You are on page 1of 17

HỢP ĐỒNG

Số:…….-2015/HĐ/BSR-06DMC ngày ___/____/2015

GIỮA

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LỌC HOÁ DẦU BÌNH SƠN

TỔNG CÔNG TY DUNG DỊCH KHOAN VÀ HÓA PHẨM DẦU KHÍ –


CTCP (DMC)

VỀ VIỆC MUA HPXT PHỤC VỤ SẢN XUẤT


THEO ĐƠN HÀNG 261/ĐH-ĐĐSX

Trang 1/17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG
Số:…….-2015/HĐ/BSR-06DMC
Về việc Mua HPXT phục vụ sản xuất theo Đơn hàng 261/ĐH-ĐĐSX
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc Hội nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BSR ngày / /2015 của Công ty TNHH một
thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn về việc phê duyệt kết quả đàm phán gói thầu “Mua
HPXT phục vụ sản xuất theo Đơn hàng 261/ĐH-ĐĐSX”;
Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày..... tháng..... năm 2015, tại Văn phòng Công ty TNHH một thành
viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn, 208 Hùng Vương, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi,
chúng tôi gồm các bên dưới đây:

BÊN A: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN
Người đại diện : Ông Trần Ngọc Nguyên; Chức vụ: Tổng Giám đốc;
Địa chỉ : 208 Hùng Vương, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi, Việt Nam;
Điện thoại : (055) 3825 825; Fax: (055) 3825 826;
Tài khoản : 530 530 133 466 000 68 tại Ngân hàng Thương mại CP Đại
Dương, chi nhánh Quảng Ngãi;
Mã số thuế : 4300378569.

BÊN B: TỔNG CÔNG TY DUNG DỊCH KHOAN VÀ HÓA PHẨM DẦU KHÍ –
CTCP (DMC)
Đại diện : Ông Lê Hải Phong – Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc
(Theo giấy Ủy quyền số 325/UQ-DMC ngày 24/02/2015 của Tổng Giám đốc Tổng
Công ty DMC)
Địa chỉ : Tầng 6-7 Tòa nhà Viện Dầu Khí, 167 Trung Kính, quận Cầu Giấy,
Hà Nội.
Điện thoại : 04 35140350 - Fax: 04 38562552
Tài khoản VND : 1100 1010 171 573 Tại Maritime Bank – Sở giao dịch, Hà Nội
Mã số thuế : 0100150873.

