You are on page 1of 3

METHODS OF MEASUREMENT/ QUY CHUẨN CHUNG VỀ ĐO LƯỜNG

(IN BUILDING )

Diễn giải
Description Mark_Up
STT Principle of measurement For in_coming For out_going (%)/ Hệ Số
Unit Remark/ Ghi chú chung
No. Items -Nguyên tắc đo lường connection point connection point dự phòng
-Đơn vị
-Hạng mục From Top - Down From Below - Up - Khoảng chừa đấu - Khoảng chừa Đấu (%)
- Đi trên xuống - Đi dưới lên nối tại đầu vào nối đầu ra
ELECTRICAL SYSTEM
I
- HỆ THỐNG ĐIỆN
MEDIUM & LOW VOLTAGE CABLE
A.
- CÁP ĐIỆN TRUNG & HẠ THẾ
Medium Voltage cable
A.1
- Cáp điện trung thế
Underground Cable outside Quy ước :
a. m X X 5%
- Cáp điện chôn ngầm Khoảng chừa đấu nối đầu vào & đầu ra áp dụng cho
Above ground of Cable việc sau khi đã đo đạc/ xác định đến điểm đấu nối.
b. m X X 1.0m 1.5m 3%
- Cáp điện đi nổi
Main & distribution cable
A.2
- Cáp điện hạ thế trục chính và nhánh
From MSB to DBs
a. m X HL HL-HP+1m 3%
-Tủ phân phối chính đến tủ nhánh
From DBs to DBs
b. m X HL-HP+1m HL-HP+1m 3%
-Tủ nhánh đến tủ nhánh
Lighting cable & Socket cable
A.3
- Cáp điện cho đèn và công tắc, ổ cắm
Quy ước :
Socket cable
A.3.1 - Tất cả các điểm đấu nối từ ổ cắm đến ổ cắm được
- Cáp điện cho ổ cắm
quy ước là đầu ra
Basement
a. m X HL-HP+1m HL-HO+0.3m 5%
- Tầng hầm
Level 01 to roof
b. m X HP+0.5m HO+0.3m 5% Trường hợp cáp/ ống luồn đi từ dưới lên
-Tầng trệt - Mái
Level 01 to roof
c. m X HL-HP+0.5m HL-HO+0.3m 5% Trường hợp cáp/ ống luồn đi từ trên xuống
-Tầng trệt - Mái
Lighting cable
A.3.2
- Cáp điện cho đèn
Basement
m X HL-HP+1m HL-HLT+0.3m 5%
- Tầng hầm
Level 01 to roof
-Tầng trệt - Mái
From DBs to Switch Quy ước :
a. m X HL-HP+0.5m HL-SW+0.3m 5%
- Từ tủ cấp đến công tắc nguồn
From Switch to lighting - Tất cả các điểm đấu nối từ đèn đến đèn được quy
b. m X HL-HP+0.5m HL-HLT+0.3m 5%
- Từ công tắc nguồn đến đèn ước là đầu ra
Water Heater
A.3.3
- Máy nước nóng
From DBs to Switch
a. m X HL-HP+0.5m HL-SW+0.3m 5%
- Từ tủ cấp đến công tắc nguồn
From Switch to Water Heater
b. m X HL-SW+0.3m HL-HWH+0.3m 5%
-Từ Công tắc nguồn
Air_Conditioner Unit
A.3.4
- Máy lạnh
From DBs to JB
a. m X HL-HP+0.5m HL-HJB+0.3m+1.0m 5%
- Từ tủ cấp đến hộp đấu nối
From JB (Outdoor) to JB (Indoor unit)
b. -Từ điểm đấu nối ngoài vào điểm đấu nối bên m X HL-HJB (O)+0.3m HL-HJB (I)+0.3m 5%
trong
Toilet exhaut fan
A.3.5
- Quạt hút toilet
From DBs to Switch
a. m X HL-HP+0.5m HL-SW+0.3m 5%
- Từ tủ cấp đến công tắc nguồn
From Switch to fan
b. m X HL-HP+0.5m HL-HF+0.3m 5%
- Từ công tắc nguồn đến quạt
EXTRA LOW VOLTAGE CABLE
B.
- CÁP CHO HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
Main & Distribution cables
B.1
- Cáp hạ thế trục chính và nhánh
Basement
B.1.1 m X HL HL-HP+1m 3%
- Tầng hầm
Level 01 to roof
B.1.2 m X HL-HP+1m HL-HP+1m 3%
-Tầng trệt - Mái
Outlet/ Outlet cable Quy ước :
B.2
- Cáp cho ổ cắm/ thiết bị đầu ra
Basement - Tất cả các điểm đấu nối từ ổ cắm đến ổ cắm được
B.2.1 m X HL-HP+1m HL-HO+0.3m 5% quy ước là đầu ra
- Tầng hầm
Level 01 to roof - Việc đo đạc đến thiết bị quy ước sẽ đo đến mép
B.2.2 m X HP+0.5m HO+0.3m 5% tường lắp đặt
-Tầng trệt - Mái
MVAC SYSTEM
II
- HỆ THỐNG THÔNG THOÁNG CƠ
Refrigerant pipe
2.1
- Ống Đồng máy lạnh
Layout
a. m X 3%
- Trên mặt bằng
Down to Outdoor Unit Quy ước :
b. m X (HL-0.3-HOU+0.5)m 10%
- Đấu nối đến dàn nóng
Down to Indoor Unit - Áp dụng cho trường hợp Outdoor Unit thấp hơn
c. m X (HL-0.3-HIU+0.5)m 10%
- Đấu nối đến dàn lạnh Indoor Unit.
Condenser water Pipe
2.2
- Đường Ống nước ngưng
In Riser
a. m X 5%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 0.2m 0.2m 5%
- Trên mặt bằng
Duct works
2.3
- Công tác Ống gió
METHODS OF MEASUREMENT/ QUY CHUẨN CHUNG VỀ ĐO LƯỜNG
(IN BUILDING )

