You are on page 1of 6

TOÁN 7 –HKII cô Kim Anh sưu tầm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
NĂM HỌC: 2017 – 2018

A. LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ: Ônlạicáccâuhỏiôntậpchương III, chương IV (SGK)
II. HÌNH HỌC: Ônlạicáccâuhỏiôntậpchương II, chương III (SGK)
B. BÀI TẬP: Ônlạicácbàitậpsau
I. ĐẠI SỐ
- Bài 61; 62; 63; 65 (Bàitậpôntậpchương IV – trang 50 – SGK)
- Bài 43; 44; 45; 9.2 (trang 26, 27 – SBT)
- Bài 1; 2; 3; 4; 5; 8; 10; 11; 12; 13 (Bàitậpôntậpcuốinăm – trang 88 đến 91 – SGK)
II. HÌNH HỌC
- Bài 63; 64 (Bàitậpôntậpchương III – trang 87 – SGK)
- Bài 2; 3; 4; 5; 8 (Bàitậpôntậpcuốinăm – trang 91, 92 – SGK)
- Bài 91 (trang 54 – SBT); 3; 4; 5; 8 (Bàitậpôntậpcuốinăm – trang 102 – SBT)
 Lưu ý: Ônlạitấtcảcácbàitậptrắcnghiệmđạisốchương IV, hìnhhọcchương II và III trong
SBT.
C. CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO
�A = 4x 2 - 5xy + 2x - 5y + 3y 2

Bài 1: Cho cácđathức �B = -3x 2 + 2xy - 5y + y 2

C = - x 2 + 3xy + 2x + 2y 2

Hãytính A + B + C; A - B - C' A - B + C; 2A + 3B - 5C .

Bài 2: Cho đathức P(x) = 7x 3 + 3x 4 - x 2 + 5x 2 - 6x 3 - 2x 4 + 2018 - x 3


a) Thu gọnvàsắpxếpcáchạngtửcủađathứctrêntheolũythừagiảmcủabiến
b) Viếtcáchệsốcủa P(x). Nêurõhệsốcaonhấtvàhệsốtự do của P(x).
c) Tính P(1) và P(-1)
d) Chứngtỏrằngđathức P(x) khôngcónghiệm.

Bài 3: Cho haiđathức P(x) = x 2 + 2x - 5 và Q ( x ) = x - 9x + 5


2

a) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N ( x ) = P(x) - Q(x)


b) Tìmnghiệmcủa M(x) và N(x).
Bài 4:
a) Tìmtíchcácđơnthức, sauđónêurõbậc, hệsốvàphầnbiếncủađơnthứcthuđược:
( -5x y ) .( -3x y ) .( -2xy )
5 2 3 4 3 7 3
TOÁN 7 –HKII cô Kim Anh sưu tầm

b) Thu gọnđơnthứcsaurồichobiếthệsố, phầnbiếnvàbậccủađơnthứcđó:


3 2 3
� 2� � 1 2 3 ��1 2 �
�- �.27xy.� - a x �� . 1 ay �(alàhằngsốkhác 0)
3
� � � 4 ��3 �
Bài 5: Cho cácđathức
f ( x ) = 3x 4 - 3x 2 + 12 - 3x 4 + x 3 - 2x + 3x - 15
g(x) = - x 3 - 5x 4 - 2x + 3x 2 + 2 + 5x 4 - 12x - 3 - x 2
a) Thu gọnvàsắpxếpcáchạngtửcủahaiđathứctrêntheothứtựgiảmdầncủabiến
b) Cho biếthệsốcaonhấtvàhệsốtự do củamỗiđathức
c) Tính M(x) = f(x) + g(x); N(x) = g(x) – f(x); P(x) = 2.f(x) – 3.g(x)
d) Tính M(1); N ( -1) và P ( -2 )


�A(x) = 2x ( x - 2 ) - 5 ( x + 3) + 7x 3
Bài 6: Cho haiđathức �

�B(x) = - x ( x + 5 ) - ( 2x - 3) + x ( 3x 2 - 2x )

a) Thu gọn A(x) và B(x)


b) Tìmnghiệmcủađathức P ( x ) = A ( x ) - B ( x ) - x ( 4x + 5 )
2

Bài 7: Tínhgiátrịcủacácbiểuthức

a) A = 5x - 2 x + 3x - 1 tại x = -2; x = -3
2

1
b) B = 9x 3 - 27x 2 + 6x + 1 tại x =
3
c) C = 2x y - xy + 3y tại x = 1; y = 2
2 2 2

d) D = x12 - 19x11 + 19x10 - 19x 9 + ... + 19x 2 - 19x + 1 tại x = 18


Bài 8: Tìm x, biết

c) ( x - 5 ) = x - 5
2
a) x - 5 + 2 = 6,7 e*) x - 5 + x = 1
d*) x - 1 + x = 1 f*) x + 3 - 2 = 5
2
b) 2x 2 = 3x

