You are on page 1of 32

BÁO CÁO THỬ VIỆC

Người thực hiện: Trần Văn Phúc


Bộ phận : ME
Người hướng dẫn: Đinh Công Mạnh
Thời gian: 25/10/2018 - 25/12/2018
NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Tìm hiểu chung:


 Hệ thống cung cấp điện, hơi, khí nén, glycol của
1 nhà máy.
 Tìm hiểu 2 line sản xuất:

 Sản xuất nước có gas Line KHS600

 Sản xuất nước không có gas NCB Line HF400

2 Hệ thống tiền xử lý nước / xử lý nước


3 Một số loại cảm biến: nhiệt độ, tiệm cận,
flowmeter,level switch,.
Syrup, đường hạt, đường lỏng, pha đường Biến tần Siemens
1. Hệ thống cung cấp điện, khí nén, hơi, glycol của nhà máy ( gọi chung là Khu vực Utinity).

Lối đi vào
Nước giải
Office
Máy Tủ phân nhiệt Máy nén Máy nén
Phát phối hạ Glycol khí cao khí thấp Lò hơi
Điện thế áp áp
Chiller Tạo CO2

Tủ trung Máy biến


thế áp
1. Hệ thống cung cấp điện, khí nén, hơi, glycol của nhà máy ( gọi chung là Khu vực Utinity).

Office
Máy Tủ phân Máy nén Máy nén
1.1 Hệ thống Phát phối hạ Glycol khí cao khí thấp Lò hơi
cung cấp Điện thế áp áp
Cung cấp
điện CO2

Tủ trung Máy biến


thế áp

1.5 Hệ thống
1.4 Hệ thống 1.3 Hơi cung cấp khí
1.2 Khí nén
lạnh Steam CO2
1.1 Hệ thống cung cấp điện trong nhà máy.

Lưới điện trung thế 3


pha 22kV tại TBA KCN
VSIP

Hệ thống lưới điện 22kV


tại nhà máy

6 máy biến thế 5 máy phát điện :


công suất Hệ thống máy biến thế 4 máy 2050KVA
2000KVA 1 máy 2044KVA
hạ thế 22/0,4kV

Hệ thống phân phối điện


Máy phát điện
hạ thế

Phụ tải trong nhà máy


1.2 Hệ thống máy nén khí.

1.2.1 Hệ thống máy nén khí thấp áp LPC.

Máy nén LPC3 Máy sấy LPC3 Máy sấy LPC4 Máy nén LPC4
55KW/8.5bar 1.73KW/14bar 2KW/14bar 55KW/8.5bar
380-660V/2969 v/p 10000l/ph 1000l/ph 380-660V
Tank
chứa
5000L
Máy nén LPC2 Máy sấy LPC2

45KW/10 bar 1.73KW/14bar


Khí được cung cấp
phục vụ sản xuất
380-660V/4462 v/p 10000l/ph

Tank
chứa
5000L
Máy nén LPC1 Máy sấy LPC1 Máy sấy LPC5 Máy nén LPC5
132KW/10 bar 6 KW/14bar 3.5KW/14bar 55KW/8.5bar
380-660V/2280 v/p 31500l/ph 13000l/ph 380-660V/2980v/p

Sơ đồ khối hệ thống máy nén khí thấp áp LPC.


1.2.1 Quy trình nén khí thấp áp LPC.

P = 2-3 bar
To = 140o

Màng lọc
Không Tầng nén Làm mát
không
khí khí cấp 1 cấp 1
khí

P = 2-3 bar
To = 40o

Tank Máy sấy Làm mát Tầng nén


chứa khí khí cấp 2 khí cấp 2

P = 6-7 bar P = 6-7 bar


To = 40o To = 140o

Sơ đồ quy trình nén khí thấp áp LPC.


1.2 Hệ thống máy nén khí.

1.2.2 Hệ thống máy nén khí cao áp HPC.

Máy nén HPC3 Máy nén HPC6 KHS


355KW/40bar Máy sấy HPC3 315KW/8.5bar Máy sấy HPC6

380-660V/480 v/p 380-660V/2969 v/p

BÌNH CHỨA KHÍ CAO AP


AQUA
600

Máy nén HPC2 Máy nén HPC5


CSD 600
355KW/40 bar Máy sấy HPC2 315KW/10 bar Máy sấy HPC5

380-660V/480v/p 380-660V/4462 v/p

Pet 300

Máy nén HPC1 Máy nén HPC4


Hot Fill
355KW/40 bar Máy sấy HPC1 250KW/10 bar Máy sấy HPC4
380-660V/480v/p 380-660V/2280 v/p

Sơ đồ khối hệ thống máy nén khí cao áp HPC.


1.2.2 Quy trình nén khí cao áp HPC.

P = 5 bar P = 5 bar
To = 240o To = 40o

Màng lọc
Không Tầng nén Làm mát Tầng nén
không
khí khí cấp 1 cấp 1 khí cấp 2
khí

P = 15 bar
To = 170o

Tank Máy sấy Làm mát Tầng nén Làm mát


chứa khí khí cấp 3 khí cấp 3 cấp 2

P = 40bar P = 40bar P = 15 bar


To = 40o To = 140o To = 40o

Sơ đồ quy trình nén khí cao áp HPC.


