You are on page 1of 11

AN KHANG TÀI LỘC

An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

Ai trong chúng ta cũng đều có ước mơ và mục tiêu trong từng giai đoạn của đời mình. Song, trên hết là mong ước cho bản thân và gia đình có một cuộc sống no đủ,
hưng thịnh và hạnh phúc yên bình cho gia đình. Càng đi qua nhiều trải nghiệm trong cuộc sống, chúng ta càng hiểu rõ hơn tầm quan trọng của một kế hoạch tài chính
hợp lý để đảm bảo tương lai của bản thân và những người yêu thương.

Hanwha Life Việt Nam giới thiệu sản phẩm An Khang Tài Lộc – một điểm tựa tài chính không những giúp bạn bước qua mọi khó khăn trở ngại mà còn giúp bạn linh
hoạt đầu tư kế hoạch trung và dài hạn.

AN KHANG TÀI LỘC – NHỮNG QUYỀN LỢI VƯỢT TRỘI

1. Linh hoạt rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng, đầu tư thêm hay đóng phí để phù hợp với các nhu cầu trong cuộc sống.
2. Bảo vệ tài chính trọn đời trước các rủi ro không lường trước như tai nạn, bệnh tật, thương tật hoặc tử vong với tổng Số tiền bảo hiểm 800.000.000 đồng.
3. Quyền lợi duy trì hợp đồng hấp dẫn vào Ngày kỷ niệm năm hợp đồng lần thứ 3 và mỗi 3 Năm hợp đồng sau đó. Tổng quyền lợi tiết kiệm tối đa ước tính lên đến
10.623.925.000 đồng.

(Chi tiết về các quyền lợi bảo hiểm ước tính được thể hiện cụ thể ở các trang tiếp theo)

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 1/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Họ tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Nhóm nghề
nghiệp
Bên mua bảo hiểm(BMBH): Đoàn Nhữ Minh Nam 03/04/1973 45 2
Người được bảo hiểm(NĐBH): Lê Thị Thu Hường Nữ 30/05/1976 42 2
NĐBH bổ sung 1: Đoàn Khánh Linh Nữ 18/10/2002 15 2
NĐBH bổ sung 2: Đoàn Mỹ Linh Nữ 18/10/2002 15 2
Địa chỉ liên hệ: CMND/Hộ chiếu:

CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM


ĐVT: Đồng Việt Nam
Thời hạn Số tiền Phí bảo hiểm Phí bảo hiểm
SẢN PHẨM CHÍNH Lựa chọn Phí đóng
hợp đồng (năm) bảo hiểm cơ bản quy năm đóng thêm

An Khang Tài Lộc 1 58 800.000.000 20.160.000 0 20.160.000

Thời hạn Thời hạn


Số tiền
SẢN PHẨM BỔ SUNG (SPBS) Lựa chọn hợp đồng đóng phí Phí năm Phí nửa năm Phí quý Phí đóng
bảo hiểm
(năm) (năm)
Bảo Hiểm Rủi Ro Do Tai Nạn Nâng Cao(NĐBH) 23 23 300.000.000 585.000 307.000 161.000 585.000
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL
1 28 (*) 28 (*) 120.000.000 3.756.000 3.756.000
Điều Trị Nội Trú(NĐBH)
Bảo Hiểm Rủi Ro Do Tai Nạn Nâng Cao(BMBH) 20 20 300.000.000 585.000 307.000 161.000 585.000
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL
1 25 (*) 25 (*) 120.000.000 3.756.000 3.756.000
Điều Trị Nội Trú(BMBH)
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL
1 55 (*) 55 (*) 120.000.000 2.479.000 2.479.000
Điều Trị Nội Trú(NĐBH bổ sung 1)
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL
1 55 (*) 55 (*) 120.000.000 2.479.000 2.479.000
Điều Trị Nội Trú(NĐBH bổ sung 2)

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 2/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

