Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI - 2016
Tủ ATS-PLC
TỦ NGUỒN DC 48V ĐIỆN LƯỚI
LOAD (220VAC)
220VAC
DC_Low Input
TRUNG TÂM GIÁM
SÁT MẠNG LƯỚI
DC_Low Output
(NOC)
All of ALARM
(Gửi về tất cả các
cảnh báo: Lỗi máy
TẢI 48VDC (THIẾT phát không khởi
BỊ VIỄN THÔNG) động được,
hỏng AVR, quá tải, MÁY PHÁT ĐIỆN
không điều khiển
220VAC
được,
điện áp AC thấp,
hết nhiên liệu)
Ắc quy 12/24V
Cài đặt
Cài đặt thời gian Cài đặt thời gian hệ
22 Có
thực thống theo thực tế
Giá trị điện áp thấp
của ắc quy mà trạm
Cài đặt mức điện
23 bắt đầu cảnh báo và Có
áp DC_Low
cho chạy máy phát
điện
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
Có thể cấm chạy
Cài đặt thời gian máy phát trong thời
24 cấm chạy máy gian không thích Có
phát hợp để chạy máy (ví
dụ: ban đêm)
Cài đặt thời gian Bảo vệ máy phát
25 chạy máy phát tối không bị quá thời Có
đa T_MAX gian định mức
Khi máy phát bị lỗi,
mà nhân viên vận
Cài đặt thời gian hành chưa đến ngay
26 Có
tự động Reset lỗi thì ATS có thể reset
lỗi sau một khoảng
thời gian cài trước
Máy phát điện có thể
chạy bằng 4 cách:
Cài đặt điều kiện tiếp điểm ngoài NO,
27 chạy máy phát NC, hoặc điện áp Có
điện DC_Low, hoặc thời
gian trễ đặt trước sau
khi mất điện
Cảnh báo điện AC
của lưới, hoặc của
Cài đặt điện áp AC máy phát bị thấp có
28 Có
thấp thể không chạy được
cho tủ nguồn DC,
gây sập trạm
Chạy bảo dưỡng Cài ngày chạy, giờ bắt đầu,
Cài đặt chế độ bảo giờ kết thúc, có đóng tải
29 MPD giúp tránh tình Có
dưỡng MPD hay không đóng tải
trạng khó nổ
Chọn chế độ cho
ATS là loại nào: 1
Cài chế độ của điện lưới – 1 máy Tùy chọn theo phiên bản
30 Ko
ATS phát, 2 máy phát,
hoặc chỉ có 1 máy
phát
31 Cài thông tin ATS, Cài thông tin ATS, Có
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
máy phát điện, máy phát điện, dung
dung tích nhiên tích nhiên liệu để
liệu giúp giám sát bằng
SMS
Khởi động lại giá Đưa các thông số trở
32 trị mặc định khi về giá trị tối ưu nhất Có
sản xuất của nhà sản xuất
Ở chế độ tự động, khi có điện lưới, máy phát tắt, đóng điện lưới cho
tải. Báo “PWR.ACTIVE: MAIN” nghĩa là đang sử dụng điện lưới.
Lưu thông tin “MAIN ON LOAD” trong bản tin lịch sử HISTORY.
- Kiểm tra nhiên liệu của máy phát, nếu sắp cạn , hệ thống báo lỗi
“FUEL LOW” trên màn hình LCD.
- Nếu có tín hiệu Stop từ tủ nguồn.ATS ra lệnh tắt máy phát nếu máy
phát đang chạy.
- Sau một thời gian, bộ đếm sẽ được Reset, máy phát chạy tự động trở
lại.
- Khi mất điện lưới, hệ thống báo lỗi “MAIN LOST trên màn hình
LCD. Máy phát vẫn đang tắt, hệ thống kiểm tra điện áp tổ ắc quy
DC48V , khi nào dưới 48V(điều chỉnh được), hệ thống sẽ đề máy
phát.
- Nếu quá 3 lần Hệ thống sẽ dừng, Báo lỗi “Gen Faul” trên LCD, và
“GEN CAN’T START” trong HISTORY
- Nếu đề thành công, đóng điện Máy phát cho tải, cảnh báo “GEN
RUNNING” và đếm thời gian chạy trên LCD
- Bộ đếm thời gian bảo dưỡng sẽ kiểm tra đã đến thời điểm bảo dưỡng
hay chưa.
Đồng thời Bộ đếm thời gian chạy máy sẽ kích hoạt, sau 4h(điều
chỉnh được)ATS sẽ tắt máy phát, và bật lại khi dàn Acquy dưới 48V,
khi vẫn mất điện lưới.
- Khi có điện lưới trở lại, Máy phát sẽ tắt sau 30s liên tục có điện lưới.
đóng điện lưới cho tải.
- Nếu máy phát không tắt được sẽ báo lỗi “GEN FAULT” trên LCD,
và “GEN CAN’T STOP” trong HISTORY