You are on page 1of 16

DECKON Co.

, Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

I- TÍNH TOÁN DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE

1 Lưới cột & dầm

Khoảng cách giữa các dầm chính L= 8,000 mm


Khoảng cách giữa các dầm phụ B= 3,000 mm
Chiều dày sàn BT ht= 130 mm
Chiều cao profile hp= 80 mm
Chiều cao trên profile hc= 50 mm

Khối lượng của 1m2 sàn bê tông: 2.12 KN/m1 KN/m2

Bề rộng hữu dụng của dầm composite: bꬲff = 2,000 mm


𝑏�_𝑓𝑓=(2𝑏_0)/8
bo=B đối với dầm đơn giản có 2 đầu khớp
2 Các loại tải trọng

2.1 Construction: DL 1.35 2.51 4.14 KN/m2

Khối lượng 1m2 sàn Btong Slab 2.12 KN/m2


Khối lượng qui đổi dầm thép/ 1m2 sàn Beam 0.2 KN/m2
Khối lượng qui đổi tôn lót/ 1m2 sàn Deck 0.15 KN/m2
Khối lượng qui đổi cốt thép/ 1m2 sàn Mesh 0.040 KN/m2
Khối lượng qui đổi thi công/ 1m2 Construction 0.5 KN/m2

2.2 Compoiste: DL 1.35 2.51 4.14 KN/m2

Khối lượng 1m2 sàn Btong Slab 2.12 KN/m2


Khối lượng qui đổi dầm thép/ 1m2 sàn Beam 0.20 KN/m2
Khối lượng qui đổi tôn lót/ 1m2 sàn Deck 0.15 KN/m2
Khối lượng qui đổi cốt thép/ 1m2 sàn Mesh 0.04 KN/m2
Khối lượng qui đổi trần treo/ 1m2 sàn Ceiling 0.5 KN/m2

2.3 Compoiste: IL 1.5 5 7.5 KN/m2

Hoạt tải sử dụng/m2 sàn Occupancy 4 KN/m2


Hoạt tải qui đổi (vách ngăn)/1m2 sàn Partitions 1 KN/m2

2.4 Combination of Load ( CoL)

Xác định các hệ số tổ hợp cho tĩnh tải và hoạt tải Hệ số tổ hợp tải trọng tính toán
(theo Eurocode).
Các hệ số tổ hợp tải trọng lớn hơn so với hệ số quy EC 4
định tại TCXDVN 2737. Tỉnh tải Hoạt tải
1.35 1.50

Tổ hợp tải trọng tính toán cho từng giai đoạn


(KN/m2)

Thi công Composite


Tỉnh tải Hoạt tải Tỉnh tải Hoạt tải
3.39 0.75 4.06 7.50
4.14 11.56

--> Khi tổ hơp tải trọng theo Eurocode 4, các hệ số vượt tải cho tĩnh tải và hoạt tải (1.35 và 1.5) có giá trị lớn dẫn đến giá trị "tải ảo" thừa lớn hơn so với
cách tổ hợp tải trọng theo TCXDVN 2737.Với cách tổ hợp theo EC4, tải trọng đầu vào dùng để tính toán tăng thêm 35%, điều này cũng đồng nghĩa với
việc dùng EC4 góp phần tăng thêm tính an toàn cho cho kết cấu.

3 Material Properties
Mặc dù cơ sở tính toán là áp dụng tiêu chuẩn Eurocode4, nhưng với mục đích là thiết kế cho các công trình ở Vietnam, nên ta chọn các vật liệu sẵn có
tại Việt Nam với các tính chất vật liệu tương ứng làm số liệu đầu vào để tính toán.

Việc sử dụng vật liệu tại Vietnam không ảnh hưởng đến cơ sở tính toán, chỉ ảnh hưởng đến kích thước cấu kiện.

