nhập danh bạ....................................................................................................280
Thêm mục nhập danh bạ....................................................................................................281
Tạo nhóm nhận Fax............................................................................................................291
Thêm chú thích Fax ............................................................................................................292
Thuộc tính Khay giấy ..........................................................................................................292
Chế độ quản lý người dùng .......................................................................... 293
Tạo/xem tài khoản người dùng...........................................................................................293
Xem tài khoản.....................................................................................................................297
Đặt lại tài khoản người dùng ..............................................................................................297
Bộ tính của người quản trị hệ thống (công việc sao chụp).................................................298
Loại chế độ quản lý người dùng .........................................................................................298
Thiết đặt màn hình tính số lần đăng nhập ..........................................................................300
Dữ liệu thanh toán Fax .......................................................................................................301
Thiết đặt thiết bị kế toán/thanh toán ...................................................................................302
Thiết đặt xác thực/bảo mật............................................................................ 304
Thiết đặt của người quản trị hệ thống ................................................................................304
Xác thực .............................................................................................................................306
Cho phép ng.dùng tắt th.đặt hiện hoạt ...............................................................................316
Mặc định tình trạng công việc.............................................................................................316
Ghi đè Ổ cứng ....................................................................................................................317
6
Mục lục
7
Bước 2 Bật Cổng SMB và Thiết lập TCP/IP.......................................................................363
Bước 3 Cấu hình Xác thực Từ xa ......................................................................................364
Bước 4 Cấu hình Quét vào Thư mục Của tôi.....................................................................365
Bước 5 Cấu hình trên máy tính ..........................................................................................367
Cấu hình Lưu vào USB .................................................................................. 368
Thiết bị bộ nhớ USB có sẵn................................................................................................368
các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services..................................................................368
Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc).......................................... 369
Bước 1 Chuẩn bị ................................................................................................................369
Bước 2 Bật Cổng và Thiết lập TCP/IP................................................................................369
Bước 3 Cấu hình Cổng SNMP ...........................................................................................370
Bước 4 Cấu hình trên Máy tính ..........................................................................................371
Cấu hình Bảng Chuỗi Công việc................................................................... 372
Bước 1 Bật Cổng và Thiết lập TCP/IP................................................................................372
Bước 2 Cấu hình Cổng SNMP ...........................................................................................373
Bước 3 Cấu hình trên Máy tính ..........................................................................................374
Cấu hình Lưu trữ & Gửi Đường dẫn ............................................................ 375
Bước 1 Đặt cấu hình E-mail ...............................................................................................375
Bước 2 Bật Xác thực ..........................................................................................................375
Bước 3 Cài đặt khác...........................................................................................................375
Bước 4 Các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services....................................................376
Cấu hình Lưu vào WSD.................................................................................. 377
Bước 1 Chuẩn bị ................................................................................................................377
Bước 2 Bật cổng.................................................................................................................377
Bước 3 Xác nhận trên Máy tính..........................................................................................378
8
Mục lục
9
Người quản trị tài khoản .....................................................................................................428
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực...................................................... 434
Tổng quan...........................................................................................................................434
Kết hợp loại Xác thực và Quản lý Tài khoản ......................................................................434
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục ................................ 437
Creating / Using Job Flow Sheet ........................................................................................437
Creating / Using Folder.......................................................................................................439
Cấu hình cho Xác thực ................................................................................. 441
Tổng quan về Cài đặt .........................................................................................................441
Kích hoạt Xác thực .............................................................................................................441
Thay đổi Cài đặt Nhóm Cấp phép Mặc định.......................................................................444
Tạo Nhóm Cấp phép ..........................................................................................................445
Cấu hình cho IC Card Reader (Tuỳ chọn) .................................................... 447
Bước 1 Chuẩn bị ................................................................................................................447
Bước 2 Phương pháp Đăng xuất bằng cách Sử dụng Thẻ Thông minh............................448
Bước 3 Đăng ký Thông tin Thẻ Thông minh ......................................................................448
Cấu hình cho Quản trị Tài khoản ................................................................. 449
Bước 1 Chọn một Loại Kế toán ..........................................................................................449
Bước 2 Đăng ký Thông tin Người dùng .............................................................................449
Thao tác xác thực người dùng ..................................................................... 451
Xác thực Người dùng Đăng nhập.......................................................................................451
Thay đổi Mật mã .................................................................................................................452
10
Mục lục
11
Cài đặt Mô phỏng ESC/P-K ................................................................................................666
Bảng Độ phóng đại .............................................................................................................673
Kích cỡ Giấy và Số Ký tự Có thể in....................................................................................680
PDF Direct Print .............................................................................................. 683
Cài đặt PDF Direct Print .....................................................................................................683
DocuWorks Direct Print ................................................................................. 685
Cài đặt DocuWorks Direct Print ..........................................................................................685
Mô phỏng PCL ................................................................................................ 687
Mô phỏng............................................................................................................................687
Phông .................................................................................................................................687
Tính năng Đầu ra................................................................................................................688
Cài đặt Mô phỏng PCL .......................................................................................................689
Mô phỏng HP-GL/2 ......................................................................................... 694
Mô phỏng............................................................................................................................694
Phông .................................................................................................................................694
Tính năng Đầu ra................................................................................................................695
Cài đặt Mặc định của Nhà máy...........................................................................................695
Cài đặt Mô phỏng HP-GL/2 ................................................................................................696
Khu vực Bìa kẹp .................................................................................................................702
Vùng có thể in.....................................................................................................................703
Bố cục tự động ...................................................................................................................706
Lưu ý và Hạn chế............................................................................................ 714
Chú ý và Hạn chế khi Sử dụng Máy ...................................................................................714
Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Tính năng Sao chép ..........................................................718
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng In......................................................................718
Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Các tính năng Quét............................................................720
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng Fax...................................................................726
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng E-mail/Internet Fax ..........................................728
Lưu ý và Hạn chế đối với IP Fax (SIP) ...............................................................................734
Lưu ý và Hạn chế khi kết nối với Nhà cung cấp Dịch vụ Internet.......................................735
Các lưu ý và hạn chế đối với Chế dộ Ngắt.........................................................................738
Các lưu ý và hạn chế đối với Thư mục...............................................................................739
Các lưu ý và hạn chế khi kết nối tới Internet hoặc Mạng nội bộ.........................................740
Các lưu ý và hạn chế khi thao tác từ máy tính ...................................................................740
Các lưu ý và hạn chế đối với Tiến trình Công việc.............................................................741
Các lưu ý và hạn chế đối với Tính năng Bảo mật ..............................................................742
Notes and Restrictions on the Xác thực and Accounting Features ....................................743
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng SMB ..................................................................................743
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng TCP/IP ..............................................................................744
Các lưu ý và hạn chế đối với việc sử dụng EtherNet phụ (Tùy chọn) ................................745
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Bonjuor..............................................................................745
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Kết nối IPv6.......................................................................746
Lưu ý và Hạn chế cho In E-mail .........................................................................................748
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng.............................................. 749
Có sẵn chức năng mở rộng và mật mã ..............................................................................749
Sử dụng Điện thoại ........................................................................................ 752
Đặt một Cuộc gọi ................................................................................................................752
Báo cáo h.động............................................................................................... 755
12
Mục lục
13
14
1
Trước khi Sử dụng Máy
1
Trước khi Sử dụng Máy
Lời tựa
Trước khi Sử dụng Máy
16
Các loại Hướng dẫn sử dụng
17
Trước khi Sử dụng Máy
1 Bảo dưỡng(P.69)
Mô tả cách thay vật tư tiêu hao và vệ sinh máy.
18
Sử dụng Hướng dẫn này
Phụ lục(P.641)
Mô tả thông số kỹ thuật của máy, phụ kiện tùy chọn và các thận trọng/hạn chế.
Lưu ý
Thông tin bổ sung về các thao tác hoặc các tính năng.
Các ký hiệu dưới đây được sử dụng trong hướng dẫn này:
" "
Một tham khảo chéo đã có trong hướng dẫn này.
Tên đa phương tiện, tính năng, thông báo trên màn hình cảm
ứng và văn bản nhập.
[ ]
Các thư mục, tệp, ứng dụng, tên menu hoặc nút được hiển thị
trên màn hình cảm ứng.
Tên của các menu, lệnh, cửa sổ hoặc hộp thoại được hiển thị
trên màn hình máy tính cũng như các nút và tên menu của
chúng.
< > nút
Các nút phần cứng trên bảng điều khiển.
< > phím Các phím trên bàn phím của máy tính.
19
Trước khi Sử dụng Máy
> Đường dẫn đến một mục nhất định trong phạm vi một quy trình
trên bảng điều khiển.
Ví dụ: Khi bạn xem quy trình "chọn [Tools] > [Setup] > [Create
Folder]" nghĩa là bạn cần phải chọn [Tools], chọn [Setup] và sau
đó chọn [Create Folder].
Đường dẫn đến một mục nhất định trong phạm vi một quy trình
Trước khi Sử dụng Máy
20
Cáp Giao diện
2 Hãy chắc chắn rằng màn hình cảm ứng trống và nút <Power Saver> không sáng.
1
3 Mở nắp đậy phía trước.
4 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [] để tắt nguồn điện chính.
6 Kết nối cáp USB với đầu nối giao diện USB 2.0.
7 Đặt lại nắp đậy phía sau bên phải về vị trí ban đầu của nó.
8 Kết nối đầu kia của cáp USB với máy tính.
9 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [ | ] để bật nguồn điện chính.
21
Trước khi Sử dụng Máy
100BASE-TX
10BASE-T
Lưu ý
Máy hỗ trợ IEEE802.3az (một tiêu chuẩn về sự phù hợp của mạng LAN có dây) giúp làm giảm sự
Trước khi Sử dụng Máy
tiêu thụ điện của các thiết bị Ethernet trong khi đang tạm dừng truyền dữ liệu. Để sử dụng tính năng
này, cả hai thiết bị cần hỗ trợ IEEE802.3az.
Phần này mô tả quy trình cài đặt cho giao diện Ethernet.
2 Đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống và nút <Tiết kiệm điện> không sáng lên.
1 4 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [] để tắt nguồn điện chính.
5 Kết nối cáp mạng với đầu nối giao diện Ethernet.
Khi Bộ Ethernet phụ (tùy chọn) chưa được cài đặt
Lưu ý
Chuẩn bị cáp mạng phù hợp để kết nối mạng của bạn. Khi bạn thay thế cáp mạng, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
6 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [ | ] để bật nguồn điện chính.
22
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Thay đổi Khoảng thời gian để Đi vào Chế độ Chế độ tiết kiệm năng
lượng
Bạn có thể đặt thời gian trôi qua cho tới khi máy chuyển sang chế độ Điện áp thấp và
1
chế độ Ngủ từ 1 đến 240 phút với gia số tăng 1 phút.
Lưu ý
Nếu khoảng thời gian được cài đặt trước bằng với khoảng thời gian dành cho chế độ Điện áp thấp
và chế độ Chờ, máy sẽ trực tiếp chuyển sang chế độ Ngủ, mà không chuyển sang chế độ Điện áp
thấp trước.
Lưu ý
Khi máy sử dụng tính năng in thông thường, in Bộ mẫu hoặc in tài liệu fax đã nhận trong khi bảng
điều khiển vẫn tắt và máy ở chế độ Tiết kiệm điện thì chỉ có thiết bị đầu ra thoát chế độ Tiết kiệm
điện. Trong trường hợp này, máy chuyển sang chế độ Nghỉ 15 giây sau đó mà không tuân theo thiết
đặt mặc định nhà máy.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Enter]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Next]
và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
23
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt chế độ tiết kiệm
1 năng lượng].
5 Chọn [Bộ hẹn giờ tiết kiệm năng lượng] rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6 Dùng [ ]và [ ], đặt thời gian trôi qua cho đến khi chuyển sang chế độ Tiết kiệm
điện với khoảng gia tăng 1 phút.
24
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
7 Chọn [Lưu].
8 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
9 Chọn [Đóng].
25
Trước khi Sử dụng Máy
Chế độ làm ấm
Tùy theo môi trường hoạt động, mức tăng nhiệt độ trong máy có thể gây ra tình trạng
ngưng tự khi máy thoát chế độ Nghỉ. Bạn có thể sử dụng chế độ làm ấm để tránh hoặc
Trước khi Sử dụng Máy
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp
theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
26
Chế độ làm ấm
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Đồng hồ / Bộ hẹn giờ
của máy].
5 Chọn [Chế độ làm ấm], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
27
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Nếu bạn chọn [Đã tắt], máy sẽ không chuyển sang Chế độ làm ấm. Để hiển thị thông báo khi hiện
tượng ngưng tụ có thể đã xảy ra, hãy chọn [Cảnh báo ngưng tụ].
7 Sử dụng[ ]và[ ], hãy đặt thời gian bắt đầu và thời lượng của Chế độ làm ấm.
1
Thời lượng
Đặt thời lượng của Chế độ làm ấm từ 1 đến 1440 phút với khoảng gia tăng 1 phút.
8 Chọn [Lưu].
9 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình Trang chính d.vụ được hiển thị.
Lưu ý
Khi bạn thiết lập cấu hình các cài đặt theo [Thiết đặt hệ thống] hoặc [Thiết lập] và sau đó nhấn nút
<Services Home>, màn hình trực tiếp trở về màn hình Trang chính d.vụ.
28
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Enter]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Next]
và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
29
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình/nút].
1
5 Chọn [Mặc định màn hình] rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
7 Chọn [Lưu].
30
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
1 2 3
4 5 6
7 8
0
9
#
1
C
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
31
Trước khi Sử dụng Máy
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình/nút].
Trước khi Sử dụng Máy
5 Chọn [Màn hình sau khi xóa tự động] rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
6 Chọn [Màn hình lựa chọn gần đây nhất] hoặc [Trang chính d.vụ].
7 Chọn [Lưu].
32
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
Các dịch vụ sau đây có thể được hiển thị trên các nút dịch vụ.
Lưu ý
Các dịch vụ sẵn có có thể khác nhau tùy theo các tùy chọn được cài đặt.
Sao chụp
Fax/Internet Fax
E-mail
Sao chụp đơn giản
Simple Fax
Scan to PC
Store to Folder
Quét mạng (Chỉ các kiểu máy dòng Model ApeosPort)
Lưu trữ vào USB
Gửi từ thư mục
Fax đã nhận - Đường truyền 1 (Thư mục NNN)
Fax đã nhận - Đường truyền 2 (Thư mục NNN)
Fax đã nhận - Đường truyền 3 (Thư mục NNN)
Fax đã nhận - SIP (Thư mục NNN)
Lưu ý
Số thư mục được xác định trong Thiết lập bộ chọn thư mục sẽ được hiển thị thay cho "NNN". Khi số
thư mục không được xác định, "(Folder Not Set)" sẽ được hiển thị thay cho "NNN".
33
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Dịch vụ này được hiển thị khi tính năng Xác thực Người dùng được sử dụng.
Bảng chuỗi c.việc (chỉ các kiểu máy dòng Model ApeosPort)
Web Applications (chỉ các kiểu máy dòng Model ApeosPort)
Media Print - Text
In bảo mật
Bộ mẫu
1 In hẹn giờ
In xác thực
In xác thực cá nhân
Lưu trữ vào USB
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
Dịch vụ tùy chỉnh
Lưu ý
[Dịch vụ tùy chỉnh] có thể được hiển thị khi bất kỳ dịch vụ tùy chỉnh nào được cài đặt trên máy. Để
biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ tùy chỉnh, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Các dịch vụ sau đây có thể được hiển thị trên các nút tính năng bổ sung.
Ngôn ngữ
Độ sáng Màn hình
Thiết lập
Báo cáo h.động
Chế độ Nhận Fax
Chế độ in
Khóa máy in/Kích hoạt lại máy in
Lưu ý
Theo mặc định, [Khóa máy in]/[Kích hoạt lại máy in] không được hiển thị. Để hiển thị tính năng này,
chọn [Cho phép người dùng khóa] trong [Khóa máy in] dưới mục [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] >
[Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Đồng hồ/Bộ hẹn giờ của máy], sau đó gán [Tắt in tự động] cho một
nút trên màn hình [Trang chính d.vụ - Tính năng bổ sung].
34
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ 1
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình/nút].
35
Trước khi Sử dụng Máy
5 Chọn [Trang chính d.vụ], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
Cách bố trí các nút trong màn hình này tương ứng với cách bố trí của các nút trên màn hình Trang
chính d.vụ.
7 Chọn dịch vụ mà bạn muốn hiển thị trên màn hình Trang chính d.vụ.
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
Bạn không thể chỉ định đặc trưng giống nhau cho nhiều hơn một nút.
8 Chọn [Lưu].
9 Chọn [Lưu].
36
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ 1
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình/nút].
37
Trước khi Sử dụng Máy
5 Chọn [Trang chính d.vụ - Tính năng bổ sung], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo
Cách bố trí các nút trong màn hình này tương ứng với cách bố trí của các nút trên màn hình Trang
chính d.vụ.
7 Chọn dịch vụ mà bạn muốn hiển thị trên màn hình Trang chính d.vụ.
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
Bạn không thể chỉ định đặc trưng giống nhau cho nhiều hơn một nút.
8 Chọn [Lưu].
9 Chọn [Lưu].
38
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
39
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
1 4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình/nút].
5 Chọn [Nút tùy chỉnh 2] rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn[ ]để hiển thị màn hình trước hoặc [ ]để hiển thị màn hình tiếp theo.
7 Chọn [Lưu].
1 Chọn [Độ sáng màn hình] trên màn hình Trang chính d.vụ.
40
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
41
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Màn hình cảm ứng của bảng điều khiển được sử dụng trong máy có độ nhạy áp lực. Điều chỉnh
nguồn để chạm màn hình.
Bạn có thể đặt xem có cho phép vuốt và gõ đúp hay không. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo
phần "Thiết đặt màn hình/nút" (P.137).
Kéo
Trượt đầu ngón tay của bạn đến vị trí mong muốn với ngón tay chạm vào màn hình
1 cảm ứng. Kéo màn hình cảm ứng từ mặt này sang mặt kia để chuyển trang.
Kéo màn hình cảm ứng lên và xuống để cuộn danh sách.
Lưu ý
Khi kéo, chế độ cuộn dừng lại khi bạn di chuyển đầu ngón tay ra khỏi màn hình cảm ứng.
Vuốt
Trượt nhanh đầu ngón tay đến vị trí mong muốn và nhả đầu ngón tay.
Vuốt màn hình cảm ứng từ mặt này sang mặt kia hoặc lên và xuống để chuyển trang.
Vuốt màn hình cảm ứng lên và xuống để cuộn danh sách.
Lưu ý
Khi vuốt, chế độ cuộn vẫn tiếp tục trong vài giây thậm chí sau khi bạn di chuyển đầu ngón tay ra khỏi
màn hình cảm ứng.
42
Màn hình cảm ứng
Chạm
Chạm vào màn hình cảm ứng và nhấc nhanh đầu ngón tay ra khỏi màn hình. Chạm
vào cùng một vị trí của màn hình hai lần được gọi là chạm hai lần.
Chạm vào màn hình cảm ứng để chuyển thanh thu nhỏ được hiển thị hay không.
1
Chạm hai lần vào hình ảnh xem trước để mở rộng hình ảnh.
43
Trước khi Sử dụng Máy
trị Hệ thống.
ID người dùng và mật mã của người quản trị hệ thống là các giá trị mặc định.
Tên nhóm chung và mật khẩu xác thực của giao thức SNMP là các giá trị mặc định.
Địa chỉ IP toàn cầu được sử dụng và [Loại đăng nhập] được đặt thành [Không cần
đăng nhập].
Để sử dụng máy an toàn hơn, chúng tôi khuyến nghị rằng bạn nên thay đổi các thiết
đặt ngay sau khi cài đặt máy.
1 Thay đổi ID và mật mã người dùng của quản trị viên hệ thống, cũng như tên nhóm
chung và mật khẩu xác thực của giao thức SNMP từ những giá trị mặc định ban
đầu.
Thay đổi các thiết đặt này giúp ngăn cho máy không bị tấn công từ những người cố
ý phá hoại bằng mã độc (cố ý thay đổi các thiết đặt hoặc khai thác thông tin).
Lưu ý
Thay đổi ID và mật mã người dùng của quản trị viên hệ thống, cũng như tên nhóm chung và mật
khẩu xác thực của giao thức SNMP từ những giá trị mặc định ban đầu sẽ tác động đến cách vận
hành phần mềm hợp tác hoặc các tiện ích. Kiểm tra về độ ảnh hưởng trước khi thay đổi các thiết đặt
này.
Khi sử dụng địa chỉ IP Toàn cầu trên máy, hãy thiết lập thiết đặt lọc IP để ngăn cho
máy không bị truy cập bất hợp pháp từ một mạng bên ngoài (duyệt lịch sử công việc
hoặc truy cập vào các thư mục).
Đặt [Loại đăng nhập] thành [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] hoặc [Đăng nhập vào
tài khoản từ xa].
Chọn [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] sử dụng thông tin người dùng đã được
đăng ký trên máy để quản lý xác thực. Chỉ những người dùng đã được xác thực
thành công mới có thể sử dụng máy. Khi sử dụng phương thức này, cần phải nhập
ID người dùng hoặc sử dụng thẻ thông minh để đăng nhập.
Chọn [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] sử dụng thông tin người dùng đã được đăng
ký trên máy chủ xác thực từ xa để quản lý xác thực.
Để biết thông tin về cách thay đổi ID người dùng và mật mã của người quản trị hệ
thống, hãy tham khảo phần "Thiết đặt của người quản trị hệ thống" (P.304).
Để biết thông tin về cách thay đổi thông tin xác thực SNMP, hãy tham khảo trợ giúp
của CentreWare Internet Services.
Để biết thông tin về thiết đặt lọc IP, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet
Services.
Để biết thông tin về cách đặt loại đăng nhập, hãy tham khảo phần "Loại đăng nhập"
(P.306) Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của
chúng tôi.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
44
Nhập Văn bản
Lưu ý
Tùy vào bàn phím, bạn có thể chọn một ký hiệu từ các
lựa chọn kéo lên đã được hiển thị ở phía dưới bên tay
trái của màn hình.
Nhập một khoảng cách Chọn [Space].
Xóa các kí tự Chọn [Backspace] để xóa lần lượt từng ký tự. Chọn
[Delete Text] để xóa tất cả các ký tự.
45
Trước khi Sử dụng Máy
Trước khi Sử dụng Máy
46
2
Giấy và các Phương tiện khác
2
Giấy và các Phương tiện khác
Loại Giấy
Phần này mô tả các loại giấy sẵn dùng với máy này.
Giấy và các Phương tiện khác
Sử dụng giấy không phù hợp có thể gây ra hiện tượng kẹt giấy, giảm chất lượng in,
hỏng hóc và các sự cố khác. Để khai thác tối ưu và sử dụng hiệu quả hiệu năng của
máy, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên sử dụng loại giấy do Fuji Xerox khuyên dùng.
Nếu bạn muốn sử dụng loại giấy không phải là loại mà Fuji Xerox khuyên dùng, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
WARNIG
Không sử dụng giấy dẫn điện như giấy origami hoặc giấy tráng dẫn. Khi bị kẹt
giấy, máy có thể gây ra chập mạch hoặc thậm chí là một tai nạn hỏa hoạn.
Quan trọng
2 Ẩm do nước, mưa hoặc hơi nước có thể làm hình ảnh được in bị mờ. Để biết thêm thông tin, hãy
liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Khối lượng và Trọng lượng Nạp được đối với Giấy được Hỗ trợ
Quan trọng
In trên giấy khác với loại và kích cỡ giấy đã chọn trong trình điều khiển in hoặc in từ khay không hỗ
trợ giấy đã nạp có thể dẫn đến kẹt giấy. Để đảm bảo in đúng, hãy chọn đúng kích cỡ giấy, loại giấy
và khay giấy.
Lưu ý
Trọng lượng cơ bản là trọng lượng 1 m của một tờ giấy.
Trọng lượng ram giấy là trọng lượng 1.000 tờ giấy kích cỡ thập nhị phân (788 x 1.091 mm).
Khi sao chụp giấy có khổ không chuẩn từ khay 5, bạn phải nhập khổ giấy đó. Hơn nữa, nếu bạn
thường xuyên sao chụp giấy có khổ không chuẩn, bạn có thể đặt trước khổ giấy đó trên máy. Khổ
giấy này sau đó sẽ xuất hiện trong phần [Kích cỡ chuẩn] trên màn hình [Khay 5]. Để biết thêm thông
tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Khay 5 - Mặc định khổ giấy" (P.143).
48
Loại Giấy
Giấy Chuẩn
Khi in hoặc sao chép trên giấy thường được sử dụng (giấy thường), hãy sử dụng giấy
Tên Giấy Trọng Loại giấy*1 Lưu ý/Biện pháp đối phó
lượng Cơ
sở (gsm)
Xerox 75 Trơn -
Business
Multipurp
ose 4200
2
Berga 80 Trơn -
Focus,
265.101
Xerox 80 Trơn -
Business
MoDo 80 Trơn -
Datacopy
(Husum)
Xerox A5 80 Trơn -
80GSM
Premier
Xerox 80 Trơn -
Recycle
(Recycle
Pure)
Xerox 80 Trơn -
Premium
US
Foolscap
paper
P 64 Trơn -
J-Paper 75 Trơn -
Giấy 80 Trơn -
Business
Giấy 80 Trơn -
Premier
* :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.65).
49
Giấy và các Phương tiện khác
Quan trọng
Hiệu suất của giấy có thể không được đảm bảo tùy thuộc vào nhà sản xuất giấy mà bạn dùng. Để
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Giấy và các Phương tiện khác
Tên Giấy Trọng Loại Giấy Lưu ý/Biện pháp đối phó
lượng Cơ
sở (gsm)
Xerox 75 Trơn -
Business
Multipurp
ose 4200
Hammer 75 Trơn -
mill Tidal
MP
2 Boise
Cascade
75 Trơn -
X9
Berga 80 Trơn -
Focus,
265.101
Xerox 80 Trơn -
Business
MoDo 80 Trơn -
Datacopy
(Husum)
Xerox A5 80 Trơn -
80GSM
Premier
Xerox 80 Trơn -
Recycle
(Recycle
Pure)
Xerox 80 Trơn -
Premium
US
Foolscap
paper
M-Paper 80 Trơn -
Giấy 70 Trơn -
Business
+
Giấy 75 Trơn -
Business
+
Giấy 80 Trơn -
Business
+
Giấy 70 Trơn -
Performer
50
Loại Giấy
Giấy 80 Trơn -
Performer
Giấy 70 Trơn -
Performer
+
* :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.65).
51
Giấy và các Phương tiện khác
Ngoài loại giấy tiêu chuẩn, cũng có thể sử dụng loại giấy sau.
Quan trọng
Hiệu suất của giấy có thể không được đảm bảo tùy thuộc vào nhà sản xuất giấy mà bạn dùng. Để
Giấy và các Phương tiện khác
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Tên Giấy Trọng Loại giấy*1 Lưu ý/Biện pháp đối phó
lượng cơ
bản (gsm)
Columbia 90 Envelope Không hỗ trợ công việc sử dụng Bộ hoàn thiện-B1
n Số 10 4 (tùy chọn).
1/8 x 9 1/2
Phong bì 90 Envelope Không hỗ trợ công việc sử dụng Bộ hoàn thiện-B1
Strathmor (tùy chọn).
e Writing
2 Bright
White
Move
Monarch
Xerox 120 Giấy Chỉ LEF
Digital Heavyweight
Color
Xpression
s ELITE
Xerox 163 Giấy Chỉ LEF
BUSINES Heavyweight
S 90 lb. -
chỉ mục
Xerox 179 Giấy rất dày Chỉ LEF
BUSINES
S 110 lb. -
chỉ mục
Giấy nhãn - Các nhãn hiệu Chỉ LEF
Xerox tốc Không hỗ trợ công việc sử dụng Bộ hoàn thiện-
độ cao B1 (tùy chọn).
Wausau 215 Giấy rất dày
Chỉ LEF
Bright Không hỗ trợ công việc sử dụng Bộ hoàn thiện-
White B1 (tùy chọn).
Xerox 75 Trơn Không hỗ trợ công việc dập lỗ sử dụng Bộ hoàn
Business thiện-B1 (tùy chọn).
Multipurp
ose 4200
Phong bì 80 Envelope Không hỗ trợ công việc sử dụng Bộ hoàn thiện-B1
có keo (tùy chọn).
dính sẵn
Riverserie
s DL
Severn
Phong bì 80 Envelope Không hỗ trợ công việc sử dụng Bộ hoàn thiện-B1
dính (tùy chọn).
Riverserie
s DL
Severn
52
Loại Giấy
53
Giấy và các Phương tiện khác
54
Loại Giấy
Diplomat 80 Trơn -
Màu đen
Green 80 Trơn -
Wrap
Pure 100
55
Giấy và các Phương tiện khác
Reflex 80 Trơn -
Siêu
Trắng
Giấy 70 Trơn -
Double A
Giấy và các Phương tiện khác
Giấy 80 Trơn -
Double A
Giấy 70 Trơn -
PaperOne
Copier
Giấy 75 Trơn -
PaperOne
Copier
Giấy 80 Trơn -
PaperOne
Copier
2 Xerox 80 Trơn -
Underton
es- Nhiều
Màu
Giấy 70 Trơn -
Copy Pilot
Giấy 80 Trơn -
Copy Pilot
Giấy Kool 80 Trơn -
Print
Giấy Le 70 Trơn -
Copy
Giấy Le 80 Trơn -
Copy
Colotech+ 160 Giấy rất dày -
Superglos
s 1 mặt
Giấy 210 Giấy rất dày -
Colotech+
Superglos
s
Colotech+ 250 Giấy rất dày -
Superglos
s 1 mặt
Colotech+ 120 Giấy -
Gloss 2 Heavyweight
mặt
Colotech+ 140 Giấy -
Gloss 2 Heavyweight
mặt
Colotech+ 120 Giấy -
Silk 2 mặt Heavyweight
Colotech+ 140 Giấy -
Silk 2 mặt Heavyweight
56
Loại Giấy
* :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.65).
* :Bạn có thể lấy được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất với khổ giấy này bằng cách đặt chất lượng hình ảnh cho từng
loại giấy. Để biết thêm thông tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần .
Bạn có thể sử dụng các loại giấy sau đây với sự hạn chế.
Quan trọng
Hiệu suất của giấy có thể không được đảm bảo tùy thuộc vào nhà sản xuất giấy mà bạn dùng. Để 2
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Tên Giấy Trọng Loại Giấy Lưu ý/Biện pháp đối phó
lượng cơ
bản (gsm)
Nhãn - Các nhãn hiệu -
Xerox
Laser
Copier
màu trắng
Nhãn - Các nhãn hiệu -
Xerox
Laser
Copier
màu trắng
Giấy nhãn - Các nhãn hiệu -
Xerox
màu trắng
có góc
vuông
Nhãn - Các nhãn hiệu -
Xerox
Laser
Copier
màu trắng
Nhãn - Các nhãn hiệu -
Xerox
Laser
Copier
24UP
GIẤY - Các nhãn hiệu -
NHÃN ĐA
DỤNG
14UP
99X38.1M
57
Giấy và các Phương tiện khác
* :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.65).
Giấy ẩm hoặc ướt
Giấy đã được in trước bằng máy in khác hoặc máy sao chép khác
Giấy nhăn, nhàu hoặc rách
Phong bì không phẳng hoặc có móc cài
Phong bì có băng keo hoặc keo, hoặc có cửa sổ
Giấy màu đã qua xử lý bề mặt
Giấy có bề mặt thô như giấy bột hoặc giấy sợi
Giấy Symphony (màu hồng phấn, v.v.) 80 gsm
2
Bảo quản và Xử lý Giấy
Vui lòng ghi nhớ những điểm sau khi bảo quản giấy
Cất giữ giấy trong tủ hoặc nơi khô ráo khác. Giấy đã nhiễm ẩm có thể giây kẹt giấy
và giảm chất lượng hình ảnh.
Sau khi mở một gói giấy, hãy bọc và cất giữ lượng giấy còn lại trong gói. Chúng tôi
khuyên bạn nên cất giữ lượng giấy còn lại trong các gói chống ẩm.
Cất giữ giấy trên bề mặt phẳng để tránh giấy bị uốn hoặc cong.
Không lưu trữ giấy không được bao bọc ở nơi có nhiệt độ và độ ẩm cao.
Hãy luôn tuân thủ các điểm sau khi nạp giấy vào khay
Dóng xấp giấy thẳng hàng trước khi nạp giấy trong khay.
Không sử dụng giấy bị nhàu hay nhăn.
Không sử dụng giấy cong hay bị quăn.
Không nạp giấy với kích cỡ lẫn nhau trên cùng một khay.
Cẩn thận làm tơi giấy nhãn trước khi sử dụng. Nếu không, giấy có thể dính vào với
nhau, dẫn đến kẹt giấy, hoặc máy nạp nhiều trang cùng một lúc.
58
Nạp Giấy
Nạp Giấy
Phần này mô tả cách nạp giấy.
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt [Loại giấy], [Ưu tiên loại giấy] và [Ưu tiên khay giấy] cũng như tính năng
thay giấy, hãy tham khảo phần "Thiết đặt Khay giấy" (P.141). Bạn cũng có thể đặt những thiết đặt
này từ CentreWare Internet Services.
Thêm giấy
Khi máy hết giấy trong suốt quá trình sao chép hoặc in, một thông báo xuất hiện trên
màn hình cảm ứng. Thêm giấy như những hướng dẫn thông báo. Sao chép hoặc in tự
động hồi phục khi thêm giấy.
Lưu ý
Làm tơi giấy kỹ trước khi nạp vào khay. Việc này giúp không làm giấy dính vào nhau và giảm khả
năng kẹt giấy.
59
Giấy và các Phương tiện khác
Quan trọng
Không đặt bất kỳ đối tượng nào không phải giấy vào khay.
Lưu ý
Từ khay 2 đến khay 4 là tùy chọn trong một số kiểu máy.
Lưu ý
2 Làm tơi giấy kỹ trước khi nạp vào khay. Nếu không, giấy có thể dính với nhau dẫn đến kẹt giấy.
Để biết thông tin về cách thay đổi khổ giấy và hướng giấy, hãy tham khảo phần "Thay
đổi Kích cỡ Giấy cho các Khay từ 1 đến 4" (P.63).
Quan trọng
Trong khi máy đang xử lý công việc thì không kéo khay đang dùng cho công việc ra.
Để máy không bị kẹt giấy hay phát hiện ra lỗi về giấy được nạp trong khay, không thêm giấy mới lên
trên giấy cũ còn lại trong khay đó. Lấy bất kỳ tờ giấy nào còn lại trong khay ra và sau đó nạp giấy
này lên trên đầu giấy mới nạp.
Không khéo tất cả các khay ra cùng nhau. Nếu không, máy sẽ bị nghiêng và rơi, từ đó gây nên
thương tích.
60
Nạp Giấy
2 Nạp và căn chỉnh cạnh của giấy với cạnh trái của khay, mặt sẽ được sao chép hoặc in
ngửa lên.
Lưu ý
Nếu cần, hãy kéo khay mở rộng ra. Khay mở rộng có thể được mở rộng theo hai giai đoạn. Nhẹ
nhàng kéo khay mở rộng ra.
61
Giấy và các Phương tiện khác
2 Nạp giấy với mặt sẽ sao chép hoặc in úp xuống, đưa giấy vào cho đến khi cạnh giấy
chạm nhẹ vào cửa nạp giấy.
Giấy và các Phương tiện khác
Quan trọng
Không nạp nhiều loại giấy hỗn hợp vào một khay.
Không nạp giấy đầy hơn vạch đầy tối đa. Nó có thể gây ra tắc giấy hoặc trục trặc máy.
2 Khi sao chụp hoặc in trên giấy hỗn hợp dày và giấy này không nạp vào máy, hãy áp dụng uốn giấy
như minh họa ở hình bên phải. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng uốn cong hoặc gập giấy quá mức có thể
gây ra hiện tượng kẹt giấy.
Tùy thuộc vào loại giấy nặng, giấy có thể không nạp được vào máy hoặc chất lượng hình ảnh có thể
không tốt.
3 Điều chỉnh thanh dẫn hướng giấy để căn chỉnh cạnh giấy được nạp.
62
Thay đổi Kích cỡ Giấy
Thẩy
khổ giấy, hãy tham khảo phần "Thuộc tính Khay giấy" (P.142).
2
Để biết thêm thông tin về cách sao chép trên giấy có kích cỡ không tiêu chuẩn, hãy tham khảo "3
Sao chép" > "Sao chép" > "Cung cấp Giấy (Chọn Giấy để Sao chép)" trong Hướng dẫn Sử dụng. Để
biết thêm thông tin về cách in trên giấy có kích cỡ không tiêu chuẩn, hãy tham khảo phần trợ giúp
của trình điều khiển in.
CAUTION
Khi kéo khay giấy ra, hãy kéo từ từ. Khi bạn kéo khay giấy ra quá
mạnh, khay có thể đập vào đầu gối và gây thương tích cho bạn.
Quan trọng
Trong khi máy đang xử lý công việc thì không kéo khay đang dùng cho công việc ra.
Để máy không bị kẹt giấy hay phát hiện ra lỗi về giấy được nạp trong khay, không thêm giấy mới lên
trên giấy cũ còn lại trong khay đó.
3 Trong khi dập ghim hai thanh dẫn hướng giấy, hãy di chuyển chúng đến vị trí của khổ
giấy bạn đang nạp.
63
Giấy và các Phương tiện khác
4 Nạp giấy và sắp xếp cạnh của giấy so với cạnh trái của khay, với bên để sao chép
hoặc in úp xuống.
Giấy và các Phương tiện khác
Quan trọng
Không nạp giấy quá dòng nạp tối đa.
5 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
2 Quan trọng
Khi đưa giấy vào khay, hãy đẩy nhẹ nhàng. Đẩy mạnh giấy vào khay có thể khiến máy bị hỏng.
Lưu ý
Đóng nhãn kích cỡ giấy vào phía trước khay giấy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết đặt loại giấy, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy" (P.65).
64
Thay đổi Cài đặt Giấy
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
65
Giấy và các Phương tiện khác
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt Khay giấy].
6 Chọn một khay giấy để thay đổi thiết lập loại giấy theo [Các mục].
66
Thay đổi Cài đặt Giấy
9 Chọn [Lưu].
11 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
12 Chọn [Đóng].
67
Giấy và các Phương tiện khác
Giấy và các Phương tiện khác
68
3
Bảo dưỡng
3
Bảo dưỡng
Hộp chứa ghim (Bộ hoàn thiện-A1/B1)*1 CWAA0856 5.000 ghim X 2 bộ/hộp
Hộp chứa ghim (Bộ đóng sách cho Bộ CWAA0728 2.000 ghim X 4 bộ/hộp
hoàn thiện-B1)*2
Bộ Thay thế Ghim F451 -
3
*1 :Dành cho Bộ hoàn thiện-A1 và Bộ hoàn thiện-B1
*2 :Dành cho Bộ đóng sách cho Bộ hoàn thiện-B1
Lưu ý
Chúng tôi khuyên rằng bạn nên luôn luôn dự trữ sẵn vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ.
WARNIG
Không được sử dụng máy hút bụi để vệ sinh mực màu bị đổ và mực màu
dư thừa trong sản phẩm này, hộp mực hoặc lọ mực. Nó có thể bắt lửa do
các tia lửa điện bên trong máy hút bụi và gây nổ. Sử dụng chổi hoặc miếng
vải ướt để lau sạch mực bị đổ. Nếu mực bị đổ ra quá nhiều, hãy liên hệ với
văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.
Không được ném hộp mực vào ngọn lửa trần. Mực còn lại trong hộp có thể
bắt lửa và gây bỏng hoặc nổ. Nếu bạn có hộp mực đã qua sử dụng và
không còn cần dùng nữa, hãy liên hệ với văn phòng đại diện của Fuji Xerox
tại địa phương của bạn để biết cách thải bỏ.
CAUTION
Không để hộp trống và hộp mực trong tầm tay trẻ em. Nếu một đứa trẻ vô
tình nuốt mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống nước và tham
khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Khi thay hộp trống và hộp mực, cần thận trọng không làm đổ mực ra ngoài.
Trong bất kỳ trường hợp mực tràn ra nào, tránh để mực dính vào quần áo,
da, mắt và miệng cũng như hít vào.
Nếu mực bị đổ lên da hoặc quần áo của bạn, hãy lau rửa sạch bằng xà
phòng và nước. Nếu bạn để rây mực vào mắt, hãy rửa sạch mắt bằng nhiều
nước trong ít nhất 15 phút cho đến khi hết bị kích ứng. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ
nếu cần. Nếu bạn hít phải hạt mực, hãy ra một chỗ thoáng khí và súc miệng
bằng nước. Nếu bạn nuốt phải mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng
nước, uống nhiều nước và tham khảo bác sĩ ngay lập tức.
70
Thay Vật tư tiêu hao
Bảo dưỡng
Chúng tôi khuyến cáo luôn luôn giữ vật tư tiêu hao/phần thay thế định kỳ còn dư ở
trong kho.
Khi gọi đến Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để đặt mua các vật tư tiêu
hao/các bộ phận thay thế định kỳ, bạn nên biết trước các mã của sản phẩm.
Việc sử dụng các vật tư tiêu hao/các bộ phận thay thế định kỳ không phải sản phẩm 3
do Fuji Xerox khuyên dùng có thể ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu suất của máy.
Chỉ sử dụng các vật tư tiêu hao/các bộ phận thay thế định kỳ do Fuji Xerox khuyên
dùng.
71
Bảo dưỡng
* :Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại cho công việc sao chụp/in khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị
ước tính và khác nhau tùy theo điều kiện như nội dung in, vùng dấu chấm (phạm vi vùng), khổ giấy, loại giấy, độ đậm
sao chụp/in, loại hình ảnh đầu ra và môi trường hoạt động của máy.
WARNIG
Không được sử dụng máy hút bụi để vệ sinh mực màu bị đổ và mực màu
dư thừa trong sản phẩm này, hộp mực hoặc lọ mực. Nó có thể bắt lửa do
các tia lửa điện bên trong máy hút bụi và gây nổ. Sử dụng chổi hoặc miếng
Bảo dưỡng
vải ướt để lau sạch mực bị đổ. Nếu mực bị đổ ra quá nhiều, hãy liên hệ với
văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.
Không được ném hộp mực vào ngọn lửa trần. Mực còn lại trong hộp có thể
bắt lửa và gây bỏng hoặc nổ. Nếu bạn có hộp mực đã qua sử dụng và
3 không còn cần dùng nữa, hãy liên hệ với văn phòng đại diện của Fuji Xerox
tại địa phương của bạn để biết cách thải bỏ.
Quan trọng
Khi bạn thay thế hộp mực, mực có thể bị đổ ra và làm bẩn sàn nhà. Chúng tôi khuyến cáo nên lót
một tờ giấy bên dưới sàn trước khi thay thế.
Việc sử dụng các hộp mực không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất
lượng hình ảnh và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp mực do Fuji Xerox khuyên dùng.
Khi lượng mực in thấp, máy có thể dừng in và hiển thị thông báo. Trong trường hợp này, hãy thay
hộp mực để tiếp tục sao chép hoặc in.
Thay hộp mực khi máy đang bật.
Độ đậm sao chụp hoặc in có thể giảm nhẹ sau khi thông báo "Vui lòng đặt mua XXX" xuất hiện trên
màn hình cảm ứng.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp mực thải.
Khi thay hộp mực, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp mực ngay
cả khi bảng điều khiển sáng.
Nếu sử dụng hộp mực đã được sử dụng một phần, xuất hiện một thông báo và số trang mà bạn có
thể sao chép hoặc in được hiện trên màn hình có thể có sự khác biệt đáng kể.
1 Hãy chắc chắn rằng máy đang không hoạt động, và mở nắp đậy phía trước.
72
Thay Vật tư tiêu hao
2 Đặt tay dưới hốc hộp mực rồi nhẹ nhàng nâng hộp mực lên.
Bảo dưỡng
3
WARNIG
Không bao giờ được bỏ một hộp mực vào một ngọn lửa trần. Mực còn lại
trong hộp có thể bắt lửa và gây ra các vết thương bỏng hoặc nổ. Nếu bạn
có hộp mực đã qua sử dụng và không còn cần dùng nữa, hãy liên hệ với
văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn để biết cách thải
bỏ.
Quan trọng
Nhẹ nhàng trượt hộp mực ra khỏi máy. Nếu không mực có thể tràn khỏi hộp mực.
Nếu bạn không cần dùng hộp mực nữa, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi
để biết cách thải bỏ.
4 Lấy hộp mực mới ra khỏi hộp, lắc nhẹ lên xuống và trái phải mười lần.
73
Bảo dưỡng
5 Giữ hộp mực hướng mũi tên lên và từ từ đẩy hộp mực vào đến khi nó dừng lại.
Bảo dưỡng
WARNIG
Không được sử dụng máy hút bụi để vệ sinh mực màu bị đổ và mực màu
dư thừa trong sản phẩm này, hộp mực hoặc lọ mực. Nó có thể bắt lửa do
các tia lửa điện bên trong máy hút bụi và gây nổ. Sử dụng chổi hoặc miếng
vải ướt để lau sạch mực bị đổ. Nếu mực bị đổ ra quá nhiều, hãy liên hệ với
văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.
Quan trọng
Khi bạn thay thế hộp mực thải, mực có thể bị đổ ra và làm bẩn sàn nhà. Chúng tôi khuyến cáo nên
lót một tờ giấy bên dưới sàn trước khi thay thế.
Việc sử dụng hộp mực thải không đúng như khuyến cáo của Fuji Xerox có thể làm giảm chất lượng
và hiệu suất của máy. Chỉ sử dụng hộp mực thải cho máy do Fuji Xerox khuyên dùng.
74
Thay Vật tư tiêu hao
Bảo dưỡng
<After> Trống mực được hiển thị trên màn
ApeosPort/DocuCentre. hình.
Cần thay cụm trống - Thay cụm trống mực đó bằng một
mực. cụm trống mới.
3
CAUTION
Khi thay hộp trống và hộp mực, cần thận trọng không làm đổ mực ra ngoài.
Trong bất kỳ trường hợp mực tràn ra nào, tránh để mực dính vào quần áo,
da, mắt và miệng cũng như hít vào.
Nếu mực bị đổ lên da hoặc quần áo của bạn, hãy lau rửa sạch bằng xà
phòng và nước. Nếu bạn để rây mực vào mắt, hãy rửa sạch mắt bằng nhiều
nước trong ít nhất 15 phút cho đến khi hết bị kích ứng. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ
nếu cần. Nếu bạn hít phải hạt mực, hãy ra một chỗ thoáng khí và súc miệng
bằng nước. Nếu bạn nuốt phải mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước,
uống nhiều nước và tham khảo bác sĩ ngay lập tức.
Không để hộp trống và hộp mực trong tầm tay trẻ em. Nếu một đứa trẻ vô
tình nuốt mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống nước và tham
khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Quan trọng
Việc sử dụng các hộp trống không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất
lượng hình ảnh và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp trống do Fuji Xerox khuyên dùng.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay cụm trống mực.
Khi thay cụm trống mực, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho cụm
trống mực ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
Lưu ý
Không để cụm trống mực tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng mạnh từ đèn huỳnh
quang trong nhà. Không chạm hay cào vào bề mặt trống mực. Làm vậy có thể khiến chất lượng in
không tốt.
Khi cất trữ cụm trống mục, phải đóng gói cụm trống mực. Cụm trống mực có thể bị hỏng nếu tiếp
xúc với ánh sáng
Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị ước tính và
khác nhau tùy theo điều kiện như khổ giấy, hướng giấy, số trang in liên tục và môi trường hoạt động
của máy.
Thay cụm trống mực khi máy đang bật. Nếu nguồn tắt, tất cả thông tin được lưu trữ vào bộ nhớ của
máy sẽ bị xóa.
75
Bảo dưỡng
Hình ảnh đầu ra từ máy có thể bị bẩn sau khi thông báo "Vui lòng đặt mua cụm trống mực." hiển thị
trên màn hình cảm ứng.
Lưu ý
Để đặt mua hộp chứa ghim, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
1
3 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp phía trước của bộ hoàn thiện.
3 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không.
76
Thay Vật tư tiêu hao
4 Kéo cả hai bên của hộp chữ in dập ghim trống bằng những ngón tay của bạn (1), và
tháo hộp chữ in dập ghim khỏi hộp mực (2).
5 Chèn mặt trước của hộp chữ in dập ghim vào hộp chứa ghim (1) và sau đó đẩy mặt
Bảo dưỡng
sau vào hộp mực (2).
6 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
77
Bảo dưỡng
Lưu ý
Để đặt mua hộp chứa ghim, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Bảo dưỡng
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện.
2 Nắm tay cầm và kéo bộ phận giữ hộp chứa ghim sang phải, về hướng mình.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp ra khỏi bộ hoàn thiện.
78
Thay Vật tư tiêu hao
4 Kéo cả hai bên của hộp chữ in dập ghim trống bằng những ngón tay của bạn (1), và
tháo hộp chữ in dập ghim khỏi hộp mực (2).
5 Chèn mặt trước của hộp chữ in dập ghim vào hộp chứa ghim (1) và sau đó đẩy mặt
Bảo dưỡng
sau vào hộp mực (2).
6 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
79
Bảo dưỡng
Thay hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ hoàn thiện-B1)
Khi Bộ đóng sách tùy chọn của bộ hoàn thiện-B1 được cài đặt và máy cần thay hộp
chứa ghim, thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Khi thông báo này hiển
thị, hãy nạp hộp chữ in dập ghim mới vào hộp chứa ghim.
Quan trọng
Việc sử dụng các hộp chứa ghim không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm
chất lượng và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp chứa ghim do Fuji Xerox khuyên dùng.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp mực thải.
Khi thay hộp chứa ghim, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp chứa
ghim ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
Lưu ý
Để đặt mua hộp chứa ghim, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Bảo dưỡng
1 Đảm bảo máy không đang vận hành và mở nắp bên của bộ hoàn thiện.
2 Giữ các móc ở cả hai bên của hộp chứa ghim và kéo hộp chứa ra khỏi bộ hoàn thiện.
3 Giữ các móc ở cả hai bên của hộp chứa ghim mới, và lắp nó vào vị trí ban đầu cho
đến khi khớp.
4 Lặp lại các bước từ 2 và 3 đối với các hộp chứa ghim khác.
80
Thay Vật tư tiêu hao
Đổ khay giấy vụn sau khi dập lỗ (dành cho Bộ hoàn thiện-B1)
Khi Bộ hoàn thiện-B1 tùy chọn được cài đặt và khay giấy vụn sau khi dập lỗ đã đầy,
thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Khi thông báo hiển thị, hãy đổ khay
giấy vụn sau khi dập lỗ như hướng dẫn.
Hãy đảm bảo loại bỏ tất cả các mẩu giấy vụn khi tháo khay đựng giấy vụn sau khi đục
lỗ. Không làm vậy sẽ khiến cho hộp chứa đầy trước khi thông báo nói với bạn để tháo
hộp chứa xuất hiện lần nữa và điều này có thể gây trục trặc máy.
Bảo dưỡng
Quan trọng
Tháo khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ khi máy bật Nếu bạn tháo hộp chứa khi máy tắt, thì máy
không xác nhận là hộp chứa đã được tháo.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp mực thải.
Khi thay khay giấy vụ sau khi dập lỗ, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại 3
cho khay giấy vụn sau khi dập lỗ ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
1 Hãy chắc chắn rằng máy tính không hoạt động, nhấc nắp trên của bộ chuyển giấy lên
rồi mở nắp trước của bộ chuyển giấy trong bộ hoàn thiện.
81
Bảo dưỡng
4 Lắp khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ trống vào bộ hoàn thiện cho tới khi dừng lại.
Bảo dưỡng
5 Đóng nắp trước của bộ chuyển giấy, rồi đóng nắp trên của bộ chuyển giấy trong bộ
hoàn thiện.
Lưu ý
Nếu nắp đậy không đóng hoàn toàn, một thông báo sẽ xuất hiện và máy sẽ duy trì trạng thái tạm
dừng.
Lưu ý
Chúng tôi khuyến cáo luôn luôn giữ vật tư tiêu hao/phần thay thế định kỳ còn dư ở trong kho.
Lưu ý
Để đặt mua vật tư tiêu hao, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
(Tên sản phẩm: Bộ thay thế tem, Mã sản phẩm: F451)
82
Thay Vật tư tiêu hao
1 Kéo núm trên nắp trên của bộ nạp tài liệu lên trên và mở hoàn toàn nắp trên của bộ
nạp tài liệu.
Bảo dưỡng
3
3 Gắn pin đã cung cấp vào hộp mực tem cũ và kéo thẳng ra khỏi máy.
Lưu ý
Nếu chỉ có phần xốp của hộp mực tem được lấy ra, hãy chắc chắn tháo phần đáy của hộp mực.
83
Bảo dưỡng
6 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
Bảo dưỡng
84
Vệ sinh Máy
Vệ sinh Máy
Phần này mô tả cách vệ sinh máy như phần ngoài máy, nắp tài liệu, bộ nạp tài liệu và
kính đặt tài liệu.
WARNIG
Khi vệ sinh sản phẩm này, sử dụng các chất liệu vệ sinh độc quyền cho nó.
Các chất liệu vệ sinh khác có thể gây hiệu suất kém. Không bao giờ sử dụng
các chất tẩy rửa bình xịt để tránh bắt lửa và phát nổ.
CAUTION
Bảo dưỡng
Khi vệ sinh sản phẩm này, hãy luôn tắt sản phẩm và rút phích cắm điện. Nếu
tiếp cận với phần bên trong máy đang chạy thì có thể bị điện giật.
1 Lau phần ngoài bằng một miếng vải mềm đã thấm nước và vắt kiệt.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau máy bằng một miếng vải
mềm thấm một ít chất tẩy trung tính.
2 Hãy lau hết nước thừa bằng một miếng vải mềm.
85
Bảo dưỡng
1 Chỉ lau màn hình LCD bằng một miếng vải mềm tẩm chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn.
Quan trọng
Khi bạn làm ẩm miếng vải bằng chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn, không được để chất lỏng rớt ra
Bảo dưỡng
khỏi miếng vải. Nếu miếng vải được làm ẩm với quá nhiều chất lỏng, hãy vắt nhẹ miếng vải trước khi
lau khu vực màn hình LCD.
Không sử dụng bất kỳ chất lỏng dễ bay hơi nào trên máy như benzen và chất pha loãng sơn, hoặc
thuốc chống côn trùng vì chúng có thể làm đổi màu, làm biến dạng, hoặc làm nứt bên ngoài máy.
Dùng lực lau màn hình cảm ứng có thể làm hỏng màn hình. Lau màn hình nhẹ nhàng.
3
Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính đặt Tài liệu
Nếu nắp tài liệu và kính đặt tài liệu bị bẩn, những vết ố hoặc vết bẩn có thể xuất hiện
trên các bản sao, bản fax, hoặc các tài liệu được quét và máy không thể phát hiện các
kích thước văn bản đúng hoàn toàn.
Để đảm bảo các bản sao luôn rõ ràng, hãy vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu mỗi
tháng một lần.
Quan trọng
Không sử dụng benzen, chất pha loãng sơn hay các dung môi hữu cơ khác. Làm vậy có thể làm
hỏng sơn hoặc phủ lên trên các phần bằng nhựa.
Vệ sinh máy bằng một lượng nước quá mức có thể gây trục trặc máy hoặc làm hỏng các văn bản
trong quá trình sao chép, fax, hoặc quét.
1 Lau nắp tài liệu bằng một miếng vải mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn, rồi lau bằng
vải mềm, khô.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau sạch nắp tài liệu bằng một miếng vải
mềm thấm một lượng nhỏ chất tẩy rửa trung tính.
86
Vệ sinh Máy
2 Lau kính đặt tài liệu bằng một miếng vải mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn, rồi lau
bằng vải mềm, khô.
Quan trọng
Bảo dưỡng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau kính đặt tài liệu bằng một miếng
khăn mềm thấm một lượng nhỏ nước tẩy rửa trung tính.
1 Lau đường trượt trắng bằng một miếng vải mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn, rồi lau
bằng vải mềm, khô.
Quan trọng
Không nhấn phim bằng một lực lớn vì dễ làm hỏng phim.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau phim bằng khăn mềm thấm một chút
chất tẩy rửa trung tính.
87
Bảo dưỡng
2 Lau kính chuyển giấy đẳng tốc bằng khăn mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn rồi lau
lại bằng khăn mềm khô.
Quan trọng
Bảo dưỡng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau kính bằng khăn mềm thấm một chút
chất tẩy rửa trung tính.
1 Kéo núm trên nắp trên của bộ nạp tài liệu lên trên và mở hoàn toàn nắp trên của bộ
nạp tài liệu.
Lưu ý
Khi bạn mở hết nắp, nắp sẽ ở vị trí cố định. Mở nắp nhẹ nhàng.
88
Vệ sinh Máy
2 Trong khi xoay trục cuốn, hãy lau trục cuốn bằng khăn mềm thấm nước.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Bảo dưỡng
Dùng khăn vắt thật ráo nước để tránh nước rỏ vào máy. Nước rỏ vào máy có thể khiến máy bị trục
trặc.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau trục cuốn bằng khăn mềm thấm một
3
chút chất tẩy rửa trung tính.
3 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu đến khi nắp khớp vào vị trí và xác nhận rằng
không có khoảng trống giữa bên gần hoặc bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
89
Bảo dưỡng
Thẩy
Để biết thông tin về loại báo cáo/danh sách, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
1 2 3
4 5 6
7 8 9
3
0 #
Lưu ý
Nếu [Nút in báo cáo] trong [Báo cáo] được đặt thành [Đã tắt], nút [In báo cáo] sẽ chỉ xuất hiện khi nút
[Công cụ] hiển thị trên màn hình Trình đơn chính. Để biết thêm thông tin về Báo cáo, hãy tham khảo
phần "Các báo cáo" (P.145).
Nếu bạn muốn in [D.sách dữ liệu th.toán] hoặc [Báo cáo Auditron (công việc Fax)], hãy lắp thẻ vào
máy trước khi đặt lệnh in.
4 Chọn một báo cáo hoặc danh sách cần in, rồi nhấn nút <Start>.
Lưu ý
Các báo cáo hoặc các danh mục được hiển thị trên màn hình có thể thay đổi tùy vào cấu hình của
máy.
90
Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với một ID Người dùng Không hợp lệ
Bảo dưỡng
> "In và xóa công việc đã lưu" và "Thao tác trên máy tính" > "In" trong Hướng dẫn sử dụng.
Để biết thêm thông tin về cách đặt khoảng thời gian lưu công việc, hãy tham khảo phần "Thiết đặt
tệp đã lưu" (P.257).
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
3
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
91
Bảo dưỡng
Danh bạ
Thư mục (ngoại trừ tệp tài liệu)
Danh sách tài khoản người dùng
Chuỗi Công việc
3 Lập trình đã lưu
Nhật ký công việc
Nhật ký lỗi
Nhật ký Auditron
Thông in khác như dữ liệu cài đặt người dùng
Người dùng không thể tự thay ổ cứng. Khi thay ổ cứng, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
92
4
Trạng thái Máy
4
Trạng thái Máy
1 2 3
4 5 6
Trạng thái Máy
7 8 9
0 #
Bạn có thể kiểm tra các thông tin sau trên màn hình [Tình trạng máy]:
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thông tin Máy" (P.95).
Các lỗi
Bạn có thể kiểm tra thông tin về lỗi xảy ra trong máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Các lỗi" (P.115).
Nạp thêm
Bạn có thể kiểm tra trạng thái của vật tư tiêu hao.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Nạp thêm" (P.116).
94
Thông tin Máy
2 Trên màn hình [Thông tin máy] được hiển thị, bạn có thể kiểm tra trạng thái máy.
4
Trang Web
Cho bạn biết cần liên hệ với ai khi muốn hỏi về bảo trì và vận hành.
Số Sê-ri Máy
Cho biết số sê-ri của máy.
Địa chỉ IP
Cho biết địa chỉ IP của máy.
95
Trạng thái Máy
2 Kiểm tra cấu hình máy trên màn hình được hiển thị.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Cuộn danh sách bằng cách kéo hoặc vuốt để chuyển đổi màn hình sẽ hiển thị. Để biết thông tin về
cách kéo hoặc vuốt, hãy tham khảo phần "Tổng quan về sản phẩm" > "Màn hình cảm ứng" trong
Hướng dẫn sử dụng.
96
Thông tin Máy
Tình trạng
% đầy
Kích cỡ
Loại Giấy
Lưu ý
Màn hình hiển thị bên phải xuất hiện khi nút [Công cụ] được hiển thị trên màn hình Trang chính d.vụ.
97
Trạng thái Máy
công việc gần nhất. Chọn một báo cáo để in từ [Tất cả c.việc], [Máy in & C.việc in từ
thư mục], [C.việc quét, Fax & Internet Fax], [C.việc truyền tệ] hoặc [Chuỗi c.việc &
c.việc truyền tệp].
Việc chọn hộp kiểm tra [Bao gồm các công việc con] in mỗi công việc liên quan trên
một đường. Bỏ chọn hộp kiểm này giúp in nhiều công việc in liên quan (như in các
công việc trong chuỗi công việc) trên một dòng.
4 Bạn cũng có thể cài đặt máy để tự động in một [Báo cáo lịch sử công việc] sau mỗi 50
công việc.
Để biết thông tin về in tự động báo cáo lịch sử công việc, tham khảo "Các báo cáo"
(P.145). Khi bạn đặt máy tự động in báo cáo lịch sử công việc thì máy in kết quả của
tất cả công việc.
98
Thông tin Máy
Báo cáo In
Lưu ý
Các mục này được hiển thị đa dạng tùy thuộc vào các tùy chọn được cài đặt.
99
Trạng thái Máy
Danh sách máy in logic PostScript
D.sách p.chữ PostScrip
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
100
Thông tin Máy
101
Trạng thái Máy
miền. Chọn một danh sách để in, rồi nhấn nút <Start>.
Báo cáo cấu hình
Bạn có thể kiểm tra cấu hình phần cứng, thông tin mạng lưới, và in và sao chép các
cài đặt của máy.
Lưu ý
4 Các nội dung của [Báo cáo cấu hình] giống nhau cho dù nó được in ra từ [Báo cáo sao chụp], [Báo
cáo máy in], [Báo cáo quét] hay [Báo cáo Fax].
Lưu ý
Tính năng này chỉ khả dụng trên các kiểu máy thuộc dòng ApeosPort.
Danh bạ
Bạn có thể kiểm tra cài đặt cho số địa chỉ. Khi bạn chỉ định một dãy số địa chỉ thì máy
sẽ in danh sách cài đặt cho các số địa chỉ đã chỉ định. Mỗi trang chứa thông tin cài đặt
trên 50 số địa chỉ.
102
Thông tin Máy
103
Trạng thái Máy
Danh bạ
Bạn có thể kiểm tra cài đặt cho số địa chỉ (quay số nhanh), nhóm người nhận fax và
trạm chuyển tiếp.
Khi bạn chỉ định một dãy số địa chỉ thì máy sẽ in danh sách cài đặt cho các số địa chỉ
Trạng thái Máy
và trạm chuyển tiếp đã chỉ định. Mỗi trang chứa thông tin cài đặt trên 50 số địa chỉ.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký quay số nhanh và nhóm nhận fax, hãy tham khảo phần và .
Chọn [Danh bạ] hiển thị màn hình để xác định nhiều số địa chỉ. Chọn nhiều số và sau
đó nhấn nút <Start>.
104
Thông tin Máy
Thẩy
Để biết thông tin về cách tạo thư mục, hãy tham khảo phần .
105
Trạng thái Máy
dụng máy tổng hợp (như thời gian chạy, thời gian chờ, chế độ Điện áp thấp, chế độ
Ngủ và thời gian tắt nguồn) tính theo phút trên Báo cáo bộ đếm công việc.
Lưu ý
[Báo cáo bộ đếm công việc] xuất hiện khi nút [Công cụ] được hiển thị trên màn hình Trang chính
d.vụ.
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập khác với [Chế độ quản lý
ng.dùng cục bộ]
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] của mỗi dịch vụ được thiết lập khác với [Chế độ
quản lý ng.dùng cục bộ], màn hình sau đây xuất hiện, cho phép bạn in một Báo cáo
Đo lường (Các Công việc In ấn).
106
Thông tin Máy
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập về [Chế độ quản lý ng.dùng
cục bộ]
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập về [Chế độ quản lý ng.dùng cục
bộ], màn hình [Báo cáo Auditron] xuất hiện. Bạn có thể in báo cáo auditron trên người 4
dùng cho các dịch vụ tại đó chế độ Auditron được thiết lập về [Bật chế độ q.lý
ng.dùng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách bật tính năng Auditron cho từng dịch vụ, hãy tham khảo phần .
107
Trạng thái Máy
quản lý người dùng], [Báo cáo bộ tính (Công việc in)] sẽ hiển thị thay vì [Báo cáo Auditron (Công
việc in)]. Để biết thêm thông tin và Báo cáo bộ tính (Công việc in), hãy tham khảo phần "Báo cáo bộ
tính (công việc in)" (P.107).
Lưu ý
[No.] được hiển thị trên báo cáo là số Quản trị Người dùng được chỉ định khi người dùng được đăng
ký theo [Chế độ quản lý người dùng] hoặc [Thiết đặt xác thực/bảo mật].
108
Thông tin Máy
109
Trạng thái Máy
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt xem có in báo cáo tự động hay không, hãy tham khảo phần .
Ghi đè Ổ cứng
Bạn có thể kiểm tra trạng thái ghi đè của đĩa cứng. "Overwriting" chỉ ra rằng quá trình
ghi đè đang diễn ra. "Chế độ chờ" chỉ ra rằng quá trình ghi đè đã hoàn thành.
Trạng thái Máy
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
[Ghi đè ổ cứng] hiển thị khi [Ghi đè ổ cứng] được bật trong [Thiết đặt xác thực/bảo mật]. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo phần .
Chế độ in
Bạn có thể in các thiết đặt lập trình được đặt cấu hình trong chế độ mô phỏng ESC/P-
K và truy xuất lập trình đó.
Lưu ý
Các mục này được hiển thị đa dạng tùy thuộc vào các tùy chọn được cài đặt.
110
Thông tin Máy
Ngoại tuyến
Máy không chấp nhận dữ liệu từ máy tính. Bất kỳ dữ liệu nào đang gửi sẽ bị hủy và
không được in.
Lưu ý
Các mục được hiển thị thay đổi tùy thuộc vào ngôn ngữ của máy in.
111
Trạng thái Máy
Lập trình
Bạn có thể kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho số mục chế độ in.
Thẩy
Để biết số mục có thể được cấu hình trong từng menu chế độ, hãy tham khảo phần , , và .
2 Nhập số mục tính năng để thiết lập trong [Số mục] bằng bàn phím số.
Trạng thái Máy
3 Chọn [Xác nhận]. Giá trị cài đặt hiện tại xuất hiện.
6 Chọn [Lưu].
112
Thông tin Máy
Xóa
Chọn mục này để xóa một lập trình.
Quan trọng
Các số bị xóa không thể khôi phục lại.
3 Khi bạn chọn [Thiết đặt tùy chỉnh], chọn số bộ nhớ để sử dụng.
4 Chọn [Lưu].
Mật khẩu
Đối với PDF Direct Print, nếu tệp được đặt mật khẩu, hãy đặt mật khẩu đó tại đây
trước. Các tệp PDF chỉ có thể được in khi mật khẩu được cấp và mật khẩu được nhập
giống nhau.
Bạn có thể sử dụng tối đa 32 ký tự cho mật khẩu.
2 Nhập mật khẩu lên đến 32 ký tự byte đơn bằng bàn phím được hiển thị và chọn [Lưu].
113
Trạng thái Máy
Thẩy
Để biết thông tin về nhận tự động và nhận thủ công, hãy tham khảo phần "Fax" > "Nhận fax" trong
Hướng dẫn sử dụng.
4
3 Chọn chế độ nhận fax
Nhận tự động
Máy tự động nhận fax.
4 Chọn [Lưu].
114
Các lỗi
Các lỗi
Phần này mô tả cách kiểm tra thông tin về lỗi xảy ra trên máy.
Báo cáo lịch sử lỗi cho biết danh sách 50 lỗi xảy ra gần nhất. Các mục được in bao
gồm ngày và giờ, mã lỗi và loại lỗi.
Sau đây là mô tả về cách in báo cáo lịch sử lỗi.
Nếu [Nút in báo cáo] trong [Báo cáo] được đặt thành [Đã tắt], nút [Báo cáo lịch sử lỗi] không hiển thị
trên màn hình. Để biết thêm thông tin về báo cáo, hãy tham khảo phần .
115
Trạng thái Máy
Nạp thêm
Bạn có thể kiểm tra tình trạng của các vật tư tiêu hao trên màn hình [Vật tư]. Trạng
thái của vật tư tiêu hao sẽ được hiển thị là "OK", "Replace Soon (Order Now)", hoặc
"Replace Now".
Sau đây là mô tả về quy trình kiểm tra trạng thái vật tư tiêu hao.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thay vật tư tiêu hao, hãy tham khảo phần "Thay Vật tư tiêu hao" (P.70).
2 Chọn tab [Supplies] và xác nhận tình trạng mực và các vật tư tiêu hao khác.
Trạng thái Máy
Lưu ý
Nhấn một tên cung ứng hiển thị một màn hình về trình trạng cung ứng.
116
Thông tin Thanh toán
Lưu ý
[Previous meter reading] có thể hiển thị khi sử dụng hệ thống EP. Để biết thêm thông tin về hệ thống
EP, hãy tham khảo phần .
117
Trạng thái Máy
Số sêri
Hiển thị số sê-ri của máy.
Tổng số bản in
Hiển thị tổng số Bản in mực đen.
Dịch vụ In
Hiển thị tổng số trang đã in.
Dịch vụ Fax
Hiển thị tổng số trang đã fax.
Trạng thái Máy
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chế độ Auditron, hãy tham khảo phần .
Để kiểm tra bộ tính giá trị hóa đơn của ID người dùng được xác thực hiện tại
1) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Next] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Enter].
1) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
118
Thông tin Thanh toán
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Next] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
Lưu ý
Bộ tính chỉ được hiển thị cho các tính năng được thiết lập về [Bật chế độ q.lý ng.dùng] trong chế độ
Auditron.
119
Trạng thái Máy
Trạng thái Máy
120
5
Các công cụ
5
Các công cụ
1 Nhấn nút <Log In/Out> hoặc trường thông tin đăng nhập trên màn hình cảm ứng.
5
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
Bước 2 Nhập ID người dùng và Mật mã của Người quản trị hệ thống
Để vào chế độ quản trị hệ thống, hãy nhập ID người dùng của người quản trị hệ
thống. Nếu [Mục nhập mật mã để đăng nhập bằng bảng điều khiển] được đặt thành
[Bật] trong [Công cụ] > [Thiết đặt xác thực/bảo mật] > [Xác thực] > [Chính sách mật
mã], bạn phải nhập mật mã.
Chúng tôi khuyên bạn nên thay đổi ID và mật khẩu người dùng của quản trị viên hệ
thống ngay sau khi cài đặt máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi mật mã, hãy tham khảo phần "Thiết đặt của người quản trị
hệ thống" (P.304).
122
Quy trình Cài đặt Hệ thống
1 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Nếu yêu cầu mật khẩu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống
rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
Màn hình có thể khác tùy thuộc vào cài đặt của máy.
Các công cụ
Nút <Đăng nhập/Đăng xuất> sáng khi máy chuyển sang chế độ quản trị hệ thống.
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính d.vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút <Services
Home>.
Bước 4 Chọn Mục Thiết đặt trên màn hình [Công cụ]
Trên màn hình [Công cụ], chọn một mục cài đặt để cài đặt.
Thẩy
Để biết các mục có thể chọn trên màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Danh sách menu công
cụ" (P.127)".
123
Các công cụ
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Khả năng kết nối & thiết lập mạng" (P.178).
5 Cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt dịch vụ in như cài đặt bộ nhớ và kiểm soát thao
tác in.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh in" (P.212).
124
Quy trình Cài đặt Hệ thống
Các công cụ
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện" (P.256).
Thiết lập
Bạn có thể tạo và thay đổi các thư mục, bảng chuỗi công việc và Sổ Địa chỉ (các số
quay số nhanh).
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết lập" (P.267).
125
Các công cụ
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình Trang chính d.vụ được hiển thị.
Lưu ý
Nếu có yêu cầu khởi động lại máy để kích hoạt các cài đặt mới, khi bạn chọn [Đóng] trong màn hình
[Công cụ], có thể hiển thị một thông báo. Làm theo thông báo đó và khởi động lại máy. Sau khi khởi
5 động lại, máy sẽ thoát khỏi chế độ Quản trị Hệ thống và nút <Log In/Out> sẽ không sáng.
Khi bạn thiết lập cấu hình các cài đặt theo [Thiết đặt hệ thống] hoặc [Thiết lập] và sau đó nhấn nút
<Services Home>, màn hình trực tiếp trở về màn hình Trang chính d.vụ.
126
Danh sách menu công cụ
Các công cụ
"Bảo dưỡng" (P.147)
"Hình mờ" (P.151)
"Chú thích bắt buộc" (P.153)
"In ID duy nhất phổ dụng" (P.154)
"Điều khiển nhật ký hình ảnh" (P.155)
"Thông báo Hoàn thành Công việc bằng E-mail" (P.158)
"Thiết đặt phần bổ sung" (P.159)
"Thiết đặt khác" (P.159) 5
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
127
Các công cụ
"Phân bổ bộ nhớ" (P.212)
"Xóa mẫu" (P.214)
Đăng ký Google Cloud Print(P.214)
Đăng ký Google Cloud Print(P.214)
"Mặc định màn hình" (P.230)
"Mặc định Fax" (P.231)
5
"Thiết đặt bộ lệnh thư mục" (P.252)
128
Danh sách menu công cụ
"Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện" (P.256)
"Thiết đặt tệp đã lưu" (P.257)
Các công cụ
"Thiết lập trình duyệt Web" (P.265)
Thiết lập
5
"Tạo thư mục" (P.267)
"Lập trình đã lưu" (P.270)
"Tạo bảng chuỗi công việc" (P.270)
"Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc" (P.280)
"Thêm mục nhập danh bạ" (P.280)
"Tạo nhóm nhận Fax" (P.291)
"Thêm chú thích Fax" (P.292)
"Thuộc tính Khay giấy" (P.292)
129
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ
thống" (P.122)".
Ngày tháng
Đặt ngày trong đồng hồ hệ thống của máy. Ngày đã đặt ở đây sẽ được in trên tất cả
các danh sách và báo cáo.
130
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
4 Chọn [Lưu].
Thời gian
Các công cụ
Đặt thời gian trong đồng hồ hệ thống của máy bằng định dạng 12 giờ hoặc 24 giờ.
Thời gian đặt ở đây sẽ được in trên tất cả các danh sách và báo cáo.
3 Khi bạn chọn [Đồng hồ 12 giờ], thiết lập [AM] hoặc [PM].
5 Chọn [Lưu].
131
Các công cụ
Xóa tự động
Chỉ định thời gian trôi qua mà không có bất kỳ thao tác nào cho đến khi máy tự động
đặt lại các cài đặt đó.
Khi bạn chọn [Bật], xác định một giá trị trong khoảng từ 10 đến 900 giây theo gia số
tăng 1 giây. Khi bạn chọn [Tắt], các cài đặt không được thiết lập lại tự động.
Lưu ý
Khi chọn [Tắt], máy sẽ hủy bỏ trạng thái chờ và bắt đầu xử lý tài liệu sau một phút từ khi có yêu cầu
công việc.