Hai bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2. Thành phần Hợp đồng
Trang 2/17
Thành phần Hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
2.1. Hợp đồng (kèm theo các Phụ lục 1, 2, 3 và 4).
2.2. Các điều khoản và điều kiện Hợp đồng.
2.3. Biên bản thương thảo, hoàn thiện Hợp đồng.
Điều 3. Giá Hợp đồng và phương thức thanh toán
3.1. Giá Hợp đồng chưa bao gồm thuế VAT: 13.618.450.000VNĐ;
3.2. Thuế VAT (10%): 1.361.845.000 VNĐ;
3.3. Giá Hợp đồng đã bao gồm thuế VAT: 14.980.295.000 VNĐ(Bằng chữ: Mười bốn
tỉ chín trăm tám mươi triệu hai trăm chín mươi lăm ngàn);
3.4. Thuế VAT được áp dụng theo luật thuế của Nhà nước Việt Nam có hiệu lực tại
thời điểm xuất hoá đơn;
3.5. Phương thức thanh toán: được quy định tại mục 8 - Các điều khoản và điều kiện
Hợp đồng.
Điều 4. Hình thức Hợp đồng
Hình thức Hợp đồng: Trọn gói, được quy định tại mục 4 - Các điều khoản và điều kiện
Hợp đồng.
Điều 5. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện Hợp đồng: Theo Phụ lục 01 đính kèm.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của các Bên
6.1. Bên A chịu trách nhiệm thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của Bên A theo quy
định của Hợp đồng này. Các nội dung cụ thể được quy định tại các điều khoản và
điều kiện của Hợp đồng này.
6.2. Bên B chịu trách nhiệm thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của Bên B theo quy
định của Hợp đồng này. Các nội dung cụ thể được quy định tại các điều khoản và
điều kiện của Hợp đồng này.
Điều 7. Hiệu lực Hợp đồng
7.1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký nêu trên.
7.2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý Hợp đồng.
7.3. Hợp đồng được lập thành 05 (năm) bản tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ
03 (ba) bản, Bên B giữ 02 (hai) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Trang 3/17
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
(Đính kèm Hợp đồng số ………….-2015/HĐ/BSR-06DMC)
1. Giải thích từ ngữ thông báo kế hoạch thực hiện nghĩa vụ Bảo
Trong Hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây hành cho bên A để xem xét và thống nhất, và
được hiểu như sau: cử đại diện có chức năng tham gia vào việc
kiểm tra, xác định. Trong trường hợp hai
1.1. “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa Bên A và Bên
Bên không thống nhất ý kiến sẽ mời Tổ chức
B, thể hiện bằng văn bản, được hai bên ký
giám định độc lập tham gia. Biên bản giám
kết, bao gồm cả các phụ lục và tài liệu kèm
định chất lượng hàng hóa do Tổ chức giám
theo.
định độc lập cấp là cơ sở pháp lý để Bên A
1.2. “Giá Hợp đồng” là tổng số tiền mà Bên A đã khiếu nại Bên B. Nếu trường hợp Tổ chức
thỏa thuận với Bên B theo Hợp đồng. giám định độc lập phát hiện hàng có khuyết
1.3. “Hàng hóa” là hóa phẩm xúc tác (HPXT), tật mà không do lỗi của Bên A thì Bên B sẽ
bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền phải trả toàn bộ chi phí giám định này và
sở hữu công nghệ, nguyên liệu, nhiên liệu, thay thế hàng hóa.
vật liệu, cùng với tài liệu kỹ thuật và dịch vụ 3.6. Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bảo hành
kỹ thuật kèm theo (hỗ trợ kỹ thuật/ đào tạo nếu hư hỏng là do lỗi của người sử dụng của
chuyển giao công nghệ...) mà Bên B phải Bên A gây ra.
