Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Cho tứ diện SABC, có đáy là tam giác đều cạnh a; SA (ABC) và SA = 2a. Mặt phẳng (P)
qua B và vuông góc với SC.
a/ Tìm thiết diện của tứ diện với (P) ?
b/ Tính diện tích của thiết diện này ?
Hướng dẫn giải :
a/ Tìm thiết diện của tứ diện với (P) ?
Từ B hạ BK AC ( K AC )
Ta có :
BK AC
BK ( SAC ) BK SC
BK SC
BK ( P) BK ( P) ( ABC) (1)
Từ B hạ BD SC (D SC) BD (P) BD = (P) (SBC ) (2)
Từ (1) và (2) BKD là thiết diện cần tìm
S
b/ Tính diện tích của thiết diện này ?
a
KD KC SA.KC 2a.
2 a
=> = KD =
SA SC SC (2a) 2 a 2 5
1 1 a 3 a a2 3
+) SBKD = BK. KD = . . =
2 2 2 5 4 5
Bài 2: Cho tứ diện SABC với ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = a. SA (ABC) và SA = a
3 . M là 1 điểm tuỳ ý trên cạnh AB, đặt AM = x (0 < x < a). Gọi (P) là mặt phẳng qua M và
vuông góc với AB.
a) Tìm thiết diện của tứ diện với (P) ?
M
B
Từ M kẻ MN //SA => MN = (P) (SAB)
= > MND là thiết diện của (P) với S.ABC
Bài 3: Cho hình chóp SABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a 2 . Vẽ
đường cao AH của tam giác SAB.
SH 2
a) CMR: .
SB 3
b) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là
hình gì? Tính diện tích thiết diện.
SH 2 S
a) CMR: .
SB 3 H
1 1 1 E
Ta có: 2
2 =>
AH SA AB 2
SA. AB a 2.a a 2 A B
AH
SA AB
2 2
2a a
2 2
3
2a 2 2a O
+) SH SA2 AH 2 2a 2
3 3 D C
+) SB SA2 AB 2 2a 2 a 2 a 3
SH 2a 2
=> => đpcm
SB 3.a 3 3
b/
AH = (P) (SAB) (1)
(𝑃) 𝑆𝐵
{ => (BC) //(P)
𝐵𝐶 𝑆𝐵
Qua H kẻ HE // BC , E SB
2 2a
HE = .BC
3 3
( AD EH ). AH
Diện tích thiết diện S ADEH ( Học sinh tự thay ra kết quả )
2