Các công cụ
5 quá trình sao chép hoặc quét. Trong trường hợp đó, chỉ có thể xử lý những công việc
không bị ảnh hưởng bởi lỗi đó.
Khi bạn chọn [Bật], xác định một giá trị theo gia số tăng 1 phút. Khi bạn chọn [Tắt],
công việc đang hoạt động không bị hủy bỏ tự động.
In tự động
Đặt khoảng thời gian để bắt đầu công việc in tiếp theo sau khi thao tác với bảng điều
khiển (trừ các nút <Start> và <Clear All>) sau khi khoảng Thời gian Tạm Khóa Máy in
kết thúc.
Khi bạn chọn [Bật], xác định một giá trị trong khoảng từ 1 đến 240 giây theo gia số
tăng 1 giây. Khi bạn chọn [Tắt], máy bắt đầu in ngay sau khi đã sẵn sàng.
Khóa máy in
Bạn có thể cài đặt máy để vô hiệu hóa tạm thời việc in.
Để sử dụng tính năng này, nút [Khóa Máy in] cần phải được hiển thị bên phải của màn
hình Trang chính dịch vụ.
Thẩy
Để biết thông tin về cách hiển thị nút [Khóa máy in] trên màn hình Trình đơn chính, hãy tham khảo
phần "Tùy chỉnh Bố trí Nút" (P.33).
Bạn có thể cấu hình thiết đặt chi tiết trên CentreWare Internet Services. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo phần trợ giúp của CentreWare Internet Services.
132
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Múi giờ
Cài đặt sự chênh lệch thời gian từ GMT giữa các giờ -12 và +12.
Lưu ý
GMT là từ viết tắt của Greenwich Mean Time.
Các công cụ
Giờ mùa hè
Bạn có thể đặt thời gian tiết kiệm ban ngày. Trong giai đoạn thời gian tiết kiệm ban
ngày, máy tăng thời gian thêm một giờ.
Chọn từ [Điều chỉnh tắt], [Điều chỉnh theo ngày, tháng & thời gian], và [Điều chỉnh theo
tháng,tuần, ngày trong tuần & thời gian]. 5
Nếu bạn chọn [Adjust by Day, Month & Time], xác định tháng, ngày và giờ cho [Start
Date] và [End Date].
Nếu bạn chọn [Điều chỉnh theo tháng,tuần, ngày trong tuần & thời gian], xác định
tháng, tuần, ngày trong tuần, và thời gian cho [Ngày bắt đầu] và [Ngày kết thúc].
Chế độ làm ấm
Đặt xem có bật Chế độ làm ấm hay không để tránh hoặc làm giảm ngưng tụ bên trong
máy.
Chọn [Đã tắt] hoặc [Đã bật].
Nếu bạn chọn [Đã tắt], máy sẽ không chuyển sang Chế độ làm ấm. Để hiển thị thông
báo khi hiện tượng ngưng tụ có thể đã xảy ra, hãy chọn [Cảnh báo ngưng tụ].
Nếu bạn chọn [Đã bật], bạn có thể chỉ định [Thời gian bắt đầu] và [Thời lượng] cho
Chế độ làm ấm. Để tự động chuyển Chế độ làm ấm sang [Đã tắt] sau một khoảng thời
gian xác định không có ngưng tụ, hãy chọn [Auto Disabled].
Lưu ý
Tính năng này dành cho đại diện dịch vụ sử dụng. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
Trong khi Chế độ làm ấm đang hoạt động, máy sẽ không chuyển sang Chế độ nghỉ.
133
Các công cụ
5 Thao tác cuối cùng trên máy ở chế độ g Low Power g Sleep
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Chế độ Chế độ tiết kiệm năng
lượng" (P.23).
Lưu ý
Bạn không thể đặt cấu hình cho máy không chuyển sang chế độ Điện áp thấp hoặc chế độ Ngủ.
Tắt tất cả
Tất cả các thiết bị của máy thoát khỏi chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng.
134
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Đã tắt
Không tắt máy tự động.
Đã bật
Đặt thời gian cho máy tự động tắt.
Lưu ý
[Đã tắt] được đặt theo mặc định.
Các công cụ
Ngay cả khi [Đã bật] được cài đặt, máy sẽ không được tự động tắt trong khi xảy ra lỗi (chẳng hạn kẹt
giấy) hoặc đang xử lý (chẳng hạn như sao chép, in, ngắt).
Âm thanh
Chọn có hay không phát âm báo khi kết thúc một công việc hoặc xảy ra lỗi.
5
Âm chọn của bảng điều khiển
Thiết lập âm lượng để phát âm báo khi nút trên bảng điều khiển được chọn chính xác.
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, chọn [Tắt].
Âm cơ bản
Đặt âm lượng cho âm nền của nút chuyển, là nút thay đổi cài đặt mỗi lần nhấn. Máy
phát ra âm thanh này khi nó thoát khỏi chế độ Ngắt.
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, chọn [Tắt].
135
Các công cụ
Âm báo lỗi
Đặt âm lượng của âm thanh phát ra khi một công việc thất bại.
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn] và [To]. Để tắt âm thanh, hãy chọn [Tắt]. Bạn có thể
chọn các công việc có mục đích để thử âm thanh.
Âm cảnh báo
Đặt âm lượng của âm thanh phát ra khi xảy ra một lỗi chẳng hạn như kẹt giấy và công
việc vẫn có trạng thái là thất bại.
Các công cụ
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, chọn [Tắt].
136
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Hiển thị tự động màn hình đăng nhập
Khi máy được bật tính năng Xác thực, đặt có hay không tự động hiển thị màn
hình đăng nhập sau khi bật máy hoặc hủy chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt nút, hãy tham khảo phần "Tùy chỉnh bố cục nút" (Trang 49).
137
Các công cụ
Khi bạn sử dụng CentreWare Internet Services để nhập một tệp CSV* bao gồm các ký tự byte kép
không phải bằng ngôn ngữ được chọn, các ký tự trong tệp có thể bị sai hoặc không thể nhập được.
*: CSV (Các giá trị Cách nhau Dấu phảy) là một định dạng tệp tin mà thường được sử dụng để lưu
dữ liệu bằng các chương trình cơ sở dữ liệu và các bảng biểu.
138
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Lưu ý
Nếu bạn chọn [Service Selection Screen], màn hình [USB Device Detected] được hiển thị khi thiết bị
bộ nhớ USB được gắn vào. Bạn có thể chọn [Store to USB] hoặc [Media Print - Text].
Nếu cắm một thiết bị bộ nhớ USB khi tắt máy và sau đó bật lại máy, màn hình Trang chính d.vụ sẽ
được hiển thị.
Khi một thiết bị nhớ USB được cắm vào khe nhớ USB trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng,
5
màn hình cảm ứng không sáng lên. Nhấn nút <Power Saver> để thoát chế độ Tiết kiệm Điện, cắm lại
thiết bị bộ nhớ USB hoặc chọn tính năng được sử dụng trên màn hình Trang chính d.vụ.
Nếu sử dụng Đầu đọc Thẻ Nhớ có bán trên thị trường và để cắm liên tục vào máy thì màn hình sẽ
không chuyển về màn hình đã chọn kể cả khi bạn cắm một thiết bị vào khe của Đầu đọc Thẻ nhớ.
Tắt
Không hiển thị màn hình trạng thái vật tư tiêu hao.
139
Các công cụ
140
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
dụng. Màn hình cảnh báo sẽ được hiển thị khi vào chế độ Quản trị Hệ thống trên bảng
điều khiển hoặc trên CentreWare Internet Services.
Chọn [Kô h.thị màn hình cảnh báo] hoặc [Kô h.thị màn hình cảnh báo].
Lưu ý
Bạn có thể thiết lập các thiết đặt giao thức SNMP trên CentreWare Internet Services. Để biết thêm
thông tin, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services. 5
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
141
Các công cụ
Loại Giấy
Chọn loại giấy sẽ nạp vào khay.
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về loại giấy có thể dùng trên máy, hãy tham khảo phần "Khối lượng và Trọng lượng
Nạp được đối với Giấy được Hỗ trợ" (P.48).
Khổ giấy
5 Khi sử dụng khay 1 đến khay 4, bạn có thể nạp cả khổ giấy chuẩn và khổ giấy không
chuẩn. Khi bạn tải khổ giấy không chuẩn, hãy chọn [Khổ tùy chỉnh], sau đó đặt kích cỡ
theo hướng X (chiều rộng) và theo hướng Y (chiều dài). Đặt kích cỡ theo hướng X
(chiều rộng) từ 182 đến 432 mm và hướng Y (chiều dài) từ 140 đến 297 mm với
khoảng gia tăng 1 mm. Chọn [Tự động phát hiện] để sử dụng giấy khổ chuẩn.
Màu giấy
Thiết lập màu giấy. Màu giấy được chọn ở đây được hiển thị giống như màu giấy trên
màn hình [Cấp giấy].
Đã tắt
Không hiển thị các mục được xác định trong [Khổ giấy].
P.hiện cỡ giấy
Hiển thị cài đặt trong [Khổ giấy].
142
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Khi bạn sử dụng máy in logic và nếu bạn chỉ định khay giấy bằng trình điều khiển in thì cài đặt này
sẽ được bỏ qua.
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn một khổ giấy từ các kích thước sê-ri inch.
143
Các công cụ
Khác
Bạn có thể chọn một khổ giấy từ các kích thước khác.
hình [Sao chụp] hoặc [Chọn giấy tự động] của trình điều khiển in.
Lưu ý
Máy không tự động chuyển khay trong các trường hợp sau:
Khay 5 được chọn.
5
Khay được thiết lập về [Tắt giấy tự động] được chọn trong [Ưu tiên loại giấy].
144
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Chọn [Chất lượng cao] để tiến hành quét trước và lấy mẫu toàn bộ tài liệu để nhận
diện màu nền.
145
Các công cụ
Tắt
Không in báo cáo bất kể kết quả truyền dữ liệu thế nào.
Bật
In tự động một báo cáo bất kể kết quả truyền dữ liệu như thế nào.
Tắt
Không in báo cáo dù việc truyền dữ liệu có được hoàn thành thành công hay không.
Bật
Tự động in một Báo cáo truyền khi dữ liệu được gửi thành công và in một Báo cáo
truyền - Chưa ch.phát c.việc khi việc truyền dữ liệu không thành công.
146
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Tắt
Không in báo cáo dù việc truyền dữ liệu có được hoàn thành thành công hay không.
Bật
Tự động in Báo cáo truyền cho lần truyền thành công và Báo cáo truyền (chưa chuyển
phát) cho lần truyền không thành công.
Các công cụ
Báo cáo 2 mặt
Chọn có hay không in một báo cáo trên một mặt giấy hoặc cả hai mặt khi in một báo
cáo/danh sách.
Bảo dưỡng
Bạn có thể khởi tạo hoặc xóa dữ liệu từ đĩa cứng của máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, tham khảo "Hệ thống EP" (P.758).
147
Các công cụ
Thẩy
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.758).
Đăng ký EP
Đăng ký BB
Chọn [Đăng ký BB] và chọn [Khởi động] để đăng ký máy trong hệ thống EP.
Sau khi đăng ký BB, [Đăng ký máy chủ EPA] được chọn tự động theo môi trường của
bạn. Khi tính năng này được chọn, hãy nhập IP máy chủ đích của máy chủ EPA của
bạn và sau đó chọn [Khởi động] để đăng ký máy trong máy chủ EPA.
148
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Lưu ý
Hệ thống EP có thể không khả dụng ở khu vực của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Để sử dụng tính năng này, cần có một hợp đồng riêng ngoài việc sử dụng dịch vụ của hệ thống EP.
Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.758).
Các công cụ
Bắt đầu nâng cấp
Bắt đầu nâng cấp phiên bản ngay.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Công cụ dập lỗ
Xác định [2/4 Dập lỗ] hoặc [2/3 Dập lỗ (US Specification)].
149
Các công cụ
Khi bạn nhập số lượng bằng [Số tờ] và chọn [Bản in ra mẫu], máy sẽ in ra mẫu phản
ánh các giá trị đã thay đổi.
5 Xóa tất cả chứng nhận đã lưu trong máy và thiết lập lại các cài đặt bảo mật liên quan
đến các chứng nhận. Tính năng này được thiết kế để sử dụng khi bạn không thể sử
dụng dữ liệu chứng nhận trong máy do tập tin chứng nhận không chuẩn ngay cả khi
chứng nhận được thiết lập để được kích hoạt cho [Thiết đặt SSL/TLS] dưới [Công cụ]
> [Thiết đặt hệ thống] > [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt bảo mật].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt mục, hãy tham khảo phần "Thiết đặt màn hình/nút" (P.137)và
"Khả năng kết nối & thiết lập mạng" (P.178).
In sơ đồ chuẩn đoán
In sơ đồ chuẩn đoán. Chọn giấy rồi chọn [In].
150
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Chuẩn đoán EP
Khi hệ thống EP kết nối với Internet, nhấn [Chuẩn đoán EP] sẽ gửi chuẩn đoán đến
Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi. Nhân viên đại diện dịch vụ của chúng tôi
sẽ đến chỗ bạn yêu cầu.
Hình mờ
Hình mờ là chức năng in văn bản hoặc các mẫu nền trên toàn trang để hạn chế sự
sao chép lại tài liệu.
Bạn có thể cấu hình cài đặt Hình mờ như ngày hay văn bản, mẫu nền và hình mờ để
in chìm.
Các công cụ
Hiệu ứng hình mờ mặc định
Thiết lập hiệu ứng kiểu văn bản mặc định cho Hình mờ.
Tắt
Không sử dụng hiệu ứng văn bản. 5
In nổi
Khi bạn sao chép lại một tài liệu đã được sao chép có hình mờ, văn bản bị ẩn trong
nền được in như văn bản in nổi.
Bố cục
Khi bạn sao chép lại một tài liệu đã được sao chép có hình mờ, văn bản được ẩn
trong nền được in như bố cục màu trắng.
151
Các công cụ
Độ đậm
Chọn độ đậm văn bản Hình mờ.
Bạn có thể chọn từ [Chỉnh sáng], [Chuẩn] và [Chỉnh tối].
Lưu ý
Bạn có thể ủy quyền cho người dùng tạm thời hủy bắt buộc in hình mờ. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo phần "Vai trò Người dùng và Nhóm Ủy quyền" (P.424).
Số kiểm soát người dùng có thể sẽ không được in tùy thuộc vào cấu hình chế độ Login.
152
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Preset 1 và Preset 2
Chuỗi được đăng ký trên [Tạo chuỗi văn bản 1] được in dưới dạng hình mờ ở góc
trung tâm của giấy.
Các mục sau đây được in ở dưới cùng bên phải đối với Preset 1 hoặc dưới cùng
bên trái đối với Preset 2 của giấy. 5
- Dòng đầu tiên: tên tập tin và địa chỉ IP của máy tính gửi công việc in
Preset 3 và Preset 4
Chuỗi được đăng ký trên [Tạo chuỗi văn bản 1] được in dưới dạng hình mờ ở góc
trung tâm của giấy.
Các mục sau đây được in ở dưới cùng bên phải đối với Preset 3 hoặc dưới cùng
bên trái đối với Preset 4 của giấy.
- ID người dùng và ngày giờ
DocName-192.0.2.1 DocName-192.0.2.1
UserName-CardID-UserID-2012/02/01 13:08 UserName-CardID-UserID-2012/02/01 13:08 UserID-2012/02/01 13:08 UserID-2012/02/01 13:08
Lưu ý
Một vài mục có thể không được in tùy thuộc vào loại công việc và các điều kiện về hiệu suất.
Chú thích bắt buộc không được máy in trên giấy trắng.
Thời gian được in dưới dạng hình mờ sử dụng tính năng Chú thích bắt buộc có thể khác so với thời
gian của công việc in đã được gửi tùy thuộc vào trạng thái và cài đặt của máy và nội dung của công
việc in. Trong trường hợp này, thời gian bắt đầu công việc in được in thành một hình chìm mờ.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
153
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin chi tiết về nhật ký hình ảnh, hãy tham khảo phần "Điều khiển nhật ký hình ảnh"
(P.155).
Để biết thông tin chi tiết về Chú thích bắt buộc, hãy tham khảo phần "Chú thích bắt buộc" (P.153).
154
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Vị trí in
Chọn một vị trí in từ sáu vị trí: [Trên cùng bên trái], [Dưới cùng bên trái], [Chính giữa
trên cùng], [Dưới cùng chính giữa], [Trên cùng bên phải], hoặc [Dưới cùng bên phải].
Vị trí in (Mặt 2)
Chọn vị trí để in UUID trên Mặt 2 từ [Giống mặt 1] hoặc [Mặt phản chiếu 1] khi thực
hiện các sao chép 2 mặt.
Các công cụ
Điều khiển nhật ký hình ảnh
Quản lí Nhật kí Hình ảnh là tính năng tạo dữ liệu hình ảnh của các tài liệu đã được xử
lý trên máy và lưu dữ liệu hình ảnh đó với thông tin khác như người dùng của công
việc đó, thời gian, và đặt làm nhật kí. Tính năng này có thể quản lí công việc và theo
dõi vấn đề như rò rỉ tài liệu mật.
5
Quan trọng
Nếu bạn đặt [Cấp bảo đảm] của [Tạo nhật ký hình ảnh] hoặc [Nhật ký h.ảnh truyền] là [Cao], các
công việc sẽ được in sau khi tạo hoặc truyền nhật kí hình ảnh, và có thể mất khá nhiều thời gian để
in.
Tính năng Quản lí Nhật ký Hình ảnh được xử lý dựa trên quyền ưu tiên tùy thuộc vào hình ảnh tài
liệu của một công việc, kích cỡ dữ liệu, việc xử lý nhiều công việc khác ngoài tính năng Kiểm soát
nhật ký hình ảnh, cài đặt [Cấp bảo đảm], hoặc cài đặt [Nhật ký h.ảnh truyền - Cấp bảo đảm].
Tính năng Kiểm soát nhật ký hình ảnh được thiết kế để bổ sung tính năng bảo mật cho tài liệu, vì
vậy, có thể mất nhiều thời gian để tạo nhật kí hình ảnh hoặc xử lý công việc khác ngoài tính năng đó.
Từ góc độ bảo mật, máy không thể hủy bỏ (buộc phải kết thúc) việc tạo nhật kí hình ảnh để ưu tiên
cho việc lưu trữ dữ liệu.
Tìm kiếm các hình ảnh và các nhật kí công việc in cho phép quản trị viên hệ thống nắm bắt được
thông tin nhận dạng của người dùng đã chỉ đạo công việc đó. Lưu ý rằng Fuji Xerox không chịu trách
155
Các công cụ
nhiệm cho vấn đề về quyền riêng tư của người dùng gây ra do sử dụng tính năng Kiểm soát nhật ký
hình ảnh.
Trong trường hợp mất điện bắt buộc như hỏng đĩa cứng hay mất điện, không đảm bảo rằng các
nhật kí hình ảnh được tạo và/hoặc chuyển một cách bảo mật.
Chỉ các công việc được thực hiện sau khi khởi động tính năng Kiểm soát nhật ký hình ảnh sẽ được
tính năng Kiểm soát nhật ký hình ảnh bảo vệ.
Vì các hình ảnh cần quản lý được tạo dựa trên các hình ảnh đầu vào, các hình ảnh không phải lúc
nào cũng giống như các hình ảnh đầu ra. Thông tin sau được thêm hoặc chỉnh sửa trong khi đưa ra;
vì vậy, các hình ảnh sẽ không được phản ánh.
Thay đổi bố cục trong khi Biên soạn hình ảnh chẳng
đưa ra hạn như hình ảnh lặp lại
(Sao chép)
Separator Banner Tạo sách (Sao chụp)
Annotation Trang bìa (Fax) Phủ chờm mẫu giấy (Print)
Hình mờ
Đối với các tệp PDF đã tạo dưới dạng ảnh, không thể sử dụng tính năng [Bảo mật PDF] và tính năng
[Chữ ký PDF].
Các công cụ
Không thể tạo được hình ảnh có độ phân giải cao hơn hình ảnh đầu vào bất kể cài đặt của [Độ phân
giải] dưới mục [Tạo nhật ký hình ảnh]. Nếu độ phân giải của hình ảnh đầu vào thấp hơn cài đặt của
156
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
[Độ phân giải] dưới mục [Tạo nhật ký hình ảnh], máy sẽ tạo một hình ảnh có cùng độ phân giải với
hình ảnh đầu vào.
Đối với các công việc truyền fax, máy luôn luôn hoạt động khi [Cấp bảo đảm] được đặt là [Thấp] bất
kể cài đặt của máy.
Có thể tạo tối đa 8191 trang hình ảnh. Nếu hơn 8191 trang hình ảnh được nhập vào máy, ngay cả
khi [Tất cả các trang] được chọn cho [Phạm vi trang] dưới mục [Tạo nhật ký hình ảnh], không thể tạo
quá 8191 trang.
Nếu máy hết dung lượng đĩa ứng để lưu hình ảnh, máy sẽ hoạt động theo cài đặt của [Tạo nhật ký
hình ảnh] > [Cấp bảo đảm] như sau.
[Cao]: Một công việc bị hủy.
[Thấp]: Một công việc được thực hiện. Tuy nhiên, cảnh báo sẽ được hiển thị khi kết thúc công việc
và thông báo người dùng rằng việc tạo hình ảnh đã không thành công.
Khi xảy ra lỗi trong suốt thời gian tạo nhật ký hình ảnh, máy sẽ hoạt động phù hợp với cài đặt của
[Tạo nhật ký hình ảnh] > [Cấp bảo đảm] như sau.
[Cao]: Thay thế hình ảnh lỗi (1x1 pixels) và chỉ ra lỗi hệ thống. Trong trường hợp này, tắt máy và
xác nhận rằng bảng điều khiển đã tắt và sau đó bật lại máy.
[Thấp]: Thay thế hình ảnh lỗi (1x1 pixels) và ghi lại thông tin lỗi sau khi hoàn tất công việc.
Có thể lưu trữ tối đa 2000 nhật kí hình ảnh trong máy.
Các công cụ
Kích cỡ văn bản của các nhật kí hình ảnh khác nhau tùy thuộc vào cài đặt của [Độ phân giải] dưới
mục [Tạo nhật ký hình ảnh]. Tham khảo bảng sau khi bạn đặt độ phân giải.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Nếu bạn đặt [Thao tác bị giới hạn của đại diện dịch vụ] thành [Bật], đại diện dịch vụ của chúng tôi
không thể thay đổi thiết đặt [Kiểm soát nhật ký hình ảnh]. Để biết thêm thông tin về Thao tác bị giới
hạn của đại diện dịch vụ, hãy tham khảo phần "Thao tác bị giới hạn của đại diện d.vụ" (P.165).
157
Các công cụ
Độ phân giải
Chọn độ phân giải của các hình ảnh tài liệu từ [25dpi], [50dpi], [72dpi], [100dpi], hoặc
[200dpi].
Phạm vi Trang
Chọn phạm vi trang cho các hình ảnh tài liệu từ [Chỉ trang đầu], [2 trang đầu, [3 trang
đầu], [4 trang đầu], [5 trang đầu], hoặc [Tất cả các trang].
nhật kí để lưu trữ và quản lí. [Nhật ký h.ảnh truyền] cho phép bạn đặt truyền các nhật
kí hình ảnh như thế nào và khi nào.
Truyền Nhật ký
Đặt xem có truyền nhật ký hình ảnh đến máy chủ quản lý nhật ký bằng tính năng
5 Truyền nhật ký hay không. Chọn từ [Đã tắt] và [Đã bật].
Nhật kí sẽ Truyền
Chỉ định xem có tự động truyền nhật kí hình ảnh đến một máy chủ quản lí nhật kí hay
không.
Chọn từ [Tạm dừng], [Truyền từng công việc một] và [Tích lũy & truyền].
Nếu bạn chọn [Tích lũy & truyền], bạn cũng có thể chọn định giờ truyền trong [Định
giờ truyền].
158
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Khi bạn chọn [Lưu] để thoát màn hình này mà không xác định một địa chỉ e-mail, cài đặt [Công việc
đích] hoặc [E-mail] bị xóa.
E-mail
Nhập một bình luận đính kèm với e-mail đó.
5
Thiết đặt phần bổ sung
Bạn có thể trình duyệt danh sách Plug-in có sẵn khi bạn sử dụng xác thực tùy chỉnh và
thiết lập chuyển Plug-in.
Lưu ý
Mục này hiển thị khi Chức năng tùy chỉnh có thể mở rộng được đặt thành đã bật.
Dịch vụ Fax
Chuyển đổi giữa tính năng Fax và tính năng Fax máy chủ.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Lưu ý
Không thể kích hoạt các tính năng Fax và Fax máy chủ cùng lúc.
159
Các công cụ
theo bộ] hoặc [Offset theo công việc] được chọn, máy sẽ xê dịch nhẹ vị trí giấy ra theo
bộ hoặc theo công việc (công việc in) tương ứng.
Booklet Offset
Khi [Xếp chồng offset (Khay trung tâm)] hoặc [Xếp chồng offset (Khay giữa phải)]
được thiết lập về [Offset theo bộ], giấy chạy ra khỏi khay do thay đổi nhẹ vị trí theo bộ.
Tuy nhiên, nếu chọn [Fold & Staple] cho cài đặt sách, giấy không được in ra theo bộ.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
160
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
làm theo hướng dẫn trong thông báo đó. Hoặc, bạn có thể hủy công việc bằng cách nhấn nút <Clear
All>. Khi nhiều công việc bị bỏ qua, một màn hình liệt kê các công việc bị bỏ qua xuất hiện. Màn hình
này cho phép bạn hiển thị màn hình các chi tiết và có thể xóa các công việc.
Khi bạn xác định khoảng thời gian tắt công việc in thì công việc đã nhận trong khoảng thời gian xác
định đó không bị xóa tự động ngay cả khi bạn chọn [Có] cho [Tự động xóa công việc bị giữ].
Để biết thêm thông tin về cách đặt tắt công việc in, hãy tham khảo phần "Khóa máy in" (P.132).
5
Khổ giấy in mặc định
Bạn có thể thiết lập kích thước giấy, A4 hoặc 8.5 x 11" để in báo cáo và/hoặc các
danh sách.
Trang lẻ 2 mặt
Bạn có thể chỉ định có hay không thêm một trang giấy trắng khi một tài liệu có số trang
lẻ được in 2 mặt.
Nhóm khổ giấy Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri inch
(8 x 13") (8K / 16K) (8 x 13" / 8
x 14")
Kính đặt tài liệu
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Vị trí nạp/
Hướng kích cỡ
A6 O X X O X X O X X O X X O X X
A5 O O O O O O O O O O O O O X O
161
Các công cụ
Nhóm khổ giấy Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri inch
(8 x 13") (8K / 16K) (8 x 13" / 8
x 14")
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Vị trí nạp/
Hướng kích cỡ
O X X O O X O O X O X X O X X
A5
A4 O O O O O O O O O O O O O O O
O O O O O O O O O O O O O O O
A4
A3 O O O O O O O O O O O O O O O
O X X O X X O X X O X X O X X
Các công cụ
B6
X X X X X X X X X X X X X X X
B6
B5 O X O O O O O O O O X O O X O
O O X O O O O O O O O X O O X
5 B5
B4 O O O O O O O O O O O O O O O
5.5 x 8.5" X X X X X X X X X X X X X X X
O O X X X X X X X O O X O O X
5.5 x 8.5"
X O O X X X X X X X O O X O O
7.25 x 10.5"
8 x 10" X X X X X X X X X X X X X X X
X X X X X X X X X X X X X X X
8 x 10"
8.5 x 11" O O O X O O X O O O O O O O O
O O O X O O X O O O O O O O O
8.5 x 11"
8.5 x 13" X O O X X O X X O X O O X O O
8.5 x 14" X X O X X O X X O X X O X X O
11 x 17" O O O X O O X O O O O O O O O
12 x 18" X X X X X X X X X X X X X X X
SRA3 X X X X X X X X X X X X X X X
X X X X O O X O O X X X X X X
16K (Đài Loan)
8K (Đài Loan) X X X X O O X O O X X X X X X
16K (Trung X X X X X X X X X X X X X X X
Quốc Đại lục)
162
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Nhóm khổ giấy Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri inch
(8 x 13") (8K / 16K) (8 x 13" / 8
x 14")
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Vị trí nạp/
Hướng kích cỡ
X X X X O O X O O X X X X X X
16K
(Trung Quốc Đại
lục)
8K X X X X O O X O O X X X X X X
(Trung Quốc Đại
lục)
Các công cụ
Milimet/Inch
Cho phép bạn chọn đơn vị đo được hiển thị trên màn hình theo [Milimet] hoặc [Inch].
Mã hóa dữ liệu
Cho phép bạn chọn có hay không mã hoá dữ liệu được ghi trên ổ cứng của máy. 5
Khi bạn cho phép mã hóa dữ liệu, máy tự động mã hóa các dữ liệu sao chép, quét,
hoặc in đã ghi vào ổ cứng. Bạn không thể chọn có hay không mã hóa theo tính năng.
Điều này ngăn chặn truy cập trái phép vào dữ liệu lưu trữ. Để kích hoạt tính năng này,
đặt một mã mã hóa.
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
2 Chọn [Bật].
3 Chọn [Khóa mã hóa mới] và nhập khoá mã hoá từ 1 đến 12 ký tự byte đơn, và sau đó
chọn [Lưu].
4 Chọn [Nhập lại khóa mã hóa], nhập khoá mã hoá tương tự và sau đó chọn [Lưu].
5 Chọn [Lưu].
163
Các công cụ
Lưu ý
Khóa mã hoá mặc định của nhà sản xuất là "x-admin".
1 Chọn [Khóa mã hóa cho dữ liệu mật] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
2 Chọn [Khóa mã hóa mới] và nhập khóa mã hóa và sau đó chọn [Lưu].
3 Chọn [Nhập lại khóa mã hóa], nhập khóa mã hóa tương tự và sau đó chọn [Lưu].
4 Chọn [Lưu] để hiển thị màn hình xác nhận. Chọn [Có] trên màn hình để lưu cài đặt.
164
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Tắt
Thao tác thực hiện bởi đại diện dịch vụ của chúng tôi không bị hạn chế.
Bật
Đại diện dịch vụ của chúng tôi không thể thay đổi các cài đặt sau:
"Xóa tất cả dữ liệu" (P.148)
"Điều khiển nhật ký hình ảnh" (P.155)
"In ID duy nhất phổ dụng" (P.154)
Mã hóa dữ liệu(P.163)
"Khóa mã hóa cho dữ liệu mật" (P.164)
Các công cụ
"Thao tác bị giới hạn của đại diện d.vụ" (P.165)
"Thiết đặt SSL/TLS" (P.205)
Cài đặt S/MIME(P.206)
"Thiết đặt IPsec" (P.208)
5
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thông tin về quyền của người quản trị hệ thống, hãy tham khảo phần "Vai trò Người dùng"
(P.425).
165
Các công cụ
Cho phép bạn chọn có hay không hạn chế truyền fax/Internet fax hoặc một e-mail
truyền đến các địa chỉ không được đăng kí trong Sổ Địa chỉ.
Việc chọn [Chỉ từ danh bạ] sẽ tắt mục nhập địa chỉ bằng cách sử dụng bàn phím hoặc
bàn phím số và chỉ cho phép truyền đến các địa chỉ đã đăng ký trên Sổ Địa chỉ.
Lưu ý
5 Bạn cũng có thể ủy quyền cho người dùng tắt [Hạn chế phương pháp lựa chọn người nhận]. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Vai trò Người dùng và Nhóm Ủy quyền" (P.424).
Dạng 1
Đèn sáng khi một tài liệu được lưu trong ổ cứng (tùy chọn) của máy.
Dạng 2
Đèn sáng khi tài liệu fax ở trong một danh sách chờ in hay một fax được nhận với tính
năng Lưu trữ Fax - Thư mục cục bộ được lưu trong thư mục.
166
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Dạng 3
Sáng khoảng 30 giây sau khi một công việc trong danh sách chờ in được in.
Các công cụ
Công việc vẫn được tạm hoãn cho đến khi bạn tiếp tục thao tác.
167
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Th.đặt bộ lệnh sao chụp].
Các công cụ
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
1 Chọn số lượng các tính năng được hiển thị trên màn hình [Sao chụp].
4 tính năng
Bốn tính năng sau đây được hiển thị trên màn hình: [Thu nhỏ/Phóng to], [Cấp giấy],
[Sao chụp 2 mặt] và [Giấy ra sao chụp]. Không thể thay đổi các tính năng và vị trí hiển
thị.
7 tính năng
Cho phép bạn thiết lập các tính năng xuất hiện trong cột thứ tư từ bên trái của màn
hình [Sao chụp].
Lưu ý
Không thể xác định được [Thu nhỏ/Phóng to] và [Cấp giấy].
168
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
2 Từ [Tính năng thường dùng] phía bên phải màn hình, chọn một nút và vị trí của nút
mà bạn muốn xác định vị trí cho tính năng.
Lưu ý
Vị trí của mỗi nút bên phía phải tương ứng với vị trí trên màn hình [Sao chụp].
Các công cụ
5 Chọn [Lưu].
169
Các công cụ
Cấp giấy
Thiết lập giá trị mặc định cho [Cấp giấy] trong màn hình [Sao chụp].
Lưu ý
Khi giá trị mặc định của [Thu nhỏ/Phóng to] được thiết lập về [TĐ %], không thể chọn [Chọn tự động]
cho [Cấp giấy].
Thu nhỏ/Phóng to
Đặt giá trị mặc định cho [Thu nhỏ/Phóng to] trong màn hình [Sao chụp]. Chọn độ
phóng đại từ [100%], [% TĐ] và các nút đã đăng ký làm nút Thiết đặt sẵn thu nhỏ /
phóng to.
Lưu ý
Khi giá trị mặc định của [Cấp giấy] được thiết lập về [Chọn tự động], không thể chọn [TĐ %] cho [Thu
nhỏ/Phóng to].
Thẩy
Để biết thông tin về các nút Thiết đặt sẵn thu nhỏ / phóng to, hãy tham khảo phần "Thiết đặt sẵn thu
nhỏ/phóng to" (P.177)".
Các công cụ
Độ sắc nét
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ sắc nét] của [Tùy chọn hình ảnh] trong màn hình
[Chất lg hình ảnh].
170
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Các công cụ
dưới trong [Xóa cạnh] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục]. Đặt giá trị từ 0 đến 50 mm
với khoảng gia tăng 1 mm.
Lưu ý
Bạn không thể sao chụp cả vùng ngay cả khi bạn đặt [0] thành [Xóa cạnh - Cạnh dưới]. Để biết vùng
có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.656).
5
Xóa cạnh - Cạnh trái
Khi bạn sao chép một tài liệu với bìa tài liệu mở hoặc khi bạn sao chép một quyển
sách, các cạnh và lề giữa của tài liệu có thể được in ra dưới dạng bóng đen. Tính
năng này cho phép bạn xóa bỏ các bóng trên mép lề trái.
Thiết lập giá trị mặc định cho số lượng mép được xóa từ bản gốc theo các hướng bên
trái trong [Xóa cạnh] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục]. Đặt giá trị từ 0 đến 50 mm
với khoảng gia tăng 1 mm.
Lưu ý
Bạn không thể sao chụp cả vùng ngay cả khi bạn đặt [0] thành [Xóa cạnh - Cạnh trái]. Để biết vùng
có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.656).
171
Các công cụ
năng này cho phép bạn xóa bóng ở giữa các trang đối diện của một tài liệu đóng
quyển hoặc một tập sách.
Thiết lập giá trị mặc định cho [Chính giữa] trong [Xóa cạnh] trong màn hình [Điều
chỉnh Bố cục]. Đặt giá trị từ 0 đến 50 mm với khoảng gia tăng 1 mm.
Lưu ý
Bạn không thể sao chụp cả vùng ngay cả khi bạn đặt [0] thành [Xóa trung tâm/Xóa cạnh gáy]. Để
biết vùng có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.656).
5 Xoay ảnh
Thiết lập giá trị mặc định cho [Xoay ảnh] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục].
Nh trang 1 mặt
Thiết lập giá trị mặc định cho [Nh trang 1 mặt] trong các màn hình [Sao chụp] và
[Đ.dạng giấy ra].
172
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Đích giấy ra
Thiết lập giá trị mặc định cho [Output/Offset] dưới [Copy Output] trong các màn hình
[Copy] và [Output Format].
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Các công cụ
Thiết lập giá trị mặc định cho [Công việc mẫu] trong màn hình [Kết hợp c.việc].
Số trang - Kiểu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Kiểu] được hiển thị khi chọn [Số trang] cho [Ghi chú]
trong màn hình [Đ.dạng giấy ra].
173
Các công cụ
Bìa - Khay Bìa Trước Mặc định, Khay Bìa Sau Mặc định
Thiết lập giá trị mặc định cho [Front Cover] và [Back Cover] được hiển thị khi bạn chọn
các tùy chọn Trang bìa Trước và Trang bìa Sau trong màn hình [Covers].
174
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Các công cụ
Xác định giấy để sao chép 2 mặt của tài liệu: trong chế độ sao chép 2 mặt, nếu kích
thước của mặt 1 và mặt 2 của tài liệu khác nhau và máy phát hiện ra khổ giấy khác
nhau đối với mặt 1 và mặt 2.
Quan trọng
Khi mặt 1 và mặt 2 khác kích cỡ và nếu mặt 2 được sao chép trên trang mà mặt 1 vừa được in, một
phần hình ảnh có thể bị thiếu.
5
Sao chụp vào tờ mới
Mặt 2 được sao chép như mặt 1 trên một tờ giấy mới.
Lưu ý
Tỷ lệ thu phóng hiển thị [100%] ngay cả khi chọn [Tinh chỉnh 100%].
175
Các công cụ
văn bản.
Vị trí chú thích - Trên cùng bên trái, - Chính giữa trên cùng, - Trên cùng bên
phải, - Chính giữa bên trái, - Chính giữa, - Chính giữa bên phải, - Dưới cùng bên
trái, - Dưới cùng chính giữa, and - Dưới cùng bên phải
5 Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in bình luận.
Vị trí Ngày - Trên cùng Bên trái, - Trên cùng Ở giữa, - Trên cùng Bên phải, -
Dưới cùng Bên trái, - Dưới cùng Ở giữa, và - Dưới cùng Bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in dấu ngày tháng.
Vị trí Số trang - Trên cùng Bên trái, - Trên cùng Ở giữa, - Trên cùng Bên phải, -
Dưới cùng Bên trái, - Dưới cùng Ở giữa, và - Dưới cùng Bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in số trang.
Đóng dấu Bates - Trên cùng Bên trái, - Trên cùng Ở giữa, - Trên cùng Bên phải,
- Dưới cùng Bên trái, - Dưới cùng Ở giữa, và - Dưới cùng Bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in dấu bates.
Số lượng bộ tối đa
Thiết lập số lượng tối đa các bộ được phép để sao chép trong khoảng từ 1 đến 999.
Người dùng sẽ không thể xác định được số lượng các bản để sao chép lớn hơn so
với giá trị được thiết lập tại đây.
176
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn một kích thước từ các kích thước sê-ri inch.
Khác
Bạn có thể chọn một kích thước từ các kích thước khác.
Các công cụ
Khổ tùy chỉnh
Bạn có thể nhập bất kỳ kích cỡ nào. Đặt chiều rộng (X) từ 15 đến 432 mm và chiều
cao (Y) từ 15 đến 297 mm với khoảng gia tăng 1 mm.
177
Các công cụ
1 Tên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Khả năng kết nối & thiết lập
mạng].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
178
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Thẩy
Để biết thông tin về cổng HTTP-SSL/TLS, hãy tham khảo phần "Thiết đặt bảo mật" (P.205).
Thẩy
Bạn có thể lập cấu hình cài đặt cổng Google Cloud Print bằng CentreWare Internet Services. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo trợ giúp CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
USB
Các công cụ
Chọn [Đã bật] để sử dụng giao diện USB.
Chế độ in
Chọn ngôn ngữ máy in sử dụng máy. Chọn [Tự động] cho phép máy tự động xác định
và sử dụng ngôn ngữ phù hợp nhất để in dữ liệu nhận được từ thiết bị máy chủ.
5
PJL
PJL (Ngôn ngữ Công việc Máy in) là một ngôn ngữ điều khiển công việc và một lệnh
PJL là dữ liệu được ghép vào phía trên các công việc in. Thông thường, hãy chọn [Đã
bật].
179
Các công cụ
nếu bạn muốn sử dụng khoảng thời gian được thiết lập trong [Thời gian tự đẩy ra]
hoặc chọn [Đã bật] nếu bạn muốn sử dụng khoảng thời gian chờ của PostScript.
LPD
Số cổng
Nhập một số cổng cho LPD từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 515.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
Số phiên tối đa
Nhập số tối đa của các phiên máy khách bằng LPD. Bạn có thể nhập một số từ 1 đến
Các công cụ
IPP
Số cổng đã thêm
Chọn [Đã tắt] khi bạn muốn thiết lập máy không nhận IPP từ các số khác ngoài số
cổng tiêu chuẩn, hoặc chọn [Đã bật] khi chấp nhận tất cả các số cổng.
Nhập một số cổng cho IPP khác số cổng tiêu chuẩn từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Lưu ý
Không thể cấu hình [Số cổng đã thêm] nếu [Tình trạng cổng] được đặt thành [Đã tắt]. Để cấu hình
[Số cổng đã thêm], hãy bật tình trạng cổng và khởi động lại máy, sau đó cấu hình [Số cổng đã thêm].
180
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Bonjour
Cổng 9100
Số cổng
Nhập một số cổng cho Port9100 từ 1 đến 65535.
Các công cụ
Giá trị mặc định bằng 9100.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
SNMP 5
Trạng thái cổng
Chọn [Đã bật] để sử dụng SNMP, khi bạn sử dụng bất kỳ ứng dụng web nào được
Fuji Xerox sản xuất để kiểm soát máy trên mạng.
SIP
Số cổng
Nhập một số cổng để sử dụng fax IP (SIP).
Giá trị mặc định bằng 5060.
Quan trọng
Không được sử dụng bất kỳ số nào được đặt cho các cổng khác.
Lưu ý
IP fax (SIP) không khả dụng cho một số đời máy.
181
Các công cụ
Nhận E-mail
Gửi E-mail
Lưu ý
[Tình trạng vật tư tiêu hao], [Parts Status], [Tình trạng Khay giấy], [Output Tray Status], [Jam
Status], [Interlock Status] và [Fault Notice] được thông báo dưới dạng tình trạng máy.
Bạn có thể cấu hình Dịch vụ thông báo E-mail trong CentreWare Internet Services. Để biết thêm
thông tin, tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
5 Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Số cổng
Nhập số cổng cho quá trình liên lạc UPnP từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
WSD
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
182
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Số cổng
Nhập một số cổng từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Các công cụ
Trạng thái cổng
Chọn [Đã bật] để sử dụng CentreWare Internet Services.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "Cài đặt CentreWare
Internet Services" (P.319).
Số cổng
5
Nhập số cổng cho Dịch vụ Internet từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Lưu ý
Bạn không thể chọn [Số cổng] nếu cổng HTTP bị tắt. Để cấu hình [Số cổng], hãy bật tình trạng cổng
và khởi động lại máy, sau đó cấu hình [Số cổng].
SOAP
Số cổng
Giá trị mặc định bằng 80.
Nhập số cổng cho SOAP từ 1 đến 65535.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
183
Các công cụ
WebDAV
Lưu ý
Bạn không thể chọn [Số cổng] và [Operation Time-Out] nếu cổng WebDAV bị tắt. Để cấu hình [Số
cổng] và [Operation Time-Out], hãy bật tình trạng cổng và khởi động lại máy, sau đó cấu hình [Số
cổng] và [Operation Time-Out].
Số cổng
Nhập số cổng cho WebDAV từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Các công cụ
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
ThinPrint
Số cổng
Nhập số cổng cho ThinPrint từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 4000.
Quan trọng
Không sử dụng bất kỳ số nào được chỉ định cho các cổng khác.
Lưu ý
ThinPrint có sẵn khi giao thức liên lạc sử dụng IPv4.
Có thể thực hiện tối đa ba kết nối đồng thời.
184
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Khi sử dụng hai giao diện Ethernet, hãy chỉ định tên tương ứng.
Lưu ý
Mục này chỉ được hiển thị khi Ethernet phụ (tùy chọn) đã được cài đặt trên máy.
Ethernet - Tốc độ định mức / Ethernet 1 - Tốc độ định mức, Ethernet 2 - Tốc độ định
mức
5
Thiết lập tốc độ truyền thông tin cho giao diện Ethernet.
Lưu ý
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi giao diện
Ethernet duy nhất được sử dụng, [Ethernet - Tốc độ định mức] sẽ hiển thị. Khi hai giao diện Ethernet
được sử dụng, [Ethernet 1 - Tốc độ định mức] và [Ethernet 2 - Tốc độ định mức] sẽ hiển thị.
Tự động
Chọn mục này để tự động phát hiện tốc độ truyền Ethernet.
Song công toàn phần 100 Mbps
Chọn mục này để đặt 100BASE-TX (Full Duplex) làm giá trị mặc định.
Bán song công 100 Mbps
Chọn tùy chọn này để đặt 100BASE-TX (Half Duplex) làm giá trị mặc định.
Song công toàn phần 10 Mbps
Chọn tùy chọn này để đặt 10BASE-T (Full Duplex) làm giá trị mặc định.
Bán song công 10 Mbps
Chọn tùy chọn này để đặt 10BASE-T (Half Duplex) làm giá trị mặc định.
1000 Mbps
Chọn mục này để đặt 1000BASE-T làm giá trị mặc định.
Cổng Gigabit Ethernet (GbE)
Chọn hộp kiểm này để sử dụng Cổng Gigabit Ethernet.
185
Các công cụ
Mạng chính
Khi hai giao diện Ethernet được sử dụng, tên của giao diện làm việc như mạng chính
sẽ hiển thị.
Lưu ý
Mạng chính là "Ethernet 1". Bạn không thể thiết lập "Ethernet 2" là mạnh chính.
Mục này chỉ được hiển thị khi Ethernet phụ (tùy chọn) đã được cài đặt trên máy. Bạn không thể
chỉnh sửa thiết đặt từ đây.
Chế độ IP
Cho phép bạn chọn chế độ thao tác TCP/IP.
Hiển thị chế độ IP hiện tại.
Chế độ IPv4
Chọn mục này cho IPv4.
Chế độ IPv6
Chọn mục này cho IPv6.
Các công cụ
Dual Stack
Chọn mục này cho môi trường sử dụng cả IPv4 và IPv6.
TCP/IP - Thiết đặt mạng/ TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1), TCP/IP - Thiết đặt
5 mạng (Ethernet 2)
Lập cấu hình các thiết đặt mạng khác với các thiết đặt thông dụng để sử dụng TCP/IP.
Quan trọng
Lập cấu hình cùng một địa chỉ IP cho [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt
mạng (Ethernet 2)] sẽ bị chặn. Khi thiết đặt cùng một địa chỉ IP cho mỗi Ethernet, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Chỉ cổng LPD, Port9100 và Bonjour mới khả dụng cho [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)]. Các
ứng dụng sử dụng bất kỳ cổng nào khác như Tiện ích máy quét mạng 3 có thể không hoạt động với
thiết đặt [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)].
Lưu ý
Chúng tôi khuyến nghị rằng bạn nên chỉ định các địa chỉ IP khác nhau giữa [TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)].
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi sử dụng
giao diện Ethernet đơn, [TCP/IP - Thiết đặt mạng] sẽ được hiển thị. Khi sử dụng hai giao diện
Ethernet, [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] sẽ được
hiển thị.
Đối với [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)], các mục
thiết đặt tương tự như [TCP/IP - Thiết đặt mạng] sẽ được hiển thị. Bạn có thể lập cấu hình các thiết
đặt riêng cho mỗi giao diện Ethernet.
Khi tên giao diện bất kỳ được chỉ định trong [Ethernet1 - Tên mạng] và [Ethernet2 - Tên mạng], tên
đã chỉ định sẽ được hiển thị thay cho "Ethernet1" và "Ethernet2" của [TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] tương ứng.
186
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
RARP
Địa chỉ, mặt nạ mạng con, và địa chỉ cổng mạng sẽ được đặt tự động qua RARP.
DHCP/AutoIP
Địa chỉ, mặt nạ mạng con, và địa chỉ cổng mạng sẽ tự động được đặt qua DHCP.
Nếu máy không giao tiếp với máy chủ DHCP, chức năng AutoIP được bật tự động và
địa chỉ IP (169.254.XXX.XXX) được chỉ định cho máy. Khi giao tiếp giữa máy và máy
chủ DHCP phục hồi, máy sẽ lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và địa chỉ cổng nối của
máy chủ DHCP.
STATIC
Cho phép bạn chỉ định thủ công địa chỉ IP, mặt nạ mạng con, và địa chỉ cổng mạng.
Lưu ý
Để đặt cấu hình mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng, phải đặt Địa chỉ IP trước.
Các công cụ
[IPv4 - Độ phân giải địa chỉ IP].
Lưu ý
Nhập địa chỉ có định dạng "xxx.xxx.xxx.xxx", trong đó "xxx" là giá trị số từ 0 đến 255.
Chỉ định địa chỉ IP bằng cách sử dụng các số (0 đến 9) và dấu chấm (.). Nếu bạn đánh sai một ký tự
trên màn hình, chọn [Backspace] để xóa ký tự đó.
187
Các công cụ
IPv4 - Bộ lọc IP
Chọn có hay không giới hạn địa chỉ IPv4 mà có thể truy cập vào máy.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Lưu ý
[IPv4 - Bộ lọc IP] áp dụng với tất cả các tính năng sử dụng TCP/IP, chẳng hạn như In, Lưu trữ vào
thư mục, dịch vụ ứng dụng Web (Chỉ dòng ApeosPort) và CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Để đặt các địa chỉ IP IPv4 được máy chấp nhận kết nối, hãy sử dụng [Lọc IP] trong CentreWare
Internet Services. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần trợ giúp CentreWare Internet Services
hoặc tham khảo phần "Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.319).
Lưu ý
Khi bật [Lọc IP], đảm bảo chuyển chế độ truyền FTP sang [Chế độ chủ động] để truyền hình ảnh
được quét từ máy thông qua FTP. Bạn có thể chuyển chế độ truyền FTP từ CentreWare Internet
Services.
Các công cụ
188
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
IPv6 - Bộ lọc IP
Chọn có hay không giới hạn địa chỉ IPv6 để có thể truy cập máy.
Lưu ý
[IPv6 - Bộ lọc IP] áp dụng với tất cả các tính năng sử dụng TCP/IP, chẳng hạn như In, Lưu trữ vào
thư mục, Dịch vụ ứng dụng Web (Chỉ kiểu máy thuộc dòng ApeosPort) và CentreWare Internet
Services.
Lưu ý
Các công cụ
Để đặt các địa chỉ IP IPv6 được máy chấp nhận kết nối, hãy sử dụng [Lọc IP] trong CentreWare
Internet Services. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần trợ giúp CentreWare Internet Services
hoặc tham khảo phần "Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.319).
Lưu ý
Khi bật [Lọc IP], đảm bảo chuyển chế độ truyền FTP sang [Chế độ chủ động] để truyền hình ảnh
được quét từ máy thông qua FTP. Bạn có thể chuyển chế độ truyền FTP từ CentreWare Internet
Services.
5
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Giao thức
Chọn [IPv4] hoặc [IPv6] theo các thiết đặt giao thức.
189
Các công cụ
Ví dụ: mymail@myhost.example.com
Tên tài khoản: mymail
Tên máy
5 Nhập tên máy với tối đa 32 ký tự một byte.
Tên miền
Nhập tên miền với tối đa 64 ký tự byte đơn.
190
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Chọn [Đã bật] khi cần phải xác thực để kết nối với máy chủ ủy quyền HTTP.
191
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.758).
HTTPS được sao chép vào thiết đặt của máy chủ ủy quyền HTTP.
192
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Nhập tên người dùng SIP của máy.
Ví dụ: 111@192.0.2.1
Bên trái của @ (111 trong ví dụ này) được gọi là tên người dùng SIP.
Lưu ý
Nếu bạn không dùng máy chủ SIP, chỉ định địa chỉ IP của máy trên bên phải của "@".
Khi bạn sử dụng máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất cho [SIP User Name] của máy, bạn
5
chỉ có thể sử dụng chuỗi địa chỉ IPv4 của máy chủ SIP ở bên phải của "@".
Bạn không thể sử dụng chuỗi địa chỉ IPv6, chuỗi FQDN và chuỗi tên miền SIP.
193
Các công cụ
DHCP
Địa chỉ IP máy chủ ủy quyền SIP và địa chỉ IP máy chủ đăng ký SIP sẽ được phân giải
tự động từ DHCP.
DHCP v6
Địa chỉ IPv6 cho máy chủ ủy quyền SIP và địa chỉ IPv6 cho máy chủ đăng ký SIP sẽ
được truy xuất tự động từ máy chủ DHCPv6.
STATIC
Cho phép bạn nhập thủ công các địa chỉ IP cho máy chủ ủy quyền SIP và máy chủ
đăng ký SIP.
194
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Giá trị mặc định bằng 5060.
195
Các công cụ
ID
Chỉ định số để xác nhận số điện thoại của người nhận.
Nếu bạn chỉ định "03" thì cổng VoIP này được sử dụng cho số điện thoại bắt đầu bằng
"03" như "0312345678" và "0312345679".
Lưu ý
Nếu bạn chỉ định một số điện thoại cụ thể, hãy chỉ định toàn bộ số điện thoại như "0312345678".
Các công cụ
196
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Ưu tiên gói tin IP / Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 1), Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 2)
Đặt ưu tiên cho truyền gói IP từ 0 đến 255.
Lưu ý
Giá trị đặt thay đổi tùy theo môi trường của bạn. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
Đặt giá trị đã được phía mạng chỉ định sẵn. Nếu bạn đặt giá trị khác thì ưu tiên không thay đổi.
(Đối với hầu hết bộ định tuyền Cisco®, lưu thông thoại được thiết lập thành 184(ef). Nếu bạn thay đổi
giá trị, hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.)
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi sử dụng
giao diện Ethernet đơn, [Ưu tiên gói tin IP] sẽ được hiển thị. Khi sử dụng hai giao diện Ethernet, [Ưu
tiên gói tin IP (Ethernet 1)] và [Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 2)] sẽ được hiển thị.
Khi tên giao diện bất kỳ được chỉ định trong [Ethernet1 - Tên mạng] và [Ethernet2 - Tên mạng], tên
đã chỉ định sẽ được hiển thị thay cho "Ethernet1" và "Ethernet2" của [Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 1)]
và [Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 2)] tương ứng.
Các công cụ
Thiết đặt máy chủ POP3
Đặt máy chủ POP3. In [Thiết đặt máy chủ POP3], bạn có thể thiết lập các mục sau:
Lưu ý
Đối với IPv4, nhập địa chỉ theo định dạng "xxx.xxx.xxx.xxx", trong đó "xxx" là một giá trị số từ 0 đến
255.
5
Đối với IPv6, nhập địa chỉ theo định dạng "xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx", trong đó "xxxx"
là một số thập lục phân.
Khi bạn nhập sai, nhấn nút <C> (Xóa) rồi nhập lại.
Số cổng
Nhập một số cổng từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 110.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
Mật khẩu
Nhập mật khẩu cho máy chủ POP3 với tối đa 64 ký tự.
Nhập cùng mật khẩu trong [Mật khẩu mới] và [Nhập lại mật khẩu] sử dụng bàn phím
số được hiển thị bằng cách chọn [Bàn phím]. Nếu bạn không thiết lập mật khẩu, hãy
để trống các hộp văn bản và chọn [Lưu].
197
Các công cụ
198
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Hết thời gian chờ phản hồi máy chủ
Đặt phản hồi thời gian chờ máy chủ từ 1 đến 75 giây với khoảng tăng 1 giây.
199
Các công cụ
Tên miền
Khi bạn sử dụng Active Directory of Windows 2000 Server, Windows Server® 2003,
Windows Server 2008, hoặc Windows Server 2012 như máy chủ, xác định tên miền
của Active Directory trong [Domain Name]. Cho phép lên tới 64 ký tự.
Quan trọng
Nhập tên vùng bằng ký tự chữ hoa. Nếu không sẽ xảy ra lỗi xác thực.
200
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
của tên người dùng đã nhập] để thực hiện tìm kiếm trên máy chủ LDAP. [Thuộc tính
của tên người dùng đăng nhập] của một người dùng tìm thấy thông qua tìm kiếm
được dùng làm ID người dùng của một công việc và chủ sở hữu của một bảng chuỗi
công việc và một thư mục.
201
Các công cụ
Chỉ đặt mục này khi cần có xác thực để tìm kiếm dịch vụ thư mục. Cho phép lên tới
255 ký tự.
Mật khẩu
5 Đặt mật khẩu đăng nhập cho người dùng chỉ định trong [Tên đăng nhập]. Cho phép
lên tới 32 ký tự.
202
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Đặt loại thuộc tính tên người nhận. Nhập tên thuộc tính trường được sử dụng làm tên
người nhận từ thông tin người dùng đã đăng ký trên máy chủ LDAP. Cho phép lên tới
32 ký tự. Đối với Windows, nhập "cn" cho tên thuộc tính được sử dụng làm tên người
nhận.
203
Các công cụ
và tất cả máy chủ cấp chứng nhận trung gian có đăng ký trong đường dẫn của chứng nhận sẽ sử
dụng.
Tên miền
Nhập tên miền cho máy chủ. Cho phép lên tới 64 ký tự.
Cài đặt này mang tính bắt buộc cho dù chọn phương pháp xác định máy chủ SMB nào
cho [Thiết lập máy chủ SMB].
Quan trọng
Sử dụng NetBIOS hoặc tên miền Active Directory làm tên miền.
204
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
thông tin hoặc làm giả dữ liệu.
Đã tắt
Máy không liên lạc trong SSL/TLS.
STARTTLS (If Available)
Máy xác nhận chứng nhận và giao tiếp trong SSL/TLS. Nếu xác nhận thất bại, máy
không liên lạc trong SSL/TLS.
205
Các công cụ
STARTTLS
Máy xác nhận chứng nhận và giao tiếp trong SSL/TLS. Nếu xác nhận thất bại, máy
không thể thực hiện liên lạc.
SSL/TLS
Máy liên lạc trong SSL/TLS.
206
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Chữ ký số - E-mail đi
Chọn có hay không luôn luôn thêm chữ ký số vào e-mail gửi đi. Bạn cũng có thể chọn
cài đặt trong đó máy hỏi để thêm chữ ký số vào e-mail mỗi khi bạn gửi.
Các công cụ
Lưu trữ tự động chứng chỉ
Chọn có hay không tự động lưu chữ chứng nhận S/MIME được đính kèm với e-mail
khi nhận e-mail từ địa chỉ đã đăng ký trong Sổ Địa chỉ.
Chữ ký PDF
Chọn cài đặt cho chữ ký PDF từ [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký hiện hữu],
[Luôn thêm chữ ký ẩn] hoặc [Chọn trong khi gửi].
Chữ ký DocuWorks
Chọn cài đặt cho chữ ký DocuWorks là [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký] hoặc
[Chọn trong khi gửi].
Quan trọng
Các tài liệu DocuWorks có chữ ký DocuWorks sẵn có trên phiên bản sau của phần mềm
DocuWorks.
Khi chọn [SHA-1]: DocuWorks 5.0 hoặc mới hơn
Khi chọn [SHA-256]: DocuWorks 8.0 hoặc mới hơn
207
Các công cụ
Chữ ký XPS
Chọn cài đặt cho XPS Signature từ [Do not add signature], [Always add signature],
hoặc [Select during send].
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
IPsec
Lưu ý
Mục này không được hiển thị khi Ethernet phụ (tùy chọn) đã được cài đặt trên máy.
208
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Thiết đặt IEEE 802.1X / Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 1), Thiết đặt IEEE 802,1X
(Ethernet 2)
Các công cụ
Lưu ý
Khi cả thiết đặt [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và thiết đặt [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet
2)] đã được lập cấu hình, bạn có thể lập cấu hình các thiết đặt IEEE802.1X riêng cho mỗi giao diện
Ethernet.
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi sử dụng
giao diện Ethernet đơn, [Thiết đặt IEEE 802.1X] sẽ được hiển thị. Khi sử dụng hai giao diện
Ethernet, [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 1)] và [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 2)] sẽ được hiển 5
thị.
Khi tên giao diện bất kỳ được chỉ định trong [Ethernet1 - Tên mạng] và [Ethernet2 - Tên mạng], tên
đã chỉ định sẽ được hiển thị thay cho "Ethernet1" và "Ethernet2" của [Thiết đặt IEEE 802.1X
(Ethernet 1)] và [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 2)] tương ứng.
209
Các công cụ
210
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Miền 1 đến 50
Khi [Lọc tên miền] được thiết lập về [Cho phép miền] hoặc [Chặn miền], bạn có thể
xác định được tối đa 50 miền để cho phép hoặc chặn các đường truyền.
Việc chọn [Thay đổi thiết đặt] cho phép bạn nhập tên miền bằng bàn phím được hiển
thị với tối đa 64 ký tự.
Các công cụ
5
211
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh in].
Các công cụ
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
5
Phân bổ bộ nhớ
Đối với mỗi giao diện, thiết lập dung lượng bộ nhớ của bộ nhận đệm (lưu trữ tạm thời
cho các dữ liệu được gửi từ khách hàng).
Bạn có thể thay đổi dung lượng bộ đệm nhận theo cách sử dụng và mục đích của bộ
đêm nhận. Tăng dung lượng bộ đệm nhận có thể cho phép xóa máy khách khỏi giao
diện sớm hơn.
Quan trọng
Nếu bạn thay đổi dung lượng bộ nhớ thì bộ nhớ được đặt lại, vì vậy tất cả dữ liệu được lưu trữ trong
khu vực bộ nhớ đều bị xóa.
Bạn không thể cấp phát bộ nhớ quá dung lượng bộ nhớ của máy. Khi bạn bật máy và kích cỡ đã đặt
vượt quá tổng dung lượng bộ nhớ thì hệ thống tự động điều chỉnh kích cỡ dung lượng bộ nhớ.
Lưu ý
Khi một cổng được thiết lập về [Đã tắt], các mục tương ứng với cổng đó sẽ không xuất hiện.
Tùy theo lượng dữ liệu được gửi từ máy khách, việc tăng dung lượng bộ nhớ sẽ không thay đổi thời
gian cần có để xóa máy khách.
Bộ nhớ PostScript
Xác định giá trị cho dung lượng bộ nhớ PostScript theo gia số 0,25 MB.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Dung lượng bộ nhớ tối đa bạn có thể phân bổ thay đổi theo dung lượng trống có sẵn trong bộ nhớ.
212
Thiết đặt bộ lệnh in
Các công cụ
Dung lượng bộ nhớ tối đa bạn có thể phân bổ thay đổi theo dung lượng trống có sẵn trong bộ nhớ.
213
Các công cụ
Xóa mẫu
Bạn có thể xóa biểu mẫu ESC/P-K đã đăng ký.
5 ESC/P
Xóa biểu mẫu mô phỏng ESC/P-K.
Số mẫu
Khi bạn chọn một mục để xóa, bạn có thể nhập số mẫu.
Tên mẫu
Sau khi bạn nhập số biểu mẫu và chọn [Xác nhận], tên biểu mẫu phù hợp với số biểu
mẫu đã nhập xuất hiện.
3 Nhập số biểu mẫu bằng bàn phím số, và chọn [Xác nhận].
214
Thiết đặt bộ lệnh in
Vùng in
Thiết lập có hay không mở rộng vùng in.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về vùng có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.656).
Để biết thêm thông tin về vùng có thể in mở rộng, hãy tham khảo phần "Vùng Có thể in Mở rộng"
(P.656).
Các công cụ
Hiển thị thư
Không sử dụng khay thay thế, nhưng hiển thị thông báo nạp giấy.
Chọn Khay 5
In bằng cách sử dụng giấy được nạp vào Khay 5.
In
In bằng cách sử dụng giấy được nạp vào khay.
215
Các công cụ
216
Thiết đặt bộ lệnh in
In ID người dùng
Khi in sử dụng một trình điều khiển in, xác định xem có hay không in ID người dùng
được cài đặt trong trình điều khiển in trên giấy. 64 chữ cái đầu tiên của ID người dùng
được in.
Chọn vị trí để in từ [Trên cùng bên trái], [Trên cùng bên phải], [Dưới cùng bên trái] và
[Dưới cùng bên phải].
Lưu ý
Để sử dụng tính năng In ID người dùng, ID người dùng phải được cài đặt trong trình điều khiển in
trước. Để biết thêm thông tin, tham khảo phần giúp đỡ của trình điều khiển máy in.
Khi không có ID người dùng được đặt trong trình điều khiển in, máy sẽ in "Unknown User".
Trang tựa đề
Bạn có thể in ra trang tựa đề để tách biệt các công việc khác nhau theo người dùng để
không bị lẫn các bản in ra. Máy in ra trang tựa đề trước hoặc sau công việc in đó.
Ngày, thời gian, tên người dùng, và tên tệp được in trên trang tựa đề.
Các công cụ
Lưu ý
Ngay cả khi bạn chọn đóng ghim thì các trang tựa đề vẫn không bị ghim.
Khi tài liệu được in từ máy Macintosh, tên tài liệu không được in trên trang tựa đề.
Khi được in, các trang tựa đề được đếm bằng đồng hồ.
Tắt
5
Không in các trang tựa đề.
Trang in đầu
In trang tựa đề trước công việc in.
Trang in cuối
In trang tựa đề sau công việc in.
217
Các công cụ
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Hủy in
5 Hủy in.
Tắt
Không xử lý các thẻ in.
Chế độ chuẩn
Sử dụng chế độ tiêu chuẩn để xử lý các thẻ in.
218
Thiết đặt bộ lệnh in
Thứ tự xử lý dữ liệu
In các công việc theo thứ tự trạng thái sẵn sàng in sau khi nhận công việc.
Nếu bạn yêu cầu máy in liên tục các công việc của nhiều tài liệu, máy có thể ưu tiên in
công việc được gửi sau cùng tùy thuộc vào thời gian xử lý dữ liệu.
Các công cụ
đặt nào khác, việc in được thực hiện trong [Data Processing Order].
219
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt môi trường máy quét, hãy tham khảo phần "Cài đặt Môi trường Máy
quét" (P.353).
Sau đây là mục lục cho từng cài đặt.
"Mặc định màn hình" (P.220)
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh quét].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
220
Thiết đặt bộ lệnh quét
Thẻ [Lưu trữ vào USB] của dịch vụ Lưu trữ vào USB
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Các công cụ
Chọn cột bằng cách chọn từ [Tính năng trong cột 1] đến [Tính năng trong cột 4].
Và đặt mục sẽ hiển thị từ [Không được chọn], [Quét màu], [Quét 2 mặt], [Loại bản
gốc], [Định dạng tệp], [Độ phân giải], [Chỉnh sáng / Chỉnh tối], [Thu nhỏ / Phóng to],
[Bản gốc kích cỡ khác nhau] vào [Hướng bản gốc].
[Quét 2 mặt] và [Bản gốc kích cỡ khác nhau] không hiển thị trên màn hình đối với các 5
kiểu máy không có bộ nạp tài liệu.
Quét màu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Quét màu] trong Tab đầu tiên.
221
Các công cụ
khi [DocuWorks] hoặc [XPS] được chọn cho [Định dạng tệp] trong Tab đầu tiên.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Xem trước
5 Đặt xem có đặt dấu kiểm vào hộp kiểm [Xem trước] của Tab đầu tiên theo mặc định
hay không.
Độ tương phản
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ tương phản] của [Nâng cao hình ảnh] trong màn
hình [Thiết đặt nâng cao]. Cài đặt độ tương phản hợp lệ khi [Quét màu] được thiết lập
về [Màu] hoặc [Thang độ xám].
Độ sắc nét
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ sắc nét] của [Tùy chọn hình ảnh] trong màn hình
[Thiết đặt nâng cao].
222
Thiết đặt bộ lệnh quét
Độ phân giải
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ phân giải] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục].
Bạn có thể chọn từ [200 dpi], [300 dpi], [400 dpi] và [600 dpi].
Các công cụ
Thiết lập giá trị mặc định cho [Bản gốc kích cỡ khác nhau] trong màn hình [Điều chỉnh
Bố cục].
Xóa cạnh
Thiết lập giá trị mặc định cho [Xóa cạnh] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục]. Bạn có 5
thể chọn từ [Tất cả các cạnh] và [Cạnh song song].
Chủ đề E-mail
Thiết lập giá trị mặc định cho tiêu đề e-mail. Có thể nhập tới 128 ký tự cho tiêu đề.
223
Các công cụ
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng Lưu trữ & Gửi liên kết, hãy tham khảo phần "Quét" > "Quy trình
quét" > "Bước 2 Chọn tính năng" trong Hướng dẫn sử dụng.
Mã hóa E-mail
Thiết lập giá trị mặc định cho [Mã hóa] trong [Tùy chọn E-mail] trong màn hình [E-
mail].
Lưu ý
Tính năng này xuất hiện chỉ khi đã thiết lập chứng nhận gốc cho máy chủ từ xa để xác thực từ xa
Các công cụ
(ngoại trừ đối với ApeosWare Authentication Management hay Chương trình xác thực).
224
Thiết đặt bộ lệnh quét
Không có
Không sử dụng người dùng được xác thực từ xa.
Các công cụ
Chỉ tên ng.dùng
Chỉ sử dụng phần tên người dùng (trước "@") của chứng nhận đăng nhập cho tên
đăng nhập. Phần tên miền không được sử dụng.
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn kích thước sê-ri Inch chẳng hạn như 8,5 x 11" và 11 x 17".
Khác
Bạn có thể chọn kích thước từ các kích thước ngoài các sê-ri như các kích thước ảnh
và bưu thiếp.
225
Các công cụ
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn kích thước sê-ri Inch chẳng hạn như 8,5 x 11" và 11 x 17".
Khác
Bạn có thể chọn kích thước từ các kích thước ngoài các sê-ri như các kích thước ảnh
và bưu thiếp.
Các công cụ
Đặt sẵn %
Chọn tỷ lệ từ các tỷ lệ thu phóng tiêu chuẩn.
Biến thiên %
Bạn có thể chỉ định một mức phóng to từ 25 đến 400% với khoảng gia tăng 1%.
226
Thiết đặt bộ lệnh quét
Các công cụ
tự động].
Đã tắt
Không hiển thị thông báo quét hoàn tất.
227
Các công cụ
Đã bật
Khi tên một tệp được tạo tự động:
20121002023309-0001.tif hoặc img-X02023309-0001.tif
Khi tên một tệp được chỉ định:
5 Report-20121002023309-0001.tif hoặc Report-X02023309-0001.tif
Đã tắt
Khi tên một tệp được tạo tự động:
2) Khi tên một tệp được chỉ định: Report.tif
Lưu ý
Cài đặt này cũng được áp dụng cho các tên tệp của dịch vụ Internet Fax.
Khi bạn chọn [DDMMYYYYHHMMSS] cho [Định dạng tên tệp], ngay cả khi bạn chọn [Đã tắt], ngày
được thêm vào tên tệp.
228
Thiết đặt bộ lệnh quét
Các công cụ
http://pc1.mycompany.co.jp/scanUrl/doc1/get.htm
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
229
Các công cụ
230
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Các công cụ
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Độ phân giải
Đặt giá trị mặc định cho [Độ phân giải] trong màn hình [Fax/Fax qua mạng] và [Điều
chỉnh bố cục].
231
Các công cụ
Xem trước
Đặt xem có đặt dấu kiểm vào hộp kiểm [Xem trước] của Tab đầu tiên theo mặc định
hay không.
Dấu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Dấu] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục].
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
Các công cụ
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
232
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Các công cụ
Mã hóa Internet Fax
Thiết lập giá trị mặc định cho [Mã hóa] trong màn hình [Tùy chọn fax/Internet fax].
Lưu ý
Tính năng này xuất hiện chỉ khi đã thiết lập chứng nhận gốc cho máy chủ từ xa để xác thực từ xa
(ngoại trừ đối với ApeosWare Authentication Management hay Chương trình xác thực).
5
Điều khiển Fax
Bạn có thể thiết lập cấu hình các cài đặt liên quan đến điều khiển fax.
Số máy lẻ
Để đặt xem bạn nên sử dụng cổng nào để gửi fax đến một số máy lẻ.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thêm
thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
233
Các công cụ
Quay số chuỗi
Cho phép bạn có thể kết hợp số fax đã đăng ký trong nút một chạm, quay số nhanh và
danh bạ tương ứng với các số đã nhập bằng bàn phím số để chỉ định làm một người
nhận. Bạn có thể chọn từ [Không] hoặc [Có].
Lưu ý
Mục này hợp lệ khi [Loại danh bạ] trong [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt danh bạ] được
đặt thành [Loại 1].
234
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Xoay 90 độ
Đặt có hay không tự động xoay tài liệu trong trường hợp buộc phải giảm kích cỡ hình
Các công cụ
ảnh trong tài liệu nếu không xoay.
Lưu ý
Nếu đã chỉ định độ phóng đại tùy ý trong [Thu nhỏ/Phóng to], thì tính năng Xoay 90 độ sẽ không
hoạt động.
235
Các công cụ
Gửi theo lô
Khi máy lưu trữ nhiều fax gửi đến một đích thì việc bật tính năng Gửi theo lô cho phép
bạn gửi tất cả fax cùng lúc trong một lần truyền fax. Bằng cách sử dụng tính năng này,
bạn có thể giảm chi phí giao tiếp. Đặt xem có bật tính năng Gửi theo lô hay không.
Lưu ý rằng gửi theo lô không khả dụng khi truyền thủ công, phát đa hướng, phát đa
hướng chuyển tiếp, thư mục từ xa và bắt đầu truyền hẹn giờ với thời gian xác định
trước thời gian xác định. Khi quay số lại, gửi lại, công việc bắt đầu truyền hẹn giờ hay
tính năng Xác thực được dùng và những người dùng khác gửi tới cùng một địa chỉ, thì
gửi theo lô không thực hiện được.
Các công cụ
Giới hạn lề
Đặt chiều dài để tạo ngắt trang sẽ được áp dụng khi chiều dài của tài liệu fax nhận
được không dài hơn chiều dài giấy. Bạn có thể chỉ định một giá trị từ 0 đến 127 mm
với khoảng gia tăng 1 mm.
Cài đặt này có thể được sử dụng thuận tiện cùng với tính năng Tự động Reduce on
Receipt sau đây.
236
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Chế độ Khay
Chỉ định khay giấy để in tài liệu fax nhận được. Máy sẽ chỉ sử dụng khay giấy đã chỉ
định để in tài liệu nhận được. Bạn có thể chỉ định nhiều khay giấy ngoại trừ Khay 5.
Nếu không thể in tài liệu fax trên giấy đã nạp vào các khay được chỉ định thì máy hiển
thị thông báo rằng máy sẽ in trên giấy đã nạp vào Khay 5. Nạp giấy vào Khay 5 và
nhấn nút <Start> để in tài liệu. Để hủy in, nhấn nút <Clear All>.
Chế độ ng.dùng
Chỉ định khổ giấy cần dùng để in tài liệu fax đã nhận. Bất kể giấy có được nạp vào
khay hay không thì chỉ giấy có khổ đã chỉ định mới được dùng để in. Khi bạn chọn
[Chế độ người dùng], hãy chọn khổ giấy từ [A3 ], [A4 ], [A4 ], [A5 ], [B4 ],
[B5 ], [8,5X11" ] và [Chọn tất cả]. Bạn có thể chọn một hoặc nhiều khổ giấy.
