Professional Documents
Culture Documents
Chương trình đào tạo kỹ năng GIS ứng dụng trong QL TNMT
Data Đọc, chuyển đổi và xuất các dạng dữ liệu trực tiếp
Interoperability
Geostatistical Công cụ thống kê cho việc phân tích, mô hình hóa và nội suy
Analyst
Maplex Thể hiện nhãn và chú thích trên bản đồ tự động với chất luợng cao
Network Analyst Công cụ phân tích mạng lưới
ArcMAP
Ứng d
Ứ dụng hiể
hiển thị
dữ liệu
Thực hiện các tác
nghiệp trên bản đồ
Hiển thị
Biên tập
Truy vấn
Phân tích
Tạo đồ thị
Lập báo cáo
ArcCatalog
ArcToolbox
ArcTooll box
b đ được đ
đưa vào
à trong
ArcMAP & ArcCatalog
Các chức năng xử lý không gian
quản lý dữ liệu
phân tích và
chuyển đổi định
dạng dữ liệu
Bộ công cụ tùy
Thực hành 1
Phần cứng
GIS Phương pháp &
quy trình
Tra cứu
Phân tích
Hiển thị
Xuất bản
CSDL GIS
Hệ thống tọa độ
GPS
Báo cáo
CSDL GIS
Dạng tài liệu
Dạng ảnh
THAINGUYEN.mxd
THAINGUYEN.jpg
Tỷ lệ bản đồ
GIS thể
hiện đối
tượng
phụ
thuộc
vào tỷ lệ
bản đồ
• Multimedia và
hypermedia
• Google Earth
(http://earth.google.
com/) – high-
resolution satellite
images & 3D
• Distributed GIS,
Web-GIS, Mobile
GIS…
Xin c¸m ¬n !
Cô ty TNHH T
Công Tư vấn
ấ GeoViệt
G Việ
6/17 Ngõ 139 Nguyễn Ngọc Vũ, Hà Nội
ĐT: 04-62691623 Fax: 04-35564710
Email: geoviet@gmail.com
Website: http://www.geoviet.vn
2009@Tư vấn GeoViệt
Chương trình đào tạo kỹ năng GIS ứng dụng trong QL TNMT
• Gi
Giao diệ
diện A
ArcMAP
MAP vàà các
á công
ô cụ
• Hiển thị dữ liệu (data view) & hiển thị bản đồ
(layout view)
• Các lớp (layer), khung dữ liệu (data frame) và
bản đồ (map)
• Quản lý mục lục dữ liệu, thao tác trên bản đồ
• Đặc tính của lớp với symbol và nhãn đối tượng:
dữ liệu định tính và định lượng
• Nguồn dữ liệu của lớp (layer)
Tạo các ký hiệu, nhãn và các đặc điểm khác để hiển thị dữ
liệu
Thao tác thông qua context menu (dùng chuột phải)
.lyr file - là 1 phần trong map document (.mxd file)
Data frames
Map
Hiển
ể thị theo giá
á trị thuộc
ộ tính
í
Đặc tính của lớp quyết định vị trí
và cách hiển thị
Chuyển các nhãn đối tượng thành
đối tượng annotation (như một lớp
mới)
Cố định vị trí
Có thể thay đổi font chữ…
• Hiển
ể thị nhãn
ã đối
ố tượng
• theo giá trị thuộc tính
• Đặc tính của lớp quyết định vị trí và cách hiển thị
• Chuyển các nhãn đối tượng thành đối tượng
annotation (như một lớp mới) – cố định vị trí và có
thể th
thay đổi font
f t chữ…
hữ
• Thay đổi symbol hiển thị
• Dùng tab symbol hoặc TOC (dùng chuột phải hoặc
chuột trái)
Dùng
ù tab b symbol
b l hoặc
h ặ TOC
O (dùng
(dù chuột
h ộ phải
hả hhoặc
ặ
chuột trái)
Trái chuột
Phải chuột
Hiển
ể thị
h các
á lớp
lớ theo
h khoảng
kh ả tỷỷ lệ nhất
hấ định
đ h
Giảm thời gian đọc vẽ bản đồ 1: 100.000
1: 25.000
Các phương
pháp phân loại
hiển thị
Theo giá trị - thường phải phân loại theo nhóm - thay đổi