3.1 Steel S235 235 N/mm2 = 235,000 KN/m2


CCT34 220 N/mm2 = 220,000 KN/m3
CCT38 240 N/mm2 = 240,000 KN/m4

Việc xác định cường tiêu chuẩn và cường độ tính toán cho thép hình căn cứ TCXDVN 338: 3005 - 4.1
Việc xác định cường tiêu chuẩn và cường độ tính toán cho thép hình căn cứ Eurocode 4-
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

Việc xác định cường tiêu chuẩn và cường độ tính toán cho thép hình phụ thuộc vào chủng loại và mác thép hình được lựa chọn.

Yield strength ( cường độ tiêu chuẩn) fy 220 N/mm2 = 220,000 KN/m2


Partial safety factor (hệ số điều kiện làm việc) ya 1.05
𝑓�/
Design strength (cường độ thiết kế) fd= �� 209.52 N/mm2 = 209,524 KN/m2

3.2 Concrete C25/30


Density weigth of concrete 2400 KG/m3
23.55 KN/m3
cylinder strength of concrete (fck~0.8 fcu) fck= 25 N/mm2 = 25,000 KN/m2
cube strength of concrete fcu= 30 N/mm2 = 30,000 KN/m2
Partial safety factor yc = 1.5
Modulus of Elastics of concrete Ec 30.5 KN/mm2 = 30.5 KN/mm2

3.3 Beam Section Selection


Section properties and dimesion 350x175x10x9
Chiều cao tiết diện dầm I h= 350 mm
Bề rộng cánh dầm I b= 180 mm
Chiều dày bản bụng tw= 8 mm
Chiều dày bản cánh tf= 10 mm
khoảng cách từ trục đến mép cánh c (b/2)= 90 mm
khoảng cách từ trục đến mép bụng d= 330 mm
Diện tích mặt cắt Aa= 61.40 cm2
Moment quán tính theo (trục chính) Iay= 21197 cm4
Modulus kháng uốn theo plastic (trục chính) Wpl= 1044 cm3

Xác định hệ số phân lớp cấu kiện cho mặt cắt của
dầm composite

�=√(235/𝑓�) Hệ số phân lớp cấu kiện 1.034


EN1993-1-1
Web d/tw= 41.25 < 72 �= 74.41 5.6
Flange c/tf= 9.00 < 9 �= 9.30

Căn cứ theo BS EN 1993-1-1/ 5.6, và kết quả tính toán ở bảng trên, ta có thể kết luận:
Mặt cắt ngang của tiết diện ở giai đoạn thi công thuộc phân lớp 1& 2.
Mặt cắt ngang của tiết diện ở giai đoạn composite thuộc phân lớp 1& 2.
Mặt cắt ngang của tiết diện ở lớp 1 & 2 cho phép ta áp dụng thuyết biến dạng dẻo để tính toán sức chịu tải của cấu kiện.
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

II- FULL SHEAR CONNECTION

Kiểm tra khả năng kháng uốn của tiết diện dầm.
Kiểm tra khăng năng kháng cắt của tiết diện dầm.
Kiểm tra ổn định cục bộ của tiết diện dầm.
Kiểm tra độ võng của dầm.
Kiểm tra dao động của dầm.

1 CONSTRUCTION STAGE

1.1 Moment do tải gây ra: L B p �_𝑆�


(m) (m) (KN/m2) (KNm)

8 3 4.14 99.31

L B p �_𝑆�
1.3 Lực cắt do tải gây ra (m) (m) (KN/m2) (KNm)

8 3 4.14 49.65

fd Wpl �_(�𝑝𝑙.𝑅�)
1.2 Moment kháng uốn của dầm I: (KN/m2) KN/m3 (KNm)

209,524 0.0010442 218.78

�_� 𝑓� 𝑓_�
(KN/m2) (KN/m2)

1.05 220,000 209,524

CHECK MOMENT Mlp.rd > Msd: OK


--> Moment kháng uốn của bản thân dầm I lớn hơn moment do tải trọng gây ra trong quá trình thi công.
Tiết diện đã chọn đảm bảo điều kiện làm việc.
Tiết diện dầm I đã chọn đảm bảo điều kiện làm việc trong quá trình thi công.

