You are on page 1of 20

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

DANH MỤC THAM KHẢO CÁC TIÊU CHUẨN HSE


LIST OF HSE STANDARDS REFERANCE

STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
1 Lối đi lại
1.1 Lối vào - TCVN 5308 - 1991/BXD
- QCVN 18 : 2014/BXD
- QCVN 41: 2012/BGTVT
- TCVN 4431 : 1987
- TCXD 16:1986

1.1.1 Sơ đồ chỉ dẫn + Thông tin yêu cầu:


- Lối đi khu Văn phòng, nhà kho, khu gia công,... của
dự án.
- Lối đi các khu vực thi công của hạng mục.
- Lối đi trên các sàn và tầng hầm.
- Lối thoát hiểm của dự án.
1.1.2 Hệ thống Biển báo - Chỉ dẫn về giao thông.
- Chỉ dẫn thông tin an toàn.
- Chỉ dẫn thoát hiểm.
1.1.3 Lan can an toàn - Lan can xung quanh khu vực thi công.
- Lan can an toàn phân vùng lối đi lại.
- Lan can che chắn hố đào, hầm, hố móng nằm trên lối
đi.
*Ghi chú về lan can an toàn:
- Chiều cao lan can an toàn không được <1,1m kể từ
độ cao của mặt sàn đến phía trên của tay vịn.
- Khoảng cách giữa các thanh nằm ngang trong mặt
phẳng đứng không được >0,45m.
- Tấm diềm đứng có chiều cao không <0,15m.
1.1.4 Chiếu sáng - Bố trí đèn chiếu sáng vào ban đêm.
- Bố trí đèn cảnh báo các khu vực nguy hiểm.
- Bố trí đèn các vị trí cầu thang, lối lên-xuống.
- Bố trí đèn tín hiệu thoát hiểm.
- Tất cả các đèn phải có cường độ chiếu sáng từ 100-
300 lux trong toàn bộ thời gian thi công
1.1.5 Vệ sinh - Lối đi sạch sẽ - thông thoáng
- Có bố trí thùng rác hoặc vị trí tập kết vật liệu
- Không sắp xếp vật tư thi công trên lối đi

1.2 Giao thông nội bộ - TCVN 4054:2005


- TCVN 5308-1991/BXD
- QCVN 18 : 2014/BXD
- QCVN 41: 2012/BGTVT
-TCXDVN 296:2004

1.2.1 Sơ đồ chỉ dẫn - Tuyến đường giao thông nội bộ của dự án.
- Tuyến đường giao thông bên ngoài dự án.
- Vị trí đỗ xe tạm thời.

1.2.2 Biển báo giao thông - Biển báo giao thông tại các cổng chính.
- Biển báo giao thông trên các tuyến đường chính.
- Đèn tín hiệu vào ban đêm tại vị trí cổng và các khu
vực nguy hiểm.
1.2.3 Đường giao thông đi - Lát ván dày 5cm (khi hố rãnh có chiều rộng nhỏ hơn -TCVN 5308-91
ngang qua các hố rãnh 1.5m và dùng phương tiện thủ công để vận chuyển). -TCXDVN 296: 2004
- Đầu ván phải gối lên thành đất liền của bờ hố rãnh ít -QCVN 18:2014/BXD
nhất là 50cm, và có cọc giữa giữ chắc chắn.
- Làm cầu, hoặc cống theo thiết kế (khi hố rãnh có
chiều rộng lớn hơn 1.5m hoặc chiều rộng nhỏ hơn
1.5m nhưng dùng phương tiện cơ giới vận chuyển).
- Có thể sử dụng ván thép để thay thế ván gỗ

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 1/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
1.2.4 Bề rộng đường giao thông - Rộng tối thiểu là 3.5m khi chạy 1 chiều
- Rộng 6m khi xe chạy 2 chiều.
- Bán kính vòng tối thiểu là 10m.

1.2.5 Dây điện thi công - Treo cao băng ngang qua đường giao thông nơi có xe
cộ qua lại 5.0m và có tín hiệu cảnh báo
- Băng qua đường giao thông phải luồn vào ống bảo
vệ được chôn sâu dưới mặt đất ít nhất là 40cm
1.2.6 Chiếu sáng - Bố trí đèn chiếu sáng vào ban đêm với cường độ
chiếu sáng tại khu vực ít nhất là 30 lux.
- Bố trí đèn cảnh báo các khu vực nguy hiểm.

1.2.7 Vệ sinh -Tuyến giao thông phải sạch sẽ - thông thoáng.


2 Máy móc thiêt bị
2.1 Thiết bị nâng
2.1.1 Cần trục tháp - QĐ 73/UBNDTP-2011.
- QCVN 18-2014
- QCVN 7-2012.
- TCVN 5208-2008.
- TCVN 4244-2005.
- TCVN 4755-1989.
- TCVN 7549-2007
- TCVN 9385-2012
- QTKĐ: 20-2014

2.1.1.1 Hồ sơ pháp lý cần trục - Lý lịch cần trục tháp. - QCVN 7-2012.
tháp - Thiết kế móng được duyệt. - TCVN 5208-2008.
- Biện pháp lắp đặt, tháo dỡ. - TCVN 4244-2005.
- Biện pháp bảo trì, bảo dưỡng định kỳ. - TCVN 4755-1989.
- Bảo hiểm thiết bị.
- Phiếu kết quả kiểm định.
- Sổ theo dõi vận hành thiết bị.
- Phải thể hiện phạm vi hoạt động, vùng nguy hiểm vật
rơi, thời gian vận hành, thông tin người quản lý của
cần trục tháp trên sơ đồ tổng mặt bằng công trường.
- Phải kiểm định lại khi thay đổi cơ cấu chính.

2.1.1.2 Đơn vị lắp đặt, bảo trì - Giám sát lắp dựng có ít nhất 5 năm kinh nghiệm. - TCVN 7549-2007.
- Công nhân lắp dựng:
+ Từ 18 tuổi trở lên.
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn làm việc trên cao.
+ Chứng nhận sức khỏe làm việc trên cao.
+ Trang bị đầy đủ các phương tiện Bảo vệ cá nhân.
+ Đơn vị lắp đặt phải lập các tài liệu kỹ thuật.

2.1.1.3 Hệ thống điện, chiếu sáng - Tủ điện, dây dẫn vận hành cẩu phải độc lập. Công - QCVN 7-2012
suất tải tuân thủ theo quy định thiết kế của nhà sản - TCVN 9385-2012
xuất.
- Lắp đặt hệ thống chống sét có điện trở R < 10 Ω.
- Bãi tiếp địa cho hệ thống tủ điện, môtơ, chiếu sáng
có điện trở R <4Ω.
- Hệ thống chiếu sáng phải độc lập với hệ thống điện
vận hành cẩu.
- Khu vực làm việc bằng đèn của thiết bị cẩu trục: Độ
sáng tối thiểu trên mặt đất là 30 lux

2.1.1.4 Quy trình kiểm định, bão - Phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng. - QTKD: 20-2014
dưỡng - Kiểm định bất thường:
+ Sau khi nâng cấp, sửa chữa, cải tạo có ảnh hưởng
về kỹ thuật.
+ Dời vị trí lắp đặt mới.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng (1 lần/ tháng).
- Sổ nhật ký giao ca.

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 2/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
2.1.1.5 Công nhân vận hành - Quyết định giao việc. - TCVN 7549-2007.
- Từ 18 tuổi trở lên.
- Chứng chỉ nghề.
- Chứng chỉ huấn luyện an toàn vận hành.
- Chứng nhận sức khỏe làm việc trên cao.
- Bảo hiểm tai nạn.

2.1.1.6 Giới hạn vùng nguy hiểm - Khoanh vùng khu vực nguy hiểm (đặc biển báo, rào - QCVN 18-2014
chắn).
2.1.2 Hoist Chở người - QCVN 16-2013
- TCVN 4244-2005
- QTKĐ 23-2014
- 37/2015/NĐ-CP
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/202013- BYT

2.1.2.1 Hồ sơ pháp lý. - Lý lịch Hoist (vận thăng). - QCVN 16-2013.


- Thiết kế đã được duyệt. - TCVN 4244-2005.
- Biện pháp lắp đặt, tháo dỡ.
- Biện pháp bảo trì, bảo dưỡng định kỳ.
- Bảo hiểm thiết bị, con người.
- Sổ nhật ký giao ca.
- Biện pháp an toàn để đảm bảo an toàn cho người,
vật tư, thiết bị và công trình trong khu vực hoạt động
của máy vận thăng.
- Hướng dẫn vận hành, sử dụng an toàn máy vận
thăng.
- Nội quy sử dụng an toàn.