màu hoặc kích thước symbol
Sử dụng
ụ g đồ thịị để thể hiện
ệ nhiều hơn 1 thuộc
ộ tính của đối
tượng trong lớp
Khi chuyển dữ liệu sang các thư mục khác hoặc đổi tên -
Map document không tìm thấy dữ liệu nguồn
Kích chuột phải vào layer > Data > Set data source
Thay đổi cấu hình của ArcMap
Từ Tool menu > Options
Thay đổi font, lựa chọn đọc file CAD, cách hiển thị TOC,
cấu hình geoprocessing…
Identify
• Xem thuộc
th ộc tính của 1 đối tượng trên
t ên cửa sổ popup
pop p (i)
Finding
• Xác định vịị trí
t í của đối tượng hoặc thuộc
th ộc tính
Measuring
• Xác định khoảng cách theo đường thẳng (hệ carto)
ca to)
Maptips và Hyperlinks
• Hiển thị theo đặc tính của một lớp
• Maptips: hiển thị thuộc tính của lớp
theo pointer
• Hyperlinks:
• Tài liệu
• Địa chỉ
Đị hỉ URL
• Các sản phẩm của macro
• Tạo nhiều link cho 1 đối
tượng
• Từ
ừ Menu Selection hoặc từ
ừ thẻ
ẻ Selection của
ủ TOC
Thêm lựa
chọn cho lựa
chọn hiện có
Chọn đối
tượng trong lựa
chọn cho trước
Ủy ban
Xã
Kết quả
Draw graphic
• Lựa chọn
• Đối tượng
• Lớp
• Trường
Xin c¸m ¬n !
Công ty TNHH Tư vấn GeoViệt
6/17 Ngõ 139 Nguyễn Ngọc Vũ, Hà Nội
ĐT: 04
04-62691623
62691623 Fax: 0404-35564710
35564710
Email: geoviet@gmail.com
Website: http://www.geoviet.vn
Chương trình đào tạo kỹ năng GIS ứng dụng trong QL TNMT
• Vector
• Raster
FID = 3
Coverage
Shapefile Geodatabase
Internet Map
CAD Service
Raster Tables
ArcGIS
• Shapefile:
• Cấu trúc vector
• Quản lý từng feature class
• Thuộc tính lưu trong bảng dBase
• Có thể biên tập trong ArcView 3.x
• Chuyển đổi dễ dàng với các hệ GIS khác…
khác
• Dùng ArcCatalog để quản lý dữ liệu shapefile
• Coverage:
C
• Là định dạng vector chính của ArcInfo
Workstation
• Quản lý nhiều feature class
• Thuộc tính quản lý trong bảng INFO
• Chỉ lưu trong
g ArcGIS Workspace
p với topology
p gy
• Chỉ biên tập với ArcInfo Workstation…
• Dùng ArcCatalog để quản lý dữ liệu coverage
• Định
ị h dạng
d CAD
C (DXF,
( DWG,
G DGN)
G ) có
ó cấu
ấ trúcú vector
• Là 1 tập hợp các đối tượng và có thể hiển thị 1 hoặc
nhiều feature class
• Chỉ có thể biên tập sau khi chuyển sang định dạng
geodatabase hoặc shapefile Bảng thuộc tính file CAD
• Tọa
T độ x,y (GPS):
(GPS) chuyển
h ể sang feature
f class
l dạng
d điể
điểm
• Dữữ lliệu
ệ dạng
d raster: là một
ộ ma trận
ậ các
á ô ảnh
ả h có
ó cùng
ù
kích thước và mỗi ô có 1 giá trị:
• GRID – định dạng của ESRI
• Ảnh TIFF, BMP, SID, JPEG, ERDAS
• Sử dụng dữ liệu từ mạng lưới địa lý toàn cầu dựa trên
ArcIMS:
• Bản đồ hoặc dịch vụ dữ liệu (ảnh hoặc feature)
• Kho dữ liệu trên mạng (dạng Website)
• Dịch vụ xử lý không gian (geoprocessing) và các giải
pháp
Sử dụng ArcCatalog
• Cung cấp 1 cách nhìn thống nhất về tất cả dữ liệu
• Tạo mới và sửa các định nghĩa cấu trúc về bảng và feature
class