TỔNG CỘNG: 33.800.000

Tổng phí BH theo định kỳ (sản phẩm chính và sản phẩm bổ sung): Năm: 33.800.000 Nửa năm: 10.694.000 (**) Quý: 5.362.000 (**)
Phí BH dự kiến của sản phẩm chính theo định kỳ: Năm: 20.160.000 Nửa năm: 10.080.000 Quý: 5.040.000

• Nhóm nghề nghiệp tự xác định trên đây có thể được điều chỉnh theo quyết định thẩm định của Hanwha Life Việt Nam.
• (*) Thời hạn đóng phí dự kiến bằng Thời hạn hợp đồng dự kiến. Thời hạn hợp đồng của sản phẩm Hanwha Life - Sức khỏe là vàng là một (01) năm và được tự động tái tục
hàng năm. Phí bảo hiểm trên đây là phí của Năm hợp đồng đầu tiên. Phí bảo hiểm có thể thay đổi theo tuổi của Người được bảo hiểm.
• (**) Không bao gồm phí của SPBS Bảo hiểm bồi hoàn chi phí y tế thực tế.
• (**) SPBS Bảo hiểm bồi hoàn chi phí y tế thực tế được tự động tái tục hằng năm; Phí bảo hiểm tái tục có thể thay đổi so với Phí bảo hiểm tại thời điểm bắt đầu tham gia.

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 3/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

THÔNG TIN VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

1. Chi phí ban đầu: 6. Chi phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn:
Được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản và Phí bảo hiểm đóng thêm (nếu có) trước khi phân Là chi phí khách hàng phải chịu khi chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm trước ngày đáo hạn, được
bổ vào Giá trị tài khoản hợp đồng, được áp dụng như sau: áp dụng như sau:

Năm đóng phí 1 2 3 4 5 6+ Từ năm


Từ năm
% của Phí bảo hiểm cơ bản Năm hợp đồng thứ 10
65% 25% 15% 10% 5% 2,5% thứ 1 đến 5 6 7 8 9
cho Lựa chọn 1 trở đi
% của Phí bảo hiểm
60% 20% 10% 5% 5% 2,5% % Phí bảo hiểm
cơ bản cho Lựa chọn 2
cơ bản năm đầu tiên 100% 80% 60% 40% 20% 0%
% của Phí bảo hiểm
55% 15% 5% 5% 5% 2,5%
cơ bản cho Lựa chọn 3
7. Quyền lợi đáo hạn:
% của Phí bảo hiểm Là Giá trị tài khoản hợp đồng trừ đi các khoản nợ (nếu có).
10% 7,5% 5% 5% 5% 2,5%
đóng thêm cho Lựa chọn 1/2/3 8. Quyền lợi duy trì hợp đồng:
2. Chi phí bảo hiểm rủi ro: Vào Ngày kỷ niệm năm hợp đồng thứ 3 và mỗi 3 Năm hợp đồng sau đó, nếu Phí bảo hiểm cơ
Được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để đảm bảo chi trả Quyền lợi bảo bản được đóng liên tục và đầy đủ đến thời điểm xem xét, Giá trị tài khoản hợp đồng sẽ được tự
hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm. động cộng thêm khoản duy trì hợp đồng, bằng:
3. Chi phí quản lý hợp đồng:
• 6% giá trị trung bình của Giá trị tài khoản hợp đồng trong 36 tháng gần nhất nhưng không
Được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng, để chi trả cho việc quản lý, duy trì
vượt quá 10% Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của năm đầu tiên vào cuối Năm hợp đồng
Hợp đồng bảo hiểm. Chi phí quản lý hợp đồng có thể được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát
thứ 3;
nhưng sẽ không vượt quá 2,5 (hai phẩy năm) lần Chi phí quản lý hợp đồng tại thời điểm Hợp
• 3% giá trị trung bình của Giá trị tài khoản hợp đồng trong 36 tháng gần nhất nhưng không
đồng bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực và bằng:
vượt quá 15% Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của năm đầu tiên vào cuối Năm hợp đồng
thứ 6;
Năm 2016 2017 2018 2019 2020 2021
• 1,5% giá trị trung bình của Giá trị tài khoản hợp đồng trong 36 tháng gần nhất vào cuối
Chi phí quản lý Năm hợp đồng thứ 9;
hợp đồng 26.000 28.000 30.000 32.000 34.000 36.000 • 1% giá trị trung bình của Giá trị tài khoản hợp đồng trong 36 tháng gần nhất vào cuối Năm
(đồng/tháng) hợp đồng thứ 12 và mỗi ba năm kể từ cuối Năm hợp đồng thứ 12 trở đi.
Ngày áp dụng 01/07/2015 01/01/2017 01/01/2018 01/01/2019 01/01/2020 01/01/2021 9. Quyền lợi hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ Liên Kết Chung:
4. Chi phí quản lý quỹ: Lãi suất đầu tư có thể tăng hoặc giảm. Trong mọi trường hợp, lãi suất đầu tư sẽ luôn lớn hơn
Tối đa 2%/năm, được khấu trừ trước khi công bố lãi suất đầu tư, để chi trả cho các hoạt động hoặc tối thiểu bằng: 6%/năm cho Năm hợp đồng đầu tiên; 5,5%/năm cho Năm hợp đồng thứ
quản lý Quỹ Liên Kết Chung. hai; 5%/năm cho Năm hợp đồng thứ ba; 4,5%/năm cho Năm hợp đồng thứ tư; 4%/năm cho
5. Chi phí rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng: Năm hợp đồng thứ năm; 3,5%/năm cho Năm hợp đồng thứ sáu; 3%/năm từ Năm hợp đồng thứ
Giá trị nào lớn hơn của 100.000 đồng hoặc 2% giá trị rút trước. bảy đến Năm hợp đồng thứ mười; 2%/năm cho các Năm hợp đồng còn lại.

