Professional Documents
Culture Documents
Phụ lục A
(quy định)
Phương pháp xác định khả năng giữ nước
A.1 Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định phương pháp xác định khả năng giữ nước của xi măng xây trát.
A.2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 6016:2011 Xi măng - Phương pháp thử xác định độ bền
A.3 Nguyên tắc
A.3.1 Khả năng giữ nước được xác định bằng sự mất nước của vữa có độ dẻo tiêu chuẩn khi
đặt trên nền giấy lọc.
A.3.2 Vữa có độ dẻo tiêu chuẩn là vữa có độ dẻo cần thiết để cản lại sự lún sâu của kim tiêu
chuẩn vào trong vữa ở một độ sâu xác định.
A.4 Thiết bị, dụng cụ
- Cân kỹ thuật, độ chính xác 0,1g.
- Ống đong có vạch chia hoặc buret, có khả năng đo thể tích chính xác đến 1%.
- Thước thẳng làm bằng kim loại, chiều dài 300 mm, rộng 30 mm, dày 2 mm.
- Máy trộn, phù hợp với yêu cầu của TCVN 6016:2011.
- Dụng cụ xuyên có cấu tạo và kích thước như Hình A1. Hình dáng chân đế (1) cho phép đặt
khuôn chứa mẫu (8) ở vị trí trung tâm bên dưới kim tiêu chuẩn (7). Khuôn chứa mẫu làm bằng
kim loại, hình trụ có đáy, đường kính trong (80 ± 1) mm, sâu (70 ± 1) mm. Kim tiêu chuẩn làm
bằng thép không gỉ, đường kính (25 ± 0,5)mm, dài (77 ± 1)mm, có đầu dưới hình bán cầu. Tổng
khối lượng của thanh đo (6) và kim tiêu chuẩn (7) là (90 ± 2)g. Cơ cấu thả (5) giữ thanh đo (6) ở
vị trí ban đầu sao cho đầu dưới của kim tiêu chuẩn (7) tiếp xúc với bề mặt vữa trước khi thí
nghiệm.
- Thanh đầm làm bằng kim loại, có khối lượng (250 ± 5)g, cấu tạo và kích thước như hình A2.
- Khuôn kim loại hình trụ có đáy, đường kính trong (100 ± 1) mm, sâu (25 ± 1) mm.
- Vật nặng có khối lượng 2 kg.
- Tấm cứng phẳng không thấm nước, đường kính (110 ± 5) mm, dày 5 mm.
- Các miếng vải cotton loại có khối lượng riêng từ 100 đến 120 g/cm 2, hình tròn đường kính (100
± 1) mm.
- Các miếng giấy lọc loại có khối lượng riêng từ 180 đến 200 g/cm 2, hình tròn đường kính (100 ±
1) mm. Không dùng các loại giấy lọc đã sử dụng.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1. Chân đế
2. Khung đỡ
3. Thanh kẹp
4. Ống dẫn hướng
5. Cơ cấu trả
6. Thanh đo có vạch chia
7. Kim tiêu chuẩn
8. Khuôn chứa mẫu
[M (m 4 m 2 )] x 100
X (2)
M
trong đó:
m2 khối lượng 8 miếng giấy lọc trước khi hút nước, tính bằng gam (g);
m4 khối lượng 8 miếng giấy lọc sau khi hút nước, tính bằng gam (g);
M khối lượng của nước vữa trước khi bị hút nước, tính bằng gam (g);
Kết quả khả năng giữ nước của vữa là giá trị trung bình của 2 lần thử, chính xác đến 1 %. Nếu
hai giá trị thử riêng biệt sai lệch quá 2% so với giá trị trung bình của chúng thì phải tiến hành thí
nghiệm lại.
Tiêu chuẩn này quy định thành TCVN 9202:2012 được chuyển đổi
phần và các chỉ tiêu chất lượng của từ TCXDVN 324:2004 theo quy
xi măng dùng để chế tạo vữa xây định tại khoản 1 Điều 69 của Luật
và hoàn thiện. Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định
TCXDVN 324:2004 gồm 2 phần: số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007
- Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật của Chính phủ quy định chi tiết thi
Lới nói đầu hành một số điều của Luật Tiêu
- Phần 2: Phương pháp xác định chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
khả năng giữ nước
TCVN 9202:2012 do Viện Vật liệu
TCXDVN 324:2004 được Bộ Xây xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn,
dựng xét duyệt và ban hành theo Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục
Quyết định số: 24/2004/QĐ-BXD Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
ngày 26 tháng 10 năm 2004 của Bộ thẩm định, Bộ khoa học và Công
trưởng Bộ Xây dựng. nghệ công bố.
Xi măng xây trát - Phần 1: Yêu cầu
kỹ thuật. Xi măng xây trát
Tên tiêu chuẩn
Masonry cement - Part 1: Masonry cement
Specifications
Tiêu chuẩn này quy định thành
phần và các chỉ tiêu chất lượng của Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi
Phạm vi áp dụng
xi măng xây trát dùng để chế tạo măng xây trát.
vữa xây và hoàn thiện
Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết
khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với
- TCVN 6882 : 2001 Phụ gia các tài liệu viện dẫn ghi năm công
khoáng cho xi măng bố thì áp dụng bản được nêu. Đối
- TCVN 4787 : 2001 Xi măng - với các tài liệu viện dẫn không ghi
Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị năm công bố thì áp dụng phiên bản
mẫu thử mới nhất, bao gồm cả các bản sửa
đổi, bổ sung (nếu có).
- TCVN 6016 : 1995 Xi măng -
Phương pháp thử xác định độ bền TCVN 141:2008, Xi măng -
Phương pháp phân tích hóa học.
- TCVN 6017 : 1995 Xi măng -
Phương pháp thử xác định thời - TCVN 4030 : 2003, Xi măng -
Tài liệu viện dẫn Phương pháp xác định độ mịn.
gian đông kết và độ ổn định thể
tích. TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007),
- TCVN 4030 : 2003, Xi măng - Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và
Phương pháp xác định độ mịn. chuẩn bị mẫu thử.