You are on page 1of 1

Dynamics Specifications

1: Dòng biên: đưa vào một van trên các dòng biên (dòng nguyên liệu/sản phẩm) bên trong sơ đồ quá
trình sản xuất mà không kết nối đến thiết bị truyền dẫn ( trao đổi nhiệt, thiết bị làm lạnh, thiết bị đun
nóng)

2: Thông số kỹ thuật áp suất: nơi một thông số kỹ thuật áp suất trên tất cả các dòng biên( dòng nguyên
liệu/dòng sản phẩm) bên trong sơ đồ quá trình sản xuất

3: Tháp chưng cât: tháp chưng cất với thiết bị ngưng tụ yêu cầu thêm một thông số kỹ thuật xung quanh
thiết bị ngưng tụ. Thực hiện một thông số kỹ thuật lưu lượng cho dòng hồi lưu

4: Van: sử dụng mối quan hệ giữa áp suất/lưu lượng như thông số kỹ thuật động cho một van

5: Đại lượng K: sử dụng đại lượng K toàn phần như thông số kỹ thuật động cho thiết bị làm lạnh, thiết bị
đun nóng và thiết bị trao đổi nhiệt và bộ trao đổi LNG

6: Gradient áp suất: hãy chắc chắn sự tính toán cho gradient áp suất thông qua sơ đồ quá trình sản xuất.
Ngoài ra, hãy chắc chắn chỉ rõ áp sự tăng/giảm áp suất hợp lý trong sơ đồ quá trình sản xuất. Chênh lệch
áp suất là động lực cho lưu lượng thông qua quá trình sản xuất

7: Kích cỡ đĩa: sử dụng sữ hữu dụng kích cỡ đĩa để ước lượng hình học tháp và biên dạng áp suất

8: Máy trộn: sử dụng lựa chọn cân bằng tất cả như thông số kỹ thuật áp suất cho máy trộn

9: Thiết bị chia dòng: loại bỏ sử dụng phân dòng như thông số dòng cháy động trên thiết bị chia dòng

10: Thiết bị quay: sử dụng hiệu suất và sự dâng hoặc tăng áp suất như thông số kỹ thuất động cho thiết
bị quay. Đồ thị máy nén và bơm, nếu có thể sử dụng được, thực hiện thông số kỹ thuật động tối ưu nhất

11: Lượng nước giữ lại: hãy chắc chắn kích thước thiết bị thích hợp với lượng nước giữ lại

12: Thông số kỹ thuật động có thể chỉ được thya đổi khi thiết bị lấy tích phân được dừng. Đôi khi thiết bị
lấy tích phân được khởi động giá trị thông số kỹ thuật động có thể được thay đổi (giá trị của nó xuất hiện
màu xanh), nhưng lựa chọn thông số kỹ thuật động không thể được thay đổi

You might also like