You are on page 1of 2

KIỂM TRA TIẾT DIỆN VAI CỘT I750x250x10x12

A SỐ LIỆU ĐẦU VÀO


1 Thông số nội lực
Mô men quanh trục x Mx = 235.1 kNm
Mô men quanh trục y My = 0 kNm
Lực dọc N = 15.3 kN
Lực cắt V = 235.6 kN
Tải trọng tập trung F = 0 kN
Chiều dài phân bố lực của tải trọng tập trung b = 0 mm

2 Thông số vật liệu


Vật liệu thép SS400
Giới hạn chảy của thép fy = 245 MPa
Mô đun đàn hồi E = 210000 MPa
Hệ số độ tin cậy gM = 1.1 kN
Cường độ kéo, nén, uốn tính toán của thép f = 222.727 MPa
Cường độ trượt tính toán của thép fv = 129.182 MPa
Hệ số điều kiện làm việc gC = 0.9

3 Kích thước tiết diện dầm


Chiều cao bụng dầm hw = 750 mm
Chiều dày bụng dầm tw = 10 mm
Chiều rộng cánh dầm bf = 250 mm
Chiều dày cánh dầm tf = 12 mm

Diện tích tiết diện A = 13260 mm2


Mô men quán tính của tiết diện quanh trục x Ix = 1135918980 mm4
Mô men quán tính của tiết diện quanh trục y Iy = 31310500 mm4
Mô men tĩnh một nữa tiết diện theo trục x Sx = 1765845 mm3
Mô men kháng uốn của tiết diện quanh trục x Wx = 3029117 mm3
Mô men kháng uốn của tiết diện quanh trục y Wy = 83495 mm3

B KIỂM TRA ĐỘ BỀN DẦM


Ứng suất pháp, d = Mx/Wx + My/Wy + N/A ≤ fgc d = 78.8 MPa
=> Đạt
Ứng suất tiếp, t = VSx/ Ixtw ≤ fvgc t = 36.6 MPa
=> Đạt
Ứng suất nén cục bộ, dc = F/ twlz ≤ f gc , lz = b + 2hy dc = 0.0 MPa
=> Đạt
Ứng suất tương đương, dtd =sqrt(d²+d²c -ddc+3t²) ≤ 1.15fgc dtd = 101.1 MPa
=> Đạt
C KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ DẦM
Chiều dài tính toán l0 = 2100 mm
l0/bf = 8.4
hf/bf = 3.0
bf/tf = 20.8
Tỉ số [lo/bf]max = (0.35+0.0032bf/tf+(0.76-0.02bf/tf)bf/hf)√(E/f) [l0/bf]max = 16.4
=> Không cần kiểm tra ổn định tổng thể dầm
Trị số α, đối với dầm tổ hợp hàn, α=8(lot1/hbf)²*(1+at³/bft1³) a = -
Hệ số ψ y = -
Hệ số tính ổn định của dầm φ1 j1 = -
Hệ số tính ổn định của dầm φb jb = -
Ổn định tổng thể, M/φbWc ≤ fgc M/φbW c = - MPa
-

Trang 1/2
D KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ BẢN CÁNH DẦM
Tỉ số bề rộng cánh nhô ra và chiều dày bản cánh, b0/tf b0/tf = 10.0
Tỉ số [b0/tf]max = 0.5√(E/f)[b0/tf]max = 15.4
=> Bản cánh dầm đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ

E KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỤC BỘ BẢN BỤNG DẦM


Độ mãnh quy ước của bản bụng dầm lw = 2.36
=> Không cần bố trí sườn gia cường
Khoảng cách giữa các sườn ngang a = - mm
Chiều rộng tối thiểu sườn ngang bố trí đối xứng bs_min = - mm
Chiều dày sườn ngang ts_min = - mm

Trang 2/2

You might also like