cung cấp cho Bên A phù hợp với quy định
4. Hình thức Hợp đồng, Đơn giá, Thuế
của Hợp đồng.
4.1. Hình thức Hợp đồng: Trọn gói, bao gồm tất
1.4. “Ngày” là ngày dương lịch, được tính liên
cả các loại chi phí cần thiết, các loại thuế,
tục, kể cả ngày lễ và ngày nghỉ cuối tuần.
phí/lệ phí, các loại thuế khác.
1.5. Giá EXW, giá CIF, giá CIP... được hiểu theo
4.2. Đơn giá chi tiết của Hợp đồng được quy
giải thích của Incoterms 2010.
định tại Phụ lục 01.
2. Phạm vi cung cấp và yêu cầu kỹ thuật của
4.3. Trừ khi có thỏa thuận khác giữa Bên A và
hàng hóa
Bên B, giá trị Hợp đồng nêu trên sẽ cố định
Phạm vi cung cấp hàng hoá theo danh mục, trong suốt thời hạn hiệu lực của Hợp đồng.
số lượng, tiến độ giao hàng, yêu cầu kỹ thuật
4.4. Bên B chịu trách nhiệm nộp đầy đủ các loại
như Phụ lục 01.
thuế theo quy định của Hợp đồng.
3. Chất lượng hàng hóa và bảo hành
5. Thời gian thực hiện Hợp đồng
3.1. Hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng, mới
5.1. Thời hạn giao hàng: Bên B giao hàng cho
sản xuất, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật như quy
Bên A theo tiến độ quy định tại Phụ lục 01
định tại Phụ lục 02.
kể từ ngày ký Hợp đồng.
3.2. Hàng hóa phải đảm bảo về tính hợp pháp
5.2. Khi giao nhận hàng, hai Bên sẽ tiến hành lập
của quyền sở hữu và việc quyển giao quyền
Biên bản nghiệm thu hàng hóa (như đính
sở hữu đối với hàng hóa giao cho Bên A; và
kèm) trong đó ghi rõ số lượng, chất lượng
phải đảm bảo quyền sở hữu của Bên A đối
quy cách hàng phù hợp với quy định của
với hàng hóa đã bán không bị tranh chấp bởi
Hợp đồng và được đại diện của hai Bên ký
các bên thứ ba.
xác nhận.
3.3. Thời hạn bảo hành:
6. Bảo đảm thực hiện Hợp đồng
- Điều kiện bảo hành: theo quy định của
6.1. Bên B phải nộp cho Bên A một bảo lãnh
nhà sản xuất.
thực hiện hợp đồng có giá trị bằng 10% giá
- Thời gian bảo hành: theo hạn sử dụng Hợp đồng để đảm bảo nghĩa vụ và trách
(shelf-life) của sản phẩm. nhiệm của mình trong việc thực hiện Hợp
3.4. Bên B có trách nhiệm bảo hành những sản đồng. Hiệu lực của bBảo lãnh thực hiện Hợp
phẩm hư hỏng do lỗi kỹ thuật của nhà sản đồng có hiệu lực kể từ ngày Hợp đồng có
xuất theo điều kiện của nhà sản xuất cho hiệu lực cho đến sau 30 ngày kể từ ngày hai
Bên A trong thời hạn bảo hành. bên ký Biên bản nghiệm thu toàn bộ hàng
3.5. Trong thời hạn bảo hành, nếu phát hiện thấy hóa của Hợp đồng đã ký. Mẫu bảo lãnh thực
chất lượng hàng không đảm bảo như quy hiện hợp đồng được quy định tại Phụ lục 4 –
định của Hợp đồng, Bên A có quyền yêu cầu Các biểu mẫu Hợp đồng.
Bên B tham gia vào việc kiểm tra, giám định 6.2. Bảo đảm lãnh thực hiện Hợp đồng sẽ được
lại chất lượng hàng hóa. Trong vòng 03 ngày trả cho Bên A như một khoản bồi thường
làm việc kể từ khi nhận được thông báo cho bất cứ thiệt hại nào phát sinh do lỗi của
bằng văn bản của Bên A, Bên B phải gửi Bên B gây ra cho Bên A theo quy định của
Trang 4/17
Hợp đồng. trong Hợp đồng này.
6.3. Bên A phải hoàn trả bảo đảm lãnh thực hiện 7.7. Sau khi hoàn tất việc giao hàng, đại diện của
Hợp đồng cho Bên B ngay sau khi hoặc hai Bên sẽ ký vào Biên bản nghiệm thu và
không chậm hơn 30 ngày kể từ khi toàn bộ bàn giao hàng hóa. Số lượng, chủng loại và