2.1.2.2 Đơn vị lắp đặt, bảo trì - Công nhân lắp dựng: - QCVN 16-2013.
+ Từ 18 tuổi trở lên.
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn làm việc trên cao.
+ Chứng nhận sức khỏe làm việc trên cao.
+ Trang bị đầy đủ các phương tiện Bảo vệ cá nhân.
+ Đơn vị lắp đặt phải lập các tài liệu kỹ thuật.

2.1.2.3 Hệ thống cửa hoist (Cửa - Cửa lồng phải lắp đặt theo kiết kế của nhà sản xuất. - BSCN:12159-2000
lồng, cửa sàn tầng) - Cửa hoist các tầng:
+ Chiều cao: 2 m.
+ Khoảng cách mặt sàn - đáy cửa: h=35 mm.
+ Khoảng cách từng cửa - mép sàn: h=100 mm - 300
mm.
+ Khóa cửa nằm mặt ngoài phía lồng hoist, phải được
lắp đặt chắc chắn kín bên trong không mở được.

2.1.2.4 Lối vào Hoist - Lối vào sàn tầng: - TCVN 4244-2005.
+ Lắp kín, kiểm tra tải trọng bằng văn bản.
+ Lan can bảo vệ chiều cao 1.2 m, lưới bao che.
- Lối vào khu vực chờ hoist:
+ Có mái che (2 lớp bảo vệ tole, ván).
2.1.2.5 Hệ thống điện, chiếu - Tủ điện, dây dẫn vận hành Hoist phải độc lập. Công - TCVN 4244-2005.
sáng, biển báo tầng suất tải tuân thủ theo quy định thiết kế của nhà sản
xuất.
- Lắp đặt hệ thống chống sét có điện trở R < 10 Ω.
- Tiếp địa cho hệ thống tủ điện, môtơ, chiếu sáng có
điện trở R <4Ω.
- Bố trí đèn tại các cửa sàn tầng.
- Biển báo số tầng, quy trình vận hành, quy trình xử lý
sự cố, hình ảnh và tên người vận hành.

2.1.2.6 Quy trình kiểm định, bão - Phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng. - QTKD 23-2014
dưỡng - Kiểm định bất thường:
+ Sau khi nâng cấp, sửa chữa, cải tạo hoặc có sự cố có
ảnh hưởng về kỹ thuật.
+ Dời vị trí lắp đặt mới.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng theo biện pháp được phê
duyệt hoặc hướng dẫn của nhà sản xuất.

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 3/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
2.1.2.7 Công nhân vận hành - Quyết định giao việc. - TCVN 7549-2007.
- Được huấn luyện cơ bản về nghiệp vụ.
- Chứng chỉ huấn luyện an toàn vận hành.
- Chứng nhận sức khỏe.
- Bảo hiểm tai nạn.

2.1.3 Vận thăng chuyển vật tư - TCVN 4244-2005

2.1.3.1 Hồ sơ pháp lý - Lý lịch tời chuyển vận tư.


- Biện pháp lắp đặt, tháo dỡ.
- Biện pháp bảo trì, bảo dưỡng định kỳ.
- Bảo hiểm thiết bị.
- Sổ nhật ký giao ca.
- Nội quy vận hành (cấm chở người).
2.1.3.2 Hệ thống điện - Tủ điện, dây dẫn vận hành độc lập. Công suất tải
tuân thủ theo quy định thiết kế của nhà sản xuất.
- Bố trí đèn tại các cửa sàn tầng.
- Tiếp địa cho hệ thống tủ điện, môtơ, chiếu sáng có
điện trở R < 4Ω.

2.1.3.3 Hệ thống cửa tiếp nhận - Chiều cao cửa: 2 m.


vật tư - Khoảng cách mặt sàn - đáy cửa: h=35mm.
- Khoảng cách từng cửa - mép sàn: h=100 mm - 300
mm.
- Khóa cửa phải được lắp đặt chắc chắn.
2.1.3.4 Công nhân vận hành - Quyết định giao việc.
- Từ 18 tuổi trở lên.
- Chứng chỉ huấn luyện an toàn vận hành.
- Chứng nhận sức khỏe.

2.1.3.5 Quy trình kiểm định, bão - Phải kiểm định trước khi đưa vào sử dụng.
dưỡng - Kiểm định bất thường:
+ Sau khi nâng cấp, sửa chữa, cải tạo hoặc có sự cố có
ảnh hưởng về kỹ thuật.
+ Dời vị trí lắp đặt mới.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng theo biện pháp được phê
duyệt hoặc hướng dẫn của nhà sản xuất.
2.1.4 Pa lăng (tay, sử dụng điện)

2.1.4.1 Hồ sơ kỹ thuật - Biên bản kiểm định. - TCVN 4244-2005


- Biện pháp lắp đặt. - TCVN 5180:1990
- QCVN 13/2013
- TT 05/2012
2.1.5 Gondola - TCVN 4244-2005
- TCVN 5180:1990
- QCVN 12/2013
BLDTBXH
- TT27/2013-BLDTBXH
- TT14/2013-BYT
- ND-CP 37/2015
2.1.5.1 Hồ sơ pháp lý - Lý lịch Gondola.
- Biện pháp lắp đặt, tháo dỡ.
- Bảo hiểm thiết bị.
- Biên bản kiểm định.
- Biên bản kiểm tra an toàn hàng ngày.
- Quy trình ứng cứu sự cố.

2.1.5.2 Công nhân vận hành và - Quyết định giao việc.


làm việc trên Gondola - Từ 18 tuổi trở lên.
- Được huấn luyện cơ bản về nghiệp vụ
- Chứng chỉ huấn luyện an toàn vận hành.
- Chứng nhận sức khỏe (đủ sức khỏe làm việc trên
cao).
- Bảo hiểm tai nạn.
- Trang bị đầy đủ PTBVCN, dây cứu sinh.

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 4/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
2.1.5.3 Điều kiện làm việc trong - Cấm làm việc khi mưa to, giông gió từ cấp 5 trở lên
thời tiết xấu

2.1.6 Thiết bị nâng tự hành - TCVN 4244-2005


2.1.6.1 Hồ sơ pháp lý - Giấy đăng kiểm.
- Giấy kiểm định.
- Bảo hiểm thiết bị.
- Lập biện pháp an toàn khi thi công.

2.1.6.2 Công nhân vận hành - Chứng chỉ nghề.


- Chứng chỉ an toàn vận hành thiết bị.
- Quyết định giao việc.

2.1.6.3 Vùng làm việc - Khoanh vùng khu vực làm việc.
- Biển báo an toàn (cấm người qua lại).
- Người phụ cẩu.
- Giám sát an toàn phụ trách.

2.1.7 Xe nâng người - QCVN 18-2014


- QCVN 7-2012.
- TCVN 4244-2005
- TCVN 5207:1990
- TCVN 5179:1990
- TCVN 7772:2007
- QCVN 22:2010/BGTVT
- TT14/2013/ BYT
- TT27/2013/ BLĐTBXH
2.1.7.1 Hồ sơ pháp lý - Lý lịch xe nâng
- Bảo hiểm thiết bị.
- Phiếu kết quả kiểm định.
- Sổ theo dõi vận hành thiết bị.