Các công cụ
Ví dụ, khi máy nhận hai trang A5 thì sẽ in hai trang lên một tờ A4. Tuy nhiên, nếu giấy
có khổ giấy bằng khổ giấy tài liệu đã nhận được xác định trong [Khổ giấy nhận], nó
được in trên khổ giấy đã được xác định. Tùy thuộc vào các kích cỡ của tài liệu được
nhận, có thể không in được hai trang tài liệu trên cùng một tờ giấy.
In 2 mặt 5
Đặt xem có in tài liệu fax đã nhận (bao gồm tài liệu fax đã nhận qua mạng) dưới dạng
2 mặt hay không. Điều này thuận tiện cho việc tiết kiệm giấy.
Lưu ý
Ngay cả khi bạn chọn [Bật], tùy thuộc vào dữ liệu, không phải lúc nào cũng có thể in được 2 mặt.
237
Các công cụ
Lưu ý
Màn hình này được hiển thị như [Bộ chọn thư mục theo ID G3] khi IP Fax (SIP) Kit không được lắp
đặt trên máy. Trong trường hợp này, chỉ phân loại bằng G3 ID có sẵn.
Khi máy không gửi ID G3 của người gửi đến người nhận thì người nhận có thể không gửi ID G3 của
5
người nhận. Trong trường hợp này, bạn không thể in tài liệu đã nhận theo ID G3.
Do ID G3 được người gửi đăng ký thủ công nên số điện thoại đặt cho ID G3 có thể không đúng. Bạn
có thể tìm ID G3 của người gửi trong Báo cáo lịch sử công việc.
Bạn có thể tìm ID G3 của người gửi trong cột "Input Source" của Báo cáo lịch sử công việc.
238
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Các công cụ
Đặt số trang tối đa được lưu trữ đối với một tài liệu fax. Bạn có thể chỉ định từ 1 đến
999 trang.
239
Các công cụ
Folder Selector by Số điện thoại / G3 ID
Folder Selector Setup
Lưu ý
Khi bạn kích hoạt cả hai tính năng, phân loại bằng [Bộ chọn thư mục theo số điện thoại / ID G3] sẽ
5 được ưu tiên.
3 Chọn một mục cài đặt và chọn [Thay đổi thiết đặt].
240
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Dịch vụ
Xác định mức độ ưu tiên của phương pháp phân loại khi [Truy cập quay số], [ID người
gọi] và [G3ID] được thông báo cùng thời điểm. [Truy cập quay số] được thiết lập về
giá trị mặc định của nhà sản xuất.
Lưu ý
Máy kiểm tra bộ chọn thư mục theo thứ tự từ dưới lên. Do đó chúng tôi khuyên bạn nên đăng ký số
Các công cụ
điện thoại cụ thể trên các số bộ chọn thư mục nhỏ hơn để có được kết quả phân loại tốt nhất.
6 Chọn [Lưu].
2 Chọn đường dây để đăng ký và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Các mục được hiển thị có thể thay đổi tùy vào các tùy chọn đã cài đặt.
241
Các công cụ
3 Chọn [Bật].
4 Nhập số thư mục (ba chữ số) nơi bạn muốn lưu trữ các fax bằng bàn phím số.
5 Chọn [Lưu].
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thêm
thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Các mục được hiển thị có thể thay đổi tùy vào các tùy chọn đã cài đặt.
Đặt sẵn %
Bạn có thể chọn tỷ lệ từ các tỷ lệ được thiết lập trước.
Biến thiên %
Bạn có thể chỉ định một mức phóng to từ 50 đến 400% với khoảng gia tăng 1%.
242
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn kích thước sê-ri Inch chẳng hạn như 8,5 x 11" và 11 x 17".
Khác
Bạn có thể chọn kích thước từ các kích thước khác như các kích thước ảnh và bưu
thiếp.
Các công cụ
Có tối đa ba đường dây có thể sử dụng để liên lạc G3: đường dây 1, đường dây 2, đường dây 3
Bạn có thể thiết lập biểu tượng công ty, G3 ID (số fax), loại đường dây G3 và loại đường dây G3.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
Tên cục bộ 5
Đăng ký tên của thiết bị đầu cuối cục bộ làm tên cục bộ.
Tên cục bộ hiển thị trong màn hình cảm ứng của người nhận hoặc Báo cáo hoạt động.
Tuy nhiên, tùy theo thiết bị của người nhận, tên này có thể không hiển thị.
Chỉ định một ID G3 với tối đa 20 chữ số bằng bàn phím được hiển thị hoặc bàn phím
số.
Logo công ty
Đăng ký tên người gửi (biểu tượng công ty). Biểu tượng công ty được in trong Văn
bản tiêu đề truyền hoặc Trang bìa. Xác định một biểu tượng công ty với tối đa 60 ký tự
byte đơn bằng bàn phím được hiển thị hoặc bàn phím số.
Lưu ý
Nếu [Đường truyền 1 đến 3 - Logo công ty] hoặc [Logo công ty cho đường truyền SIP] không được
đăng ký, biểu tượng công ty được sử dụng.
243
Các công cụ
Âm
đường dây quay số tín hiệu.
10pps
đường dây quay số xung.
Các công cụ
5 PSTN
Đường dây điện thoại thuê bao.
PBX
Tổng đài nhánh riêng.
244
Thiết đặt bộ lệnh Fax
TIFF-S
Các công cụ
Hồ sơ tiêu chuẩn Internet fax. Đối với tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ được tự động
thu nhỏ thành A4 khi truyền.
TIFF-F
Chọn hồ sơ này khi bạn xác định [Siêu mịn] cho [Độ phân giải] hoặc khi bạn gửi các
tài liệu A3 hoặc B4. 5
TIFF-J
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
245
Các công cụ
Tắt
5 Cho phép chuyển tiếp.
Bật
Kiểm tra xem số fax chuyển tiếp có hay không được liệt kê trong Danh bạ, nếu không,
hãy từ chối nhận và xóa e-mail đó.
246
Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet
Fax].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
Các công cụ
Kiểm soát E-mail
Bạn có thể cấu hình các cài đặt cho e-mail và đường truyền fax Internet.
247
Các công cụ
Tắt
Không phản hồi.
Bật
Tự động thông báo người gửi rằng e-mail đã được xử lý.
Khi e-mail được gửi từ máy, chọn có hay không sử dụng tính năng Thư báo đã đọc.
Tắt
Khi tính năng Thư báo đã đọc tắt.
5 Bật
Sử dụng tính năng Thư báo đã đọc.
Quan trọng
Để biết thông tin về cài đặt nhận đã đọc Internet fax, chọn [Biên nhận chuyển phát] hoặc [Thư báo
đã đọc] trong [Phương thức xác nhận chuyển phát] dưới [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt
bộ lệnh Fax] > [Điều khiển Internet Fax].
Tắt
Không in các e-mail chứa kết quả truyền.
Bật
E-mail chứa kết quả truyền dẫn được tự động in bất kể lượt truyền thành công hay
thất bại.
248
Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax
Các công cụ
Thiết lập giới hạn phân chia trên khi phân chia mail.
Chỉ định không phân chia mail hoặc một giá trị từ 2 đến 500.
249
Các công cụ
250
Thiết đặt danh bạ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt danh bạ].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
Loại danh bạ
Chọn loại Danh bạ từ [Loại 1] or [Loại 2].
Các công cụ
Dịch vụ thư mục
Chọn có hay không sử dụng sổ địa chỉ được lưu trữ trên máy chủ thư mục.
Ngay cả khi [Đã bật] được chọn, sổ địa chỉ của máy chủ thư mục sẽ không được khởi
động trừ khi đáp ứng được các điều kiện sau đây.
Địa chỉ IP của máy phải được đặt. 5
Địa chỉ IP hoặc địa chỉ Internet của máy chủ thư mục (chính) phải được đặt.
Các số cổng được dùng cho liên lạc LDAP phải được đặt trên máy chủ thư mục và
máy.
251
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thư mục].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
5 Để biết thêm thông tin về cách đặt thư mục, hãy tham khảo phần "Xóa tệp sau khi truy xuất" (P.269).
252
Thiết đặt bộ lệnh thư mục
Các công cụ
5
253
Các công cụ
Lưu trong
Để cài đặt mặc định không thay đổi.
Chủ sở hữu
Chọn người lập của bảng chuỗi công việc từ quản trị viên và không phải quản trị viên
hệ thống để lọc.
Lưu ý
Khi máy ở chế độ Xác thực, chọn chủ sở hữu là Chia sẻ hoặc Cá nhân.
Đích
Chọn đích của bảng chuỗi công việc là Công việc Quét, Ứng dụng Bên ngoài, hoặc
Sao chép để lọc.
254
Thiết đặt bộ lệnh chuỗi công việc
Các công cụ
5
255
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh in đa phương
tiện].
Thẩy
Các công cụ
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122)
256
Thiết đặt tệp đã lưu
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt tệp đã lưu].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
Các công cụ
lưu trữ, chỉ định ngày hết hạn và thời gian xóa. Các cài đặt áp dụng cho tất cả các thư
mục.
Tắt
Không tự động xóa tệp in được lưu trữ trong máy.
Bật
5
Cho phép bạn đặt khoảng thời gian lưu giữ tệp và ngày hết hạn. Các tệp đã lưu trữ sẽ
bị xóa sau khoảng thời gian được xác định trong [Đã xóa tệp lúc].
Thẩy
Để tự động xóa tệp tại thời điểm đã chỉ định ở đây, bạn cần đặt [Xóa tệp hết hạn] thành [Có]. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Xóa tệp hết hạn" (P.269).
Tùy chọn
Đặt khoảng thời gian lưu giữ công việc đã lưu trữ.
Chọn từ [Tắt], [Bật] và [Same Date as Files in Folder]. Khi chọn [Bật], thiết lập giá trị
cho [Giữ tệp trong] từ 1 đến 23 giờ theo gia số tăng 1 giờ. Khi thời gian trôi qua, các
tệp in được lưu trữ trong máy sẽ bị xóa. Khi chọn [Same Date as Files in Folder], các
tệp in được lưu trong máy được xóa theo như thiết lập trong [Ngày hết hạn cho tệp
trong thư mục].
257
Các công cụ
xác thực, In bảo mật, In mẫu hay In hẹn giờ). Chọn [Bật] sẽ tạo hình ảnh xem trước
của tệp in đã lưu khi chúng được lưu vào máy. Chọn [Tắt] sẽ không tạo hình ảnh xem
trước và hiển thị danh sách tệp in đã lưu. Thiết đặt này cũng có thể đặt từ trình điều
khiển máy in. Khi thiết đặt giữa trình điều khiển và máy khác nhau, thiết đặt của trình
điều khiển máy in sẽ được ưu tiên.
5 Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
258
Thiết đặt tệp đã lưu
Các công cụ
Tên tệp: Theo thứ tự tăng dần
In tệp theo thứ tự tăng dần của tên tệp.
259
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết lập dịch vụ ứng dụng
Web].
Các công cụ
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
Chuẩn bị
Tải xuống máy tính đã kết nối với CentreWare Internet Services một chứng nhận gốc
(chứng nhận CA) của cơ quan cấp chứng nhận gốc, nơi cấp chứng nhận máy chủ cho
máy chủ từ xa sẽ được kết nối.
Các định dạng chứng nhận CA có thể sử dụng như sau:
DER encoded binary X.509 (.CER)
Base64 encoded X.509 (.CER)
Cryptographic Message Syntax Chuẩn - PKCS #7 Certificates (.P7B)
Setting Procedure
2 Tạo chứng nhận.Nếu bạn sử dụng chứng nhận thiết bị được phê duyệt, tiếp tục đến
bước 3.
260
Cài đặt Dịch vụ Ứng dụng Trang Web
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
5) Lựa chọn [Chứng chỉ Tự ký] rồi nhấp vào nút [Tiếp tục].
6) Thiết lập [Public Key Size] và [Issuer] và sau đó bấm [Apply].Sau một lúc, [Settings
have been changed.] được hiển thị.
2) Chọn hộp chọn [Đã bật] cho [HTTP - Giao tiếp SSL/TLS].
3) Chọn hộp chọn [Đã bật] cho [Xác minh chứng chỉ máy chủ từ xa].
Các công cụ
5) Khi khung bên phải trên trình duyệt web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy,
bấm [Reboot Machine]. Máy khởi động lại và các giá trị cài đặt được bật.
1) Làm mới trình duyệt web để tải lại CentreWare Internet Services. 5
Lưu ý
Một địa chỉ bắt đầu bằng "https" thay vì "http" được hiển thị trong ô địa chỉ của trình duyệt web.
3) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
6) Nhập tên tệp bạn muốn nhập, hoặc chọn một tệp được nhập từ hộp hội thoại được
hiển thị bằng cách bấm nút [Duyệt].
7) Bấm nút [Import]. Sau một lúc, [Settings have been changed.] được hiển thị.
8) Làm mới trình duyệt web để tải lại CentreWare Internet Services.
5 Xác nhận rằng chứng nhận đã được nhập.Nếu không, tiếp tục sang bước 6.
2) Chọn [Nhà cung cấp chứng chỉ được tin cậy] cho [Mục] và sau đó bấm nút [Hiển thị
danh sách].
3) Chọn hộp kiểm bên cạnh chứng nhận bạn muốn xác nhận.
6 Cấu hình các cài đặt kết nối cho máy chủ từ xa.
261
Các công cụ
2) Bấm [Thiết lập chung] để hiển thị các mục trong thư mục.
4) Cấu hình các cài đặt kết nối cho máy chủ từ xa.
5) Bấm [Edit].Cấu hình lại các cài đặt kết nối cho máy chủ từ xa.
Quan trọng
Nhập địa chỉ bắt đầu bằng "https" thay vì "http" vào ô địa chỉ trong trình duyệt web.
6) Bấm [Apply].Sau một lúc, [Settings have been changed.] được hiển thị.
2 Chọn điểm đến truy cập bạn muốn đăng ký và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
5 3 Nhập URL của đích truy cập, nếu bạn đăng ký đích truy cập trong mục mới.
URL
Nhập URL của điểm đến truy cập lên đến 256 ký tự byte đơn và chọn [Lưu]. URL phải
bắt đầu bằng loại giao thức được sử dụng.
Ví dụ:
http://www.example.com
http://192.0.2.1 (IPv4)
http://[2001:DB8::1234] (IPv6)
https://www.example.com
https://192.0.2.1 (IPv4)
https://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Khi bạn kết nối máy chủ xác định phiên bản ứng dụng web được sử dụng, nhập phiên
bản sau loại giao thức. Cài đặt được thiết lập tại đây được ưu tiên so với cài đặt được
thiết lập trong [Phiên bản ứng dụng Web].
Ví dụ:
Khi được xác định với V2
- http-v2://www.example.com
- http-v2://192.0.2.1 (IPv4)
- http-v2://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Khi được xác định với V4
- http-v4://www.example.com
- http-v4://192.0.2.1 (IPv4)
- http-v4://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Khi được xác định với V5
262
Cài đặt Dịch vụ Ứng dụng Trang Web
- http-v5://www.example.com
- http-v5://192.0.2.1 (IPv4)
- http-v5://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Lưu ý
Khi URL được xác định với V3, V4 được sử dụng để kết nối.
Bắt đầu với "https" đối với giao thức có tính năng mã hóa.
Mô tả
Nhập mô tả của đích truy cập với tối đa 128 ký tự một byte.
Các công cụ
Dùng ID người dùng
No
Khi thiết lập [Login Type] thành [Login to Remote Accounts]:Máy truy cập dịch vụ từ
xa bằng cách sử dụng thông tin người dùng đã được xác thực trên máy.
Khi thiết lập [Login Type] thành [No Login Required] hoặc [Login to Local
Accounts]:Máy nhắc nhở người dùng nhập ID và mật khẩu người dùng để truy cập
5
các ứng dụng Web.
Có
YesCho phéo bạn nhập lần lượt ID và mật khẩu người dùng vào [User ID] và
[Password], chúng được sử dụng khi máy truy cập dịch vụ từ xa.
ID người dùng
Nhập ID người dùng để truy cập dịch vụ từ xa với tối đa 128 ký tự.
Quan trọng
Tùy thuộc vào các cài đặt trên dịch vụ từ xa, cổng nhập cho [ID người dùng] có thể không hợp lệ.
Kiểm tra cài đặt trên dịch vụ từ xa.
Lưu ý
Cùng với [ID người dùng], cần thiết lập [Mật khẩu]. [ID người dùng] sẽ không hợp lệ trừ khi [Mật
khẩu] được thiết lập.
Tất cả cài đặt đã chỉ định bị bỏ qua nếu dịch vụ từ xa được kết nối yêu cầu nhiều hơn ID người dùng
và mật khẩu để xác thực.
Mật khẩu
Nhập mật khẩu cho ID người dùng với tối đa 128 ký tự.
263
Các công cụ
Mã chức năng
Thiết lập mã chức năng nếu cần khi bạn sử dụng dịch vụ làm việc trong ApeosPort.
Xác định giá trị trong khoảng từ 0 đến 65535.
người dùng (ID Người dùng đã được xác thực, mật khẩu, địa chỉ email và các dịch vụ
hạn chế) đến máy chủ từ xa.
Lưu ý
Ngay cả khi bạn chọn [Không cần xác nhận], nếu có thiếu sót về thông tin xác thực, một màn hình
xác thực sẽ được hiển thị.
264
Thiết lập trình duyệt Web
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết lập trình duyệt Web].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
Các công cụ
2 Chọn một mục để đặt hoặc thay đổi.
Lưu ý
Khi bạn sử dụng V3 của phiên bản ứng dụng web, chọn [V4].
Dùng Cache
Thiết lập có hay không sử dụng cache.
Dùng TLS1.0
Thiết lập có hay không sử dụng TLS 1.0.
265
Các công cụ
Bật in tệp
Đặt xem có sử dụng tính năng In tệp hay không. Tính năng In tệp cho phép bạn in trực
tiếp các tệp có thể in lấy từ máy chủ Web từ xa.
Mã chức năng
Thiết lập mã chức năng nếu cần khi bạn sử dụng dịch vụ làm việc trong ApeosPort.
Xác định giá trị trong khoảng từ 0 đến 65535.
Các công cụ
266
Thiết lập
Thiết lập
Trong [Thiết lập], bạn có thể tạo hoặc cập nhật các thư mục, chuỗi công việc và Sổ
Địa chỉ.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Sau đây là mục lục cho từng cài đặt.
"Tạo thư mục" (P.267)
"Lập trình đã lưu" (P.270)
"Tạo bảng chuỗi công việc" (P.270)
"Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc" (P.280)
"Thêm mục nhập danh bạ" (P.280)
"Tạo nhóm nhận Fax" (P.291)
Các công cụ
"Thêm chú thích Fax" (P.292)
"Thuộc tính Khay giấy" (P.292)
267
Các công cụ
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Việc nhập số thư mục 3 chữ số bằng bàn phím số sẽ hiển thị thư mục được chỉ định ở trên cùng cột.
3 Khi bạn tạo một thư mục, màn hình [Thư mục mới - Mật mã] xuất hiện. Chọn các mục
và sau đó chọn [Lưu].
Các công cụ
5
Lưu ý
Khi bạn chọn một thư mục đã được tạo, màn hình [Thư mục XXX - Tạo/Xóa bỏ] xuất hiện.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách chỉ định mật mã, hãy tham khảo phần "Chọn mật mã thư mục"
(P.268).
5 Khi bạn hoàn tất các cài đặt cần thiết, chọn [Lưu].
268
Thiết lập
Các công cụ
No
Tệp được lưu trữ.
Có
Sau khi in tệp hoặc nguồn bên ngoài truy xuất tệp thì tệp sẽ tự động bị xóa.
5
Lưu ý
Nếu bạn chọn [Có], không xóa được tệp nếu tệp đó được khôi phục lại từ CentreWare Internet
Services.
No
Ngay cả khi khoảng thời gian lưu giữ đã trôi qua, tệp không bị xóa.
Có
Xóa tệp hết hạn tại thời điểm đã chỉ định. Tuy nhiên nếu ngày hết hạn không được xác
định, các tệp sẽ không bị xóa ngay cả khi chọn [Yes].
Lưu ý
Nếu máy tắt tại thời điểm xóa tệp hết hạn, tệp sẽ bị xóa vào lần tiếp theo khi đến thời điểm xóa sau
khi máy bật lại.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt thời gian lưu giữ tệp, hãy tham khảo phần "Ngày hết hạn cho tệp trong
thư mục" (P.257).
269
Các công cụ
Tự khởi động
Nếu bạn chọn hộp chọn [Tự khởi động], khi một tệp được lưu trong một thư mục, các
quy trình đã được đăng ký trên chuỗi công việc đã liên kết sẽ tự động bắt đầu.
Nếu thiết lập [Login Type] thành [No Login Required], tất cả các bảng chuỗi công việc,
bao gồm người dùng khu vực đã tạo trên màn hình [Create Folder] hoặc bảng chuỗi
công việc đã tạo trên màn hình [Send from Folder] cũng đều bị xóa.
Quan trọng
5 Khi tệp và bảng chuỗi công việc bị xóa thì không thể khôi phục lại.
270
Thiết lập
Chuyển tiếp đến (FTP, SMB, e-mail, fax, IP fax, và Internet fax)
In
Tùy vào phương pháp lưu trữ vào thư mục, có những hạn chế về kết hợp các tính
năng.
Internet Fax O O O ? ? O O
Received
Print Stored X X X X X X X
Các công cụ
O : Có sẵn
X : Không có sẵn
? : Khả dụng tùy theo thiết đặt chế độ Quản trị hệ thống
*1 :Nạp tài liệu A4 theo hướng ngang khi TIFF-S đã được chọn cho cấu hình chuyển tiếp Internet fax. Việc nạp tài liệu
theo hướng dọc sẽ giảm kích cỡ hình ảnh của Internet fax.
5
*2 :Nếu cáp USB để fax bị ngắt kết nối trong khi tệp fax đã nhận trong thư mục đang được in, tệp đó sẽ không bị xóa
sau khi in, ngay cả khi đã kích hoạt xóa tệp sau khi in trong cài đặt thư mục.
2 Thực hiện thao tác chuỗi công việc theo mục đích của bạn.
271
Các công cụ
Lọc tờ
Bạn có thể lọc bảng chuỗi công việc cần hiển thị. Chọn điều kiện lọc và sau đó chọn
[Lưu].
Lưu ý
Màn hình được hiển thị khác nhau tùy vào Loại đăng nhập đã chọn.
Lọc bảng chuỗi công việc theo loại người dùng.
Lọc bảng chuỗi công việc theo mục tiêu, chẳng hạn như công việc quét và thư mục.
Các công cụ
Tạo
Hiển thị màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc mới].
Thẩy
Tham khảo phần "Tạo bảng chuỗi công việc mới" (P.273).
5 Chỉnh sửa/Xóa
Hiển thị màn hình [Chi tiết].
Thẩy
Tham khảo phần "Chỉnh sửa/Xóa" (P.280).
Chọn Từ khóa
Hiển thị màn hình [Chọn từ khóa]. Chọn từ khóa đã đăng ký trong Cài đặt Hệ thống để
tìm kiếm chuỗi công việc. Các tiến trình công việc khớp hoàn toàn với mục nhập được
tìm kiếm. Máy tìm kiếm thông qua các từ khóa đã được đăng ký vào mỗi lần tạo tiến
trình công việc.
Thẩy
Để biết thông tin về sổ đăng ký từ khóa, hãy tham khảo phần "Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc"
(P.280).
272
Thiết lập
Xóa
Xóa tất cả giá trị đặt của mục được chọn.
Chỉnh sửa
Các công cụ
Xác nhận hoặc thay đổi cài đặt của mục được chọn.
Đóng menu
Bỏ chọn mục đã chọn.
Tên
5
Đặt tên cho bảng chuỗi công việc với tối đa 128 ký tự một byte.
Mô tả
Đặt mô tả của bảng chuỗi công việc với tối đa 256 ký tự một byte.
Từ khóa
Nhập từ khóa với tối đa 12 ký tự byte đơn để tìm kiếm chuỗi công việc. Bạn cũng có
thể sử dụng các từ khoá đã được đăng ký cho [Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc].
Thẩy
Để biết thông tin về tìm kiếm từ khóa chuỗi công việc, hãy tham khảo phần "Tạo từ khóa bảng chuỗi
công việc" (P.280).
Lưu ý
Mục này không được hiển thị khi tính năng Fax máy chủ được bật.
Q.số nhanh
Chỉ định một địa chỉ bằng quay số nhanh. Nhập quay số nhanh bằng bàn phím số và
sau đó chọn [Lưu]. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong [Tên/Số Fax] trong màn hình
[Gửi Fax].
273
Các công cụ
Tên/Số Fax
Hiển thị tên người nhận hoặc số fax được chỉ định.
Chỉnh sửa
Hiển thị màn hình [Chỉnh sửa người nhận], cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người
nhận đã được chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về màn hình [Chỉnh sửa người nhận], tham khảo "5 Quét" trong Hướng dẫn
Sử dụng.
Các công cụ
Hủy bỏ
Bỏ chọn mục đã chọn.
Tên/Số Fax
Hiển thị tên và số fax được chỉ định.
Loại bỏ
Xóa tất cả thông tin đối với người nhận đã chọn.
Chỉnh sửa
Hiển thị màn hình [Chỉnh sửa người nhận], cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người
nhận đã được chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về màn hình [Chỉnh sửa người nhận], tham khảo "5 Quét" trong Hướng dẫn
Sử dụng.
274
Thiết lập
Lưu ý
Mục này không được hiển thị khi tính năng Fax máy chủ được bật.
Q.số nhanh
Chỉ định một địa chỉ bằng quay số nhanh. Nhập quay số nhanh bằng bàn phím số, rồi
chọn [Lưu]. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong [Tên/Địa chỉ E-mail] trong màn hình
[Gửi Internet Fax].
Các công cụ
Tên/Địa chỉ E-mail
Hiển thị tên hoặc địa chỉ người nhận được chỉ định.
Đóng menu
Bỏ chọn mục đã chọn.
Thông báo
Nhập nội dung thông báo Internet fax bằng bàn phím được hiển thị.
275
Các công cụ
Danh bạ
Bạn có thể chỉ định người nhận từ Sổ Địa chỉ. Địa chỉ được xác định hiển thị trong
[Tên/E-mail] trong màn hình [Gửi E-mail].
Chủ đề
5 Nhập tiêu đề bằng bàn phím được hiển thị.
Chỉnh sửa
Hiển thị màn hình [Chỉnh sửa người nhận], cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người
nhận đã được chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về màn hình [Chỉnh sửa người nhận], hãy tham khảo phần "Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
276
Thiết lập
Mã hóa
Đặt có hay không mã hóa lượt truyền e-mail.
Lưu ý
Để mã hóa lượt truyền e-mail, yêu cầu phải có cấu hình của S/MIME.
Để mã hóa lượt truyền e-mail, yêu cầu phải có chứng nhận.
Để kích hoạt mã hoá, chọn [Bật] trước khi mã hoá một địa chỉ. [Bật] sẽ được kích hoạt sau khi xác
định được một địa chỉ.
Chữ ký số
Chọn có hay không thêm chữ ký số.
Lưu ý
Để thêm chữ ký số, yêu cầu phải có cấu hình của S/MIME.
Để thêm chữ ký số, yêu cầu phải có chứng nhận.
Các công cụ
Chỉ định nơi sẽ lưu trữ lượt chuyển tiếp FTP.
[Truyền qua FTP (2)] sẽ được hiển thị khi [Truyền qua FTP (1)] được cấu hình.
Danh bạ
Khi địa chỉ máy chủ được đăng ký trên Sổ Địa chỉ, bạn có thể chỉ định địa chỉ từ Sổ
Địa chỉ. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong màn hình [Truyền qua FTP (1)] hoặc
[Truyền qua FTP (2)].
5
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Danh bạ, hãy tham khảo phần "Thêm mục nhập danh bạ" (P.281).
Tên, Máy chủ, Lưu trong, Tên người dùng, và Mật khẩu
Chọn [Tên], [Máy chủ], [Lưu trong], [Tên người dùng] hoặc [Mật khẩu] để hiển thị một
màn hình nhập.
Số ký tự bạn có thể nhập như sau:
Tên: Tối đa 18 ký tự byte đơn
Máy chủ: Tối đa 64 ký tự byte đơn
Lưu trong: Tối đa 128 ký tự byte đơn
277
Các công cụ
Danh bạ
Khi địa chỉ máy chủ được đăng ký trên Sổ Địa chỉ, bạn có thể chỉ định địa chỉ từ Sổ
Địa chỉ. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong màn hình [Truyền qua SMB (1)] hoặc
[Truyền qua SMB (2)].
Đặt xem có thử gửi lại hay không nếu quá trình truyền thất bại. Nếu bạn chọn [Bật],
hãy đặt số lần thử gửi lại và khoảng thời gian.
Thử gửi lại
Đặt số đếm thử truyền lại từ 1 đến 5.
5 Khoảng thời gian gửi lại
Đặt khoảng thời gian thử truyền lại từ 30 đến 300 giây.
Name, Server, Tên đã chia sẻ, Lưu trong, Tên người dùng và Mật khẩu
Chọn [Tên], [Máy chủ], [Tên đã chia sẻ], [Lưu trong], [Tên người dùng], hoặc [Mật
khẩu] để hiển thị màn hình nhập.
Số ký tự bạn có thể nhập như sau:
Tên: Tối đa 18 ký tự byte đơn
Máy chủ: Tối đa 64 ký tự byte đơn
Tên đã chia sẻ: Lên tới 64 ký tự byte đơn
Lưu trong: Tối đa 128 ký tự byte đơn
Tên người dùng: Đối với người dùng miền: tối đa 97 ký tự có định dạng “tên người
dùng@tên miền” hoặc “tên miền\tên người dùng” (tên người dùng và tên miền phải
tối đa 32 và 64 ký tự byte đơn theo tương ứng) Đối với người dùng cục bộ: tối đa 32
ký tự đơn
Mật khẩu: Tối đa 32 ký tự byte đơn
In
Định cấu hình các cài đặt in. Khi chọn [Bật], bạn có thể cấu hình các cài đặt cho tính
năng In.
Chất lượng in
Đặt số bộ bản sao từ 1 đến 999 với khoảng tăng 1.
Cấp giấy
Chọn khay giấy để in. Khi chọn [Chọn tự động], sử dụng cùng khổ giấy với khổ giấy
của tài liệu.
278
Thiết lập
Chọn tự động
Một khay giấy thích hợp sẽ tự động được chọn.
Khay 1 đến 4
Chọn giấy từ bốn khay.
Khay tay
In trên giấy được nạp ở Khay 5.
In 2 mặt
Đặt tùy chọn in 2 mặt.
Giấy ra
Định cấu hình các cài đặt dập ghim, đục lỗ, và đích in ra.
Dập ghim
Đặt vị trí dập ghim.
Các công cụ
Dập lỗ
Đặt vị trí đục.
Đích giấy ra
Đặt đích in ra.
5
Thông báo E-mail
Bạn có thể nhận một thông báo e-mail khi tệp được lưu trong một thư mục hoặc một
chuỗi công việc kết thúc.
Thông báo
Nhập thông báo được hiển thị trong nội dung thông báo e-mail.
Chỉnh sửa
Cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người nhận đã chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Tạo nhóm nhận Fax" (P.291).
Đóng menu
Bỏ chọn mục đã chọn.
279
Các công cụ
Chỉnh sửa/Xóa
Bạn có thể kiểm tra nội dung của bảng chuỗi công việc, và chỉnh sửa, sao chép, hoặc
xóa bảng.
Lưu ý
Một số thao tác có thể bị hạn chế theo loại chủ sở hữu chuỗi công việc, thiết đặt xác thực và loại
người dùng. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và
Thư mục" (P.437).
Xóa
Xóa bảng chuỗi công việc đã chọn.
Sao chụp
Tạo bản lặp của bảng chuỗi công việc đã chọn. Bạn có thể tạo bảng chuỗi công việc
mới dựa trên bản lặp đó.
Thẩy
Quy trình tạo giống như quy trình tạo bảng chuỗi công việc mới. Để biết thêm thông tin, hãy tham
Các công cụ
Chỉnh sửa
Bạn có thể chỉnh sửa bảng chuỗi công việc đã chọn.
Thẩy
5
Quy trình thay đổi giống như quy trình tạo bảng chuỗi công việc mới. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo phần "Tạo bảng chuỗi công việc mới" (P.273).
280
Thiết lập
phù hợp với dịch vụ. Không thể chọn mục nhập sổ địa chỉ được đăng ký sai loại địa chỉ từ dịch vụ
gốc.
Lưu ý
Số địa chỉ tương ứng với nút một chạm. Nút một chạm sẵn dùng với fax, IP Fax (SIP), Fax qua
mạng, E-mail và Quét vào PC. Để biết thêm thông tin về mối quan hệ giữa số địa chỉ và nút một
chạm, hãy tham khảo phần .
Để chỉ định địa chỉ e-mail hoặc máy chủ (FTP/SMB) (để chèn vào Sổ Địa chỉ), có thể sử dụng quay
số nhanh được chỉ định bằng bàn phím số, quay số một chạm, hoặc số quay số theo nhóm.
Để chỉ định địa chỉ email hoặc địa chỉ máy chủ cho các dịch vụ quét, hãy sử dụng Danh bạ. Không
thể sử dụng quay số nhanh bằng bàn phím số, nút một chạm và địa chỉ nhóm đã tạo bằng tính năng
Nhóm nhận để chỉ định các địa chỉ như vậy.
Bạn có thể đăng ký, chỉnh sửa, xóa, hoặc xem Danh bạ từ CentreWare Internet Services. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Các công cụ
1 Chọn [Thêm mục nhập danh bạ].
Lưu ý
Để hiển thị màn hình [Thêm mục nhập danh bạ], hãy nhấn nút <Đăng nhập/Đăng xuất> và nhập ID 5
người dùng của người quản trị hệ thống, sau đó chọn [Công cụ] > [Thiết lập] > [Thêm mục nhập
danh bạ]. Nếu [Thiết lập] hiển thị trên màn hình Trình đơn chính, hãy chọn [Thiết lập] > [Thêm mục
nhập danh bạ]. Khi người dùng không được phép chỉnh sửa Danh bạ trong chế độ Quản trị hệ
thống, thì không thể chọn [Thêm mục nhập danh bạ] trong [Thiết lập] trên màn hình Trình đơn chính.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Việc nhập số để quay số nhanh bằng bàn phím số làm hiển thị số được chỉ định ở trên cùng của cột.
281
Các công cụ
282
Thiết lập
Các công cụ
Kiểu địa chỉ Hoãn bắt đầu
Người nhận (Số Fax) Thư mục từ xa
Tên Mã F
Chỉ mục Phát đa hướng chuyển tiếp 5
Tốc độ bắt đầu Thanh toán - Ban ngày
Độ phân giải Thanh toán - Ban đêm
Trang bìa Thanh toán - Nửa đêm
Kích cỡ hình ảnh tối đa
Kiểu địa chỉ
Tốc độ bắt đầu
Địa chỉ E-mail Độ phân giải
Tên
Kích cỡ hình ảnh tối đa
Chỉ mục Cấu hình Internet Fax
S/MIME Certificate (Chỉ đời ApeosPort Series Models)
283
Các công cụ
Tên
Nhập tên người nhận với tối đa 18 ký tự một byte.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
Chỉ mục
Bạn có thể đăng ký một ký tự mục lục một bảng chữ số để sử dụng làm từ khóa khi
nghe người nhận đã đăng ký theo thứ tự bảng chữ cái.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
Họ
Nhập họ người nhận với tối đa 32 ký tự một byte.
Thẩy
Các công cụ
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
Tên
Nhập tên người nhận với tối đa 32 ký tự một byte.
5 Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
284
Thiết lập
Các công cụ
Quan trọng
Nếu chứng nhận được liên kết với chứng nhận S/MIME trong Sổ Địa chỉ bị xóa vì lý do như khởi tạo
ổ cứng và xóa chứng nhận, chứng nhận được liên kết với chứng nhận S/MIME này sẽ bị vô hiệu.
Ngay cả khi bạn đăng ký lại chứng nhận S/MIME, bạn phải liên kết lại thủ công.
Lưu ý
Nếu nhiều chứng nhận được đăng ký trên máy, có thể mất nhiều thời gian để liên kết chứng nhận.
5
Lưu ý
Tính năng này chỉ khả dụng trên các kiểu máy thuộc dòng ApeosPort.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số" (P.403).
Lưu trong
Nhập thư mục để lưu trữ tệp. Khi SMB được chọn, sử dụng định dạng UNC.
Truyền qua FTP
Ví dụ: aaa/bbb
Khi bạn lưu tệp trong thư mục bbb dưới thư mục aaa trong thư mục gốc.
Truyền qua SMB
Ví dụ: aaa\bbb
Khi bạn lưu tệp trong thư mục bbb dưới thư mục aaa trong khối lượng được chỉ định.
285
Các công cụ
Ví dụ: Fuji-Taro
Mật khẩu
Đặt mật khẩu khi máy chủ đích chuyển tiếp nhắc nhập mật khẩu. Bạn có thể nhập tối
5 đa 32 ký tự một byte cho mật khẩu.
Số cổng
Đặt số cổng đích chuyển tiếp. Chỉ định số từ 1 đến 65535.
Số Fax
Nhập số fax với tối đa 128 chữ số.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
Chỉ mục
Bạn có thể đăng ký một ký tự mục lục một chữ số để sử dụng làm từ khóa để tìm kiếm
với Sổ Địa chỉ.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.45).
286
Thiết lập
Độ phân giải
Đặt chất lượng hình ảnh để truyền.
Chọn từ [Bảng điều khiển] (chất lượng hình ảnh được chọn trên bảng điều khiển),
[Chuẩn (200x100 dpi)], [Mịn (200 dpi)], [Siêu mịn (400 dpi)] và [Siêu mịn (600 dpi)].
Trang bìa
Chọn có hay không gửi fax hoặc Internet fax có đính kèm một ghi chú. Nếu có, xác
định các nhận xét về người gửi và người nhận để được in trong các trang bìa.
Các bình luận phải được đăng ký trước.
Thẩy
Để biết thông tin về đăng ký chú thích, hãy tham khảo phần "Thêm chú thích Fax" (P.292).
Các công cụ
5
2 Chọn [Chú thích].
3 Chọn bất kỳ nhận xét nào từ danh sách các nhận xét được hiển thị dưới [Recipient's
Comment] và [Sender's Comment].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
4 Chọn [Lưu]. Hình ảnh của Trang Bìa Fax được hiển thị.
5 Chọn [Lưu].
287
Các công cụ
Thư mục từ xa
Chọn có gửi fax hoặc Internet fax đến thư mục người nhận hay không. Để sử dụng
liên lạc thư mục người dùng, bạn phải có số thư mục người dùng và mật mã trước.
1 Chọn [Bật].
Các công cụ
Mã F
Chọn có hay không sử dụng liên lạc mã F.
Mã F là quy trình truyền được đặt bởi Hiệp hội Mạng Thông tin và Liên lạc Nhật Bản
và là phương pháp T.30 (giao thức liên lạc) để sử dụng địa chỉ con được chuẩn hóa
bởi ITU-T.
Đối với mã F (địa chỉ con) và mật khẩu, bạn có thể sử dụng tối đa 20 chữ số 0 đến 9,
*, và #.
1 Chọn [Bật].
288
Thiết lập
3 Nhập mật khẩu khi được yêu cầu bằng bàn phím số và sau đó chọn [Lưu].
Lưu ý
Bạn có thể nhập tới 20 chữ số cho mật khẩu.
1 Chọn [Bật].
Các công cụ
2 Nhập ID trạm chuyển tiếp 2 chữ số bằng bàn phím số.
Lưu ý
ID trạm chuyển tiếp là số địa chỉ cho trạm cơ sở (máy) đã được đăng ký trên trạm chuyển tiếp.
5
3 Chọn [Q.số nhanh 001<->099].
4 Nhập số quay số nhanh của đích phát (từ 001 đến 099) hoặc số nhóm (từ #01 đến
#09) đã được đăng ký trên trạm ngưng bằng bàn phím số, và sau đó chọn [Thêm].
Lưu ý
Nếu có nhiều đích phát đa hướng, lặp lại bước 4.
5 Để in tài liệu cũng ở trạm ngưng, chọn [Bật] cho [In tại trạm chuyển tiếp].
6 Chọn [Lưu].
Thanh toán - Ban ngày, Thanh toán - Ban đêm, Thanh toán - Nửa đêm
Đặt thời gian kết nối cho mỗi đơn vị tính phí trong mỗi dải thời gian (ngày/đêm/nửa
đêm).
Bạn có thể đặt một giá trị từ 0,1 đến 255,9 giây với khoảng gia tăng 0,1 giây.
Thẩy
Mục này hiển thị khi [Quản lý người dùng] > [Loại chế độ quản lý người dùng] được đặt thành [Chế
độ quản lý ng.dùng cục bộ] và [Dịch vụ Fax/Fax qua mạng] được đặt thành [Bật chế độ q.lý ng.dùng]
trong [Chế độ Auditron]. Để biết thông tin về cách bật tính năng, hãy tham khảo "Chế độ Auditron"
(P.299).
Thông tin đã đăng ký có thể xác nhận bằng cách in Danh sách dữ liệu thanh toán. Để biết thông tin
về cách in, hãy tham khảo "D.sách dữ liệu th.toán" (P.105).
1 Chọn một trong [Thanh toán - Ban ngày], [Thanh toán - Ban đêm], và [Thanh toán -
Nửa đêm].
289
Các công cụ
3 Nhập thời gian cho một đơn vị tính phí từ 0,1 đến 255,9 giây với khoảng tăng 0,1 bằng
bàn phím số.
4 Chọn [Lưu].
Một hồ sơ được chỉ định để hạn chế thông tin thuộc tính chẳng hạn như độ phân giải
hình ảnh và kích cỡ giấy để truyền giữa các máy được bật Internet Fax.
TIFF-S
5 Hồ sơ tiêu chuẩn Internet fax. Đối với tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ được tự động
thu nhỏ thành A4 khi truyền.
TIFF-F
Chọn hồ sơ này khi bạn xác định [Siêu mịn] cho [Độ phân giải] hoặc khi bạn gửi các
tài liệu A3 hoặc B4.
TIFF-J
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
290
Thiết lập
Các công cụ
2 Chọn một số cho nhóm để đăng ký.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
3 Chọn [Tên nhóm] và nhập tên nhóm để đăng ký và sau đó chọn [Lưu].
4 Nhập số quay số nhanh (bốn số) để đăng ký bằng bàn phím số và sau đó chọn [Thêm
vào nhóm này].
291
Các công cụ
6 Chọn [Lưu].
292
Chế độ quản lý người dùng
Các công cụ
"Thiết đặt thiết bị kế toán/thanh toán" (P.302)
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Chế độ quản lý người dùng].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
5
2 Chọn một mục để đặt hoặc thay đổi.
Lưu ý
Mục này không xuất hiện khi chọn [Chế độ quản lý ng.dùng mạng] trong "Loại chế độ quản lý người
dùng" (P.298).
293
Các công cụ
2 Chọn [User ID] mà bạn muốn đăng ký người dùng, và sau đó chọn [Create/Delete].
Lưu ý
Một số gồm 4 chữ số được hiển thị bên trái mỗi ID người dùng là số kiểm soát người dùng.
Chọn một đường được hiển thị như [<Available>] hiển thị một màn hình để nhập ID người dùng.
Nhập ID người dùng và chọn [Save].
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Nhập số ID người dùng gồm 4 chữ số bằng bàn phím số hiển thị số được xác định ở phía trên cùng
của cột.
Các công cụ
4 Chọn [Đóng].
ID người dùng
Nhập ID người dùng để sử dụng máy. Cho phép lên tới 32 ký tự một byte.
Mật mã
Đặt mật mã. Chúng tôi rất khuyến nghị nên đặt mật mã để bảo mật. Đặt mật mã từ 4
đến 12 chữ số.
Lưu ý
Khi [Passcode Entry for Control Panel Login] được thiết lập về [On], cần có một mục nhập mật mã
khi xác thực người dùng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thay đổi mật mã sau này, hãy tham khảo phần "Thay đổi Mật mã" (P.452).
294
Chế độ quản lý người dùng
Đã bật
Cho phép sử dụng máy. Khi đầu đọc thẻ thông minh được kết nối, bạn có thể chọn
các cài đặt cho mỗi Loại Đăng nhập.
Đã tắt
Cấm sử dụng máy.
Các công cụ
Truy cập dịch vụ
Bạn có thể đặt hạn chế sử dụng và số trang tối đa được cho phép đối với mỗi dịch vụ
Sao chụp, Fax, Quét, và In.
3 Để thiết lập giới hạn tài khoản, chọn [Thay đổi giới hạn tài khoản] và sau đó nhập số
trang tối đa bằng bàn phím số.
295
Các công cụ
Bạn có thể đặt giới hạn sau đây trên dịch vụ Fax cho từng người dùng: Quyền sử
dụng: [Truy cập tự do] hoặc [Không có quyền truy cập vào bộ lệnh Fax]
Bạn có thể đặt giới hạn sau đây trên dịch vụ quét cho từng người dùng: Quyền sử
dụng: [Truy cập tự do], [Chỉ đen trắng], [Chỉ màu] hoặc [Không có quyền truy cập
vào bộ lệnh quét] Số trang đen trắng tối đa được phép: 1 đến 9.999.999
Bạn có thể đặt giới hạn sau đây trên dịch vụ in cho từng người dùng: Quyền sử
dụng: [Truy cập tự do] hoặc [Không có quyền truy cập vào bộ lệnh in] Số trang đen
trắng tối đa được phép: 1 đến 9.999.999
Đặt lại
Xóa dữ liệu người dùng đã đăng ký. Dữ liệu đã xóa không thể khôi phục lại.
Quan trọng
Tất cả các bảng chuỗi công việc, thư mục, và tệp trong thư mục của người dùng bị xóa. Nếu người
dùng là chủ của một lượng lớn tài liệu (ví dụ, khi một lượng tệp lớn còn lại vẫn nằm trong một thư
mục), việc xóa sẽ mất một khoảng thời gian đáng kể.
Hủy bỏ
Hủy việc xóa dữ liệu người dùng.
296
Chế độ quản lý người dùng
Đặt lại
Đặt lại số lượng tích lũy hiện tại cho người dùng. Số lượng đếm đã đặt lại không thể
được khôi phục.
Hủy bỏ
Hủy việc đặt lại số trang tích lũy.
Lưu ý
Các công cụ
Bạn có thể đăng ký người dùng hoặc nhóm trên CentreWare Internet Services. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
5
1 Nhấp chuột [Xem tài khoản].
2 Chọn [User Account] hoặc [Group Account]. Nếu bạn chọn [User Account], cũng chọn
ID người dùng để kiểm tra.
297
Các công cụ
Tổng số bản in
Đặt lại tất cả các dữ liệu kế toán cho tất cả người dùng bao gồm quản trị viên hệ
thống. Số trang cũng được đặt lại về 0.
[Bộ tính (công việc in)] được hiển thị khi [Tắt chế độ q.lý ng.dùng] được chọn cho [Dịch vụ in] trong
màn hình [Chế độ Auditron] dưới [Loại chế độ quản lý người dùng].
Đặt lại
Xóa hoặc đặt lại dữ liệu cho mục được chọn.
Bộ tính của người quản trị hệ thống (công việc sao chụp)
Bạn có thể kiểm tra hoặc thiết lập lại tổng số bản in được sao chép bằng cách sử
dụng chế độ Quản trị Hệ thống trên màn hình. Tổng số bản in được tính lên đến
9.999.999 trang.
Tổng số bản in được đếm lên tới 9.999.999 trang.
Lưu ý
Mục này không xuất hiện khi chọn [Chế độ quản lý ng.dùng mạng] trong [Loại chế độ quản lý người
dùng].
298
Chế độ quản lý người dùng
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Chế độ quản lý người dùng mạng, hãy tham khảo phần "Các loại Quản trị
Tài khoản" (P.428).
Các công cụ
đăng ký trước trên máy.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Chế độ Auditron 5
Cho phép bạn thiết lập có hay không kích hoạt tính năng cho các dịch vụ sau:
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
Các dịch vụ hiển thị trên màn hình thay đổi tùy theo cấu hình máy.
Khi chọn [Enable Accounting] cho dịch vụ, [] được hiển thị trên nút dịch vụ ứng dụng trên màn hình
Services Home. Ngoài ra, [: Requires Login] được hiển thị ở phía trái bên dưới của màn hình
Services Home. [] và [: Requires Login] không được hiển thị sau khi xác thực.
Công việc in có thể bị hủy tùy theo thiết đặt trong "Kiểm soát nhận" (P.313).
299
Các công cụ
trên màn hình cảm ứng được ấn định cho một tên khác như "Tên người dùng" hoặc
"Số". Bí danh có thể được đặt từ 1 đến 15 ký tự một byte.
Lưu ý
Tên thay đổi cũng được in trong một báo cáo hoặc danh sách.
Hiển thị
Khi bạn nhập ID người dùng, các ký tự được thể hiện trên màn hình theo cách thông
thường.
Ẩn
Khi bạn nhập ID người dùng, chuỗi ký tự được ẩn thành một hàng dấu hoa thị (*****).
300
Chế độ quản lý người dùng
Hiển thị
Khi bạn nhập ID Tài khoản, các ký tự được thể hiện trên màn hình theo cách thông
thường.
Ẩn
Khi bạn nhập ID tài khoản, chuỗi ký tự được ẩn thành một hàng dấu hoa thị (*****).
Các công cụ
Dữ liệu thanh toán Fax
Bạn có thể cấu hình các cài đặt thanh toán fax.
Quan trọng
Để đăng ký dữ liệu thanh toán, hãy bật trước tính năng Auditron cho fax/fax qua mạng trong Chế độ
quản lý người dùng. Để biết thông tin chi tiết về cách bật tính năng Auditron, hãy tham khảo phần
"Chế độ Auditron" (P.299).
5
Lưu ý
Đặt thời gian kết nối cho mỗi đơn vị tính phí trong mỗi dải thời gian (ngày/đêm/nửa đêm) trong
[Thanh toán]. Để biết thêm thông tin về cách đặt [Thanh toán], hãy tham khảo phần "Thanh toán -
Ban ngày, Thanh toán - Ban đêm, Thanh toán - Nửa đêm" (P.289).
Thông tin chi tiết đã đăng ký có thể xác nhận bằng cách in Danh sách dữ liệu thanh toán. Để biết
thông tin về cách in, hãy tham khảo phần "D.sách dữ liệu th.toán" (P.105).
301
Các công cụ
4 Nhập số lượng bằng bàn phím hiển thị trên màn hình hoặc bàn phím số.
5 Chọn [Lưu].
Khi thiết bị kế toán hay thanh toán được kết nối với máy, đảm bảo đặt mật khẩu và người dùng khác
quản trị viên hệ thống không vô ý ngắt kết nối thiết bị.
Thẩy
Các tính năng được mô tả trong phần này có thể không xuất hiện đối với một số kiểu máy. Phải có
bộ phận tùy chọn hoặc sản phẩm được Fuji Xerox cung cấp để sử dụng các tính năng. Để biết thêm
thông tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
5
Kết nối với thiết bị kế toán/hóa đơn
Cho phép bạn chọn có hay không sử dụng thiết bị thanh toán hoặc kế toán được kết
nối từ [Không có] hoặc [Đã kết nối].
Lưu ý
Khi thiết bị để bảo trì được kết nối, bạn không thể thay đổi cài đặt.
302
Chế độ quản lý người dùng
Chế độ ngắt
Tính năng này có hiệu lực đối với dịch vụ Sao chép.
Chọn có hay không kích hoạt chế độ Ngắt. Chọn từ [Đã tắt] và [Đã bật].
Tính năng này có sẵn đối với các thiết bị kế toán/ghi hóa đơn ngoài Đầu đọc Thẻ
Được kích hoạt - Đầu đọc Thẻ Thông minh và Cộng dồn.
Các công cụ
Chọn cách tính phí công việc in được thực hiện. Chọn từ [Xác thực bằng số thẻ] và
[Không xác thực bằng số thẻ].
Tính năng này có sẵn đối với Thẻ Được kích hoạt - Cộng dồn và Thẻ Được kích hoạt
- Trừ dồn.
5
Theo dõi bằng thiết bị tích lũy
Tính năng này có hiệu lực đối với các dịch vụ Sao chép và In ấn.
Chọn thời gian mà số lượng cho công việc sao chép hoặc in được tính phí. Chọn từ
[Theo dõi bằng thiết bị kế toán] và [In tốc độ cao].
Tính năng này có sẵn đối với Thẻ Được kích hoạt - Cộng dồn.
303
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt xác thực/bảo mật].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.122).
2 Chọn [Bật].
304
Thiết đặt xác thực/bảo mật
4 Nhập ID của quản trị viên hệ thống với tối đa 32 ký tự, và chọn [Lưu].
5 Lặp lại bước 3 và 4 để nhập lại ID của quản trị viên hệ thống tương tự trong [Re-enter
System Administrator's Login ID].
6 Chọn [Lưu].
7 Một cửa sổ xác nhận xuất hiện. Chọn [Có] để xác nhận bạn đã nhập.
Các công cụ
thực] > [Chính sách mật mã].
Thiết lập mật mã sau khi thiết lập ID người dùng của quản trị viên hệ thống. Bạn có
thể thiết lập mật mã từ 4 đến 12 ký tự.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Mục nhập mật mã để đăng nhập bằng bảng điều khiển], hãy tham khảo
phần "Chính sách mật mã" (P.312).
5
1 Chọn [Mật mã của người quản trị hệ thống].
3 Nhập mật mã mới (4 đến 12 số) sử dụng bàn phím được hiển thị và sau đó chọn
[Lưu].
Lưu ý
Nếu thiết lập mật mã, hãy để trống hộp văn bản và chọn [Lưu].
4 Chọn [Nhập lại mật mã], nhập cùng một mật mã và chọn [Lưu].
5 Chọn [Lưu].
6 Một cửa sổ xác nhận xuất hiện. Chọn [Có] để xác nhận bạn đã nhập.
305
Các công cụ
Xác thực
Trong [Xác thực], bạn có thể thiết lập các mục sau.
Sau đây là mục lục cho từng cài đặt.
"Loại đăng nhập" (P.306)
"Kiểm soát truy cập" (P.306)
"Tạo/xem tài khoản người dùng" (P.308)
"Đặt lại tài khoản người dùng" (P.308)
"Tạo nhóm ủy quyền" (P.308)
"Th.lập chi tiết ng.dùng" (P.309)
"Số lần thử đăng nhập tối đa bởi quản trị hệ thống" (P.312)
"Chính sách mật mã" (P.312)
"Thiết đặt in xác thực/cá nhân" (P.313)
"Kiểm soát nhận" (P.313)
Các công cụ
Kô cần đ.nhập
5 Không sử dụng tính năng Xác thực.
Lưu ý
Tính năng này chỉ khả dụng trên các kiểu máy thuộc dòng ApeosPort.
Lưu ý
Khi người dùng khách được phép sử dụng máy, bạn không thể chỉ định hạn chế quyền truy cập cho
từng dịch vụ đối với người dùng khách. Nếu bạn muốn hạn chế người dùng khách sử dụng máy,
hãy tham khảo phần "Người dùng khách" (P.311).
306
Thiết đặt xác thực/bảo mật
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt loại đăng nhập, hãy tham khảo phần "Loại đăng nhập" (P.306).
Sao chụp
Các công cụ
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Sao chụp trên máy.
Nếu chương trình được lưu trữ bao gồm các bước để sử dụng dịch vụ Sao chụp,
việc sử dụng chương trình lưu trữ cũng bị hạn chế.
Fax/Internet Fax
Hạn chế truy cập vào dịch vụ Fax / IP Fax (SIP) / Internet Fax / Direct Fax trên máy. 5
Nếu chương trình được lưu trữ bao gồm các bước để sử dụng dịch vụ Fax / IP Fax
(SIP) / Internet Fax, việc sử dụng chương trình lưu trữ cũng bị hạn chế.
Quét
Hạn chế quyền truy cập vào các dịch vụ và tính năng E-mail, Lưu trữ vào thư mục,
Quét vào PC, Lưu trữ vào USB, Lưu trữ & Gửi l.kết, Lưu trữ vào USB và Quét mạng
trên máy.
Nếu chương trình được lưu trữ bao gồm các bước để sử dụng dịch vụ Quét, việc
sử dụng chương trình lưu trữ cũng bị hạn chế.
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
In đa p.tiện - V.bản
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ In đa phương tiện -Text trên máy.
Gửi từ thư mục
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Gửi từ thư mục trên máy.
Lập trình đã lưu
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Lập trình đã lưu trên máy.
Bảng chuỗi công việc
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Bảng chuỗi c.việc trên máy.
Ứng dụng Web (Chỉ đời ApeosPort Series Models)
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Ứng dụng Web trên máy.
Dịch vụ tùy chỉnh
307
Các công cụ
Hạn chế truy cập vào dịch vụ tùy chỉnh trên máy.
Lưu ý
Tính năng này sẵn có khi bất kỳ dịch vụ tùy chọn nào được lắp đặt trên máy. Để biết thêm thông tin
chi tiết về các dịch vụ tùy chỉnh, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
In
Giới hạn người dùng để in các công việc được lưu trên máy, như các công việc In
bảo mật và Bộ mẫu.
Tính năng này cũng hạn chế khả năng gửi công việc in từ máy tính qua mạng. Để
sử dụng tính năng Xác thực, thông tin xác thực như ID người dùng và mật mã cần
phải được nhập vào trình điều khiển máy in.
Nếu việc xác thực không thành công, dữ liệu in được gửi vào máy được lưu trong
máy hoặc bị xóa theo cài đặt In xác thực.
Lưu ý
Khi [Thiết đặt xác thực/bảo mật] > [Xác thực] > [Loại đăng nhập] được đặt thành [Đăng nhập vào tài
khoản từ xa], tính năng In không bị hạn chế.
Thẩy
Các công cụ
Để biết thông tin về cách chọn loại xác thực, hãy tham khảo phần "Loại đăng nhập" (P.306)
308
Thiết đặt xác thực/bảo mật
Tên nhóm
Nhập tên nhóm với tối đa 32 ký tự một byte.
Các công cụ
Hạn chế p.pháp lựa chọn ng.nhận
Khi chọn [Chỉ từ danh bạ] cho [Hạn chế p.pháp lựa chọn ng.nhận] dưới [Công cụ] >
[Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt khác], một đường truyền đến người nhận
chưa đăng ký trên Danh bạ bị hạn chế cho Fax / Internet Fax hoặc E-mail Service.
Thiết lập có hay không hủy hạn chế.
309
Các công cụ
310
Thiết đặt xác thực/bảo mật
Các công cụ
Người dùng khách
Thiết lập có hay không cho phép người dùng khách khi chọn [Đăng nhập vào tài
khoản từ xa]. Đặt mật mã người dùng khách từ 4 đến 12 chữ số.
Lưu ý
Hạn chế truy cập cho mỗi dịch vụ không thể được chỉ định cho người dùng khách. 5
Sử dụng thẻ thông minhU
Đặt có hay không sử dụng xác thực thẻ thông minh.
311
Các công cụ
Đối với [Hàng tuần], bạn có thể thiết lập ngày và giờ. Đối với [Hàng tháng], thiết lập
ngày và giờ.
Lưu ý
Cài đặt này chỉ áp dụng cho người dùng được xác thực bằng thẻ thông minh.
5
Số lần thử đăng nhập tối đa bởi quản trị hệ thống
Tính năng này bảo vệ cài đặt không bị người mạo danh quản trị viên hệ thống thay
đổi. Nếu xác thực ID của quản trị viên hệ thống liên tục thất bại nhiều hơn số lần quy
định, truy cập bị từ chối.
Bạn có thể chỉ định tổng số lần cố đăng nhập từ 1 đến 10.
Lưu ý
Tổng số lần thất bại được đặt lại khi máy khởi động lại.
Để hủy trạng thái từ chối truy cập, khởi động lại máy bằng cách tắt và bật nguồn.
Lưu ý
Yêu cầu mật mã của quản trị viên hệ thống khi bạn thay đổi các cài đặt từ CentreWare Internet
Services.
312
Thiết đặt xác thực/bảo mật
Các công cụ
Tính năng In xác thực in các công việc in của người dùng đã được xác thực. Sử dụng
tính năng này bạn cũng có thể tạm thời lưu trữ công việc in và in sau bằng cách thao
tác với máy. Nếu chọn [Lưu dạng c.việc in xác thực], các công việc in đã nhận được
lưu bằng ID người dùng để thiết lập lưu trữ trong trình điều khiển in.
Tính năng Private Charge Print lưu các công việc vào máy, sử dụng ID người dùng
đăng nhập hoặc ID người dụng phụ theo hướng dẫn in. Bạn có thể in công việc sau
5
bằng cách thao tác với máy. Chỉ tệp của người dùng đăng nhập và người dụng phụ
liên kết được hiển thị trên màn hình cảm ứng, do đó giúp đảm bảo việc bảo vệ quyền
riêng tư cũng như ngăn chặn việc đầu ra bị bỏ lại trong khay.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng In xác thực và In xác thực cá nhân, hãy tham khảo phần "11 Tình
trạng công việc" > "In và xóa công việc đã lưu" và "Thao tác trên máy tính" > "In" trong Hướng dẫn
sử dụng.
Để sử dụng tính năng In xác thực hoặc In xác thực cá nhân, [Kiểm soát nhận] phải được đặt. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Kiểm soát nhận" (P.313).
1 Chọn [Kiểm soát nhận], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
313
Các công cụ
3 Theo mục đã chọn, đặt quá trình áp dụng cho công việc.
Theo Auditron in
Xác định cách các công việc in nên được xử lý khi các tính năng Xác thực và Chế độ
quản lý người dùng được kích hoạt và [In] dưới [Truy cập dịch vụ] được thiết lập về
Các công cụ
[Đã khóa].
Lưu ý
Khi các tính năng Xác thực và Chế độ quản lý người dùng được tắt và [In] dưới [Truy cập dịch vụ]
được thiết lập về [Đã mở khóa], áp dụng các cài đặt được xác định trong trình điều khiển in.
Khi chọn [Theo Auditron in], [Đ.nhập c.việc thành công], [Đăng nhập c.việc thất bại] và
5 [C.việc kô có ID ng.dùng] được hiển thị.
Đ.nhập c.việc thành công
Đặt quá trình áp dụng cho công việc được xác thực thành công.
Để in các công việc, chọn [Công việc in].
Để lưu các công việc như Private Charge Print, chọn [Save as Private Charge Print
Job].
Lưu ý
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân], các cài đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trong thư mục
riêng và In hẹn giờ được xác định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
314
Thiết đặt xác thực/bảo mật
Lưu ý
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân], các cài đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trong thư mục
riêng và In hẹn giờ được xác định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân], [C.việc kô có ID ng.dùng] và [C.việc lệnh
kô phải PJL] được hiển thị.
Các công cụ
C.việc kô có ID ng.dùng
Đặt cách xử lý công việc không có ID người dùng kèm theo.
Để in các công việc, chọn [Công việc in].
Để lưu các công việc như In xác thực, chọn [Lưu dạng c.việc in xác thực].
Để xóa các công việc, chọn [Xóa công việc]. 5
Lưu ý
[Job without User ID] được tự động thay đổi thành [Print Job] trên máy khi bạn chọn như sau trên
CentreWare Internet Services: [Properties] > [Security] > [Authentication Configuration] > [Non-
Account Print]. Khi [Job without User ID] được thiết lập về [Save as Charge Print Job] hoặc [Delete
Job], hộp kiểm tra [Non-account Print] trên CentreWare Internet Services được bỏ chọn tự động.
315
Các công cụ
thủ công, hãy tham khảo phần "Tình trạng công việc" > "In và xóa công việc đã lưu" > "In xác thực"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Lưu ý
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in xác thực], các cài đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trong thư mục riêng, và
In hẹn giờ được xác định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
tắt th.đặt hiện hoạt] đối với nhóm xác thực của người dùng đăng nhập.
Lưu ý
Nếu cài đặt này được thiết lập về [Bật thiết đặt hiện hoạt] khi công việc đang được tiến hành, cài đặt
không hiệu lực đối với công việc.
Bạn có thể vô hiệu hóa cài đặt hiện hoạt ngay cả khi bạn chọn tệp trong thư mục bằng tính năng
5 Chuỗi Công việc và thực hiện công việc bằng tay.
Người dùng với vai trò quản trị viên hệ thống có thể định cấu hình tính năng này bất kể nhóm ủy
quyền.
Tính năng Hình mờ được người dùng chỉ định bằng TrustMarkingBasic (bán riêng) hoặc sao chụp
không bị tắt.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Hình mờ bắt buộc, hãy tham khảo phần "Hình mờ" (P.151).
Để biết thêm thông tin về ID in duy nhất phổ dụng, hãy tham khảo phần "In ID duy nhất phổ dụng"
(P.154).
Để biết thiết đặt nhóm ủy quyền, hãy tham khảo phần "Tính năng Xác thực và Kế toán" (P.423).
316
Thiết đặt xác thực/bảo mật
Ghi đè Ổ cứng
Chọn tiến hành hoặc không tiến hành ghi đè lên đĩa cứng.
Khi quá trình sao chép, fax, quét, hoặc in hoàn thành, dữ liệu bị xóa khỏi đĩa cứng và
vùng lưu trữ dữ liệu bị xóa tự động được ghi đè bằng dữ liệu trắng. Tính năng này
ngăn chặn việc lấy lại hoặc phục hồi trái phép dữ liệu được ghi trên đĩa cứng. Nó cũng
được áp dụng để sao chép tài liệu và thông tin khác được lưu trữ tạm thời bởi hệ
Các công cụ
thống.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Số bản ghi đè 5
Bạn có thể thiết lập số lượng ghi đè.
Quan trọng
Nếu máy tắt trong khi ghi đè, tệp chưa hoàn thành có thể vẫn còn trên đĩa cứng. Ghi đè sẽ tiếp tục
nếu bạn bật lại máy với tệp chưa hoàn thành vẫn còn trên đĩa cứng.
Ghi đè một lần xóa dữ liệu, nhưng ghi đè ba lần thì chắc chắn dữ liệu không thể được khôi phục.
Tuy nhiên ghi đè ba lần mất nhiều thời gian hơn.
Trong khi ghi đè, thao tác bình thường có thể bị chậm lại.
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách kiểm tra tình trạng trong khi ghi đè, hãy tham khảo phần "Ghi đè Ổ
cứng" (P.317).
Điều kiện tiên quyết để Sử dụng Tính năng Dữ liệu
Quản trị viên hệ thống phải tuân theo hướng dẫn dưới đây:
Để bảo vệ dữ liệu không bị xóa hoặc được lưu trữ trên đĩa cứng, phải có các cài đặt
sau đây:
- Số bản ghi đè: [1 bản ghi đè] hoặc [3 bản ghi đè]
- Mã hóa dữ liệu: [Bật]: khóa mã hóa có 12 số
- Thao tác bị giới hạn của đại diện dịch vụ: [Có]
Thay đổi mật mã mặc định của nhà sản xuất của quản trị viên hệ thống (x-admin).
Đăng ký mật mã mới từ 7 ký tự trở lên (tối đa 12 ký tự). Hãy cẩn thận không đăng ký
mật mã có thể dễ dàng nhận ra và không lưu mật mã đăng ký vào vị trí người khác
có thể dễ dàng truy cập.
Quan trọng
Nếu quên ID người dùng và mật mã của quản trị viên hệ thống, cấu hình máy sẽ không thể khôi
phục trong trường hợp có sự cố.
317
Các công cụ
Khi tắt máy, hãy chắc chắn không có thao tác nào đang chạy. Đào tạo người dùng
tắt máy sau khi thao tác hiện hoạt hoàn thành, nếu có.
Lưu ý rằng tính năng Data Security được sử dụng để bảo vệ dữ liệu tài liệu đã xóa
không được khôi phục lại; nó không bảo vệ tập tin được lưu trữ trong thư mục trên
5 ổ cứng.
Cài đặt thiết bị chống gỡ lỗi trên mạng nội bộ mà máy có tính năng Data Security Kit
được đặt trong máy, và thực hiện cài đặt mạng đúng cách để bảo vệ máy không bị
chặn.
Để chặn truy cập trái phép, cài đặt thiết bị tường lửa giữa mạng gắn ngoài và mạng
nội bộ đặt máy.
Đặt mật mã và khóa mã hóa theo quy tắc sau đây:
- Không sử dụng chuỗi ký tự dễ đoán
- Sử dụng cả ký tự và số
Thẩy
Để biết thêm thông tin về khóa mã hóa, hãy tham khảo phần "Khóa mã hóa cho dữ liệu mật" (P.164).
318
6
Cài đặt CentreWare Internet
6
Services
Cài đặt CentreWare Internet Services
Chuẩn bị
Chuẩn bị một máy tính hỗ trợ giao thức TCP/IP và trình duyệt web như Internet
Explorer® hoặc Safari để sử dụng CentreWare Internet Services.
Cài đặt CentreWare Internet Services
Thẩy
Tham khảo phần "CentreWare Internet Services Problems" (P.491) khi có bất kỳ sự cố nào xảy ra
trong cấu hình.
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
6 được hiển thị trên màn hình và chọn [Enter]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn
[Next] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Dịch vụ internet (HTTP)] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
320
Cài đặt CentreWare Internet Services
4 Chọn [Đóng] lặp lại cho đến khi màn hình [Công cụ] xuất hiện.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 Sau khi máy khởi động lại, bạn có thể in ra báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng
cho CentreWare Internet Services được kích hoạt và TCP/IP được cài đặt đúng cách.
Thẩy
7 Khởi động CentreWare Internet Services để xác nhận dịch vụ có khả dụng hay không.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
321
Cài đặt CentreWare Internet Services
2 Nhập địa chỉ IP của máy hoặc địa chỉ Internet trong ô địa chỉ trên trình duyệt web, và
nhấn phím <Enter>.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
http://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục địa chỉ Internet (khi địa chỉ Internet của máy là myhost.example.com)
http://myhost.example.com/
Lưu ý
Nếu mạng của bạn sử dụng DNS (Hệ thống Tên Miền) và tên máy chủ của máy được đăng ký trên
máy chủ tên miền, bạn có thể truy cập máy sử dụng địa chỉ Internet kết hợp tên máy chủ và tên
miền. Ví dụ, nếu tên máy chủ là "myhost" và tên miền là "example.com" thì địa chỉ Internet là
"myhost.example.com".
Khi chỉ định một số cổng, thêm ":" và số cổng sau địa chỉ Internet.
Nếu sử dụng tính năng Xác thực trên máy, nhập ID và mật mã người dùng trong trường [User
Name] và [Password]. Nếu bạn không chắc chắn về ID và mật mã người dùng, hãy hỏi quản trị viên
hệ thống của bạn. Các tính năng bạn có thể thao tác thay đổi tùy vào quyền hạn của quản trị viên hệ
thống cung cấp cho người dùng.
Nếu giao tiếp bị mã hóa; khi [Đã bật] hộp chọn được chọn theo [Bảo mật] > [SSL/TLS Settings] >
[HTTP-SSL/TLS Communication] trên thẻ [Properties], bạn phải xác định một địa chỉ bắt đầu với
"https" thay vì "http" để truy cập CentreWare Internet Services.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
https://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục nhập địa chỉ Internet
https://myhost.example.com/
Thẩy
Nếu CentreWare Internet Services không hiển thị, hãy tham khảo phần ""CentreWare Internet
Services Problems" (P.491).
322
Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
6
Mục Cách chọn Tổng quan/Tham khảo
Bộ đếm sử dụng Chọn từ tab [Tình Hiển thị tổng số trang được in cho mỗi
trạng] > [Bộ đếm] dịch vụ.
Tổng số thời gian vận Chọn từ tab [Tình Hiển thị thời gian cộng dồn của thời gian
hành trạng] chạy (in hoặc quét), thời gian chờ, thời
gian chế độ Ngủ, thời gian khởi động, và
thời gian tắt nguồn của máy bằng phút.
Mẫu công việc Chọn từ tab [Quét] Cho phép bạn tạo, chỉnh sửa, sao chép,
hoặc xóa mẫu công việc.
Thư mục Tham khảo "Tạo thư mục" (P.267).
Bảng chuỗi công việc Tham khảo phần "Tạo bảng chuỗi công
việc" (P.270).
Thêm Tên Mới Chọn từ tab [Danh bạ] Tham khảo phần "Thêm mục nhập danh
bạ" (P.281).
Job Management Chọn từ thẻ Cho phép bạn đặt cấu hình phương pháp
[Properties] > [General xóa công việc.
Setup]
Thuộc tính Khay giấy Tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.65).
Thiết đặt giấy Tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.65).
Thiết đặt chế độ tiết Tham khảo phần "Thay đổi Khoảng thời
kiệm năng lượng gian để Đi vào Chế độ Chế độ tiết kiệm
năng lượng" (P.23).
323
Cài đặt CentreWare Internet Services
Services.
Pool Server Giữ nguyên thiết đặt mặc định cho do
máy chủ vùng không khả dụng với máy.
Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh chuỗi
công việc" (P.254).
Cài đặt Dịch vụ Ứng Tham khảo phần Cài đặt Dịch vụ Ứng
dụng Trang Web dụng Trang Web(P.260).
Sao y Cho phép bạn lưu cài đặt của máy trong
một tệp, và sao chép tệp vào máy khác
cùng model nhưng không thể vào model
khác.
Thông báo Hoàn thành Chọn từ thẻ [Thuộc Tham khảo phần "Thông báo Hoàn thành
Công việc bằng E-mail tính] > [Thiết lập Công việc bằng E-mail" (P.158).
chung] > [Thông báo
6 cảnh báo]
Thông báo qua E-mail Cho phép bạn đặt cấu hình người nhận
về Trạng thái Máy thông báo và trạng thái được thông báo.
Thiết đặt cổng Chọn từ tab Tham khảo "Thiết đặt cổng" (P.178).
[Properties] >[Khả
năng kết nối]
Kết nối vật lý Tham khảo "Thiết đặt cổng" (P.178).
Giao thức Tham khảo "Thiết đặt giao thức" (P.185).
Mô phỏng ngôn ngữ Chọn từ tab [Thuộc Tham khảo phần Chế độ in(P.110).
tính] > [Dịch vụ] >
[Printing]
Dịch vụ quét - Thiết đặt Chọn từ tab [Thuộc Cho phép bạn chỉ định tên tệp khi gửi
thông dụng tính] > [Dịch vụ] hoặc lưu trữ các tài liệu quét.
E-mail Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh E-
mail/Internet Fax" (P.128).
Internet Fax Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh E-
mail/Internet Fax" (P.128).
Fax Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh Fax"
(P.230).
Quét mạng Tham khảo phần "Cấu hình của Quét
mạng (Quét mẫu công việc)" (P.369).
Quét vào thư mục của Tham khảo phần "Cấu hình Quét vào thư
tôi mục của tôi" (P.362).
Quét vào PC Tham khảo phần "Cấu hình Quét vào
Máy tính" (P.359).
324
Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services
325
Cài đặt CentreWare Internet Services
Mặc định tình trạng Cho phép bạn đặt cấu hình cài đặt hiển
công việc thị/ẩn cho công việc đã hoàn thành và
hiện hoạt.
Thiết đặt bộ lệnh phần Tham khảo phần "Thiết đặt phần bổ
bổ sung/tùy chỉnh sung" (P.159).
Viết đè yêu cầu Tham khảo phần "Ghi đè Ổ cứng"
(P.317).
Thao tác bị giới hạn Cho phép bạn hạn chế hoạt động của đại
của đại diện dịch vụ diện dịch vụ. Ngăn không để máy bị thay
đổi bởi người mạo danh đại diện dịch vụ
của chúng tôi.