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 4/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM


ĐVT: Đồng Việt Nam
SẢN PHẨM SỰ KIỆN BẢO HIỂM QUYỀN LỢI
Dành cho Người được bảo hiểm: (Lê Thị Thu Hường)

• Tử vong; hoặc • Giá trị lớn hơn giữa 800.000.000 hoặc Giá trị tài khoản hợp
• Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn trước 65 tuổi; hoặc đồng.
An Khang Tài Lộc
• Bệnh nặng giai đoạn cuối
• Tử vong do tai nạn • Xem chi tiết tại trang “Quyền lợi sản phẩm chính”.

• Tử vong do tai nạn máy bay • 900.000.000


• Tử vong do tai nạn: • 600.000.000
- Trên các phương tiện giao thông công cộng đường
bộ; hoặc
Bảo Hiểm Rủi Ro Do Tai Nạn Nâng Cao - Trong thang máy công cộng; hoặc
- Hỏa hoạn tại các tòa nhà công cộng(***)
• Tử vong do tai nạn • 300.000.000
• Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn • 300.000.000
• Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn • % của 300.000.000 tùy theo tỷ lệ thương tật
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL • 120.000.000
• Điều trị nội trú
Điều Trị Nội Trú
Dành cho Bên mua bảo hiểm: (Đoàn Nhữ Minh)

• Tử vong do tai nạn máy bay • 900.000.000


• Tử vong do tai nạn: • 600.000.000
Bảo Hiểm Rủi Ro Do Tai Nạn Nâng Cao - Trên các phương tiện giao thông công cộng đường
bộ; hoặc
- Trong thang máy công cộng; hoặc
- Hỏa hoạn tại các tòa nhà công cộng(***)

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 5/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

Dành cho Bên mua bảo hiểm: (Đoàn Nhữ Minh)