2.1.7.2 Công nhân vận hành - Chứng chỉ nghề.


- Chứng chỉ an toàn vận hành thiết bị.
- Quyết định giao việc.
- Giấy khám sức khỏe
2.1.7.3 Quy định vận hành - Hướng dẫn vận hành của nhà sản xuất
- Nội quy vận hành ( không được vận hành trên mặt
phẳng nghiêng theo quy định của nhà sản xuất )

2.1.7.4 vùng làm việc - Khoanh vùng làm việc ( bằng rào cảnh báo, dây cảnh
bảo và biển báo)
- Người giám sát
2.2 Thiết bị áp lực - TCVN 6153: 1996.
- TCVN 6156: 1996.
- TCVN 5181: 1990.
- TCVN 9315: 2013.
- TCVN 6713: 2013.
- QCVN 17-2013
2.2.1 Máy nén khí - Phải kiểm định (theo đúng thời hạn). - TCVN 6153: 1996.
- Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng. - TCVN 6156: 1996.
- Sổ nhật ký giao ca. - TCVN 5181: 1990.
- Công nhân vận hành:
+ Quyết định giao việc.
+ Phải có chứng nhận vận hành.
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn vận hành.
2.2.2 Bình khí nén - TCVN 9315: 2013.
- TCVN 6713: 2013.
- QCVN 17-2013.

2.2.2.1 Xuất xứ chai, bình khí nén - Có chứng nhận kiểm tra xuất xưởng.

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 5/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
2.2.2.2 Cất giữ chai, bình khí nén - Phải có khu vực cất giữ an toàn.
- Biển cảnh báo nguy hiểm.
- Bình oxy cách xa 6m so với cách bình khí nén khác.
- Trách đỗ ngã các bình.
- Luôn đóng nắp đậy van và dán nhãn bình hết khí.

2.2.2.3 Vận chuyển chai, bình khí - Dùng xe nâng tay được thiết kế dùng riêng cho chai
nén khí nén.
- Bảo vệ van bằng nắp đậy.
- Giữ cho tay, găng tay không dính dầu mở.

2.2.2.4 Thao tác với bình khi hàn, - Người vận hành phải có chứng chỉ nghề, chứng chỉ
cắt an toàn hàn cắt khí nén.
- Bình phải đặt cách xa các nguồn nhiệt, cháy, nổ.
- Quyết định giao việc.
- Phải có dây xích chắn cố định (2/3 bình).
- Phải lắp van chống cháy ngược cho các bình.
- Trang bị PTBVCN.
- Tuân thủ các chỉ dẫn an toàn khi sử dụng.
- Khu vực làm việc phải trang bị bình chữa cháy.

2.3 Thiết bị cầm tay - TCVN 5308-1991


- QCVN 18-2014

2.3.1 Cán gỗ, cán tre làm bằng - Tay cầm không bị nứt nẻ.
các loại tre, gỗ cứng(dẻo) - Mọt mục.
- Phải nhẵn, không tưa xướt và nêm chắc chắn.
2.3.2 Dụng cụ cầm tay dùng để - Đầu mũi không bị nứt và vỡ.
đập, đục - Không có cạnh sắc.
- Có chiều dài thích hợp đảm bảo an toàn khi thao tác.
- Khi đục phá kim loại hoặc bê tông, người lao động
phải đeo kính phòng hộ. Tại nơi chật hẹp đông người
phải có tấm chắn bảo vệ.

2.3.3 Kìm rèn - Thích hợp với kích thước hình dáng vật rèn và có đai
kẹp chặt ở cán.

2.3.4 Chìa vặn (kờ lê) - Tim trục của chìa vặn thẳng góc với tim dọc của mũi
ốc.

2.3.5 Búa tạ - Có tay cầm dài >0.7m


2.4 Thiết bị cơ giới - TCVN 5308-1991
- QCVN 18-2014-BXD
- TCVN 7271-2003
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 23/2009 BGTVT
- TT 23/2015 BGTVT
2.4.1 Có đủ hồ sơ Hồ sơ kỹ thuật:
- Hồ sơ các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị.
- Tài liệu hướng dẫn về lắp đặt và vận chuyển.
- Bảo hiểm thiết bị
- Sổ bảo quản, sử dụng và sửa chữa
- Có sổ ghi chép giao ca
- Sổ theo dõi tình trạng kỹ thuật.
- Hồ sơ kiểm định an toàn.

2.4.2 Người vận hành - Chứng chỉ/Bằng nghề vận hành


- Chứng chỉ huấn luyện an toàn
- Giấy khám Sức khỏe
- Quyết định phân công nhiệm vụ
2.4.3 Bảo trì - Bảo dưỡng kỹ thuật theo qui định
- Sửa chữa định kỳ theo đúng quy định.

2.4.4 Bộ phận chuyển động - Che chắn hoặc trang bị bằng các phương tiện bảo vệ.
thiết bị
2.4.5 Trong phạm vi hoạt động - Được trang bị thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc ánh
sáng.
- Rào chắn, biển báo.

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 6/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
3 Giàn giáo, thang
3.1 Giàn giáo bao che - CT 01-BXD-2015
- TCVN 5308-91
- TCXDVN 296: 2004
- QCVN 18:2014/BXD
- TCVN 6052/1995.

3.1.1 Thủ tục pháp lý - Chứng nhận chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng giàn -TCVN 5308-91
giáo. -TCXDVN 296: 2004
- Bản vẽ thiết kế, tính toán tải được duyệt. -QCVN 18:2014/BXD
- Biện pháp thi công lắp dựng, (tháo dỡ) được duyệt.
- Biên bản nghiệm thu, thử tải trước khi đưa vào sử
dụng
- Biên bản kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ.

3.1.2 Tình trạng bên ngoài giàn - Không có bất kỳ biến dạng, rạn nứt, mòn, gỉ nào và -TCVN 5308-91
giáo đầy đủ các bộ phận. -TCXDVN 296: 2004
- Các bộ phận giàn giáo do các nhà sản xuất khác nhau -QCVN 18:2014/BXD
chế tạo không được lắp vào cùng một hệ giáo.

3.1.3 Chân kê, lót giàn giáo - Cột giàn giáo và các khung đỡ phải được đặt trên -TCVN 5308-91
nền ổn định, không có khả năng bị trượt, lở hoặc đặt -TCXDVN 296: 2004
trên những bộ phận hay kết cấu nhà, công trình được - QCVN 18:2014/BXD
xem xét, tính toán đầy đủ để đảm bảo chịu lực ổn định
cho chính bộ phận, kết cấu đó và cho cột giàn giáo,
khung đỡ.
3.1.4 Neo giằng - Neo giằng đúng thiết kế và biện pháp đã được duyệt. -TCVN 5308-91
- Không neo vào lan can. -TCXDVN 296: 2004
- Không neo vào mái đua. -QCVN 18:2014/BXD
- Không neo vào ban công.
- Không neo vào các kết cấu không được tính toán khả
năng chịu lực neo giữ.

3.1.5 Khoảng cách giàn giáo - Khe hở giữa sàn công tác và công trình không lớn -TCVN 5308-91
đến công trình và phương hơn 0.2m. (Trường hợp đặc biệt không quá 0.5m). -TCXDVN 296: 2004
tiện vận chuyển - Khoảng cách từ mép biên giới hạn công tác của giàn -QCVN 18:2014/BXD
giáo đến mép biên liền kề của phương tiện vận tải
không nhỏ hơn 0,6m

3.1.6 Sàn công tác trên giàn giáo '- Giàn giáo cao 6m phải làm 2 sàn công tác (1 làm việc -TCVN 5308-91
bên trên, 1 bảo vệ bên dưới). -TCXDVN 296: 2004
- Bề rộng sàn công tác không nhỏ hơn 1m. -QCVN 18:2014/BXD
- Nếu dùng ván, gỗ làm sàn công tác phải đảm bảo
không bị mọt, mục, nứt gãy và có chiều dày tối thiểu là
3cm.
- Ván, gỗ làm sàn phải là loại chế tạo sẵn đúng quy
cách (Xem ghi chú)
3.1.7 Che chắn - Lưới bao che bên ngoài phải vượt lên khỏi sàn làm TCVN 5308-91
việc tối thiểu 2m so với sàn TCXDVN 296: 2004
- Các lối đi lại bên dưới phải che chắn chống vật rơi. QCVN 18:2014/BXD
- Khi làm việc trên 2 sàn thao tác trên, dưới cùng lúc
phải có lưới chắn vật rơi đặt ở giữa.
- Khu vực đang lắp dựng, tháo dỡ phải có rào ngăn,
biển cấm người và phương tiện qua lại.
- Khi lắp dựng, sử dụng hay tháo dỡ giàn giáo ở gần
đường dây tải điện (dưới 5m, kể cả đường dây hạ
thế) phải có biện pháp đảm bảo an toàn về điện cho
người lao động và phải được sự đồng ý của cơ quan
quản lý điện và đường dây (ngắt điện khi dựng lắp,
lưới che chắn...)