• Quản lý dữ liệu: copy, đổi tên, xóa – và các công cụ quản lý
dữ liệu khác trong ArcToolbox
• Nội dung:
d th
theo
icons, danh mục, chi
tiết – tạo ảnh
thumbnails
• Preview: xem phần
bản đồ hoặc xem
bảng
• Metadata: thông tin
mô tả về dữ liệu
không gian, thuộc
tính
• Tùy
Tù chọn
h ttrên
ê AArCatalog:
C t l
• Tắt, bật mặc định các loại dữ liệu
• Thêm mới loại file
• Xác định nội dung các cột
• Chọn mặc định loại siêu dữ liệu (Metadata)
• Xác định pphôngg chữ cho bảngg thuộc tính
• Hiển thị mặc định dữ liệu Raster
• Thiết lập môi trường dữ liệu địa lý
• Kiểm tra định dạng các file CAD DGN
• Vùng quản lý dữ liệu GIS server
• Sử d
dụng ArcCatalog
C l xem dữ liệu
lệ
• Nội dung, preview (bản đồ) và metadata
• Tìm hiểu các loại dữ liệu không gian quản lý trong ArcGIS
• Chuyển đổi định dạng: từ shapefile sang lớp đối tượng
geodatabase
• Geodatabase
• Shapefiles
• Coverage
• CAD
• Raster
• Tạo thumbnail và thêm dạng file mới cho ArcCatalog
Bảng dữ liệu
• Bảng chứa thông tin về feature class
• Mỗi feature class gắn với 1 bảng
• Mỗi đối tượng địa lý gắn với 1 dòng dữ liệu bảng
Phải chuột
Giá trị
thuộc
h ộ tính
í h
Hàng
(Bản ghi)
Joins và Relates
một – một
Đồ thị
Tạo đồ thị
Báo cáo
• Tổ
ổ chức
hứ vàà hiển
h ể thị
h dữ liệu
l ệ bảng
bả
• Gộp nhóm và xác định dạng dữ liệu: lưu giữ trong
map document và có thể thêm vào layout
• Lưu báo cáo và xuất ra định dạng khác (PDF, RTF,
TXT)
• 2 công cụ tạo báo cáo:
• Report Writer
• Crystal Reports
• Xây dựng templates làm báo cáo
• Kiểm
iể tra bả
bảng dữ liệu
liệ trong ArcCatalog
C l
• Tạo quan hệ join giữa 2 bảng dữ liệu
• Điều chỉnh cách hiển thị bảng sau khi join
• Tạo quan hệ relate giữa 2 bảng dữ liệu
• Chọn các record và kiểm tra các bảng có quan hệ relate
• Gán nhãn đối tượng sử dụng thuộc tính từng bảng được
join
• Tạo đồ thị và thay đổi đặc tính hiển thị
• Tạo báo cáo và thêm báo cáo, đồ thị vào layout
• Tương
Tươ tác
tá vàà tự lựa
lự chọn:
h điể đường,
điểm, đườ vùng
ù
• Lựa chọn từ Menu: theo thuộc tính, theo vị trí
• Lựa chọn theo lớp dữ liệu
• Di chuyển
h ể đối tượng:
tượ
• Tương tác: bấm vào và kéo
• Theo tọa độ
• Thiết lập di chuyển hình học
• Xoay
• Thêm giá trị, copy và dán giá trị đối với 1 hoặc nhiều đối
tượng được chọn
• Cấ
Cấu ttrúc
ú CSDL thường
thườ phảihải cập
ậ nhật
hật d
do khó có
ó thể
tiên đoán được hết khi thiết kế
• Các thay đổi: thêm trường đối với bảng, xóa bớt
trường, tạo mới feature class và feature dataset, tạo
mới personal geodatabase
• Sử dụng ArcMap: thêm / xóa trường dữ liệu
• Sử dụng ArcCatalog: thêm / xóa trường, tạo mới
feature class (định nghĩa hình học, tọa độ)
• Sử dụng ArcToolbox: copy 1 hàng dữ liệu, tạo mới
bảng, tạo feature class và chuyển đổi dữ liệu
Tên trường
dữ liệu Loại trường
dữ liệu
Thuộc tính
trường dữ liệu
Xin c¸m ¬n !