• Tử vong do tai nạn • 300.000.000


Bảo Hiểm Rủi Ro Do Tai Nạn Nâng Cao • Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn • 300.000.000
• Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn • % của 300.000.000 tùy theo tỷ lệ thương tật
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL • 120.000.000
• Điều trị nội trú
Điều Trị Nội Trú
Dành cho Người được bảo hiểm Bổ sung 1: (Đoàn Khánh Linh)
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL • 120.000.000
• Điều trị nội trú
Điều Trị Nội Trú
Dành cho Người được bảo hiểm Bổ sung 2: (Đoàn Mỹ Linh)
Bảo Hiểm Bồi Hoàn Chi Phí Y Tế Thực Tế - QL • 120.000.000
• Điều trị nội trú
Điều Trị Nội Trú

• (***) Theo Điều 5.1.b của Quy tắc điều khoản sản phẩm bảo hiểm bổ sung “Bảo hiểm rủi ro do tai nạn nâng cao”

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 6/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

TỔNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Số Quyền lợi bảo hiểm Đơn vị Lựa chọn 1 Lựa chọn 2 Lựa chọn 3 Lựa chọn 4
Điều trị nội trú (loại trừ chăm sóc thai sản)
Số tiền bảo hiểm tối đa 120.000.000 240.000.000 600.000.000 1.200.000.000
Đồng chi trả 15% 15% 15% 15%
Giới hạn phụ
1 Giới hạn phụ bao gồm các mục từ 1.1 đến 1.7 lần điều trị 20.000.000 40.000.000 100.000.000 200.000.000
1.1 Tiền giường/ phòng Khoa chăm sóc đặc biệt (Tối đa 30 ngày/năm) ngày 1.000.000 2.000.000 3.000.000 6.000.000
1.2 Tiền giường/ phòng (Tối đa 45 ngày/năm) ngày 500.000 1.000.000 1.500.000 3.000.000
1.3 Điều trị nội trú khác
1.4 Bác sĩ thăm khám hàng ngày
lần điều trị 10.000.000 15.000.000 20.000.000 40.000.000
1.5 Điều trị trước khi nhập viện
1.6 Điều trị sau khi xuất viện
1.7 Chăm sóc y tế tại nhà (Tối đa 20 ngày/năm) ngày 150.000 250.000 350.000 700.000
2 Tiền giường cho người chăm sóc (Tối đa 20 ngày/năm) ngày 300.000 500.000 750.000 1.500.000
3 Phẫu thuật lần điều trị 20.000.000 30.000.000 40.000.000 80.000.000
4 Điều trị Ung thư Năm 120.000.000 240.000.000 600.000.000 1.200.000.000
4.1 Phẫu thuật, hóa trị và xạ trị lần Chi phí y tế thực tế
4.2 Các chi phí khác Theo mục 1 đến mục 11, trừ mục 3
5 Cấy ghép nội tạng Năm 120.000.000 240.000.000 600.000.000 1.200.000.000
5.1 Cấy ghép nội tạng lần Chi phí y tế thực tế
5.2 Các chi phí khác Theo mục 1 đến mục 11, trừ mục 3
6 Điều trị cấp cứu do Tai nạn vụ Tai nạn 2.000.000 4.000.000 6.000.000 8.000.000
7 Điều trị Tổn thương răng do Tai nạn vụ Tai nạn 1.000.000 2.000.000 3.000.000 4.000.000
8 Xe cấp cứu trong nước Năm 2.000.000 4.000.000 6.000.000 8.000.000
9 Điều trị trong ngày Năm 2.500.000 5.000.000 10.000.000 20.000.000
10 Điều trị trong ngày do Tai nạn Năm 5.000.000 10.000.000 20.000.000 40.000.000
11 Vật lý trị liệu Năm 1.000.000 2.000.000 5.000.000 10.000.000

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 7/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

