Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 1
1 2
3 4
1
3/13/2017
5 6
7 8
2
3/13/2017
9 10
11 12
3
3/13/2017
13 14
8 TRẠNG THÁI CỦA NHU CẦU 8 TRẠNG THÁI CỦA NHU CẦU
• Nhu cầu suy giảm • Nhu cầu quá mức (Overfull demand)
– Khách hàng bắt đầu mua sản phẩm ít thường – Số lượng khách hàng muốn mua sản phẩm cao
xuyên hơn hoặc ngừng mua hơn số lượng sản phẩm được cung cấp
• Nhu cầu thời vụ, không theo quy luật • Nhu cầu không có lợi (Unwholesome demand)
• Nhu cầu đầy đủ (Full demand) – Khách hàng bị thu hút bởi những sản phẩm gây ra
– Khách hàng sẽ mua tất cả sản phẩm được chào những kết quả không mong muốn cho xã hội
bán trên thị trường
15 16
4
3/13/2017
19 20
5
3/13/2017
KÊNH MARKETING
GIÁ TRỊ
(marketing channels)
• Để tiếp cận với thị trường mục tiêu, người làm • Nhiệm vụ của doanh nghiệp là tạo ra giá trị
marketing sử dụng 3 loại kênh: cho khách hàng theo một cách có lợi cho
– Kênh truyền thông doanh nghiệp
– Kênh phân phối • Doanh nghiệp khẳng định được vị thế cạnh
– Kênh dịch vụ tranh thông qua việc xây dựng một quy trình
chuyển giao giá trị kết hợp với việc lựa chọn,
cung cấp và truyền thông giá trị vượt trội
(superior values)
21 22
KẾ HOẠCH MARKETING
CẤU TRÚC CỦA TỔ CHỨC
(Marketing plan)
• Hầu hết các công ty lớn thường có 4 cấp độ tổ • Gồm 2 cấp độ: chiến lược và chiến thuật
chức: • Kế hoạch chiến lược:
– Cấp toàn công ty (Corporate level) – Thị trường mục tiêu
– Cấp phòng ban (Division level) – Value proposition
– Cấp đơn vị kinh doanh (Business level) – STP
– Cấp sản phẩm (Product level): • Kế hoạch chiến thuật:
• Bao gồm các dòng sản phẩm, các thương hiệu, nhóm
khách hàng – 4 Ps
• Xây dựng kế hoach marketing
23 24
6
3/13/2017
25 26
5 BƯỚC SO SÁNH
MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
LỢI THẾ CẠNH TRANH
• Xác định các yếu tố ảnh hưởng quyết định đến • Khả năng sinh lợi (profitability)
thành công • Tăng trưởng, phát triển (growth)
• Đánh giá nhận định của khách hàng • Giá trị cho cổ đông (shareholder value)
• Xác định các đối thủ cạnh tranh dựa trên các • Sự hài lòng của khách hàng
yếu tố ảnh hưởng • Các mục tiêu khác
• Xác định khoảng cách cạnh tranh
• Lên kế hoạch hành động
27 28
7
3/13/2017
29 30
31 32
8
3/13/2017
33 34
35 36
9
3/13/2017
NGƯỜI THEO ĐUÔI THỊ TRƯỜNG NGƯỜI NÉP GÓC THỊ TRƯỜNG
(Market Follower) (Market Nicher)
• Bắt chước sản phẩm
37 38
39 40
10
3/13/2017
41 42
43 44
11
3/13/2017
45 46
47 48
12
3/13/2017
51 52
13
3/13/2017
53 54
55 56
14
3/13/2017
57 58
59 60
15
3/13/2017
TIÊU THỨC NHÂN KHẨU HỌC TIÊU THỨC NHÂN KHẨU HỌC
• Thường liên quan mật thiết với nhu cầu và • Tuổi và giai đoạn trong vòng đời
mong muốn của khách hàng • Giới tính
• Dễ đo lường • Thu nhập
• Thế hệ
• Chủng tộc và văn hóa
• LGBT
61 62
63 64
16
3/13/2017
65 66
67 68
17
3/13/2017
LỰA CHỌN
KẾT HỢP CÁC TIÊU THỨC