3.1.8 Thang lên xuống - Khi giàn giáo cao hơn 12 m phải làm cầu thang trong TCVN 5308-91
một khoang giàn giáo. TCXDVN 296: 2004
- Độ dốc cầu thang không được lớn hơn 60 độ. QCVN 18:2014/BXD

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 7/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
3.1.9 Kiểm tra định kỳ - Bảo dưỡng định kỳ theo biện pháp bảo dưỡng. TCVN 5308-91
- Hàng ngày cán bộ kỹ thuật phải kiểm tra giàn giáo TCXDVN 296: 2004
trước khi cho công nhân thi công (ghi vào nhật ký thi QCVN 18:2014/BXD
công).
- Kiểm tra 1 tháng/1 lần (Kèm biên bản kiểm tra)
3.2 Giàn giáo thi công cố định - TT 14/2013/TT-BYT
- TCVN 5308- 1991
-QCVN 18:2014/BXD
- TCVN 6052-1995
- CT 01/CT-BXD-2015
-CT 03/CT-BXD-2013
3.2.1 Công nhân - Công nhân làm việc phải đủ 18 tuổi. - TCVN 5308- 1991
- Được huấn luyện an toàn làm việc trên cao.
- Có giấy chứng nhận đủ sức khỏe làm việc trên cao.
- Định kỳ 6 tháng kiểm tra sức khỏe 1 lần.
- Đủ các PTBVCN khi làm việc.
- Công nhân lắp dựng phải có giấy chứng nhận huấn
luyện lắp dựng giàn giáo.

3.2.2 Tiêu chuẩn giàn giáo - Lắp đặt giàn giáo đúng theo thiết kế được phê duyệt. - TCVN 6052-1995
- Được lắp trên mặt phẳng chắc chắn. - TCVN 5308- 1991
- Sàn thao tác ≥ 1 m.
- Lan can bảo vệ (h = 1.15m).
- Thang lên xuống.
- Phải kiểm tra trước khi đưa vào sử dụng (Đính kèm
biên bản, thẻ sử dụng giàn giáo).

3.3 Giàn giáo thi công di động - CT 01-BXD-2015


- CT03/2015-BXD
-TCVN 5308-91
-TCXDVN 296: 2004
-QCVN 18:2014/BXD
3.3.1 Thủ tục pháp lý - Chứng nhận chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng giàn -TCVN 5308-91
giáo -TCXDVN 296: 2004
- Bản vẽ thiết kế, tính toán tải được duyệt. -QCVN 18:2014/BXD
- Biện pháp thi công lắp dựng, (tháo dỡ) được duyệt.
- Biên bản nghiệm thu, thử tải trước khi đưa vào sử
dụng
- Biên bản kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ.

3.3.2 Chiều cao giàn giáo - Giàn giáo đứng độc lập có chiều cao không được lớn -TCVN 5308-91
hơn 4 lần chiều rộng chân đế. -TCXDVN 296: 2004
- Khi giàn giáo di chuyển phải đảm bảo Khoảng cách -QCVN 18:2014/BXD
nhỏ nhất giữa các chân giàn giáo ít nhất phải bằng 1/2
chiều cao của giàn giáo.

3.3.3 Tình trạng sử dụng giàn - Không cho phép người, vật liệu, dụng cụ cầm tay -TCVN 5308-91
giáo hoặc các thiết bị khác trên sàn công tác khi giàn giáo -TCXDVN 296: 2004
đang di chuyển. -QCVN 18:2014/BXD
- Các bánh xe phải có bộ phận hãm hoặc khoá để
chống dịch chuyển và chống xoay khi giàn giáo đứng.
- Phải khoá chặt các bánh xe khi không sử dụng .

3.3.4 Tấm chắn dụng cụ - Thanh chắn chân bao toàn bộ phần chân sàn thao tác -TCVN 5308-91
trên giàn giáo tối thiểu 14 cm. -TCXDVN 296: 2004
-QCVN 18:2014/BXD

3.3.5 Lan can an toàn - Chiều cao từ 0.9 - 1.15 m. -TCVN 5308-91
- Phải có thanh chống rơi ở giữa cách sàn không được -TCXDVN 296: 2004
lớn hơn 0.45m. -QCVN 18:2014/BXD

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 8/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
3.3.6 Sàn công tác trên giàn giáo - Giàn giáo cao 6m phải làm 2 sàn công tác (1 làm việc TCVN 5308-91
bên trên, 1 bảo vệ bên dưới) TCXDVN 296: 2004
- Bề rộng sàn công tác không nhỏ hơn 1m QCVN 18:2014/BXD
- Nếu dùng ván, gỗ làm sàn công tác phải đảm bảo
không bị mọt, mục, nứt gãy và có chiều dày tối thiểu là
3cm.
- Ván, gỗ làm sàn phải là loại chế tạo sẵn đúng quy
cách (Xem ghi chú)
3.3.7 Bánh xe chân đế - Bánh xe phải có khóa -TCVN 5308-91
- Bánh xe phải đảm bảo chịu tải gấp 4 lần tải trọng tính -TCXDVN 296: 2004
toán của giàn giáo -QCVN 18:2014/BXD
- Bánh xe phải có lớp cao su hoặc lớp đàn hồi với vòng
đệm có đường kính tối thiểu 0.1m

3.4 Thang - TCVN 5308-1991


- QCVN 18:2014/BXD
3.4.1 Thủ tục pháp lý - Chứng chỉ xuất xưởng
- Biên bản kiểm tra thử tải trước khi sử dụng
- Hồ sơ kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ
3.4.2 Sử dụng thang - Thang phải đặt trên nền bằng phẳng, ổn định và chắc
chắn.
- Cấm tựa thang nghiêng với mặt phẳng nằm ngang >
60 độ hoặc < 45 độ.
- Không được treo vật nặng quá tải trọng cho phép vào
thang.
- Thang phải được PCD nghiệm thu phê duyệt về kích
thước, chất lượng trước khi đưa vào sủ dụng
4 Điện
4.1 Điện chiếu sáng - QCVN 18: 2014/BXD
- TCVN 5308- 1991
- TCVN 7722-2013
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 04/2014 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- TCVN 7447-2010
- QCVN
09:2012/BLĐTBXH
4.1.1 Sơ đồ hệ thống chiếu sáng - Bản vẽ thiết kế được phê duyệt
- Sơ đồ mạng điện chiếu sáng
- Sơ đồ cầu dao chung và đóng ngắt
- Hệ thống điện chiếu sáng tách riêng với hệ thống
điện động lực
- Sơ đồ chiếu sáng tạm cho công tác thi công cho đảm
bảo
4.1.2 Công nhân vận hành - Có chứng chỉ nghề bậc 3 trở lên
- Huấn luyện về an toàn vệ sinh lao động
- Có giấy khám sức khỏe
- Có quyết định giao nhiệm vụ
- Trang bị PTBVCN
4.1.3 Yêu cầu sử dụng - Thiết bị đạt chuẩn bảo vệ IP44 trở lên khi lắp đặt
ngoài trời và lắp đặt trong nhà.
- Đấu nối đúng kỹ thuật
- Có cơ cấu bao che, bảo vệ
- Có thiết bị bảo vệ chống điện giật đạt chuẩn
- Có nối đất bảo vệ ( R<4Ω) hoặc thiết bị đạt chuẩn
cách ly cấp 2.
- Điện trở cách điện đạt (R>2MΩ)
- Đèn treo cao từ 2.5m trở lên

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 9/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
4.2 Điện động lực - TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD
- TCVN 7447:2010
- QCVN 09: 2012/
BLĐTBXH
- QCVN 01/ BCT
- TCVN 9358
- TCVN 9385
4.2.1 Bản vẽ thiết kế hệ thống - Bản vẽ thiết kế hệ thống được duyệt - TCVN 4086:1985
- TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD

4.2.2 Sơ đồ hệ thống - Bản vẽ sơ đồ bố trí hệ thống có thuyết minh được - TCVN 4086:1985
duyệt - TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD

4.2.3 Nối đất bảo vệ - Giá trị điện trở nối đất không được lớn hơn 4 Ω. - TCVN 4086:1985
- Kiểm tra định kỳ điện trở nối đất tối thiểu 1 lần/tháng. - TCVN 5308-91
- Dây nối đất bảo vệ phải đi chung vỏ cách điện với - QCVN 18:2014/BXD
dây pha.
- Dây nối đất bảo vệ phải ký hiệu bằng dây vàng sọc
xanh lá.