QUYỀN LỢI SẢN PHẨM CHÍNH


ĐVT: 1.000 đồng
Giá trị đảm bảo Giá trị minh họa Giá trị minh họa
với mức lãi suất cam kết tối thiểu ở mức lãi suất ước tính 6,5%/năm ở mức lãi suất ước tính 8%/năm
Năm Phí BH Chi phí
Tuổi Tổng Phí Khoản Chi Quyền Chi Quyền Chi Quyền
hợp được quản lý Giá trị Quyền lợi Giá trị Quyền lợi Giá trị Quyền lợi
NĐBH BH đóng tiền rút phí lợi Giá trị phí lợi Giá trị phí lợi Giá trị hoàn
đồng phân bổ HĐ tài khoản tử vong tài khoản tử vong tài khoản tử vong
BH duy trì hoàn lại BH duy trì hoàn lại BH duy trì lại
hợp đồng do tai nạn hợp đồng do tai nạn hợp đồng do tai nạn
rủi ro HĐ rủi ro HĐ rủi ro HĐ

1 42 20.160 7.056 370 - 2.608 - 4.405 - 1.600.000 2.608 - 4.433 - 1.600.000 2.608 - 4.515 - 1.600.000

2 43 20.160 15.120 394 - 2.684 - 17.431 - 1.600.000 2.683 - 17.639 - 1.600.000 2.683 - 17.998 - 1.600.000

3 44 20.160 17.136 418 - 2.725 - 33.068 12.908 1.600.000 2.723 - 33.785 13.625 1.600.000 2.722 - 34.670 14.510 1.600.000

4 45 20.160 18.144 445 - 2.784 1.156 51.418 31.258 1.600.000 2.781 1.169 53.212 33.052 1.600.000 2.777 1.187 54.963 34.803 1.600.000

5 46 20.160 19.152 475 - 2.903 - 69.942 49.782 1.600.000 2.894 - 73.581 53.421 1.600.000 2.886 - 76.538 56.378 1.600.000

6 47 20.160 19.656 509 - 3.031 - 89.127 72.999 1.600.000 3.013 - 95.652 79.524 1.600.000 3.000 - 100.231 84.103 1.600.000

7 48 20.160 19.656 545 - 3.224 2.114 110.395 98.299 1.600.000 3.190 2.207 121.289 109.193 1.600.000 3.168 2.283 128.072 115.976 1.600.000

8 49 20.160 19.656 583 - 3.462 - 129.843 121.779 1.600.000 3.403 - 145.982 137.918 1.600.000 3.367 - 155.427 147.363 1.600.000

9 50 20.160 19.656 624 - 3.719 - 149.571 145.539 1.600.000 3.625 - 172.008 167.976 1.600.000 3.570 - 184.717 180.685 1.600.000

10 51 20.160 19.656 667 - 3.951 1.951 171.620 171.620 1.600.000 3.807 2.161 201.794 201.794 1.600.000 3.726 2.287 218.611 218.611 1.600.000

11 52 20.160 19.656 714 - 4.196 - 190.138 190.138 1.600.000 3.983 - 230.984 230.984 1.600.000 3.867 - 252.551 252.551 1.600.000

12 53 20.160 19.656 764 - 4.461 - 208.708 208.708 1.600.000 4.148 - 261.847 261.847 1.600.000 3.986 - 289.029 289.029 1.600.000

13 54 20.160 19.656 817 - 4.735 1.904 229.262 229.262 1.600.000 4.288 2.271 296.936 296.936 1.600.000 4.062 2.467 330.956 330.956 1.600.000

14 55 20.160 19.656 871 - 5.041 - 247.921 247.921 1.600.000 4.421 - 331.694 331.694 1.600.000 4.111 - 373.465 373.465 1.600.000

15 56 20.160 19.656 900 - 5.388 - 266.573 266.573 1.600.000 4.540 - 368.557 368.557 1.600.000 4.118 - 419.336 419.336 1.600.000

16 57 - - 900 - 5.921 2.484 267.544 267.544 1.600.000 4.779 3.254 390.100 390.100 1.600.000 4.209 3.639 451.484 451.484 1.600.000