Diễn giải
Description Mark_Up
STT Principle of measurement For in_coming For out_going (%)/ Hệ Số
Unit Remark/ Ghi chú chung
No. Items -Nguyên tắc đo lường connection point connection point dự phòng
-Đơn vị
-Hạng mục From Top - Down From Below - Up - Khoảng chừa đấu - Khoảng chừa Đấu (%)
- Đi trên xuống - Đi dưới lên nối tại đầu vào nối đầu ra
Basement Quy ước :
2.3.1
- Tầng hầm
In Riser - Tại điểm nối giảm ống gió thì chiều dài sẽ được
a. m X 0%
- Trong trục kỹ thuật tính 50% khối lượng thuộc ống lớn và 50% khối
Layout lượng sẽ thuộc về ống nhỏ
b. m X 3%
- Trên mặt bằng - Tại điểm rẽ nhánh thì sẽ quy ước tính đến đểm
Level 01 to roof cuối cùng cho ống có kích thước lớn
2.3.2
-Tầng trệt - Mái - Hộp tiêu âm gió cho thiết bị quạt & FCU sẽ quy
In Riser ước thuộc về vật tư phụ & phụ kiện
a. m X 0%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
Apartment
c. m X 5%
- Trong căn hộ
PLUMBING & SANITARY SYSTEM
III
- HỆ THỐNG NƯỚC CẤP VÀ NƯỚC THOÁT
Rain water pipe
3.1
- Đường Ống thoát nước mưa
In Riser
a. m X 3%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
Up to FD
c. m X 0.7m 5%
- Đấu nối đến phểu thu
Soil & Waste water pipe
3.1
- Đường Ống thoát nước thoát
In Riser
a. m X 3%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
Up to FD
c. m X 0.7m 5%
- Đấu nối đến phểu thu
Up to Lavatory
d. m X (0.7+0.2+0.5)m 5%
- Đấu nối đến chậu rữa tay
Up to Kitchen sink
e. m X (0.5+0.2+0.5)m 5%
- Đấu nối đến chậu bếp
Up to WC
f. m X (0.25+0.5)m 5%
- Đấu nối đến xí bệt
Up to UR
g. m X (0.5+0.5)m 5%
- Đấu nối đến bàn tiểu nam
Up to Bathtube
h. m X (0.3+0.5)m 5%
- Đấu nối đến bồn tắm nằm
Up to Watching machine
i. m X (0.2+0.5)m 5%
- Đấu nối đến máy giặt
Cold & Hot water supply Pipe
2.2
- Đường Ống cấp nước
Main & Distribution Pipe
2.2.1
-Đường ống trục chính & phân phối nhánh
In Riser
a. m X 3%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
Apartment Pipe
2.2.2
-Đường ống cấp cho căn hộ
In Riser
a. m X (HL-0.7)m 5%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
Down to Lavatory
c. m X (HL-0.8)m 5%
- Đấu nối đến chậu rữa tay
Down to Kitchen sink
d. m X (HL-0.8)m 5%
- Đấu nối đến chậu bếp
Down to WC
e. m X (HL-0.3)m 5%
- Đấu nối đến bàn cầu
Down to HB (Washing machine)
f. m X (HL-0.7)m 5%
- Đấu nối đến máy giặt
Down to WH
g. m X (HL-2.4)m 5%
- Đấu nối đến máy nước nóng
Down to Shower Mixer
h. m X (HL-1.0)m 5%
- Đấu nối đến vòi trộn nóng lạnh tắm đứng
Down to Shower head
i. m X (HL-2.2)m 5%
- Đấu nối đến vòi sen tắm đứng
Down to UR
j. m X (HL-1.2)m 5%
- Đấu nối đến bồn tiểu nam
Down to mixer bathtube (wall mounted)
k. m X (HL-0.7)m 5%
- Đấu nối đến bồn tắm nằm (Loại gắn tường)