4.2.4 Tủ điện thi công - Tủ điện phải có sơ đồ thiết kế, thuyết minh thông số
- Tách riêng với hệ thống điện chiếu sáng
- Tủ điện có bảo vệ quá dòng và bảo vệ chống giật.
- Tủ điện ngoài trời đạt chuẩn bảo vệ IP56.
- Tủ điện phải đảm bảo cách điện của vỏ, có hướng
dẫn chi tiết và người phụ trách.
- Điện trở cách điện đạt tiêu chuẩn.

4.2.5 Tủ đấu nối trung gian - Tủ đấu nối trung gian phải có sơ đồ thiết kế, thuyết - TCVN 4086:1985
minh thông số - TCVN 5308-91
- Có thiết bị chống mở - QCVN 18:2014/BXD
- Không được bố trí bất kỳ ổ cắm nào cho sử dụng

4.2.6 Hệ thống cột, dây dẫn - Đảm bảo cứng vững, có sứ cách điện - TCVN 4086:1985
- Dây dẫn phải có 2 lớp vỏ cách điện và phù hợp với tải - TCVN 5308-91
tính toán. - QCVN 18:2014/BXD
- Chiều cao dây dẫn ở độ cao ít nhất 2,5m ở khu vực
thi công và 5m đối với nơi có xe cộ qua lại.
- Cáp điện đấu nối đúng quy cách, thông qua thiết bị
đấu nối chuyên dụng và được bảo vệ.

4.2.7 Kiểm tra định kỳ hệ thống - Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống - TCVN 4086:1985
- TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD
5 Công tác thi công nguy hiểm
5.1 Đào đất - TT 04/2014 BLDTBXH
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- QCVN 18:2014
- TCVN 5308: 1991
- TCVN 4447:2012

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 10/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
5.1.1 Yêu cầu chung. - Chỉ được đào đất theo hồ sơ bản vẽ, biện pháp thi
công an toàn được duyệt.
- Phải khảo sát các tuyến cáp ngầm nếu có.
- Khu vực đào đất phải có biện pháp thoát nước đọng.
- Không được đào đất cát, cát pha bão hòa nước mà
không có hệ vách chống.
- Cấm đào theo kiểu hàm ếch.
- Đặt biển báo, rào chắn, người giám sát trực tiếp.
- Khu vực đào đất phải có lối lên xuống (phải làm
bằng bậc).
- Hố đào phải có lan can hoặc rào chắn cảnh báo.
- Khi đào phát hiện khí độc phải ngưng ngay lập tức.
- Công nhân làm việc phải được huấn luyện an toàn và
trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân.

5.1.2 Đào đất bằng cơ giới. - Trong khi máy hoạt động cấm người qua lại trong - TCVN 5308: 1991
bán kính làm việc của xe, khu vực này phải có biển báo.
- Nền đặt máy phải ổn định, nếu yếu phải có vật kê
chèn chắc chắn.
o
- Máy xúc di chuyển trên mặt bằng độ nghiêng >15
cần được hỗ trợ bởi máy kéo hoặc tời.
- Máy ủi, máy cạp không hoạt động ở mặt bằng
o
nghiêng > 30 .
- Không thò ben máy ủi ra khỏi mép hố khi đổ đất.
- Đảm bảo khoảng cách an toàn với đường dây tải
điện theo quy định.
- Đảm bảo khoảng cách an toàn từ điểm tựa gần nhất
của xe với mép hố đào.
- Công nhân vận hành máy:

- Chứng chỉ nghề.


- Chứng chỉ huấn luyện an toàn Vận hành.
- Xe cơ giới phải được kiểm định.
- Kế hoạch bảo dưỡng định kỳ.

5.2 Beton (coffa, sắt, đổ bê - TT 04/2014 BLDTBXH


tông) - TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- QCVN 18:2014
- TCVN 5308: 1991

5.2.1 Gia công và lắp dựng coffa. - Cốp pha phải được chế tạo và lắp dựng theo đúng - TCVN - 5308: 1991
thiết kế thi công được duyệt.
- Cốp pha khối, tấm lớn phải đảm bảo vững chắc khi
lắp bằng cẩu tháp.
- Khi lắp cốp pha có độ cao ≥ 6m phải có sàn thao tác
chắc chắn.
- Đối với khuôn treo phải liên kết chắc chắn trước khi
sử dụng.
- Cấm đặt cốp pha lên chiếu nghỉ cầu thang, ban
công, mái dốc.
2
- Cấm di chuyển các tấm coffa có diện tích ≥ 12m khi
tốc độ gió 7,5 m/s.
- Trước khi đổ bê tông giám sát phải kiểm tra tình
trạng kết cấu của cốp pha.
- Khu vực thi công lắp đặt, tháo dỡ cốp pha phải có an
toàn kiểm tra và đặt biển báo.
5.2.2 Gia công và lắp dựng cốt - Khu vực gia công phải có rào chắn, biển báo.
thép. - Cắt, uốn, kéo cốt thép phải sử dụng máy chuyên
dùng. Phải có biện pháp ngăn ngừa thép văng bắn.
- Bàn gia công cốt thép phải đặt chắc chắn, cố định
đối với thép có d = 20mm.
- Đối với thép cuộn phải đặt xa tang của máy l = 1.5m

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 11/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
5.2.3 Đổ và đầm bê tông. - Cán bộ kỹ thuật kiểm tra coffa, giàn giáo chống, sàn - TCVN 5308: 1991
công tác, bằng văn bản.
- Sàn bê tông có độ nghiêng ≥ 300 phải neo buộc thiết
bị chắc chắn. Công nhân thi công phải đeo dây đai an
toàn.
- Khu vực hầm, chật hẹp phải có thông gió, chiếu
sáng.
- Chiếu sáng tại chỗ làm việc từ 100 đến 300 lux,
chiếu sáng chung từ 30 đến 80 lux.
- Vòi bơm phải cố định chắc chắn.
- Đầm điện phải tiếp địa.
- Công nhân phải trang bị ủng cao su các điện và
những phương tiện bảo hộ khác.
- Lối qua lại phía dưới khu vực đổ bê tông phải có rào
chắn, biển báo.
- Không được dùng xẻng hoặc các dụng cụ cầm tay
khác để lấy vữa và bê tông ra khỏi thùng trộn đang
vận hành.
5.2.4 Tháo dở coffa - Coffa chỉ được tháo khi bê tông đạt cường độ quy - TCVN 5308: 1991
định.
- Phải có biện pháp đề phòng coffa rơi, các sự cố có
thể xảy ra khác.
- khu cực tháo coffa phải có rào chắn, biển báo.
- Sau khi tháo coffa phải che chắn các lổ kỹ thuật,
thông tầng.
- Cấm ném coffa từng trên cao xuống bên dưới.
- Coffa khi tháo xong phải sắp xếp đúng nơi quy định.

5.3 Làm việc trong không gian - TT 04/2014 BLDTBXH


kín - TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- QCVN 18:2014
- TCVN 5308: 1991
- QCVN 01:2008/BCT
- QĐ 3733/2002 BYT

5.3.1 Kiểm tra môi trường làm - Xác định các mối nguy hiểm. - TCVN 5308: 1991
việc - Lập phương án xử lý, phòng ngừa.
- Đánh giá rủi ro cho các bước tiến hành khi làm việc.