2 COMPOSITE STAGE
EC 4.3
2.1 Moment do tải gây ra: L B p �_𝑆�
(m) (m) (KN/m2) (KNm)

8 3 11.56 277.51

2.2 Lực cắt do tải gây ra L B p �_𝑆�


(m) (m) (KN/m2) (KN)

8 3 11.56 138.75

Moment kháng uốn của Aa fd Rs


2.3 dầm composite :
(m2) (KN/m2) (KN)

0.00614 209,524 1,286.48

bef fcu hc Rc
(m) (KN/m2) (m) (KN)

2 30,000 0.05 1,350.0

Rc> Rs ==> đường trung hòa của biến dạng dẻo nằm ở phần cánh bê tông,
lực nén trong phần cánh betong giảm để cân bằng với kháng kéo của dầm thép.
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm
h hp hc Rs Rc �_(𝑝𝑙.𝑅�)
(m) (m) (m) (KN) (KN) (KNm)

0.35 0.08 0.05 1,286 1,350 361.73

CHECK MOMENT: Mlp.rd > Msd: OK


--> Moment kháng uốn của dầm composite lớn hơn moment do tải trọng gây ra trong quá trình sử dụng.
Tiết diện đã chọn đảm bảo điều kiện làm việc.
Tiết diện I đã chọn đảm bảo điều kiện làm việc trong quá trình làm việc ở trạng thái Composite.

𝐴_� fd �_𝑝𝑙𝑅� 1/2 �_𝑝𝑙𝑅�


2.4 Kiểm tra lực cắt (m2) (KN/m2) (KN) (KN)
h (m) tw (m)
0.35 0.008 209,524 338.71 169.36
0.0028

1/2�_𝑝𝑙𝑅� > �_𝑆�


Eurocode 4.4.2 (KN) (KN)

169.36 > 138.75

CHECK SHEAR FORCE 0.5 Vpl.rd > Vsd OK Thõa mãn cho mọi trường hợp 4.4.4
-->Tiết diện dầm đã chọn đảm bảo kháng cắt cả ở giai đoạn thi công và giai đoạn composite.

Nếu 0.5Vpl.rd > Vsd thì tại điểm có có lực cắt lớn kết hợp với moment, tại điểm đó không làm giảm sự kháng uốn của tiết diện.
Dầm thép ở giai đoạn thi công và dầm composite ở giai đoạn sử dụng thõa điều kiện kháng lực cắt do tải gây ra
Nếu 0.5Vpl.rd < Vsd thì cần tính toán tiếp bước tiếp theo về ổn định cục bộ; kháng cắt của tiết diện dầm composite.

Bảng tổng hợp các công thức và diễn giải ký hiệu sử dụng trong bảng tính toán:

Rc_ Compressive Resistance of Slab.


Rs_ Tensile Resistance of steel section.
fcu _ Cube strength of concrete ( 30KN/mm2).
fck _ Cylinder strength or characteristic strength of concrete (25KN/mm2).
fd _ Design strength of steel.
fy _ Nominal value of yield strength of steel.
ya(=1.05)_ partial factor of steel.
yc(=1.5) _ Partial factor of concrete.
Av _ Area of shear section.

�=𝐹𝐿/2=𝑝𝐵𝐿/2 �_ =𝑅_𝑠 [ℎ/2+ℎ_𝑐+ℎ_𝑝−𝑅_ /𝑅_𝑐 𝑥 ℎ_𝑐/2]

V=𝐴_� 𝑓�/√3
𝑅_ = 〖 0.95𝑓 〗 _� 𝐴_

𝑅_ =𝑓_� 𝐴_� ; 𝑅_ =(0.85𝑓_ )/�_𝑐 𝑏_( 〖 _ 〗 ) ℎ_𝑐

�_ =𝑓_ 𝑊_ 𝐴_ =ℎ 𝑡�
�=𝐹𝐿/2=𝑝𝐵𝐿/2 �_ =(𝑝𝐿^2)/8

𝑓_ =𝑓_�/�_� ;
𝑅_ =0.45𝑓_ 𝑏ℎ_𝑐
𝑓_ =𝑓_�/�_�
𝑓_ ≈0,8𝑓_𝐶�
�_ =(𝑝𝐿^2)/8
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

