Professional Documents
Culture Documents
( mức độ ) 1. タンさんは漢字がだいたい読めます。
= Anh Tân có thể đọc được tương đối chữ Kanji
はなし
2. 先生の 話 がだいたい分ります。
= Tôi hiểu đại khái câu chuyện của thầy giáo
わ
すこし Một chút
1. リンさんがかたかながすこし分かります。
( mức độ và số lượng )
= Bạn Linh hiểu 1 chút chữ Kantakana
2. お金がすこしあります。
= Tôi có 1 chút tiền
やす
ちょっと Một chút
1. ちょっと休みましょう。
( mức độ và số lượng )
= Nghỉ một chút nhé
ねが
2. ちょっとお願いがあります。
= Tôi có chút việc muốn nhờ
ちい
もうすこし Thêm một chút nữa
1. もうすこし小さいのはありませんか。
( mức độ )
= Có cái nào nhỏ hơn một chút không ạ ?
おお こえ はな
2. もうすこし大きい声で話してください。
= A hãy nói to hơn 1 chút đi ạ
いっぱい
もう Thêm
1. もう一杯いかがですか。
= Anh dung thêm 1 li nữa nhé
ち ゅ うご く
ずっと Hẳn
1. ベトナムは中国よりずっとつよいです。
( mức độ)
= Việt Nam mạnh hơn nhiều so với Trung Quốc
とうきょう おお
2. 東京はニューヨークよりずっと人が多いです。
= Tokyo đông dân hơn hẳn NewYork
あつ
いちばん Nhất
1. 一年で8月がいちばん暑いです。
( mức độ)
= Trong 1 năm thì tháng 8 nóng nhất
す
2. 日本料理でてんぷらがいちばん好きです。
= Trong các món ăn Nhật Bản thì tôi thích Susi nhất
もう Đã ばん はん
1. もう晩ご飯を食べましたか。
= Bạn đã ăn cơm tối chưa ?
2. もう8時ですね。
= Đã 8 giờ rồi nhỉ
まだ Chưa ばん はん
あまり Không…lắm す
1. あの人はあまり好きじゃない。
= Tôi không thích người kia lắm
りょうり
2. 日本の料理があまりおいしくないです。
= Đồ ăn của Nhật không ngon lắm
ぜんぜん Hoàn toàn…không え い ご ぜんぜん
không 1. 一度もすしを食べたことがありません。
( đi với phủ định ) = Tôi chưa từng ăn Susi lần nào
い ち ど あ
2. 一度も日本人に会ったことがありません。
= Tôi chưa từng gặp người Nhật lần nào
ぜひ Nhất định ほっかいどう
あ し た あめ ふ
きっと Chắc là
1. 明日はきっと雨が降ると思います。
( đi với thể phỏng đoán)
= Ngày mai có lẽ trời sẽ mưa
かれ おも
2. 彼がきっとできると思います。
= Tôi nghĩ chắc là anh ấy có thể làm được
もし Nếu ( đi với thể giả định ) おく
1. もし1億があたらなにをしたいですか。
= Nếu có 1oo triệu yên bạn muốn làm gì ?
2. もし日本に行ったら、どこへ行きたいですか。
= Nếu bạn đi Nhật bạn muốn đi đâu?
いくら Dù….bao nhiêu đi nữa 1. いくら大変でもがんばります。
= Dù khó khăn thế nào tôi cũng sẽ cố gắng
やす か
2. いくら安くても、買いません。
= Dù rẻ đến mấy tôi cũng không mua