Professional Documents
Culture Documents
U
C V
Noäi naêng cuûa vaät raén U:
T V
U = Umaïng + Uelectron
Umaïng = Naêng löôïng toaøn phaàn cuûa ion dao ñoäng quanh nuùt maïng
Uelectron = Naêng löôïng toaøn phaàn cuûa caùc electron
• Nhiệt độ thấp T→ 0 K:
CV giảm rõ rệt khi giảm nhiệt độ
- Điện môi: CV ~ T2
- Kim loại: CV ~ T
CV → 0 khi T→ 0 K
• Tăng T
- Điện môi: C ~ T3
- Kim loại: C ~ T với là hằng số
1.1. Lý thuyết cổ điển. Định luật Dulong-Petit
• Vào 1819, bằng phương pháp thực nghiệm, Dulong và Petit đã tìm ra rằng, ở
nhiệt độ PHÕNG, nhiệt dung của chất rắn bằng
CV 3R Dulong-Petit “Law”
Moâ hình
1 haït ôû nuùt 3 dao ñoäng töû ñieàu hoøa.
Tinh theå N haït 3N dao ñoäng töû.
2 2
vôùi m2 = f = heä soá cuûa löïc Hooke
Lê Khắc Bình, Nguyễn nhật Khanh, Vật lý chất rắn, NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, 2002
- Năng lượng trung bình của dao động tử khi cân bằng nhiệt được tính từ phân bố
Boltzmann E
E
0
E.e kT
dv.dx
E
0
e kT
dv.dx
m v 2
2 x 2
m 2
2 2 2 kT
v x e .dvdx
E 2 0
E
0
e kT
dvdx
m 2 x 2
m x
2 mv 2 2 2
mv
0 2 e 2 kT
dv 0 2 e 2 kT
dx
mv 2
m 2 x 2
0
e 2 kT
dv 0
e 2 kT
dx
Trieån khai tính toaùn:
m 2 x 2 m 2 x 2
m x
2 mv 2 2 2 mv 2
mv
2
.e 2 kT
.e 2 kT
dv 2
.e 2 kT
.e 2 kT
dx
E
0 0
mv 2 m 2 x 2 mv 2 m 2 x 2
0
e 2 kT
.e 2 kT
dv 0
e 2 kT
.e 2 kT
dx
m 2 x 2
m x
2 mv 2 2 2
mv
2
e 2 kT
dv 2
e 2 kT
dx
E
0 0
mv 2
m 2 x 2
0
e 2 kT
dv 0
e 2 kT
dx
Eñ Et
Trong dao ñoäng ñieàu hoøa:
ñoäng naêng trung bình = theá naêng trung bình
Ek = Et
m 2 x 2
m x
2 mv 2 2 2
mv
2
e 2 kT
dv 2
e 2 kT
dx
E
0 0
mv 2
m 2 x 2
0
e 2 kT
dv 0
e 2 kT
dx
Ta ñaët: 2 m 2 x 2
u2 = mv
2kT 2kT
udu udu
2udu = m 2vdv dv = 2kT 2kT .
2kT mv 2kT
.u
m
2 u 2
ue du
E 2kT 0
kT
u 2
e du
0
Naêng löôïng cuûa heä goàm N haït (3N dao ñoäng töû ñieàu hoøa): U = 3NkT
U
Nhieät dung ñaúng tích: CV 3Nk
T V
Nhieät dung ñaúng tích cuûa 1 mol:
CV = 3NAk = 3R = 6 cal/mol.ñoä = const
Nhật xét:
- Nhiệt dung không phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất chất rắn →Lý thuyết cổ điển CHỈ
mô tả được vùng nhiệt độ CAO
1.2. Lý thuyết Einstein
- Được Einstein đề xuất năm 1907, từ ý tưởng lượng tử hóa năng lượng của Planck.
Mô hình Einstein:
- Chấn rắn có N hạt độc lập
- Mỗi hạt dao động trong không gian 3 chiều như 3 dao động tử điều hòa
- Cả 3N dao động tử điều hòa đều CHỈ dao động với CÙNG MỘT TẦN SỐ ω
- Mỗi một dao động tử điều hòa có năng lượng
En n 1 2 , n 0,1, 2,...
- Năng lượng trung bình của mỗi dao động tử điều hòa:
E En f B ( En ) / f B ( En ) với nhiệt độ Einstein TE
n 0 n 0
k
n 12 n 12
- Nhật xét: ngay cả T=0K, vẫn có
n 1
2 e kT
f B ( En ) / e kT
năng lượng, tức mạng tinh thể vẫn
n 0 n 0
dao động!!!
1 1 kTE năng lượng điểm Không
/ kBT kTE TE E0
2 e 1 2 2 the Zero-Point Energy
e T 1
- Mặt khác, ở chương trước đã học năng lượng của dao động tử điều hòa
E n(, T ) 1
2
từ đây suy ra số phonon có tần số ω ở nhiệt độ T, tức phân bố Bose-Einstein
1
n( )
e k BT
1
- Năng lượng của 1 MOL gồm 3NA dao động tử điều hòa:
Einstein, Annalen der Physik 22 (4), 180 (1907)
1 kTE TE
TE
U 3N A kTE TE 3R TE
2 2
e 1
T
e 1
T
Số mode dao động trong một đơn vị k là L/2π trong vùng [-π/a; π/a].