Công ty TNHH Tư vấn GeoViệt
6/17 Ngõ 139 Nguyễn Ngọc Vũ, Hà Nội
ĐT: 04-62691623 Fax: 04-35564710
Email: geoviet@gmail.com
Website: http://www.geoviet.vn
Chương trình đào tạo kỹ năng GIS ứng dụng trong QL TNMT
• Bản đồ và bản vẽ
• Dữ liệu địa lý gắn liền với 1 vị trí trên trái
đất
– Theo cùng 1 hệ tọa độ nhất định (hệ tọa độ
địa lý hoặc hệ tọa độ phép chiếu)
– Tỷ lệ thể hiện
– Mô hình hóa đối tượng – cách thể hiện
Tỷ lệ bản đồ
• Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách (giữa 2 điểm)
trên bản đồ so với khoảng cách thực trên bề mặt trái
đất
- Nếu bản đồ có tỷ lệ là 1:50,000, thì 1 cm trên bản đồ tương
đương với 50,000 cm = 500 m trên thực tế
- 3 cách thể hiện
ệ tỷỷ lệ:
ệ bằngg lời,, tỷỷ số và thước tỷỷ lệ
ệ
• Bản đồ tỷ lệ lớn (1:500, 1:1,000) thể hiện rõ chi tiết
các đối tượng nhỏ và ngược lại
• Tỷ lệ bản đồ quyết định cách thức thể hiện (mô hình
hóa) các đối tượng địa lý và độ chính xác
Phé chiếu
Phép hiế hình
hì h trụ
Hệ tọa độ - UTM
Bản
ả đồ
ồ GIS
- Theo cùng 1 hệ
tọa độ nhất định
- Tỷ lệ
=> So
S sánh
á h và à
phân tích / chồng
xếp các lớp...
Loại bản đồ
• Bản đồ tổng hợp (ví dụ bản đồ nền):
• Thể hiện vị trí và quan hệ giữa các đối tượng
• Có thể gồm các nhóm đối tượng khác nhau với mục
đích sử dụng khác nhau
• Bản đồ chuyên đề
• Phân bố không g gian
g của thuộc
ộ tính đối tượng
ợ g
• Có thể là 1 thuộc tính hoặc tương quan giữa nhiều
thuộc tính
• Các thiết kế bản đồ sẽ phục vụ cho mục tiêu cần
truyền đạt của bản đồ khi xuất bản
Thiết kế bản đồ
• Ch
Chọn ttrang thể hiệ
hiện: kích
kí h thước,
thướ
page setup
• Xác định các yếu tố bản đồ:
• Tiêu đề
• Bảng chú giải
• Khung
u g và
à lưới
ướ cchiếu
ếu
• Thước tỷ lệ và mũi tên chỉ hướng
• Các thông tin bổ trợ khác: Người
thành lập, nguồn dữ liệu, ngày
tháng, hệ tọa độ, biểu đồ, báo cáo…
• Tạo
T vàà biên
biê tập
tậ chú
hú giải
iải
ABC/123
Latitude/Longitude
Map Units
• Thêm
hê các
á thông
hô tini bổ trợ: Tiêu
iê đề
đề, Người
ời thành
hà h lậ
lập,
nguồn dữ liệu, ngày tháng, hệ tọa độ, … (sử dụng
Drawing toolbar)
• T
Tạo template
t l t bả
bản đồ để chuẩn
h ẩ hóa
hó bộ bả
bản đồ th
theo quy
định hiện hành
• Bao gồm các yếu tố bản đồ - nội dung sẽ thay đổi
• .mxt file
• Sử dụng template dựng sẵn trong ArcMap hoặc tạo
template riêng
• In bản đồ - sử dụng print dialog
• ArcPress, PostScript hoặc Windows
• Xuất bản đồ dựng sẵn: dạng ảnh (EMF, BMP, EPS, PDF,
JPEG) hoặc copy vào clipboard
Xin c¸m ¬n !
Chương trình đào tạo kỹ năng GIS ứng dụng trong QL TNMT
Nội dung
Khai thác ttra
a cứ
cứu thông tin
Xử lý dữ liệu với ArcGIS
Phân tích GIS tích hợp - chồng xếp kết hợp bản đồ
Purchase Record
Item Date Price Customer
File
Key
Skate Board 2/1/96 49.95 John Smith 42
Baseball Bat 2/1/96 17.99 James Brown 978
Xử lý địa lý - Geoprocessing
GIS = Hệ thống
thố thô
thông ti
tin + phân
hâ tích
tí h
Phân tích GIS là gì? – nhằm trả lời câu hỏi “tại sao đối
tượng / sự kiện lại ở vị trí đó…?”