Thiết đặt của người Tham khảo phần "Thiết đặt của người
quản trị hệ thống quản trị hệ thống" (P.304).
326
7
Cài đặt Môi trường Máy in
7
Cài đặt Môi trường Máy in
Tổng quan về In
Máy này có thể được thiết lập như máy in khu vực bằng cách kết nối trực tiếp máy với
máy tính bằng cách sử dụng cáp giao diện USB. Tương tự, nó có thể được thiết lập
như máy in mạng bằng cách kết nối máy với mạng.
Bật cổng cần thiết sử dụng bảng điều khiển hoặc CentreWare Internet Services.
Máy chủ
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Đối với các kiểu máy này, cần phải có một bộ phận
7
tùy chọn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Trình điều khiển in có trong Phương tiện ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Để biết thông tin về quy trình cài đặt trình điều khiển, tham khảo hướng dẫn có trong Phương tiện
ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Bạn có thể tải xuống trình điều khiển in mới nhất từ trang web của chúng tôi.
USB
Sử dụng cáp giao diện USB để kết nối trực tiếp máy với máy tính.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng kết nối USB, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử
dụng Cổng USB" (P.331).
LPD
Sử dụng LPD khi có kết nối trực tiếp giữa máy và một máy tính thông qua TCP/IP.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng LPD, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử dụng
TCP/IP (LPD/Cổng 9100)" (P.334).
328
Tổng quan về In
IPP
Sử dụng IPP để in qua mạng Internet.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng IPP, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử dụng
Internet Printing Protocol (IPP)" (P.338).
Cổng 9100
Sử dụng Port9100 khi máy sử dụng Port 9100.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng Port 9100, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử
dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100)" (P.334).
Cổng 9100
USB 2.0*1
Bonjour
WSD*2
LPD
IPP
Giao thức
Bonjour
TCP/IP
TCP/IP
TCP/IP
WSD*2
-
Hệ Windows Server
điề 2003
O O O O 7
u
hà
nh
Windows Server O O O O
2008
Windows Server O O O O O
2012
Windows Server O O O O O
2012 R2
Windows Vista O O O O O
Windows 7 O O O O O
Windows 8 O O O O O
Windows 8.1 O O O O O
UNIX O*3
Mac OS O O O O
O: Có sẵn
Trống: Không có sẵn
*1 :Để kết nối phải có cổng USB 2.0 trên máy tính.
*2 :WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
329
Cài đặt Môi trường Máy in
Lưu ý
Trình điều khiển in đi kèm với Bộ Adobe PostScript 3 Kit (tùy chọn) chỉ hỗ trợ các hệ điều hành bằng
Tiếng Anh.
Thẩy
Để biết thông tin về môi trường mạng, tham khảo hướng dẫn có trong Phương tiện ghi (Phần mềm/
Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Cài đặt Môi trường Máy in
330
Cài đặt Khi Sử dụng Cổng USB
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có các mục sau để kết nối máy với một máy tính thông qua một giao diện song
song .
Cáp USB
Phương tiện ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm) kèm theo máy
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
331
Cài đặt Môi trường Máy in
3 Cấu hình [Print Mode] hoặc [Auto Eject Time] nếu cần.
Thẩy
Để biết thông tin về mục thiết đặt, hãy tham khảo phần "USB" (P.179).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng USB được kích hoạt.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần Báo cáo In(P.99).
Cài đặt Môi trường Máy in
Lưu ý
Đối với Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion và OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9 Mavericks
và OS X 10.10 Yosemite, bạn có thể sử dụng USB mà không cần Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn)
nếu bạn cài đặt trình điều khiển máy in cho Mac OS X có trong phương tiện đi kèm với trình điều
khiển.
7
Để biết thông tin về quy trình cài đặt Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn), tham khảo hướng dẫn có
trong CD-ROM đi kèm với Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn).
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
Kích cỡ bộ đệm nhận cho giao diện USB
Spool Destination for Jobs([Properties] > [General Setup] > [Memory Settings] >
[IPP])
Thiết đặt cổng
Giao tiếp hai chiều
Thời gian tự đẩy ra
332
Cài đặt Khi Sử dụng Cổng USB
333
Cài đặt Môi trường Máy in
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có các mục sau để sử dụng máy qua TCP/IP (LPD/Port9100).
Môi trường mạng TCP/IP
Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm) (đi kèm với máy)
Cài đặt Môi trường Máy in
Thẩy
Đối với những mục có thể cấu hình bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "các
7 Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.336). Để biết thông tin về cách cấu hình thiết đặt
bằng Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm), hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng có
trong Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm).
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Bật cổng LPD hoặc cổng Port 9100 khi thích hợp.
Trong ví dụ này, cổng LPD được bật.
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
334
Cài đặt Khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100)
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Nếu hệ điều hành trên máy khách là từ Mac OS X 10.6 trở lên, hãy bật cổng Bonjour
và tính năng Discovery tự động phát hiện máy in trên mạng IP có thể được bật.
Lưu ý
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
5 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
7
6 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
7 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng LPD được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
8 Thiết lập cấu hình các cài đặt LPD hoặc Port9100 khác nếu cần.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thiết lập cổng LPD hoặc Port 9100, hãy tham khảo "các Mục Cài đặt
CentreWare Internet Services" (P.336).
335
Cài đặt Môi trường Máy in
Thẩy
Để biết thêm chi tết về các mục cài đặt, nhấp chuột vào [Trợ giúp] ở góc phải phía trên màn hình
CentreWare Internet Services để xem trợ giúp.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
336
Cài đặt Khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100)
- IPv4
- IPv6
DHCP/DDNS
Máy chủ WINS
Số cổng
Bộ lọc TBCP
Lưu ý
Có thể cấu hình bộ lọc TBCP khi Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn) được cài đặt.
Hết thời gian chờ kết nối
Số phiên tối đa
Lưu ý
Có thể đặt cấu hình Số Phiên Tối đa khi cổng LPD được kích hoạt.
Chế độ TCP-MSS
337
Cài đặt Môi trường Máy in
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có các mục sau để cài đặt máy để sử dụng Internet Printing Protocol (IPP).
Môi trường mạng TCP/IP
Phương tiện ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm) kèm theo máy
Thẩy
Đối với những mục có thể cấu hình bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "các
Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.340). Để biết thông tin về cách cấu hình thiết đặt
bằng Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm), hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng có
trong Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm).
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
338
Cài đặt Khi Sử dụng Internet Printing Protocol (IPP)
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng IPP được kích hoạt và TCP/IP được cài
đặt đúng.
Thẩy
7
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
7 Đặt cấu hình cài đặt IPP khác theo nhu cầu.
Thẩy
Tham khảo phần "các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.340).
339
Cài đặt Môi trường Máy in
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
Đích lưu đệm cho công việc
([Properties] > [General Setup] > [Memory Settings] > [IPP])
Cài đặt Môi trường Máy in
340
8
Cài đặt Môi trường E-mail
8
Cài đặt Môi trường E-mail
E-mail
Cài đặt Môi trường E-mail
Có thể chuyển đổi tài liệu được quét thành biểu mẫu điện tử và truyền qua e-mail.
In E-mail
Bạn có thể gửi và truyền các e-mail có tệp được đính kèm từ máy tính. Các định dạng
tập tin có thể được đính kèm vào e-mail gồm TIFF, PDF, JPEG (JFIF), XDW (các tài
liệu DocuWorks), XBD (DocuWorks binders) và XPS (Định dạng Microsoft XPS, Định
dạng XPS Mở).
Nội dung thông báo của email được xử lý theo các cài đặt trong [Tùy chọn in E-mail
đến] của CentreWare Internet Services.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Thông báo E-mail (Các thông báo trạng thái như vật tư tiêu hao)
Máy có thể thông báo thông tin trạng thái như trạng thái vật tư tiêu hao, tình trạng các
bộ phận và trạng thái khay giấy được thiết lập trong [E-mail Notification for Machine
Status] của CentreWare Internet Services đến một người nhận cụ thể. Bằng cách
342
Tổng quan về E-mail
nhận trạng thái vật tư tiêu hao theo định kỳ hoặc khi nào vật tư cần được thay thế
sớm, bạn có thể xác định đúng thời điểm thay thế hộp mực và cụm trống mực.
Bạn nên đăng ký địa chỉ của quản trị viên hệ thống hoặc địa chỉ chia sẻ làm người
nhận e-mail.
343
Cài đặt Môi trường E-mail
Chuẩn bị
Các mục sau đây phải được cài đặt để sử dụng tính năng Email.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về việc chuẩn bị sử dụng tính năng Fax qua mạng, hãy tham khảo phần
"Chuẩn bị" (P.320).
Cài đặt Môi trường E-mail
344
Chuẩn bị
Địa chỉ e-
mạng.
Đặt địa chỉ E-mail O O O O O O
8
mail của của máy.
máy
Địa chỉ Cần thiết khi địa chỉ
máy chủ cho máy chủ POP3
DNS và máy chủ SMTP
được đặt bằng định
dạng tên miền thay
vì địa chỉ IP. Bạn
cũng có thể yêu cầu
địa chỉ này từ
DHCP.
Địa chỉ Máy sử dụng máy O O O O O
Máy chủ chủ SMTP để gửi
SMTP email. Bạn cũng có
thể dùng máy chủ
SMTP để nhận e-
mail.
Tên đăng Nếu máy chủ SMTP
nhập yêu cầu xác thực,
SMTP chỉ định tên người
AUTH và dùng xác thực.
mật khẩu
Máy chủ Đặt địa chỉ máy chủ X O
POP3 POP3.
345
Cài đặt Môi trường E-mail
O: Cần phải đặt : Đặt theo yêu cầu -: Không cần phải đặt X: Không hỗ trợ
* :Chỉ có sẵn trên model dòng ApeosPort.
Lưu ý
Để truyền e-mail được mã hóa bằng S/MIME hoặc có chữ ký số đi kèm, bạn phải chuẩn bị trước một
chứng chỉ sẵn sàng. Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Mã
hóa E-mail/Digital Signature" (P.416).
346
Chuẩn bị
347
Cài đặt Môi trường E-mail
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
Cài đặt Môi trường E-mail
2
8 Kích hoạt các cổng để sử dụng cho tính năng E-mail.
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn [Đóng].
7) Chọn [Đã bật] trên màn hình [Nhận E-mail - Trạng thái cổng] dưới [Nhận E-mail]
như được mô tả ở trên để sử dụng tính năng In E-mail.
8) Chọn [Đã bật] trên màn hình [Thông báo E-mail - Trạng thái cổng] dưới [Dịch vụ
thông báo E-mail] như được mô tả trên để sử dụng tính năng Thông báo E-mail
hoặc Job Completion Notification.
9) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
348
Quy trình Cài đặt
được địa chỉ IP hoặc ưu tiên cấu hình thủ công, xác nhận các cài đặt của địa chỉ IP,
mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP, hãy tham khảo phần "Thiết đặt giao thức" (P.185).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng các cổng được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2) Chọn [Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy] và sau đó thiết lập cấu hình các mục.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email, hãy tham khảo phần "Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của
máy" (P.189).
3) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
349
Cài đặt Môi trường E-mail
3) Chọn [Giao thức để nhận E-mail] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [SMTP] hoặc [POP3] nếu phù hợp với môi trường của bạn.
5) Chọn [Lưu].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình máy chủ SMTP, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMTP"
(P.198).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email của máy khi bạn nhận email qua SMTP, hãy tham khảo
phần "Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy" (P.189).
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email của máy khi bạn nhận email qua POP3, hãy tham khảo
phần "Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy" (P.189).
Lưu ý
Khi bạn bật POP qua SSL trong Thiết đặt máy chủ POP3, email nhận sẽ được mã hóa. Bạn có thể
đặt POP qua SSL bằng CentreWare Internet Services. Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy
tham khảo phần "Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services" (P.323).
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình truyền email, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMTP"
(P.198).
6 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
7 Đặt cấu hình lọc miền để nhận e-mail theo nhu cầu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình lọc tên miền, hãy tham khảo phần "Lọc tên miền" (P.211).
350
Quy trình Cài đặt
9 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
10 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
11 In báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt của từng mục.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
Quan trọng 8
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Địa chỉ E-mail của máy
Thiết lập E-mail Thông báo
Thiết đặt cổng
Thiết đặt máy chủ SMTP
Thiết đặt máy chủ POP3
Giao thức nhận
Lọc tên miền
Cài đặt S/MIME
351
Cài đặt Môi trường E-mail
Cài đặt Môi trường E-mail
352
9
Cài đặt Môi trường Máy quét
9
Cài đặt Môi trường Máy quét
Lưu trữ & Gửi liên kết
Lưu trữ vào WSD
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thêm
thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
E-mail
Có thể chuyển đổi tài liệu được quét thành dữ liệu điện tử và gửi qua e-mail.
9 Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt môi trường email, hãy tham khảo phần "Cài đặt Môi trường E-mail"
(P.341)".
Quét vào PC
Khi kết nối máy với mạng, bạn có thể lưu trữ dữ liệu được quét trên máy tính mạng
bằng giao thức FTP hoặc SMB.
Bạn có thể quét tài liệu muốn truy xuất dưới dạng dữ liệu điện tử và lưu trữ tài liệu đó
trên một máy tính kết nối mạng.
Thẩy
Để biết thông tin về dịch vụ Quét vào PC, hãy tham khảo phần "Cấu hình Quét vào Máy tính"
(P.359).
354
Tổng quan về Dịch vụ Quét
Thẩy
Để biết thông tin về dịch vụ Lưu trữ & Gửi liên kết, hãy tham khảo phần "Cấu hình Lưu trữ & Gửi
Đường dẫn" (P.375).
355
Cài đặt Môi trường Máy quét
Thẩy
Để biết thêm thông tin về dịch vụ Lưu trữ vào WSD, hãy tham khảo phần "Cấu hình Lưu vào WSD"
(P.377).
Cài đặt Môi trường Máy quét
356
Cấu hình Lưu vào Thư mục
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
9
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Bật cổng.
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn [Đóng].
8) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
357
Cài đặt Môi trường Máy quét
10)Chọn [Đóng].
12)Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
14)Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
Cài đặt Môi trường Máy quét
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng WebDAV được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần ""Báo cáo in" (P.97).
9
Bước 2 Đăng ký Thư mục
Đăng ký thư mục để lưu trữ dữ liệu quét.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký thư mục, hãy tham khảo phần "Tạo thư mục" (P.267).
Thẩy
Để biết thông tin về cách sử dụng Network Scanner Utility 3, hãy tham khảo "12 Thao tác trên máy
tính" trong Hướng dẫn Sử dụng.
358
Cấu hình Quét vào Máy tính
Bước 1 Chuẩn bị
Phải có các mục sau đây để sử dụng tính năng Quét vào Máy tính.
Sử dụng FTP
Để truyền dữ liệu thông qua FTP, yêu cầu trong những máy chủ FTP sau và tài khoản
cho máy chủ FTP (tên và mật khẩu đăng nhập).
Microsoft Windows Server 2003, Microsoft Windows Server 2008, Microsoft
Sử dụng SMB
Để truyền dữ liệu thông qua SMB, máy tính của bạn phải chạy trên trong những hệ
điều hành sau bao gồm chia sẻ thư mục.
Đối với Mac OS X, yêu cầu tài khoản người dùng được chia sẻ trên Mac OS X.
Microsoft Windows Server 2003
Microsoft Windows Server 2008
Microsoft Windows Server 2008 R2
Microsoft Windows Server 2012
Microsoft Windows Server 2012 R2
Microsoft Windows Vista
Microsoft Windows 7
Microsoft Windows 8
Microsoft Windows 8.1
359
Cài đặt Môi trường Máy quét
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2
9 Bật cổng.
3) Chọn [Máy khách SMB] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
3) Chọn [Máy khách FTP] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
360
Cấu hình Quét vào Máy tính
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng Máy khách SMB hoặc Máy khách
FTP được bật và TCP/IP đã được thiết lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
Sử dụng FTP 9
Tạo thư mục đích trên máy chủ nơi bạn đăng nhập và đặt quyền ghi vào thư mục.
Sử dụng SMB
Tạo thư mục đích trên máy tính của bạn và đặt quyền ghi vào thư mục được chia sẻ.
Lưu ý
Để sử dụng SMB trên Mac OS X, hãy thiết lập [File Sharing] về [On] trong tab [Service] của [Sharing]
dưới [System Preferences].
361
Cài đặt Môi trường Máy quét
Bước 1 Chuẩn bị
Dịch vụ Quét vào thư mục của tôi cho phép bạn chuyển tiếp các tệp đã quét đến
người nhận. Những người nhận này có thể khác nhau tùy theo người dùng đăng nhập
khi [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] được chọn cho [Loại đăng nhập]. Phải có các
mục sau đây để sử dụng tính năng Quét vào thư mục của tôi.
Cài đặt Môi trường Máy quét
362
Cấu hình Quét vào thư mục của tôi
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Lưu ý
3) Chọn [Máy khách SMB] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
9
5) Chọn [Đã bật], rồi chọn [Lưu].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
363
Cài đặt Môi trường Máy quét
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng Máy khách SMB được bật và TCP/IP
được thiết lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Cài đặt Môi trường Máy quét
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Lưu ý
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Đặt Loại đăng nhập là Đăng nhập vào tài khoản từ xa.
4) Chọn [Đăng nhập vào tài khoản từ xa], rồi chọn [Lưu].
5) Chọn [Đóng].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt máy chủ xác thực từ xa, hãy tham khảo phần Thiết lập hệ thống xác
thực(P.199).
364
Cấu hình Quét vào thư mục của tôi
5) Chọn [Hệ thống xác thực], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
7) Chọn [Đóng].
Lưu ý
Nếu thiết đặt xác thực không được cấu hình trên máy chủ xác thực từ xa đã chọn, hãy cấu hình thiết
đặt trong [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa]. Đối với [Thiết đặt máy chủ LDAP/Dịch vụ thư mục], bạn
cần phải có cấu hình bất kể đã chọn máy chủ xác thực từ xa.
Để biết thông tin về Thiết đặt máy chủ Kerberos, hãy tham khảo phần Cài đặt Máy chủ Kerberos
(P.199).
Để biết thông tin về Thiết đặt máy chủ LDAP/Dịch vụ thư mục, hãy tham khảo phần ".
Để biết thông tin về Thiết đặt máy chủ SMB, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMB"
(P.204).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng SMB được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
2 Kích hoạt tính năng Quét vào Thư mục Của tôi
365
Cài đặt Môi trường Máy quét
6) Kiểm tra hộp chọn [Đã bật] của [Cho phép người dùng thay đổi vị trí lưu trữ tệp] để
cho phép người dùng thay đổi vị trí lưu trữ.
Lưu ý
Việc kiểm tra hộp chọn này cho phép người dùng thay đổi vị trí lưu trữ trên bảng điều khiển khi thực
hiện dịch vụ Quét vào Thư mục Của tôi. Khi bạn không kiểm tra hộp kiểm tra này, vị trí lưu trữ được
chỉ ra trong quy trình tiếp theo không thể thay đổi được.
Truyền tệp vào thư mục được chỉ định bởi người dùng đăng nhập sử dụng
thông tin LDAP (dịch vụ thư mục)
1) Chọn hộp kiểm [Truy vấn LDAP] cho [Xác định thư mục chính].
Thư mục chỉ định cho [homeDirectory] của hồ sơ người dùng được đăng ký với máy
chủ LDAP (quản lý thông tin người dùng) được định nghĩa là vị trí lưu trữ mặc định.
Lưu ý
Để thay đổi vị trí lưu trữ, chọn [Ánh xạ dữ liệu LDAP cho thư mục chính] và nhập tên riêng mà vị trí
lưu trữ được đặt, trong [Trang chủ], rồi chọn [Áp dụng].
Màn hình [Ánh xạ người dùng LDAP] được hiển thị bằng cách bấm [Ánh xạ dữ liệu LDAP cho thư
mục chính] giống với màn hình được hiển thị bằng cách chọn [Thuộc tính] > [Khả năng kết nối] >
Cài đặt Môi trường Máy quét
Truyền các tệp vào thư mục được CentreWare Internet Services chỉ ra mà
không sử dụng thông tin LDAP (dịch vụ thư mục)
1) Chọn hộp kiểm [Không có truy vấn LDAP] cho [Xác định thư mục chính].
2) Nhập tên thư mục của vị trí lưu trữ trong [Network Home Path].
Chỉ định tên thư mục bằng định dạng UNC (ví dụ: \\server name\shared name\folder
name\folder name2).
4 Để chỉ định thư mục con bên dưới thư mục đã được chỉ định ở bước 3, hãy thực hiện
9 quy trình sau đây:
1) Chọn hộp kiểm [Tạo thư mục con tự động], và nhập tên thư mục con vào [Thư mục
con] để chỉ định thư mục con.
2) Khi bạn sử dụng tên người dùng đăng nhập làm tên thư mục con, hãy chọn hộp
kiểm tra [Thêm tên người dùng vào đường dẫn].
3) Nếu bạn chọn hộp chọn [Thêm "Tên người dùng" vào đường dẫn], chọn [Tạo thư
mục "Tên người dùng" tự động nếu chưa có thư mục nào] sẽ tự động tạo ra thư
mục con với tên người dùng khi thư mục tên người dùng không tồn tại.
4) Khi bạn chọn cả hai hộp chọn [Tạo thư mục con tự động] và [Thêm "Tên người
dùng" vào đường dẫn], hãy chỉ rõ thư mục, thư mục con hoặc thư mục con có tên
người dùng, trở thành thư mục con trong [Kết cấu thư mục].
5 Chỉ định thông tin xác thực để truy cập máy tính đích.
Truy cập vào máy tính đích bằng cách xác thực người dùng và bằng thông tin
miền đã sử dụng khi đăng nhập vào máy lúc trước
1) Chọn hộp kiểm tra [Người dùng và tên miền đã xác thực] cho [Thông tin đăng nhập
để truy cập vào vị trí đích].
366
Cấu hình Quét vào thư mục của tôi
Truy cập vào máy tính đích chỉ bằng cách duy nhất là xác thực người dùng đã
sử dụng khi đăng nhập vào máy lúc trước
1) Chọn hộp kiểm tra [Người dùng đã xác thực] cho [Thông tin đăng nhập để truy cập
vào vị trí đích].
Truy cập vào máy tính đích bằng thông tin xác thực đã đăng ký với máy trên
CentreWare Internet Services
1) Chọn hộp kiểm tra [Hệ thống] cho [Thông tin đăng nhập để truy cập vào vị trí đích].
2) Cấu hình thông tin xác thực như [Tên đăng nhập] và [Mật mã].
Nhập tên đăng nhập vào [Tên đăng nhập] với tối đa 97 ký tự byte đơn.
Nhập mật mã vào [Mật mã] với tối đa 32 ký tự byte đơn. Nhập lại mật mã
[Nhập lại mật mã] để xác nhận.
367
Cài đặt Môi trường Máy quét
Quan trọng
9 Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
368
Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc)
Bước 1 Chuẩn bị
Yêu cầu môi trường sau đây để sử dụng tính năng Quét mạng trên máy.
Để sử dụng chuyển tiếp SMB, máy tính của bạn phải chạy trên trong những hệ điều
hành sau hỗ trợ chia sẻ thư mục.
- Microsoft Windows NT 4.0
- Microsoft Windows 2000
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Lưu ý
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
369
Cài đặt Môi trường Máy quét
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
7) Bật [Trạng thái cổng] trên màn hình [SMB] hoặc [Máy khách FTP], và bật [Internet
Services (HTTP)] trên màn hình [Internet Services - Trạng thái cổng] được mô tả ở
trên.
8) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
môi trường của bạn, hãy cấu hình phương thức lấy địa chỉ. Nếu không thể tự động lấy
được địa chỉ IP hoặc ưu tiên cấu hình thủ công, xác nhận các cài đặt của địa chỉ IP,
mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP, hãy tham khảo phần "Thiết đặt giao thức" (P.185).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
9
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng các cổng được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
370
Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc)
6) Nhập ID người dùng và mật mã của quản trị viên hệ thống vào [Tên người dùng] và
[Mật khẩu] tương ứng, và bấm [OK].
Lưu ý
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
7) Khung bên phải của trình duyệt Web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy.
8) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
371
Cài đặt Môi trường Máy quét
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
2) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
372
Cấu hình Bảng Chuỗi Công việc
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
6 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
7 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng SOAP, SNMP và Dịch vụ Internet (HTTP)
6) Khung bên phải của trình duyệt Web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy.
7) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
373
Cài đặt Môi trường Máy quét
374
Cấu hình Lưu trữ & Gửi Đường dẫn
Lưu ý
Để sử dụng dịch vụ Lưu trữ & Gửi Đường dẫn, cần có cấu hình để xác thực.
"Bước 1 Đặt cấu hình E-mail" (P.375)
"Bước 2 Bật Xác thực" (P.375)
"Bước 3 Cài đặt khác" (P.375)
"Bước 4 Các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.376)
375
Cài đặt Môi trường Máy quét
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
376
Cấu hình Lưu vào WSD
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có môi trường sau đây để sử dụng tính năng Lưu vào WSD trên máy.
Hệ điều hành sau phải được cài đặt trên máy tính đích.
- Microsoft Windows 8
- Microsoft Windows 8.1
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Enter].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Bật cổng.
377
Cài đặt Môi trường Máy quét
4) Chọn [Quét WSD - Trạng thái cổng] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
3 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
4 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng WSD đã được đặt cách chính xác.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
Cài đặt Môi trường Máy quét
9 Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo Windows Help.
Lưu ý
Trên Windows Vista Home Basic hoặc Home Premium, không hỗ trợ quét bằng [Windows Fax and
Scan]. Sử dụng các tính năng khác như [From scanner or camera] trong [Microsoft Paint] để quét.
378
10
Sử dụng IP Fax (SIP)
10
Sử dụng IP Fax (SIP)
10
380
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Phần này mô tả điều kiên tiên quyết để sử dụng tính năng IP fax (SIP) trên máy.
Lưu ý
Bộ phận tùy chọn khác được yêu cầu để sử dụng tính năng IP Fax (SIP) cho một số model.
381
Sử dụng IP Fax (SIP)
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
382
Quy trình Cài đặt
thể tự động lấy được địa chỉ IP hoặc nếu ưu tiên cấu hình thủ công, hãy xác nhận các
cài đặt của địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP, hãy tham khảo phần "Thiết đặt giao thức" (P.185).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng được bật và cài đặt TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Enter].
10
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [ID người dùng SIP (tên đăng nhập)], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
3 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
383
Sử dụng IP Fax (SIP)
4 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
5 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng được bật và cài đặt TCP/IP được thiết
lập đúng.
Lưu ý
Để biết thông tin về cách in danh sách thiết đặt, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Sử dụng IP Fax (SIP)
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về mặc định màn hình, hãy tham khảo phần "Mặc định màn hình" (P.230).
2) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về mặc định fax, hãy tham khảo phần "Mặc định Fax" (P.231).
4 Đặt cấu hình cài đặt liên quan đến quản lý fax.
384
Quy trình Cài đặt
2) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về điều khiển fax, hãy tham khảo phần "Điều khiển Fax" (P.233)).
5 Đặt cấu hình thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ.
2) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ, hãy tham khảo phần "Thông tin thiết bị đầu
cuối cục bộ" (P.243).
6 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
7 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
385
Sử dụng IP Fax (SIP)
3) Chọn [Bật máy chủ SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
5) Chọn [Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn phương thức lấy địa chỉ IP máy chủ SIP, rồi chọn [Lưu].
7) Chọn [Thiết lập máy chủ ủy quyền SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
8) Đặt địa chỉ IP, số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại
máy chủ.
Lưu ý
Các thiết đặt số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại máy chủ được yêu
cầu ngay cả khi [SIP Server IP Address Resolution] được đặt thành [DHCP] hay [DHCP v6].
9) Chọn [Thiết lập máy chủ cơ quan đăng ký SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
10)Đặt địa chỉ IP, số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại
máy chủ.
Lưu ý
Các thiết đặt số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại máy chủ được yêu
cầu ngay cả khi [Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP] được đặt thành [DHCP] hay [DHCP v6].
11)Chọn [Đóng].
Sử dụng IP Fax (SIP)
3 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
5 In báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt cho máy chủ SIP.
10
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
386
Quy trình Cài đặt
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Cổng nối VoIP Setup], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn cổng mạng VoIP để đăng ký, rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
7) Chọn [Địa chỉ cổng nối], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
9) Chọn [Lưu].
10)Để đặt cấu hình cho cổng mạng VoIP khác, hãy lặp lại bước từ 4 đến 9.
11)Chọn [Đóng].
3 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Chọn [Đóng].
10
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
5 In báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt cho cổng mạng VoIP.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
387
Sử dụng IP Fax (SIP)
Sử dụng IP Fax (SIP)
10
388
11
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
11
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
Thẩy
Để biết thêm chi tiết về Internet Fax, tham khảo "4 Fax" > "Giới thiệu về Internet Fax" trong Hướng
dẫn Sử dụng.
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
11
390
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Phần này mô tả điều kiên tiên quyết để sử dụng tính năng Internet Fax trên máy.
391
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
* :Khi bạn sử dụng tính năng Internet Fax Direct, thiết lập [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh Fax] >
[Điều khiển Internet Fax] > [Đường dẫn Internet Fax] về [Trực tiếp (P2P)].
Thẩy
Để truyền e-mail được mã hóa bằng S/MIME hoặc có chữ ký số đi kèm, bạn phải chuẩn bị trước một
chứng chỉ sẵn sàng. Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Mã
hóa E-mail/Digital Signature" (P.416).
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
11
392
Quy trình Cài đặt
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn [Đóng].
7) Chọn [Enabled] cho [Send E-mail - Port Status] trên màn hình [Send E-mail] như
mô tả bên trên.
8) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
393
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
thể tự động lấy được địa chỉ IP hoặc nếu ưu tiên cấu hình thủ công, hãy xác nhận các
cài đặt của địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP, hãy tham khảo phần "Thiết đặt giao thức" (P.185).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng các cổng được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in Báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
hình bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "các Mục Cài đặt CentreWare
Internet Services" (P.351).
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
11 quản trị hệ thống rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2) Chọn [Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy] và sau đó thiết lập các mục.
Lưu ý
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email, hãy tham khảo phần "Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của
máy" (P.189)".
3) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
394
Quy trình Cài đặt
3) Chọn [Giao thức để nhận E-mail] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [SMTP] hoặc [POP3] nếu phù hợp với môi trường của bạn.
5) Chọn [Lưu].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
Quan trọng
Khi bạn bật POP qua SSL trong Thiết đặt máy chủ POP3, email nhận sẽ được mã hóa. Bạn có thể
đặt POP qua SSL bằng CentreWare Internet Services. Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy
11
tham khảo phần "Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services" (P.323).
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình truyền email, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMTP"
(P.198).
6 Đặt cấu hình lọc miền để gửi và nhận e-mail theo nhu cầu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình lọc tên miền, hãy tham khảo phần "Lọc tên miền" (P.211).
395
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
8 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
9 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
10 Sau khi máy khởi động lại, bạn có thể in một báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt của
mỗi mục.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97)".
1 Chọn [Fax/Internet Fax] trên màn hình Services Home để hiển thị màn hình [Fax/
Internet Fax].
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
5 Kiểm tra xem máy tính có nhận được e-mail hay không.
Thẩy
Nếu máy không thể nhận email, hãy tham khảo phần "Giải quyết Vấn đề" (P.453).
11
396
12
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
12
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Đối với các kiểu máy này, cần phải có một bộ phận
tùy chọn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Bạn không được dùng dịch vụ Fax máy chủ cùng với dịch vụ Fax, IP Fax (SIP) hoặc Fax qua mạng.
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
12
398
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Sau đây sẽ mô tả điều kiện cần thiết để sử dụng Server Fax trên máy.
399
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Lưu ý
Bạn cũng có thể chuyển sang tính năng Fax máy chủ trên bảng điều khiển của máy.
2 Nhập địa chỉ IP của máy hoặc địa chỉ Internet vào ô địa chỉ trên trình duyệt, rồi nhấn
phím <Enter>.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
http://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục nhập địa chỉ Internet
http://myhost.example.com/
Lưu ý
12 Khi chỉ định một số cổng, thêm ":" và số cổng ở cuối địa chỉ Internet.
4 Bấm [Dịch vụ] để hiển thị các mục trong thư mục.
7 Ở màn hình [Thiết đặt Fax], chọn [Quét vào máy chủ Fax] dưới [Dịch vụ Fax].
8 Đặt giá trị làm giá trị cài đặt cho máy.
2) Khung bên phải trên trình duyệt web sẽ thay đổi thành màn hình khởi động lại máy.
400
Quy trình Cài đặt
3) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các giá trị cài đặt được bật.
2 Nhập địa chỉ IP của máy hoặc địa chỉ internet vào ô địa chỉ trên trình duyệt, rồi nhấn
phím <Enter>.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
http://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục nhập địa chỉ Internet
http://myhost.example.com/
Lưu ý
Khi chỉ định một số cổng, thêm ":" và số cổng ở cuối địa chỉ Internet.
6 Trên cây thư mục trong khung bên trái, bấm [General].
8 Đặt Thông tin tùy chọn như [Job log] và [Confirmation Sheet].
11 Trên màn hình [Fax Repository Setup], trước tiên chọn giao thức và sau đó đặt các
mục dưới [Fax Destination].
Lưu ý
Khi chọn [FTP] hoặc [SMB], bản fax sẽ được gửi đến đích nhận được chỉ định bên dưới [File
Destination]. Khi chọn [SMTP], bản fax sẽ được gửi đến đích nhận được chỉ định trong cài đặt E-
mail.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cài đặt này, tham khảo trợ giúp CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
401
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Để biết thêm thông tin về cách in danh sách thiết đặt, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.97).
12
402
13
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
13
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
13 Mã hóa E-mail/chữ ký số X O
Chữ ký PDF/Chữ ký DocuWorks/ O O
Chữ ký XPS*2
O: Có sẵn
∆: Đặt theo nhu cầu
X: Không có sẵn
*1 :Khả dụng khi [IKE Phương thức xác thực] được cài đặt về [Xác thực theo chữ ký số].
*2 :XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
404
Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số
Để kiểm tra thiết đặt chứng chỉ, mở tệp chứng chỉ và kiểm tra các trường trên tab [Chi
tiết] với nội dung sau.
Tính hợp lệ
Chỉ có thể sử dụng chứng chỉ hợp lệ. Để kiểm tra điều kiện chứng chỉ, chọn
13
[Properties] >[Bảo mật] > [Quản lý chứng chỉ] > [Chi tiết chứng chỉ] > [Tính hợp lệ].
405
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
mạng.
Xác thực chữ ký không Không thể thực hiện Không đúng chứng Kiểm tra xem có đúng
thành công. được xác thực chữ chỉ hoặc chữ ký. chứng chỉ không.
ký.
* :Đối với Windows, mở tệp chứng chỉ để kiểm tra [Căn cứ vào] trên tab [Nâng cao].
13 Mã hóa giao tiếp HTTP từ máy khách đến máy (Máy chủ SSL/TLS)
Giao thức SSL/TLS được dùng để mã hóa liên lạc HTTP giữa máy khách và máy.
Lưu ý
Nếu chứng chỉ cho máy chủ SSL có chứa phần mở rộng V3 "keyUsage" thì phải xác nhận
"digitalSignature". Hãy tham khảo phần "How to check the certificate settings on Windows" (P.407).
Thẩy
Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP"
(P.409).
Mã hóa giao tiếp HTTP từ máy đến máy chủ từ xa (Máy khách SSL/TLS)
Giao thức SSL/TLS được dùng để mã hóa giao tiếp HTTP giữa máy chủ từ xa và
máy. Thông thường, không yêu cầu phải có chứng chỉ. Tuy nhiên, nếu máy chủ từ xa
được thiết đặt là yêu cầu chứng chỉ máy khách SSL thì bạn có thể sử dụng chứng chỉ
406
Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số
do CA khác phát hành. Nếu bật tùy chọn xác minh chứng chỉ máy chủ để xác minh
chứng chỉ SSL/TLS của máy chủ từ xa, hãy nhập chứng chỉ do CA khác phát hành
bằng CentreWare Internet Services đến máy.
Khi xác minh chứng chỉ máy chủ SSL/TLS của máy chủ từ xa nếu bật tùy chọn xác
minh chứng chỉ máy chủ, hãy nhập chứng chỉ của CA có trong đường dẫn chứng chỉ
ở cấp cao hơn đến máy bằng CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Nếu chứng chỉ cho máy khách SSL có chứa phần mở rộng V3 "keyUsage" thì phải xác nhận
"digitalSignature". Để biết cách kiểm tra điều này trên Windows, hãy tham khảo phần "How to check
the certificate settings on Windows" (P.407).
Mã hóa E-mail/Chữ ký số
S/MIME được dùng để Mã hóa E-mail/Chữ ký số Chứng nhận S/MIME được dùng để
sử dụng S/MIME trên máy.
407
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
13
408
Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP
Thiết lập một Chứng nhận bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services
Để thiết lập chứng nhận bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services, bạn có thể
cần có máy tạo chứng nhận tự ký cho máy chủ SSL hoặc có thể nhập vào bất kỳ
chứng nhận đã đăng ký nào (được CA khách phát hành) cho máy. 13
Thẩy
Để biết chi tiết về cách nhập chứng nhận đã đăng ký, bấm [Trợ giúp] ở góc phía trên bên phải của
màn hình CentreWare Internet Services để xem trợ giúp.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Khi đang thực hiện liên lạc SSL có sử dụng chứng nhận tự ký được tạo ra trên máy, hay chứng
nhận mà mã ký tự được mã hóa dạng UTF-8, thì bạn sẽ không thể kết nối với SSL nếu Internet
Explorer được dùng với Mac OS X 10.2 hoặc mới hơn. Điều này là do hệ điều hành không thể nhận
ra mã ký tự (UTF-8) của giấy chứng nhận. Sử dụng Netscape 7 trong môi trường Hệ điều hành nêu
trên.
Bạn không thể nhập chứng nhận đã được đăng ký trong [Thiết bị cục bộ] hoặc [Khác]. Xóa chứng
nhận đã đăng ký trước khi nhập.
409
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
5) Lựa chọn [Chứng chỉ Tự ký] rồi nhấp vào nút [Tiếp tục].
1) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
3) Chọn hộp chọn [Đã bật] cho [HTTP - Giao tiếp SSL/TLS].
Quan trọng
Chỉ có thể chọn hộp kiểm khi đã đặt đúng chứng chỉ cho máy chủ SSL. Nếu không thể chọn hộp
kiểm, chọn [Properties] > [Bảo mật] > [Certificate Settings], rồi thực hiện đúng thiết đặt cho chứng
chỉ máy chủ SSL.
5) Bấm [Apply].
6) Khi khung bên phải trên trình duyệt web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy,
bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
410
Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
7) Nhập tên tập tin bạn muốn nhập hoặc chọn một tập tin để xuất từ hộp hội thoại
được hiển thị bằng cách bấm nút [Duyệt] và sau đó chọn [Lưu].
3) Chọn [Thiết bị cục bộ] cho [Mục] và [IPsec] cho [Mục đích chứng chỉ] và sau đó
bấm nút [Hiển thị danh sách].
411
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
https://myhost.example.com/
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
13
412
Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec
413
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
8) Nhập tên tập tin bạn muốn nhập hoặc chọn một tập tin để xuất từ hộp hội thoại
được hiển thị bằng cách bấm nút [Duyệt] và sau đó chọn [Lưu].
3) Chọn [Thiết bị cục bộ] cho [Mục] và [IPsec] cho [Mục đích chứng chỉ] và sau đó
bấm nút [Hiển thị danh sách].
7) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
414
Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Enter].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Next] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống
rồi chọn [Enter].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
8 Chọn [Đóng].
13
415
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Cấu hình chứng nhận trên máy. Không có chứng nhận nào được đăng ký trên máy
theo mặc định của nhà máy.
Đặt cấu hình cài đặt sau đây để đặt chứng nhận trên máy.
Thiết lập cấu hình các chứng nhận bằng CentreWare Internet Services
Thiết lập các cài đặt mã hóa giao tiếp HTTPS rồi cấu hình một chứng nhận trên
máy.
416
Cấu hình của Mã hóa E-mail/Digital Signature
Lưu ý
Các chứng nhận cần thiết gồm có thẩm quyền chứng nhận gốc tin cậy và tất cả thẩm quyền chứng
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký chứng nhận với kho chứng nhận của ứng dụng e-mail, tham khảo
hướng dẫn sử dụng phần mềm e-mail của bạn.
417
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Xuất chứng nhận của máy tới một máy tính bằng CentreWare Internet Services và
đăng ký nó với chứng nhận lưu trữ của ứng dụng e-mail trong máy tính.
Thẩy
Để biết cách nhập và xuất chứng chỉ bằng CentreWare Internet Services, tham khảo "Nhập/xuất một
chứng nhận bằng CentreWare Internet Services" (P.419) hoặc trợ giúp của CentreWare Internet
Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
13 Để biết thêm thông tin về cách đăng ký chứng nhận với kho chứng nhận của phần mềm e-mail, tham
khảo hướng dẫn sử dụng ứng dụng e-mail của bạn.
Các ứng dụng e-mail sau có thể truyền e-mail giữa máy và máy tính:
Windows Vista®, Windows® 7:Microsoft® Office Outlook® 2007, Microsoft®
Outlook® 2010
Windows® 8: Microsof® Outlook® 2010
Mac OS X: Mail 2.1.1
418
Cấu hình của Mã hóa E-mail/Digital Signature
13
419
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
420
Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks/XPS
Thiết lập một Chứng nhận bằng cách sử dụng CentreWare Internet
Services
Để thiết lập cấu hình một chứng nhận bằng CentreWare Internet Services, cấu hình
các cài đặt mã hóa cho giao tiếp HTTP rồi nhập một chứng nhận được CA khác phát
hành để bật S/MIME.
Quan trọng
Để biết chi tiết về cách cấu hình cài đặt mã hóa cho giao tiếp HTTP, tham khảo "Cấu hình cho Mã
hoá Giao tiếp HTTP" (P.409).
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
7) Nhập tên tập tin bạn muốn nhập hoặc chọn một tập tin để xuất từ hộp hội thoại
được hiển thị bằng cách bấm nút [Duyệt] và sau đó chọn [Lưu].
3) Chọn [Thiết bị cục bộ] cho [Mục] và [Quét tệp] cho [Mục đích chứng chỉ] và sau đó
bấm nút [Hiển thị danh sách].
7) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
421
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
4 Đặt cấu hình cài đặt cho Chữ ký PDF/Chữ ký DocuWorks/Chữ ký XPS.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
3) Bấm [Thiết đặt bảo mật PDF/DocuWorks/XPS] và cấu hình các cài đặt sau.
Quan trọng
Các tài liệu DocuWorks có chữ ký DocuWorks sẵn có trên phiên bản sau của phần mềm
DocuWorks.
Khi chọn [SHA-1]: DocuWorks 5.0 hoặc mới hơn
Khi chọn [SHA-256]: DocuWorks 8.0 hoặc mới hơn
Chữ ký PDF
Chọn cài đặt cho chữ ký PDF từ [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký hiện hữu],
[Luôn thêm chữ ký ẩn] hoặc [Chọn trong khi gửi].
Giải thuật băm chữ ký PDF
Chọn cài đặt của thuật toán hash khi sử dụng chữ ký PDF từ [SHA-1] hoặc [SHA-
256].
Chữ ký DocuWorks
Chọn cài đặt cho chữ ký DocuWorks là [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký]
hoặc [Chọn trong khi gửi].
Giải thuật băm chữ ký DocuWorks
Chọn cài đặt của thuật toán hash khi sử dụng chữ ký DocuWorks từ [SHA-1] hoặc
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
[SHA-256].
Chữ ký XPS
Chọn cài đặt cho chữ ký XPS từ [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký] hoặc
[Chọn trong khi gửi].
422
14
Tính năng Xác thực và Kế toán
14
Tính năng Xác thực và Kế toán
Login User
Tính năng Xác thực và Kế toán
Người dùng đăng nhập là người dùng được đăng ký trên máy hoặc trên máy chủ từ
xa. Để sử dụng dịch vụ bị giới hạn, nhập ID người dùng và mật mã trên màn hình.
ID người dùng của người dùng đăng nhập được liên kết với một số người dùng phụ
tùy theo mục đích sử dụng.
Lưu ý
Phải có bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng người dùng phụ. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
424
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
425
Tính năng Xác thực và Kế toán
việc hay không. Cài đặt này giúp người dùng thuộc nhóm ủy quyền để vô hiệu hóa các
cài đặt đang hoạt động từ [Tools] trên màn hình Trang chính Dịch vụ.
Thẩy
Để biết chi tiết về thiết đặt Hình mờ và UUID, tham khảo "Hình mờ" (P.151) và "In ID duy nhất phổ
dụng" (P.154).
Để biết cách tắt thiết đặt hiện hoạt tạm thời, tham khảo "Cho phép ng.dùng tắt th.đặt hiện hoạt"
(P.316).
426
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Thông tin người dùng được sử dụng cho Đăng nhập vào tài khoản từ xa có thể được lưu trữ trên
máy. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Lưu tài khoản từ xa vào máy này" (P.312) và "Xóa tài khoản
từ xa" (P.312).
427
Tính năng Xác thực và Kế toán
Sử dụng Kết hợp Xác thực Thẻ Thông minh và Xác thực ID Người dùng
Bạn có thể sử dụng xác thực thẻ thông minh kết hợp với xác thực ID người dùng. Tuy
nhiên, khi [Loại đăng nhập] được thiết lập về [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ], bạn
cần kích hoạt xác thực ID người dùng.
Thẩy
Để biết cách bật xác thực ID người dùng, tham khảo "Khi kết nối đầu đọc thẻ thông minh" (P.310).
Lưu ý
Một số Loại chế độ quản lý người dùng có thể chuyển sang màu xám và không thể chọn được tùy
thuộc vào loại đăng nhập đã chọn. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Mối quan hệ giữa Xác thực và
Kế toán" (P.430).
Tính năng Quản trị Tài khoản được phân loại thành bốn loại sau:
Có thể in báo cáo Auditron khi người dùng đăng nhập là người quản trị hệ thống: người dùng được
thiết đặt là có quyền quản trị hệ thống hoặc người dùng được thiết đặt là có quyền quản trị tài khoản.
Để biết thông tin về quy trình in báo cáo, tham khảo "Báo cáo in" (P.97).
Thẩy
Để biết thông tin về loại công việc có thể bị giám sát, tham khảo "Các Công việc có thể Quản lý bằng
Quản trị Tài khoản" (P.430).
428
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
Thẩy
Để biết thông tin về cài đặt thông tin người dùng, cài đặt thông tin tài khoản và cách tạo báo cáo,
tham khảo phần trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Máy chủ xác thực quản lý thông tin người dùng và thu thập thông tin chế độ quản lý người dùng từ
máy chủ từ xa. Máy chủ xác thực được máy hỗ trợ bao gồm Quản lý xác thực ApeosWare (bán
riêng) hoặc Chương trình xác thực ApeosWare (bán riêng).
14
429
Tính năng Xác thực và Kế toán
Loại Kế toán
Đã tắt chế Chế độ Chế độ Máy chủ Chế độ
độ quản lý quản lý quản lý xác thực quản lý
ng.dùng người người người
dùng cục dùng mạng dùng
bộ chuẩn
Xerox
Loại Đăng Không cần
O X O X O
nhập đăng nhập
Đăng nhập
vào tài khoản X O O X O
cục bộ
Đăng nhập
vào tài khoản O*1 X X O*2 X
từ xa
Đăng nhập
vào tài khoản O*1 X X X X
từ xa
Xác thực tùy
O X X X X
chỉnh
O : Có sẵn
X : Không có sẵn
*1 :Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] và [Hệ thống xác thực] không được cài đặt về [Chương
Tính năng Xác thực và Kế toán
trình xác thực], [Loại chế độ quản lý người dùng] tự động được cài đặt về [Đã tắt chế độ quản lý ng.dùng]. Tuy
nhiên Chế độ quản lý người dùng có thể được thực hiện với ApeosWare Log Management (được bán riêng) hoặc
ApeosWare Accounting Service (được bán riêng).
*2 :Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] và [Hệ thống xác thực] không được cài đặt về [Chương
trình xác thực], [Loại chế độ quản lý người dùng] tự động được cài đặt về [Máy chủ xác thực]. Chế độ quản lý người
dùng có thể được thực hiện với ApeosWare Log Management (được bán riêng) hoặc ApeosWare Accounting
Service (được bán riêng).
* :Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] thì [Loại chế độ quản lý người dùng] sẽ tự động được thiết
đặt là [Tắt chế độ quản lý người dùng]. Tuy nhiên, có thể thực hiện chế độ quản lý người dùng bằng Dịch vụ chế độ
quản lý người dùng ApeosWare.
Các Công việc có thể Quản lý bằng Quản trị Tài khoản
Phần này mô tả thông tin có thể được quản lý cho công việc đối với mỗi dịch vụ.
14 In
Bảng sau chỉ ra các công việc in ấn và thông tin có thể được quản lý đối với mỗi công
việc in ấn.
430
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
* :Việc in chỉ khả dụng khi [In không cần tài khoản] được thiết lập về [Đã bật] trong CentreWare Internet Services.
Quét
Bảng sau chỉ ra các công việc quét và thông tin có thể được quản lý đối với mỗi công
việc quét.
Lưu ý
Để sử dụng tính năng Lưu trữ & Gửi liên kết, cần phải có bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông tin,
hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Fax
Bảng sau chỉ ra các công việc quét và thông tin có thể được quản lý đối với mỗi công
việc quét.
431
Tính năng Xác thực và Kế toán
Hạn chế sử dụng tính năng Chế độ quản lý người dùng đối với Công việc Fax:
Lưu ý đến các điều kiện sau khi bạn sử dụng tính năng chế độ quản lý người dùng đối
với công việc fax.
Việc gửi tệp từ các tài khoản người dùng khác nhau tới cùng đích không được tính
là gửi theo đợt.
14
Số đơn vị tính phí được tính toán bằng cách sử dụng đồng hồ đếm giờ cài sẵn của
máy. Vì vậy, phí liên lạc được tính từ số đơn vị tính phí có thể hơi chênh lệch so với
phí được tính bởi công ty viễn thông.
Khi phân chia trang fax đã nhận để in, số trang được tính sẽ là số trang đã nhận,
chứ không phải số trang được in.
Số đơn vị tính phí không được tính cho liên lạc sau đây:
- Khi quay số một số fax sử dụng bàn phím số hoặc tính năng Móc vào/Móc ra.
- Khi đang sử dụng một số địa chỉ mà dữ liệu ghi hóa đơn không được đăng ký.
- Khi trò chuyện điện thoại diễn ra, bao gồm trò chuyện trước khi truyền.
432
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
14
433
Tính năng Xác thực và Kế toán
Tổng quan
Một số hạn chế có thể được đặt cho mỗi người dùng, và hạn chế khác có thể được
đặt cho toàn bộ máy.
Khi tính năng xác thực được sử dụng, dịch vụ được xác định phải được sử dụng cho
mỗi người dùng và số lượng trang sẵn có có thể bị hạn chế.
Thẩy
Để biết thông tin về hạn chế được thiết đặt cho mỗi người dùng, tham khảo "Truy cập dịch vụ"
(P.295)và để biết thông tin về hạn chế được thiết đặt cho toàn bộ máy, tham khảo "Truy cập dịch vụ"
(P.307).
Để biết quy trình xác thực, tham khảo "Cấu hình cho Xác thực" (P.441).
Lưu ý
Để sử dụng kết hợp xác thực ID người dùng và xác thực thẻ thông minh khi [Loại đăng nhập] được
thiết đặt là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ], bạn cần phải bật xác thực ID người dùng. Để biết quy
trình thiết đặt, tham khảo "Khi kết nối đầu đọc thẻ thông minh" (P.310).
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản
lý người dùng] là [Chế độ quản lý ng.dùng cục bộ]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm Lượng sử
dụng Trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn tài khoản*
14 năng*
người dùng
Sao chụp O O O
In O O O
Quét O O O
Fax, Internet Fax O - O
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Để biết thông tin về các thiết đặt sẵn có cho mỗi người dùng, tham khảo "Truy cập dịch vụ" (P.295).
434
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản
lý người dùng] là [Chế độ quản lý ng.dùng mạng]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm lượng sử
dụng trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn Tài
khoản người dùng*2
năng*1
Sao chụp O - -
In O - -
Quét O - -
Fax, Internet Fax O - -
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
*1 :Hạn chế cũng khả dụng đối với Quản lý thiết bị ApeosWare (bán riêng).
*2 :Chế độ quản lý người dùng cũng khả dụng đối với Quản lý thiết bị ApeosWare (bán riêng).
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm lượng sử
dụng trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn tài
người dùng*2
năng*1 khoản*1
Sao chụp O - -
In O - -
Quét O - -
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm lượng sử
dụng trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn Tài khoản
người dùng*
năng
Sao chụp O - -
In O - -
Quét O - -
Fax, Internet Fax O - -
14
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
*1 :Khi Quản lý xác thực ApeosWare (bán riêng) được sử dụng như là hệ thống xác thực, bạn có thể chọn để hạn chế
một số tính năng.
*2 :Chế độ quản lý người dùng cũng khả dụng đối với Quản lý thiết bị ApeosWare (bán riêng).
Quan trọng
Lưu ý đến điều kiện sau khi bạn sử dụng Quản lý nhật ký ApeosWare để thực hiện quản trị tài khoản
cho mỗi người dùng:
Khi người dùng được đăng ký trong nhiều miền, mỗi ID người dùng phải là duy nhất.
Trước khi người dùng gửi công việc từ máy tính (in và fax), người dùng đó cần đăng nhập từ máy
tính đó tới máy chủ từ xa để máy chủ xác nhận ID người dùng.
435
Tính năng Xác thực và Kế toán
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản
lý người dùng] là [C.độ q.lý ng.dùng chuẩn Xerox]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm Lượng sử
dụng Trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn tài khoản * người dùng
năng *
Sao chụp O O O
In O O O
Quét O O O
Fax, Internet Fax O - O
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Bạn có thể chọn các tính năng có sẵn cho mỗi người dùng. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo trợ giúp của
CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Tính năng Xác thực và Kế toán
14
436
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục
Lưu ý
Khi sử dụng Device Setup Tool, các bảng chuỗi công việc cho các tài liệu được lưu trong thư mục và
các tài liệu quét có thể được tạo ra trên mạng. Device Setup Tool được tải về từ ApeosWare
Management Suite trên trang web của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thông tin về bảng chuỗi công việc có thể được tạo trên máy, tham khảo "Tạo bảng chuỗi
công việc" (P.270).
437
Tính năng Xác thực và Kế toán
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo thư mục] / màn hình [Gửi từ thư mục]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo thư mục] / màn hình [Gửi từ thư mục]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
14
Creator of Job Flow Manageable User Available Operations
Sheet
Ng.dùng cục bộ All Local User / System Chỉnh sửa, Display, Sao chụp, Xóa,
Administrator Select, Run, Link to Folder
Người quản trị hệ thống All Local User / System Chỉnh sửa*, Hiển thị, Sao chụp, Xóa
Administrator
bỏ*, Chọn, Chạy, Liên kết đến thư
mục
438
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
439
Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Đăng ký và xuất các tệp bằng cách sử dụng Network Scanner Utility 3 không được hỗ trợ hoạt động
đã được xác thực.
Tính năng Xác thực và Kế toán
14
440
Cấu hình cho Xác thực
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
14
441
Tính năng Xác thực và Kế toán
7 Chọn [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và sau đó chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức xác thực, tham khảo "Loại đăng nhập" (P.306).
10 Chọn [Đã mở khóa] cho các dịch vụ được yêu cầu để cho phép người dùng truy cập
không giới hạn và sau đó chọn [Lưu].
11 Sau khi bạn hoàn tất các cài đặt cho mỗi tính năng, chọn [Đóng].
12 Để tắt các hoạt động của nút trên bảng điều hiển, chọn [Quyền truy cập thiết bị] và
chọn [Đã khóa] và sau đó chọn [Lưu] rồi [Đóng].
13 Chọn [Passcode Entry for Control Panel Login] dưới [Passcode Policy].Chọn [On] để
nhắc nhở người dùng nhập mật mã của họ, hoặc chọn [Off] nếu không yêu cầu nhập
mật mã và sau đó chọn [Save] rồi [Close].
15 Chọn một người dùng được hiển thị như [<Khả dụng>] và sau đó chọn [Tạo / Xóa bỏ].
18 Cấu hình các cài đặt [Giới hạn tài khoản] và [Quyền truy cập tính năng] cho mỗi dịch
Tính năng Xác thực và Kế toán
19 Nếu cần, chọn vai trò người dùng và nhóm ủy quyền cho người dùng dưới [Vai trò
người dùng] và [Thêm người dùng này vào nhóm ủy quyền] tương ứng và sau đó
chọn [Lưu].
20 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
21 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
14 hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
Máy nhập chế độ Đăng nhập và [Đăng nhập] được hiển thị ở bên trái phía dưới của màn hình Trang
chính d.vụ.
Khi chọn [Đã khóa (hiển thị biểu tương)] cho một dịch vụ trong [Truy cập dịch vụ],[ ]sẽ hiển thị trên
nút dịch vụ hiện hành trên màn hình Trình đơn chính. Ngoài ra,
[ : Cần đăng nhập]cũng hiển thị ở góc dưới bên trái màn hình Trình đơn chính.
[ ]và[ : Cần đăng nhập]sẽ không hiển thị sau khi xác thực.
Khi chọn [Đã khóa (ẩn b.tượng)] cho dịch vụ dưới [Truy cập dịch vụ], dịch vụ ứng dụng không được
hiển thị trên màn hình Trang chính d.vụ. Dịch vụ được hiển thị sau khi xác thực.
442
Cấu hình cho Xác thực
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
7 Chọn [Đăng nhập vào tài khoản từ xa], rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức xác thực, tham khảo "Loại đăng nhập" (P.306).
8 Chọn [Có].
12 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
16 Chọn [Thiết lập hệ thống xác thực] > [Hệ thống xác thực] và sau đó chọn một máy chủ
xác thực từ xa.
14
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa" (P.199).
Lưu ý
Các tùy chọn khả dụng là [Kerberos (Windows 2000)], [Kerberos (Solaris)], [LDAP], [SMB] và
[Chương trình xác thực].
Các tùy chọn khả dụng là [Kerberos (Windows 2000)], [Kerberos (Solaris)], [LDAP] và [SMB].
Để sử dụng ApeosWare Authentication Management làm máy chủ từ xa, hãy chọn [Chương trình
xác thực].
443
Tính năng Xác thực và Kế toán
17 Đặt cấu hình cài đặt cho máy chủ xác thực từ xa.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng Xác thực, tham khảo "Cài đặt Máy chủ Kerberos" (P.199), Cài
đặt Máy chủ LDAP/Dịch vụ Thư mục(P.200) và "Thiết đặt máy chủ SMB" (P.204).
18 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
19 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
Máy nhập chế độ Đăng nhập và [Đăng nhập] được hiển thị ở bên trái phía dưới của màn hình Trang
chính d.vụ.
Khi chọn [Đã khóa (hiển thị biểu tương)] cho một dịch vụ trong [Truy cập dịch vụ],[ ]sẽ hiển thị trên
nút dịch vụ hiện hành trên màn hình Trình đơn chính. Ngoài ra,
[ : Cần đăng nhập]cũng hiển thị ở góc dưới bên trái màn hình Trình đơn chính.
[ ]và[ : Cần đăng nhập]sẽ không hiển thị sau khi xác thực.
Khi chọn [Đã khóa (ẩn b.tượng)] cho dịch vụ dưới [Truy cập dịch vụ], dịch vụ ứng dụng không được
hiển thị trên màn hình Trang chính d.vụ. Dịch vụ được hiển thị sau khi xác thực.
Khi sử dụng máy chủ LDAP làm máy chủ xác thực từ xa
Hãy đặt cấp phép người dùng trên máy chủ LDAP bằng cách sử dụng bước sau đây.
3 Bấm [Khả năng kết nối] > [Giao thức] > [LDAP] > [Truy cập cấp quyền LDAP].
Tính năng Xác thực và Kế toán
4 Thiết đặt thuộc tính trong [System Administrator Access] và [Accounting Administrator
Access].
Ví dụ thiết đặt:
System Administrator Access: CN=SA,CN=Users,DC=secEQ,DC=local
Accounting Administrator Access: CN=AA,CN=Users,DC=secEQ,DC=local
444
Cấu hình cho Xác thực
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
7 Chọn nhóm được hiển thị như [DefaultGroup (Default)] và sau đó chọn [Create/
Delete].
9 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
10 Chọn [Đóng].
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
14
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
7 Chọn nhóm được hiển thị như [(Không tên)] và sau đó chọn [Tạo/Xóa bỏ].
445
Tính năng Xác thực và Kế toán
10 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
11 Chọn [Đóng].
Tính năng Xác thực và Kế toán
14
446
Cấu hình cho IC Card Reader (Tuỳ chọn)
Bước 1 Chuẩn bị
Máy hỗ trợ Đầu đọc thẻ IC khả dụng đối với các loại thẻ thông minh sau:
FeliCa®
- Thẻ IC Fuji Xerox (Chỉ IDm)
- Các thẻ thông minh khác tương thích với FeliCa (Chỉ IDm)*
HID® Prox
HID® iCLASS® (Chỉ UID)
EM Prox
447
Tính năng Xác thực và Kế toán
HITAG(HITAG2)
LEGIC® Advant(Chỉ UID)
* :IC Card Reader được gắn kèm máy có thể sẽ không hỗ trợ một số thẻ thông minh.
Lưu ý
Khi bạn xác nhận loại Đầu đọc thẻ IC mà mình sử dụng, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
hàng của chúng tôi.
Bước 2 Phương pháp Đăng xuất bằng cách Sử dụng Thẻ Thông
minh
Thực hiện bước sau đây để đặt cách đăng xuất xác thực bằng cách sử dụng thẻ
thông minh.
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
5
Tính năng Xác thực và Kế toán
7 Chọn [Thời gian đăng xuất thẻ thông minh], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
8 Chọn phương pháp đăng xuất xác thực, rồi chọn [Lưu].
9 Chọn [Đóng].
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
448
Cấu hình cho Quản trị Tài khoản
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
7 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
8 Chọn [Đóng].
449
Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
9 Cấu hình các cài đặt [Truy cập dịch vụ] và [Quyền truy cập tính năng] cho mỗi dịch vụ
và sau đó chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về truy cập dịch vụ, tham khảo "Truy cập dịch vụ" (P.295).
10 Nếu cần, chọn vai trò người dùng và nhóm ủy quyền cho người dùng dưới [Vai trò
người dùng] và sau đó chọn [Lưu].
Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
[Vai trò người dùng] chỉ được hiển thị khi [Loại đăng nhập] được thiết lập về [Đăng nhập vào tài
khoản cục bộ].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về vai trò người dùng, tham khảo "Vai trò người dùng" (P.296).
11 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
12 Chọn [Đóng].
14
450
Thao tác xác thực người dùng
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
1 Nhấn nút <Log In/Out> hoặc trường thông tin đăng nhập trên màn hình cảm ứng.
2 Nhập ID người dùng bằng bàn phím số hoặc bàn phím được hiển thị trên màn hình và
chọn [Nhập].
Khi cần nhập mật mã, chọn [Next] và nhập mật mã, sau đó chọn [Enter].
Quan trọng
Hoàn tất xác thực người dùng trước khi bạn hủy chế độ Ngắt.
Lưu ý
Khi bạn chọn dịch vụ bị hạn chế, màn hình [Đăng nhập] có thể xuất hiện. Nhập ID người dùng và/
14
451
Tính năng Xác thực và Kế toán
Đăng nhập/Đăng xuất bằng cách Chạm vào IC Card Reader (Tuỳ chọn)
6 Chọn [Nhập lại mật mã] và nhập lại mật mã mới và chọn [Lưu].
7 Chọn [Đóng].
Đặt hoặc Thay đổi Mật mã bởi Quản trị viên Hệ thống
Quản trị viên hệ thống có thể thiết lập hoặc thay đổi mật mã bằng cách sử dụng
CentreWare Internet Services.
Tính năng Xác thực và Kế toán
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết đặt hoặc thay đổi mật mã từ màn hình cảm cứng, tham khảo "Tạo/
xem tài khoản người dùng" (P.293).
3
14 Bấm [Bảo mật] và sau đó bấm [Cấu hình xác thực].
5 Nhập số tài khoản của người dùng để thiết lập hay thay đổi trong [Số tài khoản] và sau
đó bấm [Chỉnh sửa].
452
15
Giải quyết Vấn đề
15
Giải quyết Vấn đề
Khắc phục sự cố
Phần này mô tả các sự cố có thể xảy ra với máy và giải pháp cho các sự cố đó. Làm
theo quy trình khắc phục sự cố bên dưới để giải quyết sự cố.
Máy không hoạt động đúng. Hành Tham khảo "Sự cố Máy" (P.455).
Có động
No
Hiển thị thông báo. Nguyên Bị kẹt giấy hoặc tài liệu?
Có nhân
No Hành Để biết thông tin về kẹt giấy, tham khảo"Kẹt giấy"
động (P.621).
Để biết thông tin về kẹt tài liệu, tham khảo "Kẹt
Tài liệu" (P.633).
No
Chất lượng hình ảnh kém. Hành Tham khảo "Sự cố về Chất lượng Hình ảnh"
Có động (P.460).
No
Sự cố trong quá trình sao chép Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình Sao chép"
Có động (P.466).
No
Sự cố trong quá trình fax Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình Fax" (P.472).
Có động
No
Sự cố trong quá trình quét Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình Quét" (P.483).
Có động
No
Vấn đề Liên quan tới Mạng Hành Tham khảo "Vấn đề Liên quan tới Mạng" (P.489).
Có động
No
Vấn đề liên quan đến In Phương tiện - Văn Hành Tham khảo "Sự cố in Đa phương tiện - In Văn
bản Có động bản" (P.497).
Giải quyết Vấn đề
No
Nếu lỗi không được xử lý ngay cả sau khi tuân thủ quy trình bên trên, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Khi hệ thống EP khả dụng và cần kiểm tra và bảo trì, máy sẽ gửi yêu cầu kiểm tra và
bảo trì tới Trung tâm Hỗ trợ Khác hàng của chúng tôi. Nếu có yêu cầu, sẽ có đại diện
dịch vụ đến tận nơi. Việc yêu cầu kiểm tra hoặc bảo trì nên được thực hiện bởi quản
15 trị viên hệ thống.
Lưu ý
Hệ thống EP có thể không có sẵn ở khu vực của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình kiểm tra hoặc bảo trì hệ thống EP qua Internet, tham khảo "Yêu
cầu chẩn đoán EP/Yêu cầu sửa chữa" (P.147) và "Kiểm tra kết nối EP" (P.148).
Thẩy
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần .
454
Sự cố Máy
Sự cố Máy
Trước khi kết luận máy bị lỗi, bạn hãy kiểm tra lại trạng thái máy.
Thẩy 15
Tham khảo Mã lỗi(P.498).
Màn hình cảm Nút <Power Saver> có Máy ở chế độ Chế độ tiết kiệm năng
ứng quá tối. sáng lên không? lượng. Nhấn nút <Power Saver> trên
bảng điều khiển để thoát chế độ Chế
độ tiết kiệm năng lượng.
Thẩy
Tham khảo"2 Tổng quan Sản phẩm"
trong Hướng dẫn Sử dụng.
455
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Điều chỉnh Độ sáng màn
hình" (P.40).
Không thể in Có một thông báo hiển thị Thực hiện theo các hướng dẫn được
hoặc không thể trên màn hình cảm ứng? hiển thị để giải quyết vấn đề.
sao chép.
Dây nguồn có bị ngắt khỏi Tắt nguồn điện chính và nguồn điện rồi
máy không? cắm chặt dây nguồn vào đầu nối của
máy và ổ điện. Sau đó bật nguồn điện
chính và nguồn điện.
Thẩy
Tham khảo "Tổng quan sản phẩm" >
"Nguồn điện" trong Hướng dẫn sử
dụng.
Giấy không Giấy có kích cỡ chỉ định Thực hiện theo các hướng dẫn được
được nạp từ được nạp vào khay? hiển thị để nạp giấy đúng kích cỡ rồi
Khay 5. sau đó thử lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5
(khay tay)" (P.61).
Chất lượng in Nguyên nhân có thể là lỗi Giải quyết vấn đề bằng cách tham khảo
không đạt yêu hình ảnh. "Vấn đề về Chất lượng Hình ảnh".
cầu.
Thẩy
Tham khảo "Sự cố về Chất lượng
Hình ảnh" (P.460).
Không thể in Sử dụng phông không Kiểm tra các cài đặt ứng dụng hoặc
đúng văn bản. đúng chuẩn khi in. trình điều khiển in. Nếu đang sử dụng
(Văn bản bị lộn PostScript (tùy chọn), hãy tải về các
xộn.) phông chữ cần thiết.
Không thể lắp Bạn đã mở nắp hoặc tắt Không cố lắp hoặc tháo khay giấy. Tắt
hoặc tháo khay máy trong quá trình in? nguồn. Chờ vài giây rồi bật nguồn. Khi
giấy. máy đã sẵn sàng nhận dữ liệu, hãy lắp
Giải quyết Vấn đề
456
Sự cố Máy
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu có kích cỡ không Chỉ định kích cỡ tài liệu.
chuẩn?
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Giấy thường bị Giấy có được nạp đúng Nạp giấy đúng cách.
kẹt hoặc bị cách vào khay không?
nhăn. Thẩy
Tham khảo ""Nạp Giấy" (P.59).
Khay giấy có được lắp Để lắp khay giấy đúng cách, hãy đẩy
đúng cách không? mạnh khay vào đến khi khay dừng lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Giấy có bị ẩm không? Thay giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Giấy bị quăn? Lật ngược giấy trong khay, hoặc thay
giấy bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Các cài đặt giấy và khay Đặt giấy và các khay giấy đúng để
giấy đúng chưa? tương ứng với giấy.
Thẩy
Tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy" Giải quyết Vấn đề
(P.65).
Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp máy hoặc trượt khay giấy ra
nào hoặc có vật lạ trong ngoài để lấy các mảnh giấy rách hoặc
máy không? vật lạ đó ra.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.621) hoặc
"Nạp Giấy" (P.59). 15
Nạp giấy không đúng Thay bằng giấy đạt các thông số kỹ
chuẩn trong khay? thuật máy.
Thẩy
Tham khảo "Loại Giấy" (P.48) hoặc
"Nạp Giấy" (P.59).
457
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Dẫn hướng giấy được đặt Nạp giấy đúng cách, và căn chỉnh dẫn
đúng chưa? hướng giấy vừa với giấy.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59)hoặc
"Thay đổi Kích cỡ Giấy" (P.63).
Hình ảnh gần như cùng Tăng các chiều rộng xóa cạnh.
kích cỡ với giấy?
Giấy được xén đẹp Một số loại giấy có thể không được xén
chưa? đẹp. Nạp giấy sau khi làm tơi giấy kỹ.
Tài liệu không Tài liệu nhỏ? Kích cỡ tối thiểu của tài liệu có thể
được nạp vào được nạp vào bộ nạp tài liệu là 125 x
bộ nạp tài liệu. 85 mm (Kích cỡ tiêu chuẩn: A5, A5 ).
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thông báo lỗi Kiểm tra vị trí dẫn hướng Điều chỉnh dẫn hướng giấy vào đúng vị
xuất hiện sau giấy của Khay 5. trí.
khi nạp giấy
vào Khay 5 và Thẩy
nhấn nút <Khởi
Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5
động>. (khay tay)" (P.61).
Tài liệu thường Có sử dụng các loại tài Nạp các tài liệu đúng cách phù hợp với
bị kẹt. liệu phù hợp không? bộ nạp tài liệu.
Bạn đang cố sử dụng Thẩy
những tài liệu có hình Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
dạng bất thường, danh sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
thiếp, tài liệu trong suốt,
hoặc các tài liệu mỏng?
Bạn đang cố sử dụng tài Lấy nhãn dán dính, kẹp giấy hoặc băng
Giải quyết Vấn đề
liệu có nhãn dán dính, dính khỏi tài liệu trước khi sao chép.
kẹp giấy hoặc băng dính?
Dẫn hướng tài liệu được Điều chỉnh vị trí các thanh dẫn hướng
đặt đúng vị trí chưa? tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
15 Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp bộ nạp tài liệu và kiểm tra bên
nào trong bộ nạp tài liệu? trong.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt Tài liệu" (P.633).
458
Sự cố Máy
15
459
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lượng hình
ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu là giấy in bóng? Giấy in bóng dễ dính vào kính đặt tài liệu
và đôi khi bóng bị sao chép làm bẩn hình
ảnh. Đặt một lớp phim trong suốt bên dưới
tài liệu khi sao chép.
Bản sao quá tối. Độ đậm sao chép có được Điều chỉnh mật độ sao chép.
thiết lập về [Chỉnh tối]?
Thẩy
Bản sao quá Tài liệu bị nhạt màu không? Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lượng hình
sáng. ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Độ đậm sao chép có được
thiết lập về [Chỉnh sáng]?
Bản sao hơi bị Các cạnh giấy được căn Căn chỉnh các cạnh giấy, điều chỉnh các
lệch. chỉnh và cạnh đầu được cạnh cho vừa với các góc trên cùng của
điều chỉnh cho vừa với các khay, và nạp lại giấy.
góc khay chưa?
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Bản sao bị lệch Tài liệu có được nạp đúng Nạp tài liệu đúng cách.
hoặc méo. cách không?
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Dẫn hướng giấy của Khay 5
Thẩy
được căn chỉnh cho vừa với Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5 (khay
giấy chưa? tay)" (P.61).
460
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Khay giấy có được lắp đúng Để lắp khay giấy đúng cách, hãy đẩy mạnh
cách không? khay vào đến khi khay dừng lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Bản sao có phần Giấy có bị ẩm không? Nếu giấy bị ẩm, hình ảnh sao chép có thể
thiếu. bị mất một phần hoặc không rõ ràng. Thay
giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Có giấy bị nhăn hoặc bị gập Lấy giấy không phù hợp ra hoặc thay toàn
trong khay? bộ giấy bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Tài liệu bị dán hoặc gập? Phần bị dán hoặc xếp gập có thể không
nằm sát trên kính đặt tài liệu. Đặt một tập
giấy trắng lên trên tài liệu để áp sát tài liệu
vào kính đặt tài liệu.
Bản sao có các Tỷ lệ phóng to quá lớn? Trên bản sao có thể có in các dải sọc dọc
dải sọc. theo tỷ lệ thu phóng. Điều chỉnh tỷ lệ để
loại bỏ các vết sọc.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Sao chụp" >
"Thu nhỏ/Phóng to (Tạo bản sao phóng to/
thu nhỏ)" trong Hướng dẫn sử dụng.
Bản in bị nhạt Giấy bị ẩm. Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
màu. trống mới.
(bị nhòe, không
rõ ràng) Thẩy Giải quyết Vấn đề
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Cụm trống mực đã hết công Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Không còn mực trong hộp Thay hộp mực bằng một hộp mới.
mực.
Thẩy 15
Tham khảo "Thay hộp mực" (P.71).
461
Giải quyết Vấn đề
Bản in có đường Cụm trống mực đã hết công Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
kẻ đen. dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Vết bẩn xuất Đường dẫn giấy bị bẩn. In vài trang để loại bỏ vết bẩn.
hiện cách quãng
Cụm trống mực đã hết công Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
bằng nhau.
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Giải quyết Vấn đề
Các chấm trắng Giấy không phù hợp. Nạp loại giấy phù hợp.
xuất hiện trong
vùng đen. Thẩy
15
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
462
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Toàn bộ trang Cụm trống mực đã hết công Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
giấy bị in màu dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
đen. Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Có thể nguồn cấp điện cao Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
áp đã bị trục trặc. chúng tôi.