Không có mode nằm ngoài khoảng [-π/a; π/a]
Mạng 3 chiều
Điều kiện BIÊN TUẦN HOÀN Born-Karman us us L
2
k x nx
2
,
L
2 k nx n y nz
2 2 2
k y ny , L
L
k z nz
2
. nx , n y , nz 0, 1, 2,..., N
L
2 v 2
- Gần đúng Debye (k) v.k nx n y2 nz2
L
2 v
nx n y nz 1 Có 6 dao động tử 1(k)
2 2 2
L
2 v
nx n y nz 2 Có 12 dao động tử 2 (k) 2
2 2 2
L
Mạng 3 chiều
Điều kiện BIÊN TUẦN HOÀN Born-Karman us us L
L V
Số lượng mode dao động trong 1 hình cầu có bán kính K là
L 4 K
3 3
Nk N (*)
2 3
Đây chính là số lượng mode dao động có số sóng nằm trong khoảng từ 0 đến K
Mật độ trạng thái (Density of State): Số lượng các mode trong một đơn vị dải tần số
Với mỗi phân cực dao động
2 Density state of Al
dN VK dK
D( ) Debye model
d 2 2 d
X ray exp.
1.3.2. Mô hình Debye
- Gần đúng Debye: hệ thức tán sắc v.K
v: vận tốc sóng âm (const)
V2
- Công thức mật độ trạng thái trở thành D ( )
2 2 v 3
1/3
- Từ (*), suy ra 6 N
2
3
T
Nhiệt dung: CV 234 Nk B ~ T 3
Gần đúng Debye T3
Ở vùng nhiệt độ cao
CV 3R
1. A crystal has a volume of 1 cm³ and a sound velocity of 6000 m/s. At T = 300 K, what is the
number of phonons between the frequencies 4.0 × 106 Hz and 4.1 × 106 Hz?
2. Photons are confined to a box 2 μm × 3 μm × 4 μm. How many allowed k-states are there
between k = 20 nm-1 and k = 21 nm-1?
For which wavelengths is the density of states D(λ) the lowest?
2. Cho biết nhiệt độ Debye của vàng là 170 K. Hãy xác định hằng số lực đàn
hồi của vàng nếu khối lượng của nguyên tử vàng là M = 197.97 MH ; MH = 1,66 .
10-27 kg.
3. Chứng minh rằng, trong gần đúng Debye, nhiệt dung của mạng một chiều gồm các
nguyên tử giống hệt nhau thì tỉ lệ với T/ ở nhiệt độ thấp (T<<). Ở đây, là nhiệt độ
Debye của mạng một chiều, được xác định bởi u trong đó a là khoảng cách
max
k k a
giữa các nguyên tử, u là vận tốc truyền âm trong tinh thể
B B
2. Sự nở vì nhiệt của vật rắn Energy
Parabolic Potential of
- Trước đây: gần đúng dao động tử Harmonic Oscillator
điều hòa hàm sóng tinh thể không ro Distance
Phonon-phonon interaction
- Giá trị trung bình độ lệch khỏi nút mạng (theo phân bố Bolzman)
U ( x)
x.exp
kT
dx
x
U ( x)
kT dx
exp
3g
Khi độ dịch chuyển sao cho số hạng phi điều hòa nhỏ x 2 k BT ~ T
4c
Năng lượng truyền qua trong 1 đơn vị diện tích, trong một đơn vị thời gian
dT
JU K
dx
K hệ số dẫn nhiệt.
Quá trình truyền nhiệt là quá trình NGẪU NHIÊN, Anharmonic Effects: Non-linear spring
là quá trình KHUẾCH TÁN, xảy ra do va chạm nhiều lần!!!
K1
1 K3 = K1+K2
Theo lý thuyết khí động học K Cvl
3
K2 Non-linear Wave Interaction
C – nhiệt dung của mạng tinh thể
v – vận tốc truyền âm (vận tốc của phonon)
l – quãng đường tự do trung bình của phonon do: Phonon-phonon interaction
+ tán xạ hình học (tán xạ trên các mặt tinh thể, sai hỏng)
+ tán xạ phonon-phonon
Effect of Temperature
Decreasing Boundary
Separation
1
n l
exp
k T
1
B
Increasing
Defect
phonon ~ exp(D/bT) Concentration phonon ~ exp(D/bT)
Phonon
Boundary Defect Scattering
0.01 0.1 1.0
Temperature, T/D
26
10 7
C 3 kB 4. 7 10 6
Phonon Thermal Conductivity J
m3 K
Cl 10
6
1 Diamond
kl Cl vs l
3 10
4
C T3
1 1 1 1
3
10
D 1860 K
1
10 1 2 3 4
10 10 10 10
Separation
T
l kl
Increasing Defect
Concentration
Increasing
Defect Grain Grain Boundary
Concentration kl T d
Phonon
Phonon
Boundary Defect Boundary Defect Scattering
Scattering
0.01 0.1 1.0 0.01 0.1 1.0
Temperature, T/D Temperature, T/D
Thermal Conductivity of Bulk Crystals
3
k
28
Nhiệt trở của khí phonon
Ở nhiệt độ cao:
Mật độ phonon 1 h
n
e h / kBT 1 k BT
K
Quãng đường tự do trung bình tỉ lệ nghịch với mật độ l