Professional Documents
Culture Documents
STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
1 Lối đi lại
1.1 Lối vào - TCVN 5308 - 1991/BXD
- QCVN 18 : 2014/BXD
- QCVN 41: 2012/BGTVT
- TCVN 4431 : 1987
- TCXD 16:1986
1.2.1 Sơ đồ chỉ dẫn - Tuyến đường giao thông nội bộ của dự án.
- Tuyến đường giao thông bên ngoài dự án.
- Vị trí đỗ xe tạm thời.
1.2.2 Biển báo giao thông - Biển báo giao thông tại các cổng chính.
- Biển báo giao thông trên các tuyến đường chính.
- Đèn tín hiệu vào ban đêm tại vị trí cổng và các khu
vực nguy hiểm.
1.2.3 Đường giao thông đi - Lát ván dày 5cm (khi hố rãnh có chiều rộng nhỏ hơn -TCVN 5308-91
ngang qua các hố rãnh 1.5m và dùng phương tiện thủ công để vận chuyển). -TCXDVN 296: 2004
- Đầu ván phải gối lên thành đất liền của bờ hố rãnh ít -QCVN 18:2014/BXD
nhất là 50cm, và có cọc giữa giữ chắc chắn.
- Làm cầu, hoặc cống theo thiết kế (khi hố rãnh có
chiều rộng lớn hơn 1.5m hoặc chiều rộng nhỏ hơn
1.5m nhưng dùng phương tiện cơ giới vận chuyển).
- Có thể sử dụng ván thép để thay thế ván gỗ
1.2.5 Dây điện thi công - Treo cao băng ngang qua đường giao thông nơi có xe
cộ qua lại 5.0m và có tín hiệu cảnh báo
- Băng qua đường giao thông phải luồn vào ống bảo
vệ được chôn sâu dưới mặt đất ít nhất là 40cm
1.2.6 Chiếu sáng - Bố trí đèn chiếu sáng vào ban đêm với cường độ
chiếu sáng tại khu vực ít nhất là 30 lux.
- Bố trí đèn cảnh báo các khu vực nguy hiểm.
2.1.1.1 Hồ sơ pháp lý cần trục - Lý lịch cần trục tháp. - QCVN 7-2012.
tháp - Thiết kế móng được duyệt. - TCVN 5208-2008.
- Biện pháp lắp đặt, tháo dỡ. - TCVN 4244-2005.
- Biện pháp bảo trì, bảo dưỡng định kỳ. - TCVN 4755-1989.
- Bảo hiểm thiết bị.
- Phiếu kết quả kiểm định.
- Sổ theo dõi vận hành thiết bị.
- Phải thể hiện phạm vi hoạt động, vùng nguy hiểm vật
rơi, thời gian vận hành, thông tin người quản lý của
cần trục tháp trên sơ đồ tổng mặt bằng công trường.
- Phải kiểm định lại khi thay đổi cơ cấu chính.
2.1.1.2 Đơn vị lắp đặt, bảo trì - Giám sát lắp dựng có ít nhất 5 năm kinh nghiệm. - TCVN 7549-2007.
- Công nhân lắp dựng:
+ Từ 18 tuổi trở lên.
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn làm việc trên cao.
+ Chứng nhận sức khỏe làm việc trên cao.
+ Trang bị đầy đủ các phương tiện Bảo vệ cá nhân.
+ Đơn vị lắp đặt phải lập các tài liệu kỹ thuật.
2.1.1.3 Hệ thống điện, chiếu sáng - Tủ điện, dây dẫn vận hành cẩu phải độc lập. Công - QCVN 7-2012
suất tải tuân thủ theo quy định thiết kế của nhà sản - TCVN 9385-2012
xuất.
- Lắp đặt hệ thống chống sét có điện trở R < 10 Ω.
- Bãi tiếp địa cho hệ thống tủ điện, môtơ, chiếu sáng
có điện trở R <4Ω.
- Hệ thống chiếu sáng phải độc lập với hệ thống điện
vận hành cẩu.
- Khu vực làm việc bằng đèn của thiết bị cẩu trục: Độ
sáng tối thiểu trên mặt đất là 30 lux
2.1.1.4 Quy trình kiểm định, bão - Phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng. - QTKD: 20-2014
dưỡng - Kiểm định bất thường:
+ Sau khi nâng cấp, sửa chữa, cải tạo có ảnh hưởng
về kỹ thuật.