hàng hóa của Hợp đồng được bàn giao, tình trạng hàng hoá được ghi rõ tại Biên bản
nghiệm thu, đồng thời Bên B đã chuyển này.
sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy 7.8. Kiểm tra chất lượng hàng hóa khi giao hàng:
định. hàng hóa phải nguyên đai, nguyên kiện, xếp
7. Giao hàng trên Pallet và có đầy đủ các chứng chỉ tài
7.1. Địa điểm giao hàng: Kho chỉ định của Công liệu như quy định tại Phụ lục 1.
ty TNHH một thành viên Lọc - Hoá dầu 7.9. Pallet sử dụng phải là loại mới sản xuất, đảm
Bình Sơn, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh bảo tiêu chuẩn quốc tế dùng cho hàng xuất
Quảng Ngãi. khẩu, phù hợp với loại hàng hóa vận chuyển.
7.2. Bên B phải thông báo bằng văn bản/email 7.10.Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm trong
cho Bên A ít nhất 02 (hai) ngày trước ngày trường hợp hàng hóa bị mất mát, hư hỏng do
chính thức giao hàng. Văn bản/email thông thiếu sót trong việc đóng gói và vận chuyển
báo giao hàng phải được gửi cho Bên A và hàng hóa.
đơn vị được ủy quyền nhận hàng của Bên A 8. Thanh toán
(nếu có).
8.1. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc
Văn bản/email thông báo giao hàng phải nêu bù trừ công nợ (đối với trường hợp Bên B là
rõ: đối tác ký hợp đồng mua sản phẩm của Bên
- Số Hợp đồng dẫn chiếu. A).
- Loại hàng hóa giao, bao gồm số lượng và 8.2. Tạm ứng: 40% giá trị Hợp đồng trong vòng
giá trị. 15 ngày kể từ ngày Bên A nhận được bộ
- Những hướng dẫn đặc biệt cần lưu ý Bên chứng từ tạm ứng hợp lệ của Bên B bao
A khi bốc dỡ hàng hóa (nếu có). gồm:
- Số xe, tên tài xế cùng các thông tin cá - Công văn đề nghị tạm ứng (bản gốc);
nhân để tiến hành giao hàng. 8.3. Thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B
7.3. Khi tiến hành giao hàng, nhân sự Bên B phải toàn bộ trị giá từng lô hàng trong vòng 30
tuân thủ các nguyên tắc, quy định, nội quy ngày kể từ ngày nhận đủ bộ chứng từ thanh
về an toàn phòng chống cháy nổ, an toàn lao toán hợp lệ của Bên B bao gồm:
động, an ninh, vệ sinh môi trường theo quy - Công văn đề nghị thanh toán (bản gốc);
định tại Quy trình BSR-HSE-PRO-017 - Các chứng chỉ, tài liệu như quy định tại
Rev.2 – Các quy định chung về an toàn, sức Phụ lục 01;
khoẻ, môi trường. Bên B liên lạc với bộ
- Hoá đơn GTGT (bản gốc);
phận Kho chỉ định của Bên A để hướng dẫn
thủ tục và bảo lãnh đưa hàng vào kho, như - Biên bản nghiệm thu hàng hóa (bản
sau: gốc/sao y);
- Họ và tên: Phùng Quốc Trung - Biên bản thanh lý Hợp đồng đối với đợt
giao hàng cuối cùng (02 bản gốc).
- Điện thoại: 0912 605 199
9. Phạt vi phạm Hợp đồng
- E-mail: pqtrung@bsr.com.vn
Bên B bị phạt trong các trường hợp sau:
7.4. Hồ sơ kèm theo khi giao hàng gồm:
9.1. Nhân sự Bên B khi thực hiện Hợp đồng bên
- Các chứng từ như quy định tại Phụ lục 01
trong phạm vi Nhà máy lọc dầu (của Bên A)
của Hợp đồng (bản gốc hoặc sao y);
mà vi phạm các quy định của Bên A về an
- Biên bản nghiệm thu hàng hóa (03 bản ninh, an toàn, sức khoẻ, môi trường và
gốc). phòng cháy chữa cháy (ATSKMT), Bên B sẽ
7.5. Bên A tiếp nhận, kiểm tra hàng hóa so với phải chịu các mức phạt tương ứng như được
quy định trong Hợp đồng ngay sau khi nhận quy định chi tiết tại mục 5.24 trong Quy
hàng, trường hợp phát hiện hàng không trình BSR-HSE-PRO-017 Rev.2 – Các quy