III- PARTIAL SHEAR CONNECTION

3.1 Xác định lực kháng cắt của 01 stud (Rd).


fu d h
�≤1
Chọn kích thước và chủng loại đinh: (N/mm2) (mm) (mm)

450 19 95 1
`

fu fck Ec �_ 6.6.3.1
Chọn giá trị lực cắt cho 01 stud (N/mm2) (N/mm2) (N/mm2) 𝑹�
(KN)
từ một trọng hai giá trị tính toán được. 73.13 81.61
450 25 30,500
73.13
Partial safety at ultimate limit state (1.25)
Sheeting with ribs paralle to the supporting beams

Sheeting with ribs transverse to the supporting beams

Nr sheet k 6.6.4.2
number stud thickness
1 <1 0.85
1 >1 1
2 <1 0.7
2 >1 0.8

Giá trị lực cắt của mỗi đinh kể đến sự suy giảm của sự có mặt của decking (rib vuông gốc với dầm).
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

Trường hợp bố trí sóng tôn lót vuông góc với dầm I.

Nr k �_𝑹 �_𝑹
number �
(KN) �(KN)
stud
1 1.00 73.13 73.13
2 0.80 73.13 58.51
Số lượng stub ứng với 01 vs 02 per trough
Rq tổng lực kháng cắt của stud ứng với cách
bố trí 01 vs 02 per trough. L Nr N 𝑹_�
mm (KN) (KN)
8,000 1 13 951
8,000 2 27 1,550
3.2 Degree of shear connection
Xác định độ của đinh chống cắt
𝑹_� 𝑹_� �
(KN) (KN)
Rs<Rc--> chọn Rs 1 stud/trough 951 1,286.48 0.74
2 stud/trough 1,550 1,286.48 1.21

3.3 Moment Resistance with Partial Shear Connection


( Based on linear interaction) �_ �_(𝒂𝒑_𝒍 𝑹�) �_𝑹�
〖�
((KNm) (KNm) (KNm) 6.2.1.3
�〗 _�
� )361.73 218.78 324.42

361.73 218.78 391.06

Mplrd Moment Resistance based on full shear connection


DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

Maplrd Moment Elastic kháng uốn của tiết diện


�_𝑹� �_𝑺�
(KNm) (KNm)
324.42 >
277.51
391.06 >

Tiết diện đã chọn thõa mãn điều kiện kháng uốn ( based on Linear Interaction)
cho trường hợp bố trí 01 stud/ trough và 02 sutds/ trough.
Ta chọn bố trí 01 stud/ trough.
Ta còn có thể kiểm tra lại moment kháng uốn của dầm composite theo trạng thái non-liear
theo các công thức ở mục 6.2.1.5,
Tuy nhiên theo EC4, ta chỉ cần phải kiểm tra lại theo non-linear cho các công trình có yêu cầu đặc biệt.

Tổng hợp các công thức sử dụng tính toán và diễn giải các các ký hiệu sử dụng:

�_ =(0,29�ⅆ^2)/�_� √(𝑓_𝑐� 𝐸_𝑐 ) �_ =�_(�𝑝𝑙⋅𝑅�)+𝑁/𝑁_𝑓 (�_(𝑝𝑙𝑅_� )−�_�𝑝𝑙𝑅� )

�_ =0.8𝑓_� (𝜋ⅆ^2)/(4�_� ) M_ =𝑊_(𝑝_𝑙 ) 𝑓_�

�=0.2(ℎ⁄�+1)≤1 �_ =2,5𝐴_𝑐� �𝜏_𝑅�+(𝐴_� 𝑓_𝑆�)/�_𝑠

�_ =0.7/√(𝑛_𝑟 ) 𝑏_0/ℎ𝑝 (hsc/hp−1) �_ < 〖 0.2 𝐴 〗 _𝑐� (�𝑓_𝑐�)/�_𝑐

�=𝑁/𝑁_𝑓 =𝑅_𝑞/𝑅_𝑠 �_ =1,25

Ae=142 mm2/m
Acv= 105*10^3 mm2/m
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

fck=25 N/mm2
fsk= 460 N/mm2
yc = partial safety factor for concrete
ys = partial safety factor for steel.
n = 1 for normal wet concrete.
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

