Professional Documents
Culture Documents
[BẢNG TÍNH]
0
MỤC LỤC
1.1. Tính toán tải lạnh...................................................................................................................................................................................................2
1.2. Chọn lựa thiết bị điều hòa không khí...................................................................................................................................................................4
1.3. Chọn lựa thiết bị trong hệ thống chiller giải nhiệt nước.....................................................................................................................................6
1
I.1. Tính toán tải lạnh
Ceiling
Total Equipment Total Air Heat
Height
Heat Load from Person Air Conditioner Selection
Floor
Temp. Lighting Heat Structure (1) + (2) Air Change Flow load
area
Description
Heat + (3) + (Fresh
Humidity (m) Person Sensible Latent Load Cooling Safety
Load (4) Air)
71,8 60,1 20
(m2) person/m2 Total w/m2 (w/m2) w/m2 time/hours (m3/h) (W) Capacity 1,05
W/h W/h m3/h/per
2.242
55 %±10 33,6 m2 17 pers 1.221 W 1.022 W 672 W 100 W 504 W 3.518 W 340 m3/h 188 m3/h 340 m3/h 4.620 W 8.138 W 27.800 btu/h
W
2
Ceiling
Total Equipment Total Air Heat
Height
Heat Load from Person Air Conditioner Selection
Floor
Temp. Lighting Heat Structure (1) + (2) Air Change Flow load
area
Description
Heat + (3) + (Fresh
Humidity (m) Person Sensible Latent Load Cooling Safety
Load (4) Air)
71,8 60,1 20
(m2) person/m2 Total w/m2 (w/m2) w/m2 time/hours (m3/h) (W) Capacity 1,05
W/h W/h m3/h/per
3040,0 109.136 91.352 200.488 144.400 420.888 30.400 23.104 30.400 412.790
55 %±10 1520 pers 60.800 W 15200 W 833.678 W 2.844.600 btu/h
m2 W W W W W m3/h m3/h m3/h W
3
I.2. Chọn lựa thiết bị điều hòa không khí
Btu/h kW Pcs kW kW
Cos -13,4; cos 9,4
Nhà hàng ẩm thực trục
1 833,68 FCU-CT1 16 39,50 827,90
G-9
FCU-03 5 7,60
FCU-08 7 17,30
FCU-09 2 18,40
Khu vực giái trí dịch vụ
2 221,61 FCU-07 11 14,40 232,80
G-25
FCU-05 6 12,40
Cos -2,1
Sảnh thang trục
1 8,14 FCU-04 1 10,1 10,10
E-1
Sảnh thang trục
2 74,74 FCU-08 4 17,3 84,40
H-11
FCU-03 2 7,6
Sảnh thang trục
3 724,59 FCU-CT1 17 39,5 719,20
H-18
FCU-03 4 7,6
FCU-08 1 17,3
Cos -5,4
Khu vực phụ trợ trục
158,22 FCU-CT1 3 39,5 160,70
K1-9
FCU-03 1 7,6
FCU-08 2 17,3
Khu vực nhà hàng ẩm thực
312,08 FCU-CT1 6 39,5 313,80
G-9
4
LỰA CHỌN CS MÁY [CHOOSE UNIT]
CÔNG SUẤT LẠNH
TÍNH TOÁN
[COOLING CAPACITY TỔNG CSL
STT TÊN PHÒNG, KHU VỰC TÊN SỐ LƯỢNG CSL MÁY GHI CHÚ
CALCULATIONS] [TOTAL COOLING
NO [NAME ROOM; AREA] THIẾT BỊ [NUMBER] [CAPACITY UNIT] [NOTE]
CAPACITY]
[NAME FCU]
Btu/h kW Pcs kW kW
FCU-08 4 17,3
FCU-03 1 7,6
Khu vực thương mại dịch vụ
1268,99 FCU-CT1 30 39,5 1227,20
G-14
FCU-03 1 7,6
FCU-08 2 17,3
Khu vực thương mại dịch vụ
430,95 FCU-CT1 10 39,5 427,50
G-21
FCU-03 2 7,6
FCU-08 1 17,3
Khu vực giái trí dịch vụ
430,95 FCU-CT1 10 39,5 422,60
G-25
FCU-03 1 7,6
5
I.3. Chọn lựa thiết bị trong hệ thống chiller giải nhiệt nước
[A] Tính toán chọn chiller giải nhiệt nước
7
*** Tính cột áp bơm
Lưu lượng bơm nước lạnh tuần hoàn 860,87 (m3/h)
Vận tốc ống nước ra khỏi bình ngưng 2,00 [m/s]
Đường kính ống 390,27 [mm]
Đường kính ống chọn 400 [mm]
Vận tốc thực 1,90 [m/s]
Độ dốc thủy lực (i) 0,0128 [1/1000]
Chiều dài ống lên xuống xa nhất 100 [m] (tạm tính theo mb)
1 Tổn thất áp suất ma sát 1,28 [mH20]
2 Tổn thất áp suất cục bộ 1,28 [mH20] (tính bằng 100%)
3 Tổn thất qua tháp 5,00 [mH20]
4 Chiều cao tháp giải nhiệt 3,50 [mH20]
Tổn thất qua Chiller gió 6,50 [mH20]
Tổng cộng 17,55 [mH20]
Hệ số dự phòng cột áp 1,20 [mH20]
Cột áp tính toán chọn bơm 21,06 [mH20]
Cột áp bơm chọn lựa 25,00 [mH20] KT: (2000x1400mm)
8
1 Công suất 1 tháp giải nhiệt 750 [USRT]
2 Lưu lượng nước qua tháp 163 (l/s)
3 Tổn thấp nước qua tháp 0,84 (%) (catalogue tháp 750 RT)
4 Lưu lượng nước bù 4,91 (m3/h)
5 Số lượng tháp giải nhiệt 3,00 [tháp]
6 Tổng lưu lượng nước bù 14,74 (m3/h)
7 Thời gian dự trữ nước cho tháp 4,00 (h) (thông thường)
8 Khối lượng nước bù đã làm mềm dự trữ 60,00 (m3/h)
9 Thời gian bơm bù hoạt động đầy bể 4,00 (h)
10 Số lượng bơm thiết kế 3,00 (1 dự phòng)
11 Công suất bơm bù 20,00 (m3/h) (3 chạy 1 dự phòng)
12 Cột áp bơm tạm tính 15 [mH20] (đặt tại vị trí téc nước sh)