Máy không in gì. Hai hoặc nhiều tờ giấy đang Làm tơi tập giấy thật kỹ và nạp lại.
Giải quyết Vấn đề
được nạp cùng lúc (nạp
kép). Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
15
Có thể nguồn cấp điện hoặc Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
nguồn cấp điện cao áp đã bị chúng tôi.
trục trặc.
463
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Toàn bộ đầu ra Có thể nạp đồng thời hai Làm tơi tập giấy thật kỹ và nạp lại.
đều bị nhạt màu. hoặc nhiều tờ.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Giấy bị nhăn. Giấy không phù hợp. Thay giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
15
464
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Không có mực trong hộp Thay hộp mực bằng một hộp mới.
mực.
Thẩy
Tham khảo "Thay hộp mực" (P.71).
Văn bản hoặc Dẫn hướng in trong khay Điều chỉnh dẫn hướng giấy ngang và dọc
hình ảnh được in giấy không được đặt ở đúng về đúng vị trí.
tại góc. vị trí.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
15
465
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thanh dẫn hướng tài liệu Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu
được đặt ở vị trí không phù hợp với tài liệu.
đúng.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp bộ nạp tài liệu và lấy mảnh
trong bộ nạp tài liệu. giấy ra.
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Điều chỉnh
15 bố cục" > "Bản gốc kích cỡ khác nhau
(Quét đồng thời tài liệu kích cỡ khác
nhau)" trong Hướng dẫn sử dụng.
466
Sự cố trong quá trình Sao chép
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính
đặt Tài liệu" (P.86).
Tài liệu thuộc loại trong suốt Nếu tài liệu trong suốt, máy có thể sao
chẳng hạn như phim trong chép vết bẩn trên nắp tài liệu. Đặt một tờ
suốt. giấy trắng lên trên tài liệu khi sao chép.
Tài liệu in trên giấy màu, thô Máy sao chép màu nền giấy. Điều chỉnh độ
hoặc bản in phơi. đậm sao chép hoặc chất lượng hình ảnh
hoặc xác định [Xóa nền].
Tài liệu là giấy in bóng. Giấy in bóng dễ dính vào kính đặt tài liệu
và đôi khi bóng bị sao chép làm bẩn hình
ảnh. Đặt một lớp phim trong suốt bên dưới
tài liệu khi sao chép.
Bản sao quá tối Độ đậm sao chép có được Điều chỉnh mật độ sao chép.
hoặc sáng. thiết lập về [Darken] hoặc
[Lighten]. Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lượng
hình ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Độ đậm tài liệu quá sáng. Điều chỉnh mật độ sao chép.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" trong Hướng dẫn
sử dụng.
Cài đặt cho [Original Type] Sao chép văn bản màu đen. Nếu bản in
không phù hợp cho tài liệu. quá nhẹ, chọn [Văn bản] cho [Loại bản
gốc].
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lượng
hình ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng. Giải quyết Vấn đề
Bản sao hơi bị Giấy bị căn chỉnh lệch trong Căn chỉnh cạnh giấy, và điều chỉnh cạnh
lệch. khay. đến góc trên cùng trong khay để nạp lại
giấy.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Bản sao có phần
thiếu.
Giấy bị ẩm. Nếu giấy bị ẩm, hình ảnh sao chép có thể
bị mất một phần hoặc không rõ ràng. Thay 15
giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Có giấy bị gập hoặc nhăn Lấy giấy không phù hợp ra hoặc thay toàn
trong khay. bộ giấy bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
467
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Sao chụp" >
"Thu nhỏ/Phóng to (Tạo bản sao phóng
to/thu nhỏ)" trong Hướng dẫn sử dụng
Bản sao bị lệch Tài liệu không được nạp Nạp tài liệu đúng cách.
hoặc méo. đúng cách.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Các thanh dẫn hướng tài Nạp tài liệu đúng cách và căn chỉnh thanh
liệu trên bộ nạp tài liệu dẫn hướng tài liệu cho vừa với tài liệu.
không được đặt đúng vị trí.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Khay giấy không được lắp Để đặt khay đúng cách, hãy đẩy mạnh
đúng cách. khay vào trong đến khi khay dừng lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.59).
Dẫn hướng in trong Khay 5 Nạp giấy đúng cách, rồi căn chỉnh dẫn
không được đặt ở đúng vị hướng tài liệu đến cạnh giấy.
trí.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5 (khay
tay)" (P.61).
Không thể sao Kính đặt tài liệu hoặc nắp tài Vệ sinh lớp kính đặt tài liệu hoặc nắp tài
chép với kích cỡ liệu bị bẩn. liệu.
được chỉ định.
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
15 Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Các thanh dẫn hướng tài Nạp tài liệu đúng cách và căn chỉnh thanh
liệu trên bộ nạp tài liệu dẫn hướng tài liệu cho vừa với tài liệu.
không được đặt đúng vị trí.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
468
Sự cố trong quá trình Sao chép
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chụp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Các cạnh tài liệu Tài liệu lớn hơn vùng có thể Điều chỉnh [Reduce/Enlarge] để sao chép
bị mất trên bản in. tài liệu nhỏ hơn.
sao.
Đầu ra không Bộ hoàn thiện không được Phải có Bộ hoàn thiện để dập ghim. Cài
được dập ghim. đính kèm. đặt Bộ hoàn thiện hoặc thay đổi cài đặt tùy
chọn in để hủy bỏ dập ghim.
Số trang sẽ được dập ghi Bạn không thể dập ghim quá 50 trang.
vượt quá số trang dập ghim Giảm số giấy xuống 50 hoặc ít hơn.
tối đa.
15
469
Giải quyết Vấn đề
Không thể In
Nếu bạn không thể in tài liệu, hãy xác định dấu hiệu trong bảng sau đây để thực hiện
biện pháp khắc phục.
Thẩy
Tham khảo "Thiết đặt cổng"
(P.178)"Nạp Giấy" (P.59).
Dung lượng đĩa cứng của Xóa dữ liệu không cần thiết như tài liệu
máy không đủ. được lưu trữ (In xác thực, In xác thực
cá nhân, and In bảo mật) trong thư mục
để tăng dung lượng trống.
Các ký tự vô Sử dụng trình điều khiển Sử dụng trình điều khiển máy in phù
nghĩa (biểu máy in do công ty khác hợp. Kiểm tra màn hình đặc tính của
tượng) được in cung cấp. trình điều khiển máy in để xác nhận
với số lượng rằng tên máy của bạn được hiển thị
lớn. cho tên trình điều khiển trên thẻ [Nâng
cao].
470
Sự cố trong quá trình In
471
Giải quyết Vấn đề
Vấn đề về Gửi
Nếu bạn không thể gửi fax, hãy xác định dấu hiệu trong bảng sau đây để thực hiện
biện pháp khắc phục.
472
Sự cố trong quá trình Fax
Thẩy
Để biết chi tiết về tính năng Xác thực/
Chế độ quản lý người dùng, tham
khảo "Tính năng Xác thực và Kế toán"
(P.423). Để biết chi tiết cách gửi fax
trực tiếp từ máy tính, tham khảo "12
thao tác trên máy tính" > "Gửi fax"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Không thể giao Địa chỉ IP không đúng. Đặt đúng địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ
tiếp (IP fax và địa chỉ cổng mạng trên máy.
(SIP))
Tên người dùng SIP Đặt tên người dùng SIP đúng trong
không đúng. máy.
Địa chỉ IP đúng của máy Đặt địa chỉ IP đúng của máy chủ SIP
chủ SIP không được đặt trên máy.
trong máy.
Máy chủ SIP được chỉ Hãy tham khảo quản trị viên mạng của
định trong mạng không bạn về tình trạng máy chủ SIP.
hiện hoạt.
Đăng ký thông tin máy Tắt máy rồi bật lại.
với máy chủ SIP thất bại.
15
473
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Để biết chi tiết về tính năng xác thực/
chế độ quản lý người dùng, tham khảo
"Tính năng Xác thực và Kế toán"
(P.423). Để biết chi tiết cách gửi fax
trực tiếp từ máy tính, tham khảo "13
thao tác trên máy tính" > "Gửi fax"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Giải quyết Vấn đề
Đang nhận IP fax (SIP). Số kết nối đồng thời đối với IP fax (SIP)
là một. Máy không thể thực hiện gửi và
nhận một IP fax (SIP) đồng thời.
Chờ cho đến khi quá trình nhận đã
hoàn tất, rồi thử gửi lại.
15
474
Sự cố trong quá trình Fax
15
475
Giải quyết Vấn đề
15
476
Sự cố trong quá trình Fax
Vấn đề về Nhận
Giải quyết Vấn đề
Nếu bạn không thể nhận fax, hãy xác định dấu hiệu trong bảng sau đây để thực hiện
biện pháp khắc phục.
477
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.621).
Máy trong chế độ Quản Máy không thể nhận fax khi trong chế
trị Hệ thống. độ Quản trị Hệ thống. Thoát chế độ
Quản trị Hệ thống.
Đã đặt mật khẩu máy. Khi đã đặt một mật khẩu máy, máy chỉ
chấp nhận dữ liệu hoặc fax lưu đệm
được gửi với đúng mật khấu máy trong
mã F.
Máy ở chế độ nhận thủ Nhận fax thủ công hoặc thiết lập [Fax
công. Receiving Mode] về [Auto Receive].
Thẩy
Tham khảo "Chế độ Nhận Fax"
(P.114).
Máy ở chế độ gửi thủ Để sử dụng dịch vụ thông tin Fax, thiết
công. lập chế độ nhận về [Gửi thủ công] trên
màn hình gác máy, hãy nhập mã thông
tin và nhấn nút <Start>.
Tài liệu không được nạp Kiểm tra với người gửi.
đúng cách trên máy
người gửi. Lưu ý
Giải quyết Vấn đề
478
Sự cố trong quá trình Fax
15
479
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
15
480
Sự cố trong quá trình Fax
15
481
Giải quyết Vấn đề
BẬT Tự TẮT Tự
động thu động thu
nhỏ phía nhỏ phía
người người
nhận nhận
Bên trong Tự động Xén phần
giới hạn giảm kích vượt quá
biên cỡ hình kích cỡ
ảnh và in chuẩn, rồi
hình ảnh in.
trên một
trang.
Vượt quá Phân chia -
giới hạn dữ liệu
biên theo tỷ lệ
bằng nhau
và in.
Thẩy
Tham khảo "Giới hạn lề" (P.236), hoặc
"T.động thu nhỏ phía n.nhận" (P.236).
Tuy nhiên, dù Một thư mục chưa đăng Khi sử dụng tính năng Bộ chọn thư
có đặt tính ký được chỉ định trên tính mục, hãy chỉ định thư mục đã đăng ký.
năng Bộ chọn năng Bộ chọn thư mục . Nếu chọn thư mục chưa đăng ký thì tài
thư mục nhưng liệu đã nhận không thể được lưu trữ
tài liệu đã nhận trong thư mục đó và sẽ tự động được
vẫn được in và in.
không thể được
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
15
482
Sự cố trong quá trình Quét
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình quét"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Thanh dẫn hướng tài liệu Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu
được đặt ở vị trí không phù hợp với tài liệu.
đúng.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình quét"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp bộ nạp tài liệu và lấy mảnh giấy Giải quyết Vấn đề
trong bộ nạp tài liệu. ra.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt Tài liệu" (P.633).
Tài liệu được nạp có Khi nạp tài liệu có kích thước cố định,
nhiều kích cỡ. phải đảm bảo thiết lập [Bản gốc kích cỡ
khác nhau] về [Bật]. Nếu không sẽ xảy
ra kẹt giấy. 15
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Điều chỉnh bố
cục" trong Hướng dẫn sử dụng.
483
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Tạo thư mục" (P.267).
Không thể nhập Chưa cài đặt trình điều Hãy cài đặt trình điều khiển quét.
dữ liệu từ máy khiển quét.
quét vì lỗi
truyền TWAIN.
Thao tác kết Kích thước tệp quá lớn. Giảm độ phân giải rồi nhập lại.
thúc trong khi
đang quét. Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Điều chỉnh bố
cục" trong Hướng dẫn sử dụng.
Nếu bạn không thể gửi tài liệu đã quét qua mạng, hãy xác định dấu hiệu trong bảng
sau đây để thực hiện biện pháp khắc phục.
484
Sự cố trong quá trình Quét
485
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Tổng kích cỡ dữ liệu tối
đa" (P.249), hoặc "Quét" > "Điều chỉnh
bố cục" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Nắp Tài liệu và
Kính đặt Tài liệu" (P.86).
Tài liệu thuộc loại trong Nếu tài liệu trong suốt, bụi bẩn trên nắp
suốt chẳng hạn như phim tài liệu có thể được sao chép vào hình
trong suốt. ảnh. Đặt một tờ giấy trắng lên trên tài
liệu khi quét.
Giải quyết Vấn đề
Tài liệu in trên giấy màu, Điều chỉnh độ đậm bản sao hoặc chất
thô hoặc bản in phơi. lượng hình ảnh khi quét.
Tài liệu là giấy in bóng. Giấy in bóng dễ bị dính vào kính đặt tài
liệu và máy đôi khi quét bóng dẫn
tới bẩn hình ảnh. Đặt một lớp trong
suốt dưới tài liệu khi quét.
Hình ảnh quá Độ đậm quét có được Điều chỉnh mật độ quét.
486
Sự cố trong quá trình Quét
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình quét"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Các thanh dẫn hướng tài Nạp tài liệu đúng cách và căn chỉnh
liệu trên bộ nạp tài liệu thanh dẫn hướng tài liệu cho vừa với tài
không được đặt đúng vị liệu.
trí.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình quét"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu có kích cỡ không Chỉ định kích cỡ tài liệu.
tiêu chuẩn.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình quét"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu bị gập. Miết phẳng chỗ quăn và nạp lại tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình quét"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Hình ảnh không [Quét màu] được thiết Thiết lập [Quét màu] về [Màu].
được quét màu. đặt thành [Đen trắng]
hoặc [Thang độ xám]. Thẩy
Tham khảo "Quét" > "E-mail" trong Giải quyết Vấn đề
Hướng dẫn sử dụng.
Hình ảnh thô. Độ phân giải quá thấp. Đặt độ phân giải cao hơn.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Điều chỉnh bố
cục" trong Hướng dẫn sử dụng.
Hình ảnh lưu ở độ nén
cao.
Chọn tỷ lệ làm mờ thấp hơn trong [Chất
lượng/Kích cỡ tệp].
15
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Tùy chọn E-mail/
Tùy chọn xếp tệp" trong Hướng dẫn
sử dụng.
487
Giải quyết Vấn đề
15
488
Vấn đề Liên quan tới Mạng
Khi bạn không thể giao tiếp với các máy SMB khác
489
Giải quyết Vấn đề
490
Vấn đề Liên quan tới Mạng
491
Giải quyết Vấn đề
Lý do Biện pháp
Không thể nhận e-mail (In E-mail, Đã cấu hình địa chỉ e-mail cho máy chưa?
Fax qua mạng).
[Nhận E-mail] được thiết lập về [Đã bật] chưa?
Các cài đặt chẳng hạn như địa chỉ IP của máy chủ SMTP
và POP3 (nếu chọn POP3 làm giao thức thư tới) có được
cấu hình đúng hay không?
Có nhập đúng tên người dùng và mật khẩu POP3
không?
[Lọc tên miền] đã được thiết lập chưa?
Xác nhận miền của bạn được thiết lập về [Cho phép
miền], trên CentreWare Internet Services.
Máy chủ SMTP và/hoặc POP có đang hoạt động đúng
cách không?
Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
Không thể gửi e-mail (Dịch vụ Đã cấu hình địa chỉ e-mail cho máy chưa?
thông báo E-mail, Fax qua mạng
và E-mail).
[Dịch vụ thông báo E-mail] đã được thiết đặt là [Đã bật]
chưa? (Dành cho Dịch vụ thông báo E-mail)
[Gửi E-mail] được thiết lập về [Đã bật] chưa?
Đã cấu hình đúng cách địa chỉ IP của máy chủ SMTP
chưa?
Đã cấu hình đúng cách các cài đặt cho thông báo truyền
chưa? (đối với Dịch vụ thông báo E-mail)
Xác nhận cài đặt trên thẻ [Thuộc tính] của CentreWare
Internet Services.
Đã nhập chính xác địa chỉ đích chưa?
Máy chủ SMTP có đang hoạt động đúng cách không?
Giải quyết Vấn đề
492
Vấn đề Liên quan tới Mạng
493
Giải quyết Vấn đề
Hạn chế lược đồ (không thể sử dụng HTTP v.v...)
Hạn chế dung lượng dữ liệu truyền
Hạn chế phương pháp (không thể sử dụng POST
v.v...)
Hạn chế tiêu đề HTTP (chỉ chấp nhận trình duyệt
Khi kết nối với một máy chủ Web thất bại
494
Vấn đề Liên quan tới Mạng
Không thể quét bằng một địa chỉ IPv6 Giải quyết Vấn đề
495
Giải quyết Vấn đề
15
496
Sự cố in Đa phương tiện - In Văn bản
15
497
Giải quyết Vấn đề
Mã lỗi
Phần này mô tả các mã lỗi.
Thông báo lỗi và mã lỗi (***-***) được hiển thị trên màn hình cảm ứng nếu việc in
chấm dứt bất thường do lỗi hoặc xảy ra trục trặc trong máy.
Đối với fax, mã lỗi cũng có thể được hiển thị trên Báo cáo h.động và Báo cáo truyền -
Chưa ch.phát c.việc.
Tham khảo các mã lỗi trong bảng sau để xử lý sự cố.
Quan trọng
Nếu mã lỗi được hiển thị, bất kỳ dữ liệu in nào còn trong máy và thông tin được lưu trong bộ nhớ của
máy đều không được bảo mật.
Nếu có mã lỗi được hiển thị không được liệt kê trong bảng dưới đây, hoặc nếu bạn
không thể xử lý lỗi dù đã làm theo các hướng dẫn được mô tả trong bảng, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. Số điện thoại liên hệ được in trên
nhãn hoặc thẻ đính kèm với máy.
"001-001" - "004-999"
003-331
003-332
003-333
003-334
003-335
003-336
15 003-337
003-338
003-339
003-340
003-341
003-342
003-343
003-344
003-345
003-346
498
Mã lỗi
Thẩy
Tham khảo "3 Sao chụp" > "Điều chỉnh Bố cục" trong Hướng dẫn Sử
dụng.
003-751 [Lý do] Không thể xử lý tài liệu do vùng quét được chỉ định quá nhỏ.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Tăng độ phân giải hoặc vùng quét.
003-752 [Lý do] Quét một tài liệu kích cỡ hỗn hợp ở 600 dpi trong chế độ
Color/2 sided.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập [Độ phân giải] về [400dpi] hoặc thấp
hơn và thử quét lại.
003-753 [Lý do] Một tài liệu kích cỡ hỗn hợp cần được quét ở độ phân giải
cao, 2 mặt. 15
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập [Độ phân giải] về [200dpi], và quét
lại tài liệu.
003-754 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong bộ nạp tài liệu.
003-755 [Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại công việc.
003-756 [Lý do] Tài liệu fax trống hoàn toàn.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tài liệu có phải tài liệu trống hay
nạp không đúng mặt của tài liệu cần fax.
499
Giải quyết Vấn đề
"005-001" - "011-999"
005-500 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
005-288 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong bộ nạp tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
15 hàng của chúng tôi.
010-327 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
010-331 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
010-332 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
010-333 xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
010-334 của chúng tôi.
010-335
010-337
500
Mã lỗi
"012-001" - "012-999"
501
Giải quyết Vấn đề
"013-001" - "015-999"
"016-001" - "016-999"
016-230 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
016-232 [Lý do] Có lỗi xảy ra khi đang khởi tạo bảng nén cao. Nếu không,
bảng nén cao sẽ không được hỗ trợ trên máy của bạn.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
15 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
016-233 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong phần mềm.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
502
Mã lỗi
503
Giải quyết Vấn đề
504
Mã lỗi
Thẩy
Để biết thêm thông tin về khởi tạo chứng chỉ, tham khảo "Bảo dưỡng"
(P.147).
016-406 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi trong chứng nhận khách hàng SSL.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
1) Lưu trữ một chứng nhận khách hàng SSL trong máy và đặt
chứng nhận đó làm chứng nhận khách hàng SSL.
2) Nếu không gửi được chứng nhận khách hàng SSL trên
máy, chọn một tùy chọn khác ngoài [EAP-TLS] trong
[Phương thức xác thực].
016-407 [Lý do] Sau khi tự động lấy được địa chỉ IP, máy không thể truy xuất
016-408 các cài đặt của máy chủ ủy quyền từ máy chủ DHCP.
016-409 [Biện pháp Khắc phục] Chỉnh sửa chương trình tùy chỉnh và cài đặt
016-410 lại.
016-411
Giải quyết Vấn đề
016-412
016-421 [Lý do] Khay giấy đã bị tháo khỏi máy.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy đưa khay giấy bị tháo vào máy.
016-427 [Lý do] Tên người dùng hoặc mật khẩu để xác thực 802.1x không
khớp trong thiết đặt của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận và nhập đúng tên người dùng hoặc
mật khẩu trong thiết đặt Ethernet 2. Nếu vẫn không khắc 15
phục được lỗi này, hãy kiểm tra xem môi trường mạng có
được thiết đặt đúng cách không.
016-428 [Lý do] Không thể xử lý phương thức xác thực 802.1x trong thiết đặt
của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập phương thức xác thực của máy
sang phương thức tương tự như đã thiết lập cho máy
chủ xác thực trong thiết đặt của Ethernet2.
505
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy" (P.189).
016-453 [Lý do] Không thể cập nhật địa chỉ IPv6 và tên máy chủ cho máy chủ
DNS.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem bạn có đặt đúng địa chỉ IP của
máy chủ DNS hay không.
016-454 [Lý do] Không thể truy xuất địa chỉ IP từ DNS.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận cấu hình DNS và cài đặt truy xuất
địa chỉ IP.
Thẩy
Tham khảo "Thiết đặt giao thức" (P.185).
016-455 [Lý do] Hết thời gian chờ kết nối tới máy chủ SNTP.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận đúng kết nối cáp mạng và địa chỉ
15 IP của máy chủ SNTP.
Thẩy
Tham khảo "Đồng hồ/Bộ hẹn giờ của máy" (P.130).
016-456 [Lý do] Nhận một thông báo từ máy chủ SNTP về việc máy chủ
không được đồng bộ với nguồn thời gian tiêu chuẩn.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận các cài đặt máy chủ SNTP.
Thẩy
Tham khảo "Đồng hồ/Bộ hẹn giờ của máy" (P.130).
506
Mã lỗi
15
Xóa các nhật ký hình ảnh không cần thiết
Thay đổi [Cấp bảo đảm] cho nhật ký hình ảnh về [Thấp]
Trong trường hợp này, nội dung của các nhật ký không được
bảo đảm.
016-507 [Lý do] Khi sử dụng tính năng Kiểm soát Nhật ký Hình ảnh, thất bại
khi chuyển nhật ký hình ảnh tới máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập quy tắc chuyển tiếp cho nhật ký
hình ảnh từ máy chủ sang máy, hoặc thiết lập [Nhật ký h.ảnh
truyền] về [Đã tắt].
507
Giải quyết Vấn đề
Nếu có lỗi xảy ra khi đang in trực tiếp tài liệu XPS (chẳng hạn
như ContentsBridge Utility, E-mail và In đa phương tiện -
Văn bản), hãy in bằng trình điều khiển in (PCL, v.v...) từ XPS
Document Viewer.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
15
508
Mã lỗi
Viewer.
Thẩy
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Lưu ý
Để biết thêm thông tin về [Tùy chọn hình ảnh], hãy tham khảo phần trợ
giúp của trình điều khiển in.
016-516 [Lý do] Phiếu in bao gồm trong tài liệu XPS có mô tả không hợp lệ
hoặc thiết đặt in không được máy hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem có vấn đề về phương pháp sử
dụng ứng dụng gửi công việc in hay với nội dung của hướng
dẫn in không.
Nếu sử dụng ứng dụng và hướng dẫn in đều đúng, hãy kiểm
tra nhà sản xuất ứng dụng gửi công việc in để vận hành ứng
dụng chứ không phải kiểm tra Fuji Xerox.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
016-517 [Lý do] Có một lỗi về nội dung được mô tả trong tệp PostScript.
[Biện pháp Khắc phục] In bằng trình điều khiển PostScript. Ngoài ra,
sửa đổi ProcessColorModel được mô tả trong tệp PostScript
sao cho chế độ màu không thay đổi.
016-518 [Lý do] Với trình điều khiển PostScript, sách và Hình mờ đã được
xác định cùng lúc.
[Biện pháp Khắc phục] Với trình điều khiển PostScript, bạn không
thể chỉ định kết hợp giữa sách và Watermark/UUID. Hủy một
trong hai.
016-519 [Lý do] Số trang đã đạt số trang tối đa được chỉ định và công việc in Giải quyết Vấn đề
bị dừng.
[Biện pháp Khắc phục] Đề nghị quản trị viên hệ thống của bạn thay
đổi giới hạn tối đa của số trang có thể in.
016-520 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong phần cứng có độ nén cao.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Ngoài ra, thay đổi chế
độ màu và định giạng tệp đầu ra.
Nếu chưa xử lý được vấn đề, tắt nguồn của máy, đảm bảo
15
rằng màn hình cảm ứng trống, rồi bật nguồn của máy. Sau
đó, thực hiện lại thao tác trên.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-521 [Lý do] Đầu đọc thẻ IC (tùy chọn) bị ngắt kết nối khỏi máy khi đang
quét dữ liệu có chữ ký số.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy và kết nối đầu IC Card
Reader và sau đó bật lại nguồn máy.
509
Giải quyết Vấn đề
016-527 [Lý do] Lỗi xác thực SSL của máy chủ LDAP. Đây là một lỗi trong
quá trình xác thực SSL.
[Biện pháp Khắc phục] Đã xảy ra lỗi trong phần mềm. Liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-528 [Lý do] Bạn bị đăng xuất khỏi chế độ xác thực thẻ thông minh khi
quét dữ liệu bằng chữ ký số.
[Biện pháp Khắc phục] Đăng nhập vào máy bằng thẻ thông minh rồi
15 thực hiện lại thao tác.
016-529 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ Tải xuống Từ xa. Không
có phản hồi từ máy chủ trong khoảng thời gian đã chỉ định
(45 giây).
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận kết nối mạng. Kiểm tra xem máy
chủ Tải xuống Từ xa có được cài đặt đúng trên mạng hay
không.
510
Mã lỗi
15
511
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình này, tham khảo sổ tay hướng dẫn
Authentication Agent.
016-546 [Lý do] Một Ng.dùng cục bộ đã cố lấy thông tin của một người dùng
khác.
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
016-555 [Lý do] Đã hết thời gian kết nối với ApeosWare Authentication
Management hoặc ApeosWare Authentication Agent với cơ
sở dữ liệu hoặc thư mục hoạt động.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem liệu bạn có thể kết nối từ
ApeosWare Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent với cơ sở dữ liệu hoặc tới thư mục hoạt
động hay không.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình, tham khảo sổ tay hướng dẫn Quản lý
Xác thực ApeosWare hoặc Chương trình Xác thực ApeosWare.
016-556 [Lý do] Đã hết thời gian kết nối với ApeosWare Authentication
Management hoặc ApeosWare Authentication Agent với cơ
sở dữ liệu do quá tải.
[Biện pháp Khắc phục] Do chương trình bị quá tải, hãy chờ một lúc,
rồi thực hiện lại xác thực. Nếu vẫn chưa xử lý được lỗi, hãy
kiểm tra Quản lý xác thực ApeosWare hoặc Chương trình
xác thực ApeosWare.
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
Để biết thêm thông tin về quy trình, tham khảo sổ tay hướng dẫn Quản lý
Xác thực ApeosWare hoặc Chương trình Xác thực ApeosWare.
016-557 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong Chương trình xác thực.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra ApeosWare Authentication
Management hoặc ApeosWare Authentication Agent.
Thẩy
15 Để biết thêm thông tin về quy trình, tham khảo sổ tay hướng dẫn Quản lý
Xác thực ApeosWare hoặc Chương trình Xác thực ApeosWare.
016-558 [Lý do] Máy nhận được một lỗi không xác định từ ApeosWare
Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent.
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
512
Mã lỗi
Cáp mạng được cắm chặt.
513
Giải quyết Vấn đề
chưa.
Kiểm tra xem số cổng FTP của máy chủ có được đăng ký
Kiểm tra xem có đủ dung lượng trống ở vị trí lưu hay
không.
016-583 [Lý do] Không thể tạo thư mục khóa trong máy chủ FTP trong khi
truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Nếu tồn tại danh mục khóa (*.LCK) trong đích, hãy xóa
danh mục thủ công rồi thực hiện lại thao tác.
15
Kiểm tra xem tên được chỉ định có khả dụng trong vị trí
lưu hay không.
Xác nhận rằng tên được chỉ định không bị trùng trong vị trí
lưu.
Kiểm tra xem có đủ dung lượng trống ở vị trí lưu hay
không.
514
Mã lỗi
không.
Kiểm tra xem có đủ dung lượng trống ở vị trí lưu hay
không.
016-585 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể xóa tệp trên máy chủ FTP sau khi kết
nối.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ
FTP.
016-586 [Lý do] Máy không thể xóa thư mục khóa trong khi truyền dữ liệu
bằng FTP của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ.
Nếu tồn tại danh mục khóa (*.LCK) trong đích, hãy xóa
danh mục thủ công rồi thực hiện lại thao tác.
016-587 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể xóa thư mục trên máy chủ FTP sau khi
kết nối.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ
FTP.
016-588 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể ghi dữ liệu trên máy chủ FTP sau khi
kết nối.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem có đủ dung lượng trống ở vị trí
lưu hay không.
016-589 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể đọc dữ liệu từ máy chủ FTP sau khi kết
nối.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ
FTP.
016-590 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do có tên tệp bị trùng.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập [Không lưu] cho thao tác đối với các
tệp trùng tên.
016-591 [Lý do] Máy không thể thực hiện xử lý bổ sung trong trường hợp 15
xung đột tên tệp bằng FTP của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] Nếu [Thêm vào thư mục hiện có] được thiết
lập để xử lý bổ sung tên tệp bị trùng, xác nhận rằng định
dạng tệp không phải là nhiều trang.
515
Giải quyết Vấn đề
Tăng giá trị cho [Số bản chia tối đa].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Chất lượng/Kích cỡ tệp], hãy tham khảo "5
Giải quyết Vấn đề
Quét" > "Tùy chọn E-mail/Tùy chọn Xếp tệp" > "Chất lượng/Kích cỡ tệp
(Xác định Tỷ lệ Nán Ảnh Khi Quét)" trong Hướng dẫn Sử dụng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Số bản chia tối đa], tham khảo "Kiểm soát E-
mail" (P.247).
016-700 [Lý do] Công việc đã bị dừng lại vì số lượng các chữ số cho mật mã
của In bảo mật hoặc In xác thực được thiết lập trên trình điều
15 khiển in ít hơn giá trị được quy định tại [Độ dài m.mã t.thiểu
cho c.việc lưu] trên máy.
[Biện pháp Khắc phục] Trên trình điều khiển máy in, thiết lập chuỗi
mật mã bằng với hoặc dài hơn giá trị được quy định trong
[Độ dài m.mã t.thiểu cho c.việc được lưu].
016-701 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in do không đủ bộ nhớ.
[Biện pháp Khắc phục] Dừng các cổng không cần thiết hoặc xóa dữ
liệu không cần thiết để làm tăng dung lượng bộ nhớ.
016-702 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in do không đủ bộ đệm trang in.
516
Mã lỗi
Thẩy
Tham khảo "6 Gửi từ thư mục" > "Kiểm tra/Thao tác với tệp trong thư
mục trong Hướng dẫn sử dụng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về xóa các người dùng đối với tệp In bảo mật, Giải quyết Vấn đề
tham khảo "11 Tình trạng c.việc" > "In và Xóa Công việc Đã Lưu" và về
các thư mục, tham khảo "6 Gửi từ thư mục" > "Kiểm tra/Thao tác Các tệp
trong một Thư mục" trong Hướng dẫn Sử dụng.
016-707 [Lý do] Không thể in bằng tính năng Bộ mẫu do chưa cài đặt ổ cứng.
[Biện pháp Khắc phục] Để sử dụng tính năng Bộ mẫu, cần cài đặt ổ
cứng. Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-708 [Lý do] Không thể chú thích do không đủ dung lượng trống trong ổ
cứng.
15
[Biện pháp Khắc phục] Xóa dữ liệu không cần thiết khỏi đĩa cứng để
giải phóng dung lượng trống của đĩa.
016-709 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi xử lý in.
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
517
Giải quyết Vấn đề
Yêu cầu người quản trị hệ thống tăng giá trị đã đặt cho
[Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa].
016-712 [Lý do] Không thể xử lý tài liệu do vùng quét được chỉ định quá nhỏ.
[Biện pháp Khắc phục] Tăng độ phân giải hoặc vùng quét.
016-713 [Lý do] Mật mã đã nhập không khớp với mật mã thiết đặt trên thư
mục.
[Biện pháp Khắc phục] Nhập đúng mật mã.
016-714 [Lý do] Thư mục đã chỉ định không tồn tại.
[Biện pháp Khắc phục] Tạo một thư mục mới hoặc chỉ định một thư
mục đang tồn tại.
016-715 [Lý do] Máy không thể truy cập mẫu ESCP do mật khẩu của mẫu
ESCP không khớp.
[Biện pháp Khắc phục] Nhập đúng mật khẩu của mẫu ESCP.
016-716 [Lý do] Không thể lưu đệm tệp TIFF do không đủ dung lượng trống
trong ổ cứng.
[Biện pháp Khắc phục] Xóa người dùng và tệp không cần thiết khỏi
máy.
Thẩy
Tham khảo "11 Tình trạng c.việc" > "In và Xóa Công việc Đã Lưu" trong
Hướng dẫn Sử dụng.
016-717 [Lý do] Không thể tạo một Báo cáo truyền - Chưa ch.phát c.việc hay
Báo cáo truyền do thông tin kết quả truyền cần thiết để tạo
Giải quyết Vấn đề
chờ tới khi các công việc được hoàn tất để thực hiện công
15 việc mới.
Sau khi hoàn tất công việc mà bạn muốn xác nhận trong
một báo cáo, không thực hiện từ 200 công việc trở lên
trước khi in báo cáo.
016-718 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in PCL do không đủ bộ nhớ.
[Biện pháp Khắc phục] Giảm độ phân giải hoặc hủy bỏ tính năng in 2
mặt hoặc in N-up rồi in lại.
016-719 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in PCL do không đủ bộ đệm trang in.
[Biện pháp Khắc phục] Tăng kích cỡ của bộ đệm trang in.
518
Mã lỗi
519
Giải quyết Vấn đề
016-746 [Lý do] Có một tính năng không được hỗ trợ trong tệp PDF đã nhận.
[Biện pháp Khắc phục] In bằng trình điều khiển in.
016-747 [Lý do] Bộ nhớ không đủ khi sử dụng đồng thời tính năng Sao đúp
hình ảnh và các tính năng Ghi chú
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Tăng kích thước hình ảnh chú giải.
Giảm sử dụng Sao đúp hình ảnh.
016-748 [Lý do] Không thể in do không đủ dung lượng ổ cứng.
[Biện pháp Khắc phục] Giảm số trang in bằng cách chia nhỏ dữ liệu
in hoặc in mỗi lần một bản sao khi in nhiều bản sao.
Giải quyết Vấn đề
016-749 [Lý do] Sau đây là các nguyên nhân có thể: Đối với công việc in:
1) Ngôn ngữ in nhận từ trình điều khiển in không được máy
này hỗ trợ.
Đối với in tài liệu nhận bằng Fax qua mạng:
2) Ngôn ngữ in của tài liệu nhận từ máy từ xa không được
máy này hỗ trợ.
15 [Biện pháp Khắc phục] Đối với 1), dùng trình điều khiển in của máy
để in. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Đối với 2), yêu cầu người gửi gửi các tài liệu Internet fax
bằng ngôn ngữ máy in được máy hỗ trợ.
520
Mã lỗi
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
016-752 [Lý do] Không thể xử lý PDF Bridge do không đủ dung lượng bộ nhớ
trống.
016-753 [Lý do] Mật khẩu được nhập không khớp với mật khẩu của tệp PDF.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập mật khẩu chính xác trên
ContentsBridge.
016-755 [Lý do] Thử xử lý một tệp PDF được bảo vệ in.
[Biện pháp Khắc phục] Hủy bỏ chức năng bảo vệ in bằng Adobe®
Reader®, rồi thử in lại.
016-756 [Lý do] Không được phép sử dụng dịch vụ.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ thống của bạn.
016-757 [Lý do] Mật mã không đúng.
[Biện pháp Khắc phục] Nhập đúng mật mã.
016-758 [Lý do] Phân vùng không được phép sử dụng dịch vụ.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ thống của bạn.
016-759 [Lý do] Số trang đã đạt mức tối đa dành cho dịch vụ này.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ thống của bạn.
016-760 [Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Thiết lập [Chất lg hình ảnh] về [Tốc độ cao].
Tăng bộ nhớ PostScript.
016-761 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi xử lý hình ảnh.
016-762 [Lý do] Ngôn ngữ máy in được chỉ định không được cài đặt trên
máy. 15
016-763 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ POP.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận địa chỉ IP của máy chủ POP được
đặt trên máy.
016-764 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ SMTP.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy hỏi ý kiến quản trị viên máy chủ SMTP.
521
Giải quyết Vấn đề
15
522
Mã lỗi
15
523
Giải quyết Vấn đề
Nếu xảy ra lỗi khi gửi e-mail, hãy thực hiện một trong
những biện pháp sau:
Hạ thấp độ phân giải.
Giảm kích cỡ.
Giảm số trang và chia công việc thành một số e-mail để
gửi đi.
Gửi công việc bằng cách thiết lập [Quét màu] về [Đen
trắng].
016-788 [Lý do] Không thể truy xuất tệp từ trình duyệt Web.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong những biện pháp sau rồi
thực hiện lại thao tác:
Tải lại trang trình duyệt.
Khởi động lại trình duyệt.
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng
trống không rồi bật nguồn của máy.
15
524
Mã lỗi
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Chất lượng/Kích cỡ tệp], hãy tham khảo "5
Quét" > "Tùy chọn E-mail/Tùy chọn Xếp tệp" > "Chất lượng/Kích cỡ tệp
(Xác định Tỷ lệ Nán Ảnh Khi Quét)" trong Hướng dẫn Sử dụng.
Để biết thêm thông tin về [Số bản chia tối đa], tham khảo "Kiểm soát E-
mail" (P.247).
016-792 [Lý do] Không thể lấy được lịch sử công việc được chỉ định khi in
một Job Report.
[Biện pháp Khắc phục] Lịch sử công việc được chỉ định không tồn
tại.
016-798 [Lý do] Không thể in tài liệu do chưa cài đặt đĩa cứng.
[Biện pháp Khắc phục] Lắp đặt ổ cứng, rồi thử in lại. Liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-799 [Lý do] Có một thông số in không hợp lệ trong dữ liệu in của ứng
dụng hoặc có thể dữ liệu in và các cài đặt Print Setup không
khớp nhau.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra dữ liệu in của ứng dụng và các cài
đặt Print Setup rồi thử in lại.
"017-001" - "017-999"
525
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Sử dụng chứng nhận máy chủ SSL hợp lệ
của máy chủ SMTP. Bạn có thể tránh lỗi này bằng các thiết
lập [SMTP-Giao tiếp SSL/TLS] trong [Thiết đặt SSL/TLS] về
[Đã tắt], tuy nhiên nó không đảm bảo tính hợp lệ của máy
chủ.
017-719 [Lý do] Lỗi xác thực máy chủ SSL của máy chủ SMTP. Lỗi bên trong
với xác thực SSL.
15 [Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
017-723 [Lý do] Sử dụng các chuỗi ký tự mà tính năng DocuWorks Direct
Print không hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] In tệp từ DocuWorks Viewer qua trình điều
khiển in PCL.
526
Mã lỗi
017-730 [Lý do] Khi sử dụng máy như một thiết bị lưu trữ công việc in, máy
tính không thể gửi công việc tới máy do đã xảy ra lỗi mạng.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận những điều sau:
Cáp mạng được kết nối đúng cách.
Bật nguồn máy đích lưu trữ.
Bật cổng IPP của máy đích lưu trữ.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-731 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ POP.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận những điều sau:
Đặt địa chỉ IP của máy chủ POP trên máy.
Cáp mạng được kết nối đúng cách.
017-732 [Lý do] Khi sử dụng máy như một thiết bị lưu trữ công việc in, máy
tính không thể gửi công việc do máy đang ngoại tuyến.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn vào nút <Tình trạng máy> của máy lưu
trữ đích, rồi thiết đặt [Chế độ in] là [Trực tuyến] trên màn hình
[Thông tin máy] . Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ
Giải quyết Vấn đề
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-733 [Lý do] Khi sử dụng máy như một thiết bị lưu trữ công việc in thì
trong phần mềm sẽ xảy ra lỗi bên trong khi công việc đang
gửi tới máy.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
017-734
chúng tôi.
[Lý do] Có lỗi bên trong xảy ra khi đang xử lý dữ liệu AirPrint/Mopria.
15
[Biện pháp Khắc phục] Gửi lại công việc in bằng cách dùng trình
điều khiển in hoặc phần mềm ngoại trừ AirPrint/Mopria. Nếu
vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
017-735 [Lý do] Cấm sử dụng thiết bị.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
527
Giải quyết Vấn đề
017-742 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra kết nối mạng và địa chỉ máy chủ
chuyển tiếp.
017-743 [Lý do] Không thể đăng nhập vào máy chủ chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận mật khẩu và ID người dùng.
017-744 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận những điều sau: Bạn có thể truy
cập vào đường dẫn tương tự bằng máy tính. Có đủ dung
lượng bộ nhớ còn lại trong đích lưu trữ.
017-745 [Lý do] Không thể gửi dữ liệu do thiếu dung lượng bộ nhớ ổ cứng.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Gửi với độ phân giải thấp hơn.
Gửi với kích thước nhỏ hơn.
Gửi ít trang hơn bằng cách chia nhỏ công việc.
Gửi với [Đen trắng] được thiết lập như [Màu giấy ra].
017-746 [Lý do] Đã xảy ra lỗi ổ cứng.
15 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
017-747 [Lý do] Đã hết thời gian kết nối với ApeosWare Chương trình xác
thực với cơ sở dữ liệu do quá tải.
[Biện pháp Khắc phục] Chờ một lúc rồi thực hiện lại thao tác. Khi
hiển thị lại thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
528
Mã lỗi
Internet Services dưới [Thuộc tính] > [Dịch vụ] > [Phần
mềm máy> [Nâng cấp].
Tải về phần mềm qua kết nối USB.
017-759 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong quá trình cập nhật phần sụn trong máy.
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
017-760 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ POP3.
Sau đây là các nguyên nhân có thể.
1) Khi kết nối với máy chủ POP3 bằng phương tiện truyền
thông TLS, số cổng không chính xác.
2) Khi kết nối với máy chủ POP3 bằng phương tiện truyền
thông SSL, đã xảy ra lỗi bên trong.
[Biện pháp Khắc phục] Đối với 1), thiết đặt đúng số cổng cho máy
chủ POP3.
Đối với 2), tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm
ứng trống, rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được
lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng
tôi. Giải quyết Vấn đề
017-761 [Lý do] Đã xảy ra lỗi xác thực máy chủ SSL do chứng nhận máy chủ
cho máy chủ POP3 không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Sử dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ cho
máy chủ POP3.
017-762 [Lý do] Chứng nhận máy chủ cho máy chủ POP3 trước khoảng thời
gian hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Đảm bảo phù hợp với thời gian được thiết
15
lập trên máy chủ POP3 và thời gian trên máy. Nếu thời gian
phù hợp, hãy sử dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ.
017-763 [Lý do] Chứng nhận máy chủ cho máy chủ POP3 đã hết hạn.
[Biện pháp Khắc phục] Đảm bảo phù hợp với thời gian được thiết
lập trên máy chủ POP3 và thời gian trên máy. Nếu thời gian
phù hợp, hãy sử dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ.
529
Giải quyết Vấn đề
017-770 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ POP3.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
017-771 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
15 [Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
530
Mã lỗi
hay mặt tài liệu cần quét có được nạp đúng không.
Chọn [Tùy chọn hình ảnh] trên màn hình [Thiết đặt nâng
Lưu ý
Nếu cần, hãy thay đổi thiết đặt bằng cách thiết lập [Đã tắt] hoặc chỉ định
khoảng thời gian từ 1 phút đến 120 giờ để có thể xóa hết công việc đã
loại trừ.
017-782 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên trong khi xử lý ảnh. Không cần biện pháp
nào.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
017-783 [Lý do] Không đủ bộ nhớ trong quá trình xử lý ảnh.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Lưu ý
Truyền dữ liệu với độ phân giải thấp.
Truyền dữ liệu trong thiết đặt [Màu giấy ra] về [Đen trắng].
017-784 [Lý do] Đã xảy ra lỗi nội bộ trong quá trình xử lý ảnh.
017-785 [Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
017-786 được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
017-787 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi xử lý dữ liệu từ Google Cloud Print.
[Biện pháp Khắc phục] In bằng phương pháp khác ngoài Google
Cloud Print. Giải quyết Vấn đề
15
531
Giải quyết Vấn đề
"018-001" - "020-999"
trong [IKE Phương thức xác thực], mật khẩu không được
thiết lập.
Mặc dù [Authenticated by Digital Signature] được thiết đặt
[IKE Phương thức xác thực], hãy thiết lập mật khẩu.
Khi [Authenticated by Digital Signature] được thiết lập
trong [IKE Phương thức xác thực], hãy thiết lập chứng
nhận IPsec.
018-405 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi xác thực LDAP.
[Biện pháp Khắc phục] Vô hiệu hóa tài khoản trong thư mục hiện
hoạt của máy chủ xác thực hoặc đặt vô hiệu hóa truy cập.
Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
018-406 [Lý do] Máy phát hiện các địa chỉ IPv4 giống hệt nhau khi kết nối
018-407 Ethernet1 và Ethernet2 với mạng khác, và thiết đặt của các
địa chỉ giống hệt nhau thì sẽ bị chặn.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết lập các địa chỉ IP khác nhau cho mỗi
Ethernet. Khi thiết đặt cùng một địa chỉ IP cho mỗi Ethernet,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
018-408 [Lý do] Địa chỉ IPv4 đã tồn tại trong mạng của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục] Thay đổi địa chỉ IPv4 của Ethernet2.
018-409 [Lý do] Địa chỉ IPv6 đã tồn tại trong mạng của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục] Thay đổi địa chỉ IPv6 của mạng mà địa chỉ đã
tồn tại trong đó.
018-410 [Lý do] Cập nhật địa chỉ IPv4 và tên máy chủ cho máy chủ DNS bị lỗi
trên mạng của Ethernet2.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem bạn có đặt đúng địa chỉ IP của
máy chủ DNS hay không.
018-411 [Lý do] Cập nhật địa chỉ IPv6 và tên máy chủ cho máy chủ DNS bị lỗi
trên mạng của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem bạn có đặt đúng địa chỉ IP của
máy chủ DNS hay không.
15 018-412
018-413
[Lý do] Địa chỉ IPv6 đã tồn tại trong mạng của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục] Thay đổi địa chỉ IPv6 của mạng mà địa chỉ đã
tồn tại trong đó.
018-414 [Lý do] Địa chỉ IP cho IPv6 đã thiết lập thủ công trong Ethernet2 bị
sai.
[Biện pháp Khắc phục] Đặt đúng địa chỉ IP.
532
Mã lỗi
15
533
Giải quyết Vấn đề
Quan trọng
Không thể xác nhận mật khẩu. Nếu bạn quên mật khẩu, hãy đặt lại mật
khẩu. Hỏi ý kiến của người quản trị hệ thống về quy trình đặt lại mật
khẩu.
- Khi sử dụng Windows Server 2003, hãy chắc chắn khớp thời gian đặt
trên máy chủ SMB và máy in.
- Khi máy tính đích là Macintosh, bạn cần thay đổi thiết đặt tài khoản của
thư mục được chia sẻ để khả năng chia sẻ tệp với người dùng
Windows trở nên khả dụng. Để biết thông tin về thiết đặt chế độ quản
lý người dùng cần thiết, hãy hỏi ý kiến của người quản trị hệ thống.
Sau đây là ví dụ về quy trình cho Mac OS X 10.6.
Lưu ý
Người dùng nên tạo một tài khoản chuyên dụng để truyền dữ liệu. Bạn
có thể tạo và thiết lập tài khoản trên hộp hội thoại xuất hiện bằng cách
chọn menu Apple > [System Preferences] và bấm biểu tượng [Accounts].
1) Từ menu Apple, chọn [System Preferences] và bấm
[Sharing].
2) Đảm bảo rằng đã chọn hộp chọn [File Sharing] và bấm
[Tùy chọn].
3) Chọn [Share files and folders using SMB].
4) Kiểm tra các tài khoản người dùng để bật tính năng chia sẻ
tệp. Nhập mật khẩu người dùng và bấm [OK].
5) Bấm [Hoàn tất].
Lưu ý
Để biết thông tin về cách thay đổi thiết lập tài khoản trên phiên bản khác
của Mac OS, tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn hoặc trang web
chính thức của Apple Inc.
018-506 [Lý do] Các giao tiếp với máy chủ CA được đặt trong máy thất bại.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác xác thực.
018-507 [Lý do] Việc xác thực thất bại do tên người dùng hoặc mật khẩu
nhập vào không đúng.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Nhập đúng tên người dùng hoặc mật khẩu.
018-508 [Lý do] Đã xảy ra lỗi máy chủ trong khi xác thực.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra tình trạng của máy chủ xác thực.
15
534
Mã lỗi
Lưu ý
Nên tạo một tài khoản chuyên dụng để truyền dữ liệu. Bạn có thể tạo và
thiết lập tài khoản trên hộp hội thoại xuất hiện bằng cách chọn menu
Apple > [System Preferences] và bấm biểu tượng [Accounts].
1) Từ menu Apple, chọn [System Preferences] và bấm
[Sharing].
2) Đảm bảo rằng đã chọn hộp chọn [File Sharing].
3) Chọn thư mục được chia sẻ từ thư mục được liệt kê trong
trường [Shared Folders].
4) Chọn [Read & Write] như tùy chọn đặc quyền cho người Giải quyết Vấn đề
dùng được liệt kê trong trường [Người dùng].
Lưu ý
Để biết thông tin về cách thay đổi cài đặt đặc quyền truy cập trên phiên
bản khác của Mac OS, tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn hoặc
trang web chính thức của Apple Inc.
018-547 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét
vào PC vì số người dùng đăng nhập vào máy chủ SMB vượt
quá giới hạn khi đăng nhập vào máy chủ SMB.
15
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Xác nhận có bao nhiêu người dùng có thể truy cập thư
hay không.
535
Giải quyết Vấn đề
Mật khẩu đăng nhập
Tên máy chủ HTTP
Tên đường dẫn máy chủ HTTP
018-561 [Lý do] Tên máy chủ hoặc vị trí lưu trữ đoạn mã không đúng. (Trạng
thái HTTP 404 Đã nhận).
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
bằng máy tính.
Giải quyết Vấn đề
Tên máy chủ HTTP
Tên đường dẫn máy chủ HTTP
018-562 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên phía máy khách. (Nhận được Trạng thái
HTTP 4xx không phải là 401 và 404).
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
018-563 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên phía máy chủ. (Nhận được Tình trạng
HTTP 5xx).
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
536
Mã lỗi
Địa chỉ của máy chủ DNS được đặt trên máy.
018-565 [Lý do] Không thể phân giải DNS cho tên máy chủ ủy quyền đã đặt
trên máy.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Tên máy chủ ủy quyền đặt trên máy được đăng ký trên
máy chủ DNS.
Máy được kết nối với máy chủ DNS.
Địa chỉ của máy chủ DNS được đặt trên máy.
018-566 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ HTTP.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp mạng trên máy
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
bằng máy tính.
018-567 [Lý do] Sau đây có thể là nguyên nhân:
Giao tiếp bị gián đoạn trong khi đọc hoặc ghi vì lý do nào
đó.
Quá trình đóng tệp thất bại do một số nguyên nhân.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ HTTP
đích cho tài liệu được quét bằng máy tính hay không.
018-568 [Lý do] Đã xảy ra lỗi kết nối SSL/TLS.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
bằng máy tính.
Các cài đặt SSL cho máy chủ HTTP đúng.
Tên máy chủ HTTP
018-569 [Lý do] Chứng nhận máy chủ SSL có thể có vấn đề.
[Biện pháp Khắc phục] 1) Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ HTTP Giải quyết Vấn đề
đích cho tài liệu được quét bằng máy tính hay không.
2) Kiểm tra xem chứng nhận máy chủ SSL được đăng ký trên
máy chủ HTTP hay không.
3) Kiểm tra xem chứng nhận máy chủ SSL có hợp lệ hay
không. Kiểm tra những điều sau:
chứng nhận chưa hết hạn
thời gian được đặt trên máy đúng 15
chứng nhận không có trong danh sách loại bỏ
4) Kiểm tra đường dẫn chứng nhận đến chứng nhận máy chủ
SSL và nhập chứng nhận CA được yêu cầu.
5) Nếu máy chủ SSL được chứng nhận không đăng ký trên
máy chủ HTTP, hãy vô hiệu hóa cài đặt [Xác minh chứng
chỉ máy chủ từ xa].
537
Giải quyết Vấn đề
HTTP.
018-571 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên trong.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác này. Nếu vẫn tồn tại
vấn đề, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
018-572 [Lý do] Tên ngữ cảnh được chỉ định chứa các ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên ngữ cảnh được chỉ định có
đúng hay không.
018-573 [Lý do] Tên kết nối được chỉ định có chứa các ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên kết nối được chỉ định có
đúng hay không.
018-574 [Lý do] Tên ổ đĩa được chỉ định có chứa các ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên ổ đĩa được chỉ định có đúng
hay không.
018-575 [Lý do] Tên người dùng hoặc mật khẩu được chỉ định có chứa các
ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên người dùng hoặc mật khẩu
được chỉ định có đúng hay không.
018-576 [Lý do] Tên đường dẫn được chỉ định có chứa các ký tự không hợp
lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên đường dẫn được chỉ định
có đúng hay không.
018-577 [Lý do] Tên tệp được chỉ định chứa các ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên tệp được chỉ định có đúng
Giải quyết Vấn đề
hay không.
018-578 [Lý do] Tên máy chủ hoặc tên cây được chỉ định không tồn tại.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp mạng trên máy
Có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy tính
Máy chủ NetWare và tên cây
15 Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-579 [Lý do] Đĩa cứng trên máy chủ NetWare có thể đầy.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy tính
Dung lượng trống của máy chủ để lưu trữ dữ liệu
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên
NetWareserver.
538
Mã lỗi
Tên ổ đĩa
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-581 [Lý do] Đường dẫn thư mục được chỉ định không tồn tại trên máy
chủ NetWare.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy tính
Tên đường dẫn thư mục
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-582 [Lý do] Sau đây có thể là nguyên nhân:
Người dùng đăng nhập không có quyền Mở đối với tệp.
Người dùng đăng nhập không có quyền Truy cập đối với
thư mục.
Người dùng đăng nhập không có quyền Đọc đối với tệp.
Người dùng đăng nhập không có quyền Ghi đối với tệp.
Người dùng đăng nhập không có quyền Xóa đối với thư
mục hoặc tệp.
Tạo yêu cầu xóa đối với các thư mục hoặc tệp nhưng tất
cả là bản chỉ-đọc.
Tạo yêu cầu xóa đối với các thư mục hoặc tệp nhưng một
số là bản chỉ-đọc.
[Biện pháp Khắc phục] 1) Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ
NetWare bằng máy tính hay không.
2) Kiểm tra người dùng có các quyền sau.
Quyền Mở đối với tệp
Quyền Tạo đối với tệp
Quyền Truy cập đối với thư mục
Quyền Đọc đối với tệp Giải quyết Vấn đề
Quyền Ghi đối với tệp
Quyền Xóa đối với thư mục hoặc tệp
3) Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-583 [Lý do] Đã xảy ra lỗi đĩa cứng trên máy chủ NetWare.
[Biện pháp Khắc phục] 1) Kiểm tra tình trạng HDD trên máy chủ 15
NetWare.
2) Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy
tính hay không.
3) Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
539
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] 1) Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ
NetWare bằng máy tính hay không.
2) Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-585 [Lý do] Sau đây có thể là nguyên nhân:
Thư mục hoặc tệp được chỉ định đang được dùng bởi
người dùng khác
Tạo yêu cầu xóa đối với các thư mục hoặc tệp mặc dù một
Tên ổ đĩa
Tên máy chủ hoặc tên cây
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-587 [Lý do] Tên tệp trùng lặp tồn tại.
[Không lưu] được thiết đặt là phương thức xử lý khi tên tệp
được quét bị trùng lặp.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Thiết đặt quy trình thực hiện trong trường
hợp tồn tại tên tệp trùng lặp ngoại trừ [Không lưu].
018-588 [Lý do] Phát hiện một chính sách sắp xếp không đúng (khi chọn
thêm) sau khi kết nối với máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục] Khi thiết lập [Đổi tên tệp mới] là quy trình
thực hiện khi có tên tệp trùng lặp, hãy xác nhận rằng định
dạng tệp không phải là nhiều trang.
15 018-589 [Lý do] Không thể truy cập tệp NEXTNAME.DAT.
[Biện pháp Khắc phục] Khi thiết lập [Đổi tên tệp mới] là quy trình
thực hiện khi có tên tệp trùng lặp, hãy kiểm tra xem tệp
NEXTNAME.DAT có đúng không.
540
Mã lỗi
541
Giải quyết Vấn đề
018-708 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "8" (yêu cầu xác thực cao) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem các cài đặt xác thực có đúng
hay không. Tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn về xác
thực và thực hiện lại thao tác.
15
542
Mã lỗi
543
Giải quyết Vấn đề
Tắt chế độ xác thực FIPS140 của máy. Nếu vẫn không xử
lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
018-716 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "16" (không có thuộc tính này) đối với truy vấn
Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
LDAP.
018-717 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "17" (loại không xác định) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
LDAP.
018-718 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "18" (so khớp không thích hợp) đối với truy vấn
Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
LDAP.
018-719 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "19" (vi phạm ràng buộc) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
Giải quyết Vấn đề
LDAP.
018-720 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "20" (thuộc tính tồn tại) đối với truy vấn Sổ Địa
chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu
15 cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
LDAP.
018-721 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "21" (cú pháp không hợp lệ) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
LDAP.
544
Mã lỗi
và địa chỉ chứng nhận KDC của máy chủ khớp nhau.
018-729 [Lý do] Máy không thể kết nối với Google Cloud Print, do lỗi hết thời
gian kết nối.
[Biện pháp Khắc phục] Đợi một lát, rồi thực hiện lại quy trình. Nếu Giải quyết Vấn đề
vấn đề vẫn tồn tại sau khi đã sửa, kiểm tra xem kết nối dây
mạng đúng chưa. Đồng thời kiểm tra cài đặt môi trường có
phù hợp không.
018-730 [Lý do] Máy không thể kết nối với Google Cloud Print, do lỗi mạng.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra cáp mạng đã kết nối đúng chưa.
Đồng thời kiểm tra cài đặt môi trường có phù hợp không.
Nếu vẫn còn vấn đề ngay cả khi không có lỗi nào, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. 15
018-731 [Lý do] Công việc in bị hủy do không đủ dung lượng bộ nhớ cho đĩa
cứng.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra dung lượng ổ cứng, rồi xóa dữ liệu
không cần thiết. Hoàn tất tất cả công việc đang xử lý, rồi
thực hiện lại thao tác.
545
Giải quyết Vấn đề
LDAP.
018-737 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên trong.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn còn vấn đề
ngay cả sau khi đã khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
018-738 [Lý do] Máy không thể kết nối với Google Cloud Print, do lỗi mạng.
15 [Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra cáp mạng đã kết nối đúng chưa.
Đồng thời kiểm tra cài đặt môi trường có phù hợp không.
018-739 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên trong.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn còn vấn đề
ngay cả sau khi đã khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
546
Mã lỗi
máy chủ WINS và kiểm tra xem địa chỉ máy chủ có được
xử lý đúng hay không.
Xác nhận dịch vụ Chia sẻ tệp (truyền thông tin qua cổng
137 (UDP), cổng 138 (UDP) và cổng 139 (TCP)) được uỷ Giải quyết Vấn đề
quyền cho máy chủ đích truyền, bộ định tuyến giữa máy
và máy chủ và phần mềm bảo mật virus hoặc phần mềm
tường lửa trên máy chủ đích chuyển tiếp.
018-748 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "48" (xác thực không thích hợp) đối với truy
vấn Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về bảo mật. Yêu
15
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận các cài đặt xác
thực trên máy chủ LDAP.
547
Giải quyết Vấn đề
lại sau khi đợi một lát. Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết, hãy
hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
018-754 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "54" (phát hiện vòng lặp) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về dịch vụ. Yêu
15 cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái hoạt
động của dịch vụ trên máy chủ LDAP.
018-755 [Lý do] Máy chủ SMB được chỉ định làm đích không phản hồi với
máy khi đang truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét vào
PC.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận dịch vụ chia sẻ tệp (truyền thông tin
qua cổng 139 (TCP), cổng 445 (TCP)) được uỷ quyền cho
máy chủ đích truyền, bộ định tuyến giữa máy và máy chủ và
phần mềm bảo mật virus hoặc phần mềm tường lửa trên
máy chủ đích chuyển tiếp.
548
Mã lỗi
Kiểm tra xem máy chủ SMB có sử dụng được tên thư mục
tự.
018-760 [Lý do] Vì vị trí lưu được xác định có thiết đặt Hệ thốngTệp Phân tán
(DFS), nó được liên kết với thư mục chia sẻ khác khi truyền
dữ liệu bằng SMB của Dịch vụ quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] 1) Chọn [Khởi động] > [Chương trình] > [Công
cụ Quản trị] > [Hệ thốngTệp Phân tán] trên Máy chủ SMB.
2) Chọn vị trí lưu dữ liệu từ khung mặt trái của cửa sổ
[Distributed File System] và xác nhận thông tin mục tiêu
được hiển thị trên khung mặt phải của cửa sổ.
3) Chỉ định máy chủ SMB, tên chia sẻ và vị trí lưu dựa trên
thông tin đã xác nhận ở bước 2.
018-761 [Lý do] Không đủ bộ nhớ được lưu trong máy đích lưu khi truyền dữ
liệu bằng SMB của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra tình trạng mức sử dụng của bộ nhớ.
Nếu dung lượng còn lại của bộ nhớ máy ít, hãy thoát các
ứng dụng không được sử dụng.
Giải quyết Vấn đề
018-762 [Lý do] Xảy ra lỗi hết thời gian kết nối vì mất quá nhiều thời gian để
nhận phản hồi từ máy đích lưu khi truyền dữ liệu bằng SMB
của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem phần mềm bảo mật virus có
đang hoạt động trên PC đích lưu không. Một số phần mềm
cần có thời gian để nhận phản hồi từ PC. Nếu phần mềm
đang hoạt động, hãy giảm số lượng trang tài liệu xuống để
giảm kích thước tệp. 15
018-763 [Lý do] Chuyển đổi mã ký tự không thành công trong máy khi truyền
dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận tên máy chủ, tên chia sẻ và biệt
danh không có các chữ cái duy nhất cho mẫu máy. Nếu có
các chữ cái đó, hãy thay đổi thành tên không có các chữ cái
đó.
549
Giải quyết Vấn đề
018-769 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "69" (không sửa đổi lớp đối tượng) đối với truy
vấn Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Máy chủ LDAP gặp vấn đề về cập nhật. Yêu
cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ
LDAP.
15 018-770 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "70" (kết quả quá lớn) đối với truy vấn Sổ Địa
chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Thay đổi các điều kiện tìm kiếm/vị trí bắt đầu
để thu hẹp phạm vi tìm kiếm và thực hiện lại thao tác. Nếu lỗi
vẫn chưa được giải quyết, hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng
của bạn.
550
Mã lỗi
Lưu ý
Để biết thông tin về cách thay đổi cài đặt đặc quyền truy cập trên phiên
bản khác của Mac OS, tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn hoặc
trang web chính thức của Apple Inc.
551
Giải quyết Vấn đề
Nếu kết nối cáp mạng không có vấn đề, hãy xác nhận
552
Mã lỗi
553
Giải quyết Vấn đề
"021-001" - "022-999"
021-214 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp mã hóa giữa máy in và thiết
bị bộ nhớ USB.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại
thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-215 [Lý do] Thiết bị đặt tài khoản/thanh toán được kết nối không khớp
15 với thiết bị được cài đặt trên máy.
[Biện pháp Khắc phục] Thay đổi cài đặt trên máy hoặc kết nối đúng
thiết bị đặt tài khoản/thanh toán và tắt nguồn máy, đảm bảo
rằng màn hình cảm ứng trống rồi mới bật nguồn máy.
021-360 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
021-361 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
554
Mã lỗi
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng hoặc các thiết đặt máy
chủ ủy quyền có thể bị thay đổi hoặc bị lỗi. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng hoạt động
bình thường nhưng vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-403 [Lý do] Không xử lý được địa chỉ của trung tâm EP của Fuji Xerox
hoặc máy chủ tổ hợp truyền thông tin EP.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng hoặc các thiết đặt máy
chủ ủy quyền có thể bị thay đổi hoặc bị lỗi. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng hoạt động
bình thường nhưng vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-404 [Lý do] Kết nối máy chủ hoặc máy chủ ủy quyền không thành công.
Một trong những nguyên nhân có thể là do các máy chủ này
đã tắt nguồn.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS Giải quyết Vấn đề
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP (Đối với cấu hình BB-Direct)
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
15
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Ngoài ra, khi FQDN của máy chủ tổ hợp truyền thông tin
được thay đổi đối với cấu hình của máy chủ tổ hợp truyền
thông tin EP, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
555
Giải quyết Vấn đề
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng hoặc các thiết đặt máy
chủ ủy quyền có thể bị thay đổi hoặc bị lỗi. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng hoạt động
bình thường nhưng vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-408 [Lý do] Xảy ra lỗi hết thời gian kết nối khi kết nối với hệ thống EP
qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Cài đặt mặt nạ mạng con
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP (Đối với cấu hình BB-Direct)
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Giải quyết Vấn đề
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Ngoài ra, khi FQDN của máy chủ tổ hợp truyền thông tin
được thay đổi đối với cấu hình của máy chủ tổ hợp truyền
thông tin EP, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
15 021-409 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
021-542 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
021-543 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
556
Mã lỗi
Cài đặt mặt nạ mạng con
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP (Đối với cấu hình BB-Direct)
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-412 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet. Địa chỉ
của tên máy chủ ủy quyền EP có vấn đề.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-413 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
021-416 [Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định Giải quyết Vấn đề
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi. 15
557
Giải quyết Vấn đề
Cài đặt mặt nạ mạng con
Thiết đặt máy chủ ủy quyền EP
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-415 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi giao tiếp SSL/TLS đến hệ thống EP qua
Internet.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt mặt nạ mạng con
Thiết đặt máy chủ ủy quyền EP
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-417 [Lý do] Không thể ủy quyền cho máy chủ uỷ quyền khi kết nối đến
hệ thống EP qua internet.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Thiết đặt URL máy chủ ủy quyền EP
Người dùng đăng nhập của máy chủ ủy quyền EP
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
15 021-418 [Lý do] Có vấn đề với định dạng của tệp thiết đặt ủy quyền.
021-419 [Biện pháp Khắc phục] Định dạng của tệp thiết đặt ủy quyền đã đăng
ký trong máy chủ HTTP có thể đã bị sai. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu tệp thiết đặt ủy quyền hoạt động bình thường nhưng
vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
558
Mã lỗi
Điều kiện làm việc của máy chủ ủy quyền HTTP mà trong
Thiết đặt máy chủ ủy quyền EP
Điều kiện làm việc của máy chủ ủy quyền HTTP mà trong
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra màn hình thiết đặt máy chủ ủy
quyền EP trên CentreWare Internet Services.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt, có thể do không đăng ký được tệp thiết đặt ủy
quyền. Hãy tham khảo ý kiến quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu tệp thiết đặt ủy quyền hoạt động bình thường nhưng
vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy liên hệ với Trung tâm
15
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
559
Giải quyết Vấn đề
Bản ghi SRV của máy chủ "wpad.(tên miền)" đã đúng.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-425 [Lý do] Đã xảy ra lỗi hết thời gian chờ khi kết nối đến máy chủ
DHCP hoặc DNS qua Internet để nhận được URL (CURL)
của tệp thiết đặt ủy quyền.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Thiết đặt máy chủ ủy quyền EP (CURL)
Điều kiện làm việc của máy chủ DHCP hoặc DNS mà
trong đó tệp thiết đặt ủy quyền đã được đăng ký
Giải quyết Vấn đề
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-426 [Lý do] Không tìm thấy URL (CURL) của tệp thiết đặt ủy quyền trong
15 máy chủ DHCP hoặc DNS trong khi kết nối đến hệ thống EP
qua Internet để nhận được URL (CURL) của tệp thiết đặt ủy
quyền.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Thiết đặt máy chủ ủy quyền EP
URL của tệp thiết đặt ủy quyền đã được đăng ký đúng
560
Mã lỗi
561
Giải quyết Vấn đề
15 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
021-502 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet. Địa chỉ
của tên máy chủ ủy quyền EP có vấn đề.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại
thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
562
Mã lỗi
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-504 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-505 [Lý do] Giao tiếp với máy chủ EP thất bại.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
021-506 [Lý do] Không đúng chứng chỉ cho máy chủ EP.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại
thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-507 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra những điều sau:
15
Người dùng đăng nhập của máy chủ ủy quyền EP
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
563
Giải quyết Vấn đề
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-509 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy chủ EP.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
021-510 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại
thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-511 [Lý do] Máy đã được chỉ định với máy chủ EP.
021-512 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
021-513 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại
021-514 thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-515 [Lý do] Các cài đặt của máy trên máy chủ EP không đúng.
021-516 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại
thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Giải quyết Vấn đề
021-517 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
021-518 [Biện pháp Khắc phục] Chờ một lúc rồi thực hiện lại thao tác. Nếu
021-519 vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
15
564
Mã lỗi
Cài đặt mặt nạ mạng con
Kiểm tra những vấn đề sau cho cấu hình BB-Direct:
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc sự cố máy với chủ DNS.
Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng
hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được khắc
phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-523 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy chủ EP.
[Biện pháp Khắc phục] Bật cổng SOAP, tắt nguồn máy, đảm bảo
rằng màn hình cảm ứng trống rồi bật nguồn máy. Nếu vẫn
không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
021-524 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy chủ EP.
021-525 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
021-526 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
021-527 thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
021-528 hàng của chúng tôi.
021-529 [Lý do] Máy cố gắng nâng cấp phần mềm hệ thống EP qua Internet,
nhưng phiên bản phần mềm mới nhất đã được cài đặt.
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-530 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
021-531 [Biện pháp Khắc phục] Chờ một lúc rồi thực hiện lại thao tác. Nếu
vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
021-532 [Lý do] Máy cố gắng nâng cấp phần mềm hệ thống EP qua Internet, Giải quyết Vấn đề
021-533 nhưng việc nâng cấp phần mềm đã không thành công.
021-534 [Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
021-535 chúng tôi.
021-536 [Lý do] Phiên bản phần mềm mới nhất không được cài đặt.
[Biện pháp Khắc phục] Khởi động lại máy và cập nhật phần mềm
phiên bản mới nhất. (Máy tự động khởi động lại.) Sau đó,
thực hiện lại thao tác. 15
021-538 [Lý do] Chương trình nâng cấp phần mềm đã bị hủy bỏ do máy đang
được sử dụng trong thời gian dự trữ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra với quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu quản trị viên hệ thống không dự trữ bất kỳ nâng cấp
nào, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng
tôi.
565
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
021-568 [Lý do] Đồng bộ hóa thời gian không thành công.
[Biện pháp Khắc phục] Đặt đúng thời gian cho đồng hồ của máy.
Nếu vẫn chưa xử lý được lỗi, hãy tắt nguồn của máy, đảm
15 bảo rằng màn hình cảm ứng trống, rồi bật nguồn của máy.
Nếu lỗi vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
hàng của chúng tôi.
021-569 [Lý do] Kết nối USB với 3Gnet-BOX không thành công.
[Biện pháp Khắc phục] Đảm bảo cáp USB của 3Gnet-BOX đang
được kết nối. Nếu không, hãy kết nối cáp đúng cách. Nếu
vẫn chưa xử lý được lỗi, hãy tắt nguồn của máy, đảm bảo
rằng màn hình cảm ứng trống, rồi bật nguồn của máy. Nếu
lỗi vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
566
Mã lỗi
567
Giải quyết Vấn đề
568
Mã lỗi
"023-001" - "025-999"
569
Giải quyết Vấn đề
"026-001" - "026-999"
570
Mã lỗi
571
Giải quyết Vấn đề
026-711 [Lý do] Vượt quá dung lượng tối đa cho phép đối với tệp nhiều trang
khi quét.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
1) Giảm độ phân giải (chất lượng quét) của các thông số quét
và thực hiện lại thao tác.
2) Giảm số lượng trang tài liệu rồi thực hiện lại thao tác.
Dung lượng tối đa là 2 GB đối với TIFF, XPS và PDF và 1
GB đối với XDW.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
026-712 [Lý do] Xảy ra lỗi khi đang thao tác từ CentreWare Internet Services.
[Biện pháp Khắc phục] Thử lại sau khi đợi một lát.
026-718 [Lý do] Sử dụng các thông số in không tương thích. Kết hợp các tính
năng được chỉ định chẳng hạn như Document Size, Khổ
giấy, Khay giấy, In 2 mặt và Output Tray không tương thích.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận dữ liệu in và thử in lại.
026-719 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi thao tác dịch vụ Lưu vào USB.
[Biện pháp Khắc phục] Chờ một lúc và thực hiện lại thao tác. Nếu
vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
026-720 [Lý do] Dung lượng thiết bị bộ nhớ USB của người nhận không đủ
trong khi thực hiện dịch vụ Lưu trữ vào USB.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận dung lượng còn trống.
026-721 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi thao tác dịch vụ Lưu vào USB.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra các điều kiện sau:
Cắm thiết bị bộ nhớ USB vào khe USB.
Giải quyết Vấn đề
Thiết bị bộ nhớ USB có thể truy cập được từ máy tính của
bạn.
Sử dụng thiết bị bộ nhớ USB không bị mã hóa.
026-722 [Lý do] Thiết bị bộ nhớ USB chưa được khởi động.
[Biện pháp Khắc phục] Kích hoạt thiết bị bộ nhớ USB trên máy tính
có định dạng tệp sau rồi thực hiện lại thao tác.
FAT32
Lưu ý
Không hỗ trợ NTFS.
Không hỗ trợ thiết bị bộ nhớ USB được mã hóa bằng phần mềm.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
572
Mã lỗi
026-730 [Lý do] Kích cỡ giấy nạp trong khay được chỉ định không xác định.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem dẫn hướng giấy có được đặt
đúng trong khay không rồi thử lại.