đúng chủng loại, quy cách và chất lượng thì định chung về an toàn, sức khoẻ, môi
lập biên bản yêu cầu Bên B đổi hàng phù trường.
hợp hoặc từ chối nhận hàng. 9.2. Bên B giao hàng chậm, không đúng thời hạn
7.6. Bên A có quyền từ chối nhận hàng nếu hàng quy định tại Mục 5 nêu trên thì Bên B phải
được giao không đảm bảo chất lượng, số nộp phạt với mức phạt (giá trị phạt không
lượng và yêu cầu kỹ thuật đã được quy định bao gồm thuế VAT của hàng hóa) theo tỷ lệ
Trang 5/17
cụ thể như sau: Hợp đồng này đều phải được chấp thuận
- Mức phạt chậm: 1% giá trị hàng hoá giao bằng văn bản và có chữ ký của đại diện có
chậm/tuần. thẩm quyền của cả hai Bên.
- Mức phạt tối đa: 8% giá trị Hợp đồng. 11.2.Không Bên nào được chuyển quyền và
nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này cho
9.3. Bên B đơn phương hủy Hợp đồng sau khi
bên thứ ba nếu không được sự đồng ý bằng
Hợp đồng đã có hiệu lực sẽ bị phạt 8% giá
văn bản của Bên còn lại.
Hợp đồng và bị thu bảo lãnh thực hiện hợp
đồng, ngoại trừ trường hợp bất khả kháng HẾT.
như: chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa
hoạn, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch,
cấm vận… Khi xảy ra trường hợp bất khả
kháng, Bên B phải kịp thời thông báo bằng
văn bản cho Bên A về sự kiện đó và nguyên
nhân gây ra sự kiện trong vòng 7 ngày kể từ
ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Đồng
thời, trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra
bất khả kháng Bên B phải chuyển cho Bên A
giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó
được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền
hoặc Phòng Thương mại tại nước sở tại nơi
xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trừ khi có ý
kiến của Bên A bằng văn bản, Bên B vẫn
phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ Hợp
đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho
phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để
thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng
của trường hợp bất khả kháng.
9.4. Việc giao hàng bị muộn hơn 02 tháng so với
thời gian quy định tại Mục 5 nêu trên , ngoại
trừ trường hợp bất khả kháng, ngoài việc
phạt vi phạm Hợp đồng, Bên A có quyền
hủy Hợp đồng này vào bất cứ lúc nào mà
không cần phải đưa vụ việc ra tòa hoặc trọng
tài.
Bên A bị phạt trong các trường hợp sau:
9.5. Nếu hết hạn thanh toán mà Bên A không
thanh toán cho Bên B thì Bên A ngoài việc
thanh toán toàn bộ giá trị phải thanh toán
cho Bên B thêm phần lãi suất nợ quá hạn
(tương đương 150% lãi suất cơ bản) cho các
khoản thanh toán quá hạn theo công bố của
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại
thương Việt Nam tại thời điểm thanh toán.
10. Giải quyết tranh chấp
10.1. Bất kỳ sự tranh chấp nào phát sinh từ Hợp
đồng này sẽ được giải quyết bằng thương
lượng giữa hai bên trên tinh thần hợp tác,
hiểu biết lẫn nhau.
10.2. Các tranh chấp hai bên không tự giải
quyết được thì một trong hai bên có quyền
khởi kiện để cơ quan Tòa án có thẩm quyền
giải quyết theo quy định của Pháp luật.
11. Điều khoản chung
11.1.Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các
quy định của Hợp đồng này, bất kỳ sự thay
đổi hay bổ sung bất kỳ điều khoản nào của