17 58 - - 900 - 6.518 - 265.396 265.396 1.600.000 5.022 - 409.328 409.328 1.600.000 4.268 - 482.211 482.211 1.600.000

18 59 - - 900 - 7.146 - 262.570 262.570 1.600.000 5.226 - 429.593 429.593 1.600.000 4.247 - 515.417 515.417 1.600.000

19 60 - - 900 - 7.795 - 259.033 259.033 1.600.000 5.375 - 451.021 451.021 1.600.000 4.122 - 551.411 551.411 1.600.000

20 61 - - 900 - 8.444 - 254.769 254.769 1.600.000 5.449 - 473.765 473.765 1.600.000 3.868 - 590.548 590.548 1.600.000

21 62 - - 900 - 9.136 - 249.719 249.719 1.600.000 5.465 - 497.971 497.971 1.600.000 3.487 - 633.212 633.212 1.600.000

22 63 - - 900 - 9.958 - 243.738 243.738 1.600.000 5.457 - 523.758 523.758 1.600.000 2.979 - 679.818 679.818 1.600.000

23 64 - - 900 - 10.931 - 236.654 236.654 1.600.000 5.408 - 551.272 551.272 1.600.000 2.295 - 730.865 730.865 1.600.000

24 65 - - 900 - 12.124 - 228.222 228.222 1.600.000 5.314 - 580.671 580.671 1.600.000 1.381 - 786.948 786.948 1.600.000

25 66 - - 900 - 13.020 - 218.717 218.717 800.000 4.630 - 612.687 612.687 800.000 46 - 848.916 848.916 848.916

26 67 - - 900 - 14.620 - 207.405 207.405 800.000 4.282 - 647.144 647.144 800.000 - - 915.891 915.891 915.891

27 68 - - 900 - 16.476 - 193.990 193.990 800.000 3.744 - 684.397 684.397 800.000 - - 988.224 988.224 988.224

28 69 - - 900 - 15.410 - 181.384 181.384 800.000 2.446 - 725.414 725.414 800.000 - - 1.066.343 1.066.343 1.066.343

29 70 - - 900 - 17.404 - 166.510 166.510 800.000 1.516 - 770.060 770.060 800.000 - - 1.150.712 1.150.712 1.150.712

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 8/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

QUYỀN LỢI SẢN PHẨM CHÍNH


ĐVT: 1.000 đồng
Giá trị đảm bảo Giá trị minh họa Giá trị minh họa
với mức lãi suất cam kết tối thiểu ở mức lãi suất ước tính 6,5%/năm ở mức lãi suất ước tính 8%/năm
Năm Phí BH Chi phí
Tuổi Tổng Phí Khoản Chi Quyền Chi Quyền Chi Quyền
hợp được quản lý Giá trị Quyền lợi Giá trị Quyền lợi Giá trị Quyền lợi
NĐBH BH đóng tiền rút phí lợi Giá trị phí lợi Giá trị phí lợi Giá trị hoàn
đồng phân bổ HĐ tài khoản tử vong tài khoản tử vong tài khoản tử vong
BH duy trì hoàn lại BH duy trì hoàn lại BH duy trì lại
hợp đồng do tai nạn hợp đồng do tai nạn hợp đồng do tai nạn
rủi ro HĐ rủi ro HĐ rủi ro HĐ

30 71 - - 900 - 19.666 - 149.054 149.054 800.000 329 - 818.836 818.836 818.836 - - 1.241.831 1.241.831 1.241.831

31 72 - - 900 - 22.263 - 128.623 128.623 800.000 - - 871.129 871.129 871.129 - - 1.340.239 1.340.239 1.340.239

32 73 - - 900 - 25.304 - 104.710 104.710 800.000 - - 926.821 926.821 926.821 - - 1.446.519 1.446.519 1.446.519

33 74 - - 900 - 28.893 - 76.691 76.691 800.000 - - 986.133 986.133 986.133 - - 1.561.302 1.561.302 1.561.302