Bài 9: Tìmnghiệmcủacácđathứcsau
a) 4x + 12 c) 6 - 2x e) x 3 - 4x g*) x 2018 + 8x 2015
1
b) 5x - d) x 2 + 4x f) x 5 - 27x 2
6
Bài 10: Chứngtỏrằngcácđathứcsaukhôngcónghiệm
TOÁN 7 –HKII cô Kim Anh sưu tầm

b) ( x - 1) + ( x + 2 ) + 5 c) x 2 + ( y - 2 ) + 0,2
2 2 2
a) 10x 2 + 3

Bài 11: Chứng minh rằng: Nếu ( 1 - x ) + ( x - y ) + ( y - z ) = 0 thì x = y = z


2 2 2

Bài 12*: Cho đathức A ( x ) = ax + bx + c (a, b, c làcáchệsố; x làbiến)


2

a) Hãytính A ( -1) biết a + c = b - 8


b) Tính a, b, c biết A ( 0 ) = 4; A ( 1) = 9; A ( 2 ) = 14
c) Biết5a + b + 2c = 0. Chứngtỏrằng A ( 2 ) .A ( -1) �0

Bài 13*: Cho đathức f ( x ) = ax + bx + c


2

a) Chứngtỏrằngnếu a + b + c = 0 thì x = -1 làmộtnghiệmcủađathứcđó.


Ápdụngđểtìmnghiệmcủacácđathứcsau: f ( x ) = 8x - 6x - 2; g ( x ) = 5x - 6x + 1;
2 2

h ( x ) = -2x 2 - 5x + 7
b) Chứngtỏrằngnếu a + b = c thì x = 1làmộtnghiệmcủađathứcđó.
Ápdụngđểtìmnghiệmcủacácđathứcsau: f ( x ) = 8x + 11 + 3; g ( x ) = 10x - 7x - 17;
2 2

h ( x ) = -3x 2 - 7x - 4

1 4 3 3 3 4 1
Bài 14*: Chứng minh rằngbađơnthức - x y ; - x y và xy3
3 5 2
khôngthểcùngnhậngiátrịâmtạicùngcácgiátrịnàođócủa x và y.
Bài 15*: Tìmgiátrịnhỏnhấthoặcgiátrịlớnnhấtcủacácbiểuthức

A = ( x - 4 ) + 1; D = 5 - ( 2x - 1)
2 4
B = 3x - 2 - 5 ; C = 12 - x 2 ;

E = 3 ( x - 3) + ( y - 1) + 2018 ; F = x 2 - 1 + ( x - 1) + y 2 - 2010
4 2 2

-3 1
M = -125 - 3 x 2 - 4 - 2 x + 2 ; N= ; P=
( 2x - 3) ( x - 6)
2 2
+5 +3

� < 90o. Vẽ BE ^ AC tại E và CD ^ AB tại D.


Bài 16: Cho DABC cântạiAcó A
a) Chứng minh DADE cântại A
b) �
Gọi H làgiaođiểmcủa BE và CD. Chứng minh AH làtiaphângiáccủa BAC
c) Chứng minh DE // BC
d) Gọi M làtrungđiểmcủacạnh BC. Chứng minh bađiểm A, H, M thẳnghàng.
Bài 17: Cho DABC . Kẻ AH ^ BC (H nằmgiữa B và C). Cho biết AH = 36cm, AB = 45cm và
AC = 60cm.
TOÁN 7 –HKII cô Kim Anh sưu tầm

a) Tínhđộdàicácđoạnthẳng HB, HC
b) DABC cóphải tam giácvuôngkhông? Vìsao?
Bài 18: Cho DABC vuôngtại A (AB < AC). Kẻtrungtuyến BM. Trêntiađốicủatia MB lấyđiểm D
saocho MD = MB
a) Biết AC = 8cm, BC = 10cm. Tính AB
b) Chứng minh AB = CD, AC ^ CD
c) Chứng minh AB + BC > 2BM
d) � < CBM
Chứng minh ABM �

� và ACB
Bài 19: Cho DABC . Gọi I làgiaođiểmcủahaiđườngphângiáccủahaigóc ABC � của DABC .
Vẽ ID ^ AB tại D, IE ^ AC tại E. Chứng minh
a) ID = IE