Trang 6/17
PHỤ LỤC 01- DANH MỤC HÀNG HOÁ
(Kèm theo Hợp đồng số:…….-2015/HĐ/BSR-06DMC ngày / /2015)

Thông tin về Hóa chất


Mã hàng
hóa Thời Đơn
Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền Ghi
Mô tả tên hàng Thông số Nhà Sản hạn sử vị Thời gian giao hàng
TT. đóng gói lượng (VNĐ) (VNĐ) chú
hóa kỹ thuật Xuất dụng tính
Code
(tháng)

Phụ lục -Cách 02 tuần giao 01 xe Giao


02 đính bồn 20-30 tấn, lịch giao hàng tại
Sulphuric Acid
kèm hàng cụ thể sẽ được thông Kho
1 8970520039 (H2SO4 98% wt Việt Nam 24 20-30 tấn/xe kg 800.000 3.800 3.040.000.000
báo trước 01 tuần; Hóa
min, truck)
- Xe đầu tiên dự kiến giao chất,
vào giữa tháng 02/2016. NMLD
Dung
Đài Loan,
- Cách mỗi tháng giao Quất,
Solid Sodium Hàn
6.000kg; Quảng
2 8968180039 Hydroxyde 99% Quốc, 24 25kg/bao kg 850.000 12.200 10.370.000.000
- Lô đầu tiên giao ngày Ngãi
wt min (*) Thái Lan,
22/01/2016.
Indonesia

-2500kg: Giao ngày


26/02/2016;
3 8968820029 Sodium Sulphite Thái Lan 24 25kg/bao kg 5.500 16.000 88.000.000
- Lượng còn lại: Thông báo
trước 02 tuần.

4 8903300029 Poly Aluminium Trung 24 25kg/bao kg 12.500 8.100 101.250.000 -3.000kg: Giao ngày
Chloride 30% wt Quốc 04/01/2016;
(powder) Lượng còn lại: chia làm 03
đợt, thông báo trước 02
tuần.
Thông tin về Hóa chất Đơn
Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền Ghi
Mã hàng Mô tả tên hàng Thông số Nhà Sản Thời vị Thời gian giao hàng
TT. đóng gói lượng (VNĐ) (VNĐ) chú
hóa hóa kỹ thuật Xuất hạn sử tính
- Chia làm 02 đợt, lích giao
Hydrochloric hàng cụ thể sẽ được thông
5 8937360173 Acid (HCl) 32% Việt Nam 24 250kg/thùng kg 3.200 6.000 19.200.000 báo trước 02 tuần;
wt - Đợt đầu tiên dự kiến giao
tháng 4/2016.

Tổng 13.618.450.000

VAT 10% 1.361.845.000

Tổng cộng 14.980.295.000

Bằng chữ: Mười bốn tỉ chín trăm tám mươi triệu hai trăm chín mươi lăm ngàn đồng chẵn.

Cung cấp tài liệu và bản vẽ đính kèm (đánh dấu X): Ghi chú:
X Chứng chỉ Nguồn gốc xuất xứ (CO) được cấp bới NSX
X Packing list
X Chứng chỉ phân tích (CA) được cấp bới NSX
Khác:
PHỤ LỤC 2 – TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA HÀNG HÓA
(Kèm theo Hợp đồng số:…….-2015/HĐ/BSR-06DMC)

Trang 9/17
PHỤ LỤC 3 – HỖ TRỢ KỸ THUẬT VÀ DỊCH VỤ HẬU MÃI
(Kèm theo Hợp đồng số:…….-2015/HĐ/BSR- 06DMC)

Trong suốt thời gian sử dụng sản phẩm do bên B cung cấp, bên B sẽ phối hợp
với chuyên gia của Nhà sản xuất để thực hiện miễn phí về hỗ trợ kỹ thuật bao
gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu như sau:
- Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật từ xa thông qua email, điện thoại 24/24.
- Đến trực tiếp tại nhà máy của bên A để phối hợp với bên A xử lý các vấn đề
kỹ thuật liên quan (nếu cần thiết).
Danh sách chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật:

Họ Tên Email Điện thoại

Mr. John +1(337)708-5533


John.Juhala@axiall.com
Juhala

Trang 10/17
PHỤ LỤC 4 - CÁC BIỂU MẪU CỦA HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số:…….-2015/HĐ/BSR-06DMC)