026-736 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên trong khi gửi tài liệu quét tới máy chủ HTTP
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý 15
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
026-737 [Lý do] Không thể gửi tài liệu đã quét đến máy chủ HTTP do đã xảy
ra lỗi mạng.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng xem mạng
hoặc máy chủ có bất kỳ vấn đề gì hay không.
573
Giải quyết Vấn đề
"027-001" - "032-999"
trên máy, hoặc địa chỉ IP của IPv6 trên thiết bị mạng, để loại
bỏ sự trùng lặp các địa chỉ.
027-452 [Lý do] Địa chỉ IP của IPv4 đã tồn tại.
[Biện pháp Khắc phục] Thay đổi địa chỉ IP của IPv4 được thiết đặt
trên máy hoặc địa chỉ IP của IPv4 trên thiết bị mạng.
027-500 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ SMTP.
15 [Biện pháp Khắc phục] Chỉ định đúng tên máy chủ SMTP hoặc chỉ
định máy chủ bằng địa chỉ IP của máy chủ.
027-501 [Lý do] Đã xảy ra lỗi với máy chủ POP.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
574
Mã lỗi
Dùng địa chỉ IP để cài đặt máy chủ SMB đích.
15
575
Giải quyết Vấn đề
chủ DNS, hãy kiểm tra xem tên máy chủ đích
được đặt trong máy có được đăng kí trên máy
chủ DNS hay không.
027-518 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét
vào PC do không đúng mật khẩu được chỉ định.
Khi máy chủ là Macintosh, người dùng được chỉ định có thể
đã không được đăng kí là người dùng được phép sử dụng
15 Windows Sharing.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận mật khẩu cho thư mục được chia
sẻ. Nếu máy chủ là Macintosh, hãy chỉ định người dùng nào
được phép dùng Chia sẻ tệp.
576
Mã lỗi
System (DFS) nên được liên kết với một thư mục chia sẻ
khác.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem vị trí lưu có đúng hay không
Kiểm tra xem có thể sử dụng tên tệp được chỉ định trên
máy chủ SMB hay không.
Xác nhận thiết đặt Hệ thống tệp phân tán (DFS) với người
Tên tệp được chỉ định tồn tại như một thư mục.
Ký tự không hợp lệ được sử dụng trong tên tệp.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem có thể sử dụng tên tệp được chỉ định trong
15
cùng vị trí lưu hay không.
Kiểm tra xem tên tệp được chỉ định có được sử dụng bởi
577
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tệp có đang được sử dụng bởi
một người dùng khác tại vị trí lưu được chỉ định hay không.
027-528 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét
Giải quyết Vấn đề
vào PC do không còn dung lượng trống ở vị trí lưu trên máy
chủ SMB.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem vị trí lưu có dung lượng trống
hay không.
027-529 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét
vào PC do đã nhận được một lỗi bất ngờ từ máy chủ SMB
hoặc đã xảy ra một lỗi bất ngờ bên trong máy.
15 [Biện pháp Khắc phục] Đăng nhập vào máy chủ từ máy tính khác
bằng cùng tên người dùng để xác nhận xem có thể ghi một
tệp vào cùng vị trí lưu trên máy chủ hay không. Nếu lỗi vẫn
chưa được giải quyết, nguyên nhân có thể là do một lỗi bên
trong. Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
027-530 [Lý do] Tên tệp trùng lặp tồn tại. [Không lưu] được thiết đặt là
phương thức xử lý khi tên tệp được quét bị trùng lặp.
[Biện pháp Khắc phục] Thiết đặt quy trình thực thi trong trường hợp
tồn tại tên tệp trùng lặp ngoại trừ [Không lưu].
578
Mã lỗi
579
Giải quyết Vấn đề
Kết nối thông qua Cổng 137 (UDP), Cổng 138 (UDP) và
Cổng 139 (TCP)
027-565 [Lý do] Lỗi giao thức SMB
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
Giải quyết Vấn đề
chúng tôi.
027-566 [Lý do] Lỗi giao thức SMB. SMB (TCP/IP) không hiện hoạt.
[Biện pháp Khắc phục] Truy cập chế độ Quản trị hệ thống, rồi chọn
[Công cụ] > [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt
cổng]. Trên màn hình này, xác nhận [Máy khách SMB] được
thiết đặt là [Đã bật].
15 027-569 [Lý do] Cổng SMB (TCP/IP) không được kích hoạt.
[Biện pháp Khắc phục] Truy cập chế độ Quản trị hệ thống, rồi chọn
[Công cụ] > [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt
cổng]. Trên màn hình này, xác nhận [Máy khách SMB] được
thiết đặt là [Đã bật].
027-572 [Lý do] Lỗi giao thức SMB
027-573 [Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
027-574 được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
027-576 chúng tôi.
027-578
580
Mã lỗi
581
Giải quyết Vấn đề
đường truyền.
[Biện pháp Khắc phục] Thông báo cho người gửi về lỗi này và yêu
cầu người gửi gửi lại e-mail.
027-714 [Lý do] E-mail nhận được bị loại do địa chỉ ở trường From khác với
địa chỉ mail trong mail có chữ ký S/MIME.
[Biện pháp Khắc phục] Thông báo cho người gửi về sự khác biệt địa
chỉ mail này và yêu cầu gửi lại e-mail.
15 027-715 [Lý do] Chứng nhận S/MIME đã nhận không được đăng ký trên máy
hoặc chưa được đặt để sử dụng trên máy.
[Biện pháp Khắc phục] Nhập chứng nhận S/MIME của người gửi
vào máy hoặc thay đổi cài đặt để sử dụng chứng nhận S/
MIME trên máy nếu chứng nhận S/MIME đã được đăng ký.
027-716 [Lý do] Chứng nhận S/MIME nhận được đã bị loại do chứng nhận
không đáng tin cậy.
[Biện pháp Khắc phục] Yêu cầu người gửi gửi e-mail có đính kèm
chứng nhận S/MIME đáng tin cậy.
582
Mã lỗi
583
Giải quyết Vấn đề
Khi chứng nhận không được đăng ký trên máy chủ Quét
mạng, tắt tính năng xác thực chứng nhận máy chủ của
máy.
027-735 [Lý do] Chỉ định truyền dữ liệu bằng SSL nhưng cài đặt SSL của
máy bị tắt.
[Biện pháp Khắc phục] Bật cài đặt SSL hoặc chỉ định HTTP cho giao
thức truyền.
027-736 [Lý do] Tính năng xác thực chứng nhận máy chủ của máy bị tắt khi
yêu cầu xác thực chứng nhận máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục] Bật xác thực chứng nhận máy chủ. Hoặc là,
tắt xác thực chứng nhận máy chủ để truyền dữ liệu.
027-737 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi đang đọc dữ liệu từ máy chủ vùng của mẫu
công việc.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra thư mục lưu trữ mẫu công việc và
xác nhận xem các cài đặt bao gồm đặc quyền truy cập có
đúng hay không.
027-739 [Lý do] Không thể tìm thấy máy chủ vùng của mẫu công việc được
chỉ định.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận tên đường dẫn máy chủ vùng của
mẫu công việc.
027-740 [Lý do] Không thể đăng nhập vào máy chủ vùng của mẫu công việc.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận xem tên người dùng và mật khẩu
đăng nhập có đúng hay không.
027-741 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ vùng của mẫu công việc.
15 [Biện pháp Khắc phục] Hãy tham khảo quản trị viên mạng của bạn
về môi trường mạng và cấu hình máy chủ.
027-742 [Lý do] Dung lượng đĩa cứng không đủ và không thể lưu mẫu công
việc.
[Biện pháp Khắc phục] Xóa dữ liệu không cần thiết khỏi đĩa cứng để
giải phóng dung lượng trống của đĩa.
027-743 [Lý do] Cài đặt máy chủ vùng của mẫu công việc không đúng.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận xem cài đặt máy chủ vùng của mẫu
công việc có đúng hay không.
584
Mã lỗi
15
585
Giải quyết Vấn đề
586
Mã lỗi
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại công việc in. Nếu vẫn không xử
lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
027-763 [Lý do] Máy không thể xác thực thông tin người dùng theo máy chủ
đặt tài khoản từ xa.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem máy chủ đặt tài khoản từ xa có vận hành
đúng hay không.
Kiểm tra xem có sự cố với mạng hay không.
Kết nối cáp mạng chắc chắn.
587
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "12 thao tác trên máy tính" > "In E-mail" trong Hướng dẫn sử
dụng.
027-797 [Lý do] Đích in ra của e-mail nhận được không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Chỉ định đích in ra đúng và gửi lại e-mail.
027-798 [Lý do] Tài liệu được xác định không tồn tại.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy kiểm tra cài đặt chuỗi công việc.
029-703 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy khách Quét AirPrint,
hoặc máy khách đã hủy công việc.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra giao tiếp mạng với máy khách Quét
AirPrint bằng cách kiểm tra những điều sau.
Kiểm tra xem dung lượng của máy khách Quét AirPrint có
đủ không.
Giải quyết Vấn đề
Kiểm tra kết nối của cáp mạng.
"033-001" - "033-999"
588
Mã lỗi
589
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận các tình trạng sau:
Máy kia có tài liệu lưu đệm hay không
Máy kia có bị kẹt tài liệu hay không
Các mật khẩu có khớp hay không
033-512 [Lý do] Bên kia không thể thực hiện Phát đa hướng chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận xem bên kia có thể thực hiện Phát
15 đa hướng chuyển tiếp hay không.
033-513 [Lý do] Máy kia không có tính năng Thư mục.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận xem máy kia có tính năng Thư mục
hay không.
033-514 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy yêu cầu người gửi gửi lại.
590
Mã lỗi
591
Giải quyết Vấn đề
15 [Biện pháp Khắc phục] Xác nhận đã chỉ định đúng số và thực hiện lại
thao tác. Nếu thông báo này hiển thị lại, người nhận có thể
không hỗ trợ fax hoặc máy của người nhận đang tắt. Hỏi
người nhận để biết chi tiết.
033-546 [Lý do] Không phát hiện tín hiệu quay số.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem có kết nối đúng đường dây hay
không.
592
Mã lỗi
593
Giải quyết Vấn đề
Xác nhận xem khay giấy có được cài đặt đúng hay không.
033-564 [Lý do] Máy được tắt đi trong khi giao tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Chờ một chút, xác nhận cài đặt dịch vụ fax và
số fax rồi gửi lại nếu đang gửi. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
033-565 [Lý do] Không thể gửi do chỉ định quá nhiều người nhận.
[Biện pháp Khắc phục] Chờ tới khi số công việc đang đợi truyền
giảm xuống hoặc giảm số người nhận rồi gửi lại.
033-566 [Lý do] Không thể gửi do không chỉ định người nhận (số fax).
[Biện pháp Khắc phục] Chỉ định đúng số fax của người nhận.
033-567 [Lý do] Người nhận (số fax) không đúng.
[Biện pháp Khắc phục] Nhập đúng số fax của người nhận và thực
hiện lại thao tác.
033-568 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu đang nhận, hãy
yêu cầu người gửi gửi lại. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
033-569 [Lý do] Giấy trong khay không được nạp theo hướng có thể in dữ
liệu fax đã nhận.
Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục] Nạp giấy trong Khay 5 theo hướng hiển thị
trên màn hình.
033-570 [Lý do] Máy được tắt đi trong khi giao tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Chờ một chút, xác nhận cài đặt dịch vụ Fax
và số fax rồi gửi lại nếu đang gửi. Nếu vẫn không xử lý được
lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng
15 033-571
tôi.
[Lý do] Không có dịch vụ Fax do nguyên nhân chẳng hạn như không
đủ bộ nhớ.
[Biện pháp Khắc phục] Hủy dữ liệu fax đang chờ hoặc chờ một chút
và thực hiện lại thao tác.
033-572 [Lý do] Không in dữ liệu đã nhận.
[Biện pháp Khắc phục] Không cần biện pháp nào cả. Dữ liệu sẽ
được in sau một lúc.
594
Mã lỗi
Kiểm tra cài đặt của Chặn miền và chỉ định lại người nhận.
033-574 [Lý do] Đã chỉ định một đường dây không khả dụng.
[Biện pháp Khắc phục] Chỉ định một đường dây khả dụng.
033-575 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác.
033-576 [Lý do] Người nhận (số fax) không đúng.
[Biện pháp Khắc phục] Nhập đúng số fax và thực hiện lại thao tác.
033-577 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác.
033-578 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi nhận fax.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận tình trạng đường dây và máy
người nhận rồi yêu cầu người gửi gửi lại.
033-580 [Lý do] Không có cổng VoIP nào được đăng ký tương ứng với số fax
được nhập.
[Biện pháp Khắc phục] Xác định địa chỉ cổng VoIP tương ứng với số
fax được nhập.
033-581 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ SIP do lỗi xác thực.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận cài đặt người dùng đăng nhập, mật
khẩu đăng nhập và máy chủ SIP dưới [Thiết đặt SIP] > [Thiết
lập máy chủ ủy quyền SIP].
033-582 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem máy người nhận có hỗ trợ IP
Fax (SIP) không. Nếu đó là thiết bị bật IP Fax, hãy xác nhận
thiết đặt trên máy chủ SIP.
033-583 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Chờ một lúc và thực hiện lại thao tác.
Giải quyết Vấn đề
033-584 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận các tình trạng sau:
Địa chỉ hoặc số fax đã được nhập chính xác chưa
Đã bật máy chủ SIP chưa
Đã kết nối cáp mạng giữa máy và máy chủ SIP chưa
Tình trạng của máy chủ SIP và người nhận có khả dụng
15
để truyền tin không
033-585 [Lý do] Có lỗi xảy ra khi đang truyền IP Fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
595
Giải quyết Vấn đề
033-587 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Chờ một lúc và thực hiện lại thao tác. Và xác
nhận các điều kiện sau:
Đã kết nối cáp mạng chưa
Máy người nhận đã bật chưa
033-588 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác. Nếu công việc khác
đang được xử lý, hãy thực hiện lại thao tác.
033-589 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem máy người nhận có hỗ trợ IP
Fax (SIP) không. Nếu đó là thiết bị bật IP Fax, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
033-590 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận các tình trạng sau:
Đã kết nối cáp mạng chưa
Máy người nhận đã bật chưa
033-591 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện lại thao tác sau khi hoàn tất công
việc đang được xử lý khác.
033-592 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận các tình trạng sau:
Đã kết nối cáp mạng chưa
Máy người nhận đã bật chưa
033-593 [Lý do] IP fax (SIP) đã bị người gửi hủy.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy yêu cầu người gửi gửi lại.
Giải quyết Vấn đề
033-700 [Lý do] Hết thời gian kết nối khi fax đang được gửi hoặc máy nhận
fax từ máy từ xa.
[Biện pháp Khắc phục] Trong quá trình gửi fax, thực hiện lại thao tác.
Trong quá trình nhận fax, máy từ xa có thể hủy bỏ việc gửi
fax. Kiểm tra tình trạng máy từ xa.
033-701 [Lý do] Kết nối hết thời gian. Sau đây là các lý do có thể xảy ra.
Người nhận đang bận máy.
Đường truyền không được kết nối đúng cách.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận những điều sau:
Người nhận không bận máy.
Số điện thoại đúng.
Người nhận là máy fax.
Khi không có vấn đề gì, hãy thử làm lại thao tác.
596
Mã lỗi
Thẩy
Tham khảo "Tạo thư mục" (P.267).
033-717 [Lý do] Mật mã thư mục chỉ định từ máy người gửi không đúng.
Hoặc mật mã tiếp nhận của máy không đúng.
[Biện pháp Khắc phục] Thông báo thông tin đúng đến máy người
gửi.
033-718 [Lý do] Không có tài liệu fax hoặc lưu đệm trong thư mục chỉ định từ
máy người gửi.
[Biện pháp Khắc phục] Lưu tài liệu fax hoặc lưu đệm vào thư mục
nếu cần.
033-719 [Lý do] Tài liệu có thể đã bị xóa sau khi tắt và bật lại máy.
[Biện pháp Khắc phục] Thử gửi lại.
033-721 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
033-724 [Lý do] Tiếp nhận bị gián đoạn do dung lượng hình ảnh vượt quá
giới hạn trên.
[Biện pháp Khắc phục] Cài đặt Bộ nhớ Hệ thống Mở rộng để tăng
dung lượng tối đa của dữ liệu hình ảnh.
Giải quyết Vấn đề
033-725 [Lý do] Đĩa cứng đã đầy.
[Biện pháp Khắc phục] Xóa dữ liệu không cần thiết khỏi đĩa cứng để
giải phóng dung lượng trống của đĩa.
033-726 [Lý do] Chỉ in 1 mặt ở tài liệu nhận được do không thể in 2 mặt đối
với các tài liệu có kích cỡ hỗn hợp.
[Biện pháp Khắc phục] Không cần biện pháp nào cả.
033-728 [Lý do] Định dạng in tự động của tài liệu fax nhận được bị gián đoạn 15
do có một thao tác in thủ công.
[Biện pháp Khắc phục] Không cần biện pháp nào cả. Máy sẽ tự động
bắt đầu công việc in tự động sau khi in thủ công hoàn tất.
033-731 [Lý do] Quá trình in tài liệu fax đã nhận bị gián đoạn.
[Biện pháp Khắc phục] Xử lý in tự động của tài liệu fax nhận được bị
gián đoạn do có một thao tác in thủ công. Không cần biện
pháp nào cả.
597
Giải quyết Vấn đề
chúng tôi.
033-742 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax. Có thể xảy ra lỗi này nếu
dung lượng còn lại của bộ nhớ máy bằng hoặc dưới 10% và
đang dùng Gửi thủ công.
[Biện pháp Khắc phục] Nếu lỗi này xảy ra do sử dụng Gửi thủ công,
hãy kết nối đường truyền sau khi lưu trữ tài liệu, rồi gửi. Nếu
vẫn không xử lý được lỗi này, hãy xóa dữ liệu không cần
15 thiết từ ổ cứng để giải phóng dung lượng ổ đĩa, rồi thực hiện
lại thao tác.
Nếu lỗi vẫn tồn tại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
hàng của chúng tôi.
033-743 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
033-744 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
033-745 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Thử lại. Nếu
033-746 vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
598
Mã lỗi
"034-001" - "034-999"
"041-001" - "044-999"
599
Giải quyết Vấn đề
"045-001" - "046-999"
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
"047-001" - "047-999"
15 047-213 [Lý do] Phát hiện cài đặt một bộ hoàn thiện khác loại mong đợi.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
047-320 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
600
Mã lỗi
"048-001" - "048-999"
"049-001" - "052-999"
"053-001" - "053-999"
"054-001" - "054-999"
"055-001" - "058-999"
"059-001" - "059-999"
601
Giải quyết Vấn đề
"060-001" - "060-999"
"061-001" - "061-999"
"062-001" - "062-999"
602
Mã lỗi
"063-001" - "064-999"
"065-001" - "070-999"
"071-001" - "076-999"
603
Giải quyết Vấn đề
"077-001" - "077-999"
"078-001" - "080-999"
"081-001" - "091-999"
081-799 [Lý do] [Truyền Fax từ danh bạ] được thiết lập [ON] (Bật), nhưng số
fax của đích chuyển đến không được đăng ký trong sổ địa
chỉ.
[Biện pháp Khắc phục] Đăng ký số fax của đích chuyển đến vào sổ
địa chỉ, hoặc thiết lập [Truyền Fax từ danh bạ] về trạng thái
[Off] (Tắt).
091-316 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
15 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
091-328 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Cài đặt lại trống mực hoặc thay hộp mực
bằng một hộp mới. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
604
Mã lỗi
"092-001" - "092-999"
"093-001" - "093-999"
"094-001" - "098-999"
"099-001" - "101-999"
605
Giải quyết Vấn đề
"102-001" - "115-999"
112-700 [Lý do] Khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ ở bộ hoàn thiện đã đầy.
[Biện pháp Khắc phục] Bỏ giấy vụn trong khay đựng giấy vụn sau khi
đục lỗ.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đổ khay giấy vụn sau khi dập lỗ, hãy tham
khảo phần Đổ khay giấy vụn sau khi dập lỗ (dành cho Bộ hoàn thiện-B1)
(P.81).
Giải quyết Vấn đề
"116-001" - "116-999"
15 116-310
chúng tôi.
[Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
116-311 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
116-312 cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
116-313 thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
116-314 hàng của chúng tôi.
116-319
116-321
116-322
116-323
606
Mã lỗi
15
607
Giải quyết Vấn đề
116-379
116-380
116-381
116-382
116-383
116-384
116-385
15 116-386 [Lý do] Cáp fax kết nối không đúng.
[Biện pháp Khắc phục] Kết nối cáp chắc chắn rồi tắt nguồn, đảm bảo
màn hình cảm ứng trống rồi bật lại nguồn. Nếu vẫn không xử
lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
608
Mã lỗi
609
Giải quyết Vấn đề
Thay đổi cài đặt [Cấp bảo đảm] cho nhật ký hình ảnh về
[Thấp].
Trong trường hợp này, việc chọn [Thấp] sẽ không bảo mật được nội
dung của nhật ký hình ảnh đã tạo.
116-738 [Lý do] Kích cỡ và hướng của mẫu chỉ định không khớp với giấy
dùng để in.
[Biện pháp Khắc phục] Khớp kích cỡ và hướng của giấy với mẫu chỉ
định cài đặt in lại.
116-739 [Lý do] Không thể đăng ký mẫu hoặc dữ liệu logo do bộ nhớ cho
mẫu và dữ liệu logo hoặc không đủ dung lượng bộ nhớ của
đĩa cứng.
[Biện pháp Khắc phục] Xóa dữ liệu không cần thiết hoặc giải phóng
dung lượng cho bộ nhớ mẫu.
116-740 [Lý do] Đã xảy ra lỗi với thao tác giá trị số do giá trị vượt quá giới
hạn giá trị của máy dùng trong dữ liệu in.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra dữ liệu in.
116-741 [Lý do] Không thể đăng ký mẫu do số lượng đăng ký mẫu vượt quá
số lượng tối đa cho phép.
[Biện pháp Khắc phục] Xóa mẫu không cần thiết. Số lượng tối đa
cho phép là 2048.
116-742 [Lý do] Không thể đăng ký dữ liệu logo do số lượng đăng ký dữ liệu
Giải quyết Vấn đề
610
Mã lỗi
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
116-771 [Lý do] Dữ liệu bị sửa đổi tự động do chưa một thông số không hợp
116-772 lệ.
116-773 [Biện pháp Khắc phục] Hình ảnh được in có thể không trọn vẹn. Xác
116-774 nhận với người gửi về xem hình ảnh có vấn đề hay không
116-775 hoặc yêu cầu người gửi gửi lại dữ liệu. Khi sử dụng tính
năng Fax Forwarding qua Internet, hãy xác nhận tình trạng
116-776
với người nhận e-mail.
116-777
116-778
116-780 [Lý do] Có vấn đề với tài liệu được đính kèm vào e-mail nhận được.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra tài liệu đính kèm.
116-790 [Lý do] Sau đây là các nguyên nhân có thể:
1) Nếu người vận hành đã hủy in tài liệu nhận được bằng tính
năng Lưu trữ Fax - Thư mục cục bộ hoặc Lưu trữ Fax qua
mạng - Thư mục cục bộ: Bộ tài liệu thứ nhất không được
dập ghim.
2) Đối với nguyên nhân ngoài nguyên nhân 1)
Không có bộ tài liệu nào được dập ghim.
[Biện pháp Khắc phục] Đối với 1), ghim thủ công bộ tài liệu đầu tiên.
Hoặc không hủy in một tài iệu nhận được bằng tính năng
Lưu trữ Fax - Thư mục cục bộ hoặc Lưu trữ Internet Fax -
Thư mục cục bộ. Giải quyết Vấn đề
Đối với 2), kiểm tra xem đã chỉ định đúng vị trí dập ghim hay
chưa và thử in lại.
"117-001" - "117-999"
611
Giải quyết Vấn đề
hệ thống EP, sau đó thiết lập [Loại đăng nhập] về bất kỳ tùy
chọn nào ngoài [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] dưới [Công
cụ] > [Thiết đặt xác thực/bảo mật] > [Xác thực].
117-347 [Lý do] Bộ phận không thay thế được đã hết tuổi thọ. Máy cần được
thay thế.
[Biện pháp Khắc phục] Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
15 117-348
chúng tôi.
[Lý do] Sử dụng thẻ SD chưa được định dạng trong máy khác được
117-350 cài đặt.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
612
Mã lỗi
"118-001" - "122-999"
613
Giải quyết Vấn đề
[Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] được thiết lập về [Loại
đăng nhập]
[Đ.nhập bằng th.th.minh/b.đ.khiển] được thiết lập về [Khi
Bảng điều khiển, thì thiết đặt của [Khi kết nối đầu đọc thẻ
thông minh] sẽ tự động chuyển về [Đăng nhập thẻ thông
minh]. Không yêu cầu biện pháp bất kỳ.
Khi chỉ kết nối đầu đọc thẻ USB IC đến máy và cần sử
121-350 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại
thông báo tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.
15
614
Mã lỗi
"123-001" - "126-999"
15
615
Giải quyết Vấn đề
124-346
124-347
124-348
124-349
124-350
124-351
124-352
15 124-353
124-354 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
124-355 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình
cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không
xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
616
Mã lỗi
617
Giải quyết Vấn đề
"127-001" - "132-999"
15
618
Mã lỗi
"133-001" - "148-999"
15
619
Giải quyết Vấn đề
giấy thường, giấy bond, giấy tái chế, giấy mặt 2, giấy tùy
chỉnh do người dùng xác định.
Xác nhận cài đặt bằng cách chọn [Công cụ] > [Thiết đặt bộ
lệnh Fax] > [Điều khiển Fax] > [Khổ giấy nhận].
1) Chọn [Khổ giấy nhận] > [Chế độ Khay] để thêm một khay
được sử dụng để in các tài liệu fax nhận được.
2) Thiết lập giấy sao cho khay được xác định cho [Chế độ
Khay] có thể được sử dụng để in các tài liệu fax nhận
được.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
"149-001" - "153-999"
620
Kẹt giấy
Kẹt giấy
Khi kẹt giấy, máy sẽ dừng và phát ra tiếng bíp cảnh báo. Đồng thời một thông báo
cũng hiển thị trên màn hình cảm ứng. Làm theo hướng dẫn hiển thị để lấy giấy kẹt ra.
Kéo nhẹ để không làm rách giấy. Nếu giấy bị rách, lấy các mẩu giấy rách ra hết, đảm
bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Nếu lại xuất hiện thông báo kẹt giấy sau khi đã lấy giấy kẹt, có thể đã xảy ra kẹt giấy ở
một số bộ phận khác của máy. Làm theo thông báo để loại bỏ kẹt giấy.
Khi đã loại bỏ kẹt giấy, công việc in sẽ tự động tiếp tục từ thời điểm xảy ra kẹt giấy.
Nếu bạn đang thực hiện sao chụp, hãy nhấn vào nút <Khởi động> để tiếp tục sao
chụp từ thời điểm xảy ra kẹt giấy.
WARNIG
Nếu bạn cần kéo khay ra để lấy giấy bị kẹt, hãy liên hệ với đại diện của Fuji
Xerox tại địa phương bạn. Không kéo khay giấy ra, nếu không khay giấy có
thể gây thương tích.
CAUTION
Không cố gắng loại bỏ giấy bị kẹt sâu bên trong sản phẩm, nhất là giấy được
bọc quanh cụm sấy hoặc trục lăn nhiệt. Nếu không, bạn có thể bị thương hoặc
bỏng. Tắt sản phẩm ngay và liên hệ với văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại
đĩa phương của bạn.
Phần này mô tả cách loại bỏ kẹt giấy trong các vị trí sau
Sau đây là mục lục cho các quy trình để loại bỏ kẹt giấy ở từng vị trí.
"Kẹt Giấy ở Khay 1 đến Khay 4" (P.622)
"Kẹt giấy trong Khay 5" (P.622)
"Kẹt Giấy ở Nắp Trái Trên đầu A" (P.624)
"Kẹt giấy ở nắp B (Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay) dưới dùng bên trái" (P.625)
"Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới B (Khi lắp đặt Mô-đun 3 khay)" (P.626)
Giải quyết Vấn đề
Kẹt giấy ở nắp C trên cùng bên trái(P.627)
"Kẹt giấy trong Mô-đun in 2 mặt" (P.628)
"Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện-A1" (P.629)
"Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện-B1" (P.630)
Quan trọng
Khi xảy ra kẹt giấy, nếu kéo khay giấy ra mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy, giấy bị kẹt có thể bị rách
và sót lại bên trong máy. Điều này có thể khiến máy bị trục trặc; vì thế, luôn luôn kiểm tra trước xem 15
có kẹt giấy hay không.
Nếu mẩu giấy bị kẹt vẫn nằm bên trong máy, thông báo kẹt giấy sẽ vẫn hiển thị trên màn hình cảm
ứng.
Xử lý kẹt giấy khi máy đang bật nguồn. Nếu tắt nguồn, tất cả dữ liệu lưu trong bộ nhớ của máy sẽ bị
xóa.
Không được chạm vào các bộ phận bên trong máy. Làm vậy có thể gây ra lỗi in.
621
Giải quyết Vấn đề
Quan trọng
Nếu bạn kéo khay giấy ra mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy, giấy bị kẹt có thể bị rách và có thể còn sót
lại mẩu giấy bên trong máy. Điều này có thể khiến máy bị trục trặc; vì thế, luôn luôn kiểm tra trước
xem có kẹt giấy hay không.
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
3 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
1 Khi nhấc cần nhả của nắp trên cùng bên trái (1), hãy mở nắp thật nhẹ nhàng (2).
15
622
Kẹt giấy
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
3 Đóng nắp trên cùng bên trái thật nhẹ nhàng bằng cách nhấn vào giữa nắp.
4 Kiểm tra phía sau Khay 5 (xung quanh cửa nạp giấy) và lấy giấy bị kẹt ra.
Quan trọng
Khi nạp từ hai tờ trở lên, lấy tất cả ra khỏi khay.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
5 Khi nạp hai hoặc từ hai tờ giấy trở lên vào khay, hãy căn chỉnh thật khít tất cả bốn góc
của tờ giấy.
Giải quyết Vấn đề
6 Đưa giấy vào khay với mặt in hướng lên trên cho đến khi cạnh của giấy chạm nhẹ vào
cửa nạp giấy.
15
623
Giải quyết Vấn đề
1 Mở Khay 5.
2 Khi nhấc cần nhả của nắp A (1), hãy mở nắp (2).
Giải quyết Vấn đề
15
624
Kẹt giấy
3 Nếu giấy bị kẹt bên ngoài cụm sấy, hãy gỡ giấy bị kẹt, rồi tiếp tục thực hiện bước 6.
Nếu giấy bị kẹt bên trong cụm sấy, tiếp tục thực hiện bước 4.
4 Kéo cần A1 xuống theo hướng mũi tên, rồi mở nắp cụm sấy.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
8 Đóng Khay 5.
Kẹt giấy ở nắp B (Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay) dưới dùng bên trái
Phần sau đây mô tả cách xử lý kẹt giấy ở nắp phía dưới bên trái.
625
Giải quyết Vấn đề
1 Nhẹ nhàng mở nắp B dưới dùng bên trái trong khi kéo cần nhả.
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Giấy có thể bị kẹt trong phần bị che ở phía trên. Kiểm tra kỹ bên trong.
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới B (Khi lắp đặt Mô-đun 3 khay)
1 Nhẹ nhàng mở nắp B dưới dùng bên trái trong khi kéo cần nhả.
Giải quyết Vấn đề
15
626
Kẹt giấy
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Giấy có thể bị kẹt trong phần bị che ở phía trên. Kiểm tra kỹ bên trong.
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
1 Mở Khay 5.
Khi Khay Cạnh (tùy chọn) được lắp đặt Giải quyết Vấn đề
15
627
Giải quyết Vấn đề
2 Khi nhấc cần nhả của nắp A (1), hãy mở nắp (2).
3 Trong khi nhấc cần lên, mở nắp C trên cùng bên trái.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
4 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
6 Nhấn vào phần giữa của nắp A trên cùng bên trái và nhẹ nhàng đóng nắp, rồi đóng
Khay 5.
Phần sau đây mô tả cách gỡ bỏ kẹt giấy xảy ra trong mô-đun in 2 mặt.
1 Mở Khay 5 (1), trong khi nhấc cần của nắp A (2) lên, hãy nhẹ nhàng mở nắp A (3).
15
628
Kẹt giấy
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
1 Mở nắp trên cùng bộ hoàn thiện (1), vặn núm (2), rồi gỡ giấy bị kẹt (3). Giải quyết Vấn đề
15
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
629
Giải quyết Vấn đề
1 Khi nhấc cần nhả của nắp trên cùng bên trái (1), hãy mở nắp thật nhẹ nhàng (2).
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
Lưu ý
Giải quyết Vấn đề
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
3 Đóng nắp trên cùng bên trái thật nhẹ nhàng bằng cách nhấn vào giữa nắp.
15
630
Kẹt giấy
4 Kiểm tra phía sau Khay 5 (xung quanh cửa nạp giấy) và lấy giấy bị kẹt ra.
Quan trọng
Khi nạp từ hai tờ trở lên, lấy tất cả ra khỏi khay.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
5 Khi nạp hai hoặc từ hai tờ giấy trở lên vào khay, hãy căn chỉnh thật khít tất cả bốn góc
của tờ giấy.
6 Đưa giấy vào khay với mặt in hướng lên trên cho đến khi cạnh của giấy chạm nhẹ vào
cửa nạp giấy.
15
Quan trọng
Không được tháo nắp phía trên khỏi máy.
631
Giải quyết Vấn đề
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
15
632
Kẹt Tài liệu
1 Kéo tay cầm của nắp phía trên của bộ nạp tài liệu lên rồi mở nắp bên trên tới khi nắp
dừng lại.
Lưu ý
Khi bạn mở hết nắp, nắp sẽ ở vị trí cố định. Mở nắp nhẹ nhàng.
2 Nếu tài liệu không được khớp vào lối vào của bộ nạp tài liệu, hãy kéo tài liệu ra.
3 Nếu thông báo trên màn hình hướng dẫn bạn cách vặn núm, hãy vặn núm để đẩy tài
liệu lên trên. Giải quyết Vấn đề
15
Quan trọng
Nếu tài liệu bị kẹt, không được dùng lực kéo tài liệu ra. Tài liệu có thể bị hỏng.
633
Giải quyết Vấn đề
4 Nếu thông báo trên màn hình chỉ dẫn mở nắp đậy bên trong, hãy nâng tay cầm lên và
mở nắp đậy bên trong.
tay cầm
5 Vặn núm để đẩy tài liệu lên trên, rồi gỡ tài liệu.
Quan trọng
Nếu tài liệu bị kẹt, không được dùng lực kéo tài liệu ra. Tài liệu có thể bị hỏng.
7 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
8 Nếu không tìm thấy tài liệu, nâng nhẹ bộ nạp tài liệu lên và lấy tài liệu ra nếu tài liệu ở
đó rồi đóng bộ nạp tài liệu lại.
9 Nếu vẫn không tìm thấy tài liệu ở bước 8, nâng khay bộ nạp tài liệu lên và lấy tài liệu
ra.
Giải quyết Vấn đề
15
634
Kẹt Tài liệu
11 Đảm bảo tài liệu không bị rách, nhàu hoặc gập rồi nạp lại tài liệu theo hướng dẫn
được hiển thị trên màn hình cảm ứng.
Lưu ý
Sau khi loại bỏ tài liệu bị kẹt, nạp lại toàn bộ tài liệu kể cả các trang đã quét. Máy sẽ tự động bỏ qua
các trang đã quét và bắt đầu quét các trang chưa quét.
Các tài liệu bị rách, nhàu hoặc gập có thể gây ra kẹt giấy và hỏng máy. Để quét các tài liệu như vậy,
hãy trực tiếp đặt tài liệu lên kính đặt tài liệu để tạo bản sao.
15
635
Giải quyết Vấn đề
Nếu các bản sao chép được dập ghim như được nêu trong hình dưới đây, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Giải quyết Vấn đề
15
636
Lỗi Bộ dập ghim
Quan trọng
Gỡ bỏ ghim dập bị cong khi mở nắp hộp chứa ghim. Nếu bạn không gỡ bỏ ghim dập bị cong, có thể
xảy ra sự kẹt ghim dập. Sử dụng nắp hộp chứa ghim chỉ khi gỡ bỏ ghim bị cong.
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện-A1)
Phần này mô tả cách xử lý kẹt ghim ở hộp chứa ghim của Bộ hoàn thiện-A1 (tùy
chọn).
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp ra khỏi bộ hoàn thiện.
3 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không.
Giải quyết Vấn đề
15
637
Giải quyết Vấn đề
4 Kéo phần làm bằng kim loại của hộp chứa ghim lên như hình minh họa.
5 Loại bỏ ghim bị kẹt ra (1) rồi trả lại phần làm bằng kim loại được kéo lên ở bước 4 về
vị trí cũ (2).
CAUTION
Cẩn thận khi loại bỏ ghim bị kẹt.
6 Đẩy hộp chứa ghim vào máy tới khi hộp khớp vào vị trí.
Giải quyết Vấn đề
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện-B1)
Phần này mô tả cách loại bỏ kẹt ghim ở hộp chứa ghim của Bộ hoàn thiện-B1 (tùy
chọn).
638
Lỗi Bộ dập ghim
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện.
2 Nắm tay cầm như hình minh họa để kéo hộp chứa ghim sang phải, về hướng mình.
4 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không.
Giải quyết Vấn đề
15
639
Giải quyết Vấn đề
5 Kéo phần làm bằng kim loại của hộp chứa ghim lên như hình minh họa.
6 Loại bỏ ghim bị kẹt ra (1) rồi trả lại phần làm bằng kim loại được kéo lên ở bước 5 về
vị trí cũ (2).
CAUTION
Cẩn thận khi loại bỏ ghim bị kẹt.
7 Đẩy hộp chứa ghim vào máy tới khi hộp khớp vào vị trí.
Giải quyết Vấn đề
640
16
Phụ lục
16
Phụ lục
Thông số kỹ thuật
Phần này liệt kê các thông số kỹ thuật chính của máy. Lưu ý rằng thông số kỹ thuật và
hình dạng bên ngoài của máy có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
Bộ nhớ
4 GB (Tối đa: 4 GB)
Độ phân giải in
600 X 600 dpi
Khổ giấy
[Khay giấy 1 đến 4]
16 Tối đa: A3, 11 x 17"
Tối thiểu: A5
[Khay giấy 5]
Tối đa: A3, 11 x 17"
642
Thông số kỹ thuật
Tối thiểu : Bưu thiếp (148 X 100 mm), Phong bì Monarch (191 x 98 mm)
Chiều rộng mất ảnh: Cạnh trên cùng, 4 mm trở xuống; cạnh dưới cùng, 2 mm trở
xuống; cạnh trái và phải, 2 mm trở xuống
A4 /B5 : 25 tờ/phút
A4/B5: 19 tờ/phút
B4: 16 tờ/phút 16
A3: 14 tờ/phút
643
Phụ lục
Sức chứa giấy tối đa: 2,100 tờ (Tương tự như kiểu máy chuẩn)
Kiểu máy 2 khay
Chuẩn: 500 tờ x 2 khay + 100 tờ (khay tay)
Sức chứa giấy tối đa: 1,100 tờ (Tương tự như kiểu máy chuẩn)
Quan trọng
Khi sử dụng giấy 80 gsm
Kích thước
Chuẩn: Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 768 mm
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay: Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 882 mm
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay có ngăn: Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao
1.119 mm
Khi lắp đặt Mô-đun 3 khay: Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 1.119 mm
Trọng lượng
Không có HDD
Chuẩn: 52 kg
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay: 63 kg
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay có ngăn: 76 kg
Khi lắp đặt Mô-đun 3 khay: 79 kg
Phụ lục
Có HDD
Chuẩn: 53 kg
644
Thông số kỹ thuật
Độ phân giải In
1200 X 1200 dpi
Windows Vista® ,
Windows Vista® x64,
Windows Server® 2008, 16
Windows Server® 2008 x64,
Windows® 7,
Windows® 7 x64,
Windows Server® 2008 R2 x64,
645
Phụ lục
Windows ® 8,
Windows® 8 x64,
Windows Server® 2012 x64,
Windows Server® 2012 R2 x64,
Windows ® 8,1,
Windows® 8,1 x64,
Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9
Mavericks, OS X 10.10 Yosemite
Tùy chọn : PostScript® 3TM
Windows Server® 2003,
Windows Server® 2003 x64,
Windows Vista® ,
Windows Vista® x64,
Windows Server® 2008,
Windows Server® 2008 x64,
Windows® 7,
Windows® 7 x64,
Windows Server® 2008 R2 x64,
Windows ® 8,
Windows® 8 x64,
Windows Server® 2012 x64,
Windows Server® 2012 R2 x64,
Windows ® 8,1,
Windows® 8,1 x64,
Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9
Mavericks, OS X 10.10 Yosemite
Quan trọng
Để biết thêm thông tin về OS được hỗ trợ mới nhất, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
Phụ lục
Phông
Chuẩn (PCL):
82 họ phông châu Âu, 43 bộ biểu tượng, 6 họ phông tiếng Hàn, 1 họ phông tiếng
16 Trung, 4 họ phông tiếng Trung (tùy chọn), Bộ biểu tượng, Phông tiếng Trung
(ShuSong), Phông tiếng Hàn (Myungio, Gothic, Round Gothic, Đồ họa, Kungso,
Saemul)
2 họ phông tiếng Nhật, phông tiếng Nhật (Heisei Mincho W3, Heisei Kaku Gothic
W5)
Tùy chọn (Adobe® PostScript® 3™):
136 phông chữ châu Âu
646
Thông số kỹ thuật
Bộ ROM phông bổ sung TC/SC: 4 phông tiếng Trung (ShuSong, KaiTi, HeiTi,
FangSong)
Mô phỏng
ESC/P-K (LQ1900K II), TIFF, JPEG, PDF, XPS, HP-GL (HP7586B), HP-GL/2 /RTL
(HP Designjet 750C Plus), DocuWorks, PCL5/PCL6 (HP Color LaserJet 5500), KSSM,
KS5843, KS5895
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T, USB 2.0*
* :Được Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Vista, Windows 7, Windows 8, Windows 8.1, Windows
Server 2012, Windows Server 2012 R2, Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8 Mountain Lion, OS X
10.9 Mavericks, OS X 10.10 Yosemite hỗ trợ.
Tốc độ Quét
Đơn sắc: 55 tờ/phút, Màu: 55 tờ/phút
(Đối với giấy chuẩn khổ A4 của Fuji Xerox , 200 dpi, Lưu trữ vào thư mục)
Quan trọng
Tốc độ quét thay đổi tùy theo tài liệu.
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T
647
Phụ lục
Hệ điều hành:
Windows Server® 2003,
Windows Server® 2003 x64,
Windows Vista® ,
Windows Vista® x64,
Windows Server® 2008,
Windows Server® 2008 x64,
Windows® 7,
Windows® 7 x64,
Windows Server® 2008 R2 x64,
Windows ® 8,
Windows® 8 x64,
Windows Server® 2012 x64,
Windows Server® 2012 R2 x64,
Windows ® 8,1,
Windows® 8,1 x64,
Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9
Mavericks, OS X 10.10 Yosemite
Quan trọng
Để biết thông tin về OS được hỗ trợ mới nhất, hãy tham khảo trang Web của Fuji Xerox.
Quét vào PC
Giao thức: TCP/IP (SMB, FTP)
Hệ điều hành được hỗ trợ:
Windows Server® 2003,
Windows Server® 2003 x64,
Windows Vista® ,
Windows Vista® x64,
Windows Server® 2008,
Windows Server® 2008 x64,
Phụ lục
Windows® 7,
Windows® 7 x64,
16 Windows Server® 2008 R2 x64,
Windows ® 8,
Windows® 8 x64,
Windows Server® 2012 x64,
Windows Server® 2012 R2 x64,
648
Thông số kỹ thuật
Windows ® 8,1,
Windows® 8,1 x64,
Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9
Mavericks, OS X 10.10 Yosemite*
* :Chỉ hỗ trợ giao thức FTP.
Quan trọng
Để biết thông tin về OS được hỗ trợ mới nhất, hãy tham khảo trang Web của Fuji Xerox.
Định dạng tệp:
- Nhị phân đơn sắc:
TIFF, DocuWorks, PDF, XPS
- Thang độ xám/Đầy đủ màu:
TIFF, JPEG, DocuWorks, PDF, XPS, DocuWorks được nén cao, PDF được nén
cao, XPS được nén cao
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Chế độ Truyền
ITU-T G3
649
Phụ lục
Tốc độ Truyền
G3:
33,6/31,2/28,8/26,4/24,0/21,6/19,2/16,8/14,4/12,0/9,6/7,2/4,8/2,4 kbps
Dòng áp dụng
Đường dây đăng ký điện thoại, PBX, giao tiếp fax (PSTN), tối đa 3 cổng * (cổng G3-3)
* :Tối đa ba đường truyền có thể được kết nối với giao tiếp G3. Cổng cho biết số kênh có thể kết nối.
Tốc độ Truyền
Tương tự Chức năng Fax
Độ phân giải
Tương tự như Độ phân giải quét trong Chức năng fax
Dòng áp dụng
Tương tự Chức năng Fax
650
Thông số kỹ thuật
Hồ sơ
TIFF-S, TIFF-F, TIFF-J
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/Ethernet 100BASE-TX/10BASE-T
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/Ethernet 100BASE-TX/10BASE-T
651
Phụ lục
Sức chứa
110 tờ
Quan trọng
Khi sử dụng giấy 80 gsm
Tốc độ Nạp
ApeosPort-V 3065, DocuCentre-V 3065
Đơn sắc: 35 tờ/phút (A4 1 mặt)
Màu: 35 tờ/phút (A4 1 mặt)
ApeosPort-V 3060, DocuCentre-V 3060
Đơn sắc: 30 tờ/phút (A4 1 mặt)
Màu: 30 tờ/phút (A4 1 mặt)
ApeosPort-V 2060, DocuCentre-V 2060
Đơn sắc: 25 tờ/phút (A4 1 mặt)
Màu: 25 tờ/phút (A4 1 mặt)
Loại
Phân loại (Có Tính năng Offset) /Xếp chồng (Có Tính năng Offset)
16 Khổ giấy/Trọng lượng giấy
Tối đa: A3, 11 x 17"
Tối thiểu: Bưu thiếp (100 x 148 mm)
60 đến 220 gms
652
Thông số kỹ thuật
Quan trọng
Khi sử dụng giấy 80 gsm
Yêu cầu về khoảng trống (khi được nối với cụm thiết bị chính)
Chiều rộng 1.036 x Chiều sâu 659 mm (thiết bị chính + Bộ hoàn thiện-A1, khi khay mở
rộng và khay tay được mở rộng hết cỡ)
Gập*2: 500 tờ
*1 :Khi tờ có kích cỡ lớn hơn được xếp chồng trên cùng tờ có kích cỡ nhỏ hơn.
*2 :Chức năng Hoàn thiện sách yêu cầu cụm Sách Bộ hoàn thiện-B1 tùy chọn. Sau khi hoàn tất công việc với chức
năng Hoàn thiện sách đã chỉ định, công việc tiếp theo có thể không được thực hiện cho đến khi lấy giấy khỏi khay
giấy ra. Ngoài ra, nếu tờ giấy có kích cỡ lớn hơn được xếp chồng trên cùng giấy có kích cỡ nhỏ hơn sau khi thực
hiện công việc với chức năng Hoàn thiện sách đã chỉ định thì công việc tiếp theo có thể không được thực hiện cho
16
đến khi lấy giấy khỏi khay giấy ra.
Lưu ý
Khi sử dụng giấy 80 gsm
Dập ghim
Sức chứa:
653
Phụ lục
Đục lỗ
Khổ giấy: A3, 11 x 17", B4, A4, A4 , 8,5 x 11", 8,5 x 11" , B5
Số lỗ: 2/4 lỗ hoặc 2/3 lỗ (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ)
Trọng lượng giấy: 60 đến 200 gsm
Lưu ý
Chức năng Dập lỗ yêu cầu cụm Dập lỗ Bộ hoàn thiện-B1 cho dập lỗ 2/lỗ 4 hoặc bộ Dập lỗ Bộ hoàn
thiện-B1 cho dập lỗ 2/lỗ 3 (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ).
Yêu cầu về Khoảng trống (khi được nối với cụm thiết bị chính)
Chiều rộng 1.573 X Chiều sâu 659 mm
654
Thông số kỹ thuật
Kích thước
Chiều rộng 353 x Chiều sâu 429 x Chiều cao 198 mm
Yêu cầu về Khoảng trống (khi được nối với cụm thiết bị chính)
Chiều rộng 969 x Chiều sâu 659 mm (Thiết bị chính + Khay Mặt, khi khay tay được
mở rộng hết cỡ)
Phụ lục
16
655
Phụ lục
Vùng có thể in
Phần này mô tả vùng có thể in trên giấy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức thiết đặt trình điều khiển in, tham khảo trợ giúp được cung
cấp cho trình điều khiển in. Để biết thêm thông tin về thiết đặt bảng điều khiển, tham khảo "Vùng in"
(P.215).
Hướng nạp
giấy
Phụ lục
2mm
16
656
Vùng có thể in
Hướng nạp
giấy
2mm
Phụ lục
16
657
Phụ lục
Phông Nội bộ
Phần này liệt kê các phông đã cài đặt sẵn trên máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phông PostScript tùy chọn, tham khảo sổ tay hướng dẫn có trong Đa
phương tiện được cung cấp kèm theo Bộ PostScript 3 (tùy chọn).
Phụ lục
16
658
Phông Nội bộ
Phụ lục
16
659
Phụ lục
OCR-B
KO PCL5 Myungio Graphic
Gothic Kungso
16 R- Gothic Saemmul
KS Myungio T-Myungio
Gothic T-Gothic
R- Gothic TR-Gothic
Graphic T-Graphic
Kungso T-Kungso
Saemmul T-Saemmul
TC PCL5 ShuSong
660
Phông Nội bộ
SC PCL5 ShuSong
ESC/P-
K
Lưu ý
Các phông được cung cấp sẽ thay đổi tùy vào vùng sử dụng.
Phụ lục
16
661
Phụ lục
Bộ mở rộng HDD*3 Cung cấp tính năng yêu cầu phải có ổ cứng.
Bàn Wing Tải một bộ liên quan đến sản phẩm như là Đầu đọc thẻ IC để
bảo mật không gian làm việc. Có thể đặt ở phía bên trái của
nắp tài liệu.
Tay cầm Hỗ trợ Dụng cụ giúp bạn mở nắp kính đặt tài liệu.
Bộ Ethernet phụ Cho phép bạn sử dụng hai đường truyền trên giao diện
Ethernet.
Bộ Tiếng Anh Cho phép máy hỗ trợ Tiếng Anh.
Bộ chuyển đổi mạng LAN Chuyển đổi máy hỗ trợ mạng LAN có dây 10/100/1000BASE-T
không dây thành máy hỗ trợ mạng LAN không dây.
Bộ Adobe PostScript 3 Cho phép bạn sử dụng máy như một máy in PostScript. Cũng
có thể kích hoạt in từ Macintosh.
Bộ phông đa ngôn ngữ Bộ phông UnicodeTM hỗ trợ ngôn ngữ PCL cho các hệ thống
chính như SAP.
Phụ lục
Lưu ý
UnicodeTM là mã ký tự được Xerox hỗ trợ để xử lý nhiều ngôn
ngữ như tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Anh chỉ
trong một mã ký tư.
16 Bộ Phông Bổ sung TC/SC Hỗ trợ các phông tiếng Trung Quốc.
662
Bộ phận Tùy chọn
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Bộ hình ảnh có độ nén cao Cho phép bạn tạo tệp PDF hoặc DocuWorks được nén cao
cho tính năng E-mail hoặc Quét vào PC.
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Bộ nhớ USB Lưu trữ trực tiếp dữ liệu trong thiết bị nhớ USB khi đang quét.
Ngoài ra còn cho phép bạn in dữ liệu hình ảnh được chụp
bằng máy quay/chụp kỹ thuật số cũng như in dữ liệu được lưu
trữ bằng định dạng văn bản thông qua bảng điều khiển.
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Bộ Truy cập bên ngoài*2 Cho phép bạn liên kết tới một ứng dụng từ xa thông qua bảng
điều khiển.
Bộ Fax 3 Thêm tính năng Fax và Internet Fax cho máy.
Bộ mạch mở rộng Fax 3 Thêm các dòng fax thêm vào máy.
Cổng G3 bổ sung 3 Thêm một cổng G3 bổ sung cho máy để cung cấp tính năng
Fax.
Bộ IP Fax [SIP] Thêm tính năng IP Fax (SIP) cho máy.
Bộ Đóng dấu Đóng dấu trên văn bản đã quét bằng Bộ nạp tài liệu hai mặt tự
động để gửi dưới dạng fax.
Bộ Fax máy chủ Thêm tính năng Fax máy chủ cho máy.
Bộ mở rộng quản lý sao In ngày tháng hoặc số sê-ri lên tất cả các trang của tài liệu mật
chụp để hạn chế trùng lặp.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Bộ Đặt tài khoản Mạng Cho phép bạn theo dõi các tài khoản người dùng thông qua
một máy chủ xác thực bên ngoài.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Bộ Nhật ký hình ảnh*2 Cho phép bạn đính kèm vào các bản sao/bản in do máy xuất
Phụ lục
ra các nhật ký công việc, bao gồm thông tin về người dùng,
thời gian và số bộ đã xuất ra.
Bộ nhật ký hình ảnh Cho phép bạn đính kèm vào các bản sao/bản in do máy xuất
(Adobe PosrScript)*2 ra các nhật ký công việc, bao gồm thông tin về người dùng,
thời gian và số bộ đã xuất ra.
16
Bộ Chống Động đất Giữ máy không bị di chuyển do động đất.
Bộ Giữ Tài liệu Để lưu giữ tài liệu hướng dẫn của máy.
663
Phụ lục
Thẩy
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho IC
Card Reader (Tuỳ chọn)" (P.447).
Đầu đọc thẻ IC nhúng A Một Đầu đọc Thẻ IC ngoài cho Bàn Wing, có thể đọc dữ liệu
cho bàn Wing trong thẻ thông minh.
Thẩy
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho IC
Card Reader (Tuỳ chọn)" (P.447).
Đầu đọc Thẻ IC Nhúng Một Đầu đọc Thẻ IC tích hợp, có thể đọc dữ liệu trong thẻ
thông minh.
Thẩy
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho IC
Card Reader (Tuỳ chọn)" (P.447).
Đầu đọc Thẻ IC Nhúng cho Một Đầu đọc Thẻ IC ngoài cho Bàn Wing, có thể đọc dữ liệu
Bàn Wing trong thẻ thông minh.
Thẩy
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho IC
Card Reader (Tuỳ chọn)" (P.447).
Đèn báo ll Cho bạn biết trạng thái của máy chẳng hạn như trạng thái lỗi,
đang in hoặc đang fax.
Hướng dẫn bằng giọng nói Cho phép bạn vận hành máy bằng cách sử dụng bàn phím số,
2 theo hướng dẫn bằng giọng nói.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
*1
: Khi sử dụng giấy 80 gsm.
*2
: Chỉ dành cho kiểu máy thuộc dòng ApeosPort.
*3: Chỉ dành cho kiểu máy thuộc dòng DocuCentre.
Lưu ý
Các bộ phận tùy chọn phải tuân thủ theo sự thay đổi không thông báo.
Để biết thêm thông tin mới nhất, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Phụ lục
16
664
Mô phỏng ESC/P-K
Mô phỏng ESC/P-K
Phần này mô tả cách sử dụng mô phỏng ESC/P-K.
Mô phỏng
Phần này mô tả mô phỏng ngôn ngữ máy in có trong máy.
Dữ liệu in phù hợp với quy tắc nhất định (cú pháp). Những quy tắc này (cú pháp)
được gọi là ngôn ngữ máy in.
Máy hỗ trợ hai loại ngôn ngữ là: ngôn ngữ mô tả trang được dùng để tạo hình ảnh trên
từng trang một và ngôn ngữ mô phỏng được dùng để thu được kết quả in tương tự
như kết quả của máy in khác. "Mô phỏng" nghĩa là giả lập kết quả in của máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được máy hỗ
trợ, thì chuyển máy sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy in
cần mô phỏng theo là như sau:
665
Phụ lục
Nh trang 1 mặt
Tính năng Nh trang 1 mặt giảm kích cỡ của tài liệu nhiều trang và in chúng trên một
trang giấy duy nhất.
Tính năng Nh trang 1 mặt có thể được sử dụng trong chế độ mô phỏng ESC/P-K.
Trong chế độ ESC/P-K, có thể sử dụng 2 Up.
Biểu mẫu
Bạn có thể sử dụng ESC/P-K để đăng ký các biểu mẫu trên máy. Có thể đăng ký tới
64 biểu mẫu.
Thẩy
Để biết thêm thông tin chi tiết về mẫu đơn đăng ký, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
16
666
Mô phỏng ESC/P-K
Quan trọng
Khi chọn các Khay 1 đến 4, khổ giấy được xác định theo kích cỡ giấy được
nạp vào khay và do đó không thể thiết đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Khi chọn [Tự động], nếu giấy có cùng kích cỡ theo cùng hướng được nạp
vào nhiều khay thì giấy sẽ được nạp theo thứ tự từ Khay 1 Khay 2
Khay 3 Khay 4. Nếu giấy có cùng kích cỡ được nạp vào nhiều khay
nhưng theo các hướng khác nhau thì công đoạn đưa giấy đã nạp theo
hướng nằm ngang vào khay sẽ được ưu tiên.
Document size 1 Đặt kích cỡ tài liệu do khách hàng tạo.
[99?(Mặc định):Giấy
[100]: Giấy in liên tục(10X12)
[101]: Giấy in liên tục(10X11)
[102]: Giấy in liên tục(15X12)
[103]: Giấy in liên tục(15X11)
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: B4
[15]: B5
[21]: 8,5X14
[22]: 8,5X13
[23]: 8,5X11
[24]: 11X17
[0]: vvvvvvvvvrd
Số ký tự được in là: 80 ký tự/72 hàng đối với giấy in liên tục (10 x 12), 80
ký tự/66 hàng đối với giấy in liên tục (10 x 11), 136 ký tự/72 hàng đối với
giấy in liên tục (15 x 12) và 136 ký tự/66 hàng đối với giấy in liên tục (15 x
11).
Lưu ý
Khi giấy in liên tục được chọn làm [K.cỡ bản gốc] thì không thể đặt [Paper
Position].
Phụ lục
Khi [% đặt sẵn] hoặc [Fit to Cut Sheet] được chọn cho [Thu nhỏ/Phóng to],
máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ
giấy] kết hợp. Tuy nhiên, nếu tỉ lệ nằm ngoài phạm vi 45-210%, tài liệu sẽ
không được thu nhỏ/phóng to mà sẽ được in theo tỉ lệ 100%. Khi [2 Up]
được chọn, máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản
gốc] và 1/2 [Khổ giấy] kết hợp.
16
Hướng được đặt ở đây là hướng của tài liệu. Hướng không bị ảnh hưởng
bởi hướng giấy nạp vào khay giấy.
Orientation 19 Đặt hướng giấy.
[0] (Mặc định): Khổ giấy dọc
[1]: Khổ giấy ngang
667
Phụ lục
Khổ giấy 2 Đặt kích cỡ giấy sẽ in. Chỉ có thể thực hiện cài đặt này khi [Khay giấy]
được đặt thành [Tự động] hoặc [Khay 5]. Chỉ có thể cấu hình cài đặt này
đối với giấy rời.
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: B4
[15]: B5
[21]: 8,5X14
[22]: 8,5X13
[23]: 8,5X11
[24]: 11X17
[0]: vvvvvvvvvrd
Lưu ý
Khi [% đặt sẵn] hoặc [Fit to Cut Sheet] được chọn cho [Thu nhỏ/Phóng to],
máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ
giấy] kết hợp. Tuy nhiên, nếu độ phóng đại nằm ngoài phạm vi 45-210%, tài
liệu sẽ không được thu nhỏ/phóng to mà sẽ được in theo tỉ lệ 100%. Khi [2
Up] được chọn, máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ
bản gốc] và 1/2 [Khổ giấy] kết hợp.
Quan trọng
Khi máy khách chỉ định số lượng giấy ra thì số lượng bản sao sẽ được in.
Sau khi in, số được thiết đặt trên bảng điều khiển sẽ được ghi đè bằng số
mới được chỉ đinh. Tuy nhiên, số bản sao được chỉ định từ cổng Ipd sẽ
không ghi đè lên số được thiết đặt trên bảng điều khiển.
Thu nhỏ/Phóng 54 Đặt độ phóng đại in.
to (Chế độ Thu [0](Mặc định): Đặt sẵn %
nhỏ/Phóng to) [1]: Biến thiên %
[2]: Fit to Cut Sheet
[% đặt sẵn] là độ phóng đại được tính toán dự động dựa trên [Kích cỡ
bản gốc] và [Khổ giấy] và sẽ thu nhỏ/phóng to vùng có thể in của tài liệu
sao cho vừa với vùng có thể in của giấy ra. Do đó, nếu kích cỡ tài liệu
của giấy ra cũng giống như vậy thì tỉ lệ sẽ là 100%. Ngoài ra, nếu chọn [2
Up] thì tài liệu sẽ được thu nhỏ thành kích cỡ sao cho hai trang vừa với
một trang giấy. [% biến thiên] là độ phóng đại được thiết đặt trong [%
Phụ lục
biến thiên] trong [Thu nhỏ/Phóng to]. Điểm tham chiếu để đặt tỉ lệ (thu
nhỏ/phóng to) là góc trên bên trái của vùng có thể in. Điểm tham chiếu
này áp dụng cho tất cả các văn bản, hình ảnh và đồ họa.
[Fit to Cut Sheet] in toàn bộ vùng giấy được cắt lên vùng có thể in của
16 giấy đầu ra. Đó là độ phóng đại được tính tự động dựa trên [K.cỡ bản
gốc] và [Khổ giấy] và thu nhỏ/phóng lớn toàn bộ tài liệu (bao gồm vùng
bên ngoài vùng có thể in) để vừa với vùng có thể in của giấy đầu ra.
17 Đặt độ phóng đại cho hướng dọc hoặc ngang.
(% biến thiên/ [45 đến 210](Mặc định:100): 45-210%
phóng đại theo
chiều dọc Lưu ý
Khi chọn giấy in liên tục cho [K.cỡ bản gốc], kết quả in giống hệt với [Đặt
)
sẵn %] và [Fit to Cut Sheet].
668
Mô phỏng ESC/P-K
Quan trọng
Khi chọn [Chiều ngang] cho [K.cỡ bản gốc], kết quả in giống như với
[Chuyển tiếp đến] và [Reverse].
Đích giấy ra 9 Đặt khay đầu ra cho bản in.
[0](Mặc định):Khay trung tâm hoặc Khay trung tâm - Dưới
[1]: Khay trên bên trái (tùy chọn)
[2]: Khay trung tâm - Trên
[80]: Khay Giữa Phải (tuỳ chọn)
Xác nhận Khay 5 67 In từ Khay 5, sau khi bạn chỉ định in rồi thao tác máy để bắt đầu in.
[0](Mặc định): Tắt
[1]: Bật
Đường lưới 22 Đặt phương pháp để in các đường lưới byte kép. Có các tùy chọn sau.
[0](Mặc định): Hình ảnh
[1]: Phông chữ
In 2 mặt 12 Cài đặt in 2 mặt.
[0](Mặc định): Tắt
[1]: Cùng hướng
[2]: Ngược hướng
Quan trọng
Khi chọn [Bưu thiếp] cho [Khổ giấy], bạn không thể chọn [Cùng hướng] và
[Ngược hướng].
Phông chữ 13 Đặt phông chữ cho các ký tự byte kép.
(Phông ký tự [3](Mặc định): ShuSong
tiếng Trung) [4]: FangSong (tuỳ chọn)
[5]: HeiTi (tuỳ chọn)
[6]: KaiTi (tuỳ chọn)
14 Đặt phông chữ cho các ký tự một byte.
(Phông chữ và [0](Mặc định): Roman
số) [1]: Sanserif
Quan trọng
Phụ lục
Do tính năng này chọn giá trị mặc định nên cài đặt của tính năng sẽ không
bị ảnh hưởng khi nhận một lệnh mở rộng.
Print control 50 Đặt mã cho các ký tự byte kép.
(Mã ký tự
tiếng Trung)
[2](Mặc định): GB18030
[3]: BIG5 16
669
Phụ lục
Lưu ý
Kể cả khi đã chọn [Tắt], các trang trắng vẫn sẽ được in nếu đó là các
khoảng trắng được tạo bằng các ký tự hoặc hình ảnh có màu trắng do
người dùng xác định.
Khi chọn [Tắt] cho tính năng này và chỉ định in 2 mặt hoặc in 2 trang lên một
mặt, các trang trắng sẽ không được in.
52 Mở rộng vị trí lề phải.
(Vùng in ký tự) [0](Mặc định): Chuẩn
[1]: Mở rộng
Quan trọng
Thay đổi khu vực in ký tự từ [Mở rộng] thành [Chuẩn] giúp khôi phục lề trái
và lề phải về các giá trị mặc định.
Khi vị trí của lề phải được đặt ở đây, vị trí đó trở thành cạnh phải của khu
vực in ký tự.
53 Đặt có hay không bật tính năng Nâng cao hình ảnh.
(Nâng cao Nâng cao hình ảnh làm mịn đường biên giữa màu đen và trắng, giảm
hình ảnh) các cạnh thô, nhờ vậy trông như làm tăng độ phân giải.
[0]: Tắt
[1](Mặc định): Bật
ESCP switch 55 Đặt chế độ Chất lượng Văn bản thành chất lượng cao hoặc bản thảo.
(Chất lượng [0](Mặc định): Chất lượng cao
văn bản) [1]: Bản thảo
Quan trọng
Do các tính năng [Text Quality], [Reduced Characters], [Bảng mã ký tự],
[Chiều dài trang] và [1-inch Perforation Skip] được chọn các giá trị mặc định
nên các cài đặt của chúng sẽ không bị ảnh hưởng khi nhận một lệnh mở
rộng.
Lưu ý
Thay đổi cài đặt không làm thay đổi chất lượng in thực tế.
Cài đặt này ảnh hưởng tới các lệnh chọn Chất lượng Văn bản. Để biết thêm
thông tin chi tiết về các lệnh chọn Text Quality, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
56 Giảm kích cỡ ký tự chữ và số byte đơn khi in. Thiết đặt giảm kích cỡ ký
(Giảm kích cỡ tự hoặc in ký tự theo tỉ lệ 100%.
ký tự) [0](Mặc định): Tắt
[1]: Bật
57 Thiết lập bảng mã ký tự cho các ký tự byte kép.
(Bảng mã ký [1](Mặc định): Đồ họa mở rộng
tự) [2]: Nghiêng
Phụ lục
58 Thiết đặt chiều dài trang (vùng có thể in) bằng 11 inch hay 12 inch.
(Chiều dài [0](Mặc định): 11 inch
trang) [1]: 12 inches
16 59 Thiết đặt có hoặc không để một khoảng trống 1 inch giữa các trang.
(1-Inch [0](Mặc định): Tắt
perforation [1]: Bật
skip)
Quan trọng
Tính năng này chỉ có tác dụng khi CSF trong mục [Paper Position] được đặt
thành [Tắt].
670
Mô phỏng ESC/P-K
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết về các lệnh khác, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
63 Để điều khiển lệnh mở rộng có mã văn bản, bạn phải chỉ định chuỗi thoát
(Ký tự chuỗi (hai byte đầu tiên) của lệnh mở rộng. Hãy nhập hai ký tự bằng bàn phím
thoát) hiển thị trên màn hình.
[&%](Mặc định) : 0x21 - 0x7e
Phủ chờm mẫu 64 Thực hiện Phủ chờm Mẫu giấy liên tục bằng cách chọn một tên mẫu giấy
giấy (Số 01-64) đăng ký trên máy.
[0](Mặc định) : Tắt
[1-64]: Số 1 - Số 64
Quan trọng
Do tính năng này được chọn giá trị mặc định nên cài đặt này không bị ảnh
hưởng khi nhận một lệnh mở rộng.
Khi đã chọn một mẫu giấy, tên đó sẽ vẫn được hiển thị kể cả khi mẫu giấy
đó bị xóa đi. Khi chọn tên mẫu giấy bằng cách sử dụng các phím mũi tên
lên xuống, tên đó sẽ không được hiển thị. Trong trường hợp này, cài đặt
được đặt thành "Tắt".
Stapling 66 Cài đặt vị trí đóng ghim.
[0](Mặc định) :Tắt
Phụ lục
671
Phụ lục
16
672
Mô phỏng ESC/P-K
Đặt sẵn %
673
Phụ lục
Đơn vị:[%]
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
674
Mô phỏng ESC/P-K
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu thiếp/
tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 2
A3 Cạnh dài 70 49 100 60 100 66 50 50 50 100
Cạnh 70 48 100 60 100 72 59 54 45 100
ngắn
A4 Cạnh dài 100 70 48 86 60 94 72 72 72 100
Cạnh 100 69 48 86 59 103 84 78 65 100
ngắn
A5 Cạnh dài 143 100 69 123 86 135 103 103 103 45
Cạnh 145 100 69 124 86 149 121 112 94 47
ngắn
B4 Cạnh dài 81 57 100 70 49 76 58 58 58 100
Cạnh 81 56 100 70 48 83 68 63 53 100
ngắn
B5 Cạnh dài 116 81 56 100 70 109 83 83 83 100
Cạnh 116 80 55 100 69 120 98 90 76 100
ngắn
11 x 17" Cạnh dài 68 48 100 59 100 64 49 49 49 100
Cạnh 74 51 100 64 100 77 62 58 48 100
ngắn
8,5 x 14" Cạnh dài 83 58 100 72 50 78 60 60 60 100
Cạnh 97 67 100 84 57 100 82 75 63 100
ngắn
8,5 x 13" Cạnh dài 90 63 100 77 54 84 64 64 64 100
Cạnh 97 67 100 84 57 100 82 75 63 100
ngắn
8,5 x 11" Cạnh dài 106 74 51 92 64 100 77 77 77 100
Cạnh 97 67 46 84 57 100 82 75 63 100
ngắn
Bưu thiếp Cạnh dài 100 145 100 178 124 100 149 149 149 65
Cạnh 100 153 105 190 131 100 185 172 144 71
ngắn
15 x 11" Cạnh dài 83 58 100 72 100 78 60 60 60 100
Cạnh 72 50 100 62 100 74 60 56 47 100
Phụ lục
ngắn
15 x 12" Cạnh dài 83 58 100 72 100 78 60 60 100 100
Cạnh 66 46 100 57 100 68 55 51 100 100
ngắn 16
10 x 11" Cạnh dài 103 72 50 89 62 97 74 74 74 100
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn
10 x 12" Cạnh dài 95 66 46 81 57 89 68 68 68 100
675
Phụ lục
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu thiếp/
tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 2
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn
Đơn vị:[%]
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
676
Mô phỏng ESC/P-K
ngắn
15 x 12" Cạnh dài 135 95 66 117 81 139 105 114 89 46
Cạnh 142 99 68 122 85 133 102 102 102 45
ngắn 16
10 x 11" Cạnh dài 147 103 72 127 89 151 115 124 97 50
Cạnh 142 99 68 122 85 133 102 102 102 45
ngắn
10 x 12" Cạnh dài 147 103 72 127 89 151 124 115 97 50
677
Phụ lục
Đơn vị:[%]
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
678
Mô phỏng ESC/P-K
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu thiếp/
Tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 2
A3 Cạnh dài 69 48 100 59 100 64 49 49 100 100
Cạnh 68 47 100 58 100 70 57 53 100 100
ngắn
A4 Cạnh dài 97 68 47 84 58 91 70 70 70 100
Cạnh 96 66 46 82 57 99 80 74 62 100
ngắn
A5 Cạnh dài 137 96 66 118 82 129 99 99 99 100
Cạnh 136 84 65 117 80 140 114 106 88 100
ngắn
B4 Cạnh dài 79 55 100 68 48 74 57 57 57 100
Cạnh 78 54 100 67 46 81 66 61 51 100
ngắn
B5 Cạnh dài 112 78 54 97 67 105 81 81 81 100
Cạnh 110 76 53 95 65 114 93 86 72 100
ngắn
11 x 17" Cạnh dài 67 47 100 57 100 63 48 48 48 100
Cạnh 72 50 100 62 100 74 60 56 47 100
ngắn
8,5 x 14" Cạnh dài 81 47 100 70 49 76 58 58 58 100
Cạnh 93 50 100 80 55 96 78 72 61 100
ngắn
8,5 x 13" Cạnh dài 87 61 100 75 52 82 63 63 63 100
Cạnh 93 64 100 80 55 96 78 72 61 100
ngắn
8,5 x 11" Cạnh dài 103 89 100 89 72 97 74 74 74 100
Cạnh 93 80 100 80 55 96 78 72 61 100
ngắn
Bưu thiếp Cạnh dài 195 136 94 168 117 183 140 140 140 62
Cạnh 201 139 96 173 119 207 169 156 131 65
ngắn
15 x 11" Cạnh dài 95 66 46 81 57 89 68 68 68 100
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
Phụ lục
ngắn
15 x 12" Cạnh dài 95 66 46 81 57 89 68 68 68 100
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn 16
10 x 11" Cạnh dài 103 72 50 89 62 97 74 74 74 100
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn
10 x 12" Cạnh dài 103 72 50 89 62 97 74 74 74 100
679
Phụ lục
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu thiếp/
Tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 2
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn
Đơn vị:[%]
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
16
680
Mô phỏng ESC/P-K
Lưu ý
Các giá trị dựa trên bước ghi 10-cpi đối với ký tự và 6-lpi đối với dòng.
Độ phóng đại cho cả cạnh dài và cạnh ngắn là 100%.
Một vài kích cỡ giấy có thể không có tùy vào cấu hình phần cứng của bạn.
Lưu ý
Các giá trị dựa trên bước ghi 10-cpi đối với ký tự và 6-lpi đối với dòng. 16
Một vài kích cỡ giấy có thể không có tùy vào cấu hình phần cứng của bạn.
681
Phụ lục
Chế độ Giấy in Liên tục 15 inch (Khi được căn chỉnh bên trái trong hướng giấy
ngang)
Lưu ý
Các giá trị dựa trên bước ghi 10-cpi đối với ký tự và 6-lpi đối với dòng.
16
682
PDF Direct Print
Output Quantity
Layout
In 2 mặt
Khổ giấy
Chế độ in
Collate
Chế độ Xử lý In
Quan trọng
Bạn không thể in những tệp DocuWorks sử dụng phông chữ tiếng Nhật.
16
683
Phụ lục
Lưu ý
Mục này có thể được thiết lập khi chọn [PDF Bridge] cho [Process Mode].
[0] (Mặc định) : TĐ %
[1]: Booklet
[2]: 2-up
[3]: 4-up
[4]: 100% (size-by-size)
Cài đặt [TĐ %] tự động tính toán độ phóng đại lớn nhất có thể vừa với
kích cỡ giấy đầu ra.
Cài đặt [Booklet] in các hình ảnh cạnh nhau, ở cả hai mặt của mỗi trang,
theo đúng thứ tự để tạo một tập sách dựa trên bố cục của tệp PDF gốc.
Một số tài liệu có thể không in được theo kiểu dạng sách tùy vào cấu trúc
các trang của tài liệu. Trong trường hợp này, tài liệu sẽ được in bằng cài
đặt [TĐ %].
Lưu ý
Khi chọn [A4] cho [Khổ giấy], các tài liệu sẽ được in trên giấy kích cỡ A4.
