Professional Documents
Culture Documents
ALCALOID
- Lợi tiểu
+ Ngăn cản tích lũy acid uric ở các khớp xương chữa bệnh
Gút.
+ Cơ chế : Giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào
các tinh thể urat, ngừng tạo thành acid lactic giữ pH tại
chỗ bình thường hạn chế kết tủa monosodium urat tại các
mô ở khớp
+ Hiện nay ít dùng trong y học do có độc tính cao : Gây độc
chết người (nôn mửa, đi lỏng, đau bụng).
+ Trong nông nghiệp : cải tạo giống cây trồng (nhiều quả,
giống mới)
Ớt
Capsicum annum L., Solanaceae
Ớt
Capsicum annum L., Solanaceae
Var. fasciculatum Bail : Ớt chỉ thiên
Var. microcarpum (DC.) Bail. : quả rất nhỏ, mầu
đỏ, rất cay
Var. conoides Bail. : quả hình chùy, chín có mầu
tím
Var. corasiforme Bail. : Ớt cà, quả hình tròn, mầu
đỏ khi chín, cay
Var. acuminatum Bail. : Ớt sừng trâu, quả mọc rủ
xuống
Var. longum Bail. : Ớt tây, quả to, không cay, trồng
để xào ăn
Ớt
4. Ngăn ngừa bệnh tim mạch : giúp máu lưu thông tốt,
giảm hiện tượng đông vón tiểu cầu
Ớt – Công dụng
1. Ớt ngọt : rau ăn
2. Ớt cay : Gia vị
- YHCT : kích thích tiêu hóa, trị tiêu chảy, ăn không tiêu, đau
đầu, đau khớp, đau lưng, đau dây thần kinh
Lá : Dùng ngoài chữa rắn rết cắn
- Y học hiện đại
Giảm đau : viêm khớp, ung thư
Biệt dược : AXANE (Gel)
Thành phần : Capsaicin, Menthol, Camphor, Methyl
salycilat
Ích mẫu
Leonurus artemisia (Lour.) S.Y. Hu
Ích mẫu
Leonurus artemisia (Lour.) S.Y. Hu
Tác dụng :
-Cao lỏng ích mẫu : Tăng co bóp và trương lực
cơ tử cung cô lập (chuột)
- Tinh dầu
O
Hồ tiêu
Tác dụng :
-Liều nhỏ : Tăng tiết dịch vị, dịch tụy, kích thích tiêu
hóa
-Liều cao : Kích ứng niêm mạc dạ dày xung huyết,
viêm, sốt, viêm đường tiết niệu, đái ra máu
Công dụng :
-Làm gia vị, kích thích tiêu hóa, giảm đau, đau bụng,
ỉa chảy, cảm lạnh
-Sát khuẩn, diệt ký sinh trùng
THUỐC LÁ
Nicotiana tabacum, Solanaceae
THUỐC LÁ
Thành phần hóa học : Alcaloid : Nicotin 0,05 – 10%
Nicotin : Chất lỏng, sánh, mùi hắc, vị cay nóng, bay
hơi được
- Dân gian :
COOCH3
CH3
-Tanin : 15%
-Dầu béo
CAU
Tác dụng :
- Gây tăng tiết nước bọt, tăng tiết dịch vị, dịch tá tràng, co
đồng tử, giảm nhãn áp
- Liều nhỏ : kích thích TKTW, tăng nhu động ruột. Liều cao
gây chết do ngừng tim, liệt hô hấp
Công dụng :
-Hạt : Chữa sán, phối hợp thường sơn trị sốt rét
-Vỏ quả : chữa phù, bụng báng nước, tiểu tiện khó
LỰU
Punica granatum, Punicaceae
Bộ phận dùng :
Vỏ rễ, vỏ thân, vỏ quả
N CH3 O
Tác dụng
-Săn da, sát khuẩn (tanin)
-Tẩy sán
-Kháng khuẩn
Công dụng
-Chữa sán
-Vỏ rễ, vỏ thân : chữa đau răng (ngậm)
-Vỏ quả : chữa viêm amidan (ngậm)
BENLADON
Atropa belladonna, Solanaceae
BENLADON
Atropa belladonna, Solanaceae
Bộ phận dùng :
-Lá
-Rễ
-Quả và hạt
H
H3C N CH2OH
O-OC-CH
Atropin = D, L- Hyoscyamin
- Chất kiềm bay hơi
-Tanin
BENLADON
Atropa belladonna, Solanaceae
-Atropin : Liệt phó giao cảm : Giảm bài tiết nước bọt, mồ hôi, dịch vị, giảm
co bóp cơ trơn (dạ dày, ruột, phế quản), giãn đồng tử, chống nôn.
Công dụng
-Parkinson
BENLADON
Atropa belladonna, Solanaceae
Dạng dùng
Bột lá : Độc A
Cao : Độc A
L – scopolamin
H
O H3 C N CH2OH
O-OC-CH
CÀ ĐỘC DƯỢC
Tác dụng
-Scopolamin : Ức chế cơ trơn và giảm tiết dịch như atropin
nhưng tác dụng ngoại biên kém hơn. Tác dụng ức chế TKTW rõ
rệt hơn atropin.
-Scopolamin : Gây mê, chữa động kinh, chữa co giật trong
Parkinson.
-Cà độc dược được dùng thay thế belladon trong kháng chiến
chống Pháp.
-Cà độc dược : Chữa ho, hen, giảm đau, chống say sóng, chống
nôn (đi tàu xe, máy bay).
CÀ ĐỘC DƯỢC
Datura metel, Solanaceae
Dạng dùng
-Bột lá : Độc A
-Cao lỏng 1/1 : Độc A
-Cao mềm (Độc A)
-Cồn 1/10 : Giảm độc A
-Hoa, lá thái nhỏ, phơi cuốn vào giấy hút trước khi lên
cơn hen.
COCA
Erythroxylum coca Lam., Erythroxylaceae
Bộ phận dùng
Lá
COCA
Phân bố
Sản lượng :
H3 C N O
Ergonin Bán tổng hợp tạo thành cocain với lượng lớn
hơn lượng cocain có trong lá coca
-Thổ dân Nam Mỹ nhai lá coca + vôi : mất cảm giác đói, tăng
hoạt động của cơ, lao động chân tay không mệt nhọc coi là
thuốc bổ.
- Tác dụng :
+ Gây tê niêm mạc, liệt đoạn cuối của dây thần kinh cảm giác,
co mạch
+ Trên TKTW : liều nhỏ kích thích gây khoan khoái, liều lớn
gây ảo giác, chóng mặt, có thể chết do liệt hô hấp
COCA
Công dụng : Sản xuất cocain, phần lớn làm thuốc ma túy, bán
tổng hợp Novocain
- Gây tê tại chỗ trong phẫu thuật tai, mũi, họng, răng
- Dễ gây nghiện : không dùng lâu, không dùng cho người bệnh
tim, thần kinh, xơ vữa động mạch, bệnh mạn tính đường hô hấp,
thiếu máu, trẻ em dưới 10 tuổi, người già.
- Sản xuất nước giải khát Coca cola : Thực tế nhập cao
coca để sản xuất