Mẫu số 1
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (1)
_______, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _______________[Ghi tên Bên A]
(sau đây gọi là Bên A)
Theo đề nghị của ____ [Ghi tên Bên B] (sau đây gọi là Bên B) là Bên B đã trúng thầu
gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và đã ký hoặc cam kết sẽ ký kết Hợp đồng cung cấp hàng hóa
____ [mô tả hàng hóa] cho gói thầu trên (sau đây gọi là Hợp đồng); (2)
Theo quy định trong hồ sơ mời thầu (hoặc Hợp đồng), Bên B phải nộp cho Bên A bảo
lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của
mình trong việc thực hiện Hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [Ghi tên của ngân hàng] ở ____ [Ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh
thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng (3)] (sau đây gọi là “ngân hàng”),
xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện Hợp đồng của Bên B với số tiền là ____ [Ghi rõ số
tiền bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện,
không hủy ngang cho Bên A bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [Ghi số tiền bảo lãnh]
như đã nêu trên, khi có văn bản của Bên A thông báo Bên B vi phạm Hợp đồng trong thời hạn
hiệu lực của bảo lãnh thực hiện Hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng ____ năm
(4)
____.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Trang 11/17
Mẫu số 2
BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____________[Ghi tên Bên A]
(sau đây gọi là Bên A)
[Ghi tên Hợp đồng, số Hợp đồng]
Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong Các điều khoản và điều kiện Hợp đồng, ____
[Ghi tên và địa chỉ của Bên B] (sau đây gọi là Bên B) phải nộp cho Bên A một bảo lãnh ngân
hàng để bảo đảm Bên B sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ____ [Ghi rõ giá trị
bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện Hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [Ghi tên của ngân hàng] ở ____ [Ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh
thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”),
theo yêu cầu của Bên A, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Bên B phải
xem xét trước, thanh toán cho Bên A khi Bên A có yêu cầu với một khoản tiền không vượt
quá ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh Các điều khoản
và điều kiện Hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới Hợp đồng được ký giữa Bên
B và Bên A sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Bên A
thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Mục 5 Các điều khoản và điều kiện Hợp đồng sau
khi Bên B xuất trình văn bản xác nhận của Bên A về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh
toán.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Bên B nhận được khoản tạm ứng theo Hợp đồng
cho tới ngày ____ tháng ____ năm ____ (3) hoặc khi Bên A thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy
theo ngày nào đến sớm hơn.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Trang 12/17
Mẫu số 3
QUY ĐỊNH VỀ MẪU NHÃN HÀNG HÓA

Quy định về mẫu và kích thước nhãn: dài x rộng = 10 cm x 6 cm.


MATERIAL LABEL
CLIENT
NAME CÔNG TY LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN
CLIENT P.O RECEIVED
NO. 23-2012/BSR-ABC DATE
ITEM NO. 000123 (Item code)
DESCRIPTIO
N Mechanical seal (DE) for P-1000A/B
QUANTITY 01 UOM Set
PART NO. ABC-123456
SHELF
MFG DATE 15 th Dec, 2010 LIFE 24 months

Hướng dẫn diền thông tin vào Nhãn hàng hóa (Material Label):
- Client PO No.: điền số Hợp đồng tham chiếu giữa BSR và NCC trực tiếp.
- Received date: ô này để trống, khi nào hàng hóa được tiếp nhận ngày nào thì
đơn vị tiếp nhận của BSR sẽ điền ngày cụ thể.
- Item No: điền mã hàng hóa của BSR (đã có sẵn thông tin trong danh mục đặt
hàng).
- Description: điền tên hàng hóa như tên đã yêu cầu trong Hợp đồng.
- Quantity: điền số lượng của hạng mục hàng hóa khi đóng gói bàn giao. Ví dụ:
đặt mua hạng mục A 2 cái và khi NCC bàn giao bỏ 2 cái vào một túi thì nhãn vật
tư được điền số lượng là 2 (Quantity: 2), hoặc trường hợp bỏ 2 cái vào 2 túi riêng
biệt thì nhãn vật tư được điền số lượng là 1 (Quantity: 1).
- UOM – “Unit of Measure”: điền đơn vị tính của hàng hóa. Ví dụ: kg, lít (litre),
tấn (ton), hộp (box),…
- Part No.: điền mã số kỹ thuật của hàng hóa.
- Mfg date: điền ngày sản xuất hàng hóa (bắt buộc phải có).
- Shelf life: điền thời hạn sử dụng của hàng hóa (bắt buộc phải có).

