You are on page 1of 9

GIỚI THIỆU ATS-PLC

TỦ ATS TỰ ĐỘNG CHUYỂN NGUỒN


THE
VÀ ĐIỀU KHIỂN MÁY PHÁT ĐIỆN,
BEST OF
ATS GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN NGUỒN
CẤP ĐIỆN CHO TRẠM BTS

HÀ NỘI - 2016
Tủ ATS-PLC
TỦ NGUỒN DC 48V ĐIỆN LƯỚI

LOAD (220VAC)
220VAC

DC_Low Input
TRUNG TÂM GIÁM
SÁT MẠNG LƯỚI
DC_Low Output
(NOC)
All of ALARM
(Gửi về tất cả các
cảnh báo: Lỗi máy
TẢI 48VDC (THIẾT phát không khởi
BỊ VIỄN THÔNG) động được,
hỏng AVR, quá tải, MÁY PHÁT ĐIỆN
không điều khiển
220VAC
được,
điện áp AC thấp,
hết nhiên liệu)
Ắc quy 12/24V

Mức nhiên liệu


NGƯỜI QUẢN LÝ Tin nhắn báo về Tín hiệu đề nổ
TRẠM (5 số điện trạng thái, thông
thoại) số Tín hiệu chạy/dừng

Tin nhắn điều


khiển ATS

Hình 1: Sơ đồ khối kết nối ATS với trạm BTS


 Thông số chính của Tủ ATS-PLC
 Điện áp định mức AC điện lưới/máy phát: 220-230V/50-60Hz
 Điện áp nguồn cấp DC cho bộ điều khiển: 40-60VDC
 Chế độ hoạt động: Tự động & Bằng tay & Điều khiển từ xa
 Màn hình LCD Graphic 128x 64 (4 dòng)
 Giao diện điều khiển dễ nhìn,dễ cài đặt,hiển thị rõ nét
 Bộ điều khiển : sản xuất Việt Nam
 Có nguồn nạp dự phòng 12VDC/6A cho ắc quy máy phát điện
 Các thông số chi tiếtcủa bộ điều khiển trung tâm
 Chíp xử lý sử dụng nhân ARM-32bit CortexM3-72MHz, chống
nhiễu, chống treo chíp, tiết kiệmđiện.
 Băng tần GSM: có 4 băng tần 850/900/1800/1900MHz
 Định dạng giao tiếp: sử dụng giao thức GPRS Class12
- tin nhắn SMS (mặcđịnh)
- Internet (tùy chọn/mở rộng)
 Công suất tiêu thụ: 4W
 Nhiệtđộ hoạtđộng : -10oC ~ 60oC
 Sử dụng IC DS1307 và Pin lion để làm lịch thời gian thực có sẵn đến
năm 2100. Tựđộng lưu trữ và chạy tiếp dù mất nguồn, thời gian có
thể lên đến 1 tháng.
 Khả năng lưu trữ sự kiện lớn: EEPROMtốcđộ cao, ghi lạiđược
4.000.000.000 sự kiện, độ bền các byte dữ liệu lên đến 100 năm.

 Tính năng và nguyên lý hoạt động


 Tính năng : theo bảng sau

Lựa Ghi chú


STT Cấu hình Mô tả
chọn
Cấu hình chung
Tự động chuyển
nguồn, tự động bật/
1 Chế độ tự động tắt máy phát điện, tự Có 1 kênh
động cảnh báo và
lưu trữ thông tin lịch
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
sử
2 kênh: kênh 1 là bằng
Thao tác được bằng chuyển mạch nút bấm trên
tay, độc lập và mức mặt tủ, kênh 2 là tác động
2 Chế độ bằng tay Có
ưu tiên cao hơn tự vào chuyển mạch thiết bị
động động lực