34 75 - - 900 - 33.198 - 43.761 43.761 800.000 - - 1.049.301 1.049.301 1.049.301 - - 1.685.268 1.685.268 1.685.268

35 76 - - 900 - 38.239 - 5.079 5.079 800.000 - - 1.116.574 1.116.574 1.116.574 - - 1.819.151 1.819.151 1.819.151

36 77 - - 900 - 7.201 - - - - - - 1.188.220 1.188.220 1.188.220 - - 1.963.744 1.963.744 1.963.744

37 78 - - 900 - - - - - - - - 1.264.523 1.264.523 1.264.523 - - 2.119.905 2.119.905 2.119.905

38 79 - - 900 - - - - - - - - 1.345.785 1.345.785 1.345.785 - - 2.288.559 2.288.559 2.288.559

39 80 - - 900 - - - - - - - - 1.432.330 1.432.330 1.432.330 - - 2.470.705 2.470.705 2.470.705

40 81 - - 900 - - - - - - - - 1.524.500 1.524.500 1.524.500 - - 2.667.423 2.667.423 2.667.423

41 82 - - 900 - - - - - - - - 1.622.661 1.622.661 1.622.661 - - 2.879.878 2.879.878 2.879.878

42 83 - - 900 - - - - - - - - 1.727.203 1.727.203 1.727.203 - - 3.109.330 3.109.330 3.109.330

43 84 - - 900 - - - - - - - - 1.838.539 1.838.539 1.838.539 - - 3.357.138 3.357.138 3.357.138

44 85 - - 900 - - - - - - - - 1.957.113 1.957.113 1.957.113 - - 3.624.770 3.624.770 3.624.770

45 86 - - 900 - - - - - - - - 2.083.394 2.083.394 2.083.394 - - 3.913.813 3.913.813 3.913.813

46 87 - - 900 - - - - - - - - 2.217.883 2.217.883 2.217.883 - - 4.225.980 4.225.980 4.225.980

47 88 - - 900 - - - - - - - - 2.361.114 2.361.114 2.361.114 - - 4.563.120 4.563.120 4.563.120

48 89 - - 900 - - - - - - - - 2.513.655 2.513.655 2.513.655 - - 4.927.231 4.927.231 4.927.231

49 90 - - 900 - - - - - - - - 2.676.112 2.676.112 2.676.112 - - 5.320.471 5.320.471 5.320.471

50 91 - - 900 - - - - - - - - 2.849.127 2.849.127 2.849.127 - - 5.745.170 5.745.170 5.745.170

51 92 - - 900 - - - - - - - - 3.033.389 3.033.389 3.033.389 - - 6.203.845 6.203.845 6.203.845

52 93 - - 900 - - - - - - - - 3.229.628 3.229.628 3.229.628 - - 6.699.214 6.699.214 6.699.214

53 94 - - 900 - - - - - - - - 3.438.623 3.438.623 3.438.623 - - 7.234.212 7.234.212 7.234.212

54 95 - - 900 - - - - - - - - 3.661.202 3.661.202 3.661.202 - - 7.812.011 7.812.011 7.812.011

55 96 - - 900 - - - - - - - - 3.898.249 3.898.249 3.898.249 - - 8.436.033 8.436.033 8.436.033

56 97 - - 900 - - - - - - - - 4.150.703 4.150.703 4.150.703 - - 9.109.977 9.109.977 9.109.977

57 98 - - 900 - - - - - - - - 4.419.568 4.419.568 4.419.568 - - 9.837.837 9.837.837 9.837.837

58 99 - - 900 - - - - - - - - 4.705.908 4.705.908 4.705.908 - - 10.623.925 10.623.925 10.623.925

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 9/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