Phân tích GIS:
Phân tích dữ liệu truyền thống (phân tích thống kê…)
Tra cứu truy vấn phức tạp - phương thức “hỏi – đáp”
Phân tích không gian, mô hình hóa…
GIS có đặc tính vượt trội hơn các hệ thống thông tin
khác là nhờ các chức năng phân tích không gian.
Chi nhánh này
giảm thu – có
nguyên nhân ví
trí không?
A HOẶC B B KHÔNG A
A KHÔNG B A VÀ B
bề mặt), có thể thực hiện kết hợp các vùng lân cận;
Các chỉ tiêu logic/các quy tắc quyết định thường dựa trên logic
Boolean;
Trường
ườ g hợpợp thứ
t ứ hai
a là
à phép
p ép cộ
cộng
g (hoặc
( oặc các p
phép
ép toá
toán khác)
ác) các
chỉ tiêu để tìm tổng (hoặc các kết quả khác)
Bằng phẳng (độ dốc thấp): 5 điểm
Có hệ thống thoát nước tốt (độ cao > 27m): 8 điểm
Xa những vùng cấm xây dựng: 4 points
Overlay - Intersect
• Áp dụng cho tất cả các đối tượng điểm,
đường và vùng
• Chồng bản đồ tạo ra lớp mới (output)
trong giới hạn phần giao nhau
• Có thể lựa chọn loại đối tượng (điểm,
(điểm
đường, vùng) cho output
• Kết hợp thuộc tính: Lớp output thừa
hưởng thuộc tính của lớp overlay
Overlay - Union
Overlay - Identity
• Áp dụng cho tất cả các đối tượng điểm, đường, vùng đối với
input nhưng lớp overlay phải là vùng
• Chồng bản đồ tạo ra lớp mới (output) gồm toàn bộ các đối
tượng của input với thuộc tính thừa hưởng thêm thuộc tính của
lớp overlay
Input layer 1
Input layer 2
Resulting Output
Xin c¸m ¬n !
Công ty TNHH Tư vấn GeoViệt
6/17 Ngõ 139 Nguyễn Ngọc Vũ, Hà Nội
ĐT: 04-62691623 Fax: 04-35564710
Email: geoviet@gmail.com
Website:
2009@Tư vấn GeoViệt http://www.geoviet.vn
Chương trình đào tạo kỹ năng GIS ứng dụng trong QL TNMT
Nội dung
• Các vấn đề cần trả lời, các nhiệm vụ cần giải quyết
là gì?
• Các tiêu chí (quy chuẩn) nào cần được sử dụng?
• Loại dữ liệu nguồn nào sẵn có và sẽ được sử
dụng?
• Cụ thể những thuộc tính hoặc đặc điểm nào của
các đối tượng địa lý cần được tìm hiểu và truy vấn?
• Cần thực hiện những bước chuẩn bị và xử lý dữ
liệu nào?
Mạng INTERNET
Mạng LAN nội bộ
AN
AN
HỆ THỐNG GIS TÍCH HỢP
CỘNG ÐỒNG
Tìm
ì vùng
ù đất ấ thuận
ậ lợi cho phát
á triển
ể đô
ô thị (xây
â
dựng) tại Quan Triều – Quang Vinh
Nằm ngoài vùng trũng để tránh ngập lụt;
Nằm trong khu vực có địa hình không quá dốc;
Nằm trên vùng đất không có những vấn đề ô nhiễm
môi
ôi trường;
ờ
Không nằm trong vùng hạn chế xây dựng theo quy
định của Luật XD;
Còn quỹ đất để phát triển…
Sơ đồ phân tích
DEM Giao thông Nhà máy Đường điện
Độ dốc
Tiếng ồn Hạn chế XD
Độ cao Lớp CD
Phép
p toán bản đồ Sử dụng đất
Lớp
ớ AB
Lớp ABCD Quỹ đất XD
Xin c¸m ¬n !
Công ty TNHH Tư vấn GeoViệt
6/17 Ngõ 139 Nguyễn Ngọc Vũ, Hà Nội
ĐT: 04-62691623 Fax: 04-35564710
Email: geoviet@gmail.com
Website:
2010@Tư vấn GeoViệt http://www.geoviet.vn