You are on page 1of 3

1.

八珍酒
Bā zhēn jiǔ
Bát trân tửu

3. 【 配方】 全當歸 26g 炒白芍 18g 生地


黃 15g 雲茯苓 20g 炙甘草 20g 五加皮 25g
肥紅棗 36g 鬍桃肉 36g 白術 26g 川芎 10g
人參 15g 白酒 1500ml。
【Pèi fāng】 quán dāng guī 26g chǎo bái sháo 18g shēng dì
huáng 15g yún fú líng 20g zhì gān cǎo 20g wǔ jiā pí 25g féi hóng
zǎo 36g hú táo ròu 36g bái zhú 26g chuān xiōng 10g rén shēn 15g
bái jiǔ 1500ml。
【Phối phương】 toàn đương quy 26g sao bạch thược 18g sinh
địa hoàng 15g vân phục linh 20g chích cam thảo 20g ngũ gia bì
25g phì hồng tảo 36g hồ đào nhục 36g bạch thuật 26g xuyên khung
10g nhân sâm 15g bạch tửu 1500ml。

4. 【 功用】 滋補氣血, 調理脾胃, 悅顏色。


【Gōng yòng】 zī bǔ qì xuè,tiáo li pí wèi,yuè yán sè。
【Công dụng】 tư bổ khí huyết,điều lý tì vị,duyệt nhan sắc。

5. 【 製法】 1 將所有的藥用水洗淨後硏成粗末 ;
2 裝進用三層紗佈縫製的袋中, 將口繫緊 ; 3
寖泡在白酒罈中, 封口, 在火上煮 1 小時 ; 4
藥冷卻後, 埋人淨土中, 五天後取齣來 ; 5 再
過三至七天, 開啟, 去掉藥渣包將酒裝入瓶中備用。

【Zhì fǎ】 1 jiang suǒ yǒu de yào yòng shuǐ xǐ jìng hòu yán chéng
cū mò; 2 zhuāng jìn yòng sān céng shā bù féng zhì de dài
zhōng,jiang kǒu xì jǐn; 3 jìn pào zài bái jiǔ tán zhōng,fēng
kǒu,zài huǒ shàng zhǔ 1 xiǎo shí; 4 yào lěng què hòu,mái rén
jìng tǔ zhōng,wǔ tiān hòu qǔ chū lái; 5 zài guò sān zhì qī tiān,kāi
qǐ,qù diào yào zhā bāo jiang jiǔ zhuāng rù píng zhōng bèi yòng。
【Chế pháp】 1 tương sở hữu đích dược dụng thủy tẩy tịnh hậu
nghiên thành thô mạt; 2 trang tiến dụng tam tằng sa bố phùng
chế đích đại trung,tương khẩu hệ khẩn; 3 tẩm phao tại bạch tửu ?
trung,phong khẩu,tại hỏa thượng chử 1 tiểu thời; 4 dược lãnh
khước hậu,mai nhân tịnh thổ trung,ngũ thiên hậu thủ xích lai; 5 tái
quá tam chí thất thiên,khai khải,khứ điệu dược tra bao tương tửu
trang nhập bình trung bị dụng。

6. 【 用法】 每佽 10 ~ 30ml, 每日服 3 佽,


飯前將酒溫熱服用。
【Yòng fǎ】 měi cì 10 ~30ml,měi rì fú 3 cì,fàn qián jiang jiǔ wēn
rè fú yòng。
【Dụng pháp】 mỗi thứ 10 ~30ml,mỗi nhật phục 3 thứ,phạn tiền
tương tửu ôn nhiệt phục dụng。

7. 【 藥材功傚解析】 方中人參 、 白術 、 茯苓 、
甘草: 補脾益氣。 當歸 、 白芍 、 地黃 、
川芎: 滋養心肝, 補血而理氣。 川芎: 可使地
黃 、 當歸補而不膩。 五加皮: 祛除風濕, 強
壯筋骨。 鬍桃肉: 潤肺補腎, 烏鬚髮, 強記憶。
大棗: 健脾而調龢諸藥。 此酒可以起到氣血雙
補的功傚, 用以治療因氣血虧損而引起的麵黃肌瘦,
心悸怔忡, 精神萎靡, 脾虛食慾不振, 氣短懶
言, 僗纍勌怠, 頭暈目眩等癥。
【Yào cái gōng xiào jiě xī】 fāng zhōng rén shēn、bái zhú、fú
líng、gān cǎo:bǔ pí yì qì。 Dāng guī、bái sháo、dì
huáng、chuān xiōng:zī yǎng xīn gān,bǔ xuè ér lǐ qì。 Chuān
xiōng:kě shǐ dì huáng、dāng guī bǔ ér bù nì。 Wǔ jiā pí:qū chú
fēng shī,qiáng zhuàng jīn gǔ。 Hú táo ròu:rùn fèi bǔ shèn,wū
xū fà,qiáng jì yì。 Dà zǎo:jiàn pí ér diào hé zhū yào。 Cǐ jiǔ kě yǐ
qǐ dào qì xuè shuāng bǔ de gōng xiào,yòng yǐ zhì liáo yīn qì xuè
kuī sǔn ér yǐn qǐ de miàn huáng jī shòu,xīn jì zhēng chōng,jīng
shén wěi mǐ,pí xū shí yù bù zhèn,qì duǎn lǎn yán,láo lěi juàn
dài,tóu yūn mù xuàn děng zhèng。
【Dược tài công hiệu giải tích】 phương trung nhân sâm、bạch
thuật、phục linh、cam thảo:bổ tì ích khí。 Đương quy、bạch
thược、địa hoàng、xuyên khung:tư dưỡng tâm can,bổ huyết nhi
lý khí。 Xuyên khung:khả sử địa hoàng、đương quy bổ nhi bất
nị。 Ngũ gia bì:khư trừ phong thấp,cường tráng cân cốt。 Hồ
đào nhục:nhuận phế bổ thận,ô tu phát,cường kí ức。 Đại tảo:
kiện tì nhi điệu hòa chư dược。 Thử tửu khả dĩ khởi đáo khí huyết
song bổ đích công hiệu,dụng dĩ trị liệu nhân khí huyết khuy tổn
nhi dẫn khởi đích miến hoàng cơ sấu,tâm quý chinh sung,tinh
thần ủy mị,tì hư thực dục bất chấn,khí đoản lại ngôn,? luy ?
đãi,đầu vựng mục huyễn đẳng chứng。

8. 【 方劑來源】《 萬病回春》
【Fāng jì lái yuán】 《wàn bìng huí chūn》
【Phương tễ lai nguyên】 《vạn bệnh hồi xuân》

You might also like