Trang 13/17
Mẫu số 4
MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU HÀNG HÓA

Trang 14/17
Mẫu số 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG


Về việc thanh lý Hợp đồng số …-2015/HĐ/BSR-…ABC ký ngày …/…/2015

Hôm nay, ngày tháng năm 2015, tại Văn phòng Công ty TNHH MTV Lọc - Hóa
dầu Bình Sơn, 208 Hùng Vương, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi chúng tôi gồm các
bên dưới đây:

BÊN A: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN
Đại diện : Ông Đinh Văn Ngọc - Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ : 208 Hùng Vương, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại : (055) 3825 825 - Fax: (055) 3825 826
Tài khoản : 53053013346600068 tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại Dương,
chi nhánh Quảng Ngãi
Mã số thuế : 4300378569

BÊN B: CÔNG TY
Đại diện : Ông/bà - Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ : Điện thoại : - Fax:
Tài khoản :
Mã số thuế :
Bên A và Bên B thống nhất thanh lý Hợp đồng số …-2015/HĐ/BSR-…ABC ký
ngày …/…/2015 với các điều khoản sau:

Điều 1. Căn cứ thanh lý


1.1. Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
1.2. Hợp đồng số ...-2015/HĐ/BSR-…ABC ký ngày…/…/2015 về việc .....;
1.3. Biên bản nghiệm thu hàng hóa;

Điều 2. Nội dung công việc đã thực hiện


Bên B đã thực hiện hoàn thành việc bàn giao toàn bộ hàng hóa cho Bên A theo quy
định của Hợp đồng.

Điều 3. Giá trị thanh toán


3.1. Tổng giá trị Hợp đồng: …..đồng;
3.2. Giá trị hàng hóa đã thực hiện bàn giao: ….. đồng;

Trang 15/17
3.3. Giá trị đã tạm ứng: ….. đồng;
3.4. Giá trị phạt chậm thực hiện Hợp đồng: ….. đồng;
3.5. Giá trị còn lại Bên A phải thanh toán cho Bên B theo Hợp đồng là: ….. đồng
(Bằng chữ:…..).

Điều 4. Các điều khoản khác


4.1. Bên A đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ, trách nhiệm của mình theo Hợp đồng số
…-2015/HĐ/BSR-…ABC ký ngày …/…/2015, ngoại trừ việc phải thanh toán
cho Bên B khoản tiền nêu tại Điều 3, mục 3.5. ở trên;
4.2. Bên B đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ, trách nhiệm của mình theo Hợp đồng số
…-2015/HĐ/BSR-…ABC ký ngày ngày …/…/2015, ngoại trừ việc Bên B phải
thực hiện nghĩa vụ bảo hành hàng hóa theo Hợp đồng;
4.3. Bằng việc ký Biên bản thanh lý hợp đồng này, hai Bên thống nhất rằng Hợp đồng
kinh tế số …-2015/HĐ/BSR-…ABC ký ngày …/…/2015 nêu trên sẽ hết hiệu lực
sau khi Bên A thanh toán cho Bên B khoản tiền nêu tại Điều 3, mục 3.5. ở trên và
Bên B hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hàng hóa;
4.4. Biên bản thanh lý hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02
bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 01 bản ./.
ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A

Trang 16/17
Mẫu số 6
MẪU KIỂM TRA QUY CÁCH ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA KHI NGHIỆM THU

Trang 17/17

You might also like