� = 90o + BAC
b) BIC
2
c) IA + IB = 2ID 2 + AD 2 + BD 2
2 2

d) DB + EC = BC
Bài 20: Cho DABC vuôngtại C có A� = 60o. Tia phângiáccủagóc BAC
� cắt BC tại E. Kẻ EK ^ AB
tại K. Kẻ BD ^ AE tại D. Chứng minh:
a) AC = AK và AE ^ CK
b) K làtrungđiểmcủa AB
c) EB > AC
d) Ba đườngthẳng AC, BC, KE cùngđi qua mộtđiểm.
Bài 21: Cho DABC có AB < AC, haiđườngcao AD, BE cắtnhautại H vàcó AD = BE
a) So sánh BAD �
� và CAD
b) DABC là tam giácgì? Chứng minh
c) Chứng minh đườngthẳng CH làđườngtrungtrựccủa AB
d) Chứng minh DE // BA
e) Nếu O làtrungđiểmcủa CH, hãychứng minh OD = OE
Bài 22: Cho DABC nhọn, đườngcao AH. Vẽcácđiểm D, E saochocácđườngthẳng AB, AC
lầnlượtlàtrungtrựccủacácđoạnthẳng HD, HE.
a) Chứng minh rằng AD = AE
b) Gọi M, N lầnlượtlàgiaođiểmcủađườngthẳng DE với AB, AC. Chứng minh rằng HA

làtiaphângiáccủa MHN
� = 2MHB
c) Chứng minh rằng DAE �
d) Chứng minh rằngbađườngthẳng AH, BN và CM đồngquytạimộtđiểm.
TOÁN 7 –HKII cô Kim Anh sưu tầm

� = 80o , B
Bài 23: Cho DABC có A � = 60o. Trêncạnh BC lấyđiểm D saocho BD = BA. Tia phângiác
� cắt AD tại H và AC tại E. Gọi F làtrungđiểmcủa DC, AF cắt CH tại K.
ABC
a) So sánhcáccạnhcủa DABC
b) Chứng minh DABE = DDBE
c) Chứng minh BE > AD
d) Chứng minh KC = 2KH
Bài 24*: Cho DABC nhọnđườngcao AH. Vẽraphíangoài DABC các DABD vuôngcântại B và
AEC vuôngcântại C. Trêntiađốicủatia AH lấyđiểm K saocho AK = BC. Chứng minh
bađườngthẳng CD, KH và EB đồngquytạimộtđiểm.
Bài 25*: Cho DABC vuôngcântại B, trungtuyến BM. Gọi D làmộtđiểmbấtkìthuộccạnh AC. Kẻ
AH, CK vuônggócvới BD ( H,K �BD ) . Chứng minh DMHK vuôngcân.

ĐỀ THAM KHẢO (Thờigianlàmbài: 90 phút)


I. Trắcnghiệm (2 điểm)
Điềnvàochỗcódấu (…) đểđượckếtquảđúng
(Họcsinhghiđầyđủcảcâuvàgạchchânphầnđiềnvàogiấykiểmtra)
1. ĐiểmkiểmtraToáncủacácbạntrongmộttổlầnlươtlà: 8; 7; 8; 9; 10; 7; 9; 10.
VậyđiểmtrungbìnhkiểmtraToáncủatổđólà ……
2. Đathức 8x 5 - 4x 3 + 2x 2 - 8x 5 + 6x 4 - 2 cóbậclà ……
3. DABC có AC2 + BC 2 = AB2 thì DABC ……
4. Trongmột tam giáctùcạnhđốidiệnvớigóctùlàcạnh ……
II. Tựluận (8 điểm)
� 3 3 �� 2 3 2 � 2 5
Câu1(1,5điểm): Cho haiđơnthức A = �- xy � - x y �; B = ( xy ) . x 2 y3
.�
�4 �� 9 � 8
a) Thu gọnđơnthức A, đơnthức B
b) Tìmphầnhệsố, phầnbiếnvàbậccủamỗiđơnthứctrên
c) Haiđơnthứctrêncólàhaiđơnthứcđồngdạngkhông? Vìsao?
Câu 2 (2,5điểm): Cho haiđathức
A ( x ) = 8x 4 + 3x - 3x 3 + 2x + 4

B ( x ) = 2x 4 + 4x + 2 - 3x 3 - x 2 + 4x + 4x 4

a) Tính A(x) + B(x)


TOÁN 7 –HKII cô Kim Anh sưu tầm

b) Tính A(x) – B(x)


c) Tìmnghiệmcủađathức M(x). Biếtrằng M(x) = A(x) - B(x) - 2x 4 - 2
Câu 3 (2,5điểm): Cho DABC vuôngtại A, AB < AC. Gọi M làtrungđiểmcủa BC. Từ M
dựngđườngthẳng d vuônggócvới BC, d cắt AC tại D vàcắt BA kéodàitại I.
a) Chứng minh BD = DC
b) So sánh AD và DC
c) Chứng minh BD ^ IC
d) Chứng minh IM làtrungtrựccủa AK (K làgiaocủa BD và IC).
e) � = BCI
Chứng minh BAM �

Câu 4 (0,5điểm): Cho đathức P(x) = x 8 - x 7 + x 5 - x 3 + 1. Chứng minh rằng P(x)


luôndươngvớimọigiátrịcủa x ��.

You might also like