+ Dời vị trí lắp đặt mới.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng (1 lần/ tháng).
- Sổ nhật ký giao ca.
2.1.1.6 Giới hạn vùng nguy hiểm - Khoanh vùng khu vực nguy hiểm (đặc biển báo, rào - QCVN 18-2014
chắn).
2.1.2 Hoist Chở người - QCVN 16-2013
- TCVN 4244-2005
- QTKĐ 23-2014
- 37/2015/NĐ-CP
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/202013- BYT
2.1.2.2 Đơn vị lắp đặt, bảo trì - Công nhân lắp dựng: - QCVN 16-2013.
+ Từ 18 tuổi trở lên.
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn làm việc trên cao.
+ Chứng nhận sức khỏe làm việc trên cao.
+ Trang bị đầy đủ các phương tiện Bảo vệ cá nhân.
+ Đơn vị lắp đặt phải lập các tài liệu kỹ thuật.
2.1.2.3 Hệ thống cửa hoist (Cửa - Cửa lồng phải lắp đặt theo kiết kế của nhà sản xuất. - BSCN:12159-2000
lồng, cửa sàn tầng) - Cửa hoist các tầng:
+ Chiều cao: 2 m.
+ Khoảng cách mặt sàn - đáy cửa: h=35 mm.
+ Khoảng cách từng cửa - mép sàn: h=100 mm - 300
mm.
+ Khóa cửa nằm mặt ngoài phía lồng hoist, phải được
lắp đặt chắc chắn kín bên trong không mở được.
2.1.2.4 Lối vào Hoist - Lối vào sàn tầng: - TCVN 4244-2005.
+ Lắp kín, kiểm tra tải trọng bằng văn bản.
+ Lan can bảo vệ chiều cao 1.2 m, lưới bao che.
- Lối vào khu vực chờ hoist:
+ Có mái che (2 lớp bảo vệ tole, ván).
2.1.2.5 Hệ thống điện, chiếu - Tủ điện, dây dẫn vận hành Hoist phải độc lập. Công - TCVN 4244-2005.
sáng, biển báo tầng suất tải tuân thủ theo quy định thiết kế của nhà sản
xuất.
- Lắp đặt hệ thống chống sét có điện trở R < 10 Ω.
- Tiếp địa cho hệ thống tủ điện, môtơ, chiếu sáng có
điện trở R <4Ω.
- Bố trí đèn tại các cửa sàn tầng.
- Biển báo số tầng, quy trình vận hành, quy trình xử lý
sự cố, hình ảnh và tên người vận hành.
2.1.2.6 Quy trình kiểm định, bão - Phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng. - QTKD 23-2014
dưỡng - Kiểm định bất thường:
+ Sau khi nâng cấp, sửa chữa, cải tạo hoặc có sự cố có
ảnh hưởng về kỹ thuật.
+ Dời vị trí lắp đặt mới.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng theo biện pháp được phê
duyệt hoặc hướng dẫn của nhà sản xuất.
2.1.3.5 Quy trình kiểm định, bão - Phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng.
dưỡng - Kiểm định bất thường:
+ Sau khi nâng cấp, sửa chữa, cải tạo hoặc có sự cố có
ảnh hưởng về kỹ thuật.
+ Dời vị trí lắp đặt mới.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng theo biện pháp được phê
duyệt hoặc hướng dẫn của nhà sản xuất.
2.1.4 Pa lăng (tay, sử dụng điện)
2.1.6.3 Vùng làm việc - Khoanh vùng khu vực làm việc.
- Biển báo an toàn (cấm người qua lại).
- Người phụ cẩu.
- Giám sát an toàn phụ trách.
2.1.7.4 vùng làm việc - Khoanh vùng làm việc ( bằng rào cảnh báo, dây cảnh
bảo và biển báo)
- Người giám sát
2.2 Thiết bị áp lực - TCVN 6153: 1996.
- TCVN 6156: 1996.
- TCVN 5181: 1990.
- TCVN 9315: 2013.
- TCVN 6713: 2013.
- QCVN 17-2013
2.2.1 Máy nén khí - Phải kiểm định (theo đúng thời hạn). - TCVN 6153: 1996.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng. - TCVN 6156: 1996.