Chuyển mạch chọn 4


chế độ đóng cắt
ATS: tự động, chỉ
Chuyển mạch 1 chuyển mạch
2.1 dùng điện lưới, chỉ Có
chọn chế độ ATS
dùng điện máy phát,
tắt hoàn toàn nguồn
AC
Dùng để điều khiển
Nút bấm, chuyển máy phát điện ở chế
2.2 mạch cho máy độ bằng tay: điều Có 1 chuyển mạch, 1 nút bấm
phát điện khiển chạy/dừng và
đề nổ máy phát
Hiển thị thông tin, Màn hình to, dễ quan sát,
3 Màn hình LCD Có cung cấp nhiều thông tin
trạng thái,........
Báo trạng thái điện
4 Đèn báo áp lưới, máy phát và Có
trên tải
Phần cứng
Kiểm tra điện áp Kiểm tra thấp áp, Tùy chọn theo phiên bản
5 Ko
tải quá áp đầu ra tải
Kiểm tra quá dòng, Tùy chọn theo phiên bản
6 Kiểm tra dòng tải Ko
ngắn mạch
Kiểm tra điện áp Tùy chọn theo phiên bản
7 Kiểm tra thấp áp Có
ắc quy máy phát
Kiểm tra mức dầu Giám sát mức dầu
8 Có
máy phát điện và cảnh báo
Tự động chạy bảo
Đếm lùi thời gian Tích hợp IC thời gian thực,
9 dưỡng MPD theo Có
bảo dưỡng MPD chạy kể cả khi không có
lịch cài đặt thời gian
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
thực nguồn nuôi ngoài
Kiểm tra điện áp
Kiểm tra điện áp
10 thấp DC48V để chạy Có
tổ ắc quy DC48V
máy phát ứng cứu
Cảnh báo bằng LED,
Kiểm tra lỗi : lỗi tủ
11 màn hình LCD, đầu Có
BTS, lỗi MPD
ra tiếp điểm NO,NC
điều khiển giám sát
Điều khiển giám
12 bằng 3 kênh: RS485, Có
sát từ xa
RS232, SMS
Phần mềm

Thời gian kiểm tra


điện áp máy phát: Nếu đề không thành công
Khi có DC_Low. thì báo lỗi bằng LED Fault,
30s. Thời gian warm
13 Tự động đề máy Có hiện chữ “GEN FAULT”
up làm nóng máy
phát 3 lần trên màn hình LCD
phát 60s, thời gian
chuyển nguồn 3s

Tự động tắt máy Thời gian kiểm tra


14 phát khi có điện điện lưới tốt :30s, Có
trở lại chuyển nguồn sau 3s

Chạy bảo dưỡng Có cài đặt chạy bảo dưỡng


Tự động chạy máy có đóng tải hoặc không
nhằm tránh trường
phát theo lịch bảo đóng tải, giờ bắt đầu chạy
15 hợp điện lưới tốt, Có
dưỡng đã cài đặt bảo dưỡng, giờ kết thúc
máy phát lâu không
trong Menu bảo dưỡng
chạy và khó nổ
Tự động nghỉ máy Cho máy phát nghỉ Cài đặt được thời gian
16 phát sau thời gian sau khi chạy thời Có MAX tại Menu
MAX chạy liên tục gian dài
Kiểm tra, dừng Dừng máy phát sau
17 máy phát khi có đó chạy hết thời gian Có
tín hiệu dừng từ tủ Reset mới được
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
nguồn chạylại
Máy phát sẽ dừng
Cấm chạy máy khi bắt đầu vào giờ
18 phát trong thời cấm và chạy tự động Có Cài đặt trong Menu
gian cấm trở lại khi hết thời
gian cấm
Máy phát có thể
chạy thử, chạy bảo
Điều khiển chạy/ Theo nội dung SMS điều
dưỡng, không tải
19 dừng máy phát Có khiển gửi cho ATS
hoặc có thử tải, hoặc
bằng tin nhắn SMS
chuyển sang chế độ
tắt hoàn toàn

Kiểm tra điện áp


lưới, điện áp máy Theo nội dung SMS giám
Giám sát trạng thái sát mà ATS báo về điện
20 phát, điện áp tổ ắc Có
ATS bằng SMS thoại người quản lý
quy 48V, trạng thái
nhiên liệu,....
Lưu trữ các sự
kiện,cảnh báo quan
trọng giúp người vận
Lưu trữ lịch sử các hành chẩn đoán lỗi
21 sự kiện,cảnh báo một cách chính xác, Có
diễn ra giám sát thời gian
hoạt động của các
thiết bị