Khi [Khổ giấy] được đặt thành [Tự động], các tài liệu sẽ được in trên giấy
kích cỡ A3 hoặc A4.
Cài đặt [2-up] in hai trang trên một bản của tờ giấy. Khi [2-up] được chọn,
kích cỡ giấy được cố định là A4.
Thiết đặt [4-up] sẽ in bốn trang trên một tờ giấy. Khi chọn [4-Up], khổ giấy
sẽ được cố định là khổ A4.
Khổ giấy 406 Đặt kích cỡ giấy sẽ được in.
[0] (Mặc định) : Tự động
[1]: A4
Cài đặt [Tự động] tự động xác định kích cỡ giấy, dựa trên khổ và các cài
đặt của tệp PDF sẽ in.
Chế độ xử lý 408 Đặt chế độ xử lý in khi bạn sử dụng tính năng PDF Direct Print.
[0](Mặc định): PDF Bridge
[1]: PS
[PDF Bridge] xử lý các tệp PDF bằng tính năng PDF Direct Print do Fuji
Xerox cung cấp.
[PS] xử lý các tệp PDF bằng cách sử dụng tính năng PostScript được
Adope cung cấp.
Lưu ý
Mục này được hiển thị khi Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn) được cài đặt.
Kết quả in có thể khác nhau giữa các lựa chọn [PDF Bridge] và [PS].
Khi chọn [PS], cài đặt [Layout] trở nên vô hiệu.
Phụ lục
16
684
DocuWorks Direct Print
Output Quantity
Layout
In 2 mặt
Khổ giấy
Chế độ in
Collate
Quan trọng
Bạn không thể in những tệp DocuWorks sử dụng phông chữ tiếng Nhật.
Lưu ý
Khi bạn sử dụng lệnh lpr để in, chỉ định số lượng bản sao sẽ in trong lệnh lpr. Cài đặt số bản sao
trong [Output Quantity]dưới [DocuWorks] trở nên không hợp lệ. Nếu số lượng bản sao không được
chỉ định trong lệnh lpr, chỉ có duy nhất một bản sao được in.
Trước khi bạn in các tệp DocuWorks bằng cách sử dụng lệnh lpr, giao thức LPD của máy phải được
khởi động bằng bảng điều khiển hoặc CentreWare Internet Services.
685
Phụ lục
16
686
Mô phỏng PCL
Mô phỏng PCL
Mô phỏng
Phần này mô tả mô phỏng ngôn ngữ máy in có trong máy.
Dữ liệu in phù hợp với quy tắc nhất định (cú pháp). Những quy tắc này (cú pháp)
được gọi là ngôn ngữ máy in.
Máy hỗ trợ hai loại ngôn ngữ máy in: một ngôn ngữ mô tả trang, được sử dụng để tạo
hình ảnh trên cơ sở từng trang một và một bản mô phỏng, được sử dụng để có được
các kết quả in tương tự như của các máy in khác. "Mô phỏng" có nghĩa là sao chép
kết quả in của các máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được máy hỗ
trợ, thì chuyển máy sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy in
cần mô phỏng theo là như sau:
Phông
687
Phụ lục
688
Mô phỏng PCL
Lưu ý
Khi bất kỳ từ Khay 1 đến 4 được chọn, kích cỡ giấy được xác định bởi khổ giấy
nạp vào khay, do đó không thể đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Khi chọn [Tự động], nếu giấy có cùng kích cỡ theo cùng hướng được nạp vào
nhiều khay thì giấy sẽ được nạp theo thứ tự từ Khay 1 Khay 2 Khay 3
Khay 4. Nếu giấy có cùng kích cỡ được nạp vào nhiều khay nhưng theo các
hướng khác nhau thì công đoạn đưa giấy đã nạp theo hướng nằm ngang vào
khay sẽ được ưu tiên.
Phụ lục
16
689
Phụ lục
Quan trọng
Khi bất kỳ Khay 1 đến 4 được chọn, không thể thiết đặt [Khổ giấy]. Kích cỡ giấy
nạp trong khay đã chỉ định được hiển thị.
Lưu ý
Khi bất kỳ từ Khay 1 đến 4 được chọn, kích cỡ giấy được xác định bởi khổ giấy
nạp vào khay, do đó không thể đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Tùy vào kết hợp giữa [K.cỡ bản gốc] và [Khổ giấy], [?] có thể được hiển thị cho
độ phóng đại. Trong trường hợp này, tài liệu được in ở tỉ lệ 100%.
Bypass size 203 Đặt kích cỡ giấy mặc định. Chỉ có sẵn khi [Khay giấy] được đặt là [Tự động].
Chỉ có thể đặt cho giấy rời.
[3]: A3
[4] (Mặc định): A4
[5]: A5
[14]: B4
[15]: B5
[21]: 8,5 X 14"
[22]: 8,5 X 13"
[23] (Mặc định): 8,5 X 11"
[24]: 11 X 17"
[25]: Khổ tùy chỉnh
Đích giấy ra 204 Đặt khay đầu ra cho bản in.
[0] (Mặc định): Khay trung tâm - Dưới
[1]: Khay Mặt (tuỳ chọn)
[2]: Khay trung tâm - Trên (tùy chọn)
[80]: Khay giữa bên phải (tùy chọn)
[81]: Khay trên bên phải (tùy chọn)
Orientation 205 Đặt hướng giấy.
[0] (Mặc định): Khổ giấy dọc
[1]: Chiều ngang
Phụ lục
16
690
Mô phỏng PCL
16
691
Phụ lục
Lưu ý
Khi số lượng đầu ra là do máy khách chỉ định thì đó là số bản sao được in. Sau
khi in, số mới được chỉ định sẽ ghi đè lên số được đặt trên bảng điều khiển. Tuy
nhiên, số bản sao được xác định từ cổng LPD sẽ không ghi đè lên số được đặt
trên bảng điều khiển.
Image enhance 213 Đặt có hay không bật tính năng Nâng cao hình ảnh.
Nâng cao hình ảnh làm trơn đường biên giữa màu đen và trắng, giảm các
cạnh thô, nhờ vậy trông như làm tăng độ phân giải.
[0]: Tắt
[1] (Mặc định): Bật
HexDump 214 Thiết đặt có hoặc không bật hex dump.
[0] (Mặc định): Tắt
[1]: Bật
Chế độ bản nháp 215 Khi in đen trắng, in phần được in màu đen bằng cách sử dụng chế độ bản
Phụ lục
thảo. Tính năng này được bật cho toàn bộ tài liệu.
[0] (Mặc định): Tắt
[1]: Bật
692
Mô phỏng PCL
Phụ lục
16
693
Phụ lục
Mô phỏng HP-GL/2
Mô phỏng
Phần này mô tả mô phỏng ngôn ngữ máy in có trong máy.
Dữ liệu in phù hợp với quy tắc nhất định (cú pháp). Những quy tắc này (cú pháp)
được gọi là ngôn ngữ máy in.
Máy hỗ trợ hai loại ngôn ngữ máy in: một ngôn ngữ mô tả trang, được sử dụng để tạo
hình ảnh trên cơ sở từng trang một và một bản mô phỏng, được sử dụng để có được
các kết quả in tương tự như của các máy in khác. "Mô phỏng" có nghĩa là sao chép
kết quả in của các máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được máy hỗ
trợ, thì chuyển máy sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy in
cần mô phỏng theo là như sau:
Phông
16 Phông chữ có sẵn
Có thể sử dụng các phông chữ sau đây để mô phỏng HP-GL/2:
Phông chữ số
Roman
Sans serif
694
Mô phỏng HP-GL/2
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: Bật
Vùng in
Phụ lục
Lưu ý
16
Thay đổi thiết đặt mặc định nhà máy nếu cần thiết. Để biết thêm thông tin về quy trình thay đổi, tham
khảo "Mô phỏng HP-GL/2" (P.694).
695
Phụ lục
Lưu ý
Nếu chọn kích cỡ tài liệu không phải là [Tự động], các cài đặt trong [Bố cục
tự động] trở thành [ON].
Tùy thuộc vào việc kết hợp giữa [Document size] và [Khổ giấy], tài liệu được
in ở tỉ lệ 100%.
Khổ giấy 102 Đặt kích cỡ giấy mặc định. Chỉ khả dụng khi [Khay giấy] được đặt thành
[Tự động] hoặc [Khay 5]. Chỉ có thể đặt cho giấy rời.
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: B4
[15]: B5
[99]: Tự động
[101?(Mặc định):Khổ A
Phụ lục
Quan trọng
Khi chọn các Khay từ 1 đến 4 thì sẽ không thể thiết đặt [Khổ giấy]. Khổ giấy
được nạp vào khay chỉ định sẽ hiển thị.
16 Lưu ý
Nếu chọn [A Size] hoặc [Tự động], các cài đặt trở thành như sau:
Khi đặt [Document size] thành mục khác ngoài [Tự động], [Khổ giấy] được
đặt thành [A3].
Khi chọn các Khay 1 đến 4, khổ giấy được xác định theo kích cỡ giấy được
nạp vào khay và do đó không thể thiết đặt [Khổ giấy].
Tùy thuộc vào kết hợp giữa [Document size] và [Khổ giấy], [?] có thể được
hiển thị cho độ phóng đại. Trong trường hợp này, tài liệu được in ở tỉ lệ
100%.
696
Mô phỏng HP-GL/2
Quan trọng
Khi chọn các Khay 1 đến 4, khổ giấy được xác định theo kích cỡ giấy được
nạp vào khay và do đó không thể thiết đặt [Khổ giấy].
Khay giấy 103
Lưu ý
Khi chọn [Tự động], nếu giấy có cùng kích cỡ theo cùng hướng được nạp
vào nhiều khay thì giấy sẽ được nạp theo thứ tự từ Khay 1 Khay 2
Khay 3 Khay 4. Nếu giấy có cùng kích cỡ được nạp vào nhiều khay
nhưng theo các hướng khác nhau thì công đoạn đưa giấy đã nạp theo
hướng nằm ngang vào khay sẽ được ưu tiên.
Bố cục tự động 106 Chọn có hoặc không thực hiện bố cục tài liệu tự động.
[0](Mặc định):BẬT
[1]: OFF
Active palette 107 Chọn sử dụng nét vẽ được chỉ định bằng lệnh hay được thiết đặt trên
bảng điều khiển.
[0](Mặc định):Lệnh
[1]: Panel
No. of prints 108 Đặt số lượng bản sao cần in.
[1] - [250] (Mặc định: 1) : 1 - 250
Phụ lục
16
697
Phụ lục
Đích giấy ra 109 [0] (Mặc định) : Khay trung tâm - Dưới
[1] : Khay Mặt (tùy chọn)
[2] : Khay trung tâm - Trên (tùy chọn)
[80] : Khay giữa bên phải (tùy chọn)
[81] : Khay trên bên phải (tùy chọn)
Lưu ý
Khi cài đặt Khay trung tâm phụ, "Khay trung tâm - Lower" sẽ được sử dụng
là Khay trung tâm.
[0] (Mặc định) : Khay trên bên phải
[80] : Khay giữa bên phải (tùy chọn)
[0] (Mặc định) : Khay trung tâm hoặc Khay trung tâm - Dưới
[2] : Khay trung tâm - Trên
[80] : Khay giữa bên phải (tùy chọn)
[0] (Mặc định) : Khay trên bên phải
[80] : Khay bộ hoàn thiện (tùy chọn)
[0] (Mặc định) : Khay trung tâm
[80] : Khay bộ hoàn thiện (tùy chọn)
[0] (Mặc định) : Khay trung tâm hoặc Khay trung tâm - Trên
[1] : Khay trên bên trái (tùy chọn)
[2] : Khay trung tâm - Dưới
[80] : Khay bộ hoàn thiện (tùy chọn)
[68] : Khay bộ xếp chồng (tùy chọn)
[69] : Bộ xếp chồng - Khay trên (tùy chọn)
[80] : Khay bộ hoàn thiện (tùy chọn)
[81] : Khay trên bên phải (tùy chọn)
In 2 mặt 110 Đặt in 2 mặt.
[0] (Mặc định) : Không có
[1] : Cùng hướng
[2] : Ngược hướng
111 Đặt phông chữ cho các ký tự byte kép.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phông, tham khảo "Phông Nội bộ" (P.658).
[0] : Nét gạch
Phông chữ số 112 Đặt phông chữ cho các ký tự một byte.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phông, tham khảo "Phông Nội bộ" (P.658).
[0] (Mặc định) : Nét gạch
[1] : Roman
[2] : Sans serif
Position 113 Điều chỉnh khu vực bìa kẹp theo chiều dọc hoặc ngang. Bạn có thể đặt
adjustment (Vertical từ -250 mm đến +250 mm với khoảng gia tăng 1 mm.
position [0] (Mặc định) : Không di chuyển khu vực bìa kẹp.
adjustment) [1] - [250] : -250 đến -1 mm
Phụ lục
698
Mô phỏng HP-GL/2
Print control 150 Chọn ngôn ngữ đồ họa. Cài đặt này ảnh hưởng đến IW, OW và UC của
(Chế độ HP- các lệnh HP-GL/2.
GL) [0] (Mặc định) : HP-GL
[1] : HP-GL/2
Lưu ý
Để in lệnh HP-GL/2 không chứa lệnh BP, chọn [HP-GL/2].
Phụ lục
16
699
Phụ lục
Thẩy
Để biết thêm thông tin về khu vực bìa kẹp, tham khảo "Khu vực Bìa kẹp"
(P.702).
152 Đặt lệnh chỉ báo kết thúc quá trình vẽ. Khi nhận lệnh đã chỉ định này, quá
(Lệnh từ chối trình vẽ kết thúc và xuất giấy.
SP) [0] (Mặc định): OFF
[1]: ON
153
Giá trị mặc định là [ON] đối với SPO và [OFF] đối với các lệnh khác.
(Lệnh từ chối
SPO) Thẩy
154
Nếu chỉ định nhiều lệnh, khi nhận được một trong các lệnh, quá trình vẽ
(Lệnh từ chối chấm dứt và xuất giấy.
NR)
155
(Lệnh từ chối
FR)
156
(Lệnh từ chối
PG)
157
(Lệnh từ chối
AF)
158
(Lệnh từ chối
AH)
159 Đặt phóng to hoặc thu nhỏ kích cỡ gốc sao cho kích cỡ tài liệu phù hợp
(Đặt tỉ lệ) với khổ giấy.
[0]: OFF
[1] (Mặc định) : BẬT
160 Chọn kích cỡ tài liệu cho thu phóng tự động: Giấy loại A (A0, A1, A2, A3,
(Chế độ tỉ lệ) A4 và A6) hoặc khu vực tọa độ hiện hoạt được xác định theo cài đặt đã
chọn trong [Area Determination Mode].
[0] (Mặc định) : Khổ giấy
[1] : Vùng tọa độ hoạt động
Lưu ý
Chỉ có thể chọn [Active Coordinate Area] khi [Bố cục tự động] được đặt
Phụ lục
thành [ON]. Khi chọn [OFF], [Scaling mode] trở thành [Khổ giấy].
Cài đặt của chế độ thu phóng có hiệu lực khi [Document size] được đặt
thành [Tự động].
16 161
(Lệnh xác định
Đặt phương thức để có được khu vực tọa độ hiện hoạt khi đang sử dụng
chế độ thu phóng tự động.
vùng hoạt [0] (Mặc định) : Tự động
động) [1]: PS
[2]: IW
[3]: IP
[4]: Được sử dụng
Lưu ý
Cài đặt của lệnh xác định khu vực hiện hoạt có hiệu lực khi [Document size]
được đặt thành [Tự động].
700
Mô phỏng HP-GL/2
Lưu ý
Nếu thu nhỏ hình ảnh dựa vào mối tương quan giữa các cài đặt [Document
size] và [Khổ giấy] thì độ rộng nét vẽ cũng giảm tương ứng còn 0,1 mm là
nhỏ nhất.
Đường kẻ có độ rộng đối xứng qua tâm đường kẻ.
Nếu đặt độ dày là 0,0 mm, điều đó có nghĩa là không vẽ gì.
850-865 Đặt hình dạng cuối đường kẻ của 16 nét vẽ (Số 00 đến 15). Số 00 biểu
(Hiinfh dạng thị Mục Số 850.
cuối đường [0] (Mặc định): Cắt
kẻ) (Số. 0- [1]: Chung quanh
Số15) [2]: Hình chữ nhật
Cắt
: tọa độ đã xác định
[Hình tròn]
Phụ lục
701
Phụ lục
900-915 (Nét Thiết đặt quy trình để khi các đường nét vẽ giao nhau trong 16 nét (Số
vẽ giao 00 đến 15) thì Số 00 sẽ biểu thị Mục số 900.
nhau)(Số 0-Số [0] (Mặc định): Không có
15) [1]: Giao nhau
[2]: Chung quanh
[3]: Cắt
[Không có]
[Intersect]
[Hình tròn]
Cắt
Lưu ý
[Không có] thích hợp cho vẽ nháp do mất ít thời gian xử lý nhất.
Nếu đặt ký hiệu bằng lệnh ký hiệu, quy trình liên kết sẽ không được thực
hiện. Lệnh ký hiệu là một lệnh HP-GL/2 để chỉ định một ký hiệu.
16
702
Mô phỏng HP-GL/2
Xác định một kích cỡ tương tự kích cỡ giấy là khu vực bìa kẹp. Tuy nhiên, khu vực
cho phép in thực tế nằm trong khu vực có thể in.
Khu vực bìa kẹp có thể được đặt theo thiết đặt của chế độ mô phỏng HP-GL hoặc
theo lệnh bìa kẹp đã chỉ định "&I".
Các giá trị tọa độ sau đây minh họa một ví dụ khi đặt tọa độ gốc ở bên trái dưới (Auto
Layout trong HP-GL/2) của trang A3.
+Y (16798, 11876)
(16442, 11520)
Khổ giấy
Chuẩn
Xác định khu vực có thể in của máy là khu vực bìa kẹp.
Vùng có thể in
Khu vực có thể in trong chế độ HP-GL như sau:
Phụ lục
16
703
Phụ lục
Lưu ý
Mô phỏng HP-GL hỗ trợ năm kích cỡ giấy: A3, A5, A4, B4 và B5.
Chiều rộng
Mặt ngắn
Khổ giấy Vật lý
Chiều
cao
Vùng có thể in
-cạnh
Chiều cao
XR
16
704
Mô phỏng HP-GL/2
Lưu ý
Mô phỏng HP-GL hỗ trợ năm kích cỡ giấy: A3, A5, A4, B4 và B5.
Chiều rộng
Mặt dài
Chiều cao
Phụ lục
XR
16
Dưới cùng bên trái X, Dưới cùng bên trái
(0, 0)
705
Phụ lục
Bố cục tự động
Phần này giải thích về Bố cục tự động.
Bố cục tự động
Để thiết đặt bố cụ Tự động là BẬT, nhập [106] vào hộp [Số mục] và chọn [Thay đổi giá
Phụ lục
trị], rồi nhập [0] và hộp [Giá trị mới] và chọn [Lưu].
Bật bố cục Tự động sẽ kích hoạt thiết đặt: đặt tỉ lệ, chế độ xác định vùng, lề giấy và
chế độ đặt tỉ lệ.
16 Scaling
Đặt phóng to hoặc thu nhỏ kích cỡ gốc sao cho kích cỡ tài liệu phù hợp với kích cỡ
giấy.
706
Mô phỏng HP-GL/2
Lề giấy
Đặt khoảng giá trị từ 0 đến 99 mm. Giá trị mặc định là 0 mm. Để biết khu vực tọa độ
hiện hoạt, lấy khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được trong chế độ xác định khu vực
trừ đi khu vực nằm bên trong lề giấy.
Phụ lục
các Lề Giấy
707
Phụ lục
Scaling Mode
Chọn chế độ để xác định kích cỡ tài liệu từ khu vực tọa độ hiện hoạt đã xác định
được. Sử dụng khu vực tọa độ hiện hoạt để xác định hướng giấy sẽ là dọc hay ngang.
Nếu đó là Active Coordinates Area
Để biết kích cỡ tài liệu, lấy khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được trong chế độ xác
định khu vực trừ đi khu vực đã chỉ định trong lề giấy.
Nếu đó là Khổ giấy
Đặt kích cỡ tài liệu dựa vào khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được và cài đặt điểm
gốc. Có thể chọn kích cỡ tài liệu từ sáu kích cỡ giấy loại A (A0, A1, A2, A3, A4, hoặc
A5).
16
708
Mô phỏng HP-GL/2
Ví dụ:
Nếu nhập dữ liệu sau đây khi chế độ thu phóng là kích cỡ giấy, vị trí gốc là Tự động, lề
giấy là 10mm, và chế độ xác định khu vực là IP thì:
Mọi độ rộng nét vẽ đều được đặt là 0,1 mm.
Dữ liệu sau đây không chứa lệnh chỉ định kích cỡ ký tự và kích cỡ thực tế A3 của khu
vực được chỉ định bằng IP/IW.
IN;
IP-8399,-5938, 8399, 5938;
IW-8399,-5938, 8399, 5938;
PU;
SP1;
:
:
SP0;
1) Do chế độ xác định vùng là IP, vùng tọa độ hoạt động sẽ được chỉ định là vùng -
8399,-5938,8399,5938 theo lệnh IP.
2) Do không có lệnh tiêu chuẩn kích cỡ phông chữ và tất cả chiều rộng nét vẽ là
0,1mm như trong ví dụ nêu trên, hãy thêm chiều dài/2 của kích cỡ phông chữ mặc
định cho giấy khổ A3 (75 đơn vị vẽ) vào vùng tọa độ hoạt động có được trong bước 1.
Vùng tọa độ thu được ở bước 2 là: -8474,-6013,8474,6013.
3) Lấy vùng tọa độ hoạt động có được ở bước 2 trừ đi giá trị đã thiết đặt trong lề giấy
(10 mm = 400 đơn vị vẽ).
Vùng tọa độ thu được ở bước 3 là: -8074,-5613,8074,5613.
4) Do vùng tọa độ hoạn động có trong bước 3 là khổ A3 lớn hơn khổ A4 nên kích cỡ
văn bản được xác định là khổ A3.
Ngoài ra, khi thiết đặt lề giấy là 0 mm và vùng tọa độ hoạt động là 8474,-
6013,8474,6013 và vùng này lớn hơn khổ A3, là khổ A2 hoặc nhỏ hơn thì kích cỡ tài
liệu sẽ được xác định là khổ A2.
Nếu các cài đặt của bảng thao tác như sau đây, kích cỡ giấy sẽ được xác định như
bên dưới.
Document size: Tự động
Khay giấy: Tự động
Phương thức để xác định kích cỡ giấy khác nhau tùy theo các cài đặt kích cỡ giấy và
chế độ thu phóng trong bảng thao tác.
Các kích cỡ giấy trong ba kích cỡ (A3, A4 và A5) được nạp thực tế vào các khay sẽ
trở thành kích cỡ giấy khả dụng.
Nếu không nạp giấy loại A (A3, A4, A5) vào các khay thì tất cả ba kích cỡ, A3, A4 và
A5 đều sẽ trở thành các kích cỡ giấy khả dụng; màn hình cảm ứng sẽ hiển thị lên một 16
thông báo nhắc người dùng nạp giấy loại A.
709
Phụ lục
16
710
Mô phỏng HP-GL/2
Nếu kích cỡ tài liệu < kích cỡ giấy, hình được vẽ ở cùng tỉ lệ (100%).
Khổ giấy A3 A4 A5 B4 B5
Kích cỡ
Tài liệu
A0 35 25 100 31 100
A1 50 35 25 43 31
A2 71 50 35 61 43
A3 100 71 50 87 61
A4 100 100 71 100 87
A5 100 100 100 100 100
Nếu vị trí gốc của vị trí vẽ là Bố cục thì tài liệu sẽ được bố trí và được vẽ từ chính giữa.
Nếu vị trí gốc là dưới cùng bên trái hoặc chính giữa thì gốc tài liệu và giấy sẽ được
căn chỉnh và vẽ.
Khổ 0 Độ 90 Độ
giấy
Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
nhỏ lớn nhỏ lớn
nhất nhất nhất nhất
P2x - P2y - P2x - P2y - P2x - P2y - P2x - P2y -
P1x P1y P1x P1y P1x P1y P1x P1y
A3 7829 5485 73075 51200 5485 7829 51200 73075
A4 5485 3828 51200 35733 3828 5485 35733 51200
A5 3828 2648 35733 24720 2648 3828 44088 35733
Phụ lục
711
Phụ lục
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: ON
Vùng in
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: OFF
Vùng in
Phụ lục
16
Kích cỡ Tài liệu Khổ giấy
712
Mô phỏng HP-GL/2
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Vùng Tọa độ Hiện hoạt, Thu
phóng: ON
Vùng in
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Vùng Tọa độ Hiện hoạt, Thu
phóng: OFF
Vùng in
Phụ lục
16
713
Phụ lục
Mã Ký tự
Trong quá trình truyền dữ liệu từ máy tính hoặc xử lý đọc dữ liệu trong một thiết bị
chẳng hạn như thiết bị bộ nhớ USB, nếu các ký tự mà máy không hỗ trợ có trong tên
thư mục và tệp thì các ký tự này có thể sẽ không được hiển thị đúng.
Đích giấy ra
Khi bạn thay đổi bộ hoàn thiện để lắp đặt, cần cấu hình lại đích in ra trong [Công cụ] >
Phụ lục
[Thiết đặt hệ thống] > [Th.đặt bộ lệnh sao chụp] > [Mặc định sao chụp] > [Đích giấy ra].
16 Các model dòng ApeosPort không tương thích với các model dòng DocuCentre. Khi
bạn mua một trong các model dòng này, về sau bạn sẽ không thể nâng cấp hoặc
giáng cấp về model dòng khác.
714
Lưu ý và Hạn chế
bạn cũng không thể sử dụng bàn phím số. Do đó, bạn chỉ có thể chỉ định người
nhận là những người đã được đăng ký trong Danh bạ.
Bạn phải thêm mục nhập danh bạ bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services
hoặc Device Setup Tool (phần mềm miễn phí). Tuy nhiên, quản trị viên hệ thống có
thể đăng ký người nhận mới từ bảng điều khiển của máy ngay cả khi phương thức
chỉ định người nhận bị hạn chế.
Những người dùng thuộc nhóm được cho phép mà mục [Hạn chế p.pháp lựa chọn
ng.nhận] được đặt thành [Không giới hạn] có thể chỉ định trực tiếp người nhận để
truyền fax/Internet fax hoặc e-mail.
- Coinkit 8
- Coinkit 9
Lưu ý
Khi bạn muốn lắp đặt Máy tính tiền thẻ IC, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng
tôi. Người đại diện dịch vụ của chúng tôi sẽ thực hiện việc lắp đặt và cấu hình thiết đặt.
16
Thời gian In trong Chú thích bắt buộc
Thời gian bạn đã chỉ định để in một công việc, thời gian bắt đầu công việc in bên trong
máy và thời gian in thực tế có thể không trùng nhau tùy thuộc vào trạng thái và các cài
đặt của máy hoặc nội dung của công việc in. Thời gian in trong Chú thích bắt buộc là
thời gian bắt đầu công việc in bên trong máy.
715
Phụ lục
Mở và Đóng Nắp Tài liệu trong Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Phụ lục
Nếu bạn mở nắp tài liệu trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng và sau đó bắt đầu
quét tài liệu ngay lập tức sau khi máy thoát chế độ này, có thể sẽ xảy ra lỗi phát hiện
kích cỡ tài liệu. Trong trường hợp này, nhập thủ công kích cỡ tài liệu. Máy mất một vài
16 giây trước khi có thể phát hiện tự động kích cỡ tài liệu. Sẽ không xảy ra lỗi phát hiện
này nếu bạn nạp tài liệu, đóng nắp tài liệu và chờ vài giây trước khi bắt đầu quét tài
liệu.
Các thao tác trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Sẽ mất vài giây trước khi bạn có thể thao tác các cài đặt hệ thống trong [Công cụ]
sau khi máy thoát chế độ Ngủ.
716
Lưu ý và Hạn chế
Nút <Power Saver> vẫn sáng khi bạn thực hiện các thao tác mà không làm bật sáng
màn hình cảm ứng chẳng hạn như lệnh in từ máy tính.
Màn hình cảm ứng không xuất hiện thông báo nếu bạn mở và đóng nắp trên của bộ
nạp tài liệu khi bộ nạp tài liệu bị ngừng kích hoạt (chẳng hạn như khi không chọn
dịch vụ sử dụng máy quét). Tuy nhiên, thông báo xác nhận sẽ xuất hiện trên màn
hình cảm ứng và đèn chỉ báo <Error> bật sáng khi bộ nạp tài liệu được kích hoạt
(thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng) khi mở nắp trên.
Máy thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng khi bạn mở nắp tài liệu để sao chép
hoặc quét.
Sau khi máy thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, bộ nạp tài liệu và thiết bị
quét sẽ được kích hoạt sau khi mở nắp tài liệu trong lúc thiết bị quét bị ngừng kích
hoạt. Tuy nhiên, để máy phát hiện tài liệu trên kính đặt tài liệu, đảm bảo rằng thiết bị
quét bên dưới kính đặt tài liệu di chuyển đến vị trí phát hiện kích cỡ tài liệu và sau
đó đóng nắp tài liệu.
Sau khi kích hoạt máy từ chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, màn hình cảm ứng
sẽ không xuất hiện thông báo nếu bạn thực hiện các thao tác sau trong khi không
chọn sử dụng dịch vụ cho thiết bị đầu ra, chẳng hạn như sao chép và in bảo mật.
- Mở và đóng nắp trên của bộ nạp tài liệu
- Mở và đóng nắp đậy phía trước
- Mở và đóng nắp dưới trái
- Mở khay giấy
- Tất cả các thao tác bao gồm mở và đóng nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện
và nhấn các nút
Tuy nhiên, thông báo sẽ xác nhận xuất hiện và đèn chỉ báo <Error> bật sáng khi
máy được kích hoạt (thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng) trong lúc mở từng
nắp hoặc khay giấy.
Sau khi máy thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, giá trị được phát hiện trước
khi máy vào chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng sẽ được hiển thị hoặc thông báo
như trạng thái khay giấy và thông tin về vật tư tiêu hao chẳng hạn như lượng mực
còn lại, trạng thái của hộp trống mực và giấy, nếu không kích hoạt dịch vụ sử dụng
cho các thiết bị đầu ra.
Sau khi máy thoát chế độ Tiết kiệm năng lượng, hãy cẩn thận về vấn đề sau nếu
bạn dùng tính năng sao chụp trước khi kích hoạt dịch vụ được sử dụng cho thiết bị
đầu ra. Thông tin hiển thị như là khổ giấy được chỉ định cho khay giấy hoặc lượng
giấy còn lại sẽ được phát hiện trước khi sử dụng chế độ Tiết kiệm năng lượng. Nếu
bạn thay đổi khổ giấy hoặc lượng giấy còn lại khi đang ở chế độ Tiết kiệm năng
lượng, sẽ mất khoảng vài giây để cập nhật thay đổi trên màn hình.
Thao tác thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng sẽ kích hoạt toàn bộ máy khi đặt
Sao chụp, Sao chụp đơn giản, hoặc Lập trình đã lưu làm màn hình mặc định trên
màn hình cảm ứng.
Phụ lục
Thao tác thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng sẽ kích hoạt toàn bộ máy khi đặt
[Thuộc tính Khay giấy khi đang nạp] thành [Bật].
Toàn bộ máy sẽ thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng khi bạn nhấn nút
16
<Machine Status> vào chế độ System Administration, hoặc chọn dịch vụ Lập trình
đã lưu.
Máy sẽ không thoát chế độ Ngủ khi bạn sử dụng dịch vụ EP bằng EP-BB.
Khi [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết
đặt cổng] > [USB] > [USB - Chế độ in] được thiết lập về bất kỳ tùy chọn nào ngoài
[Tự động], việc thoát chế độ Tiết kiệm Điện sẽ kích hoạt toàn bộ máy.
717
Phụ lục
được không dùng được trên máy và do đó hoạt động sẽ không được đảm bảo.
16 Tính năng In đa phương tiện - Văn bản không hỗ trợ xem Hình thu nhỏ hoặc Xem
trước.
Các công việc In trong khi đang Thao tác Bảng Điều khiển
Tốc độ xử lý và đầu ra của các công việc in có thể bị chậm trong các tình huống sau
đây:
Đang thao tác bảng điều khiển trong khi máy xử lý một công việc in.
718
Lưu ý và Hạn chế
Đang xem trạng thái của công việc in trong màn hình [Tình trạng c.việc].
Tính năng này hỗ trợ các tính năng của PDF 1.6 được tạo bởi Adobe Acrobat 7 hay
phiên bản mới hơn. Tuy nhiên, không hỗ trợ tính năng của PDF 1.7 (Adobe Acrobat
8 và 9).
PDF Bridge, do Fuji Xerox cung cấp, của máy sẽ hỗ trợ các tính năng của PDF 1.6 16
như là đối tượng trong suốt.
Đặt Bộ nhớ PostScript đến giá trị tối đa (128MB) để in đúng các tệp PDF.
ThinPrint
Để cài đặt "ThinPrint .print" vào Windows Server 2003 hoặc Windows Server 2008,
cần phải có giấy phép ".print Application Server Engine".
719
Phụ lục
ThinPrint có thể hoạt động trong môi trường IPv4, nhưng không hoạt động trong
môi trường IPv6.
".print AutoConnect" không được hỗ trợ.
Có thể kết nối đồng thời lên đến ba kết nối. Các yêu cầu kết nối thứ tư trở lên được
lưu trữ trong hàng đợi. Các yêu cầu lên đến 10 kết nối có thể được lưu trữ trong
hàng đợi. Nếu vượt quá 10, sẽ không nhận thêm một yêu cầu kết nối nào khác nữa.
Sau khi chấm dứt các kết nối có trước, các yêu cầu kết nối trong hàng đợi sẽ được
xử lý theo thứ tự khi tổng số lượng các kết nối ít hơn bốn.
Không cung cấp các chức năng để điều khiển các công việc, chẳng hạn như hủy bỏ
hoặc tạm dừng các công việc. Thay vào đó, bạn có thể hủy bỏ một công việc trên
màn hình [Tình trạng c.việc] từ bảng điều khiển hoặc từ CentreWare Internet
Services.
Máy in các công việc theo thứ tự được lưu trữ tạm. Các công việc có thể không
được in theo thứ tự mà máy nhận các yêu cầu công việc.
Nếu tắt nguồn, tính năng này có thể lưu trữ thứ tự các công việc đã lưu trữ tạm và
các dữ liệu. Nếu tắt nguồn khi đang nhận một công việc, công việc sẽ bị xóa.
ký tự byte đôi trở lên thì sẽ có lỗi xác thực xảy ra khiến bạn không thể in được.
720
Lưu ý và Hạn chế
USB.
Bạn không thể xóa các tệp hoặc thư mục trong thiết bị nhớ USB bằng máy.
Để tránh việc bạn tháo thiết bị nhớ USB khi thiết bị này đang được truy cập, màn
hình cảm ứng sẽ xuất hiện một biểu tượng cấm tháo thiết bị nhớ USB. Đảm bảo 16
tháo thiết bị nhớ USB ra khỏi máy sau khi thông báo "Data has been transferred."
hiển thị trên màn hình cảm ứng.
Khi kích cỡ dữ liệu vượt quá dung lượng của thiết bị nhớ USB trong lúc máy đang
thực hiện dịch vụ Lưu trữ vào USB, công việc đang tiến hành sẽ bị hủy bỏ.
721
Phụ lục
Không thể sử dụng tính năng In đa phương tiện - Văn bản trong khi đang thực hiện
dịch vụ Lưu trữ vào USB. Không thể sử dụng dịch vụ Lưu trữ vào USB trong khi
đang thực hiện tính năng In đa phương tiện - Văn bản.
Bạn có thể bật hoặc tắt dịch vụ Lưu trữ vào USB từ CentreWare Internet Services
trong chế độ Quản trị Hệ thống. Bạn không thể đặt thao tác đó từ màn hình cảm
ứng. (Thiết lập mặc định là [Đã bật])
Bạn có thể thiết lập không hiển thị dịch vụ [Lưu trữ vào USB] trên màn hình Trang
chính d.vụ từ màn hình cảm ứng.
Máy có thể không có khả năng nhận biết một bộ nhớ USB được định dạng từ máy
ảnh kỹ thuật số hoặc thiết bị khác mà không phải là công cụ định dạng chuẩn của
Windows.
Bạn có thể chọn độ phân giải 200 dpi hoặc 300 dpi.
Để xem hoặc in các tài liệu DocuWorks độ nén cao bằng tính năng Nén Hình ảnh
(trên máy tính của bạn), cần phải có một trong những phần mềm sau đây:
16 - DocuWorks 6.0 hoặc mới hơn
- DocuWorks Viewer Light 5.1 hoặc mới hơn
- DocuWorks Viewer Light cho Web 5.1 hoặc mới hơn
Lưu ý
Bạn không thể sử dụng bản dùng thử DocuWorks. Hãy dùng DocuWorks Viewer Light 7.0 (phân
phối miễn phí) có trong Phương tiện (Sổ tay hướng dẫn phần mềm/sản phẩm).
722
Lưu ý và Hạn chế
Bạn có thể mở các tệp PDF độ nén cao bằng Adobe Acrobat 4.0 (PDF 1.3) hoặc
mới hơn.
Tín năng nén hình ảnh có thể không có khả năng quét các màu sắc của các tài liệu
chính xác do xử lý hình ảnh để cải thiện tỉ lệ nén.
723
Phụ lục
Khi bạn sử dụng CentreWare Internet Services để truy xuất tệp từ một thư mục, bạn
có thể đặt [Văn bản có thể tìm kiếm được] nếu tất cả các hình ảnh đã quét của tệp
trong thư mục này được cài đặt như sau:
- Image Size: 15 x 15 mm to 309 x 432 mm
- Quét màu: T.động phát hiện, Màu, Thang độ xám, Đen trắng (Đen trắng chỉ cho
một vài kiểu máy)
- Loại bản gốc: Ảnh & văn bản, Văn bản (cho tất cả các loại máy fax)
- Không gian màu: sRGB
- Độ phân giải: 200dpi, 300dpi (cho fax, tất cả độ phân giải)
- Thu nhỏ/Phóng to: 100% (cho fax, tất cả các tỉ lệ)
Các tài liệu Quét có Lượng Màu Nhỏ (Tính năng Màu Đặc biệt)
Để sử dụng tính năng Màu cụ thể, cần phải có Bộ hình ảnh có độ nén cao (tùy
chọn).
Không thể cùng dùng một lúc Màu cụ thể (cho định dạng PDF hoặc DocuWorks) và
Nén cao MRC (cho định dạng PDF hoặc DocuWorks).
Bạn không thể sử dụng tính năng này khi đang truy xuất dữ liệu qua Network
Scanner Utility 3
Chọn [Màu] cho [Quét màu].
Tính năng này có sẵn khi [Quét màu] được đặt là [Màu], khi [Độ phân giải] được đặt
là [200 dpi] hoặc [300 dpi] và khi [Định dạng tệp] được đặt là [PDF] hoặc
Phụ lục
[DocuWorks].
Bạng không thể thay đổi số lượng màu sắc. (Tối đa là 16 màu.)
Khi chọn [Màu cụ thể] bạn có thể đính kèm các hình nhỏ theo các tệp tin, nhưng các
16 hình nhỏ được hiển thị đầy đủ màu sắc.
Chất lượng hình ảnh đơn sắc được quét bằng tính năng Màu cụ thể có thể khác với
ảnh gốc đơn sắc.
Tính năng Màu cụ thể không phù hợp với các tài liệu chứa đồ thị và hình ảnh, hoặc
đa màu sắc. Các tài liệu chứa đồ thị cùng hình ảnh và đa màu sắc, sử dụng MRC
Nén Cao.
724
Lưu ý và Hạn chế
725
Phụ lục
Trong [Chế độ bị động], máy chủ cho phép máy trạm kết nối với cổng truyền dữ liệu
để máy trạm bắt đầu kết nối. [Chế độ bị động] thường được dùng và rủi ro bảo mật
cũng thấp hơn [Chế độ chủ động].
Trong [Chế độ chủ động], máy khách sẽ thông báo cho máy chủ số cổng truyền dữ
liệu để máy chủ bắt đầu kết nối. [Chế độ chủ động] có thể gây ra rủi ro bảo mật như
là bên thứ ba mạo danh.
Ngoài ra, kết nối bình thường có thể không khả dụng trong môi trường tường lửa.
Trong trường hợp đó, hãy chọn [Chế độ bị động].
với cài đặt trình điều khiển máy quét chuyên dụng.
726
Lưu ý và Hạn chế
Độ chính xác để phát hiện trang trống tùy thuộc vào tình trạng trang. Ví dụ, nếu nền
của trang trống là tông tối thì máy sẽ không thể xác định được trang đó là trang trống.
Loại Địa chỉ Thiết lập Khi Đăng ký vào Sổ Địa chỉ
Bạn có thể chọn loại địa chỉ sau khi thêm địa chỉ vào Danh bạ: 16
Fax, IP Fax (SIP), Internet Fax, E-mail và Server (FTP/SMB)
Khi bạn đăng ký một địa chỉ trên Sổ Địa chỉ, chọn một kiểu địa chỉ phù hợp với chức
năng đó. Không thể chọn mục nhập sổ địa chỉ được đăng ký sai loại địa chỉ từ dịch vụ
gốc.
727
Phụ lục
Khóa máy in
Nếu nguồn điện bị ngắt khi cả [Thiết đặt thời gian khóa máy in] và [Cho phép người
dùng khóa] được chọn trong [Khóa máy in], cấu hình thủ công [Khóa máy in] đã cài
đặt sẽ bị xóa. Nếu nguồn bị ngắt lần nữa, [Thiết đặt thời gian khóa máy in] sẽ có hiệu
lực mà không phụ thuộc cài đặt trong [Khóa máy in].
728
Lưu ý và Hạn chế
[Tốc độ bắt đầu] trên màn hình [Tùy chọn fax/Internet fax]
Chỉ có thể chỉ định chế độ giao tiếp khi gửi e-mail bằng tính năng Fax Gateway. Các
trường hợp khác, e-mail được gửi qua G3 Auto.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng Fax Gateway, tham khảo "4 Fax" > "Về Internet Fax" > "Các Tính
năng Hữu ích" > "Gửi Internet Fax tới các máy fax thông thường thông qua một trạm chuyển tiếp"
trong Hướng dẫn Sử dụng.
- ApeosPort-IV C5575/C4475/C3375/C3373/C2275
- DocuCentre-IV C5575/C4475/C3375/C3373
- ApeosPort-IV C7780/C6680/C5580
- DocuCentre-IV C7780/C6680/C5580 16
- ApeosPort-IV C4430
- DocuCentre-IV C4430
- DocuCentre-IV C2260
- ApeosPort-IV C5570
- DocuCentre-IV C5570
- ApeosPort-IV C4470
729
Phụ lục
- DocuCentre-IV C4470
- ApeosPort-IV C3370
- DocuCentre-IV C3370
- ApeosPort-IV C3371
- DocuCentre-IV C3371
- ApeosPort-IV C2270
- DocuCentre-IV C2270
- ApeosPort-III C4405
- DocuCentre-III C4405
- ApeosPort-III C3305/C2205
- DocuCentre-III C3305/C2205
- ApeosPort-III 4000/3000
- DocuCentre-III 4000/3000
- ApeosPort-III 7000/6000/5000
- DocuCentre-III 7000/6000/5000
- ApeosPort-III C4400
- DocuCentre-III C4400
- ApeosPort-III C3300/C2200
- DocuCentre-III C3300/C2200
- DocuCentre-III 4000/3000
- ApeosPort-II 7000/6000/5000
- DocuCentre-II 7000/6000/5000
- ApeosPort-II C7500/C6500/C5400
- DocuCentre-II C7500/C6500/C5400
- DocuCentre-II 4000/3000
- Papered 4000/3000
- DocuCentre-II C4300/C3300/C2200
- ApeosPort-II C4300/C3300/C2200
- ApeosPort C7550 I/C6550 I/C5540 I
- ApeosPort 750 I/650 I/550 I
- ApeosPort C4535 I/C3626 I/C2521 I
- ApeosPort 450 I/350 I
- DocuCentre Color f450/f360/f250
- DocuCentre f285/f235
Khi đặt [Thử gửi lại] thành [Bật] và trạng thái của tính năng Internet Fax Direct nhập
là Cần gửi lại, các công việc tiếp theo sẽ không được thực hiện cho đến khi kết thúc
trạng thái Chế độ chờ.
Kết quả truyền của các bản fax Internet có thể không được liệt kê trong Bá cáo
Phụ lục
Truyền - Công việc Chưa thực hiện hoặc Báo cáo Truyền của người nhận. Kết quả
truyền của các bản fax Internet Direct có thể được liệt kê trên các báo cáo.
Hồ sơ Internet Fax
16 Khi chỉ định một hồ sơ Internet fax
Hồ sơ Internet fax được xử lý tùy thuộc vào máy mà người nhận sử dụng. Khi chỉ định
một hồ sơ internet fax, xác nhận xem hồ sơ đó có xử lý được bằng máy của người
nhận hay không.
730
Lưu ý và Hạn chế
Khi chỉ định một hồ sơ Internet fax không được hỗ trợ bởi máy của người
nhận
Nếu hồ sơ Internet fax mà bạn chỉ định không được hỗ trợ bởi máy người nhận, hình
ảnh bạn đã gửi đi sẽ không hiển thị hoặc in được trên máy của người nhận. Trước khi
dùng hồ sơ Internet fax, xác nhận xem hồ sơ đó có xử lý được ở cả máy của bạn và
máy của người nhận hay không.
Các tệp TIFF và hồ sơ Internet fax có thể xử lý được sau khi nhận Internet fax
Định dạng tệp TIFF: TIFF-FX (RFC2301)
Hồ sơ Internet fax: TIFF-S, TIFF-F, TIFF-J, TIFF-C
Khi máy nhận được hồ sơ fax không được hỗ trợ, tệp có thể sẽ không được in. Khi
máy nhận TIFF-C, tệp sẽ được in trong B&W.
Lưu ý
Hiệp hội Truyền thôn và Mạng thông tin Nhật Bản (CIAJ) xác nhận việc sử dụng image-/tiff-fx.
Khi [Nhận E-mail không đáng tin cậy] hoặc [Nhận Internet Fax không tin cậy] trong
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt bảo mật] > [Thiết đặt S/MIME] được
đặt thành [Không] trong chế độ Quản trị Hệ thống, bạn sẽ không thể nhận được kết
quả xác nhận ngay cả khi [Thư báo đã đọc] được đặt thành [Bật].
16
731
Phụ lục
Những hạn chế về Chọn Giấy khi Tiếp nhận Internet Fax
Máy sẽ cho biết một tệp TIFF được đính kèm vào một e-mail có phù hợp với kiểu nội
dung được xác định trên RFC2301 và RFC3250 hay không. Nếu kiểu nội dung này
phù hợp với RFC2301 và RFC3250, máy sẽ chọn khổ giấy thích hợp để đưa hình ảnh
tệp ra làm hình ảnh của bản fax nhận được.
Ngay cả khi tệp đó đã được nhận qua Internet Fax, nếu kiểu nội dung của tệp không
phù hợp với FRC2301 hoặc RFC3250, máy sẽ không chọn được giấy thích hợp cho
tệp đó. Ví dụ, một bản fax đang đến có khổ A4 có thể được in trên giấy B4.
Những vấn đề như vậy có thể khắc phục được tùy thuộc vào cách sử dụng. Liên hệ
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để biết thêm thông tin.
732
Lưu ý và Hạn chế
Lưu ý khi Nhận E-mail trong trường hợp [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định
Khi [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định làm phương thứch chia nhỏ e-mail thì
cho dù bạn nhận được e-mail chia nhỏ, bạn cũng không thể khôi phục lại và in e-mail
đó.
Lưu ý về Truyền dẫn E-mail khi [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định
Khi [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định làm phương thức chia nhỏ e-mail, hãy
chia nhỏ dữ liệu để cho phép nhận e-mail bằng phần mềm e-mail tương ứng với kiểu
nội dung Message/Partial.
Service (được bán riêng), số lượng trang cho 2 trong 1, 4 trong 1 và 8 trong 1 cũng
được tính giống như cách thức được mô tả ở trên.
Bộ tính trên màn hình [Thông tin thanh toán] tính số trang được in một cách chính xác
bất kể cài đặt của [Nh trang 1 mặt]. 16
Mật mã thư mục
Bạn không cần phải chỉ định mật mã của người nhận khi gửi IP Fax (SIP) đến thư mục
từ xa. Do đó, mật mã có "\" hoặc "/" sẽ không được thay thế bằng "*" như đối với fax
thông thường. Nếu bạn vô tình chọn IP Fax (SIP) và chỉ định mật mã của người nhận
khi bạn gửi fax hoặc Fax qua mạng thì mật mã sẽ hiển thị trên màn hình bảng điều
733
Phụ lục
khiển cảm ứng, màn hình Tình trạng công việc và báo cáo. Hãy chắc chắn kiểm tra
loại fax trước khi gửi fax đến thư mục từ xa.
Lưu ý
Hiệp hội Truyền thôn và Mạng thông tin Nhật Bản (CIAJ) xác nhận việc sử dụng image-/tiff-fx.
truyền tải gói IP trong [Ưu tiên gói tin IP] để thực hiện điều khiển QoS cho máy.
Người nhận
16 Liên lạc giữa các thiết bị IP Fax (SIP) có sẵn cho các máy tương thích với nhau
trong mạng nội bộ công ty. (Able 1407 λ không khả dụng.) Để biết thông tin về các
máy tương thích, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
SIP Server
Các ứng dụng e-mail sau có thể truyền e-mail giữa máy và máy tính:
Dòng Cisco MCS 7800 (Cisco Unified Communications Manager 6.0/6.1/7.1/8.0
được cài đặt) được xác thực khi máy chủ SIP đã cài đặt cho máy.
734
Lưu ý và Hạn chế
Cổng này có thể sẽ không làm việc chính xác trên đường truyền tương tự tùy thuộc
vào môi trường của bạn.
Nếu bạn sử dụng máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất, bạn chỉ có thể sử
dụng UDP làm giao thức T.38.
Các máy chủ SIP không làm việc trên các giao tiếp IPsec.
Các máy chủ SIP không làm việc trong môi trường IPv6.
SRST làm việc trên các bộ định tuyến như CISCO2801 do Cisco Systems, Inc. sản
xuất không được hỗ trợ.
Cisco Call Manager Express làm việc trên các bộ định tuyến như CISCO2801 do
Cisco Systems, Inc. sản xuất sẽ không được hỗ trợ.
Nếu bạn sử dụng máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất, bạn chỉ có thể xác
định chuỗi ký tự địa chỉ IPv4 của máy chủ SIP ở bên phải của @ trong [ID người
dùng SIP (tên đăng nhập)]. Nếu bạn chỉ định chuỗi ký tự địa chỉ IPv6, chuỗi ký tự
FQDN và chuỗi ký tự tên miền SIP, máy chủ SIP đó sẽ không làm việc.
Khi máy chủ SIP được cấu hình như một thiết bị đầu cuối SIP của máy trên máy
chủ, nếu các cài đặt được cấu hình không giống như chỉ định, máy chủ SIP sẽ
không làm việc như một thiết bị đầu cuối SIP.
Với một máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất , thời gian lưu giữ một địa chỉ
được ấn định là 120 giây. Giá trị này không thể thay đổi kể cả khi giá trị của Timer
Register Expires bị thay đổi.
NAT/NAPT
Các giao thức giao tiếp truyền tải UPnP, TURN, STUN, ICE và UDP hole punching
trong giao tiếp SIP không được hỗ trợ IP Fax (SIP) không làm việc trong môi trường
Phụ lục
Lưu ý và Hạn chế khi kết nối với Nhà cung cấp Dịch vụ Internet
16
Phần này mô tả các lưu ý và hạn chế cần theo dõi khi sử dụng tính năng truyền tải e-
mail hoặc Internet fax qua một nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP).
Các tính năng này có liên quan đến e-mail như sau:
E-mail
Dịch vụ thông báo E-mail
735
Phụ lục
Internet Fax
736
Lưu ý và Hạn chế
Thẩy
A4 đen và trắng 200 dpi (tài liệu văn bản): khoảng 25 KB
Thẩy
A4 đen và trắng 200 dpi (tài liệu văn bản và ảnh): khoảng 200 KB
Lưu ý
Các kích cỡ được mô tả ở trên áp dụng khi gửi e-mail. Kích cỡ thực tế có thể khác.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
Phụ lục
16
737
Phụ lục
738
Lưu ý và Hạn chế
Lưu ý
Các công việc sau sẽ được thực hiện kể cả trong chế độ Ngắt.
Truyền fax tự động (Gửi Fax - Thư mục từ xa)
Nhận fax
Truy lại các Tệp trong Thư mục từ CentreWare Internet Services
Các tệp trong thư mục có thể được truy hồi ở định dạng DocuWorks hoặc PDF từ
CentreWare Internet Services, nhưng không thể truy xuất các tệp DocuWorks và
PDF đã được mã hóa hoặc đính kèm chữ ký từ CentreWare Internet Services.
16
Khi bạn truy hồi một tệp ở định dạng PDF từ CentreWare Internet Services, không
thể tối ưu hóa tệp PDF cho hiển thị Web.
739
Phụ lục
Các lưu ý và hạn chế khi kết nối tới Internet hoặc Mạng nội bộ
Kết nối Internet/Mạng nội bộ
Tùy thuộc vào máy chủ web, ứng dụng máy chủ, máy chủ ủy quyền và tường lửa, bạn
có thể không có khả năng kết nối tới Internet hoặc mạng nội bộ.
Để kết nối tới Internet hoặc mạng nội bộ bằng một ứng dụng máy chủ, máy chủ ủy
quyền hoặc tường lửa của bên thứ ba, cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
Hỗ trợ Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Server 2008 R2,
Windows Server 2012, Windows Server 2012 R2, Windows Vista, Windows 7,
Windows 8 hoặc Windows 8.1
còn có một số hạn chế như là thiết đặt khổ giấy và loại giấy. Để sử dụng toàn bộ
tính năng In, hãy cài đặt bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn).
740
Lưu ý và Hạn chế
Nếu bạn đính kèm bìa vào một tài liệu trên Mac OS, chỉ có trang bìa sẽ được gửi
cho người nhận. Ngay cả khi bạn cài đặt nhiều bộ in ra, cài đặt sẽ được tự động
chuyển thành 1 bộ.
Tính năng Collate không khả dụng
Các lưu ý và hạn chế đối với Tiến trình Công việc
Job Flows (Chỉ các kiểu máy dòng ApeosPort)
Nếu bạn truyền các tài liệu fax hoặc Internet fax qua SMB, FTP hoặc E-mail, tài liệu
sẽ được chuyển thành kích cỡ tiêu chuẩn (chẳng hạn như A4 và A3) rồi in.
Phụ lục
Nếu thực hiện một Tiến trình Công việc với các cài đặt sau, có thể sẽ tạo ra một
kiểu can thiệp:
- Loại bản gốc: [Ảnh & văn bản] hoặc [Ảnh]
- Độ phân giải: [400 dpi] hoặc [600 dpi] 16
- Hồ sơ Internet Fax để gửi Internet fax: [TIFF-S]
Nếu xuất hiện một kiểu can thiệp, hãy thay đổi các cài đặt như sau:
- Độ phân giải: [200 dpi] hoặc [300 dpi]
- Hồ sơ Internet Fax để gửi Internet fax: [TIFF-F] hoặc [TIFF-J]
741
Phụ lục
Tính năng Web Application (Chỉ các kiểu máy dòng ApeosPort)
Các điều kiện và hạn chế sau được áp dụng khi bạn in các tệp được lưu trữ trong
một máy chủ từ xa.
- Có thể chỉ định [Đích giấy ra] nhưng không thể chỉ định dập ghim hay đục lỗ.
- Chỉ có thể chỉ định tính năng [Nh trang 1 mặt] khi bạn in các tệp PDF.
- Có thể được sử dụng HTTP hoặc HTTPS cho giao tiếp giữa máy và máy chủ từ
xa.
- Các định dạng tệp có thể in được gồm [TIFF], [PDF] và [XPS].
- Dữ liệu in được lưu đệm tới ổ cứng của máy rồi được in như một công việc. Do
đó, dữ liệu in được coi như một công việc in khi dữ kiệu đang được lưu đệm vào
đĩa cứng.
- Tính năng này yêu cầu ổ cứng tùy chọn cho một số kiểu máy.
- Không thể sử dụng tính năng In bảo mật.
- Tính năng In khả dụng ngay cả khi [In tự động] được thiết đặt là [Bật] trong [Đồng
hồ/Bộ hẹn giờ của máy].
- "Ứng dụng Web - In" được hiển thị trên màn hình [Tình trạng c.việc].
- Đèn báo <Online> tắt khi đang lưu đệm dữ liệu in vào đĩa cứng.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Cài đặt tiến trình công việc cho định dạng nén cao
Khi đặt [Nén cao MRC] thành [Bật] trong [Định dạng tệp] cho tính năng Quét, chọn
một trong các lựa chọn sau cho mỗi mục cài đặt:
- Quét màu: [T.động phát hiện], [Màu] hoặc [Thang độ xám]
- Độ phân giải: [200 dpi] hoặc [300 dpi]
- Thu nhỏ/Phóng to: [100%]
- Định dạng tệp (không có thông số kỹ thuật hình thu nhỏ): [PDF], [DocuWorks]
hoặc [XPS]
- Định dạng tệp (có thông số kỹ thuật hình thu nhỏ): [DocuWorks] hoặc [XPS]
Quan trọng
Nếu sử dụng các cài đặt ngoài các mục trên, bạn có thể đăng ký một bảng Chuỗi Công việc trên
máy, nhưng sẽ có lỗi xảy ra khi máy thực hiện Tiến trình Công việc và không thể thực hiện Tiến trình
Công việc.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
đã thay đổi, bạn phải trực tiếp sửa địa chỉ đăng ký trên tiến trình công việc.
Các lưu ý và hạn chế đối với Tính năng Bảo mật
16
Cho phép Người dùng Tắt Cài đặt Hiện hoạt (đối với các Tính năng In Bắt buộc)
Không thể áp dụng tính năng này cho công việc in bình thường. Tính năng này có thể
áp dụng cho công việc được lưu trữ trong máy và được in theo hướng dẫn từ màn
hình cảm ứng, như công việc Sao chụp, In bảo mật, In xác thực cá nhân, In tệp đã lưu
và In đa phương tiện - Văn bản.
742
Lưu ý và Hạn chế
Lưu ý và hạn chế đối với Xác thực và Chế độ quản lý người dùng
Thư mục chung đã chia sẻ được tạo trong chế độ [Không cần đăng nhập] sẽ không
khả dụng sau khi loại đăng nhập của máy được đổi thành yêu cầu đăng nhập.
Khi loại đăng nhập của máy được thiết đặt là yêu cầu đăng nhập, bạn có thể tạo thư
mục cá nhân và thư mục đã chia sẻ của người quản trị. Tuy nhiên, không thể tạo
thư mục chung đã chia sẻ.
743
Phụ lục
Có thể yêu cầu cài đặt mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng tùy vào môi trường
mạng. Hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn và cấu hình các cài đặt được yêu cầu.
Tắt máy
Kiểm tra các điểm sau khi tắt máy:
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt thành [Lưu đệm vào bộ nhớ
Tất cả dữ liệu in được lưu trữ tạm trong bộ nhớ máy đều bị xóa, bao gồm cả dữ liệu
đang được in. Dữ liệu in không còn khi máy được bật trở lại.
Tuy nhiên, nếu máy bị tắt ngay sau khi máy tính chỉ thị một công việc in, công việc
đó có thể vẫn còn trên máy tính này. Trong trường hợp này, khi máy bật, dữ liệu
được lưu trên máy tính đó được in trước bất cứ công việc nào được chỉ thị sau.
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Lưu đệm vào ổ cứng]
Tất cả dữ liệu in được lưu trữ tạm trong đĩa cứng máy đều được lưu, bao gồm cả
dữ liệu đang in. Trong trường hợp này, khi máy bật, dữ liệu được lưu trữ trên đĩa
cứng máy được in trước bất cứ công việc nào được chỉ thị sau.
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Không lưu đệm]
Tất cả dữ liệu in được lưu trữ tạm trong bộ đệm nhận của máy đều bị xóa, bao gồm
cả dữ liệu đang in. Dữ liệu in không còn khi máy được bật trở lại.
Phụ lục
Tuy nhiên, nếu máy bị tắt ngay sau khi máy tính chỉ thị một công việc in, công việc
đó có thể vẫn còn trên máy tính này. Trong trường hợp này, khi máy bật, dữ liệu
được lưu trên máy tính đó được in trước bất cứ công việc nào được chỉ thị sau.
16 Trong khi In
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Lưu đệm vào ổ cứng] hoặc là [Lưu đệm vào
bộ nhớ]
744
Lưu ý và Hạn chế
Nếu kích cỡ dữ liệu in truyền tải vượt quá dung lượng khả dụng của ổ cứng hoặc bộ
nhớ, dữ liệu in sẽ không nhận được.
Lưu ý
Khi dữ liệu in vượt quá kích cỡ có thể nhận, một số máy tính có thể ngay lập tức truyền trả lại dữ liệu
in. Trong trường hợp này máy tính có vẻ như không hoạt động. Giải quyết vấn đề này bằng cách
hủy truyền dữ liệu in từ máy tính.
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Không lưu đệm]
Khi máy nhận yêu cầu in từ máy tính, máy có thể không chấp nhận các yêu cầu in
từ bất kỳ các máy tính nào khác.
Khi địa chỉ IP của máy tính hoặc một tên máy tính bị thay đổi
Khi bạn thay đổi địa chỉ IP máy tính hoặc tên máy tính, các quy trình truy vấn và hủy
bỏ đã được gửi từ máy tính này không còn được thực hiện đúng. Do đó, tắt máy và
bật lại khi không có dữ liệu in trong bộ đệm nhận.
Lưu ý
Từ bảng điều khiển trên máy, bạn có thể hủy các công việc in hoặc buộc máy in các công việc còn
lại trong bộ đệm nhận. Để biết thêm thông tin về thao tác này, tham khảo "11 Tình trạng c.việc" trong
Hướng dẫn Sử dụng.
Các lưu ý và hạn chế đối với việc sử dụng EtherNet phụ (Tùy chọn)
Mục này mô tả các lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng Ethernet phụ (tùy chọn).
Hộp thoại thiết đặt các ngoại lệ có thể được hiển thị khi bạn truy cập CentreWare
Internet Services bằng cách sử dụng FQDN của Ethernet 2 trong khi bật [HTTP -
SSL/TLS Communication].
Nhật ký công việc không ghi riêng Ethernet1 và Ethernet2. Bạn không thể xác định
mạng nào vừa truyền công việc.
Mức còn lại của vật tư tiêu hao và thông tin giá trị bộ đếm đã truyền từ máy là giống
hệt nhau giữa Ethernet 1 và Ethernet 2. Khi bạn sử dụng phần mềm không phải do
Fuji Xerox cung cấp để kiểm tra trạng thái sử dụng máy, vui lòng không thiết lập địa
chỉ IP để tránh sao chép thông tin máy. Hãy thiết lập thông tin cụ thể trên máy thay
cho địa chỉ IP, chẳng hạn như UUID, tùy thuộc vào phần mềm bạn sử dụng.
Khi [Hàng đợi in LPD] được thiết đặt là [Thứ tự gửi công việc], không có ưu tiên về
thứ tự in giữa Ethernet 1 và Ethernet 2.
Gửi lệnh, xác nhận tình trạng (lpq), và hủy bỏ (lprm) công việc in từ các máy chủ
khác nhau có cùng địa chỉ IP được xử lý như yêu cầu của máy chủ tương tự.
Cổng 9100 chỉ nhận công việc in từ đường truyền đơn trong một lần, ngay khi sử
dụng cả hai đường truyền giao diện Ethernet.
[Lấy địa chỉ IP từ DHCP] của [IPv6 - Thiết lập máy chủ DNS] chỉ khả dụng cho
[TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)]. Đối với [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet
Phụ lục
2)], hãy thiết lập địa chỉ máy chủ DNS một cách thủ công.
Trên tab [Thuộc tính] > [Khả năng kết nối] > [Giao thức] > [TCP/IP] của CentreWare
Internet Services, chọn [Đã bật] cho [Đăng ký DNS động] của cả Ethernet 1 và
Ethernet 2 có thể khiến cho việc đăng ký DNS động không thành công. Chỉ chọn
[Đã bật] cho Ethernet 1 hoặc Ethernet 2 để sử dụng tính năng đăng ký DNS động.
16
745
Phụ lục
Tên máy in
Nếu bạn thay đổi tên đã đặt cho một máy in hoặc máy chủ, các tài liệu có thể sẽ bị
in ra ở một máy in không được chọn.
Nếu tên một máy in hoặc tên miền bị trùng lặp trên cùng một mạng, một trong các
tên bị trùng lặp sẽ tự động được thay đổi bằng cách thêm vào một số để tránh trùng
lặp.
Nếu bạn thay đổi tên một máy in hoặc máy chủ, do giới hạn trên số lượng hoặc loại
ký tự được sử dụng, một tên khác với tên đã chỉ định có thể sẽ được đặt. Chúng tôi
khuyến nghị bạn không nên thay đổi tên máy in hoặc tên máy chủ.
Nếu nhiều hơn một bộ định tuyến tồn tại trong cùng mạng con, có thể sẽ xảy ra lỗi
giao tiếp.
Trong một môi trường chạy song song, một số dịch vụ có thể gây ra các vấn đề về
16 hiệu suất tùy thuộc vào cài đặt mạng (ví dụ, khi bạn muốn đặt để máy ưu tiên IPv6
trong một môi trường mà máy chủ Web được khởi động với IPv4).
Trong một môi trường đa tiền tố (có sử dụng các địa chỉ đa IPv6 toàn cầu), có thể
không truyền được dữ liệu từ máy tới một thiết bị cài đặt trong một mạng khác.
Trong một môi trường đa tiền tố (có sử dụng các địa chỉ đa IPv6 toàn cầu), có thể
sử dụng một địa chỉ chưa được gán cho máy để giao tiếp.
746
Lưu ý và Hạn chế
Máy có thể được gán một địa chỉ không có sẵn, ví như các địa chỉ trang cục bộ
(fec0::) hoặc tiền tố tài liệu (2001:db8::/32), như một địa chỉ IPv6 được tự động đặt
cấu hình hoặc như một địa chỉ máy chủ DNS IPv6.
Máy có thể sử dụng thông tin DNS cho IPv4 hơn là cho IPv6 nếu: máy ở trong chế
độ Dual Stack, thông tin DNS cho cả IPv4 và IPv6 được đặt cấu hình, máy được
giao tiếp với một thiết bị được chỉ định sử dụng FQDN và máy vừa mới được bật
lên.
Máy có thể hiển thị sai địa chỉ máy. Ví dụ: Địa chỉ IPv4 hoặc IPv6 sẽ không hiển thị
trong chế độ Chồng hai giao thức. Địa chỉ IPv6 khác sẽ hiển thị.
Khi một tài liệu được in qua mạng IPv6, tính năng Hình mờ bảo mật sẽ không khả
dụng.
Không thể chỉ định một máy chủ đồng bộ hóa thời gian trong định dạng IPv6. Sử
dụng định dạng IPv4 để chỉ định trực tiếp máy chủ đồng bộ hóa thời gian.
WINS không hỗ trợ giao tiếp IPv6.
Khi một chứng nhận tự ký được sử dụng cho giao tiếp SSL, cần tuân thủ các hạn
chế sau khi chỉ định máy in URL:
- Khi chỉ định máy bằng cách sử dụng tên miền (cho IPv4 hoặc IPv6): Thiết đặt tên
máy chủ và tên miền cho máy trước khi tạo chứng chỉ tự ký.
Ví dụ: Khi FQDN là "csw.ipv6.domain.local", hãy chỉ định csw cho tên máy chủ và
ipv6.domain.local cho tên miền.
- Khi chỉ định máy bằng cách sử dụng địa chỉ IPv4: Nhập chứng chỉ tự ký được tạo
trong chế độ IPv4 hoặc Chồng hai giao thức.
- Khi chỉ định máy bằng cách sử dụng địa chỉ IPv6: Giao tiếp IPP (IPP-S) bảo mật
không khả dụng.
Khi IPv6 được bật và IPv4 tắt trên máy, bạn không thể chỉ định một địa điểm lưu trữ
cho chức năng Duyệt của dịch vụ Quét vào PC (SMB).
Khi dịch vụ Quét vào PC (FTP) được sử dụng, chỉ các ký tự ASCII có thể được
dùng cho tên các tệp.
Trong các trường hợp sau, do các địa chỉ này có thể không được nhận diện là các
địa chỉ của cùng một máy, lệnh Ipq (để kiểm tra trạng thái) và lệnh Iprm (để hủy) có
thể không khả dụng đối với các công việc in LPD.
- Khi thao tác đồng thời các địa chỉ IPv4 và IPv6 với cùng máy chủ
- Khi thao tác đồng thời nhiều địa chỉ IPv6 với cùng máy chủ
Các địa chỉ IPv6 có thể không được ghi lại chính xác trên nhật ký công việc. Sử
dụng mạng IPv4 để ghi nhật ký đúng.
Khi tìm kiếm một thiết bị ngoài bộ định tuyến thông qua SMB, hãy trực tiếp chỉ định
địa chỉ. Chỉ hỗ trợ Đa phát trong một đường dẫn cục bộ (FF02::1).
Trong một môi trường IPv6 không có máy chủ DNS, nếu tên một máy tính được chỉ
Phụ lục
định trong cài đặt máy chủ SMB cho xác thực SMB, xác thực sẽ thất bại. Trực tiếp
xác thực địa chỉ IPv6 cho tên một máy tính của máy chủ xác thực.
Nếu bạn chỉ định địa chỉ IPv6 URL đích bằng dịch vụ truy cập từ xa như DocuShare,
địa chỉ sẽ không hoạt động đúng cách. Trong môi trường IPv6, sử dụng máy chủ 16
DNS và chỉ định URL đích của dịch vụ từ xa bằng FQDN.
747
Phụ lục
16
748
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng
Lưu ý
Cần vài phút để khởi động máy sau khi bạn cài đặt mật mã để bật chức năng mở rộng.
Sau đây là hướng dẫn bật chức năng mở rộng.
2 Nhập ID người dùng của Người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
Khi mật mã được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của Người quản trị hệ thống.
Phụ lục
16
749
Phụ lục
4 Chọn [Bảo trì] trong [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] bên dưới [Thiết đặt hệ thống].
8 Sau khi khởi động lại máy, bắt đầu CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Phụ lục
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.322).
9
16 Chọn [Các trình cắm được nhúng] trong [Trình cắm / Thiết đặt bộ lệnh tùy chỉnh] bên
dưới [Bảo mật] từ thẻ [Thuộc tính].
750
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng
10 Kiểm tra hộp kiểm tra [Đã bật] và nhấn [Áp dụng].
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của giấy XML.
Phụ lục
16
751
Phụ lục
Off-hook Dialing
Thông tin sau đây mô tả cách để đặt một cuộc gọi sử dụng điện thoại quay số nhấc
ống nghe.
Quan trọng
Trong khi máy đang trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, bạn không thể đặt một cuộc gọi sử
dụng điện thoại bên ngoài. Để đặt một cuộc gọi, nhấn nút <Power Saver> để thoát khỏi chế độ Chế
độ tiết kiệm năng lượng.
16
752
Sử dụng Điện thoại
Đích gọi cũng có thể được xác định bằng bàn phím hiển thị trên màn hình.
Lưu ý
Để ngắt cuộc gọi, chọn [Đóng].
Nếu đường dây điện thoại của bạn được đặt đổ chuông khi có tín hiệu, [Tone (:)] không xuất hiện.
Nếu bạn muốn gửi tiếng chuông (hoặc sử dụng dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu) trong khi đang
dùng một đường dây xung, chọn [Tone (:)]
Một vài dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu có thể không khả dụng ngay cả khi bạn đặt điện thoại của
mình gửi đi tiếng chuông.
3 Khi một cuộc gọi được kết nối, hãy bắt đầu nói.
4 Khi một cuộc gọi kết thúc, đặt ống nghe vào giá đỡ.
Quan trọng
Hãy đảm bảo là ống nghe được đặt ngay ngắn vào giá đỡ. Nếu không, đường điện thoại duy trì
trạng thái "bận".
5 Chọn [Đóng].
On-hook Dialing
Thông tin sau đây mô tả cách để đặt một cuộc gọi sử dụng điện thoại quay số đặt ống
nghe. Điều chỉnh âm lượng của bộ giám sát đường truyền sao cho bạn có thể nghe
được âm thanh một cách rõ ràng.
Thẩy
Bạn có thể thay đổi âm lượng màn hình dòng trong chế độ Quản trị hệ thống. Để biết thêm thông tin
về cách thay đổi âm lượng, tham khảo "Line Monitor Volume" (P.136). Theo mặc định nhà máy, âm
lượng được thiết đặt là [Nhỏ].
1 Trên màn hình Trình đơn chính, chọn [Fax / Fax qua mạng].
Phụ lục
16
753
Phụ lục
2 Chọn thẻ [Tùy chọn khác] và chọn [Gác máy (gửi/nhận thủ công)].
Lưu ý
Để ngắt cuộc gọi, chọn [Ngắt đ.truyền].
Nếu đường dây điện thoại của bạn được đặt đổ chuông khi có tín hiệu, [Tone (:)] không xuất hiện.
Nếu bạn muốn gửi tiếng chuông (hoặc sử dụng dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu) trong khi đang
dùng một đường dây xung, chọn [Tone (:)]
Một vài dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu có thể không khả dụng ngay cả khi bạn đặt điện thoại của
mình gửi đi tiếng chuông.
4 Khi cuộc gọi được kết nối, nhấc ống nghe và bắt đầu nói.
Phụ lục
16 5 Sau khi cuộc gọi kết thúc, đặt ống nghe lại giá đỡ.
Quan trọng
Hãy đảm bảo là ống nghe được đặt ngay ngắn vào giá đỡ. Nếu không, đường điện thoại duy trì
trạng thái "bận".
754
Báo cáo h.động
Thẩy
Để biết cách in báo cáo hoạt động, tham khảo "Báo cáo in" (P.97).
Mục Mô tả
No Số sê-ri cho truyền dẫn được hiển thị.
Doc. Số công việc mà máy tự động gán cho tài liệu khi nhận được
tài liệu.
Trạm Từ xa Thông tin về người nhận được truyền dẫn đến sẽ được ghi lại
theo thứ tự ưu tiên sau đây.
Truyền dẫn (quay số nhanh)
1 Người nhận
2 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
3 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
4 Số điện thoại
5 Chế độ liên lạc EC (hoặc G3, SG3)
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Người nhận
2 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
3 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
4 Địa chỉ SIP
5 Chế độ liên lạc IP Fax hoặc IP Fax-ECM
Truyền dẫn (khi quay cả số)
1 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
2 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
3 Số điện thoại
4 Chế độ liên lạc EC (hoặc G3, SG3)
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
2 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
3 Số điện thoại
4 Địa chỉ SIP
5 Chế độ liên lạc IP Fax hoặc IP Fax-ECM
Phụ lục
Receiving
Lưu ý
Bạn có thể thiết đặt số lượng chữ số ký tự hiển thị cho người
nhận bằng 40 chữ số đầu tiên hoặc 40 chữ số cuối cùng. Để
biết chi tiết về thiết lập, xem "Báo cáo h.động - Người nhận"
(P.147). Mặc định nhà máy hiển thị 40 chữ số đầu tiên.