- Sổ nhật ký giao ca. - TCVN 5181: 1990.
- Công nhân vận hành:
+ Quyết định giao việc.
+ Phải có chứng nhận vận hành.
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn vận hành.
2.2.2 Bình khí nén - TCVN 9315: 2013.
- TCVN 6713: 2013.
- QCVN 17-2013.
2.2.2.1 Xuất xứ chai, bình khí nén - Có chứng nhận kiểm tra xuất xưởng.
2.2.2.3 Vận chuyển chai, bình khí - Dùng xe nâng tay được thiết kế dùng riêng cho chai
nén khí nén.
- Bảo vệ van bằng nắp đậy.
- Giữ cho tay, găng tay không dính dầu mở.
2.2.2.4 Thao tác với bình khi hàn, - Người vận hành phải có chứng chỉ nghề, chứng chỉ
cắt an toàn hàn cắt khí nén.
- Bình phải đặt cách xa các nguồn nhiệt, cháy, nổ.
- Quyết định giao việc.
- Phải có dây xích chắn cố định (2/3 bình).
- Phải lắp van chống cháy ngược cho các bình.
- Trang bị PTBVCN.
- Tuân thủ các chỉ dẫn an toàn khi sử dụng.
- Khu vực làm việc phải trang bị bình chữa cháy.
2.3.1 Cán gỗ, cán tre làm bằng - Tay cầm không bị nứt nẻ.
các loại tre, gỗ cứng(dẻo) - Mọt mục.
- Phải nhẵn, không tưa xướt và nêm chắc chắn.
2.3.2 Dụng cụ cầm tay dùng để - Đầu mũi không bị nứt và vỡ.
đập, đục - Không có cạnh sắc.
- Có chiều dài thích hợp đảm bảo an toàn khi thao tác.
- Khi đục phá kim loại hoặc bê tông, người lao động
phải đeo kính phòng hộ. Tại nơi chật hẹp đông người
phải có tấm chắn bảo vệ.
2.3.3 Kìm rèn - Thích hợp với kích thước hình dáng vật rèn và có đai
kẹp chặt ở cán.
2.3.4 Chìa vặn (kờ lê) - Tim trục của chìa vặn thẳng góc với tim dọc của mũi
ốc.
2.4.4 Bộ phận chuyển động - Che chắn hoặc trang bị bằng các phương tiện bảo vệ.
thiết bị
2.4.5 Trong phạm vi hoạt động - Được trang bị thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc ánh
sáng.
- Rào chắn, biển báo.
3.1.1 Thủ tục pháp lý - Chứng nhận chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng giàn -TCVN 5308-91
giáo. -TCXDVN 296: 2004
- Bản vẽ thiết kế, tính toán tải được duyệt. -QCVN 18:2014/BXD
- Biện pháp thi công lắp dựng, (tháo dỡ) được duyệt.
- Biên bản nghiệm thu, thử tải trước khi đưa vào sử
dụng
- Biên bản kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ.
3.1.2 Tình trạng bên ngoài giàn - Không có bất kỳ biến dạng, rạn nứt, mòn, gỉ nào và -TCVN 5308-91
giáo đầy đủ các bộ phận. -TCXDVN 296: 2004
- Các bộ phận giàn giáo do các nhà sản xuất khác nhau -QCVN 18:2014/BXD
chế tạo không được lắp vào cùng một hệ giáo.
3.1.3 Chân kê, lót giàn giáo - Cột giàn giáo và các khung đỡ phải được đặt trên -TCVN 5308-91
nền ổn định, không có khả năng bị trượt, lở hoặc đặt -TCXDVN 296: 2004
trên những bộ phận hay kết cấu nhà, công trình được - QCVN 18:2014/BXD
xem xét, tính toán đầy đủ để đảm bảo chịu lực ổn định
cho chính bộ phận, kết cấu đó và cho cột giàn giáo,
khung đỡ.
3.1.4 Neo giằng - Neo giằng đúng thiết kế và biện pháp đã được duyệt. -TCVN 5308-91
- Không neo vào lan can. -TCXDVN 296: 2004
- Không neo vào mái đua. -QCVN 18:2014/BXD
- Không neo vào ban công.
- Không neo vào các kết cấu không được tính toán khả
năng chịu lực neo giữ.