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
• Tiêu thức đánh giá hiệu quả của việc phân
khúc thị trường
• Đánh giá và lựa chọn thị trường mục tiêu
69 70
CÁC TIÊU THỨC ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU THỨC ĐÁNH GIÁ
• Đo lường được • Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Micheal
• Đáng giá (substantial) Porter
• Có thể tiếp cận – Đối thủ cạnh tranh ngành (industrial competitors)
– Đối thủ gia nhập tiềm năng
• Có thể phân biệt
– Sản phẩm thay thế
• Có thể phục vụ
– Áp lực của người mua
– Áp lực của người bán
– Áp lực của nhà cung cấp
71 72
18
3/13/2017
QUY TRÌNH
ĐÁNH GIÁ PHÂN KHÚC
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
• Thực hiện việc phân khúc thị trường dựa trên • Doanh nghiệp cần dựa đồng thời trên 2 yếu tố
nhu cầu cơ bản:
• Xác định phân khúc – Mức độ hấp dẫn tổng quát của phân khúc
• Đánh giá độ hấp dẫn của phân khúc – Các mục tiêu và nguồn lực của công ty
• Đánh giá khả năng sinh lời của phân khúc
• Xây dựng định vị trên phân khúc
• Kiểm tra “acid test” phân khúc
• Xây dựng chiến lược 4P
73 74
75 76
19
3/13/2017
79 80
20
3/13/2017
LƯU Ý LƯU Ý
• Phản ứng của khách hàng khi “bị” dán nhãn • Phân khúc thị trường không bất biến
(customer backlash) • Chiến lược tạo thêm các phân khúc mới hoặc
• Các phân khúc khách hàng “dễ bị tổn thương” chiến lược nâng hạng
(vulnerable) • Các cơ hội để thay đổi phân khúc thị trường
• Khái niệm phân khúc thị trường đơn giản thường xuất hiện khi thị trường mở rộng/
nhưng khó triển khai trong thực tế phát triển
– Sự khác biệt có thật • Vai trò:
– Khúc thị trường có thật – Nhân tố kích thích sự phát triển của thị trường
81 82
VAI TRÒ CỦA PHÂN KHÚC THỊ VAI TRÒ CỦA PHÂN KHÚC THỊ
TRƯỜNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TRƯỜNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
83 84
21
3/13/2017
85 86
ĐỊNH VỊ
ĐỊNH VỊ THỰC
TRÊN PHƯƠNG DIỆN TÂM LÝ
• Giới thiệu/ Đưa nhãn hiệu mới ra thị trường • Thay đổi niềm tin của KH về nhãn hiệu
• Thay đổi các nhãn hiệu hiện hữu • Thay đổi niềm tin của KH về các nhãn hiệu
cạnh tranh
• Thay đổi trọng số các yếu tố
• Nhấn mạnh vào các đặc tính mới hoặc các đặc
tính bị xao lãng/ thờ ơ
• Tìm kiếm các phân khúc mới
87 88
22
3/13/2017
89 90
QUẢN TRỊ GIẢI PHÁP CUNG ỨNG • Kế hoạch marketing được bắt đầu xây dựng
bằng việc thiết kế market offerings phù hợp
RA THỊ TRƯỜNG với nhu cầu và mong muốn của khách hàng
(SHAPING THE MARKET mục tiêu
• Khách hàng đánh giá MO trên 3 khía cạnh:
OFFERINGS)
– Đặc tính và chất lượng của sản phẩm
– Dịch vụ và chất lượng của dịch vụ đi kèm
– Mức giá
91 92
23
3/13/2017
SỰ KHÁC BIỆT
• Việc xây dựng thương hiệu hiệu quả phải dựa
trên yếu tố cốt lõi là sản phẩm phải có sự khác
biệt
• Sự khác biệt của hàng hóa vật chất
• Sự khác biệt của dịch vụ
93 94