755
Phụ lục
Mục Mô tả
Thời gian Bắt đầu Ngày tháng và thời gian bắt đầu giao tiếp cũng sẽ hiển thị.
Trong Gửi theo lô, thời gian bắt đầu truyền mỗi tài liệu sẽ
được ghi lại.
Thời lượng Thời lượng truyền dẫn được hiển thị. Trong Gửi theo lô, độ dài
thời gian cần thiết để truyền dẫn mỗi tài liệu đều được ghi lại.
Trang "-" được hiển thị khi số trang là 0.
Transmitting
Số được in ở phía bên trái của dấu gạch chéo "/" cho biết số
trang đã được truyền thành công. Số được in ở phía bên
phải của dấu gạch chéo "/" cho biết tổng số trang. Trong Gửi
theo lô, tổng số trang không được hiển thị.
Nhận/Lưu đệm
Số trang mà máy nhận được thành công được hiển thị.
Lưu ý
Tùy thuộc vào trạng thái truyền dẫn trên máy của người nhận
hoặc cài đặt của máy, giá trị trong [trang] có thể khác so với số
lượng trang thực tế được in.
Chế độ Chế độ sử dụng để liên lạc được trình bày.
Có ba chế độ: G3, EC và SG3 (Siêu G3). (Để trống trường này
nếu có chế độ khác ngoài ba chế độ nêu trên được sử dụng.)
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
IP Fax hoặc IP Fax-ECM
Contents Thông tin về liên lạc được trình bày. Xem trường Lưu ý ở dưới
cùng báo cáo để biết danh từ viết tắt và định nghĩa.
Transmitting
1 Dịch vụ từ xa
2 Quay số lại
3 Thư mục XXX
4 Báo cáo phát đa hướng/đa vòng
5 Kiểm tra vòng
6 Nhiệm vụ phát đa hướng chuyển tiếp
7 Hộp chuyển tiếp fax XXX
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Quay số lại
2 Thư mục XXX
3 Báo cáo phát đa hướng/đa vòng
4 Kiểm tra vòng
Receiving
1 Thư mục XXX
2 Kiểm tra vòng
3 Hộp đường dây nhận XXX
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Thư mục XXX
2 Kiểm tra vòng
Phụ lục
Lưu ý
XXX cho biết số Thư mục
16 Status Cho biết kết quả của thao tác.
Đã hoàn tất : Thao tác kết thúc bình thường.
Bận : Người nhận đang bận hoặc không trả lời.
Tự động Gửi : Tài liệu đang được gửi lại và thời gian gửi
lại đã đặt không bị vượt quá.
Đã hủy : Giao tiếp đã bị dừng.
756
Báo cáo h.động
Mục Mô tả
Kiểm tra Trạm : Lỗi do người nhận hoặc đường truyền gây
Từ xa ra trong quá trình giao tiếp.
Gửi Lại : Tài liệu phải được gửi lại do thời gian gửi
lại đã đạt mức tối đa do lỗi truyền dẫn.
Nhận Lại : Bạn phải gửi lại yêu cầu kiểm tra vòng do
lỗi nhận kiểm tra vòng. Hoặc bạn phải yêu
cầu người gửi gửi lại tài liệu do lỗi nhận.
Ngắt kết nối : Kiểm tra xem đường truyền đã được kết
nối đúng cách chưa.
Khi sử dụng IP Fax (SIP), kiểm tra xem cáp
mạng lưới đã được kết nối đúng cách
chưa.
XXX-XXX : Mã lỗi
Thẩy
Để biết thêm thông tin về đường truyền, tham khảo "2 Tổng
quan về sản phẩm" > "Bộ phận máy" > "Đầu nối dây điện thoại"
trong Hướng dẫn Sử dụng và để biết thêm thông tin về XXX-
XXX (mã lỗi), tham khảo Mã lỗi(P.498).
Để biết thêm thông tin về cách kết nối cáp mạng, tham khảo "Sử
dụng Giao diện Ethernet" (P.21)
Tổng Tất cả các trang đã nhận hoặc đã gửi đều được ghi lại.
Phụ lục
16
757
Phụ lục
Hệ thống EP
Electronic Partnership (EP) là một hệ thống tự động điều khiển hoặc bảo trì máy bằng
cách kết nối máy với trung tâm EP của Fuji Xerox.
Bạn có thể sử dụng hệ thống EP qua Internet.
Thông tin sau mô tả cách sử dụng hệ thống EP trên máy.
Lưu ý
Các dịch vụ cung cấp bởi hệ thống EP chỉ khả dụng khi máy bật.
Hệ thống EP có thể không khả dụng ở một số khu vực. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung
tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
EP-BB
Internet
Khách hàng Mạng nội bộ Fuji Xerox
của khách Hệ thống EP
Khi có sự cố xảy ra, máy sẽ thực hiện tự chẩn đoán và tự động thông báo sự cố cho
Trung tâm chăm sóc khách hàng của chúng tôi.
16 Nhân viên đại diện dịch vụ sẽ đến kiểm tra cho bạn theo thông báo.
758
Hệ thống EP
Phụ lục
16
759
Phụ lục
Phụ lục
16
760
Chỉ mục
761
Báo cáo cấu hình.................. 98, 99, 100, 102, 103 Bộ hoàn thiện-A1 (Tùy chọn)..............................652
Báo cáo Fax........................................................103 Bộ hoàn thiện-B1 (tuỳ chọn) ...............................653
Báo cáo h.động.................................. 146, 728, 755 Bộ Nạp Tài liệu Tự động Kép .............................652
Báo cáo h.động - Người nhận ............................147 Bộ nhớ ................................................................642
Báo cáo In.............................................................99 Bộ nhớ bố cục tự động HP-GL/2 ........................213
Báo cáo in.............................................................97 Bộ nhớ mẫu ART IV, ESC/P, 201H ....................213
Báo cáo lịch sử công việc...................................145 Bộ nhớ phiếu công việc ......................................213
Báo cáo lỗi chuỗi công việc ........................110, 147 Bộ nhớ PostScript...............................................212
Báo cáo phát đa hướng/đa vòng ........................146 Bộ phận Tùy chọn...............................................662
Báo cáo Quét......................................................101 Bỏ qua trang trống ..................................... 232, 239
Báo cáo Sao chép ................................................99 Bộ tính (công việc in) ..................................119, 298
Báo cáo thăm dò.................................................109 Bộ tính (Công việc quét) ..................................... 119
Báo cáo Thư mục ...................................... 109, 146 Bộ tính (công việc sao chụp) .............................. 119
Báo cáo truyền - Chưa ch.phát c.việc ....... 108, 146 Bộ tính của người quản trị hệ thống (công việc sao
Báo cáo truyền - Đã xóa công việc.....................146 chụp)...................................................................298
Báo cáo truyền đa hướng...................................109 Bonjour ...............................................................181
Báo cáo truyền lệnh............................................109 Booklet Offset .....................................................160
Báo cáo truyền tệp - máy chủ fax .......................109 BOOTP ...............................................................186
Báo cáo/Danh sách được In Tự động ................108 Bước 1 Bật Cổng và Thiết lập TCP/IP....... 382, 393
Bảo dưỡng................................................... 69, 147 Bước 2 Cấu hình Môi trường E-mail ..................394
Bảo mật Mạng ....................................................732 Bước 2 Cấu hình trên Máy ................ 331, 334, 338
Bảo quản và Xử lý Giấy........................................58 Bước 2 Đặt Tính năng Fax máy chủ ..................401
Bắt buộc xóa.......................................................252 Bước 3 Cấu hình trên Máy tính ..........................361
Bắt đầu nâng cấp................................................149
Bắt đầu Mã hóa Dữ liệu và Thay đổi Cài đặt......164 C
Bật in tệp.............................................................266
Bật máy chủ SIP .................................................193 C.độ q.lý ng.dùng chuẩn Xerox ................. 299, 429
Bật tính năng Bố cục tự động .............................706 C.độ tương thích.................................................218
Bìa - Khay Bìa Trước Mặc định, Khay Bìa Sau Mặc C.việc kô có ID ng.dùng............................. 314, 315
định .....................................................................174 C.việc lệnh kô phải PJL ......................................315
Biên nhận chuyển phát .......................................245 Các báo cáo....................................... 102, 103, 145
Biên nhận chuyển phát/Thư báo đã đọc.............233 Các cài đặt từ CentreWare Internet Services .....737
Biến thiên %............................................... 226, 242 Các công cụ........................................................121
Biểu mẫu.............................................................666 Các Công việc có thể Quản lý bằng Quản trị Tài
Billing for Fax Jobs .............................................433 khoản ..................................................................430
Bộ chọn thư mục - Ưu tiên dịch vụ .....................238 Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực ............434
Bộ chọn thư mục theo ID G3 ..............................238 Các điều kiện truyền để truyền phát rộng...........731
Bố cục.................................................................151 Các hạn chế đối với Maintosh (tiêu chuẩn) ........740
Chỉ mục
Bố cục tự động ...................................................706 Các hướng dẫn cho các Thành phần Tùy chọn ...17
Bố cục tự động là gì?..........................................706 Các loại Người dùng...........................................424
Bộ đệm nhận - Cổng 9100..................................214 Các loại Quản trị Tài khoản ................................428
Bộ đệm nhận - IPP .............................................213 Các loại Xác thực ...............................................426
Bộ đệm nhận - LPD ............................................213 Các loại xác thực ................................................426
Bộ đệm nhận - USB............................................213 Các lỗi...........................................................94, 115
Bộ hẹn giờ tiết kiệm năng lượng ........................134 Các lưu ý và hạn chế đối với việc sử dụng EtherNet
Bộ hình ảnh có độ nén cao (Tùy chọn)...............723 phụ (Tùy chọn)....................................................745
762
Các lưu ý và hạn chế khi kết nối tới Internet hoặc Cài đặt S/MIME .................................................. 206
Mạng nội bộ........................................................ 740 Cài đặt tiến trình công việc cho định dạng nén cao..
các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services 332, 742
336, .................................................. 340, 351, 368 Cài đặt từ Bảng Điều khiển ................................ 737
Các quy ước......................................................... 19 Cài đặt Tùy chỉnh.................................................111
Các thông số của Tính năng............................... 736 Cảnh báo Bảo mật Địa chỉ IP Toàn cầu ............. 141
Các tính năng được Truyền thông Mã F Hỗ trợ . 727 Cấp bảo đảm ...................................................... 158
Các tính năng Mã hóa Liên lạc........................... 406 Cáp Giao diện....................................................... 21
Các tính năng Mã hóa và Chữ ký số cho Tệp quét .. Cấp giấy .....................................................170, 278
407 Cấp giấy PostScript ............................................ 218
Các Vấn đề Kết nối Internet/Intranet .................. 492 Cấp xác minh chứng chỉ..................................... 210
Các vấn đề khác về địa chỉ IPv6 ........................ 496 Cắt liên kết.......................................................... 270
Các vấn đề với kết nối IPv4 và IPv6 .................. 494 Cấu hình Bảng Chuỗi Công việc ........................ 372
Các vấn đề với tính năng E-mail ........................ 492 Cấu hình cho công việc phát đa hướng ............. 245
Cách tạo chứng chỉ tự ký (cho máy chủ SSL).... 410 Cấu hình cho IC Card Reader (Tuỳ chọn).......... 447
Cách xác định kích cỡ tài liệu............................. 708 Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP ............... 409
Cách xác định tỉ lệ thu phóng ............................. 710 Cấu hình cho Quản trị Tài khoản........................ 449
Cài đặt bằng Cấu hình Hệ thống ........................ 381 Cấu hình cho Xác thực....................................... 441
Cài đặt CentreWare Internet Services........319, 320 Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks/XPS...... 420
Cài đặt Chi tiết Mục ............................................ 706 Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec ...................... 413
Cài đặt Chữ ký PDF/DocuWorks/XPS................ 207 Cấu hình của Mã hóa E-mail/Digital Signature... 416
Cài đặt Cơ bản ...........................................667, 696 Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc) 369
Cài đặt Dịch vụ Ứng dụng Trang Web125, 129, 260 Cấu hình Internet Fax........................ 233, 275, 290
Cài đặt DocuWorks Direct Print.......................... 685 Cấu hình Lưu trữ & Gửi Đường dẫn .................. 375
Cài đặt Địa chỉ IP................................................ 737 Cấu hình Lưu vào Thư mục ............................... 357
Cài đặt Khi Sử dụng Cổng USB ......................... 331 Cấu hình Lưu vào USB ...................................... 368
Cài đặt Khi Sử dụng Internet Printing Protocol (IPP) Cấu hình Lưu vào WSD ..................................... 377
338 Cấu hình máy ....................................................... 96
Cài đặt Khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100).. 334 Cấu hình Người gửi và Người nhận................... 416
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số ............................ 403 Cấu hình Quét vào Máy tính............................... 359
Cài đặt Mặc định của Nhà máy .......................... 695 Cấu hình Quét vào thư mục của tôi.................... 362
Cài đặt Màn hình sau khi xóa tự động.................. 31 Cấu hình Quét/Fax .....................................102, 103
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng .... 749 Cấu hình thủ công địa chỉ IPv6........................... 188
Cài đặt Máy chủ Kerberos .................................. 199 Cấu hình trên Máy ............ 320, 409, 413, 416, 743
Cài đặt Máy chủ LDAP/Dịch vụ Thư mục........... 200 Cấu hình trên Máy chủ ....................................... 347
Cài đặt Mô phỏng ESC/P-K................................ 666 Cấu hình trên Máy tính ....................................... 744
Cài đặt Mô phỏng HP-GL/2 ................................ 696 CentreWare Internet Services ............................ 741
Cài đặt Mô phỏng PCL ....................................... 689 CentreWare Internet Services Problems ............ 491
Chỉ mục
763
Chặn số Fax không xác định ..............................240 Chính sách mật mã.............................................312
Chấp nhận cookie...............................................265 Chỉnh sáng/Chỉnh tối ......................... 170, 222, 231
Chất lg hình ảnh .................................................144 Chỉnh sửa người nhận E-mail ............................250
Chất lượng in......................................................278 Chỉnh sửa/Xóa........................................... 272, 280
Chất lượng/Kích cỡ tệp ......................................223 Cho phép ng.dùng tắt th.đặt hiện hoạt309, 316, 425
Chất lượng/Kích cỡ tệp để truy xuất ..................253 Cho phép Người dùng Tắt Cài đặt Hiện hoạt (đối với
Chạy công việc .................................. 175, 226, 239 các Tính năng In Bắt buộc).................................742
Chế độ Auditron..................................................299 Cho phép trình điều khiển in ghi đè ....................217
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng....................23 Chọn Khay 5 .......................................................215
Chế độ chuẩn .....................................................218 Chọn mật mã thư mục ........................................268
Chế độ Giấy in Liên tục 10 inch..........................682 Chọn tự động......................................................279
Chế độ Giấy in Liên tục 15 inch (Khi được căn chỉnh Chọn Từ khóa.....................................................272
bên trái trong hướng giấy ngang) .......................682 Chủ đề ................................................................276
Chế độ im lặng bộ nạp tài liệu ............................166 Chủ đề E-mail .....................................................223
Chế độ in ....................................................110, 179 Chủ đề Internet Fax ............................................233
Chế độ IP............................................................186 Chữ ký DocuWorks.............................................207
Chế độ IPv4 ........................................................186 Chữ ký PDF ........................................................207
Chế độ IPv6 ........................................................186 Chữ ký số ...........................................................277
Chế độ Khay .......................................................237 Chữ ký số - E-mail đi ..........................................207
Chế độ làm ấm ...................................................133 Chữ ký số - Internet Fax đi .................................207
Chế độ liên kết thẻ thông minh ........................... 311 Chữ ký số của định dạng PDF............................723
Chế độ Mô phỏng .............................. 665, 687, 694 Chữ ký XPS ........................................................208
Chế độ ng.dùng ..................................................237 Chủ sở hữu.........................................................254
Chế độ ngắt ........................................................303 Chú thích bắt buộc..............................................153
Chế độ Nhận Fax........................................114, 236 Chuẩn ........................................................ 179, 703
Chế độ quản lý ng.dùng cục bộ ................. 299, 428 Chuẩn đoán EP ..................................................151
Chế độ quản lý ng.dùng mạng................... 299, 428 Chuẩn đoán vết sọc / đốm..................................150
Chế độ quản lý người dùng ............... 125, 129, 293 Chức năng fax (tùy chọn) ...................................649
Chế độ quét bản gốc cỡ khác nhau....................239 Chức năng fax không khả dụng..........................727
Chế độ Truyền ....................................................649 Chức năng fax qua mạng (tùy chọn) ..................651
Che ID người dùng (***) ............................ 300, 310 Chức năng fax trực tiếp (tùy chọn) .....................650
Che ID tài khoản (***) .........................................300 Chức năng Hai mặt.............................................652
Chỉ định cho các Phím Một Chạm ......................715 Chức năng in (Tùy chọn) ....................................645
Chỉ in khi có lỗi giao tiếp .....................................146 Chức năng IP Fax (SIP) (tùy chọn) ....................651
Chỉ in tệp đính kèm.............................................246 Chức năng quét (Tùy chọn)................................647
Chỉ một cấp dưới mục nhập gốc ........................202 Chức năng sao chụp ..........................................642
Chỉ mục...................................................... 284, 286 Chứng chỉ S/MIME .............................................285
Chỉ nhập một lần........................................ 233, 234 Chứng chỉ thiết bị................................................207
Chỉ mục
764
Chuyển đổi Tự động...................................687, 694 Danh sách Phông chữ........................................ 101
Chuyển Khay tự động......................................... 144 Danh sách phông chữ ........................................ 101
Chuyển tiếp E-mail ............................................. 731 Danh sách thiết đặt PCL.............................100, 689
Có sẵn chức năng mở rộng và mật mã.............. 749 Danh sách Thư mục ........................................... 105
Có thể tìm kiếm - Hướng trang........................... 228 Danh sách Thư rác Hộp thư Fax đến................. 104
Có thể tra cứu - Nén văn bản ............................. 224 Danh sách Xác định Người dùng ESC/P ........... 101
Cổng 9100 ..................................................181, 329 Dập ghim ....................................................279, 653
Công cụ dập lỗ ................................................... 149 Dập lỗ ................................................................. 279
Công cụ Khôi phục Cài đặt................................... 92 Dấu ..................................................................... 232
Cổng Gigabit Ethernet (GbE) ............................. 185 DHCP .........................................................186, 194
Cổng nối IPv6 được cấu hình thủ công.............. 188 DHCP v6............................................................. 194
Công việc đích.................................................... 159 DHCP/AutoIP...................................................... 187
Công việc in xác thực ......................................... 303 Dịch chuyển ảnh - Mặt 1..................................... 172
Công việc không có đủ tín dụng ......................... 303 Dịch chuyển ảnh - Mặt 2..................................... 172
Công việc mẫu.................................................... 173 Dịch vụ Fax................................................. 118, 159
Creating / Using Job Flow Sheet ........................ 437 Dịch vụ In............................................................ 118
Cung cấp Giấy - Nút 2 - 5................................... 169 Dịch vụ Internet (HTTP)...................................... 183
Cùng độ phân giải (ch.lượng cao)...................... 254 Dịch vụ Internet Fax ........................................... 342
Dịch vụ Sao chép ............................................... 118
D Dịch vụ thông báo E-mail ................................... 182
Dịch vụ thư mục ................................................. 251
D.sách dữ liệu th.toán ........................................ 105 Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa....................... 199
D.sách p.chữ PostScrip...................................... 101 Direct Print via USB Host (thiết bị bộ nhớ USB). 719
D.sách q.số lại th.công - Chế độ q.số................. 235 DocuWorks Direct Print ...................................... 685
D.sách q.số lại th.công - M.nhập đã lưu............. 234 Dòng áp dụng ..................................................... 650
Danh bạ ............................ 102, 104, 276, 277, 278 Dữ liệu thanh toán Fax ....................................... 301
Danh sách bộ chọn thư mục .............................. 103 Dual Stack .......................................................... 186
Danh sách bộ lọc miền ...............................102, 104 Dùng Cache........................................................ 265
Danh sách Cài đặt ESC/P .................................. 100 Dùng ID người dùng........................................... 263
Danh sách Cài đặt HP-GL/2 .......................101, 696 Dùng kích cỡ gần nhất ....................................... 215
Danh sách Cài đặt KS ........................................ 101 Dùng kích cỡ lớn hơn......................................... 215
Danh sách Cài đặt KS5895 ................................ 101 Dùng máy chủ ủy quyền..................................... 190
Danh sách Cài đặt KSSM................................... 101 Dùng TLS1.0 ...................................................... 265
Danh sách Cài đặt Máy in DocuWorks............... 101 Duyệt trước Tệp Quét ........................................ 724
Danh sách Cài đặt PDF...................................... 100 Đ.nhập c.việc thành công ................................... 314
Danh sách cài đặt TIFF/JPEG............................ 100 Đã bật .........................................................135, 295
Danh sách chú thích Fax.................................... 104 Đã tắt ..........................................................135, 142
Danh sách Cổng mạng VoIP .............................. 104 Đã tắt gửi theo nhóm.......................................... 234
Chỉ mục
Danh sách macro PCL .................................98, 100 Đã tắt phát đa hướng ......................................... 234
Danh sách mẫu c.việc ........................................ 102 Đã xóa tệp lúc..................................................... 257
Danh sách Máy in Logic ESC/P ......................... 100 Đang in qua cổng lpr .......................................... 720
Danh sách Máy in Logic HP-GL/2 ...................... 101 Đăng ký BB......................................................... 148
Danh sách máy in logic PostScript ..................... 100 Đăng ký EP......................................................... 148
Danh sách máy in logic TIFF/JPEG ................... 100 Đăng ký Google Cloud Print ............................... 214
Danh sách menu công cụ................................... 127 Đăng ký máy chủ EPA........................................ 148
Danh sách phần bổ sung đã nhúng.................... 159 Đăng nhập c.việc thất bại ................................... 314
765
Đăng nhập vào tài khoản cục bộ ....... 306, 427, 441 Điều chỉnh Thiết đặt Từ xa .................................759
Đăng nhập vào tài khoản từ xa.................. 306, 427 Điều chỉnh truyền ảnh.........................................150
Đăng nhập vào tài khoản từ xa (Chỉ đời ApeosPort Điều chỉnh vị trí dập lỗ / vị trí gập sách...............150
Series Models)....................................................743 Điều chỉnh vị trí in ...............................................155
Đăng nhập/Đăng xuất bằng cách Chạm vào IC Card Điều khiển chuyển Khay tự động........................144
Reader (Tuỳ chọn)..............................................452 Điều khiển Fax....................................................233
Đăng nhập/Đăng xuất từ bảng điều khiển ..........451 Điều khiển Internet Fax.......................................244
Đăng thoát khỏi Xác thực Người dùng ...............451 Điều khiển nhật ký hình ảnh ...................... 155, 157
Đang xử lý phiếu in XPS.....................................218 Định dạng Nén của Hình ảnh Quét.....................724
Đặt Chế độ làm ấm...............................................26 Định dạng ngày tháng.........................................151
Đặt hoặc Thay đổi Mật mã bởi Quản trị viên Hệ thống Định dạng tên tệp ...............................................228
452 Định dạng Tên tệp để Lưu vào Thư mục............238
Đặt lại tài khoản ..................................................296 Định dạng tệp ................... 222, 276, 277, 278, 651
Đặt lại tài khoản người dùng ..................... 297, 308 Định dạng TIFF...................................................227
Đặt lại tổng số bản in ..........................................296 Độ bão hòa màu .................................................227
Đặt một Cuộc gọi ................................................752 Độ dài m.mã t.thiểu cho c.việc được lưu............259
Đặt sẵn % .......................................... 226, 242, 673 Độ đậm ...............................................................152
Đặt sẵn % (In 2-Up) ............................................675 Đổ khay giấy vụn sau khi dập lỗ (dành cho Bộ hoàn
Đầu đọc Thẻ IC (tùy chọn)..................................715 thiện-B1) ...............................................................81
Đếm Số lượng đối với In 2 Mặt ..........................719 Độ phân giải...................... 158, 223, 231, 287, 650
Đèn báo Dữ liệu..................................................166 Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP ..................193
Địa chỉ bỏ qua máy chủ ủy quyền.......................191 Độ phân giải In....................................................645
Địa chỉ cổng nối ..................................................196 Độ phân giải in....................................................642
Địa chỉ đăng ký trên các Tiến trình Công việc ....742 Độ phân giải khi nhóm được xác định ................732
Địa chỉ E-mail..................................... 190, 283, 295 Độ phân giải quét.......................642, 647, 650, 651
Địa chỉ E-mail 1 đến 5.........................................159 Độ phân giải truyền Fax......................................254
Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy .................189 Độ sắc nét.................................................. 170, 222
Địa chỉ IP ..............................................................95 Độ sáng Màn hình ..............................................138
Địa chỉ IP hoặc Tên máy chủ..............................189 Độ tương phản ...................................................222
Địa chỉ IP máy chủ DNS ưu tiên, Địa chỉ IP máy chủ Độ tương phản hình mờ/nền ..............................152
DNS thay thế 1, Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 2 Đọc Bộ tính Tự động...........................................758
187, ...................................................................188 Đối với Danh mục Hiện hoạt
Địa chỉ IPv6 được cấu hình thủ công .................188 ......................................................................286
Địa chỉ IPv6 được cấu hình thủ công Prefix .......188 Đối với nhóm làm việc
766
Đường truyền 1 đến 3 G3 - ID Fax..................... 244 Giao diện mạng .................................................. 189
Đường truyền 1 đến 3 G3 - Kiểu đường truyền . 244 Giao diện Máy chủ và Mô phỏng........................ 665
Đường truyền 1 đến 3 G3 - Loại quay số........... 244 Giao thức............................................................ 189
Đường truyền Fax 1 - Tên đến Đường truyền Fax 1 - Giao thức để nhận E-mail................................... 210
Tên ..................................................................... 231 Giao thức giao tiếp Adobe.................................. 179
Đường truyền G3 SIP - ID.................................. 244 Giao thức tầng giao vận T.38 ............................. 196
Đường truyền SIP - Logo công ty....................... 244 Giao thức truyền.........................................224, 285
Giao thức truyền tải SIP ..................................... 193
E Giao tiếp S/MIME .......................................206, 723
Giao tiếp S/MIME cho Fax qua mạng................. 731
E-mail ................................................ 159, 342, 354 Giao Vật tư tiêu hao Đúng hạn........................... 758
Khi chọn.............................................................. 282 Giấy Bán Chuẩn ................................................... 49
Ethernet - Tốc độ định mức / Ethernet 1 - Tốc độ định Giấy Chuẩn........................................................... 49
mức, Ethernet 2 - Tốc độ định mức.................... 185 Giấy Dùng được ................................................... 51
Ethernet1 - Tên mạng, Ethernet 2 - Tên mạng... 185 Giấy Giới hạn ....................................................... 57
Giấy không dùng được......................................... 58
F Giấy ra ................................................................ 279
Giấy ra sao chụp ................................................ 172
Fax...................................................................... 431 Giấy và các Phương tiện khác ............................. 47
Khi chọn.............................................................. 283 Giờ mùa hè......................................................... 133
Fax đã lưu - Tự động xóa................................... 235 Giới hạn lề .......................................................... 236
Fax đã nhận - Đường truyền 1 đến 3 ................. 242 Giới hạn t.gian h.động g.thiệu LDAP.................. 202
Fax đã nhận - SIP............................................... 242 Giới hạn Tài khoản cho Từng Người dùng ........ 426
Fax đơn giản ...................................................... 728 Giới thiệu Chung .................................................. 95
Fax trực tiếp ...............................................239, 728 Giới thiệu LDAP.................................................. 202
Fax trực tiếp cho Mac OS................................... 740 Giữ tệp trong ...................................................... 257
Feature in 2nd to 4th Column ............................. 230 Gốc thư mục tìm kiếm ........................................ 202
Fit to Cut Sheet...........................................677, 681 Gửi dưới dạng E-mail......................................... 276
Fit to Cut Sheet (Khi 2 Up được chỉ định) .......... 679 Gửi dưới dạng Fax ............................................. 273
Folder Selector by Số điện thoại / G3 ID ....238, 240 Gửi dưới dạng Internet Fax................................ 275
Gửi dưới dạng IP Fax (SIP) ............................... 274
G Gửi E-mail .......................................................... 182
Gửi E-mail khi tìm kiếm thất bại ......................... 249
Gán các Dịch vụ cho Nút Tùy chỉnh ..................... 39 Gửi Kích cỡ Tài liệu............................................ 649
Ghi chú - Chú thích - Kích cỡ phông chữ........... 173 Gửi theo lô.......................................................... 236
Ghi chú - Chú thích đã lưu ................................. 173 Gửi truy vấn đến OCSP Responder bằng .......... 210
Ghi chú - Độ đậm chú thích................................ 176
Ghi chú - Tạo chú thích ...................................... 177 H
Chỉ mục
767
chọn))..................................................................740 HTTP - Số cổng SSL/TLS...................................205
Hạn chế về Phương thức Chỉ định Người nhận.714 Hướng bản gốc.......................................... 172, 223
Hàng đợi in LPD .................................................219 Hướng cho công việc in đã lưu ..........................252
Hãy luôn tuân thủ các điểm sau khi nạp giấy vào khay Hướng dẫn Bổ sung Chức năng Bảo mật ............17
58 Hướng dẫn Quản trị viên ......................................17
HDD (tùy chọn) ...................................................642 Hướng dẫn sử dụng (HTML) ................................17
Hệ thống EP .......................................................758 Hướng giấy Khi In Tài liệu Gốc Nhiều Kích thước ...
Hệ thống xác thực ..............................................199 720
Hệ thống Xác thực Từ xa ...................................362 Hướng thẳng đứng tự động................................228
Hết hạn tệp URL .................................................229 Hủy bỏ ....................................................... 296, 297
Hết t.gian chờ PostScript....................................179 Hủy in..................................................................218
Hết thời gian chờ giao tiếp OCSP ......................210
Hết thời gian chờ phản hồi máy chủ...................199 I
Hết thời gian chờ truy xuất CRL .........................210
Hiển thị Lựa chọn Đường truyền Fax .................231 ID ........................................................................196
Hiển thị m.hình quét & truyền .............................227 ID đăng nhập của người quản trị hệ thống.........304
Hiển thị màn hình cấp giấy .................................216 ID người dùng............................................ 263, 294
Hiển thị màn hình xác nhận ................................215 ID người dùng để đăng nhập..............................310
Hiển thị số lượng ................................................176 ID người dùng SIP (tên đăng nhập) ...................193
Hiển thị th.tin th.toán khi đăng nhập ...................301 ID người gửi G3 - Fax ........................................235
Hiển thị thông báo khi quét xong ........................227 ID người gửi G3 - IP Fax (SIP)...........................235
Hiển thị thông báo khi truyền xong .....................227 IEEE 802.1x Settings..........................................209
Hiển thị thư .........................................................215 In........................................................ 215, 278, 430
Hiển thị tự động màn hình đăng nhập ................137 In 2 mặt...................................................... 237, 279
Hiệu ứng hình mờ mặc định ...............................151 In báo cáo Auditron.............................................298
Hình ảnh không như Kỳ vọng .............................486 In báo cáo bộ tính ...............................................298
Hình mờ ..............................................................151 In Báo cáo/Danh sách ..........................................90
Hình mờ bắt buộc - In đa phương tiện ...............152 In các Tệp Quét ..................................................739
Hình mờ bắt buộc - In máy khách ......................152 In danh sách mẫu này ........................................153
Hình mờ bắt buộc - In tệp đã lưu........................152 In E-mail..................................................... 342, 748
Hình mờ bắt buộc - Sao chụp.............................152 In E-mail thông báo lỗi ........................................248
Hình mờ mặc định ..............................................151 In ID duy nhất phổ dụng .....................................154
Hình mờ tùy chỉnh 1 đến 3 .................................153 In ID người dùng.................................................217
Hình thu nhỏ - E-mail đi ......................................222 In khi chuyển phát thất bại......................... 146, 147
Hình thu nhỏ - Quét vào PC ...............................222 In nổi ...................................................................151
Hình thu nhỏ trong In đa phương tiện ................718 In sơ đồ chuẩn đoán...........................................150
Họ .......................................................................284 In tên đăng nhập trên tệp PDF ...........................229
Hồ sơ ..................................................................651 In thư xác nhận chuyển phát ..............................248
Chỉ mục
768
Khi chọn.............................................................. 283 Khắc phục sự cố................................................. 454
IPP..............................................................180, 329 Khay 1 đến 4 ...................................................... 279
IPsec................................................................... 208 Khay 5 - Mặc định khổ giấy ................................ 143
IPv4 - Bộ lọc IP................................................... 188 Khay Bìa Phía sau - Nút 1 - 3............................. 169
IPv4 - Địa chỉ cổng nối........................................ 187 Khay Bìa Trước - Nút 1 - 3 ................................. 169
IPv4 - Địa chỉ IP.................................................. 187 Khay Mặt (tuỳ chọn) ........................................... 655
IPv4 - Độ phân giải địa chỉ IP ............................. 186 Khay tay.............................................................. 279
IPv4 - Mặt nạ mạng phụ ..................................... 187 Khay thay thế...................................................... 215
IPv4 - Thiết lập máy chủ DNS ............................ 187 Khay trang tựa đề............................................... 217
IPv6 - Bộ lọc IP................................................... 189 Khay trung tâm phụ ............................................ 161
IPv6 - Thiết lập máy chủ DNS ............................ 188 Khi bạn không thể giao tiếp với các máy SMB khác
489
J Khi bạn không thể in...................................489, 490
Khi Các kết quả In Khác với các Cài đặt ............ 719
Job Flows (Chỉ các kiểu máy dòng ApeosPort).. 741 Khi chỉ định một hồ sơ Internet fax..................... 730
Khi gửi chi tiết người dùng ................................. 264
K Khi kết nối đầu đọc thẻ thông minh .................... 310
Khi kết nối với Internet/Mạng nội bộ thất bại ...... 492
............................................................................ 729 Khi kết nối với một máy chủ Web thất bại .......... 494
K.nối bảng c.c.việc đến th.mục........................... 269 Khi kết quả in không như kỳ vọng ...................... 490
Kế toán sử dụng Máy chủ Xác thực ................... 429 Khi nhận E-mail qua POP3................................. 190
Kéo ....................................................................... 42 Khi nhận E-mail qua SMTP ................................ 190
Kerberos Xác minh chứng chỉ máy chủ.............. 311 Khi Ổ cứng bổ sung được lắp đặt trên máy in ..695,
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn 712
thiện-A1) ............................................................. 637 Khi Ổ cứng bổ sung không được lắp đặt trên máy in
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn 712
thiện-B1) ............................................................. 638 Khi sử dụng SMB ............................................... 489
Kẹt giấy............................................................... 621 Khi sử dụng TCP/IP............................................ 489
Kẹt Giấy dưới Nắp Phía trên của Bộ hoàn thiện629, Khi xác minh chứng chỉ SSL thất bại.................. 266
............................................................................ 630 Khi xảy ra kẹt giấy .............................................. 216
Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện-A1.............................. 629 Khổ giấy............................................. 142, 642, 652
Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện-B1.............................. 630 Khổ giấy in mặc định .......................................... 161
Kẹt Giấy ở Khay 1 đến Khay 4 ........................... 622 Khổ giấy nhận..................................................... 236
Kẹt giấy ở nắp B dưới dùng bên trái .................. 625 Khổ giấy/Trọng lượng giấy ................ 652, 653, 655
Kẹt giấy ở nắp C trên cùng bên trái.................... 627 Khổ tùy chỉnh..................................... 144, 177, 225
Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới C ......................... 626 Khóa mã hóa cho dữ liệu mật ............................ 164
Kẹt Giấy ở Nắp Trái Trên đầu A......................... 624 Khóa máy in................................................132, 728
Kẹt Giấy trong Cụm Trung tâm........................... 631 Khoảng thời gian gửi lại ............275, 276, 277, 278
Chỉ mục
Kẹt giấy trong Khay 5 ......................................... 622 Khoảng thời gian kết nối..................................... 131
Kẹt giấy trong Mô-đun in 2 mặt .......................... 628 Khoảng thời gian kiểm tra vòng.......................... 197
Kết nối Internet/Mạng nội bộ .............................. 740 Khoảng thời gian ngừng thao tác ....................... 184
Kết quả In Không như Kỳ vọng .......................... 471 Khoảng thời gian truyền ..................................... 236
Kết quả Sao chép Không Như Kỳ vọng.............. 467 Khởi động CentreWare Internet Services........... 322
Kẹt Tài liệu.......................................................... 633 Khởi động công việc ở tab khác......................... 138
Khả năng kết nối & thiết lập mạng..... 124, 127, 178 Khôi phục Dữ liệu ............................................... 163
Khả năng Tương thích giữa các Máy................. 714 Khởi tạo ổ cứng.................................................. 148
769
Không chia bộ - Khay giấy p.tách m.định ...........172 Kiểu thuộc tính của họ ........................................203
Không gian màu......................................... 223, 227 Kiểu thuộc tính của số Fax .................................203
Không lưu đệm ...................................................213 Kiểu thuộc tính của số IP Fax (SIP)....................203
Không thể Gửi E-mail .........................................486 Kiểu thuộc tính của tên .......................................203
Không thể Gửi Tài liệu đã Quét qua Mạng (FTP/SMB) Kô cần đ.nhập.....................................................306
484 Ký chứng chỉ cho tệp đính kèm E-mail ...............207
Không thể In .......................................................470
Không thể in bằng một địa chỉ IPv6 ....................495 L
Không thể kết nối bằng một địa chỉ IPv4 ............494
Không thể kết nối bằng một địa chỉ IPv6 ............495 làm kiểu địa chỉ .......................................... 282, 283
Không thể Nhập Tài liệu đã Quét vào Máy tính..484 làm loại địa chỉ ....................................................283
Không thể quét bằng một địa chỉ IPv6................495 Lắp đặt và Di chuyển Máy ..................................714
Không thể Sao chép ...........................................466 Lập lịch nâng cấp................................................149
Không Truy cập tới Dịch vụ Sao chép/Fax/Quét/In .. Lập trình.............................................................. 112
295 Lập trình đã lưu ......................................... 270, 716
Khu vực Bìa kẹp .................................................702 Lập trình Mặc định .............................................. 113
Kích cỡ Bản gốc ........................................ 642, 647 Lấy địa chỉ IP từ DHCP.............................. 187, 188
Kích cỡ bản gốc / Trọng lượng giấy ...................652 Lấy Địa chỉ từ Máy chủ LDAP.............................725
Kích cỡ dữ liệu tối đa khi truyền Fax ..................246 LDAP - Giao tiếp SSL/TLS .................................205
Kích cỡ dữ liệu tối đa mỗi E-mail........................249 Lề giấy ................................................................707
Kích cỡ Giấy ghi .................................................649 Lịch sử truy cập lỗi..............................................310
Kích cỡ giấy và Khu vực Có thể in .....................704 Line Monitor Volume...........................................136
Kích cỡ Giấy và Số Ký tự Có thể in....................680 Loại .................................................... 647, 652, 653
Kích cỡ hình ảnh tối đa.......................................287 Loại bản gốc ...................................... 170, 221, 231
Kích cỡ inch...................... 143, 177, 225, 226, 243 Loại bản gốc - Văn bản trên giấy trong suốt.......176
Kích cỡ phông chữ .............................................151 Loại bỏ bóng đen ................................................222
Kích cỡ sê-ri A/B............... 143, 177, 225, 226, 243 Loại c.việc trên m.hình t.trạng c.việc ..................137
Kích cỡ Tài liệu.......................................... 650, 651 Loại chế độ quản lý người dùng .........................298
Kích hoạt lại công việc tự động ..........................132 Loại chứng nhận.................................................404
Kích hoạt Xác thực .............................................441 Loại danh bạ .......................................................251
Kích thước ................................................. 644, 655 Loại đăng nhập ...................................................306
Kích thước/Trọng lượng ............................ 653, 654 Loại Địa chỉ Thiết lập Khi Đăng ký vào Sổ Địa chỉ....
Kiểm soát E-mail.................................................247 727
Kiểm soát nhận...................................................313 Loại Giấy...................................................... 48, 142
Kiểm soát sao chụp ............................................174 Loại Giấy Đích (Công việc Sao chép).................144
Kiểm soát truy cập ..................................... 306, 426 Loại Giấy được Hỗ trợ..........................................49
Kiểm tra chi tiết thẻ thông minh ..........................149 Loại giấy không khớp .........................................215
Kiểm tra hoặc Yêu cầu Bảo trì cho Máy .............758 Loại giấy nạp vào khay .........................................59
Chỉ mục
Kiểm tra kết nối EP .............................................148 Loại máy chủ chính.................................... 194, 195
Kiểm tra Kết nối Ping ..........................................189 Loại máy chủ phụ ...............................................195
Kiểm tra trạng thái vật tư tiêu hao ........................71 Loại thuộc tính của mục Tùy chỉnh 1, 2, và 3 .....203
Kiểm tra vị trí bộ dẫn hướng tài liệu ...................166 Lọc tên miền ....................................................... 211
Kiểu địa chỉ .........................................................283 Login User ..........................................................424
Kiểu th.tính của E-mail (Internet Fax) .................203 Logo công ty .......................................................243
Kiểu thuộc tính của chứng chỉ ............................204 Lỗi Bộ dập ghim..................................................636
Kiểu thuộc tính của địa chỉ E-mail ......................203 Lớp đối tượng của đích tìm kiếm........................202
770
LPD.............................................................180, 328 Mã hóa bằng IPsec............................................. 407
Lưu (ghi) ............................................................. 269 Mã hóa dữ liệu.................................................... 163
Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân ..................... 315 Mã hóa E-mail .................................................... 224
Lưu dạng c.việc in xác thực ............................... 315 Mã hóa E-mail/Chữ ký số ...........................407, 408
Lưu đệm vào bộ nhớ .......................................... 213 Mã hóa giao tiếp HTTP từ máy đến máy chủ từ xa
Lưu đệm vào ổ cứng ..................................213, 214 (Máy khách SSL/TLS) ........................................ 406
Lưu Fax chưa chuyển phát ................................ 235 Mã hóa Internet Fax ........................................... 233
Lưu Fax đã xóa .................................................. 235 Mã hóa PKI và chữ ký PKI của các tệp quét ...... 723
Lưu Phông chữ vào Bộ nhớ đệm ...............688, 695 Mã hóa PKI và chữ ký PKI của tài liệu PDF và Docu-
Lưu tài khoản từ xa vào máy này ....................... 312 Works ................................................................. 723
Lưu trong ............................................................ 254 Mã Ký tự ............................................................. 714
Lưu trữ & Gửi l.kết......................................342, 355 Mã lỗi .................................................................. 498
Lưu trữ & Gửi l.kết - Chủ đề E-mail.................... 224 Mặc định của Nhà máy........................................111
Lưu trữ & Gửi l.kết - Kích cỡ tệp tối đa .............. 229 Mặc định d.sách bảng chuỗi c.việc..................... 254
Lưu trữ tự động chứng chỉ ................................. 207 Mặc định danh bạ - Fax...................................... 251
Lưu trữ vào thư mục........................................... 354 Mặc định danh bạ - Quét .................................... 251
Lưu trữ vào USB .......................355, 356, 721, 726 Mặc định Fax ...................................................... 231
Lưu trữ/Xóa bỏ lập trình ..................................... 112 Mặc định gửi/nhận thủ công ............................... 236
Lưu ý khi gửi nhận E-mail .................................. 728 Mặc định hiển thị tệp .......................................... 252
Lưu ý khi Nhận E-mail ........................................ 733 Mặc định hiển thị tìm kiếm.................................. 251
Lưu ý và Hạn chế cho In E-mail ......................... 748 Mặc định khổ giấy ra .......................................... 226
Lưu ý và hạn chế đối với Xác thực và Chế độ quản lý Mặc định kích cỡ bản gốc ................. 177, 225, 242
người dùng ......................................................... 743 Mặc định màn hình ............................ 137, 220, 230
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Bonjuor ............. 745 Mặc định màn hình Email ................................... 221
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng TCP/IP .............. 744 Mặc định màn hình Fax ...................................... 230
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng E-mail/In- Mặc định màn hình quét vào PC ........................ 221
ternet Fax ........................................................... 728 Mặc định quay số nhanh Fax ............................. 251
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng Fax... 726 Mặc định quét ..................................................... 221
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng In...... 718 Mặc định quét vào PC ........................................ 224
Lưu ý và Hạn chế khi Truy cập ISP.................... 736 Mặc định sao chụp ............................................. 169
Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Tính năng Sao chép Mặc định tình trạng công việc............................. 316
718 Mac OS X 10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8
Lưu ý về Bảo mật ............................................... 732 Mountain Lion, OS X 10.9 Mavericks và OS X 10.10
Lưu ý về thiết đặt ID người dùng........................ 743 Yosemite............................................................. 490
Lưu ý về Thiết đặt Mặc định tình trạng công việc743 Màn hình............................................................... 96
Màn hình cảm ứng ............................................... 42
M Màn hình hiển thị vật tư tiêu hao ........................ 139
Màn hình sau khi cắm USB ................................ 139
Chỉ mục
M.chủ chính - Tên ng.dùng đ.nhập.............194, 195 Màn hình sau khi xóa tự động ............................ 137
M.chủ phụ - Tên ng.dùng đăng nhập .........194, 195 Màn hình truyền.................................................. 231
M.định h.thị của d.sách c.việc in đã lưu ............. 258 Màn hình truyền hình ảnh................................... 227
M.nhập m.mã để đ.nhập bằng b.đ.khiển ............ 312 Màn hình xác nhận công việc in ......................... 258
M.nhập m.mã để đ.nhập bằng th.th.minh........... 313 Màn hình xác nhận in & xóa ............................... 252
Mã chức năng.............................................264, 266 Mạng chính......................................................... 186
Mã F ................................................................... 288 Mật khẩu............................................ 197, 202, 263
Mã hóa................................................................ 277 Mật khẩu máy ..................................................... 243
771
Mật khẩu máy chủ ủy quyền HTTP ........... 191, 193 Nạp thêm ......................................................94, 116
Mật khẩu máy chủ ủy quyền HTTPS ......... 191, 192 NAT/NAPT ..........................................................735
Mật khẩu SMTP AUTH .......................................198 Nếu Cài đặt Khổ giấy là A Sizes.........................709
Mật mã của người quản trị hệ thống ..................305 Nếu Cài đặt Khổ giấy là Tự động .......................710
Mật mã thư mục......................................... 268, 733 Nếu Cài đặt Scaling Mode là ACA......................710
Mẫu chưa được đăng ký ....................................216 Nếu Cài đặt Scaling Mode là Khổ giấy ...............710
Màu Giấy Đích (Công việc Sao chép) ................144 Nếu Scaling Mode là ACA ..................................708
Màu Nửa tông/Có thể in .....................................642 Nếu Scaling Mode là Khổ giấy............................708
Khi chọn..............................................................282 Ng.dùng được xác thực từ xa.............................225
Máy chủ chính - Địa chỉ IP......................... 194, 195 Ngày & giờ
Máy chủ chính - Mật khẩu đăng nhập ....... 194, 195 Cũ nhất trước tiên .........................................259
Máy chủ chính - Số cổng ...........194, 195, 199, 200 Mới nhất trước tiên........................................259
Ngày hết hạn cho tệp trong thư mục ..................257
Máy chủ LDAP....................................................203
Ngày hết hạn công việc đã lưu ...........................257
Máy chủ phụ - Địa chỉ IP............................ 194, 195
Ngày tháng .........................................................130
Máy chủ phụ - Mật khẩu đăng nhập .......... 194, 195
Ngày tháng - Kích cỡ phông chữ........................173
Máy chủ phụ - Số cổng..............194, 195, 200, 201
Ngôn ngữ của bản gốc .......................................224
Máy chủ vùng .....................................................254
Ngôn ngữ mặc định ............................................138
Máy khách FTP...................................................181
Ngôn ngữ mô tả trang.........................................645
Máy khách SMB..................................................180
Người dùng.........................................................296
Máy tính Đích......................................................362
Người dùng chưa đăng ký..................................424
Miền 1 đến 50 ..................................................... 211
Người dùng khách .............................................. 311
Milimet/Inch.........................................................163
Người dùng tiếp tục ............................................216
Mô phỏng...................................647, 665, 687, 694
Người dùng Tiếp tục/Xoá bỏ ..............................167
Mô phỏng ESC/P-K ............................................665
Người nhận.........................................................734
Mô phỏng HP-GL/2.............................................694
Người nhận mới ................................ 274, 275, 276
Mô phỏng PCL....................................................687
Người quản trị hệ thống..................... 296, 424, 425
Mô tả...................................................................263
Người quản trị tài khoản .................... 296, 425, 428
Mối quan hệ giữa Xác thực và Kế toán ..............430
Nguồn Cấp điện..................................................644
Môi trường E-mail...............................................391
Nh trang 1 mặt ........................................... 172, 666
Môi trường Hỗ trợ cho Bonjour...........................746
Nhận dạng ảnh & văn bản ..................................144
Mức loại bỏ bóng đen .........................................227
Nhận E-mail ........................................................182
Mức loại bỏ nền ................................. 170, 222, 227
Nhận E-mail không đáng tin cậy.........................206
Mức loại bỏ nền (Black Copy) ............................145
Nhận Fax Nhanh.................................................727
Mức loại bỏ nền (Công việc quét).......................145
Nhận Internet Fax không tin cậy.........................206
Mục tùy chỉnh 1...................................................284
Nhập hai lần............................................... 233, 234
Mục tùy chỉnh 2...................................................284
Nhập lại người nhận ...........................................233
Mục tùy chỉnh 3...................................................285
Nhập lại người nhận phát đa hướng ..................233
Múi giờ ................................................................133
Chỉ mục
772
Nhị phân ............................................................. 179 Phương thức xác nhận chuyển phát .................. 245
Nhóm được phép ............................................... 425 Phương thức xác thực ...............................201, 427
Nhóm Người nhận Fax....................................... 104 PJL ..................................................................... 179
Những hạn chế về Chọn Giấy khi Tiếp nhận Internet POP Mã hóa mật khẩu ....................................... 198
Fax...................................................................... 732 Pseudo-Chế độ Phân cấp Hình ảnh...........176, 237
Những hạn chế về Máy chủ E-mail .................... 732 PSTN .................................................................. 244
Notify the Completion of Jobs by E-mail............. 343
Nút đặt sẵn ......................................................... 169 Q
Nút in báo cáo .................................................... 145
Nút một chạm ..................................................... 715 Q.số nhanh ........................................ 273, 274, 275
Nút tùy chỉnh 1 đến 3.......................................... 137 Quay số chuỗi..................................................... 234
Nút xác nhận lại Fax / Fax qua mạng................. 139 Quét.................................................................... 431
Nút xác nhận lại người nhận E-mail ................... 139 Quét báo cáo truyền tệp ..................................... 146
Quét báo cáo truyền tệp (m.chủ Fax)................. 147
O Quét Chuỗi Công việc ........................................ 355
Quét để gửi E-mail ............................................. 649
Off-hook Dialing.................................................. 752 Quét Mạng (Quét Mẫu Công việc)...................... 355
Offset trang tựa đề ............................................. 217 Quét màu............................................................ 221
On-hook Dialing.................................................. 753 Quét sơ đồ bằng bộ nạp tài liệu ......................... 150
OS được hỗ trợ .................................................. 740 Quét vào Fax ...................................................... 160
Quét vào máy chủ Fax ....................................... 160
P Quét vào PC ...............................................354, 648
Quét vào thư mục của tôi ...........................355, 647
P.hiện cỡ giấy..................................................... 142 Quét về phía trước cho c.việc sao chụp............. 303
P.thức đăng nhập máy chủ vùng........................ 254 Quy trình bộ nhớ đầy......................... 174, 226, 239
Paper Size Settings ............................................ 161 Quyền truy cập thiết bị....................... 295, 307, 426
PBX .................................................................... 244
PDF có thể tìm kiếm được ................................. 723 R
PDF Direct Print..........................................683, 719
Phạm vi tìm kiếm từ mục nhập gốc .................... 202 RARP.................................................................. 187
Phạm vi Trang .................................................... 158 RAW ................................................................... 179
Phân bổ bộ nhớ.................................................. 212 Remote Authentication sử dụng Thẻ thông minh743
Phần bổ sung đã nhúng ..................................... 159 Remote Authentication và ApeosWare Authentica-
Phần mềm Hệ thống Hiện tại ............................... 95 tion Management và ApeosWare Authentication
Phát đa hướng chuyển tiếp ........................289, 727 Agent (Chỉ các kiểu máy dòng ApeosPort)......... 743
Phát hiện UPnP .................................................. 182 Restriction on Auto Layout ................................. 712
Phiên bản Phần mềm ........................................... 96
Phiên bản ứng dụng Web................................... 265 S
Chỉ mục
773
Secure Polling from Other Faxes........................721 Sử dụng chuỗi văn bản đã thêm.........................201
SIP ......................................................................181 Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ ...........................397
SIP Server ..........................................................734 Sử dụng Dịch vụ Internet Fax.............................389
SMTP Server Name/IP Address .........................198 Sử dụng Điện thoại.............................................752
SMTP-Giao tiếp SSL/TLS...................................205 Sử dụng Đồng thời Network Scan Driver và Stored
SNMP .................................................................181 File Manager 3....................................................721
Số bản chia tối đa ...............................................249 Sử dụng FTP ............................................. 359, 361
Số bản ghi đè......................................................317 Sử dụng Giao diện Ethernet .................................21
Số cổng............ 180, 181, 182, 183, 184, 197, 286 Sử dụng Giao diện USB .......................................21
Số cổng đã thêm.................................................180 Sử dụng IP Fax (SIP) .........................................379
Số cổng máy chủ SMTP .....................................198 Sử dụng Máy làm Máy in Cục bộ .......................328
Số cổng máy chủ ủy quyền HTTP ............. 191, 192 Sử dụng Máy như một Máy in nối mạng ............328
Số cổng máy chủ ủy quyền HTTPS........... 191, 192 Sử dụng thẻ thông minhU................................... 311
Số cổng nghe RTP .............................................196 Sức chứa ............................................................652
Số cổng nghe TCP .............................................196 Sức chứa Giấy........................................... 653, 655
Số cổng nghe UDPTL.........................................196 Sức chứa Khay Đầu ra .......................................644
Số Fax ................................................................286
Số lần thử đăng nhập tối đa bởi quản trị hệ thống ... T
312
Số lượng bộ tối đa ..............................................176 T.động thu nhỏ phía n.nhận................................236
Số lượng Các trang cần Quét (đối với Thư mục)721 T.tục c.việc s.khi loại bỏ giấy bị kẹt ....................216
Số lượng kết quả tìm kiếm tối đa........................204 T.ưu hóa PDF cho c.độ xem web nhanh ............222
Số máy lẻ............................................................233 Tab 1 - Phân bổ tính năng ......................... 221, 230
Số mục nhập địa chỉ tối đa .................................247 Tab đầu tiên - Xác nhận lại người nhận .............138
Số phiên tối đa....................................................180 Tab sao chụp - Phân bổ tính năng .....................168
Số sêri................................................................. 118 Tải xuống phần mềm ..........................................166
Số Sê-ri Máy .........................................................95 Tạo bản xem trước .............................................258
Số trang - Kích cỡ phông chữ ............................174 Tạo bảng chuỗi công việc...................................270
Số trang - Kiểu....................................................173 Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình...............439
Số trang được lưu tối đa.................... 175, 227, 239 Tạo bảng chuỗi công việc mới............................273
SOAP..................................................................183 Tạo chuỗi văn bản ..............................................154
Màn hình...............................................................96 Tạo liên kết URL .................................................229
Song công toàn phần 10 Mbps...........................185 Tạo nhật ký hình ảnh ..........................................157
Song công toàn phần 100 Mbps.........................185 Tạo Nhóm Cấp phép ..........................................445
SSL/TLS .............................................................206 Tạo nhóm nhận Fax............................................291
STARTTLS .........................................................206 Tạo nhóm ủy quyền ............................................308
STARTTLS (If Available) ....................................205 Tạo sách - Khay trang bìa mặc định...................174
STATIC ...................................................... 187, 194 Tạo thư mục .......................................................267
Chỉ mục
Sự cố in Đa phương tiện - In Văn bản................497 Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc......................280
Sự cố Máy ..........................................................455 Tạo/Thay đổi liên kết ..........................................270
Sự cố trong quá trình Fax...................................472 Tạo/xem tài khoản người dùng.................. 293, 308
Sự cố trong quá trình In......................................470 Tất cả các cấp dưới mục nhập gốc ....................202
Sự cố trong quá trình Quét .................................483 Tất cả giới hạn tài khoản ....................................298
Sự cố trong quá trình Sao chép..........................466 Tất cả nhóm ủy quyền ........................................298
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh...........................460 Tất cả tài khoản người dùng...............................297
Sử dụng Các tệp TIFF ........................................721 Tắt chế độ tiết kiệm năng lượng.........................134
774
Tắt giấy tự động ................................................. 175 Th.tin đ.nhập để tr.cập vào vị trí đích ................. 225
Tắt máy............................................................... 744 Thanh toán - Ban ngày, Thanh toán - Ban đêm,
Tắt Nguồn được Ghi trong Danh mục ................ 135 Thanh toán - Nửa đêm ....................................... 289
Tắt nguồn sẽ xóa công việc................................ 258 Thao tác bị giới hạn của đại diện d.vụ................ 165
Tắt tất cả............................................................. 134 Thao tác với DHCP ............................................ 737
Tắt-Bật Màn hình Sau khi cắm bộ nhớ USB ...... 722 Thao tác với địa chỉ cố định................................ 737
TBCP .................................................................. 179 Thao tác Vuốt và Chạm kép ............................... 140
TCP/IP - Thiết đặt thông dụng............................ 185 Thao tác xác thực người dùng ........................... 451
Tên .............................................................273, 284 Thay cụm trống mực ............................................ 75
Tên / Màu giấy tùy chỉnh .................................... 141 Thay đổi Cài đặt ................................................. 142
Tên cục bộ.......................................................... 243 Thay đổi Cài đặt Giấy ........................................... 65
Tên đ.nhập m.chủ ủy quyền HTTP.............191, 193 Thay đổi Cài đặt Nhóm Cấp phép Mặc định....... 444
Tên đ.nhập m.chủ ủy quyền HTTPS ..........191, 192 Thay đổi giới hạn tài khoản ................................ 295
Tên đã chia sẻ (chỉ SMB) ................................... 285 Thay đổi Khoảng thời gian để Đi vào Chế độ Chế độ
Tên đăng nhập ...........................................197, 202 tiết kiệm năng lượng............................................. 23
Tên đăng nhập SMTP AUTH.............................. 198 Thay đổi Kích cỡ Giấy .......................................... 63
Tên máy.............................................................. 190 Thay đổi Kích cỡ Giấy cho các Khay từ 1 đến 4 .. 63
Tên máy chủ...............................................190, 263 Thay đổi Mặc định màn hình ................................ 29
Tên máy chủ ủy quyền HTTP.....................191, 192 Thay đổi Mật mã................................................. 452
Tên máy chủ ủy quyền HTTPS ..................191, 192 Thay đổi Mật mã bởi Người dùng ...................... 452
Tên máy chủ/Địa chỉ IP ..................... 197, 205, 285 Thay hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ
Tên máy in.......................................................... 746 hoàn thiện-B1) ...................................................... 80
Tên miền............................................ 190, 200, 204 Thay hộp mực ...................................................... 71
Tên người dùng..........................................286, 294 Thay thế Ghim ...................................................... 82
Tên người dùng cho quét FTP ........................... 225 Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện-A1)
Tên nhóm ........................................................... 309 76
Tên tệp Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện-B1)
Theo thứ tự giảm dần ................................... 259 78
Theo thứ tự tăng dần .................................... 259 Thay thế phông chữ PostScript .......................... 218
Tên thay thế cho ID người dùng.................300, 309
Thay thế phông chữ và in................................... 218
Tên thay thế cho ID tài khoản............................. 300
Thay Vật tư tiêu hao ............................................. 70
Tên thư mục ....................................................... 268
Thêm chú thích Fax............................................ 292
Tên thuộc tính của mục tùy chỉnh 1, 2 và 3........ 204
Thêm giấy............................................................. 59
Tên/Địa chỉ E-mail ............................. 275, 276, 279
Thêm mục nhập danh bạ............................280, 281
Tên/Địa chỉ máy chủ chính .........................199, 200
Thêm Người dùng này vào Nhóm Được phép... 296
Tên/Địa chỉ máy chủ phụ............................199, 200
Thêm tên miền.................................................... 225
Tên/Số Fax ......................................................... 274
Thêm tên miền vào tên người dùng ................... 210
Tệp do máy khách truy xuất ............................... 252
Thêm tôi vào trường "Cc"................................... 249
Chỉ mục
775
Thiết đặt bộ lệnh chuỗi công việc ...... 125, 128, 254 Thiết lập máy chủ SMB.......................................204
Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax. 124, 128, 247 Thiết lập máy chủ ủy quyền....................... 190, 192
Thiết đặt bộ lệnh Fax ......................... 124, 128, 230 Thiết lập máy chủ ủy quyền EP ..........................192
Thiết đặt bộ lệnh in ............................ 124, 128, 212 Thiết lập máy chủ ủy quyền SIP .........................194
Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện... 125, 129, 256 Thiết lập một Chứng nhận bằng cách sử dụng Cen-
Thiết đặt bộ lệnh quét ........................ 124, 128, 220 treWare Internet Services ...................................409
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng ............. 124, 127, 130 Thiết lập trình duyệt Web................... 125, 129, 265
Thiết đặt bộ lệnh thư mục.................. 125, 128, 252 Thiếu phông chữ PostScript ...............................218
Thiết đặt chế độ tiết kiệm năng lượng ................134 ThinPrint .................................................... 184, 719
Thiết đặt cổng .....................................................178 ThinPrint-Giao tiếp SSL/TLS ..............................206
Thiết đặt của người quản trị hệ thống ................304 Thoát màn hình xác nhận ...................................310
Thiết đặt danh bạ............................... 124, 128, 251 Thời điểm thông báo...........................................279
Thiết đặt E-mail đi/đến........................................197 Thời gian.............................................................131
Thiết đặt Ethernet ...............................................185 Thời gian chờ tìm kiếm.............................. 199, 204
Thiết đặt giao thức..............................................185 Thời gian đăng xuất thẻ thông minh ...................312
Thiết đặt hệ thống...................................... 124, 127 Thời gian giữa Chạm kép ...................................141
Thiết đặt IEEE 802.1X / Thiết đặt IEEE 802.1X Thời gian in theo yêu cầu ...................................134
(Ethernet 1), Thiết đặt IEEE 802,1X (Ethernet 2)209 Thời gian In trong Chú thích bắt buộc ................715
Thiết đặt in xác thực/cá nhân .............................313 Thời gian Khởi động ...........................................642
Thiết đặt IPsec....................................................208 Thời gian Truyền ....................................... 158, 649
Thiết đặt khác .....................................................159 Thời gian tự đẩy ra .............................................179
Thiết đặt Khay giấy .............................................141 Thời gian Xuất ra Bản sao Đầu tiên ...................643
Thiết đặt màn hình tính số lần đăng nhập ..........300 Thời lượng để tạo bản xem trước ......................258
Thiết đặt màn hình/nút........................................137 Thông báo.................................................. 275, 279
Thiết đặt mạng LAN không dây ..........................184 Thông báo Cảnh báo Tự động ...........................758
Thiết đặt máy chủ POP3.....................................197 Thông báo E-mail ...................................... 279, 343
Thiết đặt máy chủ SMB ......................................204 Thông báo E-mail (Các thông báo trạng thái như vật
Thiết đặt máy chủ SMTP ....................................198 tư tiêu hao) .........................................................342
Thiết đặt máy chủ ủy quyền................................190 Thông báo Hoàn thành Công việc ......................343
Thiết đặt phần bổ sung .......................................159 Thông báo Hoàn thành Công việc bằng E-mail.158,
Thiết đặt sẵn thu nhỏ/phóng to .......... 177, 226, 242 343
Thiết đặt SIP .......................................................193 Thông báo máy/xác thực ....................................263
Thiết đặt SSL/TLS ..............................................205 Thông báo th.tin ủy quyền ng.dùng ....................264
Thiết đặt T.38......................................................196 Thông tin đăng nhập để gửi E-mail ....................198
Thiết đặt tệp đã lưu............................ 125, 129, 257 Thông tin đăng nhập đến mục nhập tìm kiếm ....202
Thiết đặt thiết bị kế toán/thanh toán ...................302 Thông tin Máy ................................................ 94, 95
Thiết đặt truy xuất thu hồi chứng chỉ ..................209 Thông tin Thanh toán....................................94, 117
Thiết đặt Xác minh chứng chỉ máy chủ ..............260 Thông tin Thanh toán Tài khoản Người dùng..... 118
Chỉ mục
Thiết đặt xác thực/bảo mật ................ 126, 129, 304 Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ .......................243
Thiết lập ..................................................... 125, 129 Thư báo đã đọc ......................................... 245, 248
Thiết lập bộ chọn thư mục ......................... 238, 241 Thử gửi lại .................................275, 276, 277, 278
Thiết lập cổng nối VoIP.......................................196 Thư mục từ xa ....................................................288
Thiết lập đích giấy ra ..........................................242 Thu nhỏ/Phóng to ...............................................170
Thiết lập Gửi Fax Thủ công ................................726 Thu nhỏ/Phóng to - Nút 2 to 5 ............................221
Thiết lập máy chủ ...............................................262 Thu nhỏ/Phóng to - Nút 3 - 4 ..............................169
Thiết lập máy chủ cơ quan đăng ký SIP.............195 Thu nhỏ/Phóng to - Nút 3 - 5 ..............................231
776
Thứ tự gửi công việc .......................................... 219 Tổng quan về In.................................................. 328
Thứ tự in cho tất cả tệp đã chọn ........................ 259 Tổng quan về Internet Fax ................................. 390
Thứ tự xử lý dữ liệu............................................ 219 Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số .................. 404
Thuộc tính của tên ng.dùng đ.nhập.................... 201 Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán... 424
Thuộc tính của tên ng.dùng đã nhập.................. 201 Tổng quan về Tình trạng Máy .............................. 94
Thuộc tính của Thẻ Thông minh......................... 202 Tổng số bản in............................................ 118, 298
Thuộc tính ID Người dùng Mạng........................ 202 Trả lời thư báo đã đọc ........................................ 248
Thuộc tính Khay giấy.......................................... 142 Trang bìa ............................................................ 287
Thuộc tính Khay giấy khi đang nạp .................... 143 Trang chính d.vụ...........................................34, 137
Thuộc tính Khay giấy trên màn hình thiết lập ..... 142 Trang chính d.vụ - Tính năng bổ sung .........36, 137
Tiến hành công việc tự động .............................. 161 Trang chính thiết lập nhanh................................ 150
Tiếp tục công việc sau lỗi in ............................... 216 Trang in cuối....................................................... 217
TIFF-F.........................................................245, 290 Trang in đầu ....................................................... 217
TIFF-J .........................................................245, 290 Trang lẻ 2 mặt .................................................... 161
TIFF-S ........................................................245, 290 Trang p.tách - Khay giấy p.tách m.định.............. 174
Tìm kiếm mục nhập theo họ ............................... 203 Trạng thái cổng......... 179, 180, 181, 182, 183, 184
Tìm kiếm mục nhập theo tên .............................. 203 Trạng thái Máy...................................................... 93
Tìm kiếm mục nhập theo tên chung ................... 203 Trang trí phông chữ OCR (0 x 5C) ..................... 219
Tìm kiếm theo tên............................................... 272 Trang tựa đề....................................................... 217
Tìm kiếm theo từ khóa........................................ 272 Trang Web............................................................ 95
Tinh chỉnh 100%................................................. 175 Tránh Nhận E-mail Không mong muốn .............. 733
Tính năng Bỏ qua trang trống............................. 727 Trình điều khiển Fax trực tiếp............................. 720
Tính năng Đầu ra............................... 666, 688, 695 Trình điều khiển in dành cho Mac OS X............. 740
Tính năng Fax Gateway ..................................... 732 Trình điều khiển PostScript ................................ 718
Tính năng In Mô phỏng ESC/P-K ....................... 666 Trợ giúp CentreWare Internet Services................ 17
Tính năng IP Fax (SIP)....................................... 734 Trong khi In......................................................... 744
Tính năng kết hợp khi Truyền một Internet Fax . 729 Trọng lượng giấy ........................................643, 652
Tính năng Quét Nén Cao ................................... 722 Trực tiếp (P2P) ................................................... 245
Tính năng Sao chép ........................................... 718 Trước khi Sử dụng Máy ....................................... 15
Tính năng Web Application (Chỉ các kiểu máy dòng Truy cập dịch vụ ................................ 295, 307, 426
ApeosPort).......................................................... 742 Truy cập tính năng............................. 295, 308, 426
Tính năng Xác thực và Kế toán.......................... 423 Truy cập vào....................................................... 317
Tình trạng Công việc/Báo cáo Hoạt động ............ 97 Truy lại các Tệp trong Thư mục từ CentreWare Inter-
Tình trạng Khay giấy ............................................ 96 net Services........................................................ 739
Tờ Bắt đầu & Tờ Kết thúc .................................. 217 Truy xuất Các tệp từ Thư mục ........................... 721
............................................................................ 729 Truy xuất Lập trình ..............................................111
Tốc độ bắt đầu............................................232, 286 Truy xuất tình trạng chứng chỉ............................ 210
Tốc độ bắt đầu phát đa hướng........................... 245 Truy xuất tự động CRL ....................................... 210
Chỉ mục
Tốc độ In Liên tục ............................................... 645 Truyền dẫn FTP để Quét trên máy tính.............. 725
Tốc độ Quét........................................................ 647 Truyền Fax từ danh bạ ....................................... 246
Tốc độ sao chép liên tục..................................... 643 Truyền Nhật ký ................................................... 158
Tốc độ Truyền .................................................... 650 Truyền qua FTP.................................................. 285
Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa................................. 249 Truyền qua FTP (1), Truyền qua FTP (2)........... 277
Tổng quan về Dịch vụ Quét................................ 354 Truyền qua SMB................................................. 285
Tổng quan về E-mail .......................................... 342 Truyền qua SMB (1), Truyền qua SMB (2)......... 278
Tổng quan về Fax Máy chủ ................................ 398 Truyền tiếp SMB để Quét trên Máy tính ............. 726
777
Tự động ..............................................................185 tốc .........................................................................87
Tự động Chọn Khay .............................................59 Vệ sinh Màn hình Cảm ứng..................................85
Từ khóa ..............................................................273 Vệ sinh Máy ..........................................................85
Tự khởi động ......................................................270 Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính đặt Tài liệu..............86
Tự kiểm tra khi bật nguồn...................................149 Vệ sinh Phần ngoài...............................................85
Từ Thao tác Cuối đến Chế độ Điện áp thấp.......134 Vệ sinh Trục cuốn Bộ nạp Tài liệu........................88
Từ Thao tác Cuối đến Chế độ Ngủ.....................134 Vị trí in.................................................................155
Tùy chỉnh Bảng điều khiển ...................................29 Vị trí in (Mặt 2) ....................................................155
Tùy chỉnh Bố trí Nút ..............................................33 Via E-mail Server................................................244
Tùy chỉnh màn hình nạp giấy..............................142 vộ dài mật mã tối thiểu........................................313
Tùy chỉnh nhắc người dùng................................299 Vui lòng ghi nhớ những điểm sau khi bảo quản giấy
Tùy chọn .............................................................257 58
Tùy chọn Fax đã nhận ........................................240 Vùng có thể in............................................ 656, 703
trên màn hình......................................................729 Vùng Có thể in Mở rộng .....................................656
Tùy chọn in E-mail đến .......................................247 Vùng Có thể in Tiêu chuẩn .................................656
Tùy chọn in Internet Fax đến ..............................245 Vùng in................................................................215
Tùy chọn phần mềm ...........................................148 Vuốt ......................................................................42
Tùy chọn xác nhận .............................................232
Tùy thuộc vào giao diện..................... 665, 687, 694 W
U WebDAV .............................................................184
Windows Vista, Windows 7, Windows 8, Windows
URL của OCSP Responder ................................210 8.1, Windows Server 2003, Windows Server 2008,
USB ........................................................... 179, 328 Windows Server 2008 R2, Windows Server 2012,
Using the Server Fax Service ...............................18 hoặc Windows Server 2012 R2 ..........................489
Ưu tiên dữ liệu Fax trong thư mục 1 đến 3.........239 WSD ...................................................................182
Ưu tiên gói tin IP / Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 1), Ưu WSD Print - Trạng thái cổng...............................182
tiên gói tin IP (Ethernet 2) ...................................197 WSD Scan - Trạng thái cổng ..............................183
Ưu tiên Khay giấy ...............................................143
Ưu tiên loại giấy..................................................143 X
778
Xác thực Người dùng Đăng nhập ...................... 451 Xóa khỏi nhóm này............................................. 292
Xác thực t.động m.nhập q.số nhanh .................. 166 Xóa mẫu ............................................................. 214
Xác thực Thẻ Thông minh .................................. 427 Xóa mẫu bố cục.................................................. 154
Xác thực thuộc tính người dùng......................... 201 Xóa nhóm này .................................................... 292
Xác thực trực tiếp ............................................... 201 Xóa Persistent Cookie khi đóng ......................... 265
Xem công việc đã hoàn tất ................................. 316 Xóa tài khoản từ xa ............................................ 312
Xem công việc đang xử lý .................................. 316 Xóa tất cả chứng chỉ/Khởi tạo thiết đặt .............. 150
Xem Hình thu nhỏ............................................... 725 Xóa tất cả dữ liệu ............................................... 148
Xem tài khoản..................................................... 297 Xóa tất cả thiết đặt.............................................. 264
Xem trước ..................................................222, 232 Xóa tệp hết hạn .................................................. 269
Xếp chồng offset (Khay giữa phải) ..................... 160 Xóa tệp sau khi truy xuất .................................... 269
Xếp chồng offset (Khay tr.tâm - dưới) ................ 160 Khi chọn nút........................................................ 270
Xếp chồng offset (Khay trung tâm)..................... 160 Xóa trung tâm/Xóa lề đóng sách ................171, 223
Xóa ..................................................................... 273 Xóa tự động........................................................ 132
Xóa cache khi đóng ............................................ 265 Xoay 90 độ ......................................................... 235
Xóa cạnh ............................................................ 223 Xoay ảnh ............................................................ 172
Xóa cạnh - 2 mặt bản gốc - Mặt 2 ...................... 172 Xoay ảnh - Hướng xoay ..................................... 172
Xóa cạnh - Cạnh dưới ........................................ 171 Xử lý Công việc đã bị Tạm dừng........................ 167
Xóa cạnh - Cạnh phải......................................... 171 Xử lý vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ ..... 71
Xóa cạnh - Cạnh trái........................................... 171 Xuất Bắt buộc trong Chế độ Mô phỏng ......689, 695
Xóa cạnh - Cạnh trái & phải .......................223, 237 Xuất Công việc In Đang chờ ............. 666, 688, 695
Xóa cạnh - Cạnh trên ......................................... 171
Xóa cạnh - Cạnh trên & dưới .....................223, 237 Y
Xóa công việc ............................175, 216, 226, 239
Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với một ID Người Yêu cầu chẩn đoán EP/Yêu cầu sửa chữa ........ 147
dùng Không hợp lệ ............................................... 91 Yêu cầu Hệ thống đối với Máy ........................... 399
Chỉ mục
779
780
Chỉ mục
ApeosPort-V 3065/3060/2060
DocuCentre-V 3065/3060/2060
Hng dn qun tr
ME7494VI0-1 (n bn 1)
Tháng 6 nm 2015
Fuji Xerox Co., Ltd. Bn quyn © 2015 by Fuji Xerox Co., Ltd.
743