5.3.2 Người làm việc. - Đủ năng lực và được huấn luyện An toàn. - TCVN 5308: 1991
- Được phân công nhiệm vụ.
- Thực hiện thông gió và chiếu sáng phù hợp.
- Sử dụng các thiết bị điện hạ áp phù hợp với môi
trường làm việc.
- Đo kiểm tra nồng độ ôxy, sự có mặt của các độc hại
và khí cháy
- Cử người giám sát theo dõi, liên lạc với người bên
trong.
- Lắp đặt các biển báo nơi làm việc.
- Lập kế hoạch ứng cứu khẩn cấp.
5.4 Làm việc trên cao - TT 04/2014 BLDTBXH
- TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- TCVN 5308-91
- QCVN 18:2014/BXD
- QCVN 23:
2014/BLĐTBXH
- TCVN 7802/2007
- TCVN 8205: 2009
5.4.1 Thủ tục pháp lý - Hồ sơ công nhân làm việc trên cao (Giấy khám sức - TCVN 5308-91
khỏe, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, Quyết định - QCVN 18:2014/BXD
giao việc, Bảo hiểm tai nạn)

5.4.2 Quy trình làm việc - Biện pháp đảm bảo an toàn công việc được duyệt - TCVN 5308-91
- Quy trình làm việc an toàn được duyệt. - QCVN 18:2014/BXD

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 12/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
5.4.3 Thiết bị chống rơi - Đảm bảo chất lượng - TCVN 5308-91
- Được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy. - QCVN 18:2014/BXD
5.5 Hàn cắt kim loại, công tác - TT 04/2014 BLDTBXH
nóng - TT 27/2013 BLDTBXH
- TT 14/2013/TT-BYT
- TCVN 5308-91
- QCVN
03:2011/BLĐTBXH
- QCVN 18:2014/BXD
- QCVN
17:2013/BLĐTBXĐ
- TCVN 3146:1986
5.5.1 Thủ tục pháp lý - Công nhân làm việc (Giấy khám sức khỏe, huấn luyện - TCVN 5308-91
an toàn vệ sinh lao động, Chứng chỉ nghề, Quyết định - TCVN 3146: 1986
giao việc, bảo hiểm tai nạn) - QCVN 18:2014/BXD

5.5.2 Quy trình làm việc - Quy trình làm việc an toàn được duyệt. - TCVN 5308-91
- TCVN 3146: 1986
- QCVN 18:2014/BXD
5.5.3 Thiết bị hàn cắt - Đảm bảo kiểm định đối với danh mục thiết bị có yêu - TCVN 5308-91
cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động. - TCVN 3146: 1986
- Kiểm tra xác nhận an toàn trước khi đưa vào công - QCVN 18:2014/BXD
trường
- Kiểm tra định kỳ thiết bị

6 Biển báo, cảnh báo


6.1 Biển báo - Bảng sơ đồ tổng mặt bằng công trình. - TT 22/ 2010/ TT-BXD.
- Bảng nội quy công trình. - TCVN 8092/ 2009
- Biển báo khu vực nguy hiểm.
- Đèn tín hiệu cổng ra vào công trình hoặc biển báo.
- Biển báo chỉ dẫn, lối đi, lối thoát hiểm.
- Biển cấm (cấm lửa, cấm hút thuốc, v.v…).
- Biển báo tuân thủ các quy định công trình ( Phải đeo
dây đai an toàn, phải đeo kính khi làm việc, v.v...).

6.2 Cách ly, cảnh báo khu vực - TCVN 5308- 1991
nguy hiểm - Chỉ Thị 02/CT-BXD
- TT 22/2010-BXD
- TCXD 16:1986
- TCVN 4055-2012
6.2.1 Giếng, hầm, hố trên mặt - Đậy kín đảm bảo an toàn cho người đi lại
bằng
6.2.3 Lỗ trống trên các sàn tầng - Rào ngăn chắc chắn

6.2.4 Đường hào, hố móng nằm - Có rào chắn cao 1m, ban đêm phải có đèn đỏ báo
gần đường giao thông hiệu.

6.2.5 Chuyển vật liệu thừa, vật - Có máng trượt hoặc các thiết bị nâng hạ khác
liệu thải từ trên cao (trên - Rào chắn, đặt biển báo và có người cảnh giới.
3m)
6.2.6 Vật có thể rơi tự do từ - Phải được rào chắn, đặt biển báo, hoặc làm mái che
trên cao xuống bảo vệ

6.2.7 Khu vực thi công và lắp - Phải có rào chắn hoặc biển báo
dựng ( kết cấu thép, máy - Ban đêm có đèn đỏ báo hiệu
móc thiết bị,... )
6.2.8 Vị trí làm việc gần đường - Lập hành lang an toàn điện
dây tải điện - Có biển báo và khoanh vùng
6.2.9 Vị trí làm việc gần hố đào - Lập hành lang an toàn cách mép hố
- Có biển báo và khoanh vùng hố đào
6.3 Hàng rào, bảo vệ

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 13/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
6.4 Lổ thông tầng, lổ kỹ thuật, -TCVN 5308-1991
mép sàn. - QCVN 18:2014/BXD
- TCXDVN 296-2004
- TCVN 4431/ 1987
6.4.1 Biện pháp che chắn - Biện pháp che chắn được duyệt - TCVN 5308-91
'- Dàn giáo bao che bên ngoài - QCVN 18:2014/BXD
- Lan can cứng
- Lưới hứng vật rơi cho vùng nguy hiểm bên dưới
- Lưới bao che xung quang dàn giáo ngoài
- Biển cảnh báo khu vực nguy hiểm
6.4.2 Theo dõi, kiểm tra - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra (Có kèm biên bản - TCVN 5308-91
kiểm tra) - QCVN 18:2014/BXD
7 Phương tiện Bảo vệ cá nhân
7.1 Chất lượng phương tiện - Có chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất -TT 04/2014/TT-BLĐTBXH
- Có tem hợp chuẩn, hợp quy theo quy định -QCVN 06 :
2012/BLĐTBXH
7.2 Cấp phát - Có danh sách cấp phát (Phải thể hiện người được
-QCVN 10 :
nhận ký tên nhận)
2012/BLĐTBXH
-TCVN 6407-1998
7.3 Sử dụng, bảo quản - Có hướng dẫn sử dụng và bảo quản
-TCVN 7802-2007
- Có nơi bảo quản cho người lao động
-TCVN 7654-2007
- Có định mức cấp phát

8 Trường hợp khẩn cấp


8.1 Ứng cứu khẩn cấp - TCVN 5308- 1991
- TCVN 3254-1989
- TCVN 2622 : 1995
- TCVN 3890-2009
- QCVN 06-2010/BXD
- TT 66/2014/BCA

8.1.1 Sơ đồ thoát hiểm - Bản vẽ sơ đồ thoát hiểm trên tổng mặt bằng
- Bản vẽ sơ đồ thoát hiểm từng khu vực
- Bố trí đèn và biển báo chỉ dẫn thoát hiểm
- Vị trí các đường thoát hiểm và điểm tập trung
8.1.2 Kế hoạch thoát hiểm - Kế hoạch được thiết lập và có ký phê duyệt
- Diễn tập định kỳ

8.1.3 Sơ đồ bố trí bình PCCC - Bản vẽ bố trí bình PCCC


- Kế hoạch kiểm tra các bình PCCC
8.1.4 Sơ đồ hệ hống báo động - Bản vẽ hệ thống báo động
- Kế hoạch kiểm tra các hộp nút nhấn kích hoạt báo
động

8.1.5 - Danh bạ số điện thoại - Số điện thoại công an PCCC


khẩn - Số điện thoại Cấp cứu
- Số điện thoại trung tâm cứu hộ
- Số điện thoại nhân viên cứu hộ

8.1.6 - Qui trình ứng cứu khi có - Có qui trình, lưu đồ cụ thể
TN - Phân công nhiệm vụ
- Biên bản báo cáo
- Qui định trách nhiệm
- Cần có phương án, phương tiện cứu hộ khi có tai nạn
trong những trường hợp đặc biệt (lồng nâng cứu nạn
người mắc kẹt trên cao; tời kéo cứu nạn khi làm hầm
kín)
8.1.7 Qui trình ứng cứu khi có - Kế hoạch PCCC được phê duyệt
cháy nổ - Phương án PCCC
- Danh sách đội PCCC
- Chứng chỉ PCCC
- Kế hoạch kiểm tra PCCC

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 14/15


STT Danh mục Mô tả thông tin yêu cầu Tiêu chuẩn áp dụng Ghi chú
8.2 Sơ cấp cứu - TT 01/2011-BLDTBXH-
BYT
- TT 19/2011-BYT
- TCVN 5308- 1991
- QĐ 3733/2002-BYT

8.2.1 Sơ cấp cứu Yêu cầu: - TT 01/2011-BLDTBXH-


- Qui trình sơ cứu. BYT
- Sơ đồ chỉ dẫn. - TT 19/2011-BYT
- Bảng hướng dẫn sơ cứu. - TCVN 5308- 1991
- Bảng thông tin liên lạc và phương tiện liên lạc. - QĐ 3733/2002-BYT
- Quyết định thành lập đội sơ cứu.
- Chứng chỉ Sơ cấp cứu.
- Dụng cụ sơ cứu.
- Danh mục thuốc sơ cứu.
- Sổ ghi chép - theo dõi kiểm tra
- Trường hợp số lượng công nhân <500: phải có ít
nhất 1 nhóm sơ cấp cứu trong đó có ít nhất một thành
viên có Chứng chỉ Sơ cấp cứu
- Số lao động từ 500 - 1.000 người thì phải có ít nhất
01 nhân viên y tế có trình độ trung học chuyên ngành y
- Số lao động > 1.000 người: phải tổ chức trạm y tế
hoặc và có ít nhất 01 y sĩ hoặc 01 bác sỹ đa khoa
- Nếu có hợp đồng với bệnh viện gần nhất có thể thay
thế cho nhân viên y tế, y sĩ, bác sĩ.