3.1.5 Khoảng cách giàn giáo - Khe hở giữa sàn công tác và công trình không lớn -TCVN 5308-91
đến công trình và phương hơn 0.2m. (Trường hợp đặc biệt không quá 0.5m). -TCXDVN 296: 2004
tiện vận chuyển - Khoảng cách từ mép biên giới hạn công tác của giàn -QCVN 18:2014/BXD
giáo đến mép biên liền kề của phương tiện vận tải
không nhỏ hơn 0,6m
3.1.6 Sàn công tác trên giàn giáo '- Giàn giáo cao 6m phải làm 2 sàn công tác (1 làm việc -TCVN 5308-91
bên trên, 1 bảo vệ bên dưới). -TCXDVN 296: 2004
- Bề rộng sàn công tác không nhỏ hơn 1m. -QCVN 18:2014/BXD
- Nếu dùng ván, gỗ làm sàn công tác phải đảm bảo
không bị mọt, mục, nứt gãy và có chiều dày tối thiểu là
3cm.
- Ván, gỗ làm sàn phải là loại chế tạo sẵn đúng quy
cách (Xem ghi chú)
3.1.7 Che chắn - Lưới bao che bên ngoài phải vượt lên khỏi sàn làm TCVN 5308-91
việc tối thiểu 2m so với sàn TCXDVN 296: 2004
- Các lối đi lại bên dưới phải che chắn chống vật rơi. QCVN 18:2014/BXD
- Khi làm việc trên 2 sàn thao tác trên, dưới cùng lúc
phải có lưới chắn vật rơi đặt ở giữa.
- Khu vực đang lắp dựng, tháo dỡ phải có rào ngăn,
biển cấm người và phương tiện qua lại.
- Khi lắp dựng, sử dụng hay tháo dỡ giàn giáo ở gần
đường dây tải điện (dưới 5m, kể cả đường dây hạ
thế) phải có biện pháp đảm bảo an toàn về điện cho
người lao động và phải được sự đồng ý của cơ quan
quản lý điện và đường dây (ngắt điện khi dựng lắp,
lưới che chắn...)
3.1.8 Thang lên xuống - Khi giàn giáo cao hơn 12 m phải làm cầu thang trong TCVN 5308-91
một khoang giàn giáo. TCXDVN 296: 2004
- Độ dốc cầu thang không được lớn hơn 60 độ. QCVN 18:2014/BXD
3.2.2 Tiêu chuẩn giàn giáo - Lắp đặt giàn giáo đúng theo thiết kế được phê duyệt. - TCVN 6052-1995
- Được lắp trên mặt phẳng chắc chắn. - TCVN 5308- 1991
- Sàn thao tác ≥ 1 m.
- Lan can bảo vệ (h = 1.15m).
- Thang lên xuống.
- Phải kiểm tra trước khi đưa vào sử dụng (Đính kèm
biên bản, thẻ sử dụng giàn giáo).
3.3.2 Chiều cao giàn giáo - Giàn giáo đứng độc lập có chiều cao không được lớn -TCVN 5308-91
hơn 4 lần chiều rộng chân đế. -TCXDVN 296: 2004
- Khi giàn giáo di chuyển phải đảm bảo Khoảng cách -QCVN 18:2014/BXD
nhỏ nhất giữa các chân giàn giáo ít nhất phải bằng 1/2
chiều cao của giàn giáo.
3.3.3 Tình trạng sử dụng giàn - Không cho phép người, vật liệu, dụng cụ cầm tay -TCVN 5308-91
giáo hoặc các thiết bị khác trên sàn công tác khi giàn giáo -TCXDVN 296: 2004
đang di chuyển. -QCVN 18:2014/BXD
- Các bánh xe phải có bộ phận hãm hoặc khoá để
chống dịch chuyển và chống xoay khi giàn giáo đứng.
- Phải khoá chặt các bánh xe khi không sử dụng .