1.3 Hệ thống Lò hơi.

Tank chứa
nước
NCB
Lò Hơi 1
Tank chứa
dầu

Bộ góp hơi
Tank chứa CIP
nước
Lò Hơi 2
Tank chứa
dầu SYRUP

Tank chứa
nước Hầm gia nhiệt
Lò Hơi 3 Warmer, dán
Tank chứa nhãn sleever,..
dầu

Sơ đồ khối hệ thống Lò hơi


1.2.1 Quy trình hoạt động của lò hơi.

P=
28bar

Sơ đồ quy trình hoạt động của Lò Hơi


1.4 Hệ thống Lạnh.

Nhiệt độ
hơn 100ºC Nhiệt độ:32-36ºC
P=11 bar P=11 bar

P=2.5- 3 bar

250Kw 350Kw 350Kw


1.2 Sơ đồ khối quy trình sản xuất nước có Gas line KHS600.

Blower Palletizer

Mixer Filler Packer

Multi
Caper
Packer

Filtec Sleever Labeler

Code Warmer
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.
Blower.

Màn hình điều khiển blower Máy blower InnoPET bloFill

Máy
Blower 18
khuôn

Dàn đèn 108 -110oC


gia nhiệt
phôi
Filler

Băng tải
chứa phôi
cấp vào
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Mixer.

 Nhiệm vụ: Trộn nước RO, Syrup và CO2 thành


nước thành phẩm được đưa sang Filler cho quá
trình chiết rót.

 Mixer sử dụng là máy Innopro Paramix C của


KHS.
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Mixer.

Nguyên liệu Tank chứa


trộn : Nước Syrup
RO,SYRUP,CO2

Tank chứa
nước thành
phẩm

Tt = 30o Ts= 9-10o


Filler

Tank chứa Hệ thống giải


nước RO nhiệt bằng
Glycol
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.
Filler.
Màn hình điều khiển Filler Máy Filler InnoPET Fill

Máy Filler

Máy
Blower
18 khuôn

Tay gắp đưa Máy nắp


chai vào chai tự
Filler động
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Caper.
 Nhiệm vụ : Sau khi chiết, chai được tay gắp đưa sang máy đóng nắp để
tránh vi sinh và bay hơi CO2.
 Tốc độ đóng nắp là 600 chai/phút.
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Filltec.
 Nhiệm vụ : Kiểm tra nắp, mức chiết
 Máy có một camera chụp lại hình ảnh nắp chai so sánh với hình dáng chuẩn
của một chai đạt yêu cầu để loại bỏ các chai không nắp, nắp vênh…
 Sử dụng tia X (bức xạ X một dạng của song điện từ) để kiểm tra mức chiết
trong chai những chai chiết vơi, đầy sẽ được loại bỏ.

Máy InnoCheck Filtec


1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Code.
 Nhiệm vụ : In NSX và HSD lên cổ chai.
 Line KHS sử dụng máy in SL302 của LINX.
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Warmer.
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Muilti Packer.
Màn hình điều khiển MultiPacker Máy MultiPacker InnoPack Kister SP

Khoang Băng tải


Hầm nhiệt co Khoang quấn
chia chai cấp chai từ
phin lốc phin tự động
thành lốc labeler
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Packer.
Màn hình điều khiển Packer Máy Packer InnoPack Kister SWP

Hầm
gia
nhiệt

2 xích tải
gồm: 1 xích Khoang Khoan
Khoang Khoang
tải cấp lốc, 1 định ví trí g bắn
gập bìa bắn keo
xích tải kéo đặt lốc vào code
bao lốc dán bìa
bìa carton bìa carton thùng
1.2.1 Các công đoạn sản xuất nước có Gas line KHS600.

Palletizer.
Màn hình điều khiển Palletizer Máy Palletizer
1.2 Sơ đồ khối quy trình sản xuất nước không Gas line HF400.

Blower Palletizer

Filler Packer

Multi
Caper
Packer

Check
Sleever
mark

Colling
Inverter
Turner

Code Filtec
2.1 Tìm hiểu hệ thống: Pre Water/ Water Treatment RO, Syrup room, CIP.

2.1.1 Tìm hiểu hệ thống: Pre Water/ Water Treatment RO ( Xử lý nước thô/xử lý nước RO )

Hệ thống xử lý
nước

Hệ thống xử lý Hệ thống xử lý
nước thô nước thô
VEOLIA HITACHI

Hệ thống xử lý Hệ thống xử lý Hệ thống xử lý Hệ thống xử lý


nước RO-A nước RO-B nước RO-C nước RO-E

CSD Aquafina KHS


Hệ thống xử lý nước thô Veolia.

Nước giếng
Tháp oxi hóa Lọc cát
(Deep well)
Hệ thống xử lý nước thô
Hệ Veolia có công suất 170 – 200 m3/h

Lọc Mn

Bể CSD hoặc
Bể PCCC Bể Utinity Bể Aquafina
Backwash
(TA202,500m3) (TA203,50m3) (TA205,160m3)
(TA204,350m3)

Cấp nước
Hệ thống Hệ thống Hệ thống
Cấp nước Cấp nước nhà
xử lý nước xử lý nước xử lý nước
PCCC cho Utinity ăn,Warmer,
RO - A RO - B RO - C
Colling tuner
Hệ thống xử lý nước thô Hitachi.

You might also like