95 96
24
3/13/2017
97 98
99 100
25
3/13/2017
101 102
103 104
26
3/13/2017
CHIỀU DÀI DÒNG SẢN PHẨM KÉO DÃN DÒNG SẢN PHẨM
• Chiều dài của dòng sản phẩm có xu hướng gia • Xảy ra khi doanh nghiệp kéo dài phạm vi
tăng theo thời gian (range) sản phẩm hiện có của mình
• Doanh nghiệp gia tăng chiều dài của dòng sản • Down market
phẩm bằng 2 cách: • Up market
– Line stretching (kéo dãn) • Both ways
– Line filling (lấp đầy)
105 106
107 108
27
3/13/2017
109 110
THAY ĐỔI TRONG VIỆC ĐỊNH GIÁ CÁCH ĐỊNH GIÁ TẠI CÔNG TY
• Ngày nay, người bán có thể: • Công ty nhỏ, chủ doanh nghiệp xác định giá
– Định hướng hành vi của khách hàng và xây dựng • Công ty lớn, giám đốc dòng sản phẩm
offer phù hợp với từng cá nhân khách hàng (product line) và giám đốc bộ phận quyết định
– Một số khách hàng được mua hàng với mức giá mức giá
đặc biệt
• Lãnh đạo cấp cao xác định mục tiêu định giá
• Cả người bán và người mua có thể: chung, lãnh đạo cấp dưới đề xuất mức giá cụ
– Đấu giá online thể
– Trao đổi giữa các cá nhân
111 112
28
3/13/2017
QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ MỤC TIÊU CỦA ViỆC ĐỊNH GIÁ
• Xác định mục tiêu định giá • Tồn tại
• Xác định nhu cầu • Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại
• Ước tính chi phí • Tối đa hóa thị phần
• Phân tích chi phí, giá bán và offer của đối thủ • Tối đa hóa việc hớt váng thị trường
cạnh tranh • Chiếm giữ vị trí dẫn đầu về sản phẩm-chất
• Xác định phương pháp định giá lượng (product-quality leadership)
• Xác định mức giá cuối cùng
113 114
115 116
29
3/13/2017
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ CHỌN MỨC GIÁ CUỐI CÙNG
• Định giá mark-up (cộng thêm vào chi phí) • Ảnh hưởng lên các nỗ lực marketing khác
• Định giá dựa trên lợi nhuận mong muốn • Chính sách giá của công ty
• Định giá dựa trên giá trị cảm nhận (perceived • Mức độ bù đắp giữ lợi nhuận và rủi ro
value pricing) • Ảnh hưởng lên các bên (party)
• Định giá giá trị (value pricing)
• Định giá dựa trên đối thủ cạnh tranh
• Định giá dựa trên đấu giá
117 118
119 120
30
3/13/2017
123 124
31
3/13/2017
125 126
127 128
32
3/13/2017
129 130
KÊNH MARKETING
MULTICHANNEL MARKETING
(marketing channels)
• Để tiếp cận với thị trường mục tiêu, người làm • Hybrid channels hoặc multichannel marketing
marketing sử dụng 3 loại kênh: • Doanh nghiệp dùng đồng thời nhiều kênh để
– Kênh truyền thông tiếp cận khách hàng mục tiêu
– Kênh phân phối • Mỗi kênh:
– Kênh dịch vụ – Nhắm vào từng loại khách hàng khác nhau
– Nhắm vào từng trạng thái nhu cầu của cùng một
khách hàng
– Deliver right product, right place, right way at the
least cost
131 132
33
3/13/2017
133 134
135 136
34
3/13/2017
137 138
139 140
35
3/13/2017
141 142
36
3/13/2017
145 146
147 148
37
3/13/2017
149 150
151 152
38
3/13/2017
153 154
39
3/13/2017
157 158
159
40