3.3.4 Tấm chắn dụng cụ - Thanh chắn chân bao toàn bộ phần chân sàn thao tác -TCVN 5308-91
trên giàn giáo tối thiểu 14 cm. -TCXDVN 296: 2004
-QCVN 18:2014/BXD
3.3.5 Lan can an toàn - Chiều cao từ 0.9 - 1.15 m. -TCVN 5308-91
- Phải có thanh chống rơi ở giữa cách sàn không được -TCXDVN 296: 2004
lớn hơn 0.45m. -QCVN 18:2014/BXD
4.2.2 Sơ đồ hệ thống - Bản vẽ sơ đồ bố trí hệ thống có thuyết minh được - TCVN 4086:1985
duyệt - TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD
4.2.3 Nối đất bảo vệ - Giá trị điện trở nối đất không được lớn hơn 4 Ω. - TCVN 4086:1985
- Kiểm tra định kỳ điện trở nối đất tối thiểu 1 lần/tháng. - TCVN 5308-91
- Dây nối đất bảo vệ phải đi chung vỏ cách điện với - QCVN 18:2014/BXD
dây pha.
- Dây nối đất bảo vệ phải ký hiệu bằng dây vàng sọc
xanh lá.
4.2.4 Tủ điện thi công - Tủ điện phải có sơ đồ thiết kế, thuyết minh thông số
- Tách riêng với hệ thống điện chiếu sáng
- Tủ điện có bảo vệ quá dòng và bảo vệ chống giật.
- Tủ điện ngoài trời đạt chuẩn bảo vệ IP56.
- Tủ điện phải đảm bảo cách điện của vỏ, có hướng
dẫn chi tiết và người phụ trách.
- Điện trở cách điện đạt tiêu chuẩn.
4.2.5 Tủ đấu nối trung gian - Tủ đấu nối trung gian phải có sơ đồ thiết kế, thuyết - TCVN 4086:1985
minh thông số - TCVN 5308-91
- Có thiết bị chống mở - QCVN 18:2014/BXD
- Không được bố trí bất kỳ ổ cắm nào cho sử dụng
4.2.6 Hệ thống cột, dây dẫn - Đảm bảo cứng vững, có sứ cách điện - TCVN 4086:1985
- Dây dẫn phải có 2 lớp vỏ cách điện và phù hợp với tải - TCVN 5308-91
tính toán. - QCVN 18:2014/BXD
- Chiều cao dây dẫn ở độ cao ít nhất 2,5m ở khu vực
thi công và 5m đối với nơi có xe cộ qua lại.
- Cáp điện đấu nối đúng quy cách, thông qua thiết bị
đấu nối chuyên dụng và được bảo vệ.
4.2.7 Kiểm tra định kỳ hệ thống - Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống - TCVN 4086:1985
- TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD
5 Công tác thi công nguy hiểm
5.1 Đào đất - TT 04/2014 BLDTBXH
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- QCVN 18:2014
- TCVN 5308: 1991
- TCVN 4447:2012
5.1.2 Đào đất bằng cơ giới. - Trong khi máy hoạt động cấm người qua lại trong - TCVN 5308: 1991
bán kính làm việc của xe, khu vực này phải có biển báo.
- Nền đặt máy phải ổn định, nếu yếu phải có vật kê
chèn chắc chắn.
o
- Máy xúc di chuyển trên mặt bằng độ nghiêng >15
cần được hỗ trợ bởi máy kéo hoặc tời.
- Máy ủi, máy cạp không hoạt động ở mặt bằng
o
nghiêng > 30 .
- Không thò ben máy ủi ra khỏi mép hố khi đổ đất.
- Đảm bảo khoảng cách an toàn với đường dây tải
điện theo quy định.
- Đảm bảo khoảng cách an toàn từ điểm tựa gần nhất
của xe với mép hố đào.
- Công nhân vận hành máy:
5.2.1 Gia công và lắp dựng coffa. - Cốp pha phải được chế tạo và lắp dựng theo đúng - TCVN - 5308: 1991
thiết kế thi công được duyệt.
- Cốp pha khối, tấm lớn phải đảm bảo vững chắc khi
lắp bằng cẩu tháp.
- Khi lắp cốp pha có độ cao ≥ 6m phải có sàn thao tác
chắc chắn.
- Đối với khuôn treo phải liên kết chắc chắn trước khi
sử dụng.
- Cấm đặt cốp pha lên chiếu nghỉ cầu thang, ban
công, mái dốc.
2
- Cấm di chuyển các tấm coffa có diện tích ≥ 12m khi
tốc độ gió 7,5 m/s.
- Trước khi đổ bê tông giám sát phải kiểm tra tình
trạng kết cấu của cốp pha.