QUYỀN LỢI SẢN PHẨM CHÍNH


ĐVT: 1.000 đồng
Giá trị đảm bảo Giá trị minh họa Giá trị minh họa
với mức lãi suất cam kết tối thiểu ở mức lãi suất ước tính 6,5%/năm ở mức lãi suất ước tính 8%/năm
Năm Phí BH Chi phí
Tuổi Tổng Phí Khoản Chi Quyền Chi Quyền Chi Quyền
hợp được quản lý Giá trị Quyền lợi Giá trị Quyền lợi Giá trị Quyền lợi
NĐBH BH đóng tiền rút phí lợi Giá trị phí lợi Giá trị phí lợi Giá trị hoàn
đồng phân bổ HĐ tài khoản tử vong tài khoản tử vong tài khoản tử vong
BH duy trì hoàn lại BH duy trì hoàn lại BH duy trì lại
hợp đồng do tai nạn hợp đồng do tai nạn hợp đồng do tai nạn
rủi ro HĐ rủi ro HĐ rủi ro HĐ

Tổng cộng / Cộng


302.400 273.168 47.795 0 384.580 9.609 0 0 0 116.549 11.062 4.705.908 4.705.908 4.705.908 81.554 11.863 10.623.925 10.623.925 10.623.925
dồn

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 10/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm
AN KHANG TÀI LỘC
An khang hưng thịnh, tài lộc chu toàn

Ghi chú:

• Bảng minh họa này được tính toán dựa trên cơ sở Người được bảo hiểm được thẩm định sức khỏe ở mức rủi ro chuẩn theo quy định của Hanwha Life Việt Nam.
• Tài liệu này chỉ mang tính minh họa, vui lòng tham khảo thêm tài liệu giới thiệu sản phẩm và Quy tắc & Điều khoản Hợp đồng bảo hiểm để hiểu rõ hơn về sản phẩm.
• Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi đầy đủ số trang.
• Giá trị tài khoản hợp đồng minh họa trên là giá trị được công bố vào cuối Năm hợp đồng.
• (*) Giá trị tài khoản hợp đồng không đủ để khấu trừ Khoản tiền rút. Trong trường hợp này, Giá trị tài khoản hợp đồng tại thời điểm này sẽ không bị trừ đi Khoản tiền rút.

THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam, gọi tắt là Hanwha Life Việt Nam, Giấy phép thành lập và hoạt động số 51GP/KDBH cấp ngày 12/06/2008, được điều chỉnh lần thứ
5 theo Giấy phép điều chỉnh số 51/GPĐC05/KDBH cấp ngày 26/06/2014 bởi Bộ Tài Chính. Hanwha Life Việt Nam có vốn điều lệ là 1.891.140.000.000 đồng (tương đương
102,78 triệu đô la Mỹ) và là một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ có số vốn điều lệ đứng đầu tại Việt Nam.
Lĩnh vực hoạt động: Bảo hiểm nhân thọ, Tái bảo hiểm, Quản lý quỹ và Đầu tư vốn.
Trụ sở chính: Tầng 14, 81-85 Hàm Nghi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh; Điện thoại: (028)39149100; Fax: (028)39149101; Website: www.hanwhalife.com.vn.

XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH

Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã đọc kỹ và đã được tư vấn đầy đủ Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấn cho
các nội dung chi tiết trên tất cả các trang của Bảng minh họa này cũng như khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này và nội dung của
nội dung của Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm. Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm.

(Bên mua bảo hiểm ký và ghi rõ họ tên) (Tư vấn tài chính ký tên)

Đoàn Nhữ Minh NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - Mã số TVTC:91723866


Ngày: __________________________________________ Ngày: __________________________________________

Bên mua bảo hiểm: Đoàn Nhữ Minh Người được bảo hiểm: Lê Thị Thu Hường Trang 11/11 - Ngày 17/06/2018, 08:12:55
Minh họa số: 20180617-12361586-91723866 Tư vấn tài chính: NGUYỄN VƯƠNG HOÀNG - 91723866 Phiên bản: Online - 1.0
Bảng minh họa quyền lợi bảo hiểm

You might also like