Down to mixer bathtube (Surface mounted)


l. m X (HL-0.3)m 5%
- Đấu nối đến bồn tắm nằm (Loại gắn trên bồn)

FIRE PROTECTION SYSTEM


IV
- HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
Sprinkler pipe
2.1
- Đường ống chữa cháy tự động
In Riser
a. m X 3%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
METHODS OF MEASUREMENT/ QUY CHUẨN CHUNG VỀ ĐO LƯỜNG
(IN BUILDING )

Diễn giải
Description Mark_Up
STT Principle of measurement For in_coming For out_going (%)/ Hệ Số
Unit Remark/ Ghi chú chung
No. Items -Nguyên tắc đo lường connection point connection point dự phòng
-Đơn vị
-Hạng mục From Top - Down From Below - Up - Khoảng chừa đấu - Khoảng chừa Đấu (%)
- Đi trên xuống - Đi dưới lên nối tại đầu vào nối đầu ra
Pendant head for Public Area
c. - Đấu nối đầu phun hướng xuống khu công m X 0.8m/1 nos 5% Lưu ý :
cộng - Trường hợp này chỉ áp dụng cho các tầng thuộc
tháp căn hộ
Pendant head for apartment
d. m X 0.8m/1 nos 5% - Trường hợp khu Podium có khoảng cách trần sàn
- Đấu nối đầu phun hướng xuống khu căn hộ
lớn thì tùy thuộc và chi tiết cao độ lắp đường ống
Upright Head chính để tính.
e. m X 0.4m/1 nos 5%
- Đấu nối đầu phun hướng lên
Sidewall Head
f. m X (HL- HSH + 0.3)m 5%
- Đấu nối đầu đầu phun gắn tường
Hydrant pipe
2.2
- Đường ống chữa cháy vách tường
In Riser
a. m X 3%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 3%
- Trên mặt bằng
Hydrant Cabinet (*)
c. m X 0.5m/1 nos 5%
- Đấu nối tủ cuộn vòi (*)
Hydrant Cabinet (**)
d. m X (HL- HHO + 0.5)m 5%
- Đấu nối tủ cuộn vòi (**)
LPG SYSTEM
V
- HỆ THỐNG LP GAS
Main & Distribution Pipe
3.1 m
-Đường ống trục chính & phân phối nhánh
In Riser
a. m X 3%
- Trong trục kỹ thuật
Layout
b. m X 5%
- Trên mặt bằng
Branch & Distribution pipe Quy ước :
3.1 m
- Đường Ống chính và đường ống nhánh
In Riser 1. Đường ống lồng bọc cho đường ống Gas cấp được
a. m X HL-1.2m+0.2m 5%
- Trong trục kỹ thuật quy ước tính bằng 90% khối lượng đường ống cấp.
Layout 2. Ống Gas mềm đấu nối trong trục riser là
b. m X 5% 1.5m/1nos
- Trên mặt bằng
Down to the connection point 3. Ống Gas mềm đấu nối đến bếp trong căn hộ là
c. m X HL-0.5m+0.2m 5% 1.0m/1nos
- Đấu nối đến thiết bị bếp căn hộ

Note /Chú thích:


- HL (High level): Cao độ tầng lắp đặt
- HP (High panel): Cao độ đáy tủ
- HWH (High of water heater): Cao độ máy nước nóng
- HO (High of outlet): Cao độ thiết bị đầu ra
- HLT (High of lamp): Cao độ đèn lắp đặt
- HSW (High of switch): Cao độ lắp đặt của công tắc
- HF (High of fan): Cao độ lắp đặt quạt hút
- HIU (High of indoor Unit): Cao độ lắp đặt của dàn lạnh
- HOU (High of outdoor Unit): Cao độ đáy lắp đặt của dàn nóng
- HSH (High of sidewall head): Cao độ đầu phun gắn tường
- HJB (High of juntion Box): Cao độ hộp đấu nối
- HHO (High of Hose-reel Oulet): Cao độ lắp đặt họng chữa cháy cuộn vòi
- Trường hợp (*): áp dụng cho tủ cuộn vòi đặt cùng trục riser đường ống chính và đường ống đấu nối đi ngang - bằng với cao độ Tủ cuộn vòi
- Trường hợp (**): áp dụng cho tủ cuộn vòi đặt cùng trục riser đường ống chính và đường ống đấu nối đi từ trên xuống

You might also like