- Khu vực thi công lắp đặt, tháo dỡ cốp pha phải có an
toàn kiểm tra và đặt biển báo.
5.2.2 Gia công và lắp dựng cốt - Khu vực gia công phải có rào chắn, biển báo.
thép. - Cắt, uốn, kéo cốt thép phải sử dụng máy chuyên
dùng. Phải có biện pháp ngăn ngừa thép văng bắn.
- Bàn gia công cốt thép phải đặt chắc chắn, cố định
đối với thép có d = 20mm.
- Đối với thép cuộn phải đặt xa tang của máy l = 1.5m
5.3.1 Kiểm tra môi trường làm - Xác định các mối nguy hiểm. - TCVN 5308: 1991
việc - Lập phương án xử lý, phòng ngừa.
- Đánh giá rủi ro cho các bước tiến hành khi làm việc.
5.3.2 Người làm việc. - Đủ năng lực và được huấn luyện An toàn. - TCVN 5308: 1991
- Được phân công nhiệm vụ.
- Thực hiện thông gió và chiếu sáng phù hợp.
- Sử dụng các thiết bị điện hạ áp phù hợp với môi
trường làm việc.
- Đo kiểm tra nồng độ ôxy, sự có mặt của các độc hại
và khí cháy
- Cử người giám sát theo dõi, liên lạc với người bên
trong.
- Lắp đặt các biển báo nơi làm việc.
- Lập kế hoạch ứng cứu khẩn cấp.
5.4 Làm việc trên cao - TT 04/2014 BLDTBXH
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD
- QCVN 23:
2014/BLĐTBXH
- TCVN 7802/2007
- TCVN 8205: 2009
5.4.1 Thủ tục pháp lý - Hồ sơ công nhân làm việc trên cao (Giấy khám sức - TCVN 5308-91
khỏe, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, Quyết định - QCVN 18:2014/BXD
giao việc, Bảo hiểm tai nạn)
5.4.2 Quy trình làm việc - Biện pháp đảm bảo an toàn công việc được duyệt - TCVN 5308-91
- Quy trình làm việc an toàn được duyệt. - QCVN 18:2014/BXD
5.5.2 Quy trình làm việc - Quy trình làm việc an toàn được duyệt. - TCVN 5308-91
- TCVN 3146: 1986
- QCVN 18:2014/BXD
5.5.3 Thiết bị hàn cắt - Đảm bảo kiểm định đối với danh mục thiết bị có yêu - TCVN 5308-91
cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động. - TCVN 3146: 1986
- Kiểm tra xác nhận an toàn trước khi đưa vào công - QCVN 18:2014/BXD
trường
- Kiểm tra định kỳ thiết bị
6.2 Cách ly, cảnh báo khu vực - TCVN 5308- 1991
nguy hiểm - Chỉ Thị 02/CT-BXD
- TT 22/2010-BXD
- TCXD 16:1986
- TCVN 4055-2012
6.2.1 Giếng, hầm, hố trên mặt - Đậy kín đảm bảo an toàn cho người đi lại
bằng
6.2.3 Lỗ trống trên các sàn tầng - Rào ngăn chắc chắn
6.2.4 Đường hào, hố móng nằm - Có rào chắn cao 1m, ban đêm phải có đèn đỏ báo
gần đường giao thông hiệu.
6.2.5 Chuyển vật liệu thừa, vật - Có máng trượt hoặc các thiết bị nâng hạ khác
liệu thải từ trên cao (trên - Rào chắn, đặt biển báo và có người cảnh giới.
