You are on page 1of 8

Sơ đồ đấu dây.

Đối với Sensor đã cấp nguồn rồi, thì chân +


đấu vào AI còn chân – đấu vào GND
Lưu ý chuyển đổi cái jump này từ V2 ->
I2 khi sử dụng ngõ vào 4-20mA
Cách đấu dây cho Sensor

 Đối với Sensor đã có nguồn nuôi:

Chân + đấu vào AI2 biến tần

Chân – đấu vào GND biến tần

 Đối với Sensor chưa có nguồn nuôi:

1/Sử dụng bộ nguồn riêng phù hợp range điện áp của sensor

Chân + Sensor đấu vào chân dương của nguồn

Chân – Sensor đấu vào chân AI2 biến tần

Chân – nguồn đấu vào GND biến tần

2/Sử dụng nguồn của biến tần

Loại Sensor 2 dây

Chân + Sensor đấu vào chân 10V của biến tần

Chân – Sensor đấu vào chân AI2 biến tần

Loại Sensor 3 dây: Sensor đo áp suất phòng có sơ như bên dưới

Chân + (IN)Sensor đấu vào 10V của biến tần

Chân Out Sensor đấu vào chân AI2 biến tần

Chân 0 Sensor đấu vào GND của biến tần


Thông số cài đặt biến tần.

 Thông số cơ bản
Function Value
Name Description
Code Setting
Nên reset các thông số về mặc
FP-01 Factory default 1 định của nhà sản xuất trước khi
cài đặt theo ý đồ
F1-01 Rated motor power
Rated motor voltage Giá trị có
F1-02
Rated motor curren
trên
F1-03
Rated motor frequency
Nameplate
F1-04
motor
F1-05 Rated motor speed
F0-02 Command source selection 1 Lựa chọn phương pháp khởi
động biến tần:
0: Keypad
1:Ngõ vào Input
2:Giao tiếp điều khiển
F0-03 Main frequency source X 8 Lựa chọn tần số ngõ ra được điều
selection khiển bởi phương pháp nào:
0: Digital setting F0-08 (non-
retentive at power down)
1: Digital setting F0-08 (retentive
at power down)
2: AI1
3: AI2
4: Reserved
5: Pulse reference (DI5)
6: Multi-reference
7: Simple PLC
8: PID
9: Communication reference
F0-10 Max. frequency 50Hz Tần số Max
F0-12 Frequency reference 50Hz Giới hạn tần số Max
upper limit
F0-14 Frequency reference 0Hz Giới hạn tần số Min
lower limit (Tùy ứng dụng mà có thể cài giá
trị này từ 20Hz trở lên để ổn định
tần số cho motor )
F0-17 Acceleration time 1 20 Thời gian tăng tốc motor
F0-18 Deceleration time 1 20 Thời gian giảm tốc motor
F4-00 DI1 function selection 1 1: Khởi động motor chạy thuận
F4-01 DI2 function selection Default 22: PID pause
F4-02 DI3 function selection Default
F4-03 DI4 function selection 22
F4-04 DI5 function selection Default
 Thông số hiệu chỉnh mảng giá trị tại chân AI phù hợp mảng của sensor
Function
Name Value Setting Description
Code
F4-13 AI1 curve min. input 0.00V Mức thấp
F4-14 Corresponding percentage 0.0% Phần trăm ứng mức thấp
of AI1 curve min. input
F4-15 AI1 curve max. input 10.00V Mức cao Ngõ vào AI1
F4-16 Corresponding percentage 100.0% Phần trăm ứng mức cao
of AI1 curve max. input
F4-17 AI1 flter time 0.1s Thời gian đáp ứng
F4-18 AI2 curve min. input 2.00V tương Mức thấp
ứng 4mA
F4-19 Corresponding percentage 0.0% Phần trăm ứng mức thấp
of AI2
curve min. input
F4-20 AI2 curve max. input 10.00V ứng Mức cao Ngõ vào AI2
20mA
F4-21 Corresponding percentage 100.0% Phần trăm ứng mức cao
of AI2 curve max. input
F4-22 AI2 flter time 0.1s Thời gian đáp ứng
 Thông số PID
Function
Name Value Setting Description
Code
FC-51 PID Reference 5 0: Set by FC-00
1: AI1
2: AI2
3: AI3
4: Pulse reference
5: PID
6: Set by preset frequency (F0
08),
modifed via terminal UP/DOWN
FA-00 PID reference source 0 0: Tham chiếu FA-01
1: AI1
2: AI2
3: AI3
4: Pulse reference
5: Serial comms
6: Multi-reference
FA-01 PID Setpoint 50.0% Có mảng giá trị từ 0.0%-100.0%.
(FA-00=0) Tùy vào yêu cầu đáp ứng ngõ ra.
VD: Sensor có giá trị 0-16bar
ứng 4-20mA. Yêu cầu ngõ ra là
8bar -> giá trị cần cài đặt là 50%
FA-02 PID feedback source 1 Tín hiệu feedback đưa về tại
chân
0: AI1
1: AI2
2: AI3
3: AI1-AI2
4: Pulse reference
5: Serrial comms
6: AI1+AI2
7: Max(|AI1|,|AI2|)
8: Min(|AI1|,|AI2|)
FA-03 PID action direction 0 0: PID thuận khi giá trị feedback
nhỏ thì motor chạy tốc độ cao và
ngược lại.
1: PID nghịch khi giá trị
feedback càng lớn motor chạy vs
tốc độ càng cao.
FA-04
FA-05 Proportional gain 20.0 Khâu tỷ lệ (0.0-100.0)
Kp1 (tùy vào yêu cầu hệ thống mà ta
điều chỉnh giá trị này sao cho
hợp lý)
FA-06 Integral time Ti1 2.0s Khâu tích phân (0.0-10.0)
(tùy vào yêu cầu hệ thống mà ta
điều chỉnh giá trị này sao cho
hợp lý)
FA-07 Differential time Td1 0.000s Khâu vi phân (0.000-10.000)
(tùy vào yêu cầu hệ thống mà ta
điều chỉnh giá trị này sao cho
hợp lý)
 Tần số ngủ và đánh thức (khi nào cần thiết mới dùng)
Function Value
Name Description
Code Setting
FA-28 Selection of PID 1 0: không cho phép ngủ
operation at stop 1:Cho phép hoạt động chế độ ngủ
F8-49 Wakeup frequency 30Hz Tần số đánh thức
F8-50 Wakeup delay time 15s Thời gian để đánh thức
F8-51 Hibernating 20Hz Tần số ngủ
frequency
F8-52 Hibernating delay 30s Thời gian cho phép để rơi vào trạng thái
time ngủ

 Sơ đồ điều PID của biến tấn

You might also like