9 Phòng chống cháy nổ


9.1 Hồ sơ pháp lý - Sơ đồ bố trí mặt bằng thi công. - Luật số 27: 2001.
- Sơ đồ di tản khẩn cấp. - Luật số 40: 2013.
- Thành lập tổ chữa cháy tại chổ. - NĐ 79: 2014.
- Tập huấn PCCC, có chứng chỉ. - TT 66/ 2011 BCA
- TT 22/ 2010 BXD
9.2 Trang bị bình chữa cháy, - Sơ đồ bố trí phương tiện chữa cháy.
biển báo, tiêu lệnh - Đèn thoát hiểm.
- Kế họach kiểm tra định kì.
- Đặt các tiêu lệnh chữa cháy, biển báo tại các khu
vực có nguy cơ cháy.
- Tính toán công suất, yêu cầu cụ thể về số lượng, chất
lượng của bình chữa cháy (đặc biệt khu vực kho, chứa
hóa chất)

10 Vệ sinh môi trường


10.1 Vệ sinh công trình - Khu vực tập kết rác thải (rác thải rắn, rác thải sinh - QCVN 18-2014
hoạt, rác thải nguy hại) - CT 01/ 2015 BXD
- Kế hoạch xử lý. - CT 02/ 2015 BXD
- Khu vực tập kết rác trên các sàn thi công.
- Sơ đồ bố trí thùng rác công cộng.
- Đội vệ sinh công trình.
- Sắp xếp vật tư gọn gàng, ngăn nắp.

10.2 Thu hồi và loại bỏ rác thải - Việc thu hồi và loại bỏ rác thải độc hại phải tuân theo - Luật Hóa chất số
độc hại bảng MSDS (Bảng Chỉ dẫn An toàn) 06/2007/QH12
- TT 36/2015/ BTNMT
- NĐ 26/2011/ND-CP

10.3 Công trình vệ sinh phúc lợi - Có sơ đồ bố trí các công trình vệ sinh, phúc lợi đặt ở QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
nơi dễ thấy trên công trường
- Số lượng công trình và xử lý nước thải từ nhà vệ sinh
tuân thủ theo quy định

Danh mục tham khảo các tiêu chuẩn HSE 15/15


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

KẾ HOẠCH ĐỆ TRÌNH HỒ SƠ
SUBMITTED DOCUMENT PLAN
DỰ ÁN/PROJECT:
NHÀ THẦU/CONTRACTOR:

Thời hạn trình Cập nhật ngày


STT Hồ sơ Ghi chú
nộp trình nộp
No Document Remark
Deadline Submitted
Hồ sơ pháp lý
I
Legal documents
Giấy đăng ký kính doanh
1
Business License Registration
Sơ đồ tổ chức BCH công trường
2
Site organization chart

Hồ sơ cán bộ quản lý
3 Profile of site managers board (chức vụ / position, chữ ký /
signature, điện thoại / phone, email address)

Quyết định
3.1
Appointed
Bằng cấp
3.2
Qualification
Lý lịch cá nhân
3.3
CV
Tiến độ thi công tổng
4
Master schedule
Bảo hiểm
5
Insurance
Máy móc, thiết bị
5.1
Equipments
Công nhân
5.2
Workers
Bên thứ ba
5.3
Others
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
6
Performance Bond
Danh mục máy móc, thiết bị & nhân lực
II
Equipment & worker list
Danh mục máy móc, thiết bị (bao gồm)
1
Equipment & worker list (including)
Giấy kiểm định
1.1
Inspection
Bảo hiểm
1.2
Insurance
Hồ sơ công nhân
2
Worker profile
Danh sách công nhân
2.1
Worker list
Hợp đồng lao động
2.2
Employee contract
Hồ sơ biện pháp tổ chức thi công
III
Construction method document

Sơ đồ tổ chức công trường: văn phòng, WC, thiết bị,


bãi gia công
1
Construction organization chart : office, WC, equipment,
workshop area..
Thời hạn trình Cập nhật ngày
STT Hồ sơ Ghi chú
nộp trình nộp
No Document Remark
Deadline Submitted
Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công
2
Measures to assure work program

Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công trong mùa mưa
2.1
Measures to assure work program during rainy season

Biện pháp đảm bảo thiết bị trên công trường hoạt động
2.2 liên tục
Measures to help site equipment for continous operation

Giải pháp trắc đạc cho dự án và các công trình lân cận
3
Survey solution for the project and surrounding buildings

Đề cương công tác định vị kết cấu công trình


3.1
Setting out works for project structures

Đề cương công tác đo lún, đo dịch chuyển nhà, công


trình trong quá trình thi công và công tác quan trắc lún
3.2 Settlement measurement, displacement measurement of
building and project works during the construction process
and settlenment monitoring works

Biện pháp an toàn lao động


4
Labour safety measures

Biện pháp bảo vệ môi trường và quản lí chất thải


5
Measures to the enviroment projection and waste disposal

Biện pháp bảo đảm an ninh công trường


6
Site security plan

Sơ đồ bố trí hệ thống điện, chiếu sáng phục vụ thi công


7
Layout of the lighting and electric system for construction

Sơ đồ bố trí hệ thống cấp và thoát nước


8
Drainage and supply water system plan

Tiến độ chi tiết và bản vẽ biện pháp thi công


9
Detail schedule and shopdrawing construction method

Tiến độ chi tiết và bản vẽ biện pháp thi công hệ thống


thoát nước khu vực
10
Detail schedule and shop drawing construction method of the
drainage system outside the project area
Vật tư, nhà cung cấp & thầu phụ
IV
Suppliers and subcontractors
Đệ trình vật tư thi công
1
Construction material submission

Hồ sơ năng lực nhà thầu phụ cung cấp bê tông


2
Profile of the subcontractors providing ready mix concrete

Hồ sơ năng lực nhà thầu phụ cung cấp thép


3
Profile of the subcontractors providing rebars
Hồ sơ năng lực phòng thí nghiệm
4
Laboraty brochures
Thời hạn trình Cập nhật ngày
STT Hồ sơ Ghi chú
nộp trình nộp
No Document Remark
Deadline Submitted
Hồ sơ các nhà cung cấp và thầu phụ khác
5
Others
Quy trình thử nghiệm và vận hành thử (T&C) cho mỗi
V thiết bị/hệ thống
T&C Procedure
Hệ thống điện
1
Electrical system
Hệ thống lạnh
2
Cooling system
Hệ thống cấp thoát nước
3
Supply water system
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
4
Fire fighting system
Biện pháp quản lý chất lượng
VI
QA-QC
Biện pháp kiểm soát chất lượng /
1
Quality control plan
Thiết kế cấp phối bê tông /
2
Concrete mix design
Danh mục các biểu mẫu áp dụng cho dự án
3
List of application forms for projects
Nhật kí công trình
3.1
Logbook
Phiếu yêu cầu chấp thuân
3.2
RFA
Phiếu yêu cầu thông tin
3.3
RFI
Báo cáo ngày
3.4
Daily activities
Báo cáo tuần
3.5
Weekly report
Báo cáo tháng
3.6
Monthly report
Biểu mẫu đề nghị thanh toán tạm ứng
3.7
The form of interim payment claim

Biểu mẫu hồ sơ quản lí chất lượng, kiểm tra, nghiệm


3.8 thu
QA-QC documents, check list, inspection and acceptance

Người lập Phê duyệt

Ngày: …/…./… Ngày: …/…./…


DỰ ÁN :
<LOGO NHÀ THẦU>
BIÊN BẢN KIỂM TRA PHẦN HỒ SƠ HỆ THỐNG ĐIỆN TẠM THI CÔNG

CLIENT / Chủ đầu tư : CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA.