3m)
6.2.6 Vật có thể rơi tự do từ - Phải được rào chắn, đặt biển báo, hoặc làm mái che
trên cao xuống bảo vệ
6.2.7 Khu vực thi công và lắp - Phải có rào chắn hoặc biển báo
dựng ( kết cấu thép, máy - Ban đêm có đèn đỏ báo hiệu
móc thiết bị,... )
6.2.8 Vị trí làm việc gần đường - Lập hành lang an toàn điện
dây tải điện - Có biển báo và khoanh vùng
6.2.9 Vị trí làm việc gần hố đào - Lập hành lang an toàn cách mép hố
- Có biển báo và khoanh vùng hố đào
6.3 Hàng rào, bảo vệ
8.1.1 Sơ đồ thoát hiểm - Bản vẽ sơ đồ thoát hiểm trên tổng mặt bằng
- Bản vẽ sơ đồ thoát hiểm từng khu vực
- Bố trí đèn và biển báo chỉ dẫn thoát hiểm
- Vị trí các đường thoát hiểm và điểm tập trung
8.1.2 Kế hoạch thoát hiểm - Kế hoạch được thiết lập và có ký phê duyệt
- Diễn tập định kỳ
8.1.6 - Qui trình ứng cứu khi có - Có qui trình, lưu đồ cụ thể
TN - Phân công nhiệm vụ
- Biên bản báo cáo
- Qui định trách nhiệm
- Cần có phương án, phương tiện cứu hộ khi có tai nạn
trong những trường hợp đặc biệt (lồng nâng cứu nạn
người mắc kẹt trên cao; tời kéo cứu nạn khi làm hầm
kín)
8.1.7 Qui trình ứng cứu khi có - Kế hoạch PCCC được phê duyệt
cháy nổ - Phương án PCCC
- Danh sách đội PCCC
- Chứng chỉ PCCC
- Kế hoạch kiểm tra PCCC
10.2 Thu hồi và loại bỏ rác thải - Việc thu hồi và loại bỏ rác thải độc hại phải tuân theo - Luật Hóa chất số
độc hại bảng MSDS (Bảng Chỉ dẫn An toàn) 06/2007/QH12
- TT 36/2015/ BTNMT
- NĐ 26/2011/ND-CP
10.3 Công trình vệ sinh phúc lợi - Có sơ đồ bố trí các công trình vệ sinh, phúc lợi đặt ở QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
nơi dễ thấy trên công trường
- Số lượng công trình và xử lý nước thải từ nhà vệ sinh
tuân thủ theo quy định
KẾ HOẠCH ĐỆ TRÌNH HỒ SƠ
SUBMITTED DOCUMENT PLAN
DỰ ÁN/PROJECT:
NHÀ THẦU/CONTRACTOR:
Hồ sơ cán bộ quản lý
3 Profile of site managers board (chức vụ / position, chữ ký /
signature, điện thoại / phone, email address)
Quyết định
3.1
Appointed
Bằng cấp
3.2
Qualification
Lý lịch cá nhân
3.3
CV
Tiến độ thi công tổng
4
Master schedule
Bảo hiểm
5
Insurance
Máy móc, thiết bị
5.1
Equipments
Công nhân
5.2
Workers
Bên thứ ba
5.3
Others
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
6
Performance Bond
Danh mục máy móc, thiết bị & nhân lực
II
Equipment & worker list
Danh mục máy móc, thiết bị (bao gồm)
1
Equipment & worker list (including)
Giấy kiểm định
1.1
Inspection
Bảo hiểm
1.2
Insurance
Hồ sơ công nhân
2
Worker profile
Danh sách công nhân
2.1
Worker list
Hợp đồng lao động
2.2
Employee contract
Hồ sơ biện pháp tổ chức thi công
III
Construction method document
Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công trong mùa mưa
2.1
Measures to assure work program during rainy season
Biện pháp đảm bảo thiết bị trên công trường hoạt động
2.2 liên tục
Measures to help site equipment for continous operation
Giải pháp trắc đạc cho dự án và các công trình lân cận
3
Survey solution for the project and surrounding buildings
CLIENT / Chủ đầu tư : CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA.
Daily,
Setting Monthly BQLDA
Weekly Nhà thầu Remark
1. Hồ sơ thiết kế ban đầu Checking Nova
checking
1.3 Bản vẽ mặt bằng bố trí chiếu sáng đ ược phê duyệt. ME CM/ME/AT
Date/ngày: Date/ngày:
DỰ ÁN :
<LOGO NHÀ THẦU>
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỆN TẠM THI CÔNG
CLIENT / Chủ đầu tư : CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA.
DOC No: No.0
Comments: Tất cả các tủ điện, đường dây điện, các phụ tải đấu nối mới/ cải tạo cần phải được Bộ phận ME phê duyệt trước khi thực hiện.
Ghi chú: Trong giai đoạn làm cọc và hầm thì MEP chỉ tham gia 1 lần/ tháng và tùy vào công việc phát sinh tại thời điểm.