IV- TÍNH TOÁN ĐỘ VÕNG CẤU KIỆN


condition: table 6 EC4
Trong quá trình thi công và sử dụng, cấu kiện dầm composite xuất hiện hiện tượng võng ở các giai đoạn khác nhau mà ta cần tính toán
độ lớn độ võng ở từng giai đoạn nằm trong giới hạn cho phép.

1 Giai đoạn thi công:


L F Ea Ɪay �1
1.1 Độ võng do tĩnh tải gây ra: (mm) (KN) (KN/mm2) (mm4) (mm)

8000 60.23 210 211,969,195 9.02

2 Giai đoạn composite:


EC 4.3
2.1 Hệ số: r
hc bef Aa r
(mm) (mm) (mm2)

50 2000 6140 0.0614

2.2 Tính Ic
h hp hc bef n r Aa Ic
Moment inertial (mm)
(mm) (mm)
(mm) (mm)
(mm) (mm)
(mm) (mm2)
(mm2) (mm4)
(mm4)
sencond moment
350 80 50 2000 10 0.0614 6140 5.12E+08

L F Ea Ɪc �_𝑐
2.3 Độ võng do hoạt tải gây ra: (mm) (KN) (KN/mm2) (mm4) (mm)
�_𝑐
8000 120 210 5.12E+08 7.44
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

độ võng do hoạt tải gây ra cho


dầm composite ( full shear connection).

Tính độ võng của dầm composite ứng với partial shear connection
�_ �_𝑐 N/Nf �_𝑝

(mm) (mm) (mm)

17.97 7.44 0.74 8.26

Độ võng do trần treo gây ra: F' F'/F �_𝑝 �2


(KN) (mm) (mm)
�2
12 0.10 8.26 0.826

�1 �_ �2 �
Tổng độ võng của dầm (mm) (mm) (mm) (mm)
<L/250
�= 𝛴�
9.02 8 1 18.11

Kiểm tra độ võng thõa mãn điều kiện về độ võng giới hạn (L/250= 32)

VIBRATION CHECK

Loading
10% of
impossed Slab+beam Ceilling Totall
load (KN/m2) (KN/m2) (KN/m2)
(KN/m2)

Increa the inertial, Ic, by 10% to allow for the increased 0.50 3 0.50 3.51
dynamic stiffness of the composite beam.
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm

L F Ea Ɪ'c �_�
Ɪ'c= 110% Ɪc (mm) (KN) (KN/mm2) (mm4) (mm)

8000 84 210 5.64E+08 4.74

�_� �
�=18/√(�_0 ) mm
>4
4.74 8.26
Cấu kiện dao động tự nhiên lớn hơn dao động giới hạn 4.