DOC No: No.01

Daily,
Setting Monthly BQLDA
Weekly Nhà thầu Remark
1. Hồ sơ thiết kế ban đầu Checking Nova
checking

Bản vẽ sơ đồ đơn tuyến hệ thống điện tạm được


1.1 ME CM/ME/AT
duyệt.
1.2 Bản vẽ mặt bằng bố trí điện tạm đ ược phê duyệt. ME CM/ME/AT

1.3 Bản vẽ mặt bằng bố trí chiếu sáng đ ược phê duyệt. ME CM/ME/AT

1.4 Bản vẽ mặt bằng bố trí chiếu sáng được phê duyệt. ME CM/ME/AT

1.5 Sơ đồ nguyên lý các tủ điện được phê duyệt. ME CM/ME/AT

1.6 Cáp điện cấp nguồn và chiếu sáng được phê duyệt. ME CM/ME/AT

1.7 Đèn chiếu sáng tạm được phê duyệt. ME CM/ME/AT

1.8 Bản vẽ chi tiết chiếu sáng, cấp nguồn được phê duyệt. ME CM/ME/AT

2. Phần nghiệm thu lắp đặt.

2.1 Biên bản nghiệp thu lắp đặt tủ điện ME CM/ME/AT

2.2 Bảo lãnh thực hiện hợp đồngPerformance Bond ME CM/ME/AT

2.3 Biên bản nghiệm thu lắp đặt các thiết bị khác. ME CM/ME/AT

3. Kỹ thuật viên vận hành.

3.1 Có chứng chỉ nghề điện bậc 3 trở lên. ME CM/ME/AT

3.2 Được huấn luyện về an toàn lao động. ME CM/ME/AT

3.3 Có giấy khám sức khỏe ME CM/ME/AT

3.4 Có quyết định giao nhiệm vụ ME CM/ME/AT

3.5 Trang bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động cá nhân. ME CM/ME/AT

4. Dụng cụ vận hành

4.1 Đồng hồ đo cách điện. ME CM/ME/AT

4.2 Đồng hồ đo điện trở nối đất. ME CM/ME/AT

4.3 Đồng hồ đo dòng điện. ME CM/ME/AT

4.4 Bút thử điện. ME CM/ME/AT

4.5 Thiết bị chiếu sáng cầm tay (dùng pin) ME CM/ME/AT


Biên bản Kiểm tra
5. Quy định về vận hành và kiểm tra.
SOP-PDD-
Comments:

KIỂM TRA BỞI KIỂM TRA BỞI

NHÀ THẦU BQLDA NO VA


Name/tên: Name/tên:

Position/ Chức vụ: Position/ Chức vụ:

Signature/Chữ ký: Signature/Chữ ký:

Date/ngày: Date/ngày:
DỰ ÁN :
<LOGO NHÀ THẦU>
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỆN TẠM THI CÔNG

CLIENT / Chủ đầu tư : CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA.
DOC No: No.0

Setting Daily Weekly Monthly BQLDA


Nhà thầu Ghi chú
1. Kiểm tra các tủ điện ban đầu checking Checking Checking No Va

1.1 Dán cảnh báo an toàn mặt trước tủ. ME AT CM/ME/AT


1.2 Ghi thông tin người phụ trách mặt trước tủ điện. ME AT CM/ME/AT
Bản vẽ nguyên lý và vận hành tủ điện bố trí phía sau
1.3 ME CM/ME/AT
mặt trước tủ điện.
1.4 Nối đất vỏ bảo vệ tủ điện. ME AT CM/ME/AT
1.5 Dây nối đất dùng sọc vàng xanh. ME CM/ME/AT
1.6 Thiết bị bảo vệ tủ điện phù hợp cáp đầu vào/ra ME CM/ME/AT
1.7 Tủ điện chính và trung gian không được lắp ổ cắm. ME AT CM/ME/AT
1.8 Bảo vệ dòng rò cho các ổ cắm ME AT CM/ME/AT
1.9 Các ổ cắm có bảo vệ dòng rò 30mA, 30ms ME AT CM/ME/AT
1.10 Kiểm tra chức năng hoạt động của ELCB CM/ME/AT
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1.11 ME CM/ME/AT
Performance Bond
1.12 MCCB tổ được gắn nhãn phân biệt để cắt nhanh. ME AT CM/ME/AT
Cửa tủ điện có 2 lớp, lớp trong quản lý khóa giữ chìa,
1.13 ME CM/ME/AT
lớp ngoài khi có sự cố mở để Off MCCB chính
1.14 Hệ thống chiếu sáng và cấp nguồn được tách riêng ME AT CM/ME/AT
Các đầu dây được đấu nối đầu cos phù hợp, gọn
1.15 ME AT CM/ME/AT
gàng.
1.16 Cách điện tủ điện > 2 Mê ga ôm ME CM/ME/AT
1.17 Các đèn báo pha sáng. ME CM/ME/AT
2. Phần dây dẫn điện.
2.1 Cách điện 2 lớp, tiết diện phù hợp tải tính toán. ME AT CM/ME/AT
2.2 Đảm bảo cách điện > 2 me ga ôm ME CM/ME/AT
Dây cáp treo cao hơn 2,5m cho vị trí bình thường, 
2.3 ME AT CM/ME/AT
cao hơn 5m cho các vị trí xe chạy.
2.4 Cáp điện không được nối, không trầy xước. ME AT CM/ME/AT
2.5 Cáp điện được luồn trong ống  bảo vệ phù hợp. ME AT CM/ME/AT
Đấu nối cáp cho máy hàn điện, quat, thiết bị khác chắc chắn 
2.6 ME AT CM/ME/AT
và phù hợp.
3. Phần chiếu sáng
3.1 Các đèn chiếu sáng treo cao hơn 2m ME AT CM/ME/AT
3.2 Các cột đỡ phải chắc chắn, và có cách điện. ME AT CM/ME/AT
3.3 Chiếu sáng khu làm việc 100‐300 Lux ME AT CM/ME/AT
3.4 Chiếu sáng khu chung 30‐80 Lux ME AT CM/ME/AT
Khu vực tầng hầm và cầu thang kín cần có chiếu sáng 
3.5 ME AT CM/ME/AT
khẩn cấp bằng pin, đề phòng khi mất điện.
3.6 Đèn chiếu sáng ngoài trời có IP56. ME AT CM/ME/AT
3.7 Đấu nối đèn phù hợp thiết kế và đảm bảo an toàn. ME AT CM/ME/AT
4. Các hạng mục khác.
4.1 Ổ cắm phải dùng loại công nghiệp 3 chấu. ME AT CM/ME/AT
4.2 Hộp ổ cắm di động theo phê duyệt, IP 56 cho ngoài trời. ME AT CM/ME/AT
4.3 Tiếp địa của hệ thống điện nhỏ hơn 4 ôm ME CM/ME/AT
4.4 Tiếp địa cho chống sét cẩu tháp nhỏ hơn 10 ôm ME CM/ME/AT

Comments: Tất cả các tủ điện, đường dây điện, các phụ tải đấu nối mới/ cải tạo cần phải được Bộ phận ME phê duyệt trước khi thực hiện.

KIỂM TRA BỞI KIỂM TRA BỞI


NHÀ THẦU BQLDA NO VA
Name/tên: Name/tên:
Position/ Chức vụ: Position/ Chức vụ:
Signature/Chữ ký: Signature/Chữ ký:
Date/ngày: Date/ngày:

Ghi chú: Trong giai đoạn làm cọc và hầm thì MEP chỉ tham gia 1 lần/ tháng và tùy vào công việc phát sinh tại thời điểm.

You might also like