Cài đặt
Cài đặt thời gian Cài đặt thời gian hệ
22 Có
thực thống theo thực tế
Giá trị điện áp thấp
của ắc quy mà trạm
Cài đặt mức điện
23 bắt đầu cảnh báo và Có
áp DC_Low
cho chạy máy phát
điện
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
Có thể cấm chạy
Cài đặt thời gian máy phát trong thời
24 cấm chạy máy gian không thích Có
phát hợp để chạy máy (ví
dụ: ban đêm)
Cài đặt thời gian Bảo vệ máy phát
25 chạy máy phát tối không bị quá thời Có
đa T_MAX gian định mức
Khi máy phát bị lỗi,
mà nhân viên vận
Cài đặt thời gian hành chưa đến ngay
26 Có
tự động Reset lỗi thì ATS có thể reset
lỗi sau một khoảng
thời gian cài trước
Máy phát điện có thể
chạy bằng 4 cách:
Cài đặt điều kiện tiếp điểm ngoài NO,
27 chạy máy phát NC, hoặc điện áp Có
điện DC_Low, hoặc thời
gian trễ đặt trước sau
khi mất điện
Cảnh báo điện AC
của lưới, hoặc của
Cài đặt điện áp AC máy phát bị thấp có
28 Có
thấp thể không chạy được
cho tủ nguồn DC,
gây sập trạm
Chạy bảo dưỡng Cài ngày chạy, giờ bắt đầu,
Cài đặt chế độ bảo giờ kết thúc, có đóng tải
29 MPD giúp tránh tình Có
dưỡng MPD hay không đóng tải
trạng khó nổ
Chọn chế độ cho
ATS là loại nào: 1
Cài chế độ của điện lưới – 1 máy Tùy chọn theo phiên bản
30 Ko
ATS phát, 2 máy phát,
hoặc chỉ có 1 máy
phát
31 Cài thông tin ATS, Cài thông tin ATS, Có
Lựa Ghi chú
STT Cấu hình Mô tả
chọn
máy phát điện, máy phát điện, dung
dung tích nhiên tích nhiên liệu để
liệu giúp giám sát bằng
SMS
Khởi động lại giá Đưa các thông số trở
32 trị mặc định khi về giá trị tối ưu nhất Có
sản xuất của nhà sản xuất

 Nguyên lý hoạt động chung:

Ở chế độ tự động, khi có điện lưới, máy phát tắt, đóng điện lưới cho
tải. Báo “PWR.ACTIVE: MAIN” nghĩa là đang sử dụng điện lưới.
Lưu thông tin “MAIN ON LOAD” trong bản tin lịch sử HISTORY.

- Kiểm tra nhiên liệu của máy phát, nếu sắp cạn , hệ thống báo lỗi
“FUEL LOW” trên màn hình LCD.

- Nếu có tín hiệu Stop từ tủ nguồn.ATS ra lệnh tắt máy phát nếu máy
phát đang chạy.

- Sau một thời gian, bộ đếm sẽ được Reset, máy phát chạy tự động trở
lại.

- Khi mất điện lưới, hệ thống báo lỗi “MAIN LOST trên màn hình
LCD. Máy phát vẫn đang tắt, hệ thống kiểm tra điện áp tổ ắc quy
DC48V , khi nào dưới 48V(điều chỉnh được), hệ thống sẽ đề máy
phát.

- Hệ thống sẽ đề 3 lần, nếu đề thành công thì dừng đề.

- Nếu quá 3 lần Hệ thống sẽ dừng, Báo lỗi “Gen Faul” trên LCD, và
“GEN CAN’T START” trong HISTORY

- Nếu đề thành công, đóng điện Máy phát cho tải, cảnh báo “GEN
RUNNING” và đếm thời gian chạy trên LCD
- Bộ đếm thời gian bảo dưỡng sẽ kiểm tra đã đến thời điểm bảo dưỡng
hay chưa.

Đồng thời Bộ đếm thời gian chạy máy sẽ kích hoạt, sau 4h(điều
chỉnh được)ATS sẽ tắt máy phát, và bật lại khi dàn Acquy dưới 48V,
khi vẫn mất điện lưới.

- Khi có điện lưới trở lại, Máy phát sẽ tắt sau 30s liên tục có điện lưới.
đóng điện lưới cho tải.

- Nếu máy phát không tắt được sẽ báo lỗi “GEN FAULT” trên LCD,
và “GEN CAN’T STOP” trong HISTORY

- chu trình lặp lại như trên.

 Khả năng nâng cấp:


- Phần mềm dễ dàng nâng cấp tùy theo yêu cầu của quý khách
 Khả năng mở rộng
- Có đủ các chuẩn kết nối để giao tiếp với các thiết bị mới
- Có đầu vào đa dạng để lắp thêm các cảm biến
- Có đầu ra tương thích với mọi máy phát điện trên thị trường
- Có đầu ra để cảnh báo, gửi thông tin lên hệ thống giám sát mạng
lưới DDF/NOC
- Có khả năng giám sát qua Internet.

You might also like