Ec(=30.5KN/mm2)_ Modulus of Elastics of concrete


Ea(=210KN/mm2)_ Modulus of Elastics of steel
beff Bề rộng hữu dụng của dầm composite
Ɪay Second moment of area of the steel section/ moment of inertial Y
Ɪc Second moment of area of the composite section based on elastic properties ( uncracked inertial )
d1 Độ võng của dầm thép ở giai đoạn thi công gây ro do tĩnh tải của dầm thép và sàn bê tông.
( tải trọng không nhân với hệ số vượt tải)
d2 Độ võng của dầm composite ở giai đoạn sử dụng gây ro do hoạt tải trên sàn gây ra.
( tải trọng không nhân với hệ số vượt tải)
đây là độ võng với trường hợp là full shear connection. Cần tính thêm bước độ võng ứng với partial shear connection.
r The ratio of the cross-section area of the steel section related to the concrete section.
n The ratio of the Elastic modulus of the steel to the concrete ( EC5.2.2) taking into account the creep of concrete.
(nominate n = 10 for normal wet concrete).
�=(5𝐹𝐿^3)/(384𝐸_� 𝐼_𝑐=(𝐴_� (ℎ+2ℎ+ℎ_𝑐 )^2 )/4(1+𝑛𝑟)
〖 𝐼′〗 _𝑐 )
�_𝑝/�_𝑐 =1+0,3(1−𝑁/𝑁_𝑓 )(�_�/�_𝑐+(𝑏�_𝑓𝑓+ℎ_𝑐)/12𝑛+𝐼_��
−1)
=(5𝐹𝐿^3)/(384𝐸_� 𝐼_𝑐 )
𝑟=𝐴_�/(𝑏_(�_𝑓𝑓 ) ℎ𝑐)
DECKON Co., Ltd THIẾT KẾ DẦM SÀN LIÊN HỢP- COMPOSITE BẢNG TÍNH DẦM SÀN COMPOPSITE
http://deckonco.com/dich-vu/nha-khung-thep/ TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH Msc. Nguyễn Tâm
𝑟=𝐴_�/(𝑏_(�_𝑓𝑓 ) ℎ𝑐)
�_2/�𝑝=𝐹_2/𝐹

�=18/√(�_0 )
�=(5𝐹𝐿^3)/(384𝐸_� 𝐼_�� ) >4

�_𝑐
Mục đích của Deckon trong việc xây dựng bảng tính là cung cấp công cụ để tính toán các thông số cần thiết
trong việc ứng dụng kết cấu dầm sàn composite vào công trình nhà khung thép.
Bảng tính không phải là bài giảng về thiết kế dầm sàn composite, vì vậy bảng tính không đi sâu diễn giãi
ý nghĩa cũng các luận điểm cho từng công thức tính toán.
Bảng tính do Deckon xây dựng mang tính lưu hành nội bộ của công ty, là một phần trích lục từ
thuyết minh thiết kế nên sẽ có nhiều thông số, trích dẫn mà người đọc cần có am hiểu nhất định về
tài liệu tham khảo gốc là Eurocode 4 và BS 5950.
Sau quá trình đầu tư nghiên cứu tài liệu về thiết kế dầm sàn liên hơp- composite,
Deckon đã xây dựng bảng tính toán thiết kế dầm sàn điển hình có tính ứng dụng thực tiễn cao để
cộng đồng xây dựng tham khảo và cho ý kiến.

các bước tính toán được trình bày dưới định dạng là các bảng tính toán cho từng thông số cụ thể
các số liệu thành phần để phục vụ cho việc tính toán ra các thông số chính yếu cuối cùng.
Stt cao rộng chiều chiều chiều Diện Moment quán tính
cao dày cánh dày tích mặt I = bh^3/12
bụng bụng cắt
H B h b (tf) t (tw) A Ix
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm2) (mm4)
1 350 150 320 15 9 7380 150,913,500
2 350 175 326 12 9 7134 145,991,082
3 375 200 351 12 9 7959 190,613,063
4 400 175 376 12 9 7584 197,989,632
5 406 177.8 380.4 12.8 7.8 7518.8 211,771,229
6 300 300 274.4 12.8 7.8 9820.32 171,903,511
Moment quán tính Moment chống uốn Bán kính quán
I = bh^3/12 W=Ix/ymax tính
r=√I/A h=
Iy Wx Wy rx
(mm4) (mm3) (mm3) b=
8,456,940 503,045 12,081 143.00 tw=
10,738,555 417,117 15,341 143.05 tf=
16,021,323 476,533 21,362 154.76 c (b/2)=
10,741,592 565,685 13,427 161.57 d=
12,006,004 595,532 14,786 167.83 Aa=
57,610,851 286,506 96,018 132.31 I ay=
Wpl=
406 mm

178 mm
8 mm
13 mm
89 mm
360 mm
76 cm2
21,540 cm4
1,195 cm3

You might also like