You are on page 1of 3

VERB – TO VERB – VERB-ING

A. Những động từ + TO VERB


1. Verb + To V
- Afford: có đủ tiền - Attempt: cố gắng
- Agree: đồng y - Ask: yêu cầu
- Appear: có vẻ như; xuất hiện - Choose: chọn
- Arrange: sắp xếp - Decide: quyết định
- Demand: đòi hỏi - Fail: thất bại
- Determine: quyết tâm - Happen: xảy ra
- Expect: mong đợi - Hesitate: do dự
- Hope: hy vọng - Offer: tự nguyện
- Learn: học - Plan: dự định
- Manage: xoay xở - Pretend: giả vờ
- Promise: hứa - Seem: dường như
- Refuse: từ chối - Threaten: đe doạ
- Resolve: quyết tâm - Want: muốn
- Wish: mong muốn
- Would like: muốn

2. Verb + Object + TO VERB


- advise sb (not) to do sth: khuyên ai làm việc gì
- allow sb to do sth : cho phép ai làm việc gì
- ask sb (not) to do sth : yêu cầu ai làm gì
- enable sb to do sth : tạo điều kiện cho ai làm gì
- encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm việc gì
- forbid sb to do sth : cấm ai làm việc gì
- force sb to do sth : bắt ai làm việc gì
- invite sb to do sth : mời ai làm gì
- order sb to do sth : ra lệnh cho ai làm việc gì
- permit sb to do sth : cho phép ai làm gì
- persuade sb to do sth : thuyết phục ai làm gì
- remind sb to do sth : nhắc nhở ai làm gì
- request sb to do sth : yêu cầu ai làm việc gì
- tell sb (not) to do sth : bảo ai làm việc gì
- urge sb to do sth : thúc giục ai làm việc gì
- want sb to do sth : muốn ai làm việc gì
- warn sb to do sth : cảnh báo ai (đừng) làm gì
- would like sb to do sth : muốn ai làm việc gì

3. It is + Adj (for sb) + TO VERB


4. Too + Adj/ Adv (for sb) + TO VERB
5. Adj/ Adv + enough (for sb) + TO VERB
6. Enough + Noun + TO VERB
7. VERB + how/ what/ when/ where/ which/ why + TO VERB
8. Whether + TO VERB after “want to know” or “wonder”
e.g: She wanted to know whether to stay or leave
I wonder whether to call her or just wait

B. VERB + VERBB
1. Can/ could/ would/ may/ might/ must/ should/ ought to/ would rather/ had better + VERB
2. Make/ Let + Object + VERB
3. Help + VERB
4. Some verbs refer to senses:
- see/ hear/ watch/ notice/ find/ feel + Object + VERB
Note: These verbs above may plus VERB-ING to refer to: Listening or seeing what somebody is doing.

C. VERB + VERB-ING
1. VERB + GERUND
- Admit: thừa nhận - Delay: trì hoãn
- Appreciate: coi trọng - Deny: phủ nhận
- Avoid: tránh - Detest: ghét
- Consider: xem xét - Dislike: không thích
- Contemplate: cân nhắc, xem xét - Enjoy: thích, khoái
- Face: đối mặt với - Feel like: cảm thấy thích
- Fancy: muốn; thích - Finish: hoàn thành
- Forgive: tha thứ - Give up: từ bỏ
- (not) mind: không ngại - Imagine: tưởng tượng
- Involve: dính líu - Mention: nhắc đến, nói đến
- Keep (on): tiếp tục - Miss: bỏ lỡ
- Postpone: hoãn lại - Put off: hoãn lại
- Practice: luyện tập - Quit: từ bỏ
- Resent: bực tức, uất ức - Risk: đánh liều
- Resist: chống lại - Spend (time): dùng thì giờ
- Can’t stand: không chịu nổi - Suggest: đề nghị
- Waste (time): phí thì giờ

2. VERB + GERUND or TO VERB

a. STOP + V-ING: ngừng việc đang làm


+ VERB : ngừng lại để làm một việc khác
b. REMEMBER + V-ING: nhớ lại việc đã xảy ra
+ TO- VERB: nhớ việc cần phải làm
c. TRY + V-ING: thử làm việc gì
+ TO VERB: cố gắng làm việc gì
d. MEAN + V-ING: có nghĩa là
+ TO VERB: có định làm gì
e. NEED + V-ING: (việc gì) cần phải được làm (chủ ngữ thường vât, sự vật)
+ TO VERB: (người nào) cần phải làm việc gì (chủ ngữ là người)
f. REGRET + V-ING: ân hận vì đã làm gì
+ TO VERB: lấy làm tiếc khi nói điều gì
g. GO ON + V-ING: tiếp tục làm điều đang làm
+ VERB: tiếp tục chuyển sang làm một việc khác

3. VERB + PREPOSITION + VERB-ING


- adapt to doing sth : thích nghi với
- adjust to doing sth : thích ứng với
- admit to doing sth : thừa nhận việc gì
- confess to doing sth : thú nhận việc gì
- look forward to doing sth : trông chờ việc gì
- resort to doing sth : vận dụng tới việc gì
- be/ get used to doing sth : quen với việc gì
- be accustomed to doing sth: quen với việc gì
- be capable of : có khả năng
- to insist on : cứ khăng khăng
- to succeed in : thành công về
- It’s no use/ good doing sth : không ích gì..
- There’s no point in doing sth: không cần thiết….
- It’s (not) worth doing something: không đáng để làm

You might also like